• Không có kết quả nào được tìm thấy

INTRODUCTION TO INTRODUCTION TO

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "INTRODUCTION TO INTRODUCTION TO "

Copied!
79
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

INTRODUCTION TO INTRODUCTION TO

CANCER NURSING CANCER NURSING

Margaret Haugh 2009

2009

(2)

GIỚI THIỆU GIƠI THIỆU

VỀ CHĂM SÓC UNG THƯ VE CHAM SOC UNG THƯ

Margaret Haugh 2009

2009

(3)

What is Cancer?

(4)

Ung thư là gì?

(5)

Cancer is a general term for a large group of diseases which all display uncontrolled growth and spread of which all display uncontrolled growth and spread of abnormal cells. The process of cell division, by which

tissues normally grow and renew themselves, gets out of control These cancer cells multiply in an uncoordinated control. These cancer cells multiply in an uncoordinated way, usually to form a tumor. Cells from the original, or primary cancer site may infiltrate surrounding tissue to cause damage. They may also travel by means of the

bloodstream or lymph system to form secondary cancers elsewhere in the body

elsewhere in the body

The Cancer Word Book ACCV 1988

(6)

Ung thư là thuật ngữ chung cho một nhóm bệnh tăng sinh không kiểm soát và phát tán các tế bào bất thường sinh khong kiem soat va phat tan cac te bao bat thương.

Đó là quá trình phân chia tế bào không kiểm soát ở các mô phát triển và tự tái tạo bình thường. Những tế bào

ng thư nà nhân lên một cách không kiểm soát thường ung thư nay nhan len một cach khong kiem soat, thương tạo thành khối u. Những tế bào nguyên khởi hay từ vị trí ung thư nguyên phát có thể xâm nhập vùng mô xung

quanh gây ra thương tổn. Những tế bào ung thư này cũng có thể di chuyển theo dòng máu hay hệ thống bạch

huyết gây ra ung thư thứ phát tai nơi khác.

huyet gay ra ung thư thư phat tại nơi khac.

The Cancer Word Book ACCV 1988

(7)

NORMAL CELL BIOLOGY

Growth and division is very carefully regulated

Growth and division regulated in a multitude of ways:

ti k ithi th ll - genetic make-up within the cell

- growth factors outside the cell Differentiate into cells with a

particular function and can clearly be identified

identified

(8)

SINH HỌC TẾ BÀO BÌNH THƯỜNG

Phát triển và phân chia rất chặt chẽ.

Phát triển và phân chia đều đặn theo những cách Phát triển và phân chia đều đặn theo những cách nhân đơi:

- tạo ra từ trong tế bào

hữ ế tố hát t iể bê ài tế bà - những yếu tố phát triển bên ngồi tế bào

Biệt hĩa tế bào với chức năng chuyên biệt và cĩ thể ệ g y ệ được xác định rõ ràng.

(9)

Cancer cells start out as Cancer cells start out as normal cells

Changes g occur due to:

•Inherited ‘faulty’ genes and/or

•Cell damage by ‘Carcinogens’

* Chemicals (e.g benzene) ( g )

* Radiation (e.g. Sun)

* Viruses e.g. (ebv) g ( )

(10)

Tế bào ung thư là tế bào phát Te bao ung thư la te bao phat triển không bình thường

Sự biến đổi xảy ra vì:

• Thừa hưởng gen “lỗi”

và/hay

•Tổn thương tế bào bởi “ gen sinh ung”

* Hóa chất (vd: benzene)

* Bức xạ (vd: ánh sáng mặt trời)

* Siêu vi (vd: EBV)

(11)

Carcinogenesis Carcinogenesis

The process of transforming a normal cell into The process of transforming a normal cell into a cancer cell

A “3 stage theory” describes this process

Th p ss n t k sh t l n tim

The process can take a short or very long time

(12)

Gen sinh ung Gen sinh ung

Tiến trình biến đổi từ tế bào bình thường thành tế bào ung thư

“Thuyết 3 giai đoạn” mơ tả tiến trình này

Tiến trình này có thể ngắn hay dài

(13)

3-Stage theory 3-Stage theory 1 Initiation:

1. Initiation:

A carcinogen damages DNA by altering a specific gene

altering a specific gene

The altered gene does 1 of 3 things:

things:

