• Không có kết quả nào được tìm thấy

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "LÝ"

Copied!
19
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Trang 1 SỞ GD&ĐT ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022

BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ

Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)

Câu 1: Trong dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là

A. tần số dao động. B. tần số góc. C. chu kì dao động. D. pha ban đầu Câu 2: Quang phổ liên tục của nguồn phát phụ thuộc vào

A. bản chất và nhiệt độ. B. nhiệt độ. C. thành phần cấu tạo. D. bản chất.

Câu 3: Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa theo trục Ox nằm ngang với phương trình x Acost. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là

A. 1 2

2kA B. kA. C. kA2. D. 1

2kA. Câu 4: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng

A. quang điện trong. B. quang điện ngoài. C. nhiễu xạ ánh sáng. D. khúc xạ ánh sáng.

Câu 5: Một bộ nguồn gồm n nguồn điện giống nhau. Mỗi nguồn có suất điện động  và điện trong r. Các nguồn này ghép song song nhau. Điện trở trong của bộ nguồn được xác định bởi biểu thức

A. rb r

n. B. rb n

r . C. rbr D. rbnr. Câu 6: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình 1 2

x Acos t 3 cm

 

    và

2 3

xAcostcm. Độ lệch pha giữa hai dao động là A. 3

 . B. 0 . C.

2

 . D. .

Câu 7: Hạt nhân nguyên tử 6730Zn

A. 30 prôtôn, 37 nuclôn. B. 37 prôtôn, 67 notrôn.

C. 37 prôtôn, 30 notrôn. D. 37prôtôn, 30 notrôn.

Câu 8: Trong thí nghiệm Y -âng về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0, 6m. Biết khoảng cách giữa hai khe a4mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn D4m. Khoảng vân đo được trong thí nghiệm bằng

A. 1, 6mm. B. 0,8mm. C. 0,3mm. D. 0, 6mm. Câu 9: Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha dựa trên hiện tượng A. tự cảm. B. tự cảm và sử dụng từ trường quay.

C. cảm ứng điện từ. D. cảm ứng điện từ.

Câu 10: Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng

A. có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.

B. không bị khúc xạ khi đi qua lăng kính.

C. không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.

D. có bước sóng không đổi khi truyền qua các môi trường.

Câu 11: Các đặc trưng sinh lí của âm bao gồm

A. độ cao, cường độ âm, tần số âm. B. âm sắc, biên độ âm, tần số âm.

C. âm sắc, tần số âm, cường độ âm. D. độ cao, âm sắc, độ to.

Câu 12: Dao động được tạo ra bằng cách cung cấp cho hệ một năng lượng đúng bằng năng lượng nó đã mất sau mỗi chu kì gọi là dao động

(2)

Trang 2 A. cưỡng bức. B. tắt dần. C. điều hoà. D. duy trì.

Câu 13: Bản chất của dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các A. êlectron tự do. B. ion dương. C. lỗ trống. D. ion âm.

Câu 14: Quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì gọi là

A. biên độ sóng. B. bước sóng. C. tốc độ truyền sóng. D. tần số sóng.

Câu 15: Điện áp 200 cos 100 ( )

u t 2 V

  

    có giá trị hiệu dụng bằng

A. 100 2 V B. 200 2 V C. 200 V . D. 100 V .

Câu 16: Hạt nhân 23592 U có độ hụt khối 1,91519u. Biết 1uc2 931,5MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân này có giá trị xấp xỉ bằng

A. 1784MeV . B. 1990MeV. C. 1820MeV . D. 1597MeV .

Câu 17: Điện năng truyền tải đi xa thường bị hao phí chủ yếu do tỏa nhiệt trên đường dây. Gọi R là điện trở đường dây, P là công suất điện được truyền đi, U là điện áp tại nơi phát, cos là hệ số công suất của mạch điện thì công suất hao phí trên đường đây là

A.

2 2

( cos )

hp

P R U P

   B.

2

( cos )2 hp

P R U

P

   C. 2 2

( cos )

hp

P R P

U

D.

2

( cos )2 hp

P R P

U

 

Câu 18: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Quỹ đạo dừng N của êlectron trong nguyên tử ứng với số nguyên n bằng

A. 3 B. 2 . C. 5 D. 4 .

Câu 19: Sóng cơ không truyền được trong môi trường nào sau đây?

