• Không có kết quả nào được tìm thấy

Toán 9 Bài 3: Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế | Hay nhất Giải bài tập Toán lớp 9

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Toán 9 Bài 3: Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế | Hay nhất Giải bài tập Toán lớp 9"

Copied!
11
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Bài 3: Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế

Câu hỏi 1 trang 14 Toán 9 Tập 2: Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp thế (biểu diễn y theo x từ phương trình thứ hai của hệ)

4x 5y 3 3x y 16

 

  

Lời giải:

4x 5y 3 3x y 16

 

  

4x 5y 3 (1) y 3x 16 (2)

 

   

Thay (2) vào (1) ta được:

 

4x 5 3x 16 3 y 3x 16

   

  

4x 15x 80 3 y 3x 16

  

   

11x 3 80 y 3x 16

  

   

11x 77 y 3x 16

  

   

x ( 77) : ( 11) y 3x 16

  

   

x 7

y 3.7 16

 

   

x 7 y 5

 

  

Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) = (7; 5)

Câu hỏi 2 trang 15 Toán 9 Tập 2: Bằng minh họa hình học, hãy giải thích tại sao hệ (III) có vô số nghiệm.

Lời giải:

(2)

4x 2y 6 (III) 2x y 3

  

  

Vẽ đường thẳng 4x – 2y = -6 Cho x = 0  3 (0; 3) Cho y = 0 x 3

2

  3

2 ;0

 

  

Đường thẳng 4x - 3y = -6 đi qua hai điểm (0; 3) và 3 2 ;0

 

 

 

Vẽ đường thẳng -2x + y = 3 Cho x = 0  3 (0; 3) Cho y = 0 x 3

2

  3

2 ;0

 

  

Đường thẳng -2x + y = 3 đi qua hai điểm (0; 3) và 3 2 ;0

 

 

 

Từ đồ thị ta thấy đường thẳng trùng nhau nên hệ đã cho có vô số nghiệm.

Câu hỏi 3 trang 15 Toán 9 Tập 2: Cho hệ phương trình:

4x y 2 (IV) 8x 2y 1

  

  

(3)

Bằng minh họa hình học và bằng phương pháp thế, chứng tỏ rằng hệ (IV) vô nghiệm.

Lời giải:

*) Bằng minh họa hình học

- Xét đường thẳng (d): 4x + y = 2 hay y = -4x + 2 Cho x = 0   y 2

 

0;2

Cho y = 0 1 1

x ;0

2 2

 

    

 

Đường thẳng (d) đi qua hai điểm (0; 2) và 1 2;0

 

 

  - Xét đường thẳng (d’): 8x + 2y = 1 hay y = -4x + 1

2

Cho x = 0 1 1

y 0;

2 2

 

    

Cho y = 0 1 1

x ;0

8 8

 

    

Đường thẳng (d’) đi qua hai điểm 1 0;2

 

 

 và 1 8;0

 

 

 

(4)

Từ hình vẽ trên ta thấy hai đường thẳng đã cho song song nên hệ phương trình vô nghiệm.

*) Bằng phương pháp thế:

4x y 2 (IV) 8x 2y 1

  

  

 

y 2 4x

8x 2 2 4x 1

  

    

8x 4 8x 1 y 2 4x

  

   

4 1 y 2 4x

 

    (vô lí) Vậy hệ đã cho vô nghiệm

Bài 12 trang 15 SGK Toán 9 Tập 2: Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế:

a) x y 3 3x 4y 2

  

  

b) 7x 3y 5 4x y 2

 

  

c) x 3y 2 5x 4y 11

  

  

Lời giải:

a) x y 3 3x 4y 2

  

  

x 3 y 3x 4y 2

  

   

 

x 3 y

3 3 y 4y 2

  

    

x 3 y 9 3y 4y 2

  

    

x y 3 9 y 2

  

   

(5)

x y 3 y 9 2

  

   

x y 3 y 7

  

  

x 7 3 y 7

  

  

x 10 y 7

 

  

Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm (x; y) = (10; 7) b) 7x 3y 5

4x y 2

 

  

7x 3y 5 y 2 4x

 

   

 

7x 3. 2 4x 5 y 2 4x

   

   

7x 6 12x 5 y 2 4x

  

   

19x 5 6 y 2 4x

  

   

19x 11 y 2 4x

 

   

x 11 19 y 2 4.11

19

 

   



(6)

x 11 19 y 6

19

 

   



Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm (x; y) = 11; 6 19 19

  

 

 . c) x 3y 2

5x 4y 11

  

  

 

x 2 3y

5 2 3y 4y 11

  

     

x 2 3y

10 15y 4y 11

  

    

x 2 3y 19y 10 11

  

   

x 2 3y 19y 21

  

  

x 2 3y

y 21 19

  



  

x 2 3. 21 19 y 21

19

  

    

  

   



x 25 19 y 21

19

 

   



Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm (x; y) = 25; 21 19 19

  

 

 .

