• Không có kết quả nào được tìm thấy

Vở bài tập Hóa 9 Bài 50: Glucozơ | Giải VBT Hóa học 9

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Vở bài tập Hóa 9 Bài 50: Glucozơ | Giải VBT Hóa học 9"

Copied!
3
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Bài 50: Glucozơ Học theo Sách giáo khoa

I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN

Glucozơ có trong quả chín (đặc biệt là trong quả nho). Glucozơ cũng có trong cơ thể người và động vật.

II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ

Glucozơ là chất kết tinh không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước.

III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC

1. Phản ứng oxi glucozơ: Glucozơ bị oxi hóa thành axit gluconic.

Phương trình hóa học:

C6H12O6 + Ag2O NH3 2Ag + C6H12O7 (axit gluconic) Phản ứng này gọi là phản ứng tráng bạc

2. Phản ứng lên men rượu Phương trình hóa học:

C6H12O6 o

men 30 35 C

 2C2H5OH + 2CO2IV. ỨNG DỤNG

Glucozơ được dùng để pha huyết thanh; tráng gương, tráng ruột phích, sản xuất rượu etylic…

Bài tập

Bài 1 trang 129 VBT Hóa học 9: Hãy kể tên một số loại quả chín có chứa glucozơ.

Lời giải:

Quả chín có chứa glucozơ là: nho chín, chuối chín, cam chín, mít chín,...

Bài 2 trang 129 VBT Hóa học 9: Chọn một thuốc thử để phân biệt các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học. (Nêu rõ cách tiến hành).

a) Dung dịch glucozơ và dung dịch rượu etylic b) Dung dịch glucozơ và dung dịch axit axetic.

Lời giải:

a) Phân biệt glucozơ và rượu etylic bằng AgNO3 trong dung dịch NH3.

(2)

Phương trình hóa học:

C6H12O6 + Ag2O NH3 C6H12O7 + 2Ag↓

Cách tiến hành: Cho lần lượt từng mẫu thử tác dụng với AgNO3 trong NH3, đun nóng.

b) Phân biệt glucozơ và axit axetic bằng quỳ tím

Cách tiến hành: Cho các mẩu quỳ tím vào các mẫu thử. Dung dịch nào làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là dung dịch chứa axit axetic.

Bài 3 trang 129 VBT Hóa học 9: Tính lượng glucozơ cần lấy để pha được 500 ml dung dịch glucozơ 5% có D ≈ 1,0 g/cm3

Lời giải:

mdd glucozơ = 500 . 1 = 500 gam

mglucozơ = 500.5 25gam 100 

Bài 4 trang 129 VBT Hóa học 9: Khi lên men glucozơ, người ta thấy thoát ra 11,2 lít khí CO2, ở điều kiện tiêu chuẩn.

a) Tính khối lượng rượu etylic tạo ra sau khi lên men.

b) Tính khối lượng glucozơ đã lấy lúc ban đầu, biết hiệu suất quá trình lên men là 90%

Lời giải:

Phương trình hóa học của phản ứng lên men glucozơ:

C6H12O6 o

men 30 35 C

 2C2H5OH + 2CO2

CO2

11, 2

n 0,5mol

22, 4

  ;

2 5 2

C H OH CO

n n 0,5mol

2 5

C H OH

m 0,5.46 23gam

  

b) nglucozơ =

CO2

1 1

n .0,5

2  2 = 0,25 mol

→ mglucozơ lý thuyết = 0,25.180 = 45 gam

→ mglucozơ thực tế = 45.100 50gam 90 

Bài tập bổ sung

Bài 1 trang 130 VBT Hóa học 9: Tính khối lượng Ag tạo ra khi cho 3,6 gam glucozơ tác dụng hết với AgNO3 trong dung dịch NH3.

(3)

Lời giải:

Phương trình hóa học:

C6H12O6 + Ag2O NH3 C6H12O7 + 2Ag↓

glucozo

Ag glucozo

n 3,6 0,02 mol

180

n 2.n 0,04 mol

 

 

→ mAg = 0,04.108 = 4,32 gam

Bài 2 trang 130 VBT Hóa học 9: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất hữu cơ A cần phải dùng 19,2 gam oxi, thu được 26,4 gam CO2 và 10,8 gam H2O. Hãy khoanh tròn vào các chữ cái A, B, C hoặc D để xác định công thức của A.

A. C2H6O B. C2H4

C. C6H12O6

D. CH4

Lời giải:

Đáp số đúng: C

Bảo toàn khối lượng ta có:

2 2 2

A O CO H O

A

m m m m

m 26, 4 10,8 19, 2 18gam

  

    

C

H

26, 4

m .12 7, 2gam 44

m 10,8.2.1 1, 2gam 18

 

 

Nhận thấy: mC + mH = 8,4 < mA

→ A chứa 3 nguyên tố C, H, O.

→ mO = 18 – 8,4 = 9,6 gam

Gọi công thức phân tử của A có dạng CxHyOz

Ta có: 7, 2 1, 2 9,6

x : y : z : : 1: 2 :1 12 1 16

 

→ Công thức của A có dạng (CH2O)n.

→ Chọn đáp án C

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Phương pháp thứ nhất là: Dùng quỳ tím: Axit axetic làm quỳ tím hóa đỏ, rượu etylic không làm quỳ tím đổi màu... Hãy xác định công thức phân tử và viết công thức

Viết phương trình hóa học để minh họa (nếu có). Cho A tác dụng với Na thấy có khí không màu thoát ra. Cho B tác dụng với muối cacbonat thấy có khí thoát ra.. b) Hãy

Hiện tượng: Khí nào làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ, sau đó mất màu là khí clo. Khí nào làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ là khí CO 2. Sau khi phản ứng kết thúc,

Hãy xác định công thức phân tử và viết công thức cấu tạo của A, B, C.. Vậy C là axit, trong phân tử có nhóm –COOH. a) Hỏi trong A có những nguyên tố nào?.. b)

Viết phương trình hóa học minh họa (nếu có).. Cho A tác dụng bới Na nếu có khí bay ra thì đó là rượu etylic.. a) Hãy tính khối lượng dung dịch NaHCO 3 đã dùng. b)

(Nêu rõ cách tiến hành). a) Dung dịch glucozơ và dung dịch rượu etylic. b) Dung dịch glucozơ và dung dịch axit axetic.. a) Tính khối lượng rượu etylic tạo ra sau

Na 2 O Tan hoàn toàn trong nước. Quỳ tím chuyển màu xanh đậm.. MgO Tan một phần trong nước. Quỳ tím chuyển màu xanh nhạt. Quỳ tím chuyển màu đỏ. Viết phương trình

Phản ứng sinh ra khí HCl, dẫn khí vào ống nghiệm 2 ta thu được dung dịch HCl có tính axit nên làm quỳ tím chuyển màu đỏ.. Bài tập thực nghiệm phân