• Không có kết quả nào được tìm thấy

(Mã 123 2017) Tập xác định D của hàm số yx113 là:

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "(Mã 123 2017) Tập xác định D của hàm số yx113 là:"

Copied!
8
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

HÀM SỐ LŨY THỪA Dạng 1. Tìm tập xác định của hàm số lũy thừa

 Dạng: y x y u

với u là đa thức đại số.

 Tập xác định:

Nếu ÑK u .

Nếu 0.

0

ÑK u

 

  

 

Nếu   ÑK u 0.

Câu 1. (Mã 123 2017) Tập xác định D của hàm số y

x1

13 là:.

A. D

1;

B. D C. D\ 1

 

D. D ;1

 

Lời giải Chọn A

Hàm số xác định khi x 1 0x1. Vậy D

1;

.

Câu 2. (Mã 104 2017) Tìm tập xác định D của hàm số y

x2 x 2

3.

A. D  

; 1

 

2; 

B. D\

1; 2

C. D D. D

0; 

Lời giải Chọn B

Vì  3  nên hàm số xác định khi x2  x 2 0x 1;x2. Vậy D\

1; 2

. Câu 3. (Chuyên Bắc Giang 2019) Tập xác định của hàm số y

x1

15

A.

1;

B. \ 1

 

C.

1;

D.

0;

Lời giải Chọn C

Vì 1

5 nên hàm số xác định khi và chỉ khi x 1 0 x1 Vậy tập xác định của hàm số D

1;

Câu 4. Tìm tập xác định D của hàm số y

x23x

4.

A.

0;3

. B. D\ 0;3

 

.

C. D 

;0

 

3;

. D. DR

Lời giải Chọn B

Hàm số y

x23x

2 xác định khi x23x0 0 3 x x

 

   . Vậy tập xác định của hàm số là D\ 0;3

 

.
(2)

Câu 5. (KSCL THPT Nguyễn Khuyến 2019) Tìm tập xác định của hàm số: y

4x2

23

A. D 

2; 2

B. DR\ 2; 2

C. DR D. D

2;

Câu 6. (Thpt Lương Tài Số 2 2019) Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có tập xác định D?

A. y

2 x

B. y2 x12

  C. y

2x2

D. y

2x

Câu 7. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Tìm tập xác định D của hàm số y

3x21

13.

A. 1 1

; ;

3 3

D    

    

   

B. D

C. 1

\ 3

D  

  

 

D. 1 1

; ;

3 3

D    

    

   

Câu 8. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?

A. 1

π

x

y  

  

  B. 2

3

x

y  

  

  C. y

 

3 x D. y

0,5

x

Câu 9. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Tìm tập xác định D của hàm số y

x22x3

2.

A. D B. D  

; 3

 

1;

C. D

0;

D. D\

3;1

Câu 10. (Chuyên KHTN 2019) Tập xác định của hàm số y

x1

12

A.

0; 

. B.

1; 

. C.

1; 

. D.

  ;

.

Câu 11. (Liên Trường Thpt Tp Vinh Nghệ An 2019) Tập xác định của hàm số y

x24x

20192020

A. (;0][4; ) B. (;0)(4; ) C.

0; 4

D. \ 0; 4

 

Câu 12. (THPT Gang Thép Thái Nguyên 2019) Tập xác định của hàm số y ( x26x8) 2A. D(2;4). B.

; 2

. C.

4;

. D. D.

Câu 13. (KTNL GV THPT Lý Thái Tổ 2019) Tìm tập xác định của hàm số y

x27x10

3

A. \ 2; 5

 

. B.

; 2

 

5;

. C. . D.

2;5 .

Câu 14. (Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 2019) Tìm tập xác định D của hàm số

4 2 1

3

yx .

A. 1 1

\ ;

D  2 2

  

 

 . B. 1 1

; ;

2 2

D     

    

   .

C. D . D. 1 1

2 2;

D  

  

 .

(3)

Câu 15. (Hsg Tỉnh Bắc Ninh 2019) Tập xác định của hàm số y

4 3 xx2

A. \

4;1 .

B. . C.

4;1 .

D.

4;1 .

Câu 16. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Tìm tập xác định củay

x23x 2

31

A.

;1

 

2;

. B. \ 1; 2

 

. C.

2

2 2 ln 5 y x

  x

 . D. .

Câu 17. (KTNL GV Thuận Thành 2 Bắc Ninh 2019) Tập xác định của hàm số y

x23x2

A.

 

1;2 .. B.

;1

 

2;

. C. \ 1;2

 

. D.

;12;

Câu 18. (Sở Bắc Ninh 2019) Tìm tập xác định D của hàm số y

x23x4

2 3.

