GV. TR GV. TR GV. TR
GV. TRẦẦẦẦN QUN QUN QUN QUỐỐỐỐCCC NGHCNGHNGHNGHĨAĨAĨAĨA (S(S(S(Sưưưưu tu tu tầầầầm & biên tu t m & biên tm & biên tậậậập)m & biên t p)p)p) 1111
GIỚI HẠN – LIÊN TỤC
V ấ n đề 1. GI Ớ I H Ạ N C Ủ A DÃY S Ố
A A A
A ---- GIGIGIGIỚỚỚỚI HI HI HẠI HẠẠẠN HN HN HN HỮỮỮU HỮU HU HẠU HẠẠẠNNNN
Giới hạn hữu hạn
• lim
n0
nn
u u
→+∞
= ⇔ có th ể nh ỏ h ơ n m ộ t s ố d ươ ng bé tùy ý, k ể t ừ m ộ t s ố h ạ ng nào đ ó tr ở đ i.
• Dãy s ố ( )
uncó gi ớ i h ạ n là
Ln ế u: lim
nlim (
n) 0
n
v L
nv L
→+∞
= ⇔
→+∞− =
L ư u ý: Ta có th ể vi ế t g ọ n: lim u
n= 0, lim u
n= L .
Giới hạn đặc biệt 1)
lim1 0n=
2) 1
lim 0
n
= 3)
3
lim 1 0
n
=
4) u
n= 0
lim u
n= 0 5) lim C = C , ∀ ∈ C
ℝ6) lim q
n= 0 n ế u
q <1) 7)
lim 1k 0, k *n = ∈ℕ
8) lim q
n= +∞ n ế u q > 1 9) lim n
k= +∞ , k ∈
ℕ*
Định lí về giới hạn
• N ế u hai dãy s ố ( )
unvà ( )
vncùng có gi ớ i h ạ n thì ta có:
1) lim ( u
n± v
n) = lim u
n± li m v
n2)
lim(
u vn. n)
=lim .limun vn3) lim
lim lim
n n
n n
u u
v = v (nếu lim v
n≠ 0 ) 4)
lim .(
k un)
=k.limun, (k∈ℝ)5)
limun = limun6) lim
2ku
n=
2klim u
n(nếu u
n≥ 0 ) (căn bậc chẵn) 7) lim
2k+1u
n=
2k+1lim u
n(căn bậc lẻ) 8) Nếu
un ≤vnvà lim v
n= 0 thì lim u
n= 0 .
-
Định lí kẹp về giới hạn của dãy số:Cho ba dãy số ( )
un, ( )
vn, (
wn) và
L∈ℝ. Nếu
n n n
u ≤ v ≤ w ,
∀ ∈n ℕ*và lim u
n= lim w
n= L thì ( )
vncó gi ớ i h ạ n và lim v
n= L .
• N ế u lim u
n= a và lim v
n= ±∞ thì lim
n0
n
u
v = . 1) Dãy số tăng và bị chặn trên thì có giới hạn.
2) Dãy số giảm và bị chặn dưới thì có giới hạn.
Chú ý:
e lim 2,718281828459...1 n
1+n
= ≈
, là một số vô tỉ.
Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn
• Một cấp số nhân có công bội q với | q | < 1 được gọi là cấp số nhân lùi vô hạn.
Ta có :
1 1 1 2 1S u u q u q 1 u
= + +… = q
+ − (với | q | < 1 )
Chủđề 4
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 11TOÁN 11TOÁN 11TOÁN 11 2222 B B
B B ---- GIGIGIGIỚỚỚỚI HI HI HẠI HẠẠẠN VÔ CN VÔ CN VÔ CN VÔ CỰỰỰỰCCC C
Định nghĩa
• lim
nn
u
→+∞
= +∞ n ế u v ớ i m ỗ i s ố d ươ ng tùy ý cho tr ướ c, m ọ i s ố h ạ ng c ủ a dãy s ố , k ể t ừ m ộ t s ố hạng nào đó trở đi, đều lớn hơn số dương đó.
• lim
nn
u
→+∞
= −∞ n ế u v ớ i m ỗ i s ố âm tùy ý cho tr ướ c, m ọ i s ố h ạ ng c ủ a dãy s ố , k ể t ừ m ộ t s ố h ạ ng nào đó trở đi, đều nhỏ hơn số âm đó.
• lim
nlim (
n)
n
u
nu
→+∞
= −∞ ⇔
→+∞− = +∞
Lưu ý: Ta có thể viết gọn: lim u
n= ±∞ .
Định lí − − − −
nn
lim u = + thì lim 1 = 0
∞ u
Neáu− Nếu lim
n0, (
n0, ) lim
n
u u n 1
= ≠ ∀ ∈
ℕ⇔ u = ∞
Một vài qui tắc tìm giới hạn Qui tắc 1:
Nếu lim u
n= ±∞
và lim v
n= ±∞ , thì
lim(
u vn. n) là:
Qui tắc 2:
Nếu lim u
n= ±∞
và lim v
n= L ≠ 0 , thì
lim(
u vn. n) là:
Qui tắc 3:
Nếu lim u
n= L ≠ 0 ,
lim v
n= 0 và v
n> 0 ho ặ c
n
0
v < kể từ một số hạng nào đó trở đi thì:
Dạng1.Dãycógiớihạn0
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
• Dãy ( )
uncó gi ớ i h ạ n
0n ế u m ỗ i s ố d ươ ng nh ỏ tùy ý cho tr ướ c, m ọ i s ố h ạ ng c ủ a dãy số, kể từ một số hạng nào đó trở đi, đều có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn số dương đó.