- repairs itself

permanently changes but - permanently changes but doesn’t cause cancer

transforms into a cancer cell

- transforms into a cancer cell

(14)

Thuyết 3 giai đoạn

1. Khởi đầu:

G i h l ø å h ø DNA b è

Gen sinh ung làm tổn thường DNA bằng cách làm biến đổi một gen cụ thể

G đ bi á đ åi õ i á i å h

Gen được biến đổi sẽ tiến triển theo 1 trong 3 cách sau:

û h õ

- tự sửa chữa

- thay đổi vĩnh viễn nhưng không gây h

ung thư

- trở thành tế bào ung thư

(15)

3 Stage theory 3‐Stage theory

2 P ti

• 2. Promotion:

Exposure to Co-carcinogens

Damage to the proliferating mechanisms of the cell:

- reversible or

irreversible

- irreversible

(16)

Thuyết 3 giai đoan Thuyet 3 giai đoạn

• 2. Tăng trưởng:

Tiếp xúc với nguyên nhân sinh ung Tiep xuc vơi nguyen nhan sinh ung

Tổn thương đến cơ chế tăng sinh của tế bào:

bao:

- có thể đão ngược hay

- không đão ngược

(17)

3 Stage theory 3-Stage theory

• 3. Progression:

P t h l i l h ithi

Permanent morphological changes within the cell

Uncontrolled behaviour

(18)

á

Thuyết 3 giai đoạn

• 3 . Tiến triển:

Th đ åi hì h h ùi h ĩ h i ã b â Thay đổi hình thái học vĩnh viễn bên trong tế bào

Hoat động không kiểm soát đươc ï ä g g ï

(19)

Characteristics of Cancer Cells Characteristics of Cancer Cells

R d t ll bl

Reproduce uncontrollably

I d s di l lls

Invade surrounding normal cells

Diss min t t dist nt b d p ts Disseminate to distant body parts

- Via venous or lymph systems

Destroy the host

(20)

Đ ë đi å û t á b ø thư Đặc điem cua te bao ung thư

Sinh sản một cách không kiểm soát đươc Sinh san một cach khong kiem soat được Xâm lấn các tế bào bình thường xung

quanh quanh

Di căn đến cơ quan xa - qua đường máu hay hệ thống bach huyết

hay hệ thong bạch huyet

Hủy hoại bệnh nhân

(21)

Cancer Impact Cancer Impact

A di i h f d

A cancer diagnosis can have a profound and far reaching effect on a person and

h i f il i l i d f

their family, in a multitude of ways:

P h i l

- Psychosocial - Physical

Fi i l

- Financial

(22)

Aûnh hưởng của bệnh ung thư Anh hương cua bệnh ung thư

å å û û

Chẩn đoán ung thư có thể ảnh hưởng sâu sắc và lâu dài đến bệnh nhân và gia đình

à à

họ, về nhiều mặt:

ù - Tâm lý - Thể chất

- Tài chính

(23)

Psychosocial impact Psychosocial impact

• shock • disbelief

• shock

• fear

• sense of loss of

• disbelief

• denial

• anger s ns of oss of

health

• sense of

hopelessness

anger

• guilt

• loneliness hopelessness

• anxiety / depression

• loss of control

• acceptance facin own p

• spiritual questioning

• facing own

mortality

(24)

Ảnh hưởng tâm lý Anh hương tam ly

á • mất lòng tin

• sốc

• sợ hãi

á ù û

• mat long tin

• từ chối

• giận dữ

• sợ mất sức khỏe

• cảm giác thất vọng é

giận dư

• tội lỗi

• cô đơn å

• lo lắng / chán nản

• tín ngưỡng

• mất kiểm soát

• chấp nhận tư đ ái ët ới

• tự đoi mặt vơi

cái chết

(25)

Ph si l Imp t Physical Impact

•Dysfunction / disability

•Dysfunction / disability

•Pain (40-80%)

•Altered appearance

•Altered body image (self esteem/sexuality)

•Fatigue

•Fatigue

•Specific symptoms related to the type of cancer

(26)

Ả h hưở th å h át Anh hương the chat

• Rối loan chức năng / bất lưc

• Roi loạn chưc nang / bat lực

• Đau (40-80%)