A. Chất lỏng. B. Chất rắn. C. Chất khí. D. Chân không.

Câu 20: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Mạch dao động tự do với tần số là

A. 1

f 2

LC

B. 1

fLC C. f 2 LC D. fLC

Câu 21: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là 5,3.10 m11 . Khi ở trạng thái kích thích, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng L có bán kính là

A. 6, 48.10 m10 B. 4, 77.10 m10 C. 1, 06.10 m10 D. 2,12.10 m10

Câu 22: Giả sử hai hạt nhân XY có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì

A. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn của hạt nhân Y. B. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X .

C. năng lượng liền kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.

D. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.

Câu 23: Đặt một điện áp u220 2 cos100 ( )t V vào hai đầu một đoạn mạch R L C, , ghép nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức 5 2 cos 100 ( )

i t 3 A

  

    . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng

A. 0, 5. B. 0, 87. C. 1. D. 0, 71.

Câu 24: Trong một mạch kín, suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi cường độ dòng điện

A. biến thiên chậm. B. biến thiên nhanh. C. có giá trị nhỏ. D. có giá trị lớn.

Câu 25: Một máy biến áp có tỉ số giữa số vòng dây ở cuộn thứ cấp và sơ cấp là 10. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V . Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là

A. 2000 2 V B. 2000 V. C. 200 2 V D. 20 V.

(3)

Trang 3

Câu 26: Khi cho ánh sáng trắng truyền từ không khí vào nước thì bức xạ nào sau đây có góc khúc xạ lớn nhất?

A. Lục. B. Đỏ. C. Lam. D. Tím.

Câu 27: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình 3cos 2

x  t2cm

  . Tại thời điểm 0, 5 s gia tốc của vật có giá trị

A. 118.44cm /s2 B. 59, 22cm /s2 C. 118, 44cm /s2 D. 0cm /s2

Câu 28: Một sóng hình sin lan truyền trong một môi trường với phương trình sóng

4 cos 2 ( )

0,1 2 t x u     cm

  (x tính bằng cm t, tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng là

A. 10cm /s. B. 20cm /s. C. 5cm /s. D. 15cm /s. Câu 29: Đoạn mạch AB gồm điện trở R40, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 6

L 10 H

  và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch đó một điện áp xoay chiều 160 cos 100 ( )

AB 6

u   t  V

  thì

công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đó bằng 320 W. Biểu thức điện áp giữa hai đầu tụ điện là A. 240 cos 100 ( )

C 3

u tV

  

   

  B. 120 2 cos 100 ( )

c 3

u tV

  

   

 

C. 120 2 cos 100 ( )

C 2

u tV

  

    D. 240 cos 100 ( )

c 3

u tV

  

   

Câu 30: Cho h6, 625.10 ;34 J c3.10 m /8 s. Phôtôn có năng lượng 7,95.10 19J ứng với bức xạ thuộc vùng

A. sóng vô tuyến. B. hồng ngoại. C. tử ngoại. D. ánh sáng nhìn thấy.

Câu 31: Hai con lắc đơn có chiều dài l1l2 dao động điều hòa tại cùng một nơi có chu kì dao động lần lượt là T1T2. Biết tại nơi này, nếu con lắc có chiều dài 12 thì dao động với chu kì 1, 0 s; nếu con lắc có chiều dài 21 thì dao động với chu kì 0,53 s. Giá trị của T1T2

A. T1 0, 23 ;s T2 0, 77 s B. T10, 6 ;s T2 0,8 s C. T1 0,8 ;s T2 0, 6 s D. T1 0, 77 ;s T2 0, 23 s

Câu 32: Một sợi dây đàn hồi dài 1, 2m được treo lơ lửng trên một cần rung. Cần rung có thể dao động theo phương ngang với tần số thay đổi được từ 50 Hz đến 75 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 6m /s. Xem đầu nối với cần rung là nút sóng khi có sóng dừng trên dây. Trong quá trình thay đổi tần số rung, số lần tạo ra sóng dừng trên dây là

