Bài 1. Tìm tập xác định của hàm số sau 1. y 3 x 6x.
2.
2
1 1 y x 9
x
. 3.
34
x 1y x x
.
Lời giải
1. Điều kiện xác định của hàm số là: 3 0 3
3 6
6 0 6
x x
x x x
.
Tập xác định của hàm số là D
3;6
.2. Điều kiện xác định của hàm số là: 2 1 0 1
3 9 0 3
3
x x
x x x
x
.
Vậy tập xác định của hàm số là D
3;
.3. Điều kiện xác định của hàm số là:
3 0 3
1 4
1 0 1
4 0 4 3
x x
x x x
x x x
.
Vậy tập xác định của hàm số là: D
1; 4 \ 3
.Bài 2. Giải và biện luận các phương trình sau:
1.
4m22
x 1 2m x ;2. 4x3m 2x m ;
3.
3
2 3
1
2 1
21
m x m
m x
x
;
4.
m29
x22
m3
x 1 0.Lời giải
1. Phương trình đã cho
4m21
x 1 2m● Với 2 1
4 1 0
m m 2, phương trình đã cho có nghiệm duy nhất
2
1 2 1
4 1 2 1
x m
m m
.
● Với 2 1
4 1 0
m m 2. +) Với 1
m2 thì phương trình đã cho trở thành 0.x2, phương trình vô nghiệm.
+) Với 1
m 2 thì phương trình đã cho trở thành 0.x0. phương trình nghiệm đúng với mọi x.
Vậy với 1
m 2 thì phương trình đã cho có nghiệm duy nhất 1
2 1
x m
.
với 1
m2 thì phương trình vô nghiệm.
với 1
m 2 thì phương trình có nghiệm là mọi x. 2. Phương trình đã cho tương đương với
4 3 2 2
4 3 2
3 x m x m x m
x m x m x m
● Với 2 0
3
m mm , phương trình có nghiệm duy nhất x0.
● Với 2 0
3
m mm , phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
3.
3
2 3
1
2 1
21
m x m
m x
x
.
3Lời giải Điều kiện: x 1.
Phương trình trở thành:
2m1
x2
m2
x6m0.
3*● Với 1
2 1 0
m m2. Khi đó phương trình trở thành
3 3 0 2
2x x
.
● Với 1
2 1 0
m m 2, phương trình tương đương với
2
2 1
3 0 232 1 x
x m x m m
x m
.
+ Xét 3 2
2 3 2 4
2 1 7
m m m m
m
.
Khi đó phương trình có nghiệm duy nhất x 2.
+ Xét 3 1
1 3 1 2
2 1 5
m m m m
m
.
Khi đó phương trình
3* có hai nghiệm x 1,x 2. Nên phương trình ban đầu có nghiệm duy nhất x 2.Vậy với 1
m 2 thì phương trình ban đầu có một nghiệm 6 x5, với 2 1
7; 5
m m thì phương trình ban đầu có một nghiệm x 2, với 1 2 1
2 7 5; ; m
thì phương trình ban đầu có hai nghiệm phân biệt 2; 3
2 1
x x m
m
.
4.
m29
x22
m3
x 1 0.
4● Với m 3,
4 1 0( vô lí). Vậy phương trình vô nghiệm.● Với m3,
4 12 1 0 1x x 12
.
● Với m2 9 0 m 3. Ta có: 6m18.
+ TH1: 6m18 0 m 3, phương trình vô nghiệm.
+ TH2: 6m18 0 m 3 (loại).
+ TH3: 6m18 0 m 3.
Phương trình có hai nghiện phân biệt
1 2
2 2
3 6 18
9
3 6 18
9
m m
x m
m m
x m
.
Kết luận:
+ Với m3, phương trình có một nghiệm: 1 x 12, + Với m 3, phương trình vô nghiệm,
+ Với m 3,m3, phương trình có hai nghiệm phân biệt
1 2
2 2
3 6 18
9
3 6 18
9
m m
x m
m m
x m
.
Bài 3. Giải các phương trình 1. x26x 9 2x1; 2.
x3
x 1 x29;3. x24x3x 2 6 0; 4. 3x 2 x 1;
5.
x2 3
x
x x
1
4.Lời giải 1. Do hai vế không âm nên
22 6 9 2 1 2 6 9 2 1
x x x x x x
2 2 2
2
6 9 4 4 1 3 10 8 0 3
4
x x x x x x x
x
.
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm 2 3, 4
x x . 2. Điều kiện xác định của phương trình x1 0 x 1.
Ta có
x3
x 1 x29
x3
x 1
x3
x3
3
3 1 3 0 3 0
1 3 0 1 3 1
x loai
x x x x
x x x x
Giải phương trình
21 3 3
1 3
1 : x x
x x
x
2
3 3
5 ˆ 7 10 0 5
2
. x
x n an
x x h
x x
x
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x5. 3.