• Diện mạo bị thay đổi

• Hình tượng cơ thể bị thay đổi (sự tự trọng/tình dục)

• Mệt mỏi

• Mệt moi

• Những triệu chứng đặc trưng cho từng loại ung thư

(27)

Financial Impact Financial Impact

•Altered ability to work / care for others

•Treatment costs

•Transport /accommodation costs

•Child care costsChild care costs

•Prosthesis /wig costs

•Discrimination (illegal)

(28)

Ảnh hưởng tài chính Anh hương tai chính

• Khả năng làm việc/ chăm sóc người khác bị th đ åi

thay đổi

• Chi phí điều trịp ị

• Chi phí đi lại/ chổ ở

• Chi phí chăm sóc con cái Chi hí đ à i û/t ù i û

• Chi phí đồ giả/tóc giả

• Sự phân biệt đối xử (bất hợp phápp ( p p p))

(29)

Common Reasons for Hospital Common Reasons for Hospital

Admission

•Diagnostic investigations / restaging

•Treatment e g surgery / chemotherapy / Treatment e.g. surgery / chemotherapy / radiotherapy

•Treatment side effects e.g. nausea & vomitingg g

•Cancer symptoms e.g. pain control

•End of life care / placement

•End of life care / placement

•Death

(30)

Những lý do nhập viện thông thường Nhưng ly do nhập viện thong thương

• Chẩn đoán và đánh giá giai đoan

• Chan đoan va đanh gia giai đoạn

• Điều trị như phẫu thuật / hóa trị / xạ trị

• Điều trị tác dụng phụ như buồn nôn và nôn

• Điều trị triệu chứng như kiểm soát đau

• Chăm sóc cuối đời / sắp xếp hậu sư

• Cham soc cuoi đơi / sap xep hậu sự

• Tử vong

(31)

Role of the Oncology Nurse Role of the Oncology Nurse

Psychological

t Promotion of

independence / support

Normalisation of patient reactions

independence / control

Promotion of a f “H patient reactions

Education / reinforcing i f m ti

sense of “Hope”

Care of physical symptoms

information

Active listening / counselling

symptoms

Care of oneself as a nurse / individual counselling

Mobilisation of support systems

(32)

Vai trò của Điều dưỡng ung thư Vai tro cua Đieu dương ung thư

Hổ trợ tâm lý Khuyến khích sự độc lập / sư tư chủ

Bình thường hóa phản ứng của bệnh nhân

độc lập / sự tự chu

Động viên cảm giác “Hy vọng”

nhan

Giáo dục/ tăng cường thông tin

g y g

Chăm sóc các

triệu chứng vế thể chất

Lắng nghe tích cực/tư vấn

chat

Tự chăm sóc như một điều dưỡng /

ä ì h

Huy động các hệ thống hổ trợ

một mình g

(33)

Commonly used terms in Oncology

in Oncology

Metastasis

The spread of cells from the primary The spread of cells from the primary tumor via the lymphatic or venous

system to distant body parts where such system to distant body parts where such cells give rise to a tumor mass.

Metastases often present in predictable

patterns of location in specific cancer

types.

(34)

Những thuật ngữ thường dùng Nhưng thuật ngư thương dung

trong ung thư

Di căn

Sư lan truyền của các tế bào từ khối u Sự lan truyen cua cac te bao tư khoi u ban đầu theo đường bạch huyết hay đường máu đến các cơ quan xa phát đương mau đen cac cơ quan xa phat triển thành khối u lớn.

Trong những loại ung thư riêng biệt, di

căn thường xuất hiện ở các vị trí có thể

đoán được.

(35)

Neo-adjuvant treatment

Treatment (chemotherapy/radiation) which is administered prior to any other p y

treatments

Often used to shrink cancers prior to

th t th i l i ll

surgery, so that the surgical area is smaller

Often done in breast and bowel cancers

(36)

Điều trị tân hỗ trợ

Việc điều trị (hóa trị/xạ trị) được chỉ định

trước những điều trị khác để làm bệnh ung g ị ä g thư thu gọn lại trước khi phẫu thuật, để vùng phẫu thuật nhỏ hơn.

