• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Bình Khê II #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.botto

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Bình Khê II #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.botto"

Copied!
45
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 6 Ngày soạn: 11/ 10/ 2018

Ngày dạy: Thứ 2/ 15/ 10/ 2018

Học vần

Bài 22: P, PH, NH

I. MỤC TIÊU:

1, Kiến thức:

- Đọc được từ, câu ứng dụng:phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ. Nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.

2, Kỹ năng:

- Luyện viết được các chữ: p, ph, nh, phố xá, nhà lá.

- Luyện nói tự nhiên từ 2-3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã..

3, Thái độ:

- Ham học hỏi

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Gv : Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói. Chữ viết mẫu, PHTM

- Hs : Bộ ghép Tviệt.Bảng con

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của gv Hoạt động của hs

1. Kiểm tra bài cũ:( 5')

*. Đọc: đọc bài 21 trong SGK *. Viết: xe chỉ, củ sả.

- Gviên Nxét, tuyên dương.

2. Bài mới :

1. Giới thiệu bài: ( 1') - Gv quảng bá tranh - Tranh vẽ gì

Rút ra bài học:

2. Dạy chữ ghi âm: Âm: p- ph ( 7') - P:

a) Nhận diện chữ:

+ p: âm p gồm mấy nét đó là những nét nào?

- So sánh p - n

- Gv đưa chữ p viết Gthiệu, so sánh với n viết.

b) Phát âm:

+ p: Gv phát âm pờ HD: uốn lưỡi,hơi thoát mạnh, không có tiếng thanh

ph:

(dạy tương tự âm kh) - So sánh ph với p

- 6 hs đọc - viết bảng con - 2 hs đọc.

- lớp đọc toàn bài 1 lần

hs quan sát hình ảnh quảng bá -HS trả lời

- p gồm 2 nét: nét sổ thẳng và nét cong phải

- khác nhau: p có nét sổ thẳng cao 4 li và nét cong phải, còn n gồm nét sổ thẳng cao 2 li và nét móc xuôi.

- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc

- Giống: đều có chữ p, khác nhau

(2)

- Gv đưa ph viết Gthiệu: gồm chữ p và h viết thường ghép lại. HD Qtrình viết b. Phát âm và đánh vần tiếng

+ ph: Gv phát âm mẫu phờ HD:môi trên và răng tạo thành một khe hẹp, hơi thoát ra nhẹ, không có tiếng thanh.

+ phố:

- Nêu cấu tạo tiếng phố ? - Đọc đánh vần tiếng phố ntn?

+ phố xá:

- Gv đưa trực quan tranh" phố xá" giới thiệu…

- Nêu cấu tạo từ phố xá?

- Gvchỉ: phố xá

ph - phố - phố xá -> Rút ra âm ph ghi tên bài.

*, nh: ( 7')

(Gv hướng dẫn tương tự âm ph.) - So sánh chữ nh với chữ ph.

- Gv phát âm mẫu: nhờ HD khi đọc nh mặt lưỡi nâng lên chạm vòm, bật ra, thoát hơi qua miệng và mũi.

+ nhà:

- Nêu cấu tạo tiếng nhà?

nhà lá:

* Trực quan: Tranh vẽ gì?

- Nêu cấu tạo từ nhà lá?

- Gvchỉ: nhà lá

: nh -nhà - nhà lá : ph - phố - phố xá : nh -nhà - nhà lá c. Đọc từ ứng dụng:( 6')

phở bò nho khô phá cỗ nhổ cỏ - Giải nghĩa:

+ phá cỗ: bổ mâm cỗ ra ăn - Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con:( 10’) * Trực quan: p, ph, nh

ph có thêm h.

- Hs Qsát, nghe

- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc.

- gồm 2 âm : âm ph trước, âm ô sau dấu sắc trên ô.

- 6 Hs: phờ - ô - phô - sắc - phố , tổ, lớp đọc.

- Hs Qsát trả lời.

- …gồm 2 tiếng : tiếng phố trước, tiếng xá sau

- 6 Hs: phố xá, nhận âm, tiếng.

- 3 Hs đọc , đồng thanh.

- 1 hs nêu.

- Giống: đều có đều có h đứng sau ,khác nhau: âm đầu p ( n)

-Âm nh trước , âm a sau, dấu huyền trên đầu âm a

- …gồm 2 tiếng : tiếng nhà trước, tiếng lá sau.

- 6 Hs: nhờ - a - nha - huyền - nhà. tổ, lớp đọc.

- Hs Qsát trả lời.

-6 Hs: đọc: nhà lá, tổ, lớp đọc.

- 4 Hs đọc nhận âm, tiếng, lớp đọc.

- 3 Hs đánh vần và đọc, đt.

(3)

- Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi âm p, ph, nh?

- so sánh p - ph, nh - ph

- Gv viết HD quy trình viết.

+ Chữ: p HD: gồn 3 nét: nét xiên trái liền cao 2 li mạch nét với nét sổ thẳng cao 4 li, rê phấn viết nét móc hai đầu điểm dừng ở ĐK ngang

+ Chữ: ph HD: gồn chữ cái p liền mạch với h, nét móc hai đầu điểm dừng ở ĐK ngang 2.

+ Chữ: nh:gồn chữ cái n liền mạch với h, nét móc hai đầu điểm dừng ở ĐK ngang 2 như viết ph.

- Gv viết mẫu, HD quy trình viết.

- Qsát uốn nắn.

+ Từ: phố xá, nhà lá ( dạy tương tự bài 21)

Chú ý: khi viết chữ ghi từ phố xá, nhà lá phải lia bút viết chữ ghi âm đứng sau sát điểm dừng bút của chữ ghi âm đứng trước, và viết dấu thanh đúng vị trí.

đ) Củng cố: ( 4') …học âm mới nào?

- Bạn nào trong lớp có tên chứa âm ph, nh?

- Gv chỉ bài bảng lớp - Gv Nxét, tuyên dương..

Tiết 2

3. Luyện tập:

a) Luyện đọc:(12') a.1: Đọc bảng lớp

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Hs quan sát.

- Hs luyện viết bảng con.

- + p gồm: nét xiên trái cao 1 li liền nét thẳng 4 li, và nét móc 2 đầu.

+ ph: gồm p trước h sau.

+ nh: gồm n trước h sau.

n cao 2li, p cao 4 li, h cao 5li.

+ p và ph giống đều có p. Khác ph có thêm h.

+ nh - ph: giống đều có h sau.

Khác p, n đứng sau.

- Hs Qsát -Hs viết bảng - Hs Nxét.

- Hs viết bảng - Hs Nxét.

- 1 Hs: âm p, ph, nh.

- Bạn : Phong

-3 Hs đọc âm, tiếng bất kì đ thanh

- 6 Hs đọc, lớp đọc

(4)

- Gv Nxét tuyên dương.

a.2. Đọc SGK

- Giới thiệu tranh( 47) vẽ gì?

- Trong câu có từ nào chứa âm mới học?

- Gv chỉ: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.

- HD khi đọc đến dấu phẩy cần làm gì?.

- Đọc toàn bài trong sgk.

b) Luyện nói:(10')

* Trực quan tranh 2 ( 47) SGK.

- Hãy Qsát tranh và đọc tên chủ đề luyện nói.

- Gv HD Hs thảo luận:

Tranh vẽ gì?

+ Chợ có gần nhà em không?

+ Chợ dùng để làm gì?

+ Nhà em có ai đi chợ?

+ ở phố nhà em có gì?

+ Nơi em ở tên gì?

+ Em đang sống ở đâu?

c. Luyện viết vở:(10-12')

* Trực quan: chữ viết : p, ph, nh, phố xá, nhà lá.

- Gv: viết mẫu HD cấu tạo, độ cao, cách viết các chữ: p, ph, nh, phố xá, nhà lá.

- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết . - Gv chấm một số bài

- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.

4. Củng cố, dặn dò:(2-3') - Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.

- Gv nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 23.

- tranh vẽ cô gái đang tưới hoa ở trong vườn và có một con chó…

-1 Hs trả lời: nhà dì na, ở phố - 6 HS đọc từ, cụm từ, nhận âm tiếng bất kì,.

- …đọc đến dấu phẩy phải ngắt hơi.

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

- Hs Qsát

- 3 HS đọc chủ đề: chợ, phố, thị xã

- Hs thảo luận nhóm 2 Hs - tranh vẽ cảnh chợ, thị xã, phố.

- Đại diện nhóm 10 Hs nói vừa chỉ tranh.

- Lớp nxét bổ sung

- Hs mở vở tập viết bài 22: k, kh.

- Hs quan sát.

- Hs viết bài.

- 2 Hs, lớp đọc Lắng nghe, ghi nhớ Thực hiện yêu cầu

Toán Tiết 21: SỐ 10

I. MỤC TIÊU:

1, Kiến thức:

- Biết 9 thêm 1 được 10.

- Biết đọc, đếm được từ 0 đến 10. So sánh các số trong phạm vi 10; biết vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.

(5)

2, Kỹ năng:

- Đọc, đếm được các số từ 0 – 10 chính xác

- Có kĩ năng so sánh các số trong phạm vi 10 nhanh, thực hành làm được các bài tập.

