Ngày soạn: 9/ 10/2020 Ngày dạy: 14/10/2020
Tiết: 8
Tiết 8: TIÊN ĐỀ ƠCLÍT VỀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Hiểu được nội dung tiên đề Ơclít là công nhận tính duy nhất của đường thẳng b đi qua M (không thuộc a) sao cho b // a.
- Hiểu rằng nhờ có tiên đề Ơclít mới suy ra được tính chất của 2 đường thẳng song song: "Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong bằng nhau, hai góc đồng vị bằng nhau, hai góc trong cùng phía bù nhau".
2. Kĩ năng:
- Cho hai đường thẳng song song và một cát tuyến. Cho biết số đo của một góc, biết cách tính số đo các góc còn lại.
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Có ý thức nhóm.
4. Năng lực, phẩm chất:
Năng lực Phát triển năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự học, năng lực hợp tác.
Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
II. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC - Thuyết trình, trực quan, vấn đáp, hoạt động nhóm
III. CHUẨN BỊ
1. Gv: Thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ, phấn màu.
2. Hs: Thước thẳng, thước đo góc,bảng nhóm, bút dạ.
IV. TỔ CHỨC CÁC HOAT ĐỘNG HỌC TẬP 1. Ổn định tổ chức
2. Bài mới
Hoạt động 1: Khởi động (15’)
- Mục tiêu: Tạo tâm thế và định hướng chú ý của HS
- Phương pháp: Thuyết trình, nêu vấn đề...
- Kĩ thuật: Động não, phát hiện vấn đề , hỏi và trình bày
* GV nêu yêu cầu kiểm tra :
- Cho điểm M không thuộc đường thẳng a. Vẽ đường thẳng b đi qua M và b //
a.
* Một hs lên bảng kiểm tra :
* GV nhận xét, cho điểm.
* Vào bài:
* GV yêu cầu: Vẽ đường thẳng b qua M và b // a bằng cách khác và nêu nhận xét.
* HS khác lên bảng vẽ b cách khác theo yêu cầu của GV (vẫn trên hình vẽ cũ, có thể vẽ cặp góc so le trong bằng nhau và bằng 300 hoặc 450 hoặc 900), sau đó nhận xét :
- Đường thẳng này trùng với đường thẳng b ban đầu.
* GV: Để vẽ đường thẳng b đi qua M và b // a ta có nhiều cách vẽ. Nhưng liệu có bao nhiêu đường thẳng qua M và song song với a ?
Bằng kinh nghiệm thực tế, người ta nhận thấy: Qua M nằm ngoài đường thẳng a chỉ có một đường thẳng song song với a. Điều thừa nhận ấy mang tên: "Tiên đề Ơclít".
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức:
- Mục tiêu: trang bị cho học sinh những kiến thức mới về tiên đề owclit và tính chất của hai đường thẳng song song
- Phương pháp vấn đáp , thực hành , nêu và giải quyết vấn đề hoạt động nhóm
60 60
M b
a
- Kĩ thuật: Kĩ thuật hỏi và trả lời,, chia nhóm, giao nhiệm vụ chia nhóm giao nhiệm vụ
- Phương tiện: Máy chiếu, phiếu học tập 1: Tiên đề Ơclít ? (6’)
- Mục đích: HS nắm được nội dung tiên đề Ơclít.
Hoạt Động Của GV và HS Nội Dung Cần Đạt Giáo viên thông báo nội dung tiên đề
ơclit trong SGK (Tr 92).
Yêu cầu HS nhắc lại và vẽ hình vào vở.
- GV giới thiệu về Ơclit thông qua bài đọc thêm (Tr 93 Sgk)
- Đọc "Có thể em chưa biết"GV: Với hai đường thẳng song song a và b, có những tính chất gì?
GV chuyển sang mục sau
1. Tiên đề Ơclit /92 SGK
a
b M
Ma; b qua M và b//a là duy nhất.
2: Tính chất của hai đường thẳng song song (10’)
- Mục đích: HS nắm được tính chất của hai đường thẳng song song.
Hoạt Động Của GV và HS Nội Dung Cần Đạt GV cho HS làm ? SGK (93) gọi lần lượt
học sinh làm từng câu a, b, c, d của bài?
HS làm bài
GV: Qua bài toán trên em có nhận xét gì?
HS: Trả lời
GV: Em hãy kiểm tra xem hai góc trong cùng phía có quan hệ thế nào với nhau?