Thường được chỉ định trong ung thư vú và ung thư ruột

ung thư ruột

(37)

Adjuvant treatment Adjuvant treatment

Chemotherapy given to eradicate py g

microscopic foci of metastatic disease after local control with surgery or

di th b th radiotherapy or both

Commonly used to reduce the risk of cancer recurrence in breast and bowel cancer

recurrence in breast and bowel cancer

(38)

à ã

Điều trị hỗ trợ

ỉ å å

Hóa trị được chỉ định để tiệt trừ ổ bệnh di căn sau khi dùng phẫu thuật hay xạ trị hay cả 2 phương pháp để xử lý ung thư tai chổ ca 2 phương phap đe xư ly ung thư tại cho Thường đươc chỉ định để giảm nguy cơ ung Thương được chỉ định đe giam nguy cơ ung thư tái phát trong ung thư vú và ung thư

ruột

(39)

Palliative treatment

• Treatment (e.g.chemotherapy/radiation) given to “control” (not cure)

advanced cancer

•Provide improved quality of life

•Provide increased length of life

(40)

Điều trị giảm nhẹ

Điều trị (Vd hóa trị, xạ trị ) được chỉ định

å á á

để “khống chế” (không phải chữa trị ) ung thư giai đoạn cuối.

• Cải thiện chất lượng sống

• Tăng thời gian sống

(41)

Tumour Markers Tumour Markers

A substance produced by a cancer cell in response to the presence of cancer,

which may be released into the circulation.

Such substances can be detected in the blood, urine and at biopsy

Tumour markers are not generally used in

isolation to diagnose cancer

(42)

Chất chỉ điểm bướu Chat chỉ điem bươu

Một chất do tế bào ung thư tiết ra phản ánh sự hiện diện của ung thư, chất này g y được phóng thích vào trong máu.

Những chất này có thể được tìm thấy

trong máu, nước tiểu và tại nơi sinh thiết

Tumour markers nói chung không được

dùng riêng lẻ để chẩn đoán ung thư

(43)

Tumour Markers Tumour Markers

• CEA (Cancinoembryonic antigen) is one of the CEA (Cancinoembryonic antigen) is one of the 1st tumour markers discovered

• It can be used to monitor the response to m p treatment

• It is not disease specific p

• Used in Breast , G.I.T, Lung cancers

• Ca 15-3 is a protein made by breast cancer cells. It is used to monitor response to p

treatment, and to monitor recurrence . 

(44)

Chất chỉ điểm bướu

• CEA (Cancinoembryonic antigen) là một trong những chất chỉ điểm bướu g đầu tiên đươc tìm ï thấy.

• Được dùng để theo dõi sự đáp ứng của điều trị. g p g ị

• Chất này không chuyên biệt cho bệnh ung thư nào.

• Sử dụng trong ung thư vú, ung thư đường tiêu hóa, ung thư phổi.

• Ca 15-3 là protein do tế bào ung thư vú tạo ra.

Nó được dùng để theo dõi sự đáp ứng của điều

ị ø h d õi h ùi h ù

trị và theo dõi ung thư tái phát.

(45)

Tumour Markers Tumour Markers

CA-125 is a protein made by the ovarian cellsp y

• it is not sensitive enough to use as a screening test

• It can used to help monitor response to treatments, and disease recurrence

• A normal CA 125 does not guarantee the absence of cancer

cancer

PSA (prostate specific antigen) is a protein made by (p p g ) p y the prostate gland.

• It can be used as a screening test

b d d

• It can be used to monitor response to treatments and to monitor recurrence

(46)

Tumour Markers Tumour Markers

CA-125 là một protein do tế bào buồng trứng tiết ra.

û å à

• Không đủ độ nhạy để dùng làm xét nghiệm tầm soát.

• Được dùng để giúp theo dõi sự đáp ứng điều trị và sự tái phát của bệnh

tai phat cua bệnh.

• Chỉ số CA 125 bình thường không đảm bảo là không có bệnh ung thư.

PSA (prostate specific antigen) là một protein do tuyến tiền liệt tạo thành.

Đươc dùng như một xét nghiệm tầm soát

• Được dung như một xet nghiệm tam soat.