3, Thái độ:

- Yêu thich môn học, ham học hỏi.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Các nhóm có 10 đồ vật cùng loại.

- Mỗi chữ số 0 đến 10 viết trên một tờ bìa.

- Bộ ghép toán

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1. Kiểm tra bài cũ: (5')

: Số?

- Gv nhận xét, đánh giá.

- Số nào bé hơn 6?

- Số nào lớn hơn 3?

2. Bài mới:

2.1. Giới thiệu bài: 1’

- Gv Gthiệu trực tiếp: Học tiết toán 21 số 10.

2.2. Giới thiệu số 10: (10’) a)Bước 1: Lập số 10.

*Trực quan:tranh1

- Cho hs lấy 9 hình vuông, rồi lấy thêm 1 hình vuông nữa và hỏi: Tất cả có mấy hình vuông?

* Trực quan tranh 2; trò chơi "Rồng rắn lên mây"

- Có mấy bạn làm rắn?

- Có mấy bạn làm thầy thuốc?

- Có 9 bạn thêm 1 bạn có tất cả có bao nhiêu bạn?

* Trực quan: 9 chấm tròn và 1 chấm tròn.

9 con tính và 1 con tính.

( Dạy tương tự như trên).

Gv hỏi: có mười bạn, mười chấm tròn, mười con tính, các nhóm này đều chỉ số lượng là mấy?

*Bước 2: Gv giới thiệu số 10 in và số 10 viết.

- Gv viết số 10 và hướng dẫn cách viết rồi gọi hs đọc.

- 2 hs lên bảng làm.

- lớp Nxét Kquả

- 2 Hs trả lời.số < 6 là 5, 4, 3, 2, 1.

Số > 3 là 4, 5, 6, 7, 8, 9.

- Hs thực hành, trả lời

- có 9 hình vuông thêm 1hình vuông có tất cả 10 hình vuông.

- Qsát trả lời:

+ có 9 bạn làm rắn.

+ có 1 bạn làm thầy thuốc.

+ có 9 bạn thêm 1 bạn có tất cả 10 bạn.

…….

- Số bạn, chấm tròn, con tính đều có số lượng là 10.

-Hs quan sát, đọc

1 6

9 2

(6)

* Bước 3: Nhận biết số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.

- Cho hs đọc các số từ 0 đến 10 và ngược lại từ 10 đến 0.

- Số 10 đứng liền sau số nào?

- Số nào liền trước số 10?

- Số 10 lớn hơn những số nào?

- Những số nào bé hơn số 10?

- Em có Nxét gì về các số đứng trước số 10?

2.3. Luyện tập: (20’) * Bài 1. Viết số 10:

- Bài y/c gì?

- GV viết mẫu, Hướng dẫn lại quy trình viết.

* CC: Cách viết số 10 * Bài 2: Số

-Yêu cầu H dùng 10 que tính và tách 10 10 10 10 10 9 1 8 2 7 3 6 4 5 5

* CC: cấu tạo của 10

*Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống:

(dạy tương tự bài 2 tiết 20: Số 0) => Kquả:

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0

- Em có Nxét gì về thứ tự của 2 dãy số?

* CC: Thứ tự các số trong dãy số từ 0 – 10

* Bài 5. Khoanh vào số lớn nhất:

- Bài y/c gì?

- Cho hs tự làm bài.

=> Kquả. a) 7 b) 10.

- Dựa vào đâu mà em chọn số 7, số10 lớn nhất?

* CC: so sánh các số 3. Củng cố, dặn dò: ( 2-3') - Gv nêu tóm tắt ND bài - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về Cbị tiết 22.

- 4 Hs đếm, đọc số.

- 4 Hs: + số 10 liền sau số 9.

+ số 9 liền trước số 10.

+ Số 10 lớn hơn 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0.

+ số 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0 bé hơn số 10

- ... đều bé hơn 10.

- 3 Hs nêu:Viết số 10 - Hs viết số 10

- 2 HS nêu yêu cầu.

HS đếm số chấm tròn- Ghi số lượng

Đổi bài kiểm tra

- Viết số thích hợp vào ô trống.

+ Lớp làm bài + 1Hs làm bảng

- Hs Nxét:Dãy số từ 0->10 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.

Dãy số từ 10->0 được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.

- Khoanh vào số lớn nhất +Hs làm bài

+ 1 Hs nêu Kquả, lớp Nxét + Dựa vào thứ tự dãy số.

Lắng nghe, thực hiện

(7)

Đạo đức

Bài 3: GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (tiết 2)

I.MỤC TIÊU:

1, Kiến thức:

- Biết được tác dụng của sách, vở, đồ dùng học tập

- Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở đồ dùng học tập.

2, Kỹ năng:

- Thực hiện giữ gìn sách vở đồ dùng học tập của bản thân.

- Biết nhắc nhở các bạn cùng thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.

3, Thái độ:

- Biết giữ gìn đồ dùng cá nhân

* Tích hợp BVMT : Giữ gìn sách, vở, đồ dùng học tập cẩn thận, sạch đẹp là một việc làm góp phần tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường, làm cho môi trờng luôn sạch đẹp.

II. CÁC KỸ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI

- Kỹ năng giao tiếp, ứng xử với anh , chị em trong gia đình

- Kỹ năng ra quyết định và giải quyết vẫn đề đẻ thể hiện lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.

III. ĐỒ DÙNG:

-Sách giáo khoa -Bút chì màu.

IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ(5’)

2/ Bài mới: GTB(1’) 3/ Các hoạt động

Họat động 1: Làm bài tập 3(10’)

- Thảo luận nhóm để xác định những bạn nào trong tranh biết giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.

- Kết luận: Các bạn ở tranh 1, 2, 6 biết giữ gìn đồ dùng học tập: lau cặp sạch sẽ, thước để vào hộp, treo cặp đúng quy định….

Hoạt động 2: Bài tập 4: Thi “sách vở, đồ dùng ai đẹp nhất”(10’)

- Cho HS xếp sách vở và đồ dùng lên bàn - Thông báo thể lệ, tiêu chuẩn đánh giá, ban giám khảo

- GV nhận xét chung và trao phần thưởng Hoạt động 3: Hướng dẫn HS đọc phần ghi nhớ(10’)

-Hát

- Lắng nghe

-Thảo luận nhóm 2 HS

-Vài HS nêu kết quả trước lớp

-HS thi đua.

-

Vài HS có sách vở, đồ dùng được giải lên kể cho lớp nghe việc mình đã giữ gìn chúng như thế nào.

(8)

+Hát:

4. Củng cố, dặn dò: (3’) -Nhận xét tiết học.

-Về nhà sửa sang, giữ gìn tốt sách vở, đồ dùng học tập của mình.

Lắng nghe, ghi nhớ

Ngày soạn: 11/ 10/2018

Ngày dạy : Thứ 3 / 16/ 10/2018

Học vần Bài 23: G, GH

I. MỤC TIÊU:

1, Kiến thức:

- Học sinh đọc được: g, gh, gà ri, ghế gỗ; từ và câu ứng dụng - Viết được :g, gh, gà ri, ghế gỗ.

2, Kỹ năng:

- Luyện nói tự nhiên từ 2-3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô.

- Đọc to, rõ ràng, chính các các âm, từ và câu ứng dụng trong bài.

- Viết đúng, đẹp, sạch sẽ các chữ trong bài 3, Thái độ

- Yêu thích môn học, yêu và chăm sóc vật nuôi trong nhà.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Bộ ghép Tviệt.

- Chữ viết mẫu

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của gv Hoạt động của hs

1. Kiểm tra bài cũ:( 5')

*. Đọc: đọc bài 22 trong SGK *. Viết: phố xá, nhà lá.

- Gviên Nxét, tuyên dương.

2. Bài mới :

2.1. Giới thiệu bài: ( 1') - Gv giới thiệu: GT tranh Tranh có nd gì?

GT bài: Dạy bài 23: g, gh.

2. 2. Dạy chữ ghi âm:(30.’) * Âm: g

a) Nhận diện chữ:

+ g: âm gồm mấy nét gồm nét nào?

- So sánh g với a

- 6 hs đọc - viết bảng con - 2 hs đọc.

- lớp đọc toàn bài 1 lần

HS quan sát và trả lời

- g gồm 2 nét: nét cong trái và nét móc dưới

- Giống: đều có nét cong trái - khác: g có nét móc dưới, còn a có nét sổ thẳng.

(9)

- Gv đưa chữ g viết Gthiệu cấu tạo và Qtrình viết

b) Phát âm:

+ g: Gv phát âm gờ HD: gốc lưỡi nhích về phía dưới, hơi thoát ra nhẹ, có tiếng thanh.

+ gà:

- Nêu cấu tạo tiếng gà ?

- Đọc đánh vần tiếng gà ntn?

+ gà ri:

- Gv đưa trực quan tranh" gà ri" giới thiệu…

- Nêu cấu tạo từ gà ri?

- Gvchỉ: gà ri

g - gà - gà ri

-> Rút ra âm g ghi tên bài.

* Âm: gh

(Gv hướng dẫn tương tự âm ph.) - Gv phát âm mẫu: gh

- Em co Nxét gì về cách đọc?

- So sánh gh với g?