A. 11 B. 13 . C. 12 . D. 10

Câu 33: Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là phần cảm, cần phát ra dòng điện có tần số không đổi 60 Hz để duy trì hoạt động của một thiết bị kĩ thuật. Nếu thay rôto của máy phát điện bằng một rôto khác có ít hơn hai cặp cực thì số vòng quay của rôto trong một giờ phải thay đổi đi 18000 vòng. Số cặp cực của rôto lúc đầu là

A. 6 . B. 4 . C. 10 . D. 5.

Câu 34: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1H và tụ điện có điện dung 10F. Lấy  2 10. Lúc đầu điện tích trên tụ đạt giá trị cực đại. Điện tích trên tụ bằng 0 sau khoảng thời gian ngắn nhất là

(4)

Trang 4 A. 1

200s B. 1

600s C. 3

400s D. 1

300S

Câu 35: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do. Điện tích trên một bản tụ ở thời điểm t có dạng biểu thức

0cos .

q q t 2 C

 

    (t tính bằng giây). Kể từ thời điểm ban đầu t0, sau khoảng thời gian ngắn nhất 10 6S thì điện tích trên bản tụ bằng 0 . Tần số dao động của mạch này là

A. 250kHz. B. 150kHz. C. 500kHz. D. 125kHz.

Câu 36: Một nguồn sáng có công suất phát sáng 1 W, phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0, 7m. Cho h6, 625.10 34J s c , 3.10 m /8 s. Số phôtôn của nguồn sáng này phát ra trong 1 giây là

A. 3,52.10 20 B. 3,52.10 19 C. 3,52.10 16 D. 3,52.10 . 18

Câu 37: Hai con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của hai dao động đều nằm trên một đường thẳng qua O và vuông góc với Ox. Đồ thị (1), (2) lần lượt biểu diễn mối liên hệ giữa lực kéo về Fkv và li độ x của con lắc 1 và con lắc 2 . Biết tại thời điểm t1, hai con lắc có cùng li độ và đúng bằng biên độ của con lắc 2 . Tại thời điểm t2 sau đó, khoảng cách giữa hai vật nặng theo phương Ox là lớn nhất. Tỉ số giữa thế năng của con lắc 1 và động năng của con lắc 2 tại thời điểm t2

A. 1 . B. 3 . C. 0, 5. D. 2 .

Câu 38: Đặt điện áp u U2 cos

 tu

( )V (biết U không đổi và  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn MN chứa điện trở thuần R và đoạn NB chứa tụ điện có điện dung C. Khi   1 và  21 thì biểu thức dòng điện trong mạch lần lượt là 1 2 cos 1 5 ( )

i t 6 A

 

   

  và 2 2 cos 2 7 ( )

i t 12 A

 

   

  . Biểu thức của dòng điện khi   31

A. 3 2 cos 3 1 13

i 20 A

  

    B. 3 2 cos 3 1 5 .

i t 6 A

  

    C. 3 cos 3 1 ( )

i   t6 A D. 3 cos 3 1 11 ( ) i   t 12  A

Câu 39: Tại hai điểm A B, cách nhau 14cm thuộc bề mặt chất lỏng người ta đặt hai nguồn sóng kết hợp dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uAuBAcos( )(t cm). Điểm N thuộc mặt thoáng chất lỏng cách nguồn A B, lần lượt 8cm và 17cm có biên độ sóng cực đại. Giữa N và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Xem quá trình lan truyền sóng biên độ không đổi, không tiêu hao năng

(5)

Trang 5

lượng. Tại mặt thoáng chất lỏng, xét điểm M thuộc đường tròn tâm B bán kính AB cũng có biên độ sóng cực đại và xa điểm A nhất. Khoảng cách từ điểm B đến hình chiếu của điểm M xuống đường thẳng nối AB

A. 61cm

9 B. 81cm

5 C. 71cm

7 D. 91cm

13

Câu 40: Một tấm nhôm mỏng, trên có rạch hai khe hẹp song song S1S2 và đặt cách một màn 1, 2 m. Đặt giữa màn và hai khe một thấu kính hội tụ có tiêu cự 80cm

3 , người ta tìm được hai trị trí của thấu kính cho ảnh của hai khe S1S2 rõ nét trên màn. Ở vị trí mà ảnh lớn hơn thì khoảng cách giữa hai ảnh S1 và S2 là 1, 6mm. Khi bỏ thấu kính ra và chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0, 6m thì khoảng vân giao thoa trên màn là