• Được dùng để giúp theo dõi sự đáp ứng điều trị và sự tái phát của bệnh.p ä

(47)

WHAT IS CHEMOTHERAPY ? Chemotherapy is a term used to py describe:

“the use of chemicals or

drugs to treat microbial

drugs to treat microbial

diseases and neoplastic

disorders”

(48)

HOÁ TRỊ LÀ GÌ ? HOA TRỊ LA GÌ ?

H ù t ị l ø th ät õ đ d ø đ å Hoá trị là thuật ngữ được dùng để mô tả:

“ Việc sử dung hoá chất hay Việc sư dụng hoa chat hay thuốc để điều trị ung thư giai đoan rất sớm ”

đoạn rat sơm.”

(49)

CHEMOTHERAPUTIC DRUGS

Primary mode of action – Systemic

Ability to treat clinically undetectable disease

Active in all phases of the cell cycle

h h ffi it f lls i th however have an affinity for cells in the process of division

Many side effects occur in tissues that

have cells in the process of division p

(50)

CHEMOTHERAPUTIC DRUGS

Tác động chính

Có khả năng điều trị toàn thân đối với những ung thư không phát hiện được về mặt lâm sàng.

T ù đ ä t i i i đ û h k ø t á

Tac động trong mọi giai đoạn của chu ky tế bào nhưng ái lực với tế bào trong quá trình phân chia

phan chia.

Nhiều tác dụng phụ xảy ra tại các mô có tế ï g p ï y ï

bào tăng sinh.

(51)

CELL KILL HYPOTHESIS

Chemotherapy is given according to

schedules that have been proven to be schedules that have been proven to be most effective for tumor kill & that are planned to allow normal cells to recover p

With each course of therapy, a given dose f h h ill kill f i (%) f of chemotherapy will kill a fraction (%) of cancer cells present

Therefore repeated courses of

chemotherapy are required to reduce the

chemotherapy are required to reduce the

total no of cancer cells present

(52)

CELL KILL HYPOTHESIS

Hóa trị được dùng theo phát đồ được

chứng minh là hiệu quả nhất để tiêu diệt chưng minh la hiệu qua nhat đe tieu diệt tế bào ung thư và cho phép tế bào bình thường hồi phục. g p ï

Với mỗi đợt điều trị, liều thuốc hóa chất

ỉ à

được chỉ định sẽ tiêu diệt một phần trăm nhất định của tế bào ung thư hiện có.

Vì vậy cần lặp lại nhiều đợt hóa trị để

không còn tế bào ung thư hiện diện

khong con te bao ung thư hiện diện

(53)

OVERVIEW OF CELL CYCLE

Mitosis G1 Phase

Mitosis

–Cell division occurs

–Prophase,metaphase,ana phase,telophase

G1 Phase –Growth/post

mitotic/pre synthesis –RNA/protein synthesis

GO Phase –Post mitotic resting phase

Non dividing &

G2 Phase

–Pre mitotic

h –Non dividing &

resting cells

phase

Synthesis Synthesis –RNA synthesis –DNA replication

(54)

T Ổ NG QUAN V Ề CHU KỲ T Ế BÀO

Sư phân bào Pha G1

Sự phan bao

–Sự phân chia tế bào xuất hiện

–Kỳ trước, kỳ giữa, kỳ sau kỳ cuối

Pha G1

–Tăng trưởng/sau nguyên phân/trước tổng hợp

–RNA/tổng hợp protein sau, kỳ cuối

Pha GO

–Pha nghỉ ngơi sau nguyên phân

Pha G2

–Pha trước

ê phân

–Các tế bào nghỉ ngơi &

khơng phân chia

nguyên phân

Tổng hợp Tổng hợp –Tổng hợp RNA –Nhân đơi DNA

(55)

3 POSSIBLE OUTCOMES OF 3 POSSIBLE OUTCOMES OF

THE CELL CYCLE

Continues into a new cycle entering into the y g G1 phase

E h G0 h

Enters the G0 resting phase

Fails to become viable cell death

Fails to become viable – cell death

(56)

3 KẾT QUẢ CỦA CHU KỲ 3 KET QUA CUA CHU KY TẾ BÀO CÓ THỂ XẢY RA

Tiếp tục chu kỳ mới để đi vào pha G1 p ï y p B ướ c vào pha ngh ỉ ng ơ i G0

Khơng t ồ n t ạ i đ ượ c – ch ế t t ế bào

(57)