=>Kl : g ghi = 1 con chữ được gọi là đơn : gh ghi = 2 con chữ được gọi là gờ ghép.

+ ghế:

- Nêu cấu tạo tiếng ghế?

- Đọc đánh vần tiếng ghế ntn?

- Em có Nxét gì về quy tắc ghép chữ g và gh ? +: ghế gỗ:

* Trực quan: Tranh vẽ gì?

- Nêu cấu tạo từ ghế gỗ?

- Gvchỉ: ghế gỗ

: gh - ghế - ghế gỗ : g - gà - gà ri : gh -ghế - ghế gỗ c. Đọc từ ứng dụng

nhà ga gồ ghề gà gô ghi nhớ

- 10 Hs phát âm nối tiếp, lớp đọc

- gồm 2 âm : âm g trước, âm a sau, dấu huyền trên a.

- 6 Hs: gờ - a - ga - huyền - gà. tổ, lớp đọc.

- Hs Qsát trả lời.

- …gồm 2 tiếng : tiếng gà trước, tiếng ri sau.

- 6 Hs: gà ri, nhận âm, tiếng.

- 3 Hs đọc , đồng thanh.

- 1 hs nêu.

- đều giống nhau

- Giống: đều có đều có g đứng trước, khác: gh có âm h sau.

- …gồm 2 âm : âm gh trước, âm ê sau, dấu sắc trên ê.

- 6 Hs đánh vần nối tiếp tổ, lớp đọc : gờ - ê - ghê - sắc - ghế.

- g đơn ghép với o, ô, ơ, u, ư, a, ă, â.

- gh ghép với e, ê, i

- …gồm 2 tiếng : tiếng ghế trước, tiếng gỗ sau.

- 6 Hs: gh - ghế - ghế gỗ. tổ, lớp đọc.

- 4 Hs đọc nhận âm, tiếng, lớp đọc.

- 3 Hs đánh vần và đọc, đt.

(10)

- Giải nghĩa: ( cả 4 từ)

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con * Trực quan: g, gh:

- So sánh g với gh?

- Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi âm g, gh?

- Gv viết mẫu, HD quy trình viết.

- Qsát uốn nắn.

+ Từ: gà ri, ghế gỗ.

Chú ý: khi viết chữ gà, gỗ phải lia bút viết chữ ghi a ( ô) đứng sau sát điểm dừng bút của chữ ghi âm g đứng trước, và viết dấu thanh đúng vị trí. Chữ ri, ghế viết liền mạch.

đ) Củng cố: ( 4') …học âm mới nào?

- g khi viết với âm nào để dúng chính tả?

- gh khi viết với âm nào để đúng chính tả?

- Gv chỉ bài bảng lớp - Gv Nxét, tuyên dương.

Tiết 2 3. Luyện tập:

a) Luyện đọc:(12') a.1: Đọc bảng lớp

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv Nxét tuyên dương.

a.2. Đọc SGK

- Giới thiệu tranh( 49) vẽ gì?

- Gv viết: Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.

- Trong câu có từ nào chứa âm mới học?

- Gv chỉ: Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.

- HD khi đọc đến dấu phẩy cần làm gì?.

- Đọc toàn bài trong sgk.

b) Luyện nói:(10')

* Trực quan tranh 2 ( 49) SGK.

- Tìm tiếng có âm g, gh - 2 Hs đánh vần, đọc - 4 Hs đọc, lớp đọc.

- vài hs nêu.

+ Chữ: g HD: gồn 2 nét: nét cong trái cao 2 li liền mạch với nét khuyết dưới cao 5 li, điểm dừng ở ĐK ngang 2.

+ Chữ: gh HD: gồn chữ cái g liền mạch với h, nét móc hai đầu điểm dừng ở ĐK ngang 2 - Hs luyện viết bảng con.

- 1 Hs: có âm g, gh.

- 3 Hs nêu

-3 Hs đọc âm, tiếng bất kì ,đồng thanh

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- tranh vẽ bé đang sắp xếp ghế gọn gàng, bà lau bàn ghế sạch sẽ.

Hs trả lời: tủ gỗ, ghế gỗ.

- 6 HS đọc từ, cụm từ, nhận âm tiếng bất kì,.

- …đọc đến dấu phẩy phải ngắt hơi.

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

- Hs Qsát

(11)

- Hãy Qsát tranh và đọc tên chủ đề luyện nói.

- Gv HD Hs thảo luận:

Tranh vẽ gì?

- Gà gô sống ở đâu?

- Em hãy kể tên các loại gà mà em biết?

- Em đã nhìn thấy gà ri chưa? nó ntn?

- Người ta nuôi gà để làm gì?

….

- Nhà em có nuôi gà ko?

_ Gv Hd Vệ sinh, chăm sóc gà.

c. Luyện viết vở:(10-12')

* Trực quan: chữ viết : g, gh, gà ri, ghế gỗ - Gv: viết mẫu HD cấu tạo, độ cao, cách viết các chữ: g gh, gà ri, ghế gỗ.

- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết . - Gv chấm một số bài

- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.

3. Củng cố, dặn dò:(3-5') - Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.

- Gv nhận xét giờ học.

-Về nhà luyện đọc viết bài; Xem trước bài

- 3 HS đọc chủ đề: gà ri, gà gô.

- Hs thảo luận nhóm 2 Hs - tranh vẽ con gà gô, gà ri.

- Gà gô sống ở nhà nuôi hay ở đồi.

- gà tre, gà chọi, gà pha,…gà ri.

- gà ri đầu nhỏ, thân nhỏ, chân ngắn

- nuôi gà để ăn trứng, ăn thịt - Đại diện nhóm 10 Hs nói vừa chỉ tranh.

- Lớp nxét bổ sung

- Hs mở vở tập viết bài 23: g, gh.

- Hs quan sát.

- Hs viết bài.

Toán

Tiết 22: LUYỆN TẬP

1. MỤC TIÊU:

1, Kiến thức:

- Hs biết nhận biết số lượng trong phạm vi 10. cấu tạo của số 10.

2, Kỹ năng

- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10 chính xác;

3, Thái độ

- Yêu thích môn học

II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Ghi bảng phụ bài tập 4 ( a), bài 5.

- Bộ ghép. VBT.

III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của gv Hoạt động của hs

2. Kiểm tra bài cũ: (4’)

- Gọi hs viết các số từ 0 đến 10 , 10 đến 0 và đếm đọc dãy số.

- Gv nhận xét, đánh giá.

- 1Hs và lớp viết bảng con.

(12)

2. Bài mới

2.1. Giới thiệu bài ( 1')

- Trực tiếp:… học tiết 22 luyện tập.

2.2. Luyện tập:

* Bài 1. (5')Nối (theo mẫu) - Bài y/c gì?

- HD: Nối mỗi nhóm đồ vật với số thích hợp.

- HD Mẫu:nhóm 8 con vịt nối vào số 8.

- Làm thế nào để nối đúng?

- Cho hs quan sát mẫu rồi làm bài.

- Gv HD Hs học yếu làm bài

* CC: đếm số lượng đồ vật tương ứng với số

* Bài 2: ( 5') Vẽ cho đủ 10 - GV quan sát HD HS yếu.

-H1:Vẽ 3 H3: Vẽ 4 -H2:Vẽ 2 H4:Vẽ 5 * CC: Cấu tạo số 10

* Bài 3: ( 5') Điền số thích hợp vào ô trống

? Có bao nhiêu hình tam giác ? Hình vuông?

a.10 hình tam giác b.9 hình vuông

*CC: Đếm số lượng đồ vật * Bài 4: ( 8')

a) Điền dấu >, <, =?

b) Trong các số từ 0 đến 10:

Số bé nhất là … Số lớn nhất là … - Bài có mấy Y/C?

+ Phần a): Điền dấu (>, <, =)? Y/C Hs so sánh số rồi điền dấu thích hợp.

+ Phần b) : Y/C Hs tìm trong dãy số từ 0 đến 10 số nào bé nhất? Số nào lớn nhất?

- Gọi hs nhận xét.

- Nhận xét , chữa bài.

* CC: So sánh các số trong phạm vi 10 * Bài 5( 8'): Số ?

10 10 10 10 10 9 1 8 2 7 3 6 4 5 5

- 2 Hs nêu yêu cầu.

- Hs: quan sát mỗi nhóm đồ vật rồi đếm số lượng của mỗi nhóm như 8 con vịt nối vào số 8.

+ Hs làm bài.

+ đổi bài Ktra Kquả, Nxét.

+ 2 Hs đọc Kquả - HS nêu yêu cầu.

+ HS vẽ.

+ Đổi vở kiểm tra bài.

- 3 hs nêu yêu cầu.

+ Hs làm bài.

-+2 Hs đọc Kquả, lớp Nxét.

-2 Hs nêuY/C bài.

- Bài có 2 y/c + Hs làm bài.

+ 4 Hs làm bảng , lớp Nxét Kquả.

+ Hs làm bài.

+ 2 Hs nêu: Số bé nhất là : 0 Số lớn nhất là: 10.

- Hs thao tác trên que tính - 6 Hs nêu: 10 gồm 1& 9 gồm 9

&1, ...