● Với x 2, ta có
2 2 2 0 ˆ
4 3 2 6 0 4 3 2 6 0 0
ˆ 1 x nhan
x x x x x x x x
x nhan
.
● Với x 2, ta có
2 2 2 3 ˆ
4 3 2 6 0 4 3 2 6 0 7 12 0
4 ˆ x nhan
x x x x x x x x
x nhan
.
Vậy phương trình đã cho có bốn nghiệm x0,x 1,x 3,x 4.
4.
2
23 2 1 1
3 2 1
x x x
x x
1 1
1 1 2
2 1 4 3 0 2 3
3 4
4 x
x x x
x x
x x
.
Vậy phương trình có tập nghiệm: 1 3 2 , 4 S
. 5.
x2 3
x
x x
1
4.Điều kiện: x 1 hoặc x0.
x2 3
x
x x
1
4 x2 x 2 x2 x
1Đặt: t x2x
t0
.Phương trình
1 có dạng : 2 2 0 2 01 0 t t t
t
.
Với t2 ta có : 2 2
1 17
2 4 0 2
1 17 2 x
x x x x
x
(thỏa mãn).
Vậy phương trình có 2 nghiệm x 1 17 2
.
Bài 4. Cho phương trình mx22x4m 1 0. 1. Giải và biện luận phương trình.
2. Tìm m để phương trình có nghiệm bằng 2. Tìm nghiệm còn lại.
3. Tìm m để phương trình có các nghiệm x x1; 2thỏa mãn:
(a)
1 2
1 1
x x 2 (b) x12x2 4. Tìm m để phương trình có hai nghiệm dương.
5. Tìm m để phương trình có một nghiệm nhỏ hơn 1, một nghiệm lớn hơn 1. Lời giải
1. Tập xác địnhD
+ m0, phương trình đã cho thành 1
2 1 0
x x 2
. + m0, phương trình đã cho thành phương trình bậc 2 một ẩn.
2
2 1 15
4 1 2 0,
4 16
m m m m
.
Do đó, phương trình đã cho luôn có 2 nghiệm phân biệt
1 4m2 m 1
x m
Kết luận:
+ m0, phương trình đã cho có 1 nghiệm 1 x 2 .
+ m0, phương trình đã cho luôn có 2 nghiệm phân biệt 1 4m2 m 1
x m
.
2. Thay x2 vào phương trình đã cho ta được 4m 4 4m 1 5 0 2
x không phải là nghiệm của phương trình đã cho.
Vậy không có giá trị của m nào để phương trình đã cho có nghiệm là 2.
3.
(a) Theo Định lí Vi-ét, với m0 phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệtx x1; 2 thỏa mãn:
1 2
1 2
2
4 1
x x m x x m
m
(2)
Theo giả thiết 1 2 1 2
1 2
1 1
2 x x 2x x
x x
2 4 1
2 1
1 4 1
2
m m m
m m
(thỏa mãn).
Vậy 1
m 2
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
(b): Theo giả thiết x12x2. Thay vào (2) có: 2 1
2 4
; 0
3 3
x x m
m m
2
1 2 2
8 4 1
36 9 8 0
9
x x m m m
m m
(vô nghiệm)
Vậy không có giá trị nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài.
4.
Phương trình đã cho có hai nghiệm dương khi và chỉ khi
0
0 1 4 1 0
0 4 1 0 0 01
0 4 1 0
0 2 4
0 m
a m m
m m
P mm m m
S
m
.
Suy ra không tồn tại m để phương trình đã cho có hai nghiệm dương.
5. Đặt t x 1, phương trình đã cho trở thành
1
2 2
1
4 1 0 2 2
1
3 3 0
*m t t m mt m t m . Yêu cầu bài toán
* có hai nghiệm trái dấu m
3m 3
0 m 1 hoặc0 m .
Bài 5. Cho phương trình 2x22
m1
x m 24m 3 0. Tìm mđể phương trình có hai ngihệm x x1, 2. Khi đó, hãy tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1 2 2 1 2
A x x x x .
Lời giải
*) Ta có
m1
22
m24m3
m26m5.Phương trình có hai nghiệm x x1, 2khi và chỉ khi 0 5 m 1.
*) Khi đó theo định lí Vi-et ta có
1 2
2 1 2
1
4 3
. 2
x x m
m m
x x
.
2
21 2 1 2
4 3 1 7
2 2 1 4
2 2 2
m m
A x x x x m m m
.
Xét hàm số
1 2 4 7,
5; 1
2 2
f m m m m .
Hàm số là hàm số bậc hai có hệ số 1 2 0
a , đồ thị có đỉnh là 9 4; 2
I và có bảng biến thiên trên đoạn
5; 1
như sauTừ bảng biến thiên suy ra:
Giá trị lớn nhất của A bằng 0 khi m 1. Giá trị nhỏ nhất của A bằng 9
2 khi m 4.