PHASE SPECIFIC Exert effects only

when cells are in a sp ifi ph s f

S G2

specific phase of the cell cycle

M phase – plant G

M phase – plant alkaloids – arrests mitosis e.g.

li l

M

paclitaxel G1

S phase – anti- metabolites e g

GO

metabolites, e.g.

fluorouracil

(58)

PHA CHUYÊN BIỆT Chỉ sử dụng hiệu

quả tối đa khi các tế bà đ n t n 1

S G2

tế bào đang trong 1 pha chuyên biệt

của chu kỳ tỳ ế bào G

Pha M – alkaloids thực vật– ngừng

ê hâ í d

M

nguyên phân ví dụ G1

paclitaxel

Pha S chống các

GO

Pha S – chống các chất chuyển hóa, ví dụ fluorouracil

(59)

CELL CYCLE NON SPECIFIC CELL CYCLE NON SPECIFIC Eff ti h

Effective when

cells are in cycle or

restingg S G2

Alkylating agents, anti-tumour

anti-tumour antibiotics e.g.

C l h h id

M G1

Cyclophosphamide, doxorubicin

G0

(60)

CHU KỲ TẾ BÀO KHÔNG CHUYÊN BIỆT CHU KỲ TẾ BÀO KHÔNG CHUYÊN BIỆT Hi khi á tế

Hiệu quả khi các tế bào trong chu kỳ

hoặặc đang nghg g ỉ nggơi S G2 Các tác nhân gây

Alkyl hóa các kháng Alkyl hóa, các kháng sinh kháng ung

Ví duï.

C l h h id

M G1

Cyclophosphamide, doxorubicin

G0

(61)

CLASSIFICATION OF CYTOTOXIC CLASSIFICATION OF CYTOTOXIC

AGENTS

• Classified according to their chemical

structure or their effect on the cell cycle

Alkylating agents

Anti-tumor Antibiotics

Plant alkaloids

Antimetabolites

Hormones

Miscellaneous

(62)

 Á Á  À PHÂN LO Ạ I CÁC TÁC NHÂN Đ Ộ C T Ế BÀO

• Phân lọai dựa trên cấu trúc hóa học hoặc tác động của chúng lên chu kỳ tế bào

Các tác nhân Alkyl hóa

Các kháng sinh kháng ung

Alkaloids thc vt

Kháng các cht chuyn hóa

Hormones

Khác

(63)

ALKYLATING AGENTS ALKYLATING AGENTS

• Cell Cycle non specific

• Interfere with DNA replication by disruption of DNA synthesis

C s s si l & d bl st d b ks i DNA

• Causes single & double strand breaks in DNA

• Prevent replication by causing “misreading” of the DNA code

• Can exert their effects on cells in the resting phase Go phase – causing resting cells to enter the cell cycle Examples

• Cisplatin

Cyclophosphamide

• Cyclophosphamide

(64)

CÁC TÁC NHÂN ALKYL HÓA CÁC TÁC NHÂN ALKYL HÓA

• Chu kỳ tế bào không chuyên bit

• Can thip vào s phân đôi DNA bng cách phá v quá trình tng hp DNA

T h i đ & h i đôi t DNA

• To ra chui đơn & chui đôi v trong DNA

• Ngăn s nhân đôi bng cách gây “đc nhm” mã ca DNA

• Có th s dng hiu qu ca chúng trong pha ngh nơi ca chu kỳ tế bào

Pha Go – làm cho các tế bào đang ngh ngơi bước vào chu kỳ tế bào

tế bào Ví d

Ci l ti

• Cisplatin

• Cyclophosphamide

(65)

ANTI TUMOR ANTIBIOTICS ANTI TUMOR ANTIBIOTICS

• Cell cycle non-specific (Also known as

A th li )

Anthracyclines)

Exact mechanism of action is unknown

• Exact mechanism of action is unknown

• Anti microbial and cytotoxic properties

• Anti-microbial and cytotoxic properties

Examplesp

• Bleomycin

• Doxorubicin

• EpirubicinEpirubicin

(66)