(13)

- Nhận xét chữa bài

* CC: Cấu tạo số 10

3.Củng cố, dặn dò: ( 3-5')

- Tổ chức trò chơi: Xếp nhanh số sau 8, 10, 2, 7, 6 theo thứ tự từ:

Xếp từ bé -> lớn lớn -> bé -Nhận xét, tuyên dương

- Hs chơi vào bảng con

Lắng nghe và tham gia chơi

Ngày soạn : 11/10/2018

Ngày giảng : Thứ 4 / 17 / 10/ 2018

Học vần

Bài 24: Q, QU,GI

I. MỤC TIÊU:

1, Kiến thức:

-H đọc được q - qu - gi; chợ quê, cụ già; từ và câu ứng dụng SGK - Viết được : q, qu, gi, chợ quê, cụ già.

- Luyện nói t từ 2 -3 câu theo chủ đề: quà quê 2, Kỹ năng:

- Đọc to, rõ ràng, chính các các âm, từ và câu ứng dụng trong bài.

- Viết đúng, đẹp, sạch sẽ các chữ trong bài

- Luyện nói tự nhiên từ 2-3 câu theo chủ đề: quà quê 3, Thái độ:

- Yêu thích môn học, yêu quê hương

* Quyền trẻ em : * Trẻ em có quyền được yêu thương, chăm sóc.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Bộ ghép Tviệt.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của gv Hoạt động của hs

1. Kiểm tra bài cũ:( 5')

*. Đọc: đọc bài 23 trong SGK *. Viết: g, gh, gà ri, ghế gỗ - Gviên Nxét, tuyên dương.

2. Bài mới :

1. Giới thiệu bài: ( 1')

- Gv giới thiệu: …. Dạy bài 24: q, qu, gi.

2. Dạy chữ ghi âm:(30’) * Âm: q, qu :

a) Nhận diện chữ:

- 6 hs đọc - viết bảng con

(14)

+ q: âm q ( cu) gồm mấy nét? Là nét nào?

- So sánh q - p

- Gv đưa chữ q viết Gthiệu - chữ q gồm những nét nào?

b) Phát âm:

+ q: Gv phát âm cu qu:

(dạy tương tự âm ph) *Nhận diện chữ:

- So sánh qu với q

- Gv đưa qu viết Gthiệu: gồm chữ q và u viết thường ghép lại. HD Qtrình viết b. Phát âm và đánh vần tiếng

( dạy tương tự kh)

+ qu: Gv phát âm mẫu: quờ: HD:môi tròn lại, gốc lưỡi nhích về phía dưới, hơi thoát ra nhẹ.

+ quê:

- Nêu cấu tạo tiếng quê ? - Đọc đánh vần tiếng quê ntn?

+ chợ quê:

- Gv đưa trực quan tranh" chợ quê" giới thiệu…

- Nêu cấu tạo từ chợ quê?

- Gvchỉ:chợ quê

qu - quê - chợ quê -> Rút ra âm qu ghi tên bài.

*b. gi :

(Gv hướng dẫn tương tự âm qu.) - So sánh chữ gi với chữ g.

- Gv phát âm mẫu: gi( di) HD khi phát âm di mặt lưỡi nâng lên, thoát hơi qua miệng.

+ già:

- Nêu cấu tạo tiếng già?

+: cụ già:

* Trực quan: Tranh vẽ gì?

- Nêu cấu tạo từ cụ già?

- q gồm 2 nét: nét cong trái và nét sổ thẳng

- Giống: đều có nét thẳng, Khác:

q có nét cong trái, p có nét cong phải.

- q: gồm 2 nét: nét cong trái cao 2 li, nét sổ thẳng cao 4 li.

- Giống: đều có chữ q, khác nhau qu có thêm u.

- Hs Qsát, nghe

- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc.

- gồm 2 âm : âm qu trước, âm ê sau.

- 6 Hs: quờ - ê - quê. tổ, lớp đọc.

- Hs Qsát trả lời.

- …gồm 2 tiếng : tiếng chợ trước, tiếng quê sau

- 6 Hs: chợ quê, nhận âm, tiếng.

- 3 Hs đọc , đồng thanh.

- 1 hs nêu.

- Giống: đều có g. khác nhau: gi có âm i ở sau.

- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc - gồm 2 âm : âm gi trước, âm a sau, dấu huyền trên a.

- 6 Hs: di - a - gia - huyền - già.

tổ, lớp đọc.

(15)

- Gvchỉ: cụ già

: gi -già - cụ già : qu - quê - chợ quê : gi - già - cụ già c. Đọc từ ứng dụng:

quả thị qua đò giỏ cá giã giò - Giải nghĩa: qua đò, giỏ cá, giã giò.

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

- Gv chỉ toàn bài

d. Luyện viết bảng con:

* Trực quan: q, qu, gi:

- Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi âm q, qu, gi ?

- so sánh q - a, qu - q, gi - g

- Gv viết HD quy trình viết.

+ Chữ: q: HD: gồn 2 nét: nét cong tròn rê phấn viết liền mạch nét với nét sổ thẳng cao 4 li, điểm dừng ở ĐK ngang 1.

+ Chữ: qu: HD: gồn chữ cái cu rêphấn liền mạch viết nét xiên trái cao 1 li, từ điểm dừng của nét xiên viết liền u cao 2 li, điểm dừng ở ĐK ngang 2.

+ Chữ: gi:gồn chữ cái g liền mạch với i, điểm dừng ở ĐK ngang 2.

- Gv viết mẫu, HD quy trình viết.

- Qsát uốn nắn.

+ Từ: chợ quê, cụ già

Chú ý: khi viết chữ ghi chợ, già phải lia

- Hs Qsát trả lời

- …gồm 2 tiếng: tiếng cụ trước, tiếng già sau.

- 3 Hs, lớp đọc: cụ già

- 3 Hs đọc, nhận âm, tiếng, lớp đọc.

- 3 Hs đọc, đthanh.

- Tìm tiếng có âm qu, gi - 2 Hs đánh vần, đọc

- 4 Hs đọc, giải nghĩa từ, lớp đọc.

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

- Hs quan sát.

-: + q gồm: nét cong trái cao 2 li liền nét thẳng 4 li,

+ qu: gồm q trước u sau.

+ gi: gồm g trước i sau.

u cao 2li, q cao 4 li, g cao 5li.

-: + q và qu giống đều có q. Khác qu có thêm u.

+ gi - g: giống đều có g trước.

Khác gi có i đứng sau.

- Hs Qsát

- Hs viết bảng - Hs Nxét.

(16)

bút viết chữ ghi âm ơ (a) đứng sau sát điểm dừng bút của chữ ghi âm ch( gi) đứng trước, và viết dấu thanh đúng vị trí. Chữ quê, cụ viết liền mạch chữ qu với ê, c với u.

đ) Củng cố: ( 4') …học âm mới nào?

- Chỉ âm, tiếng có chứa qu, gi ? - Gv chỉ bài bảng lớp

- Gv Nxét, tuyên dương. - 1 Hs: có âm qu, gi - 3 Hs

-3 Hs đọc âm, tiếng bất kì đ thanh

Tiết 2

3. Luyện tập:

a) Luyện đọc:(12') a.1: Đọc bảng lớp

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv Nxét ghi điểm.

a.2. Đọc SGK

- Giới thiệu tranh( 51) vẽ gì?

- Trong câu, từ nào chứa âm mới học?

- Gv chỉ: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá - HD khi đọc đến dấu phẩy cần làm gì?.

- Đọc toàn bài trong sgk.

b) Luyện nói:(10')

* Trực quan tranh 2 ( 47) SGK.

- Hãy Qsát tranh và đọc tên chủ đề luyện nói.

- Gv HD Hs thảo luận:

Tranh vẽ gì?

+ Qùa quê gồm những thứ gì?

+Em thích thứ gì nhất?

+ Ai hay cho em quà?

+Được quà em có chia cho mọi người không?

+Mùa nào thường có nhiều quà từ làng quê?

* QTE:Trẻ em có quyền được yêu thương, chăm sóc.

c. Luyện viết vở:(10')

* Trực quan: chữ viết :q, qu, chợ quê, cụ

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- tranh vẽ một chú cho hai bà cháu giỏ cá…

- 1 Hs đọc câu

-1 Hs trả lời: qua nhà, giỏ cá - 6 HS đọc từ, cụm từ, nhận âm tiếng bất kì,.

- …đọc đến dấu phẩy phải ngắt hơi.

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

- Hs Qsát

- 3 HS đọc chủ đề: quà quê - Hs thảo luận nhóm 2 Hs …mẹ đi chợ về đưa quà cho 2 chị em.

-ngô, khoai sắn, cam ...

- Lớp nxét bổ sung

(17)

già.

- Gv: viết mẫu HD cấu tạo, độ cao, cách viết các chữ: q, qu, chợ quê, cụ già.

- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết . - Gv chấm một số bài

- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.

3. Củng cố, dặn dò:(3-5') - Gv Chỉ lại bài trên bảng.

- Gv nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 25.

- Hs mở vở tập viết . - Hs quan sát.

- Hs viết bài.

- lớp đọc

HS thực hiện yc Toán

Tiết 23: LUYỆN TẬP CHUNG

I. MỤC TIÊU:

1, Kiến thức:

- Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10; biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.