A. 1, 2mm. B. 0,9mm. C. 0, 45mm. D. 0, 6mm. ---HẾT---

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

(6)

Trang 6 ĐÁP ÁN

1-C 2-B 3-A 4-A 5-A 6-D 7-D 8-D 9-D 10-C

11-D 12-D 13-A 14-B 15-A 16-A 17-D 18-D 19-D 20-A 21-D 22-B 23-A 24-B 25-B 26-B 27-D 28-B 29-D 30-C 31-B 32-D 33-A 34-A 35-C 36-D 37-A 38-A 39-C 40-B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1 (NB):

Phương pháp:

Sử dụng lí thuyết về dao động điều hòa.

Cách giải:

Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là chu kì dao động.

Chọn C.

Câu 2 (NB):

Phương pháp:

+ Quang phổ liên tục là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.

+ Quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.

+ Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì giống nhau và chỉ phụ thuộc vào nhiệt

độ của chúng.

+ Ứng dụng: Đo nhiệt độ của các vật nóng sáng ở nhệt độ cao như các ngôi sao qua quang phổ của nó.

Cách giải:

Quang phổ liên tục của nguồn phát phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát và không phụ thuộc vào bản chấthay thành phần cấu tạo của nguồn phát.

Chọn B.

Câu 3 (NB):

Phương pháp:

Công thức tính cơ năng dao động điều hòa: 1 2 W  2kA Cách giải:

Cơ năng dao động điều hòa: 1 2 W  2kA Chọn A

Câu 4 (NB):

Phương pháp:

Sử dụng lí thuyết vè hiện tượng quang điện trong.

Quang điện trở được chế tạo dựa trên hiệu ứng quang điện trong. Đó là một tấm bán dẫn có giá trị điện trở thay đổi khi cường độ chùm sáng chiếu vào nó thay đổi.

Cách giải:

Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng quang điện trong.

Chọn A.

Câu 5 (TH):

Phương pháp:

(7)

Trang 7 Công thức tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn giống nhau mắc song song: b

b

r r n

 



 



Cách giải: Bộ n nguồn mắc song song có: b

b

r r n

 



 



Chọn A.

Câu 6(TH):

Phương pháp:

Sử dụng biểu thức tính độ lệch pha giữa hai dao động:   21 Cách giải:

Ta có:

1

2

2 3

cos 3

x Acos t

x A t

 

 

    

   

  

    

  

Độ lệch pha: 2

3 3

 

   

    

Chọn D Câu 7 (TH):

Phương pháp:

Kí hiệu hạt nhân: ZAX, trong đó:

:

Z số proton  electron :

N A Z

   Số notron + A : số nuclon

Cách giải:

Hạt nhân nguyên tử: 6730Zn có: 30 proton; 37 notron; 67 nulcon Chọn D

Câu 8 (TH):

Phương pháp:

Công thức tính khoảng vân: i D a



Cách giải:

Khoảng vân: 0,6 10 63 4 4

6.10 m 0, 6m 4.10

i D m

a

 

   

Chọn D.

Câu 9 (NB):

Phương pháp:

Sử dụng lí thuyết về động cơ không đồng bộ ba pha.

Cách giải:

Động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.

Chọn D.

Câu 10 (NB):

Phương pháp:

Sử dụng lí thuyết về tán sắc ánh sáng

(8)

Trang 8 Cách giải:

Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.

Chọn C Câu 11 (NB):

Phương pháp:

Các đặc trưng sinh lí của âm: Độ cao, độ to, âm sắc. Cách giải:

Các đặc trưng sinh lí của âm gồm: Độ cao, độ to, âm sắc.

Chọn D Câu 12 (TH):

Phương pháp:

Sử dụng lí thuyết về các loại dao động.

Cách giải:

Dao động được tạo ra bằng cách cung cấp cho hệ một năng lượng đúng bằng năng lượng nó đã mất sau mỗi chu kì gọi là dao động duy trì.

Chọn D.

Câu 13 (NB):

Phương pháp:

Dòng điện trong kim loại là dòng chuyên dời có hướng của các electron tự do dưới tác dụng của điện trường.

Cách giải:

Bản chất dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron tự do.

Chọn A.

Câu 14 (NB):

Phương pháp:

Định nghĩa bước sóng:

+ Quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì dai động gọi là một bước sóng.