Khi đó ta viết:
lim( )
un =0hoặc lim u
n= 0 hoặc u
n→ 0 .
*
0 0
limun =0⇔ ∀ >
ε
0,∃n ∈ℕ :n>n un <ε
• Một số kết quả: (xem phần tóm tắt lý thuyết)
Chú ý: S ử d ụ ng ph ươ ng pháp quy n ạ p để ch ứ ng minh, đ ánh giá bi ể u th ứ c l ượ ng giá, nhân liên hợp của căn thức, …
B. BÀI TẬP MẪU Ví dụ 1. Chứng minh các dãy sau có gi ới hạn là
0:
a)
13 un
=n
+
b) ( ) 1
4
n
u
nn
= −
+ c)
un 12=n
d)
un 1k=n
,
k∈ℕ*c)
13
n n
u =
b) ( ) 1
2
n
n n
u −
= c) u
n= ( 0,99 )
nd) u
n= − ( 0,97 )
nL Dấu của vn
lim
nn
u v
+
+
−
−
+
−
+
−
+∞
−∞
−∞
+∞
lim
un Dấu củaL lim
((((
u vn. n))))
+∞
+∞
−∞
−∞
+
−
+
−
+∞
−∞
−∞
+∞
lim
unlim
vn lim((((
u vn. n))))
+∞
+∞
−∞
−∞
+∞
−∞
+∞
−∞
+∞
−∞
−∞
+∞
GV. TR GV. TR GV. TR
GV. TRẦẦẦẦN QUN QUN QUN QUỐỐỐỐCCC NGHCNGHNGHNGHĨAĨAĨAĨA (S(S(S(Sưưưưu tu tu tầầầầm & biên tu t m & biên tm & biên tậậậập)m & biên t p)p)p) 3333 ...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Ví dụ 2. Chứng minh các dãy sau có giới hạn là
0: a)
( )
1 1 u
n= n n
+ b) ( )
2
1 cos 2
n n
v n
n
= −
+
...
...
...
...
...
Ví dụ 3. Tính các giới hạn sau:
a)
sin5
n
u n
= n
+
b) cos3
n
1 u n
n
=
+ c) ( ) 1
3 1
n
n n
u −
= + d)
( )
sin 2
n 1, 2 n
u − n
=
...
...
...
...
...
...
...
...
Ví dụ 4. Tính: a) ( )
3 3
2sin 1
lim 2
n n
n n n
+ +
+ b) ( )
3
lim 2
3 4
n n
−
+ c) lim ( n + − 1 n ) d) lim 2 ( n
2+ − 1 n )
...
...
...
...
...
...
...
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 11TOÁN 11TOÁN 11TOÁN 11 4444
Ví dụ 5. Chứng minh các dãy sau có gi ới hạn bằng
0: a)
un =3 n+ −1 3nb) v
n=
3n
3+ − 1 n
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Ví dụ 6. Cho dãy số ( )
unvới
3n n
u = n
. a) Chứng minh
12
3
n n
u u
+
< với mọi n b) Chứng minh rằng dãy ( )
uncó giới hạn
0...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Ví dụ 7. Cho dãy s ố ( )
unv ớ i
1 1, 1 2 , 14 2
n
n n
u = u + =u +u n≥
. a) Chứng minh
0 14 un
< ≤
với mọi n . b) Tính lim u
n.
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
GV. TR GV. TR GV. TR
GV. TRẦẦẦẦN QUN QUN QUN QUỐỐỐỐCCC NGHCNGHNGHNGHĨAĨAĨAĨA (S(S(S(Sưưưưu tu tu tầầầầm & biên tu t m & biên tm & biên tậậậập)m & biên t p)p)p) 5555
Dạng2.Khửdạngvôđịnh ∞ ∞ ∞ ∞
∞
∞ ∞
∞
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
• Đối với dãy
1
0 1
0 0
1
0 1
... , 0, 0
...
m m
m
n k k
k
a n a n a
u a b
b n b n b
−
−
+ + +
= ≠ ≠
+ + + thì chia cả tử lẫn mẫu của phân thức
cho lũy thừa lớn nhất của n ở tử n
mhoặc mẫu n
k, việc này cũng như đặt thừa số chung cho n
mhoặc mẫu n
krồi rút gọn, khử dạng vô định. Kết quả:
0 0
0 khi
lim khi
khi
n
m k
u a m k
b
m k
<
= =
±∞ >
(d ấ u +∞ ho ặ c −∞ tùy theo d ấ u c ủ a
00
a b )
• Đố i v ớ i bi ể u th ứ c ch ứ a c ă n b ậ c hai, b ậ c ba thì c ũ ng đ ánh giá b ậ c t ử và m ẫ u để đặ t th ừ a s ố chung r ồ i đư a ra ngoài c ă n th ứ c, vi ệ c này c ũ ng nh ư chia t ử và m ẫ u cho l ũ y th ừ a s ố l ớ n c ủ a n ở tử hoặc mẫu.