- Bài tập cần làm : bài 1, 3, 4 2, Kỹ năng:

- Đọc, viết,so sánh các số trong phạm vi 10 chính xác.

3, Thái độ:

- Ham học hỏi

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bảng phụ, Bộ ghép

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của gv Hoạt động của hs

1. Kiểm tra bài cũ: (5')

Xếp các số 8, 2, 1, 5, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.

- Gv nhận xét, đánh giá..

2.Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1') - ….dạy tiết 23: LTC

2. Thực hành luyện tập: (30-32’) *Bài 1: ( 6') Nối ( theo mẫu):

- Làm thế nào?

- Gọi hs đọc kết quả.

- Gv HD Hs học yếu

=> Kquả: 3 con gà, 5 bút chì, 4 xe đạp, 6 quả cam, 10 bông hoa, 7 que kem , 4 cái thuyền 9 con cá.

- 2 hs thực hiện.

- Hs Nxét, Đgiá

- Hs nêu Y/C.

- 1 hs nêu: đếm tranh vẽ 3 con gà nối vào số 3.

- Hs làm bài.

-Hs đổi bài Ktra Kquả, Nxét bài

(18)

- Gv Nxét.

*CC: nối số đồ vật và số tương ứng

* Bài 2: ( 7') Viết các số từ 0 - 10.

- GV HD cách trình bày.

- Quan sát, HD HS yếu.

* CC: Viết số từ 0 - 10 *Bài 3: ( 8')Số?

- HD: Yêu cầu Hs viết các số vào ô trống cho phù hợp.

=> Kquả: + 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3 , 2 , 1 + 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10.

- Số nào liền trước số 1?

* CC: Thứ tự các số từ 0 - 10, ngược lại * Bài 4: ( 8-9') Xếp các số 6, 1, 3, 7, 10.

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:

* Trực quan bài 4, Gv HD từng phần a) Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn b) Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé.

=> Kquả: a) 1, 3, 6, 7, 10 b) 10, 7, 6, 3, 1.

- Gv Nxét, tuyên dương.

*CC: Thứ tự các số

3. Củng cố, dặn dò: (3-5') - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập còn lại.

- Cbi bài LTC tiết 24

- 1 Hs nêu Y/C.

- Hs làm bài.

- HS nêu yêu cầu.

+ 2 Hs đọc Kquả.

+ Lớp Nxét bài.

- Số 0.

- 1 Hs nêu Y/C + Hs làm bài.

-+2 hs lên bảng làm, lớp Nxét Kquả.

Lắng nghe, ghi nhớ

Ngày soạn: 11/ 10/ 2018

Ngày dạy: Thứ 5 / 18/ 10/ 2018

Học vần Bài 25: NG, NGH

I. MỤC TIÊU:

1, Kiến thức:

- Hs đọc được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ . Đọc đúng từ và câu ứng dụng SGK

- Viết được : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ

- Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề: bê, nghé, bé 2, Kỹ năng:

- Đọc to, rõ ràng, chính các các âm, từ và câu ứng dụng trong bài.

- Viết đúng, đẹp, sạch sẽ các chữ trong bài

- Luyện nói tự nhiên từ 2-3 câu theo chủ đề: quà quê 3, Thái độ:

- Yêu thích môn học, yêu quý động vật

(19)

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Bộ ghép Tviệt.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS

1. Kiểm tra bài cũ:( 5')

*. Đọc: đọc bài 23 trong SGK * Viết: qua đò, cụ già.

- Gviên Nxét, tuyên dương.

2. Bài mới :

2.1. Giới thiệu bài: ( 1')

- Gv giới thiệu: …. Dạy bài 25: ng, ngh.

2.2. Dạy chữ ghi âm:

* Âm: ng ( 7') a) Nhận diện chữ:

+ ng: âm gồm mấy âm? Là những âm nào?

- So sánh ng với g

- Gv đưa chữ ng viết Gthiệu cấu tạo và Qtrình viết

b) Phát âm:

+ ng: Gv phát âm ngờ HD: gốc lưỡi nhích về phía vòm miệng, hơi thoát ra cả mũi và miệng.

+ ngừ:

- Nêu cấu tạo tiếng ngừ ?

- Đọc đánh vần tiếng ngừ ntn?

+ cá ngừ:

- Gv đưa trực quan tranh" cá ngừ" giới thiệu…

- Nêu cấu tạo từ cá ngừ?

- Gvchỉ: cá ngừ

ng - ngừ - cá ngừ -> Rút ra âm ng ghi tên bài.

* Âm: ngh ( 7')

(Gv hướng dẫn tương tự âm ng.) - Gv phát âm mẫu: ngh (ngờ) - Em co Nxét gì về cách đọc?

- So sánh ngh với ng?

=> : Kl: ng ghi = 2 con chữ được gọi là ngờ đơn

: ngh ghi = 3 con chữ được gọi là ngờ

- 6 hs đọc - viết bảng con

- ng gồm 2 âm: âm n trước, âm g sau.

- Giống: đều có g - khác: ng có n trước.

- 10 Hs phát âm nối tiếp, lớp đọc

- gồm 2 âm : âm ng trước, âm ư sau, dấu huyền trên ư.

- 6 Hs: ngờ - ư - ngư- huyền - ngừ - tổ, lớp đọc.

- Hs Qsát trả lời.

- …gồm 2 tiếng : tiếng cá trước, tiếng ngừ sau.

- 6 Hs: cá ngừ, nhận âm, tiếng.

- 3 Hs đọc , đồng thanh.

- 1 hs nêu.

- Đọc giống nhau

- Giống: đều có ng , khác: ngh có âm h sau.

(20)

ghép.

+ nghệ:

- Nêu cấu tạo tiếng nghệ?

- Đọc đánh vần tiếng nghệ ntn?

- Em có Nxét gì về chữ ngà ngô, ngụ,…?

nghỉ, nghé, nghề,…?

+:củ nghệ:

* Trực quan: Tranh vẽ gì?

- Nêu cấu tạo từ củ nghệ?

- Gvchỉ: củ nghệ

: ngh - nghệ - củ nghệ : ng - ngừ - cá ngừ : ngh - nghệ - củ nghệ c. Đọc từ ứng dụng:( 6') ngã tư nghệ sĩ ngõ nhỏ nghé ọ - Giải nghĩa: ( cả 4 từ)

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con:( 10) * Trực quan: ng, ngh:

- So sánh ng với ngh

- Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi âm g, gh?

- Gv viết HD quy trình viết.

+ Chữ: ng HD: gồm 2 chữ cái ghép lại:

chữ cái n trước lia tay viết chữ cái g sau điểm dừng ở ĐK ngang 2.

+ Chữ: ngh HD: gồn chữ ng liền mạch với h, nét móc hai đầu điểm dừng ở ĐK ngang 2.

- Gv viết mẫu, HD quy trình viết.

- Qsát uốn nắn.

+ Từ: cá ngừ, củ nghệ.

- …gồm 2 âm : âm ngh trước, âm ê sau, dấu nặng dưới ê.

- 6 Hs đánh vần nối tiếp tổ, lớp đọc : ngờ - ê - nghê - nặng - nghệ.

- ng đơn ghép với o, ô, ơ, u, ư, a, ă, â.

- ngh ghép với e, ê, i

- …gồm 2 tiếng : tiếng củ trước, tiếng nghệ sau.

- 3 Hs đọc, lớp đọc

- 3 Hs: ngh - nghệ - củ nghệ . tổ, lớp đọc.

- 4 Hs đọc nhận âm, tiếng, lớp đọc.

- 1 Hs đọc

- Tìm tiếng có âm ng, ngh

- 2 Hs đánh vần tiếng có âm mới, đọc

- 4 Hs đọc, lớp đọc.

- 3 Hs đọc, lớp đọc toàn bài.

- Hs luyện viết bảng con.

- Hs quan sát.

- giống: đều có ng đơn. Khác: ngh có thêm h sau

- g, h cao 5 li , - Hs Qsát

- Hs viết bảng - Hs Nxét.

(21)

Chú ý: khi viết chữ cá phải lia bút viết chữ ghi a đứng sau sát điểm dừng bút của chữ ghi âm ng đứng trước, và viết dấu thanh đúng vị trí. Chữ ngừ, củ nghệ rê phấn viết liền mạch.

đ) Củng cố: ( 4') …học âm mới nào?

- ng khi viết với âm nào để dúng chính tả?

- ngh khi viết với âm nào để dúng chính tả?

- Gv chỉ bài bảng lớp - Gv Nxét, tuyên dương.

Tiết 2

3. Luyện tập:

a) Luyện đọc:(12') a.1: Đọc bảng lớp

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv Nxét tuyên dương.

a.2. Đọc SGK

- Giới thiệu tranh( 53) vẽ gì?

- Gv giới thiệu: Nghỉ hè, chị Kha ra nhà bé Nga

- Trong câu có từ nào chứa âm mới học?

- Gv chỉ: Nghỉ hè, chị Kha ra nhà bé Nga - HD khi đọc đến dấu phẩy cần làm gì?.

- Đọc toàn bài trong sgk.

b) Luyện nói:(10')

* Trực quan tranh 2 / SGK.

- Hãy Qsát tranh và đọc tên chủ đề luyện nói.

- Gv HD Hs thảo luận:

Tranh vẽ gì?

