• Không có kết quả nào được tìm thấy

Giải Toán 9 Luyện tập trang 49, 50 | Hay nhất Giải bài tập Toán lớp 9

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Giải Toán 9 Luyện tập trang 49, 50 | Hay nhất Giải bài tập Toán lớp 9"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Luyện tập trang 49, 50

Bài 20 trang 49 SGK Toán 9 Tập 2: Giải các phương trình:

a) 25x2 – 16 = 0;

b) 2x2 + 3 = 0;

c) 4,2x2 + 5,46x = 0;

d) 4x2 - 2 3 .x = 1 - 3 .

Lời giải a) 25x2 – 16 = 0

 

5x 2 42 0

  

5x 4 5x



4

0

   

5x 4 0 5x 4 0

  

   

5x 4 5x 4

 

    x 4

5 x 4

5

 

   



Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm S 4; 4 5 5

  

  

 . b) 2x2 + 3 = 0

Ta có: a = 2; b = 0; c = 3

2 2

b 4.a.c 0 4.2.3 24 0

       

(2)

Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.

c) 4,2x2 + 5,46x = 0

Ta có: a = 4,2; b = 5,46; c = 0

2 2 2

b ac 5, 46 4.4.2.0 5, 46

      > 0

Phương trình có hai nghiệm phân biệt:

2 1

b 5, 46 5, 46

x 0

2a 2.4, 2

    

  

2 2

b 5, 46 5, 46 13

x 2a 2.4, 2 10

     

  

Vậy phương trình đã cho có nghiệm S 0; 13 10

  

  

 . d) 4x2 - 2 3 .x = 1 - 3

4x2 2 3x 1 3 0

    

Ta có: a = 4; b’ =  3; c = -1 + 3

  

2

' b '2 ac 3 4. 1 3

       

  ' 7 4 322 2.2. 3

 

3 2

 

2

' 2 3

    > 0   '

2 3

2  2 3

Phương trình có hai nghiệm phân biệt

1

b' ' 3 2 3 2 1

x a 4 4 2

    

   

(3)

2

b' ' 3 2 3 2 3 2 3 1

x a 4 4 2

      

   

Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm 3 1 1

S ;

2 2

  

 

  

 

 

Bài 21 trang 49 SGK Toán 9 Tập 2: Giải vài phương trình của An Khô-va-ri-zmi (xem Toán 7, Tập 2, tr.26):

a) x2 12x288 b) 1 x2 7 x 19

12 12 

Lời giải:

a) x2 12x288 x2 12x 288 0

   

Ta có:

a = 1; b’ = -6; c = -288

 

2

 

' b '2 ac 6 1. 288

       ' 36 288 324

      ' 32418 Phương trình có hai nghiệm phân biệt:

1

b' ' 6 18

x 24

a 1

   

  

2

b' ' 6 18

x 12

a 1

   

   

Vậy tập nghiệm của phương trình là S 

12;24

.

(4)

b) 1 x2 7 x 19 12 12 

⇔ x2 + 7x = 228

⇔ x2 + 7x – 228 = 0

Có a = 1; b = 7; c = -228; Δ = b2 – 4ac = 72 – 4.1.(-228) = 961 > 0 961 31

   

1

b 7 31

x 12

2a 2.1

    

  

2

b 7 31

x 19

2a 2.1

    

   

Vậy tập nghiệm của phương trình là S

12; 19

.

Bài 22 trang 49 SGK Toán 9 Tập 2: Không giải phương trình, hãy cho biết mỗi phương trình sau có bao nhiêu nghiệm?

a) 15x2 4x20040 b) 19 2

x 7x 1890 0

5

   

Lời giải

a) Phương trình 15x2 + 4x – 2005 = 0 có a = 15; c = -2005 trái dấu

⇒ Phương trình có hai nghiệm phân biệt.

b) Phương trình 19 2

x 7x 1890 0

5

    có 19

a 5

  ; c = 1890 trái dấu

⇒ Phương trình có hai nghiệm phân biệt.

(5)

Bài 23 trang 50 SGK Toán 9 Tập 2: Rada của một máy bay trực thăng theo dõi chuyển động của ôtô trong 10 phút, phát hiện rằng vận tốc v của ôtô thay đổi phụ thuộc vào thời gian bởi công thức:

v3t230t 135

(t tính bằng phút, v tính bằng km/h) a) Tính vận tốc của ôtô khi t = 5 phút.

b) Tính giá trị của t khi vận tốc ôtô bằng 120km/h (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).

Lời giải

a) Tại t = 5, ta có: v = 3.52 – 30.5 + 135 = 3.25 – 150 + 135 = 60 (km/h) b) Khi v = 120 km/h

⇔ 3t2 – 30t + 135 = 120

⇔ 3t2 – 30t + 15 = 0 t2 10t 5 0

   

Có a = 1; b’ = -5; c = 5; Δ’ = b’2 – ac = (-5)2 – 1.5 = 20

1

b' ' 5 20

t 5 20 9, 47

a ' 1

   

     (phút)

2

b' ' 5 20

t 5 20 0,53

a ' 1

   

     (phút)

Vì rada quan sát chuyển động của ô tô trong 10 phút nên t1 và t2 đều thỏa mãn.

Vậy tại t = 9,47 phút hoặc t = 0,53 phút thì vận tốc ô tô bằng 120km/h.

Bài 24 trang 50 SGK Toán 9 Tập 2: Cho phương trình (ẩn x) x2 – 2(m – 1)x + m2 = 0.

a) Tính Δ'.

(6)

b) Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt? Có nghiệm kép? Vô nghiệm.

Lời giải a) Phương trình x2 – 2(m – 1)x + m2 = 0 (1) Có a = 1; b’ = -(m – 1); c = m2

⇒ Δ’ = b'2 – ac = (1 – m)2 – 1.m2 = 1 – 2m + m2 – m2 = 1 – 2m.

b) Phương trình (1):

+ Phương trình vô nghiệm ⇔ Δ’ < 0 ⇔ 1 – 2m < 0 ⇔ 2m > 1 ⇔ m > 1 2

+ Phương trình có nghiệm kép ⇔ Δ’ = 0 ⇔ 1 – 2m = 0 ⇔ m = 1 2

+ Phương trình có hai nghiệm phân biệt ⇔ Δ’ > 0 ⇔ 1 – 2m > 0 ⇔ 2m < 1 ⇔ m

< 1 2

Vậy: Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khi m <1

2 ; có nghiệm kép khi m

= 1

2 và vô nghiệm khi m > 1 2.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Vẽ hai đường thẳng này trên cùng một mặt phẳng tọa độ.. Vẽ hai đường thẳng này trên cùng một mặt phẳng

Bài 34 trang 12 SBT Toán 9 Tập 2: Nghiệm chung của ba phương trình đã cho được gọi là nghiệm của hệ gồm ba phương trình ấy.. Giải hệ phương trình là tìm nghiệm chung

[r]

b) Tìm hoành độ của mỗi giao điểm của hai đồ thị. Hãy giải thích vì sao các hoành độ này đều là nghiệm của phương trình đã cho. c) Giải phương trình đã cho bằng

Phương trình (2)

Vẽ hai đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của hai phương trình đó trên cùng một hệ tọa độ.. Xác định tọa độ giao điểm của hai đường thẳng và cho biết tọa độ của nó

Bạn Phương khẳng định: Hai hệ phương trình bậc nhất hai ẩn cùng có vô số nghiệm thì cũng luôn tương đương với nhau... Theo em, các ý kiến đó

Từ hình vẽ trên ta thấy hai đường thẳng đã cho song song nên hệ phương trình