HS: Trả lời
Ba nhận xét trên chính là tính chất của hai đường thẳng song song.
GV nêu "Tính chất hai đường thẳng song song"
GV: Tính chất này cho điều gì và suy ra được điều gì?
- Đưa bài 30 (Tr 79 SBT) : với BT này, chúng ta sẽ dùng suy luận để chứng minh tính chất của 2 đường thẳng song song
2. Tính chất của hai đường thẳng song song
Cặp góc trong cùng phía T/c: SGK
Tóm tắt
a // b, c a
A c b Ba) = ; =
b) = ; =
= ; =
c) + = 180o ; + = 180o
a
b
P 2 1
3 4 3 4
2 1
B A
Bài 30 (Tr 79 SBT):
Chứng minh t/c của 2 đường thẳng giả sử ≠ ; qua A ta vẽ được AP sao cho = , mà 2 góc này ở vị trí SLT => AP // b (Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song)
Nhưng qua A chỉ có 1 đường thẳng // b (Tiên đề Ơclit) =>a AP
=> = => =
………
………
Hoạt động 3: Luyện tập (5’)
- Mục đích: HS củng cố được tiên đề Ơclít tính chất của hai đường thẳng song song.
- Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, trực quan.
- Hình thức tổ chức: Cá nhân
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi
Hoạt Động Của GV và HS Nội Dung Cần Đạt Bài 34(94- SGK)
Cho a//b; AB a ={A}
AB b = {B}
A4 = 37o Tìm a) B1 = ?
b) So sánh A1 và B 4 c) B 2 = ?
GV: phát biểu tiên đề Ơclit
Nêu tính chất của 2 đường thẳng song song? Dờu hiệu nhận biết 2
Giải: Có a//b
a) Theo tính chất của hai đường thẳng song song ta có
1 4
B A = 37o (cặp góc so le trong) b) Có A4 và A1 là hai góc kề bù
A1 1800A4 1800370 1430 (tính chất hai góc kề bù)
đường thẳng song song. Có A1B 4 = 143o (hai góc đồng vị) c) A1 B 2 = 143o (hai góc so le trong)
hoặc B2 B4 = 143o (đối đỉnh)
………
………
Hoạt động 4: Vận dụng (5’)
Mục tiêu: HS biết vận dụng kiến thức vào các bài tập Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng
1/ Dạng phát biểu khác của “Tiên đề Ơ-CLít” là :
A. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó
B. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có vô số đường thẳng song song với đường thẳng đó
C. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có ít nhất một đường thẳng song song với đường thẳng đó
D. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có một đường thẳng song song với đường thẳng đó
2/ Vẽ hai đường thẳng a,b sao cho a//b .Vẽ dường thẳng c cắt đường thẳng a tại A. Khi đó :
A. c b B. c cắt b C. c // b
D. c trùng với b
3/ Dạng phát biểu khác của “Tiên đề Ơ-CLít” là :
A. Qua một điểm ở ngoài đường thẳng a,có nhiều nhất một đường thẳng song song với a
B. Nếu qua điểm M ở ngoài đường thẳng a, có hai đường thẳng song song với a thì chúng trùng nhau
C. Qua điểm M ở ngoài đường thẳng a, có không quá một đường thẳng song song với a
D. Cả ba câu A,B,C đều đúng
4/ Cho hình vẽ, biết : ME // ND. Số đo góc MON bằng:
A. 500 B. 550
C. 600 D. 650
Đáp án :
1 2 3 4
A B D C
Hoạt động 5: Tìm tòi, mở rộng: (5’)
Mục tiêu: HS biết vận dụng kiến thức đã học vào cuaacj sống
BT: Trong hai đường thẳng a và b song song với nhau. Đường thẳng c cắt a và b tại A và B. Một góc đỉnh A bằng n0. Tính số đo các góc đỉnh B.
* Dặn dò:
- Học thuộc bài.
- Làm bài tập 31 + 35, các bài 27 + 28 + 29 (sbt/78).
- Gợi ý bài 31/sgk : Để kiểm tra hai đường thẳng có song song hay không ta kẻ cát tuyến cắt hai đường thẳng đó, kiểm tra hai góc so le (đồng vị) có bằng nhau không rồi kết luận.
Ngày soạn: 9/10/2020 Ngày dạy: 14/10/2020
Tiết 9 Tiết 9: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức:
- Cho hai đường thẳng song song và một cát tuyến, biết một góc, tính các góc còn lại.