+ Con bê là con của con gì? Có màu gì?

+ Thế con nghé là con của con gì? Nó có màu gì?

+ Bê và nghé thường ăn gì?

+ Người ta nuôi bê, nghé để làm gì?

c. Luyện viết vở:(10')

* Trực quan: chữ viết : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.

- … âm mới ng, ngh - 2Hs nêu

-3 Hs đọc âm, tiếng bất kì ,đồng thanh

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- tranh vẽ có chị và bé đang chơi - 1Hs đọc

- Hs trả lời: nghỉ hè, bé Nga.

- 4 HS đọc từ, cụm từ, nhận âm tiếng bất kì,.

- …đọc đến dấu phẩy phải ngắt hơi.

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

- 3 Hs đọc, lớp đọc toàn bài.

- Hs Qsát

- 3 HS đọc chủ đề: bê, nghé, bé - Hs thảo luận nhóm 2 Hs

- tranh vẽ con bê, con nghé, bé, và cả 1 chú chó.

- Con của con bò Con của con trâu - Hs hỏi- trả lời - Ăn cỏ

- Ăn thịt, lấy sữa, sức kéo

- Hs mở vở tập viết bài 23: g, gh.

- Hs quan sát.

(22)

- Gv: viết mẫu HD cấu tạo, độ cao, cách viết các chữ: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.

- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết . - Gv chấm một số bài

- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.

4. Củng cố, dặn dò:(5') - Gv nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 26.

- Hs viết bài.

- 2 Hs, lớp đọc

Lắng nghe, ghi nhớ

Toán

Bài 24: LUYỆN TẬP CHUNG

I. MỤC TIÊU:

1, Kiến thức:

- So sánh được các số trong phạm vi 10; cấu tạo của số 10. Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10.

- Bài tập cần làm : Bài 1 ,2, 3, 4 2, Kỹ năng:

- So sánh các số trong phạm vi 10 nhanh, chính xác.

- Sắp xếp các số theo đúng thứ tự 3, Thái độ

- Ham học hỏi

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- VBT. Bộ ghép, bảng phụ viết bài tập 1, 2, 5. bảng con

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của gv Hoạt động của hs

1. Kiểm tra bài cũ: (5' )

- Xếp các số 8, 2, 1, 5, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.

- Gv nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới:

2.1. Giới thiệu bài: ( 1')

…. Dạy tiết 24: Luyện tập chung ( 30') 2.2. Thực hành: (30-32’)

*Bài 1. ( 6') Viết số thích hợp vào ô trống:

- Cho hs tự làm bài.

- Gv HD học sinh học chậm.

=> Kquả: 0-> 1-> 2. 1-> 2->3. 8 -> 9 ->

10.

0-> 1-> 2-> 3-> 4. 8 <- 7 <- 6 <- 5

- Số liền trước bé hơn số liến sau mấy đơn vị ? và ngược lại.

- 2 hs thực hiện.

- 1Hs nêu Y/C.

+ Hs làm bài

+ 2 Hs lên bảng làm.

+ Nêu miệng kết quả.

+ Hs trả lời : 1 đơn vị

(23)

- Gv Nxét.

* CC: Thứ tự các số

* Bài 2. ( 8') Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:

- Y/C Hs tự so sánh các số rồi điền dấu cho phù hợp.

- Gv Nxét Kquả

Kquả: 4 < 5 2 < 5 8 < 10 7 = 7 3 > 2 7 > 5 4 = 4 10 > 9 7 < 9 1 > 0 -> Gv Nxét, chữa bài.

*CC: so sánh các số trong phạm vi 10

*Bài 3: ( 5') Điền số thích hợp vào ô trống:

- Y/C Hs viết các số vào ô trống cho phù hợp.

- Gọi hs đọc kết quả.

- Gv ghi Kquả lên bảng

=> 0 < 1 10 > 9 3 < 4 < 5.

- Số liền trước, liền lớn hơn hay bé hơn nhau mấy đơn vị?

- Gv Nxét đgiá.

* CC: so sánh các số trong phạm vi 10

*Bài 4(10’): Viết các số 8, 5, 2, 9, 6:

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:

- Bài có mấy y/c?

Gv nêu yêu cầu.

- Cho Hs làm bài, rồi chữa.

=> Kquả: a) 2, 5, 6, 8, 9.

b) 9, 8, 6, 5, 2.

-> Gv Nxét.

- Dựa vào đâu mà em xếp được dãy số?

* CC: Thứ tự các số

* Bài 5 ( 5') Đố vui :

Hình dưới đây có mấy hình tam giác?

- Hình tam giác có mấy cạnh?

- GV HD HS đếm hình.

- KQ: 3 hình.

* CC: Đếm hình

3. Củng cố, dặn dò: ( 2-4') - Gv tóm tắt ND bài.

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn dò.

- 1 Hs nêu Y/C.

+ Hs tự làm bài.

+ 5 Hs làm bài bảng lớp + Lớp chữa bài bảng lớp - Hs chữa bài

- Vài hs đọc, nhận xét.

- 1 Hs nêu Y/C.

+ Hs làm bài.

+ 3 Hs đọc Kquả.

- Lớp Nxét - ....1 đơn vị.

- 2 Hs nêu Y/C.

- ...có 2y/c

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:

- Hs tự làm bài.

- 2 Hs nêu Kquả, lớp Nxét - ...thứ tự dãy số.

- HS nêu yc.

+ … 3 cạnh.

+ HS nêu miệng kết quả.

Lắng nghe, ghi nhớ

(24)

Thủ công

XÉ, DÁN HÌNH QUẢ CAM (Tiết 1)

I. MỤC TIÊU:

1, Kiến thức :

- HS xé, dán được hình quả cam.

2, Kỹ năng

- Biết cách xé được hình quả cam và dán cân đối, phẳng 3, Thái độ:

- Yêu lao động

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

Bài mẫu xé dán hình quả cam, dụng cụ thủ công

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ (5’)

- Xé dán hình vuông, hình tròn - KT dụng cụ của HS

2. Bài mới:GTB(1’)

Giới thiệu bài: Ghi bảng tên bài

*HĐ1: Quan sát và nhận xét (15’) - Cho HS xem bài mẫu, nêu đặc điểm, hình dáng, màu sắc của quả cam

- Hỏi: Em biết quả gì giống quả cam?

* HĐ2: HD mẫu (15’)

- GV vừa làm mẫu vừa thao tác theo quy trình xé hình quả cam

- Vẽ hình vuông, xé với hình vuông; xé và chỉnh sửa cho giống hình quả cam - GV theo dõi, hướng dẫn thêm cho HS 4. Nhận xét, dặn dò( 2-4’)

- Nhận xét chung tiết học

- Chuẩn bị: Tiết 2 thực hành xé, dán hình cam

- Đặt dụng cụ lên bàn

- Quan sát, nhận xét - Nêu tên 1 số quả

Hình 1 Hình 3 Lắng nghe, ghi nhớ

Ngaỳ soạn: 11/ 10 /2018

Ngày giảng:Thứ 6 / 19/ 10 /2018

Tự nhiên và xã hội

Bài 6: CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RĂNG

I .MỤC TIÊU:

1, Kiến thức:

- Cách giữ vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng.

- Biết chăm sóc răng đúng cách.

2, Kỹ năng:

- Chăm sóc răng đúng cách.

(25)

- Tự giác súc miệng sau khi ăn và đánh răng hằng ngày.

3, Thái độ:

* QTE, GDG: HS (cả nam và nữ) biết cách giữ vệ sinh răng miệng giúp thực hiện tốt quyền có sức khỏe và được chăm sóc sức khỏe.

- Biết tự chăm sóc bản thân

II. CÁC KỸ NĂNG SỐNG CƠ BẢN GIÁO DỤC TRONG BÀI:

- Kĩ năng tự bảo vệ: Chăm sóc răng

- Kĩ năng ra quyết định: Nên và không nên làm gì để bảo vệ răng.

- Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các HĐ học tập.

IV. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh trong sgk.

- Bàn chải và kem đánh răng người lớn, trẻ em.

- Mô hình răng.

- 10 vòng tròn nhỏ, 10 ống nhựa bé.

V. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của gv Hoạt động của hs

1. Kiểm tra bài: ( 4')

- Muốn cho thân thể sạch sẽ em làm thế nào?

- Hãy nêu những việc không nên làm để bảo vệ thân thể sạch sẽ?

- Gv nhận xét, tuyên dương 2.Bài mới:

2.1. Giới thiệu bài: ( 1') 2.2. Bài mới

* Hoạt động 1: Làm việc theo cặp (15’) a)Mục tiêu: Hs biết thế nào là răng khoẻ, đẹp;

Thế nào là răng bị sún, bị sâu hoặc răng bị thiếu vệ sinh.

b) Cách tiến hành:

- Cho hs quan sát răng của nhau. Nhận xét xem răng của bạn như thế nào?

- Gọi hs nêu nhận xét trước lớp.