• Đối với các biểu thức mũ thì chia tử và mẫu cho mũ có cơ số lớn nhất ở tử hoặc mẫu, việc này c ũ ng nh ư đặ t th ừ a s ố chung cho t ử và m ẫ u s ố h ạ ng đ ó.
Biến đổi rút gọn, chia tách, tính tổng, kẹp giới hạn, … và sử dụng các kết quả đã biết.
B. BÀI TẬP MẪU Ví dụ 8. Tính các giới hạn sau:
a)
lim2 13 2
n n
+
+
b)
2 2
3 5
lim 3 4
n n
n
− +
+ c)
3 2
3 2
lim 1
2 2
n n n
n n + − +
+ + d)
4 4
2 1
lim 3 2
n
n n
+ + +
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 11TOÁN 11TOÁN 11TOÁN 11 6666
Ví dụ 9. Tính các gi ớ i h ạ n sau:
a)
2
3 2
3 1
lim 4 6
n n
n n
− +
+ + b)
4 5
lim 4 5 n n
+
+ c)
2
33 2
lim 3 2
n n
n
− + −
− d)
5 4
3 2
3 2
lim 4 6 9
n n n
n n
+ − −
+ + e) ( )( )
2
2 3 1
lim 4 1
n n
n n
+ +
+ + f) ( ) ( )
( )
2 3
2 1 4
lim 3 5
n n
n
+ −
+
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Ví dụ 10. Tính các giới hạn sau:
a)
4 2
3 2
lim 2 3
n n
n n + −
− + b)
3 6
7
35 8
lim 12
n n n
n
− − +
+
c)
2 2
lim 2 1 3
n n
n
−
− d)
6
41
lim 2 1
n n
n + +
+
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
GV. TR GV. TR GV. TR
GV. TRẦẦẦẦN QUN QUN QUN QUỐỐỐỐCCC NGHCNGHNGHNGHĨAĨAĨAĨA (S(S(S(Sưưưưu tu tu tầầầầm & biên tu t m & biên tm & biên tậậậập)m & biên t p)p)p) 7777
Ví dụ 11. Tính các gi ớ i h ạ n sau:
a) 4
lim 2.3 4
n
n
+
nb) 3 2.5
lim 7 3.5
n n
n
−
+ c)
1 1
3.2 2.3
lim 4 3
n n
n
+ +
−
+ d)
2 2
2 5
lim 3 5.4
n n
n n
+
++
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Dạng3.Khửdạngvôđịnh ∞ ∞ ∞ ∞ ---- ∞ ∞ ∞ ∞
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
• Đối với dãy
un =a nm m+am−1nm−1+...+a0, am ≠0thì đặt thừa số chung m cho thừa số lớn nh ấ t c ủ a n là n
m. Khi đ ó: lim u
n= +∞ n ế u a
m> 0 và lim u
n= −∞ n ế u a
m< 0
• Đối với biểu thức chứa căn thức thì nhân, chia lượng liên hợp bậc hai, bậc ba để đưa về dạng:
A B
2A B =
A B + −
−
3
3 3
3
2 2
A B A B =
A B. A B + +
+
−
A B
A B =
A B
+ −
−
3
3 3
3
2 2
A B A B =
A B. A B
− −
+ +
A B
2A B =
A B
− −
+
3 3
3 2 3 3 2
A B
A B =
A A.B B
+ +
+
−
A B
A B =
A B
− −
+
3 3
3 2 3 3 2
A B
A B =
A A.B B
− −
+ +
• Đặc biệt, đôi khi ta thêm, bớt đại lượng đơn giản để xác định các giới hạn mới có cùng dạng vô định, chẳng hạn:
( ) ( )
3
n
3+ 2 − n
2+ = 1
3n
3+ − 2 n + n − n
2+ 1 ;
( ) ( )
3 3
2
2
3 22
3n + n + − n = n + n − n + n + − n
• Đối với các biểu thức khác, biểu thức hỗn hợp thì xem xét đặt thừa số chung của mũ có cơ
số lớn nhất, lũy thừa của n lớn nhất.
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 11TOÁN 11TOÁN 11TOÁN 11 888 8
B. BÀI TẬP MẪU Ví dụ 12. Tính các gi ớ i h ạ n sau:
a) lim ( n
2− 14 n − 7 ) b) lim 2 ( − n
2+ 3 n − 19 )
c)
lim 2n2− +n 1d)
lim3 −8n3+n2− +n 3...
...
...
...
...
...
...
Ví dụ 13. Tính các giới hạn sau:
a) lim ( n
2+ + − n 1 n ) b) lim ( n + − 1 n n ) c) lim (
3n
3+ n
2−
3n
3+ 1 )
d) lim (
3n
3+ − 1 n ) e) lim (
3n
3+ n
2− n
2+ 3 n ) f)
3 32 3 32 22 1
lim 2
n n
n n n
+ − +
+ − +
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
GV. TR GV. TR GV. TR
GV. TRẦẦẦẦN QUN QUN QUN QUỐỐỐỐCCC NGHCNGHNGHNGHĨAĨAĨAĨA (S(S(S(Sưưưưu tu tu tầầầầm & biên tu t m & biên tm & biên tậậậập)m & biên t p)p)p) 9999
Ví dụ 14. Tính các gi ớ i h ạ n sau:
a) lim ( n n − 2 n + 1 ) b) lim (
3n
2+ − 7 2 n ) c) lim ( n
2− − n n )
d) lim ( n
2+ + n 2 − n + 1 ) e) lim n + − 2 1 n + 1 f) lim 3 n + 2 2 − 2 n + 1
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 11TOÁN 11TOÁN 11TOÁN 11 10101010
Dạng4.Cấpsốnhânlùivôhạn
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Một cấp số nhân có công bội q với | q | < 1 được gọi là cấp số nhân lùi vô hạn.