+ Bước sóng là khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha.

Cách giải:

Quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì là bước sóng.

Chọn B. Câu 15 (TH):

Phương pháp:

Biểu thức điện áp: u U0cos( t ) Điện áp hiệu dụng: 0

2 UU Cách giải:

Điện áp hiệu dụng: 0 200

100 2

2 2

UU   V

Chọn A Câu 16(TH):

Phương pháp:

Công thức tính năng lượng liên kết: Wlk Z mp(A Z m ) nmXc2  mc2 Cách giải:

Năng lượng liên kết của hạt nhân có giá trị: Wlk  mc2 1,91519uc2 1,91519.931,5 1784 MeV Chọn A.

(9)

Trang 9 Câu 17 (NB):

Phương pháp:

Công thức tính công suất hao phí:

2 2cos2 hp

P P R

U

Cách giải: Công suất hao phí trên đường dây:

2 2cos2 hp

P P R

U

Chọn D

Câu 18 (TH):

Phương pháp:

Sử dụng bảng quy đổi tên bán kính quỹ đạo dừng:

Cách giải:

Quỹ đạo dừng N của electron trong nguyên tử ứng với n4. Chọn D

Câu 19 (NB):

Phương pháp:

Sóng cơ truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí và không truyền được trong chân không.

Cách giải:

Sóng cơ không truyền được trong môi trường chân không.

Chọn D.

Câu 20 (NB):

Phương pháp:

Sử dụng biểu thức tính tần số dao động mạch LC: 1 f 2

LC

Cách giải:

Tần số dao động mạch LC: 1 f 2

LC

Chọn A

Câu 21 (TH):

Phương pháp:

+ Sử dụng bảng quy đối tên bán kính quỹ đạo dừng:

+ Công thức tính bán kính quỹ đạo dừng n r: nn r2 0 Cách giải:

Quỹ đạo L ứng với n2

 Bán kính quỹ đạo L r: L 22r0 4.5,3.10112,12.10 m10 Chọn D

Câu 22 (VD):

Phương pháp:

Công thức tính năng lượng liên kết riêng: Wlk

  A

(10)

Trang 10 Cách giải:

Năng lượng liên kết riêng:

X lkX

X lkY

Y

W A W

 



  

1kY Y

Y

W

A

 

 Ta có: X Y X Y

X Y

m m

A A  

  

  

 

 Hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X . Chọn B.

Câu 23 (VD):

Phương pháp:

 Đọc phương trình ,u i

+ Hệ số công suất: cos ;   u i Cách giải:

Độ lệch pha của u và i: 0

3 3

u i

 

        Hệ số công suất: cos cos 1

3 2

    Chọn A.

Câu 24 (TH):

Phương pháp:

Công thức tính suất điện động tự cảm: etc L i t

  

 Cách giải:

Ta có suất điện động tự cảm: etc L i t

  

 Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi cường độ dòng điện biến thiên nhanh.

Chọn B.

Câu 25 (TH):

Phương pháp:

Công thức máy biến áp: 1 1

2 2

U N

UN Cách giải:

Tỉ số giữa số vòng dây ở cuộn thứ cấp và sơ cấp 2

1

:N 10 N

Lại có: 1 1 2

2 2 2

200 1

2000 10

U N

U V

UNU    Chọn B.

Câu 26(VD):

Phương pháp:

Định luật khúc xạ ánh sáng trắng: n1sini n2. sinr Chiết suất: ndontim

Cách giải:

(11)

Trang 11 Ta có: sin sin sin sini

i n r r

    n Do ndontimrdortim

Cho ánh sáng trắng truyền từ không khí vào nước thì bức xạ thì tia đỏ cho góc khúc xạ lớn nhất.

Chọn B Câu 27 (VD):

Phương pháp:

Sử dụng biểu thức tính gia tốc: a 2x Cách giải:

Tại thời điểm 0,5 3cos 2 0,5 0

ts x   2

2 0cm / 2

ax s

    Chọn D. Câu 28 (VD):

Phương pháp:

 Đọc phương trình u t

+ Đồng nhất phương trình sóng bài cho với phương trình sóng tổng quát.