(7)

Bài 13 trang 15 SGK Toán 9 Tập 2: Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế:

a) 3x 2y 11 4x 5y 3

 

  

b)

x y

2 3 1 5x 8y 3

  



  

Lời giải:

a) 3x 2y 11 4x 5y 3

 

  

3x 11 2y 4x 5y 3

 

   

11 2y

x 3

4x 5y 3

  

 

  

11 2y

x 3

11 2y

4. 5y 3

3

  

    



11 2y

x 3

44 8y

5y 3 3

  

    



11 2y

x 3

44 8y 15y 9

  

 

   

11 2y

x 3

7y 35

  

 

 

(8)

11 2.5

x 3

y 5

  

 

  x 7 y 5

 

  

Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm (x; y) là (7; 5)

b)

x y

2 3 1 5x 8y 3

  



  

x y

2 1 3

5x 8y 3

  

 

  

x 1 y .2 3 5x 8y 3

   

  

  

  

x 2 2y 3

5 2 2y 8.y 3 3

  

 

 

    

  

x 2 2y 3

10 10y 8y 3 3

  

 

   



x 2 2y 3 14y 3 10 3

  

   



x 2 2y 3 14y 7 3

  

   



(9)

 

x 2 2y 3 y 7 : 14

3

  

      

x 2 2y 3 y 3

2

  

 

 

x 2 2 3. 3 2 y 3

2

  

 

 

x 3 y 3

2

 

 

 

Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm (x; y) = 3;3 2

 

 

 .

Bài 14 trang 15 SGK Toán 9 Tập 2: Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế:

a) x y 5 0 x 5 3y 1 5

  



  



b)

2 3 x

3y 2 5 3

4x y 4 2 3

    



   

Lời giải:

a) x y 5 0 x 5 3y 1 5

  



  



x y 5

y 5. 5 3y 1 5

  

 

   



(10)

 

x y 5

y 5 3 1 5

  

 

   



x y 5 2y 1 5

  

 

  



x 5y

1 5

y 2

  

   

 

x 5y

y 5 1 2

  

   

x 5. 5 1 2 y 5 1

2

     

  

  

   

5 5

x 2

y 5 1 2

  

 

  



Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm (x; y) = 5 5 5 1

2 ; 2

   

 

 

b)

2 3 x

3y 2 5 3

4x y 4 2 3

    



   

2 3 x

3y 2 5 3

y 4 2 3 4x

    

 

   

2 3 x

3. 4

2 3 4x

2 5 3

y 4 2 3 4x

      

 

   

(11)

2 3 x 12

6 3 12x 2 5 3

y 4 2 3 4x

      

 

   

2 3 12 x

2 5 3 6 3 12

y 4 2 3 4x

      

 

   

14 3 x

14 3

y 4 2 3 4x

   

 

   

 x 1

y 4 2 3 4.1

 

     x 1

y 2 3

 

   

Vậy phương trình đã cho có nghiệm (x; y) là (1; 2 3).

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Vẽ hai đường thẳng này trên cùng một mặt phẳng tọa độ.. Vẽ hai đường thẳng này trên cùng một mặt phẳng

Bài 34 trang 12 SBT Toán 9 Tập 2: Nghiệm chung của ba phương trình đã cho được gọi là nghiệm của hệ gồm ba phương trình ấy.. Giải hệ phương trình là tìm nghiệm chung

Một người đi xe đạp từ P đến Q với vận tốc không đổi, nhận thấy cứ 15 phút lại có một xe khách đi cùng chiều vượt qua và cứ 10 phút lại gặp một xe khách đi ngược

[r]

Phương trình (2)

a) Đồ thị của hàm số đã cho cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng – 3. Tìm điều kiện đối với m và k để đồ thị của hai hàm số là:. a) Hai đường thẳng cắt nhau. b)

Vẽ hai đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của hai phương trình đó trên cùng một hệ tọa độ.. Xác định tọa độ giao điểm của hai đường thẳng và cho biết tọa độ của nó

Bạn Phương khẳng định: Hai hệ phương trình bậc nhất hai ẩn cùng có vô số nghiệm thì cũng luôn tương đương với nhau... Theo em, các ý kiến đó