- Vận dụng tiên đề Ơclit để giải bài bập.
2. Kĩ năng:
- Bước đầu biết dùng suy luận để trình bày bài toán.
3. Thái độ:
- Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Có ý thức nhóm.
4. Năng lực, phẩm chất:
Năng lực Phát triển năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự học, năng lực hợp tác.
Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
II. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC - Thuyết trình, trực quan, vấn đáp, hoạt động nhóm
III. CHUẨN BỊ.
1. Gv: Thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ, phấn màu.
2. Hs: Chuẩn bị theo phần dặn dò tiết 8.
IV. TỔ CHỨC CÁC HOAT ĐỘNG HỌC TẬP 1. Ổn định tổ chức:
2. Bài mới
Hoạt động 1: Khởi động (7’)
- Mục tiêu: Tạo tâm thế và định hướng chú ý của HS - Phương pháp: Thuyết trình, nêu vấn đề...
- Kĩ thuật: Động não, phát hiện vấn đề , hỏi và trình bày * GV nêu yêu cầu kiểm tra :
- Phát biểu nội dung tiên đề Ơclít.
- Điền vào chỗ trống (...) trong các phát biểu sau (Đề bài đưa lên bảng phụ) : a) Qua điểm A ở ngoài đường thẳng a có không quá một đường thẳng song song với …
b) Cho điểm M ở ngoài đường thẳng a. Đường thẳng đi qua M và song song với a là …
c) Nếu qua A ở ngoài đường thẳng a, có 2 đường thẳng cùng song song với đường thẳng a thì …
* Một hs lên bảng kiểm tra :
- Phát biểu nội dung tiên đề Ơclít (như sgk).
- Nội dung điền :
Hoạt động 2: luyện tập 22 p Mục tiêu
- HS củng cố kiến thức về tiên đề Ơclít và tính chất hai đường thẳng song song - Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, trực quan
- Hình thức tổ chức: Cá nhân
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi
Hoạt Động Của GV và HS Nội Dung Ghi Bảng - GV: Phát biểu tiên đề Ơclit?
- HS: Một HS lên bảng phát biểu tiên đề Ơclit và điền vào bảng phụ.
Điền vào chỗ trống (....) (đề bài trên bảng phụ)
Điền vào chỗ trống (....) trong các phát biểu sau:
a) Qua điểm A ở ngoài đường thẳng a có không quá một đường thẳng song song với ...đường thẳng a...
b) Nếu qua điểm A ở ngoài đường thẳng a, có hai đường thẳng song song với a thì ...hai đường thẳng đó trùng nhau...
c) Cho điểm A ở ngoài đường thẳng a, đường thẳng đi qua A và song song với a là ...duy nhất...
- GV: Yêu cầu HS cả lớp nhận xét và đánh giá
- GV: Các câu trên chính là các cách phát biểu khác nhau của tiên đề Ơclit
- GV: Y/c HS: Chữa bài 34/ SGK - HS: Chữa bài 34/ SGK
Bài 34/ SGK
a, Vì a // b (theo đề bài) B1 A4 ( so le trong ) Mà A4 = 370
B1 = 370
b, B4 A1( 2 góc đồng vị của đường thẳng a//b)
c, B2+ 370 = 1800
-> B 2= 1800 – 370 = 1430
2: Vận dụng tính chất hai đường thẳng song song để giải bài tập tính số đo góc
- Mục đích: HS nắm được tính chất hai đường thẳng song song.
Hoạt Động Của GV và HS Nội Dung Ghi Bảng - GV: cho HS làm nhanh bài tập 35
tr94 SGK
- GV: Chỉ vẽ được mấy đường thẳng a đi qua A và song song với BC
Mấy đường thẳng đi qua B // AC - HS: Đọc đề bài
- HS: Đứng tại chỗ trả lời:
Bài 35 (94 - SGK
Theo tiên đề Ơ clit: Qua A ta chỉ vẽ được một đường thẳng a //Bc và qua B ta chỉ vẽ được 1 đường thẳng b //AC.
Bài 36 (94 - SGK)
- GV: Đưa bảng phụ hình 23. Đề bài trên bảng phụ:
Hãy đọc hình vẽ.
BT: Hình vẽ cho biết a//b và c cắt a tại A, cắt b tại B. Hãy điền vào chỗ trống (....) trong các câu sau:
a) (vì là cặp góc so le trong)
b) (vì là cặp góc đồng
vị)
c) (vì ...)
d) (vì ...)