CÁC KHÁNG SINH KHÁNG UNG CÁC KHÁNG SINH KHÁNG UNG

• Chu kỳ t ế bào không chuyên bi ệ t (Còn đ ượ c bi ế t đ ế là A th li )

bi ế t đ ế n là Anthracyclines) Ch a bi ế t c ch ế tác đ ộ ng

• Ch ư a bi ế t c ơ ch ế tác đ ộ ng

• Có các đ ặ c tính kháng sinh và đ ộ c t ế bào

• Có các đ ặ c tính kháng sinh và đ ộ c t ế bào

Ví dụụ

• Bleomycin

• Doxorubicin

• EpirubicinEpirubicin

(67)

PLANT ALKALOIDS

• Alkaloids are organic compounds containing

nitrogen, which are formed in plants, also including

i hi i i

cocaine, morphine, quinine

• This group consists of two sub-groups;This group consists of two sub-groups;

• Vinca-alkaloids

• Taxanes

• Cell cycle specific M phase – arrests mitoses and causes cell death

causes cell death

(68)

ALKALOIDS TH Ự C V Ậ T

• Alkaloids là các hợp chất chứa nitơ, được hình

thành trong các thực vật như, cocaine, morphine, i i

quinine

• Nhóm này gNhóm này gồồm hai nhóm nhm hai nhóm nhỏỏ;;

• Vinca-alkaloids

• Taxanes

• Chu kỳ tế bào chuyên biệt – pha M – ngừng nguyên phân và gây chết tế bào

phân và gây chết tế bào

(69)

ANTI-METABOLITES

• Cell cycle specific – S phase

• Effective against rapidly dividing cells

• Prevents the cell from receiving important

nutrition (metabolite) which are required for the ( ) q synthesis of RNA and DNA.

W k i

• Work in two ways;

• Incorporated into metabolic pathways

• Block enzymes necessary for DNA synthesisy y f y

(70)

Á Á Ấ Ể Ó KHÁNG CÁC CH Ấ T CHUY Ể N HÓA

• Chu kỳ tế bào chuyên biệt – pha S

• Hiu qu trong vic chng li các tế bào phân chia nhanh

nhanh

• Ngăn tế bào nhận dinh dưỡng quan trọng (các

ấ ể ầ ổ

chất chuyển hóa) cần cho quá trình tổng hợp của RNA và DNA.

• Hoạt động bằng hai cách;

Được kết hp vào trong các con đường chuyn hóa

• Ngăn các enzymes cn thiết cho quá trình tng hp DNA

(71)

HORMONES HORMONES

• Used in cancers which are hormone dependant

• E.g. breast, ovarian, prostate, thyroid and uterine

• Block the hormone receptors preventing uptake in the cell, preventing the synthesis of RNA

Examples

• Tamoxifen P

• Provera

• Megestrol

• Dexamethasone / Prednisolone

(72)

HORMONES HORMONES

• Được dùng trong các ung thư phụ thuộc hormone

• Ví dụ vú, buồng trứng, tiền liệt tuyến, tuyến giáp và tử cung

• Ngăn các thụ thể của hormone receptors làm ngăn nhận biết hormone trong tế bào, dẫn đến ngăn quá trình tổng hợp RNA

trình tổng hợp RNA

Ví d

f

• Tamoxifen

• Provera

• Megestrol

• Dexamethasone / Prednisolone

(73)

MISCELLANEOUS

• Vitamins – Vitamin A

• Asparaginase – blocks the use of asparagine, a

metabolic requirement of cancer cells

• Biotherapy – alter the immune response

e.g mabthera /interferons, vaccinesg f ,

(74)

Á KHÁC

• Vitamins – Vitamin A

• Men Asparaginase – ngăn sử dụng asparagine, một nhu cầu chuyển hóa của các tế bào ung thư

• Sinh trị – thay đổi đáp ứng miễn dịch

ví dụụ mabthera /interferons, vaccinesm f ,

(75)

PRINCIPLES OF CYTOTOXIC DRUG SELECTION

• Chemotherapy can be more effective when a combination of

• Chemotherapy can be more effective when a combination of cytotoxic drugs is used

E h d i h th bi ti st b ti

• Each drug in a chemotherapy combination must be active against the cancer, or enhance the effects of one of the other drugs

• Choosing cytotoxic drugs that;

• Have different toxicities and onset

• Work at different points in the cell cycle

• Have a different mechanism of action

(76)