+ Sử dụng biểu thức tính tốc độ truyền sóng: vf Cách giải:

Phương trình sóng bài cho: u4 cos(20tx cm) Phương trình sóng tổng quát có dạng: cos 2 x

u At

 

    Đồng nhất hai phương trình ta có: 2 x 2cm

x

 

    Tốc độ truyền sóng: . 2 20 20cm /

v f   2  s Chọn B.

Câu 29 (VD):

Phương pháp:

+ Cảm kháng: ZL L

 Công suất tiêu thụ của đoạn mạch: U22

P UIcos R

Z

 

Cách giải:

Ta có: 40

L 60 R ZL

 

   

Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch:

(12)

Trang 12

2 2

2 2

(80 2)

320 40

P UIcos U R

Z Z

   

40 L C 60 u i

Z Z Z  

        

0

0 0 0

160 4 4.60 240

40 C C

I U A U I Z V

  Z      

Lại có: 1

2 2 6 2 3

c C

u i u

    

           240 cos 100

C 3

u  t  V

    

 

Chọn D Câu 30(VD):

Phương pháp:

+ Năng lượng photon:  hf hc

   + Sử dụng thang sóng điện từ Cách giải:

Năng lượng photon:

34 8

6 19

6, 625 10 3 10

0, 25.10 m 7,95 10

hc hc

 

 

  

    

 Thang sóng điện từ:

 Photon ứng với bức xạ thuộc vùng tử ngoại.

Chọn C Câu 31 (VD):

Phương pháp:

Chu kì dao động của con lắc đơn: 2 l T   g

Cách giải:

Ta có, chu kì dao động của con lắc đơn: 2 l 2 ~

T T l

g

 

Khi con lắc có chiều dài l l 1 l2 thì chu kì dao động khi đó: T2T12T22 12 (1)

Khi con lắc có chiều dài l  l2 l1 thì chu kì dao động khi đó: T2T22T12 0,532 (2)

Từ (1) và (2) ta suy ra: 1

2

0,5996 0,8

T s

T s

 

  Chọn B.

Câu 32 (VD):

(13)

Trang 13 Phương pháp:

+ Điều kiện có sóng dừng trên dây 1 đầu cố định, 1 đầu tự do: (2 1) lk 4 + Sử dụng biểu thức tính bước sóng: v

  f Cách giải:

Khi có sóng dừng chiều dài dây thỏa mãn biểu thức

(2 1) (2 1) (2 1) (2 1)5

4 4 4 4

v v

l k k f k k

f l

         

Theo đề bài 50 f 75

50 (2 1)5 75 19,5 29,5

k 4 k

      

20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29

 k

Có 10 giá trị của k

 Trong quá trình thay đổi tần số rung, số lần tạo ra sóng dừng trên dây là 10 lần.

Chọn D.

Câu 33(VD):

Phương pháp:

Sử dụng biểu thức: fnp Cách giải:

Ta có, số cặp cực của roto ban đầu là p f: np60 Hz (1) Tần số f không đổi

Khi thay bằng roto khác có (p2) cặp cực: f   n p( 2), khi này số vòng quay trong một giờ thay đổi đi 18000 vòng  trong 1 giây thay đổi 5 vòng

5 ( 5)( 2)

n n f n p

        (2)

Từ (1) và (2) ta có: 10

( 5)( 2)

6 pn n p n

p

 

      Chọn A

Câu 34 (VD):

Phưong pháp:

+ Chu kì dao động của mạch LC: T 2 LC

+ Thời gian ngắn nhất điện tích trên tụ từ giá trị cực đại về 0 là 4 T

Cách giải:

 Chu kì dao động: T 2 LC 2 1.10.106 0, 02 s

+ Thời gian ngắn nhất điện tích trên tụ từ giá trị cực đại về 0 là: 1 4 200 Ts Chọn A.

Câu 35 (VD):

Phương pháp:

+ Đọc phương trình điện tích

 Sử dụng trục thời gian suy ra từ vòng tròn lượng giác Cách giải:

(14)

Trang 14 Biểu thức điện tích: 0cos .

q q t2C Tai t0 có q0

Thời gian ngắn nhất kể từ t0 đến khi điện tích trên tụ bằng 0 là: 10 6 2.10 6 2

t T s T s

    

Tần số: f 1 500000 Hz 500kHz

T  

Chọn C.