Ta có: S u
1+
1q u q
1 2+
1u u q
1 −
= + … = , v ớ i | q | < 1 . B. BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 15. Biểu diễn số thập phân vô hạn tuần hoàn sau dưới dạng phân số: 0, 444…; 0, 212121…
...
...
...
...
...
...
...
Ví dụ 16. Tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn là
53
, tổng ba số hạng đầu tiên của nó là
3925
. Tìm số hạng đầ u và công b ộ i c ủ a c ấ p s ố đ ó.
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Ví dụ 17. Cho
q <1. Tính tổng vô hạn sau:
a) A = + 1 2 q + 3 p
2+ ... + nq
n−1+ ... b) B = + 1 4 q + 9 p
2+ ... + n q
2 n−1+ ...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
GV. TR GV. TR GV. TR
GV. TRẦẦẦẦN QUN QUN QUN QUỐỐỐỐCCC NGHCNGHNGHNGHĨAĨAĨAĨA (S(S(S(Sưưưưu tu tu tầầầầm & biên tu t m & biên tm & biên tậậậập)m & biên t p)p)p) 11111111
BÀ BÀ BÀ
BÀI T I T I TẬ I T Ậ Ậ ẬP C P C P C P CƠ B Ơ B Ơ B Ơ BẢ Ả Ả ẢN NÂNG CAO V N NÂNG CAO V N NÂNG CAO V N NÂNG CAO VẤ Ấ ẤN Đ Ấ N Đ N Đ N ĐỀỀỀỀ 1111
Bài 1. Tìm các giới hạn sau:
1) lim 2 ( − n
3+ 3 n + 5 ) 2)
lim 3n4+5n3−7n3) lim 3 ( n
3− 7 n + 11 ) 4)
lim 2n4−n2+ +n 25)
lim 1 2n3 + −n36) lim ( − n
3− 3 n − 2 )
Bài 2. Tìm các giới hạn sau:
1) 4
2 21
lim 3 2
n n
n
− −
+ 2) 2
33
321
lim n n
n n
− +
+ 3) 3
3 25 1
lim 4
n n
n
− +
+ 4) ( ) (
3)
25
2 3 1
lim 1 4
n n
n
− +
− 5)
lim2 34 5
n n
−
+
6)
2 2
3 2 1
lim 4 5 2
n n
n n
− + + −
7)
34
23
lim 3 1
n
n n
−
+ + 8) ( )( )
( )( )
1 2 1
lim 3 2 3
n n
n n
+ −
+ +
9) ( )( )
( )
23 2 4 5
lim 2 3
n n n
n
− +
− 10) ( ) ( )
( ) ( )
3 2 2 3 6
2 1 1
lim 2 5 3 2
n n n
n n n
− − +
− + −
11) ( ) ( )
( )
3 5
9
2 1 3
lim 3 1
n n
n
− −
+ 12) ( ) ( )
( ) ( )
2 3
2
1 3 2
lim 2 1 3
n n n
n n
+ − + −
+ −
13)
3 2
2 1
lim 2 3
n n
n n
− +
− + 14)
3 3
6 2 1
lim 2
n n
n n
− +
−
15) ( )( ) ( )
5
2
4 1
lim 2 1 1 2
n n
n n n
− +
+ − + + 16) ( ) ( )
( )( )
2 2
3
1 1
lim 1 3 2
n n
n n
+ −
+ −
17)
2
33 2
lim 3 2
n n
n + −
− 18)
2
33
lim 5 1
n n n
− −
− Bài 3. Tìm các giới hạn sau:
1)
2 2
3 1
lim 1 2
n n
n + +
− 2)
22
lim 2 1
n n
n + n − 3) 1
lim 1
n n
+ + 4) lim
3 32 n n n
+
+ 5)
222 3
lim 2
n n
n n n
+ +
+ − 6) ( )( )
( )( )
2 1 3
lim 1 3
n n n
n n
+ +
+ −
7) 2
23
lim 1
n n
n n
+
+ + 8) 1 2 3 ... 2
2lim 3 2
n n
n n + + + +
+ − 9)
22 3
lim 3 2
n n
n n
+
+ +
Bài 4. Tìm các giới hạn sau:
1)
22
lim 1
2
n n
n n
− −
+
2) ( )
2 2
4 3 2 1
lim 3 2
n n
n n n
+ − + + −
3)
22
2 1 2 4
lim 3 7
n n n
n n
+ − + −
+ +
4)
22
4 3 2 1
lim 2
n n
n n n
+ − + + −
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 11TOÁN 11TOÁN 11TOÁN 11 12121212
5)
2 2
3 1 1
lim n n
n + − −
6)
2 2lim 1
2 4
n + − n +
7) (
3 3)
2
lim 2
1
n n n
n n
− + + −
8) 2 1
lim 3 1
n n
n
− − + 9)
2
1 4
22
lim 3
n n n
n
+ − − −