- GV: Dựa vào kiến thức nào làm bài tập trên?
- GV: yêu cầu HS đọc đề bài 29/SGK
- GV: a//b, c cắt a Vậy c có cắt b không
? vì sao ?
- HS: a//b và c cắt a tại A, c cắt b tại B - GV: Đưa bài tập trên bảng phụ
- HS: Hoạt động nhóm
2 dãy bàn là bài tập ở khung bên trái hai dãy bàn làm bài tập ở khung bên phải
- GV: Đó là nội dung kiến thức nào ? - GV: Hình 25b là nội dung kiến thức nào ?
Ta có a//b
a) ( vì là cặp góc so le trong)
b) ( vì là cặp góc đồng vị)
c) B 3A4= 1800 (vì là hai góc trong cùng phía)
d) (vì (hai góc đối
đỉnh) mà (hai góc đồng
vị) nên )
Bài 29 (79 - SBT)
a) c có cắt b
b) Nếu đường thẳng c không cắt b thì c phải song song với b. Khi đó qua A, ta vừa có a//b vừa có c//b điều này trái với tiên đề Ơclit.
Vậy nếu a// b và cắt a thì c cắt b.
- HS: tính chất hai đường thẳng song song
- HS: Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song
HS: trả lời miệng Bài 38/ SGK
Biết d//d’ thì suy ra:
a, và
a
b
H1 1 1
B A
- GV: Đưa hình vẽ: a//b
- GV: đánh dấu ký hiệu góc trên hình - GV: Đưa bảng phụ hình vẽ
b, và
c, A1B 2 = 1800
Nếu 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song thì
a, 2 góc so le trong bằng nhau.
b, Hai góc đồng vị bằng nhau
c, Hai góc trong cùng phía bù nhau.
Bài 37/ SGK
CAB CDE ( 2 góc so le trong)
ABC CED ( 2 góc so le trong)
BCA ECD ( 2 góc đối đỉnh) Hoạt động 3: vận dụng
Mục tiêu : HS biết vận dụng kiến thức đã học vào giải các bài tập Câu 1: Đường thẳng trung trực của một đoạn thẳng là:
A. Đường thẳng vuông góc với AB B. Đường thẳng đi qua trung điểm AB
C. Đường thẳng vuông góc với AB tại trung điểm của AB Câu 2: Trong hình 1 góc và là hai góc
A. Kề bù B. Đồng vị
C. So le trong D. Trong cùng phía
Câu 3: Qua một điểm A nằm ngoài đường thẳng a vẽ được:
b
a E D
A C B
A 1
d' 3
4 2
3 1 4 d
B 2
1 A B1
A. Chỉ một đường thẳng song song với a B. Hai đường thẳng song song với a C. Ba đường thẳng song song với a D. Vô số đường thẳng song song với a Câu 1: Cho a và b cắt nhau tại 0 và a, Xác định góc đối đỉnh với góc b, Tính số đo góc 3
Câu 2: Cho hình vẽ 3, biết a //b và 4 500
a, Tính B b, So sánh3 và B4
c, Tính B2 Đáp án
Câu 1 Câu 2 Câu 3
C C A
Bài Đáp án
1
a, Góc đối đỉnh với góc là 3
b, Vì và 3 là hai góc đối đỉnh = 3 = 120 2
a
b
c
3 4
2 1
4 3
2 1
B A 4 3 2
1 O
a,Vỡ a// với b nờn B = 4 500(slt)
b, Ta cú A4A31800(Kề bự)A31800500 1300 Ta cú B4B11800 (Kề bự)B4 1800500 1300 Chỉ ra đợc 3 = B 4
c,Ta cú B2 B4 1300(Đối đỉnh) - HS phỏt biểu lại nội dung tiờn đề Ơclit.
- YCHS xem lại cỏc dạng bài tập đó làm và phương phỏp giải.
Hoạt động 4: Hoạt động tỡm tũi, mở rộng: (3p)
Mục tiờu : HS biết võn dụng kiến thức đó học vào cuộc sống
- BT: Cho 2 đường thẳng a, c và ca ; cb. Hỏi hai đường thẳng a và b cú song song với nhau khụng? Vỡ sao?
Dặn dũ:
- Làm bài tập 39 (sgk/95) cú suy luận và bài 30 (sbt/79).
a
b
c
3 4
2 1
4
3 2
1
B A