Câu 36(VD):

Phương pháp:

 Năng lượng photon:  hc hf

  

+ Công suất của nguồn phát xạ: P N n t

 

  , trong đó: n là số photon phát ra trong 1 s. Cách giải:

Công suất phát xạ của nguồn:

18

34 8

6

1 3,522.10

6, 625.10 3.10 0, 7.10

N P P

P n n

t hc

 

      

Chọn D

Câu 37 (VDC):

Phương pháp:

+ Đọc đồ thị

+ Sử dụng biểu thức tính lực kéo về: Fkv  kx

 Sử dụng biểu thức tính thế năng: 1 2

t 2 Wkx

 Sử dụng biểu thức tính cơ năng: 1 2

t d 2

W W W   kA Cách giải:

Từ đồ thị ta có:

Với đường

1

1 1

max 1 1 1

2cm 2cm

(1) :

2 100 /

kV

A A

F N k A k N m

   

 

    

 

 Với đường

2 max

2 2

2 2 2

1cm 1cm

(2) :

3 300 /

kv

A A

F N k A k N m

   

 

    

 

Tại thời điểm t x1: 1x2A2 1cm

Tại thời điểm t2 : khoảng cách giữa 2 vật nặng theo phương Ox là lớn nhất khi vuông góc với phương thẳng

(15)

Trang 15 đứng, vẽ trên vòng tròn lượng giác ta được vị trí của 2 vật: 1 1

2

3 2 0 x A x

 



 

Khi đó:

Thế năng của con lắc 1 tại thời điểm 1

2 2

2 1 1

1 1 3

: 100 0, 02 0, 015

2 2 2

t Wt k x   J

     

Động năng của con lắc 2 tại thời điểm

2

2 2

2 2 2 2

1 1

: 300.0, 01 0, 015

2 2

t WdWk A    J

1

2

0, 015 0, 015 1

t d

W

W   Chon A.

Câu 38 (VDC):

Phương pháp:

 Sử dụng biểu thức tính cường độ dòng điện:

 

2

2

L C

U U

I Z R Z Z

 

 

+ Sử dụng biểu thức tính độ lệch pha của u so với i: tan ZL ZC

R

 Sử dụng công thức: tan( ) tan tanb 1 tan tan a b a

a b

  

 

Cách giải:

1 1

1 1 2

1

Khi : 1

L C

U U

I Z R Z Z

 

    

 

Độ lệch pha của u so với i: 1 5

u 6

   

2 1

1 2

1 1

2 2

2 2

2 2

2

2 2

L L

C C

C L

Z Z

Z Z

U U

I Z Z

R Z



 



 

   

  

   

  

(16)

Trang 16 Độ lệch pha của u so với i: 2 7

u 12

   

   

1 1

1

1 1 1

1 1

2

2 2

2 2 1

2 2 2

2 2

1 2 2

2 2

C L

C

L L C

L C

R Z Z I Z

R Z Z Z

I R Z Z

 

    

         

 

 

 

1 1

1 1

2

2

2 2

2Z 2

1 2

C

L L C

Z

Z Z

R R

 

   

 

    1 2 tan22 tan21

2 1

2 1

2 1

tan tan

tan tan 1

1 tan tan 4

  

 

 

    

 

2 1 2 1

tan tan 1 tan tann (2)

    

Từ (1) và (2) ta suy ra

1 1

1

1

1 2

1

t a n 1 4 t a n 0 3

3 2

C L

L

L

Z Z

R Z

Z Z

  

   

  

  

 

  

Khi 1 3 1 3 1

1 1

3

3 2 21

3 4 3

3 3

L L

C L L

C

Z Z

Z Z

Z Z

  Z

 

   

 



1 1

3 03

3 3

1.3 2

1,388 1,964

2 21 I Z

I U A I A

Z Z

      

3 3

3 3

tan 3 0,19 rad 0, 06

3

L C

Z Z

R  

       

3 3 3

7 0, 06 0, 6433 ( )

u i i 12 rad

        

 

3 1,964 cos 3 1 0, 6433

i   A

  

Chọn A

Câu 39 (VDC):

Phương pháp:

+ Sử dụng biểu thức cực đại giao thoa 2 sóng cùng pha: d2d1k

+ Sử dụng công thức lượng giác trong tam giác.