+ 10)
2 2
4 1 2 1
lim 4 1
n n
n n n
+ − − + + −
11)
6 2
2 2
lim 1
3 1
n n n
n n
− + +
−
12)
2 2
4 3 2 1
lim 4
n n
n n n
+ − + + +
Bài 5. Tìm các giới hạn sau:
1) lim n ( n
2− − 1 n
2+ 2 ) 2) lim n ( n
2+ − 1 n
2− 2 )
3) lim 1 ( + n
2− n
4+ 3 n + 1 ) 4) lim 2 ( n − − 1 4 n
2− 6 n + 7 )
5) lim ( n
3− 3 n − + n 5 ) 6) lim ( n
2+ 2 n − − n 1 )
7) lim ( n
2+ 2 n − + n 1 ) 8) lim ( n
2+ n − n
2− 1 )
9) lim ( n + − 1 n ) 10) lim ( n
2+ + − n 1 n )
11) lim ( n
2+ + n 2 − n + 1 ) 12) lim (
32 n n −
3+ − n 1 )
13) 1
lim n + − 2 n + 1 14)
21 1
lim 3 2
n n
n + − +
+
9) 1
lim 3 n + 2 − 2 n + 1 10) lim (
3n
3+ n
2− n )
11) lim (
3n
3− 2 n
2− n ) 12) lim (
3n
3− 2 n
2− 2 n + 1 )
13) lim (
3n − n
3+ n ) 14) lim (
3n
3+ − 1 n )
15) lim (
32 − n
3+ n ) 16) (
3 3)
2 2
lim 2
1 2
n n n
n n
− + + −
17) lim (
38 n
3+ n
2− + − 1 3 2 n ) 18) lim (
3n
3− 3 n − n
2+ 4 n )
Bài 6. Tìm các giới hạn sau:
1)
lim 4 n+ −(
2)
n2) 1 lim 2
nn
+
3) ( ) 2 4.5
1lim 2.4 3.5
n n
n n
− −
++
4) 2 3
lim 4
n n
π
n
−
+
5) 1 2
lim 1 2
n n
−
+ 6) ( )
( )
1 12 3
lim 2 3
n n
n+ n+
− +
− +
7) 3 4
lim 3 4
n n
n n
−
+ 8) 2
13
1lim 2 3
n n
n n
+ +
+
+ 9) 2 3
14
31lim 2 3 4
n n n
n n n
+
+ −
+ −
− +
10) ( )
( )
2 2 1
lim 1
2 1
n n
n
n
++ −
+ − 11) 3 4
lim 1 3.4
n n
+
+ 12) 3 4 5
1lim 3 4 5
n n n
n n n+
− +
+ +
GV. TR GV. TR GV. TR
GV. TRẦẦẦẦN QUN QUN QUN QUỐỐỐỐCCC NGHCNGHNGHNGHĨAĨAĨAĨA (S(S(S(Sưưưưu tu tu tầầầầm & biên tu t m & biên tm & biên tậậậập)m & biên t p)p)p) 13131313
13)
2 3
1lim 2 5.3
n n
n n
+
++ 14) 3 4 1
lim 2.4 2
n n
n n
− +
+ 15)
4.3 7
1lim 2.5 7
n n
n n
+
++ 16) lim 2 (
n− 3
n) 17) lim 3 7 3.5
n2.5
nn−
+ 18) 4 5
lim 2 3.5
n n
n n
− + 19)
2
1 2 1
2 3 4.5
lim 2 3 5
n n n
n n n
+
+ + +
− +
+ + 20)
2 2
lim 1 ( 1; 1)
1
n n
a a a
a b
b b b
+ + + +
< <
+ + + +
…
… với
Bài 7. Tính tổng vơ hạn:
1)
1 1 1 12 4 8
S = + + + +…
2)
1 1 1 13 9 27 S = − + − +…
3)
1 2 3 42 4 8 27
S = + + + …
4) 2 1 1 1
2 1 2 2 2
S +
= + + +
− −
…
5)
8 4 2 1 1 ...S = + + + +2+
6)
1 1 1 1
3 9 27 81
3 .9 .27 .81
S =
…7) S = + 1 0,9 + ( 0,9 )
2+ ( 0,9 )
2+… 8)
34 34 34 100 10000 1000000S = + + +…
Bài 8. Tìm phân số bằng số thập phân vơ hạn tuần hồn sau:
1)
34, 12( )
…2)
0, 25( )
…3)
3, 123( )
…4) 2,131131…
Bài 9. Cho hai dãy số ( )
unvà ( )
vn. Chứng minh rằng nếu lim v
n= 0 và
un ≤vnvới mọi n thì lim u
n= 0 . Áp d ụ ng tính gi ớ i h ạ n c ủ a các dãy s ố sau:
1)
1n !
u =n
2) ( ) 1
2 1
n
u
nn
= −
− 3) ( )
2
2 1
1 2
n n
u n
n
− −
= + 4) u
n= ( 0,99 cos )
nn 5)
un =5n −cos nπ
BÀI T BÀI T BÀI T
BÀI TẬ Ậ Ậ ẬP TR P TR P TR P TRẮ Ắ Ắ ẮC NGHI C NGHI C NGHI C NGHIỆỆỆỆM M M M V V V VẤ Ấ Ấ ẤN Đ N Đ N ĐỀỀỀỀ 1111 N Đ
Câu 1. Dãy s ố nào sau đ ây cĩ gi ớ i h ạ n khác
0? A. n 1
n
− . B.