- Kết luận: Răng trẻ em có đầy đủ là 20 chiếc- gọi là răng sữa. khi răng sữa hỏng hay đến tuổi thay, răng sữa sẽ bị rụng (khoảng 6 tuổi), khi đó răng mới sẽ mọc lên, chắc chắn hơn, gọi là răng vĩnh viễn...Nếu răng vĩnh viễn bị sâu, bị sún sẽ không mọc lại nữa> Vì vậy, việc giữ vệ sinh và bảo vệ răng là rất cần thiết và quan trọng.

* Hoạt động 2: Làm việc với sgk (10-12’) a) Mục tiêu: Hs biết nên làm gì và không nên làm gì để bảo vệ răng.

b) Cách tiến hành:

- Cho hs quan sát hình trang 14, 15 sgk. Yêu

- Tắm rửa thường xuyên...

- Không nên tắm ở ao, hồ bẩn...

lắng nghe

- Hs quan sát theo cặp.

- Nhiều hs nêu.

- HS nhận xét

(26)

cầu hs thảo luận theo nhóm.

- Hướng dẫn hs hỏi:

+ Các bạn trong từng hình đang làm gì?

+ Việc làm nào đúng, việc làm nào sai?Vì sao?

- Gọi hs trình bày trước lớp.

- Gv hỏi thêm:

+ Nên đánh răng, súc miệng vào lúc nào là tốt nhất?

+ Tại sao ko nên ăn nhiều bánh kẹo, đồ ngọt?

+ Phải làm gì khi răng bị đau hoặc răng bị lung lay?

=>Kết luận: Gv nhắc nhở hs về những việc nên làm và ko nên làm để bảo vệ răng của mình.

* Hs cả nam và nữ biết cáchgiữ vệ sinh răng miệng giúp thực hiện tốt quyền có sức khoẻ và được chăm sóc sức khoẻ.

- Gv giới thiệu bàn chải và kem đánh răng trẻ em khác với của người lớn.

3.Củng cố, dặn dò(2-5')

- Cho học sinh làm ở vở bài tập - Gv Nxét, Đgiá

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs chuẩn bị bàn chải và kem đánh răng để giờ sau thực hành.

- Hs quan sát và thảo luận theo nhóm 4.

- Nhóm trưởng tổ chức thảo luận.

-Hs đại diện nhóm trình bày.

- ….. buổi sáng sau khi ngủ dậy và sau khi ăn.

- Vì bánh, kẹo, đồ ngọt dễ làm chúng ta bị sâu răng

- Phải đi khám răng

- Hs Qsát.

- Hs làm bài cá nhân

- 3 Hs nêu hành động đúng, sai - lớp Nxét bổ sung.

Học vần Bài 26:Y, TR

I. MỤC TIÊU:

1, Kiến thức:

- Học sinh đọc được: y, tr, từ y tấ, tre ngà; từ và câu ứng dụng.

- Viết được: y tế, chú ý, cá trê, trí nhớ.

- Luyện nói từ 2-> 3 câu theo chủ đề: Nhà trẻ 2, Kỹ năng

- Đọc đúng, to, rõ ràng; viết được các âm,từ trong bài chính xác, sạch, đẹp.

- Luyện nói tự nhiên từ 2-> 3 câu theo chủ đề: Nhà trẻ.

3, Thái độ:

- Yêu thích môn học

* ND tích hợp: TE có quyền được chăm sóc sức khoẻ, khám chữa bệnh.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

(27)

- Bộ ghép Tviệt.

- Chữ viết mẫu.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của gv Hoạt động của hs

1. Kiểm tra bài cũ:( 5')

*. Đọc: đọc bài 25 trong SGK *. Viết: ngô, nghê.

- Gviên Nxét, tuyên dương.

2. Bài mới :

2.1. Giới thiệu bài: ( 1')

- Gv giới thiệu: …. Dạy bài 26: y, tr.

2.2. Dạy chữ ghi âm:(30’) * Âm: Y

a) Nhận diện chữ:

+ y: âm gồm mấy nét? Là những nét nào?

- So sánh y với i

- Gv đưa chữ y viết , Gthiệu cấu tạo và Qtrình viết và so sánh với i viết.

b) Phát âm:

+ y: Gv phát âm y( giống i)

- Gv HD: i ( i ngắn) khi phát âm kéo dài hơi hơn khi phát âm y ( i dài)

+ y:

- Nêu cấu tạo tiếng y ?

- Gv HD: y trong bài đứng một mình tạo nên tiếng y.

+ y tá:

- Gv đưa trực quan tranh" y tá" giới thiệu…

- Nêu cấu tạo từ y tá?

- Gvchỉ: y tá y - y - y tá

-> Rút ra âm y ghi tên bài.

* Âm: tr

(Gv hướng dẫn tương tự âm gi.) - So sánh tr với ch

- Gv phát âm mẫu: tr ( trờ ) HD đấu lưỡi uốn chạm vào vòm cứng, bật ra, không có tiếng thanh.

+ tre:

- 6 hs đọc - viết bảng con

- y gồm 2 nét: nét xiên phải trước, nét xiên trái sau.

- khác: y( i dài) gồm 2 nét: nét xiên phải trước, nét xiên trái sau, còn i ( i ngắn) gồm 2 nét:

nét sổ thẳng và nét chấm trên sổ thẳng.

.

- 10 Hs phát âm nối tiếp, lớp đọc

- tiếng y là âm y.

- 6 Hs: i - tổ, lớp đọc.

- Hs Qsát trả lời.

- …gồm 2 tiếng : tiếng y trước, tiếng tá sau.

- 6 Hs: y tá, nhận âm, tiếng.

- 3 Hs đọc , đồng thanh.

- 1 hs nêu.

- khác: tr: có t trước r sau.

: ch: có c trước h sau.

(28)

- Nêu cấu tạo tiếng tre?

- Đọc đánh vần tiếng tre ntn?

+:tre ngà:

* Trực quan: Tranh vẽ gì?

- Nêu cấu tạo từ tre ngà?

- Gv chỉ: tre ngà

:tr - tre - tre ngà : y - y - y tá : tr - tre - tre ngà c. Đọc từ ứng dụng:

y tế cá trê chú ý trí nhớ * Em có Nxét gì tiếng y, ý?

- Gv HD khi nào viết y, khi nào viết i - Giải nghĩa: ( cả 4 từ)

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con:

* Trực quan: y, tr:

- So sánh y với i. tr với t

- Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi âm y -tr?

- Gv viết HD quy trình viết.

+ Chữ: y HD: gồn 3 nét ghép lại: nét xiên trái liền nét móc ngược cao 2 li rộng 1,5 li điểm dừng ở ĐK ngang 2.

+ Chữ: tr HD: gồn chữ tliền mạch với r điểm dừng ở ĐK ngang 2.

- Gv viết mẫu, HD quy trình viết.

- Qsát uốn nắn.

+ Từ: y tá, tre ngà. ( dạy tương tự bài 24)

- …gồm 2 âm : âm tr trước, âm e sau.

- 6 Hs đánh vần nối tiếp tổ, lớp đọc : trờ - e- tre.

- Qsát trả lời

- …gồm 2 tiếng : tiếng tre trước, tiếng ngà sau.

- 3 Hs đọc, lớp đọc - 3 Hs, tổ, lớp đọc.

- 4 Hs đọc nhận âm, tiếng, lớp đọc.

- 1 Hs đọc

- Tìm tiếng có y: y, ý.

- y, ý chỉ có âm y - Tìm tiếng có tr.

2 Hs đánh vần tiếng có âm mới, đọc

- 4 Hs đọc, lớp đọc.

- 3 Hs đọc, lớp đọc toàn bài.

- Hs luyện viết bảng con.

- Hs quan sát.

- y - i: + giống: đều có nét xiên cao 1 li và nét móc ngược cao 2 li. + Khác: y: có nét khuyết dưới sau cao 5 li.

- tr - t: + giống: đều là t cao 2 li.

Khác tr có r cao 2 li sau.

- Hs Qsát

(29)

Chú ý: khi viết chữ tá, ngà phải lia bút viết chữ ghi a đứng sau sát điểm dừng bút của chữ ghi âm t, ng đứng trước, và viết dấu thanh đúng vị trí. Chữ tre rê phấn viết liền mạch từ tr sang e.

đ) Củng cố: ( 4') …học âm mới nào?

- Khi nào viết y để đúng chính tả? ( tiếng y, thanh sắc)

- Khi nào viết i để đúng chính tả? ( …thanh \,

?,

~).

- Gv chỉ bài bảng lớp - Gv Nxét, tuyên dương.

Tiết 2

3. Luyện tập:

a) Luyện đọc:(12') a.1: Đọc bảng lớp

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv Nxét . a.2. Đọc SGK

- Giới thiệu + tranh( 55) vẽ gì?

+ Bé được mẹ bế đi đâu?

- Gv giới thiệu: bé bị ho, mẹ bế bé ra y tế xã + Trong câu có từ nào chứa âm mới học?

- Gv chỉ: bé bị ho, mẹ bế bé ra y tế xã - HD khi đọc đến dấu phẩy cần làm gì?.

- Đọc toàn bài trong sgk.

b) Luyện nói:(10')

* Trực quan tranh 2 / 55 SGK.

- Hãy Qsát tranh và đọc tên chủ đề luyện nói.

- Gv HD Hs thảo luận:

+Tranh vẽ gì?

+ Các em bé đang làm gì?

+Hồi bé em có đi nhà trẻ không?