Cách giải:

Ta có, BN AN 17 8 9cm 

Giữa N và đường trung trực của AB có 2 dãy cực đại khác

N là cực đại bậc 3

3 3cm

BN AN  

    

Số cực đại trên AB thỏa mãn 14 14 4, 67 4, 67

3 3

AB AB

k k k

 

          

(17)

Trang 17 M thuộc cực đại xa A nhất M là cực đại bậc 4

4 4 14 4.3 26cm

MA MBMA MB

        

2 2 ( )2 2 2

MHAMAB BH BMBH

2 2 2 2 71

26 (14 ) 14 cm

BH BH BH 7

      

Chọn C

Câu 40 (VDC):

Phương pháp:

 Sử dụng công thức thấu kính: 1 1 1 fdd

 Sử dụng công thức viét: 1 2 2

1 2

x x S 0

X SX P x x P

 

    

  

 (1)

 Sử dụng công thức tính khoảng vân: i D a

 Cách giải:

(18)

Trang 18 Trên hình vẽ, ta có L L1; 2 là 2 vị trí của thấu kính sao cho ảnh rõ nét của 2 nguồn trên màn.

Gọi f là tiêu cự của thấu kính, ta có:

 Xét vị trí 1

1 1

1 1 1

:

L fdd

 Xét vị trí 2

2 2

1 1 1

:

L fdd

1 1 2 2

1 1 1 1

d d d d

   

 

Lại có: d1  d1 d2      d2 S d d1 1 d d2 2 P (1)

Từ (1) ta suy ra d d1; 1 là 2 nghiệm của phương trình: X2SX P 0 và d d2; 2 \prime cũng vậy.

Phương trình trên là phương trình bậc 2 có 2 nghiệm phân biệt X X1, 2 Do d1d2 nên X1d1  d2X2d2  d1 -

Theo đề bài ta có:

1 1

1 2

1 2

1 1

1, 2m 120cm 3 1 1 40cm

80 120 80cm d d

d d d d

d d

   

    

 

      

 

Ta xét 1 vị trí bất kì của thấu kính

(19)

Trang 19 Từ hình vẽ, ta có: S S1 2 S S1 2 d

d

    Suy ra để có ảnh lớn hơn, ta phải có d 1 d

 

Tức là thấu kính gần S S1 2 hơn

Khi đó: 40cm 1 2 1 2 40

1, 6 0,8

80cm 80

d d

S S S S mm

d d

 

     

   

 Vậy a0,8mm

Khi bỏ thấu kính cho giao thoa ánh sáng trên màn khi đó có khoảng vân:

6 4

3

0, 6 10 1, 2

9.10 m 0,9 0,8.10

i D mm

a

 

   

Chọn B.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Đường đẳng nhiệt hấp phụ là đường mô tả sự phụ thuộc giữa tải trọng hấp phụ tại một thời điểm vào nồng độ cân bằng của chất hấp phụ trong dung dịch hay áp suất

• Nhiệt độ thấp: sự ra hoa của một số loài cây phụ thuộc vào nhiệt độ thấp, chúng chỉ ra hoa vào mùa xuân sau khi đã trải qua mùa động giá lạnh tự nhiên hoặc được xử

- Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào nhiệt độ, gió và diện tích mặt thoáng của chất lỏng.. * Chất lỏng bay hơi càng nhanh khi: nhiệt độ càng cao; gió càng

Để thu được quang phổ vạch hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải nhỏ hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng.. Ví dụ 6: Hiện tượng đảo sắc của vạch quang

Tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào nhiệt độ, gió, diện tích mặt thoáng và tính chất của từng loại chất lỏng.. - Nhiệt độ của môi trường càng cao (khí hậu,

Do quan hệ đối xứng gương của cặp đồng phân quang học nên chúng có tất cả các tính chất hóa học và lý học giống hệt nhau như nhiệt độ sôi, nhiệt độ kết

Độ bền đối với nhiệt chỉ phụ thuộc vào năng lượng liên kết của phân tử, còn nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi lại phụ thuộc vào năng lượng tương tác giữa các phân tử

- Tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào nhiệt độ, gió và diện tích mặt thoáng của chất lỏng.. - Ở nhiệt độ bình thường vẫn có hiện tượng bay hơi đối