1n
. C. 1
1
n + D.
cosnn
. Câu 2. Dãy s ố nào sau đ ây cĩ gi ớ i h ạ n b ằ ng
0?
A.
3 2 n
. B.
54
n
−
. C.
23
n
. D.
43
n
−
. Câu 3. Dãy nào sau đây khơng cĩ giới hạn?
A.
2 3 n
. B.
23
n
−
. C. ( − 0,99 )
n. D. ( ) − 1
n. Câu 4. ( ) 1
lim 2
n
n
−
+ cĩ giá trị bằng A. 1
2 . B.
0. C.
−1. D. 1
− 2 . Câu 5.
lim 1 24 n n
−
cĩ giá trị bằng A. 1
4 . B. 1
− 4 . C. 1
2 . D. 1
− 2 .
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 11TOÁN 11TOÁN 11TOÁN 11 14141414
Câu 6.
lim3 55
n n
n
+
có giá trị bằng
A.
1. B.
0. C. 3
5 . D. 8
5 . Câu 7.
3 4
2 5
lim 2 2
n n
n n
− + −
− +
có giá trị bằng
A. −∞ . B.
−2. C.
0. D.
−6.
Câu 8.
4 4
2 1
lim 3 2 n n
n n
− +
+
có giá tr ị b ằ ng
A.
0. B. 2
3 C.
+∞. D. 2
5 . Câu 9.
2 3
3 2
2 3
lim2 4 1
n n
n n
−
+ −
có giá trị bằng A. 3
− 2 . B.
0. C.
1. D. 3
2 . Câu 10.
3 2
2
2 4
lim 2 3
n n
n n
− +
+ −
có giá trị bằng
A.
2. B.
0. C.
+∞. D.
−2.
Câu 11. ( )( ) ( )
( )( )
2 3
4 2
2 2 1 4 5
lim 3 1 3 7
n n n n
n n n
+ + +
− − − có giá tr ị b ằ ng
A.
0. B. 8
3 . C.
1. D.
+∞.
Câu 12. ( )( )
( ) ( )
3 2
4
2 3 1
lim 2 1 7
n n n
n n
− +
− − có giá tr ị b ằ ng
A.
1. B.
3. C. 3
− 2 . D.
+∞. Câu 13. lim 2 ( − n
3− 2 n
2+ 3 ) có giá trị bằng
A.
−2. B.
−1. C.
+∞. D. −∞ .
Câu 14. lim 3 ( n
4+ 4 n
2− + n 1 ) có giá tr ị b ằ ng
A. −∞ . B.
+∞. C.
3. D.
7.
Câu 15.
9
22
lim 3 2
n n n
n
− − +
− có giá trị bằng
A.
1. B.
3. C.
0. D.
+∞.
Câu 16.
lim(
n2+4− n2+1) có giá trị bằng
A.
3. B.
1. C.
0. D.
+∞.
Câu 17.
lim(
n2+2n− −1 2n2+n) có giá tr ị b ằ ng
A. 1 − 2 . B.
+∞. C.
−1. D. −∞ .
GV. TR GV. TR GV. TR
GV. TRẦẦẦẦN QUN QUN QUN QUỐỐỐỐCCC NGHCNGHNGHNGHĨAĨAĨAĨA (S(S(S(Sưưưưu tu tu tầầầầm & biên tu t m & biên tm & biên tậậậập)m & biên t p)p)p) 1515 1515
Câu 18.
lim(
n2−2n+ −3 n) có giá trị bằng
A.
−1. B.
0. C.
+∞. D.
1.
Câu 19.
lim(
2n2 − + −n 1 2n2−3n+2) có giá trị bằng A.
12
. B.
0. C.
+∞. D. −∞ .
Câu 20. 1 1
lim n 1 n 2
−
+ +
có giá trị bằng
A.
1. B.
0. C. 1
2 . D.
+∞.
Câu 21.
lim n(
n+2− n−3) có giá trị bằng
A.
−1. B.
0. C.
1. D.
+∞.
Câu 22. N ế u lim u
n= L thì
lim3un +8có giá tr ị b ằ ng
A.
L+2. B.
3L + 8 . C.
3L + 2 . D.
L+8. Câu 23. Nếu lim u
n= L thì 1
lim u
n+ 9 có giá trị bằng A.
13
L+
. B.
19
L+
. C.
13
L+
. D.
19 L+
. Câu 24.
3 3
lim 1 8 n n
+
+ có giá trị bằng
A.
1. B. 1
2 . C. 1
8 . D.
+∞.
Câu 25.
3 3 2
2
8 2 1
lim 2 1
n n
n
+ −
+ có giá tr ị b ằ ng
A. 2 . B.
2. C.
1. D.
+∞.
Câu 26.
3( )
1 cos 3lim 1
n n n
n + −
−
có giá trị bằng A.
32
. B. 3 . C. 5 . D.
−1.
Câu 27. lim 3
n− 5
ncó giá trị bằng
A.
3. B. −∞ . C.
+∞. D. − 5 .