NGUYÊN T Ắ C L Ự Ự A CH Ọ Ọ N CÁC THU Ố C Đ Ộ Ộ C T Ế BÀO

• Khi kết hp các thuc đc tế bào thì hóa tr có th hiu qu

• Khi kết hp các thuc đc tế bào thì hóa tr có th hiu qu hơn

Mi th t hi h hó t hi hi t h

• Mi thuc trong phi hp hóa tr phi hiu qu trong chng ung thư, hoc thúc đy các hiu qu ca mt trong các thuc khác

• Chn các thuc đc tế bào mà;

• Có các đc tính và s khi đu khác nhau

• Tác đng lên các đim khác nhau trong chu kỳ tế bào

• Có mt cơ chế tác đng khác

(77)

Example of Chemotherapy Regime for '

Non- Hodgkin's Lymphoma

C H O P CHEMOTHERAPY

Acronym Name of drug Classification Toxicity

C cyclophosphamidey p p alkylatingy g BMD, alopecia, p haemorrhagic cystitis, N/V, mucositis

H Doxorubicin (hydroxydo…)

Antibiotic Vesicant

N/V, BMD, alopecia, cardiotoxic,

O Oncovin

(vincristine)

Plant alkaloid Vesicant

Neurotoxic,

alopecia,constipat ion

P Prednisolone hormone Fluid retention Mood changes

(78)

Ví d ụ Ch ế đ ộ Hóa tr ị cho Lymphoma Non- Hodgkin

HÓA TRỊ C H O P

Viết tt Tên thuc Nhóm Đc tính

C cyclophosphamide Alkyl hóa BMD(lon dưỡng cơ C cyclophosphamide Alkyl hóa BMD(lon dưỡng cơ Becker), rng tóc, viêm bàng quang xut huyy ,ết, bun nôn/nôn, viêm màng nhy

H Doxorubicin Antibiotic Bun nôn/nôn H Doxorubicin

(hydroxydo…)

Antibiotic Vesicant

Bun nôn/nôn,

BMD, rng tóc, đc tim,

O Oncovin

(vincristine)

Alkaloid thc vt Vesicant

Đc thn kinh, rng tóc,táo bón

P Prednisolone hormone dch

Thay đi tâm trng

(79)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

• Caàn duøng caùc phöông phaùp phuø hôïp laøm meàm lôùp voû ñeå haït deã thaám nöôùc vaø maàm deã chui qua voû haït, kích thích maàm phaùt trieån nhanh, ñeàu, dieät

Khoaûng ñoùng hay môû treân ñoù toàn taïi duy nhaát nghieäm cuûa phöông trình goïi laø khoaûng caùch ly nghieäm.. Ñònh

™ Tröôùc khi phaãu thuaät, beänh nhaân ñöôc ñieàu p ä , ä ï chænh caùc roái loaïn noäi khoa vaø ñöôïc khaùm tieàn meâ ñaày ñuû tröôùc khi tieán haønh phaãu thuaät.. me

„ Xaùc ñònh ñöôïc taàn suaát caùc beänh lyù di truyeàn tröôùc sinh, sô sinh Giaûm tæ leä treû bò beänh di truyeàn chaäm phaùt trieån trí tueä. „ Giam tæ leä tre

aên haøng tuaàn cuûa beänh nhaân ung thö thöïc quaûn chöùng toû ñaõ caûi thieän ñöôïc söùc chòu ñöïng cuoäc ñieàu trò Odeli et al 2005 ñieu • Muïc tieâu laø giaûm

- Nhaø thô ñaõ duøng bieän phaùp nhaân hoaù ñeå taû ñaëc ñieåm cuûa kim giôø, kim phuùt, kim giaây  moät caùch raát sinh ñoäng: kim giôø ñöôïc goïi laø baùc vì kim

Abstract: The Improved Multi-electrode Electrical Sounding method proposed by us in 2010 is a result of the research which is integrated with the reasonable private

• ÔÛ caùc nöôùc phaùt trieån, trong khu xöû lyù nöôùc thaûi, khí sinh hoïc ñöôïc söû duïng ñeå chaïy maùy bôm buøn/nöôùc thaûi vaø caáp nhieät cho heä thoáng xöû lyù kî