A. D\

1; 4

. B. D   

; 1

 

4;

.

C. D. D. D  

; 1

 

4;

.

Câu 19. (Gia Lai 2019) Tìm tập xác định D của hàm số y

x26x9

2.

A. D\ 0

 

. B. D

3;

. C. D\ 3

 

. D. D. Câu 20. (chuyên Hà Tĩnh 2019)Tìm tập xác định của hàm số y

x23x2

13

A. \ 1; 2

 

. B.

;1

 

2; 

. C.

1; 2

. D. .

Dạng 2. Đạo hàm hàm số lũy thừa

Đạo hàm:

1 1.

y x y x

y u y u u

  

 

  

Câu 1. (Sở Quảng Trị 2019) Tìm đạo hàm của hàm số:

3

2 2

( 1)

yx

A.

1

3 2

2(2 )x B.

1

3 4

4x C.

1

2 2

3 (x x 1) D.

1

2 2

3( 1) 2 xLời giải

Chọn C

Áp dụng công thức đạo hàm hợp hàm số lũy thừa :

 u x( )'.u1.u x( )'

Ta có :

3 ' 1 1

2 2 3 2 2 2 2

' ( 1) .2 x .( 1) 3 x .( 1)

yx  2 x x

      

 

(4)

Câu 2. (Kiểm tra năng lực - ĐH - Quốc Tế - 2019) Đạo hàm của hàm số y

3x2

23 tại x1

A.

34

3 . B.

2 43

 3 . C.

32

 3 . D. 3 lựa chọn kia đều sai.

Lời giải Chọn B

Ta có y

3x2

23.

2

 

13 2

 

2

13

  

2

13

2 2 4

3 3 3 2 3

3 3 3

yx xx xx x

         .

 

1 3

3 3

4 4 2 4

1 .2

3 3. 2 3

y  

    .

Vậy

 

2 43

1 3

y

  .

Câu 3. (THPT Lý Nhân Tông – 2017) Hàm số y5

x21

2 có đạo hàm là.

A.

2

3

5

4

5 1

y x

x

 

. B. y 2x x21. C. y 4x x5 21. D.

2

2

5

4 1 y

x

 

. Lời giải

Chọn A

Vì Áp dụng công thức

 

un n u. n1.u.

Câu 4. (THPT Nguyễn Đăng Đạo – 2017) Đạo hàm của hàm số y

2x1

13 trên tập xác định là.

A. 1

2 1

43

3 x

  . B. 2 2

x1

13ln 2

x1

.C.

2x1

13ln 2

x1

. D. 2

2 1

43

3 x

  .

Câu 5. (Chuyên Vinh 2018) Đạo hàm của hàm số y

x2 x 1

13

A. 1

2 1

83

y 3 x  x . B.

3 2

2 1

2 1

y x

x x

  

  .

C.

2

2

3

2 1

3 1

y x

x x

  

 

. D. 1

2 1

23

y 3 x  x .

Câu 6. (THPT Chuyen LHP Nam Dinh – 2017) Tính đạo hàm của hàm số y 1 cos3x6. A. y'6sin 3 1 cos3x  x5. B. y'6sin 3xcos3x15.

C. y'18sin 3 cos3xx15. D. y'18sin 3 1 cos3x  x5.

(5)

Câu 7. (THPT Chuyên LHP – 2017) Tìm đạo hàm của hàm số y

x21

2e trên .

A. y 2x x

21

2e1. B. y ex

x21

e2 .

C. y 2e

x21

2e1. D. y 

x21 ln

2e

x21

.

Câu 8. (THPT Tứ Kỳ - Hải Dương - 2018) Cho hàm số y e e e e x ,

x0

. Đạo hàm

của y là:

A.

15 31

16 32

e .

y  x . B.

32 31

e e e e 32.

y

x

  .

C.

15 31 16 32

e .

y  x . D. e e e e

2 y

x

  .

Câu 9. (Xuân Trường - Nam Định - 2018) Tính đạo hàm của hàm số ysin 2x3x A. y 2 cos 2xx3x1. B. y  cos 2x3x.

C. y  2 cos 2x3 ln 3x . D. y 2 cos 2x3 ln 3x .

Câu 10. (THPT Thuận Thành - Bắc Ninh - 2018) Đạo hàm của hàm số y

2x1

13 là:

A. 1

2 1

23

y 3 x . B. y 

2x1

13ln 2x1.

C. 2

2 1

43

y 3 x . D. 2

2 1

23

y 3 x . Câu 11. (THPT Nghen - Hà Tĩnh - 2018) Đạo hàm của hàm số yx.2x

A. y 

1xln 2 2

x. B. y 

1xln 2 2

x. C. y 

1x

2x. D. y 2xx22x1.