Câu 28. ( )
( )
1 1
5 2 1
lim
5.2 5 3
n n
n n
+ +
− +
+ −
có giá trị bằng
A. 1
− 3 . B.
15
. C. 2
− 5 . D. 1
− 5 .
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 11TOÁN 11TOÁN 11TOÁN 11 16161616
Câu 29.
2 2 2
3 2 lim3 3 2
n n n
n n n
π
π
++ +
− +
có giá trị bằng
A.
1. B. 1
4 . C.
+∞. D.
−1.
Câu 30.
2 2
lim 1
2
n n
n n
+ +
− −
có giá trị bằng
A.
1. B.
2. C.
0. D.
−1.
Câu 31.
lim(
3 n3−2n2 −n) có giá tr ị b ằ ng
A. 2
− 3 . B. 1
3 . C.
1. D.
0.
Câu 32.
lim(
3 n2−n + n3) có giá trị bằng A. 1
3 . B.
+∞. C.
1. D.
0.
Câu 33. Dãy s ố nào sau đ ây có gi ớ i h ạ n b ằ ng
0? A.
2 2
1 .
n 3 u n
n n
= +
+
B. 1 3
23 .
n
u n
n n
= −
+ C.
1 2 2
5 .
n
u n n
= +
+
D. 1 2
5 .
n
u n n
= −
+ Câu 34. Dãy s ố nào sau đ ây có gi ớ i h ạ n là
+∞?A.
2 2
2 . 3 3
n
n n
u n n
= +
+
B. 1 2
3 3 .
n
u n n
= +
+ C.
2 2
3 3.
n
u n n
= +
+
D.
2 3
2 . 5
n
u n
n n
= +
+
Câu 35. Dãy số nào sau đây có giới hạn là
+∞?A.
2 2
3 .
n 2
n n
u n n
= +
+
B. 2018 2017
1 .
n
u n
n
= +
+
C.
un =2017n−2016 .n2D.
un =n2+1.Câu 36. Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng
−1?A.
2 3
3 1
lim .
3 2
n n
−
− +
B.
3 3
2 3
lim .
2 1
n n
−
− +
C.
2
3 2
3 1
lim .
3 3
n
n n
−
− +
D.
3 2
lim 3 . 1 n
n
−
− −
Câu 37. Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng
0?A.
2 3
5 2
lim .
5 4
n n
+
− −
B.
3 2
2 5
lim .
2 1
n n n
−
− +
C.
2 4
3 2
lim 2 .
2 n n
n n
−
− +
D.
3 2
lim3 5 . 1 n n
+
−
Câu 38. Trong các gi ớ i h ạ n sau đ ây, gi ớ i h ạ n nào là
1?
A.
2 3
lim 2 . 4 n
n +
− −
B.
3 2
lim2 .
2 1
n n n
−
−
C.
2 3
3 2
3 2
lim .
2 4
n n
n n
−
− +
D.
4 2
lim3 2 .
2 1
n n +
+
Câu 39. Dãy s ố nào sau đ ây không có gi ớ i h ạ n?
A.
lim( )
1 sin 2n
π
n
π
− +
. B.
lim sin(
nπ ) . C.
lim cos2 n
π π
+
. D.
lim cos(
nπ ) .
Câu 40. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng
1?
A.
lim sin(
nπ ) . B.
lim cos(
nπ ) . C.
lim sin 22 1 n
n+
π
−
. D. cos
22
lim n n n
− .
GV. TR GV. TR GV. TR
GV. TRẦẦẦẦN QUN QUN QUN QUỐỐỐỐCCC NGHCNGHNGHNGHĨAĨAĨAĨA (S(S(S(Sưưưưu tu tu tầầầầm & biên tu t m & biên tm & biên tậậậập)m & biên t p)p)p) 17171717
Câu 41. T ổ ng 1 1
21
... ...
5 5 5
nS = + + + + có giá tr ị b ằ ng A. 1
5 . B. 1
4 . C. 2
5 . D. 5
4 . Câu 42. T ổ ng 1 1 1 ( ) 1
1+...+ ...
2 4 8 2
n
S
n−
+
= + −
+ +
là
A.
1. B. 1
3 . C. 3
4 . D. 2
3
Câu 43. ( )
2
1 3 5 ... 2 1
lim 5 4
n n
+ + + + +
− có giá trị bằng
A.
0. B. 1
− 4 . C. 1
5 . D.
+∞.
Câu 44. 1 2 3 ...
2lim 2
n n
+ + + +
− có giá tr ị b ằ ng
A.
1. B.
+∞. C.
0. D. 1
− 2 . Câu 45.
( )
1 1 1
lim ...
1.2 2.3 n n 1
+ + +
+
có giá trị bằng
A. 1
2 . B.
1. C.
0. D. −∞ .
Câu 46. Kết quả đúng của
lim 5 cos 22 1n n
n
−
+
là:
A.
4. B.
5. C.
–4. D.
4 1
.
Câu 47. Kết quả đúng của
2 5
2lim 3 2.5
n
n n
−
−+ là:
A. –
25
. B. 1. C.
2
5
. D. –
2 25
.
Câu 48. Kết quả đúng của
2 4
2 1
lim 3 2
n n
n
− + + +
là A. – 3
3 . B. –
3
2
. C. –
2
1
. D.
2 1
.