+Người lớn duy nhất trong tranh được gọi là gì?

+Nhà trẻ khác với lớp 1 em ở chổ nào?

+ Em có nhớ bài hát nào ở nhà trẻ không *TE có quyền được chăm sóc sức khoẻ,

- Hs viết bảng - Hs Nxét.

.

- Hs nêu

-3 Hs đọc âm, tiếng bất kì ,đồng thanh

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- tranh vẽ trạm y tế và một mẹ đang bế con

- …. bé được mẹ bế đến trạm y tế.

- 1Hs đọc Hs trả lời: y tế.

- 4 HS đọc từ, cụm từ, nhận âm tiếng bất kì,.

- …đọc đến dấu phẩy phải ngắt hơi.

- 3 Hs đọc, lớp đọc câu.

- 3 Hs đọc, lớp đọc toàn bài.

- Hs Qsát

- 3 HS đọc chủ đề: nhà trẻ - Hs thảo luận nhóm 2 Hs - Cô đang chăm sóc các cháu - Bé chơi, đang ăn ...

- Có

- Cô giáo, cô trông trẻ, bảo mẫu - Lớp 1 phải học

- Lớp nxét bổ sung

(30)

khám chữa bệnh

c. Luyện viết vở:(10')

* Trực quan: chữ viết : y, tr, y tá, tre ngà.

- Gv: viết mẫu HD cấu tạo, độ cao, cách viết các chữ: y, tr, y tá, tre ngà.

- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết . - Gv chấm một số bài

- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.

4. Củng cố, dặn dò:(5')

- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.

- Gv nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Cbị bài 27

- Hs mở vở tập viết bài 26: y, tr.

- Hs quan sát.

- Hs viết bài.

- 2 Hs, lớp đọc Lắng nghe,ghi nhớ

--- BUỔI CHIỀU

Ngày soạn: 11/ 10/ 2018

Ngày giảng: Thứ 2 / 15/10/2018 Âm nhạc

HỌC HÁT BÀI : TÌM BẠN THÂN.

Nhạc và lời: Việt Anh.

I. MỤC TIÊU:

1, Kiến thức

- Biết hát theo giai điệu với lời 1 của bài hát.

2, Kỹ năng

- Biết hát két hợp vỗ tay theo lời 1 của bài hát - Mạnh dạn , tự tin thể hiện bài hát

3,Thái độ:

- Hs yêu thích môn học

II. CHUẨN BỊ :

Đàn Organ, thanh phách, song loan.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA

HS 1/ Hoạt động 1: Dạy hát.(20’)

a/ Giới thiệu: Lần đầu tiên đến trường học, ai cũng muốn kết bạn với nhiều bạn mới ở trường, bạn nào cũng ngoan ngoãn, xinh tươi thật là dễ mến, dễ thân.

Bài hát Tìm bạn thân các em được học hôm nay nói lên điều đó.

b/ Dạy hát: GV đánh đàn và hát mẫu cho HS nghe.

+ Nội dung: Nói về tình thân ái của tuổi nhi đồng thơ

- HS ngồi ngay ngắn, chú ý nghe.

- HS nghe GV hát mẫu.

(31)

ngây.

H/dẫn HS tập đọc lời ca theo tiết tấu để khi ghép giai điệu HS dễ thuộc hơn.

- Tập HS hát từng câu , mỗi câu hát hai, ba lần để HS thuộc lời và giai điệu bài hát. Chú ý lấy hơi sau mỗi câu hát.

- Sau khi tập xong bài hát, cho HS hát lại nhiều lần cho thuộc lời và giai điệu bài hát.

- Sửa cho HS (nếu các em hát chưa đúng yêu cầu), nhận xét.

2/ Hoạt động 2: Hát kết hợp gõ đệm theo phách.(12’) - H/dẫn HS hát và vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách.GV làm mẫu.

Nào ai ngoan ai xinh ai tươi.

x x x x

( GV phát nhạc cụ và h/dẫn cách sử dụng cho HS gồm: thanh phách, song loan, trống nhỏ).

3/ Hoạt động 3: Củng cố dặn dò.(3-4’)

- Cho HS đứng lên ôn lại bài hát kết hợpvỗ tay hoặc gõ đệm theo phách 1 lần trước khi kết thúc tiết học.

- Cho HS nhắc lại tên bài hát, tác giả bài hát.

- Nhận xét chung ( khen những em hát thuộc lời, đúng giai điệu, tiết tấu, biết hát kết hợp gõ đệm theo phách đúng yêu cầu, nhắc nhở những em chưa tập trung trong tiết học cần cố gắng thêm.

- Dặn HS về nhà ôn tập bài hát vừa tâp.

- Tập đọc lời ca theo hướng dẫn của GV.

- Tập hát từng câu theo h/dẫn của GV.

- Hát nhiều lần theo h/

dẫn của GV, chú ý phát âm rõ lời tròn tiếng.

+ Hát đồng thanh.

+ Hát theo dãy, nhóm.

+ Hát cá nhân.

- HS xem GV hát và gõ đệm theo phách.

-Hát và vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách, sử dụng nhạc cụ theo h/dẫn của GV.

- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.

-HS trả lời:

+ Bài hát:Tìm bạn thân.

+ Tác giả: Việt Anh.

- HS lắng nghe, ghi nhớ.

lắng nghe, ghi nhớ

Luyện đọc -viết ÔN TẬP

I. MỤC TIÊU:

1, Kiến thức: Củng cố lại các âm đã học:

- Hs nhận biết, đọc, viết chắc chắn các âm từ bài 22-> 27.

- Đọc đúng, nhanh các từ chứa âm đã học.

2, Kỹ năng

- Biết nối đúng chữ với chữ, điền đúng tiếng để được từ có nghĩa.

- Viết đúng, đẹp chữ ghi từ, câu.

3, Thái độ

- Yêu thích môn học

(32)

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC

- Bảng phụ - Vở BTTViệt,

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:

Hoạt động của gv Hoạt động của hs

1. Giới thiệu bài:

2. Làm bài tập và ôn tập( 15’)

* Bài 1: Nối chữ với chữ dạy tương tự bài g- gh:

=> Kết quả: phố nhỏ, giá đỗ, trở về, ghé qua.

* Bài 2: Điền tiếng:

dạy tương tự bài 2: ph, nh.

=>Kq’: nhà ga, lá tre, quả mơ.

* Bài 3: Viết nhà ga, ý nghĩa:

? Khi viết chữ không có nét nối viết ntn ? ? Khi viết chữ có nét nối viết ntn ?

- Viết còn sai độ cao, K/cách

=>Chấm 9 bài, nhận xét.

2. Ôn tập( 15-17’ )

* Bài 1: Tìm vào đọc tiếng (từ) chứa ph, nh, gi, tr, g, ng, gh, ngh, qu

- Gv viết nhanh tiếng (từ) lên b’.

đếm- nhận xét, khen ngợi -GV chỉ- HS đọc

ph: phố xá, phố cổ, phố nhỏ, phì phò, phở bò, phở gà, phở lợn, cà phê, phụ nữ, thu phí…

nh: nhà nghỉ, nhà trọ, nhà ở, nhổ cỏ, nhớ nhà, nhà quê, to nhỏ…

* Bài 2: Đọc câu

- Gv đưa b’ phụ có viết sẵn câu nhà thu có li cà phê đá

dì mơ cho hà tô phở gà ở trà cổ có nhà nghỉ trọ mẹ đi chợ về có rổ giá đỗ ………

* Bài 3: Điền âm - c hay k:

cà kê chữ kí cá trê kì cọ kị sĩ kể lể cò kè kề cà ê ke - Gv nhận xét, ghi đ2.

* Bài 4: Viết vở

- Mỗi từ viết 1 dòng : phố xá, nhà nghỉ, giá trị

viết chữ sau sát đ2 dừng…

đưa bút liền mạch.

- Hs làm - Hs nêu

- Mỗi h/s nêu 1 từ nếu ai nêu chậm trong 5 giây mất lượt. tổ nào nhiều bàn không tìm được từ thua.

- h/s thi tìm

- 6-> 10 h/s đọc, giải ~ từ.

nhận âm tiếng bất kì.

lớp đọc

nhiều h/s đọc

nhận tiếng, âm bất kì.

lớp đọc

mỗi lượt 3 h/s lên làm bài giống nhau

lớp nhận xét chữa bài 3 h/s đọc, giải ~ từ lớp đọc

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Vẽ đoạn thẳng có độ

a) Diện tích toàn phần của hình M gấp mấy lần diện tích toàn phần của hình N?. b) Thể tích của hình M gấp mấy lần thể tích của

[r]

[r]

Muốn cộng số đo thời gian ta làm như thế nào?. Muốn trừ số đo thời gian ta làm như

Chia hình vuoâng thaønh hai phaàn baèng

-Xây dựng cốt truyện tương đối hợp lí, một số bài làm biết sử dụng lời kể tự nhiên, diễn đạt tương đối trôi chảy, biết sử dụng dấu câu để phân biệt lời

Trong bài văn miêu tả cây cối, mỗi đoạn văn có một nội dung nhất định, chẳng hạn: tả bao quát, tả từng bộ phận của cây hoặc tả cây theo từng mùa,