Dạng 3: Khảo sát hàm số lũy thừa Khảo sát hàm số lũy thừa yx

Tập xác định của hàm số lũy thừa yx luôn chứa khoảng

0;

với mọi . Trong trường hợp tổng quát, ta khảo sát hàm số yx trên khoảng này.

, 0.

yx   yx,0.

(6)

1. Tập xác định:

0;

.

2. Sự biến thiên

' . 1 0 0.

y x   x Giới hạn đặc biệt:

0

lim 0 , lim .

x x

x x



  

Tiệm cận: không có.

3. Bảng biến thiên.

1. Tập xác định:

0;

.

2. Sự biến thiên

' . 1 0 0.

y x   x Giới hạn đặc biệt:

0

lim , lim 0.

x x

x x



  

Tiệm cận:

Ox là tiệm cận ngang.

Oy là tiệm cận đứng.

3. Bảng biến thiên.

Đồ thị của hàm số.

Câu 1. (THPT Phan Chu Trinh - Đắc Lắc - 2018) Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ? A. y2x. B. 1

3

x

y  

  

  . C. y

 

x. D. yex.

Lời giải

Hàm số yax nghịch biến trên  khi và chỉ khi 0a1.

Câu 2. Cho các hàm số lũy thừa yx, yx, yx có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề đúng là

A.   . B.  . C.  . D.  . Lời giải

Chọn C

Dựa vào đồ thị ta có 0, 1; 0 1.

(7)

Vậy  .

Câu 3. Đường cong ở hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y21x. B.

1 2.

y x C. yx1. D. ylog2

 

2x . Lời giải

Chọn B

Dựa vào đồ thị ta thấy TXĐ của hàm số là D= 0;



loại A, C.

Hàm số nghịch biến trên TXĐ của nó mà hàm số ylog2

 

2x đồng biến trên TXĐ của nó nên ta loại đáp án D.  chọn B.

Câu 4. (THPT Quốc Oai - Hà Nội - 2017) Cho hàm số yx 3 khẳng định nào sau đây đúng?

A. Đồ thị hàm số cắt trục Ox. B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.

C. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang.

D. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang.

Câu 5. (Chuyên Vinh 2017) Cho là các số  , là các số thực. Đồ thị các hàm số yx, yx trên khoảng

0; +

được cho trong hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

.

A. 0 1 . B.  0 1 . C. 0  1 . D. 0 1 . Câu 6. (THPT – THD Nam Dinh- 2017) Cho hàm số yx 2. Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. Hàm số có tập xác định là

0; 

. B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng

0; 

. D. Đồ thị hàm số không cắt trục hoành.

Câu 7. (Chuyên Nguyễn Huệ 2019) Số cực trị của hàm số y5 x2x

A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.

(8)

Câu 8. (THPT Lương Văn Tụy - Ninh Bình - 2018) Cho a, b, c là ba số dương khác 1. Đồ thị các hàm số ylogax, ylogbx, ylogcx được cho trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?

A. abc. B. cab. C. cba. D. b c a. Câu 9. (THPT Nghen - Hà Tĩnh - 2018) Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm

số yax, ybx, ycx được cho trong hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. 1a c b. B. a  1 c b. C. a 1 bc. D. 1abc. Câu 10. (THPT Yên Lạc - 2018) Hàm số yx2 2e x nghịch biến trên khoảng nào?

A.

; 0

. B.

2; 0

. C.

1;

. D.

1; 0

.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Đồ thị hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây.. Khi quả bóng được đá lên, nó sẽ đạt độ cao nào

Hỏi có thể cho mô hình tứ diện trên đi qua vòng tròn đó (bỏ qua bề dày của vòng tròn) thì bán kính R nhỏ nhất gần với số nào trong các số sau.. Có bao nhiêu giá trị

Thầy Đức nhận xét: Bài toán đã rất tường minh khi dễ dàng tính được diện tích đáy và chiều cao, qua đó tính được thể tích khối chóp S.ABC theo a.?. Đây là đồ thị hàm

Khi quay miếng bìa hình tròn quanh một trong những đường kính của nó thì ta được một hình cầu.?. Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường

Câu 13: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt?. kê ở bốn phương án A, B, C, D

Tính diện tích của thiết diện thu được khi cắt hình trụ bởi mặt phẳng qua M và tạo với đáy một góc 60

Câu 13: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt?. kê ở bốn phương án A, B, C, D

Nhìn đồ thị ta thấy nhánh bên phải có một tiệm cận đứng, một tiệm cận ngang và nhánh bên trái cũng vậyA. Tổng cộng có 4