Câu 49. Giới hạn dãy số ( )
unvới 3
44 5
n
u n n n
= −
− là
A. – ∞ . B. +∞ . C.
4
3
. D.
0.
Câu 50.
3 4.2
13
lim 3.2 4
n n
n n
−
−−
+ bằng
A. +∞ . B. –∞ C. 0. D.
1.
Câu 51. Ch ọ n k ế t qu ả đ úng c ủ a
3
2 5
lim 3 5
n n
n
− +
+
.A.
5. B.
5
2
. C. –∞ . D. +∞ .
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 11TOÁN 11TOÁN 11TOÁN 11 18181818
Câu 52. Giá trị đúng của lim ( n
2− − 1 3 n
2+ 2 ) là
A. +∞ . B. –∞ . C.
–2. D.
0.
Câu 53. Giá tr ị đ úng c ủ a lim 3 (
n− 5
n) là
A. –∞ . B. C.
2. D.
–2.
Câu 54. lim
2sin 2
35
n n π n
−
bằng
A. +∞ . B.
0. C.
–2. D. –∞ .
Câu 55. Giá trị đúng của
lim n(
n+ −1 n−1)
là
A.
–1. B.
0. C.
1. D. +∞ .
Câu 56. Cho dãy số ( )
unvới ( 1 )
42
22
1
u
u n n
n n
= − +
+ − . Chọn kết quả đúng của lim u
nlà
A. –∞ . B. 0. C.
1. D. +∞ .
Câu 57. 5 1
lim 3 1
n n
−
+ bằng
A. +∞ . B.
1. C.
0. D. –∞ .
Câu 58.
4 2
lim 1
1 n + n +
bằng
A. +∞ . B.
10. C.
0. D. –∞ .
Câu 59.
lim 200 35 − n5+2n2bằng
A.
0. B.
1. C. +∞ . D. –∞ .
Câu 60. Cho dãy số có giới hạn ( )
unxác định bởi:
1
1
1 2
1 , 1
2
n
n
u
u n
+
u
=
= ≥
−
. Tìm kết quả đúng của lim u
n.
A.
0. B.
1. C.
–1. D.
12
.
Câu 61. Tìm giá trị đúng của 1 1 1 1
2 1 ... ...
2 4 8 2
nS
=
+ + + + + +
.
A. 2 1 + . B.
2. C. 2 2 . D.
12
. Câu 62.
1
4 2
4 2
lim 3 4
n n
n n
+ +
+
+ bằng:
A.
0. B.
2
1
. C.
4
1
. D. +∞ .
Câu 63. Tính giới hạn: 1 4
lim 1
n
n n
+ − + + .
A.
1. B.
0. C.
–1. D.
12
.
GV. TR GV. TR GV. TR
GV. TRẦẦẦẦN QUN QUN QUN QUỐỐỐỐCCC NGHCNGHNGHNGHĨAĨAĨAĨA (S(S(S(Sưưưưu tu tu tầầầầm & biên tu t m & biên tm & biên tậậậập)m & biên t p)p)p) 19191919
Câu 64. Tính gi ớ i h ạ n ( )
2
1 3 5 2 1
lim 3 4
n n
+ + + + +
+ .
A.
0. B.
3
1
. C.
3
2
. D.
1.
Câu 65. Tính giới hạn
( )
1 1 1
lim ...
1.3 3.5 n 2 n 1
+ + +
+
.
A.
1. B.
0. C.
3
2
. D.
2.
Câu 66. Tính gi ớ i h ạ n
( )
1 1 1
lim ...
1.3 2.4 n n 2
+ + +
+
.
A.
23
. B.
1. C.
0. D.
3 2
.
Câu 67. Tính giới hạn 1
21
21
2lim 1 1 ... 1
2 3 n
− − −
.
A.
1. B.
2
1
. C.
4
1
. D.
2 3
.
Câu 68. Chọn kết quả đúng của
2 2
1 1
lim 3
3 2
nn n + − −
+ .
A.
4. B.
3. C.
2. D. 1
2 .
Câu 69. Tổng vô hạn 27 8112 9− + 4 −16+ … bằng:
A. 48
7 B.
39
4 C.
75
16 D. Không tồn tại
Câu 70. Biểu diễn số thập phân
1, 245454545…
như một phân số:A. 249
200 B.
137
110 C.
27
22 D.
69 55
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 11TOÁN 11TOÁN 11TOÁN 11 20202020
V ấ n đề 2. GI Ớ I H Ạ N C Ủ A HÀM S Ố
Giới hạn hữu hạn
• Giới hạn tại một điểm: Cho khoảng
Kchứa điểm x
0và hàm số
y= f x( ) xác định trên
Khoặc trên
K\{ }
x0. Dãy ( )
xnbất kì,
xn∈K\{ }
x0và x
n→ x
0, thì
lim f x( )
n =L• Giới hạn bên phải: Cho hàm số
y= f x( ) xác định trên khoảng (
x0; b) :
0
lim ( )
x x
f x L
→ +
= ⇔ dãy ( )
xnbất kì, x
0< x
n< b và x
n→ x
0thì
lim f x( )
n =L• Giới hạn bên trái: Cho hàm số
y= f x( ) xác định trên khoảng (
a x; 0) :
0
lim ( )
x x
f x L
→ −
= ⇔ dãy ( )
xnb ấ t kì, a < x
n< x
0và