• Không có kết quả nào được tìm thấy

Sản phẩm thu được sau phản ứng là: A

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Sản phẩm thu được sau phản ứng là: A"

Copied!
13
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018 TỔ HÓA - SINH - CÔNG NGHỆ MÔN HÓA HỌC - LỚP 11

Thời gian làm bài: 60 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên thí sinh:……….. Lớp 11A….

Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo 1

Giám

khảo 2 Nhận xét Điểm

………..

………..

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16

TL

Lưu ý: - Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.

A. TRẮC NGHIỆM:(4 điểm)

Câu 1. Cho phản ứng hóa học CuO + NH3 → thực hiện ở nhiệt độ cao ,với lượng chất tham gia phản ứng vừa đủ. Sản phẩm thu được sau phản ứng là:

A. Cu; H2. B. Cu; H2O. C. Cu; N2; H2. D. Cu; N2; H2O.

Câu 2. Cặp hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?

A. CH3COOH, C6H5Br. B. NaHCO3, C6H6.

C. CH4, CaCO3. D. CO, CaC2.

Câu 3. Dung dịch axit H2S có chứa các ion nào sau đây? (không kể H+ và OH- của nước)

A. S2-, H2S. B. S2-, H+, HS-, H2S. C. S2-, H+. D. H+, S2-, HS-.

Câu 4. Cho 4,8g Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 loãng thu được dung dịch X và 2,24 lít NO (đktc). Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là (Mg=24 ;N=14 ;H=1 ;O=16)

A. 3,06. B. 2,34. C. 23,4. D. 30,6.

Câu 5. Muối nitrat nào sau đây khi nhiệt phân tạo ra muối nitrit và khí oxi?

A. NaNO3. B. Mg(NO3)2. C. Fe(NO3)3. D. Cu(NO3)2.

Câu 6. Trộn 200 ml dung dịch HCl 0,15M với 300 ml dung dịch H2SO4 0,2M thu được 500 ml dung dịch Z. Vậy pH của dung dịch Z là bao nhiêu?

A. 0,25. B. 13,48. C. 0,52. D. 11,28.

Câu 7. Sục V (ml) CO2 (đktc) vào 0,2 lít dung dịch Ca(OH)2 thấy xuất hiện 1 gam kết tủa trắng và dung dịch X.

Lọc bỏ kết tủa rồi đem đun nóng dung dịch X thì thu được 0,5 gam kết tủa nữa. Giá trị của V là (Ca=40;H=1;

O=16;C=12)

A. 448. B. 560. C. 336. D. 672.

Câu 8. Dùng lọ thủy tinh có thể chứa dung dịch hỗn hợp axit nào sau đây?

A. HF, H2CO3. B. HF, HNO3.

C. HNO3, H2SO4. D. HCl, HF.

Câu 9. Hợp chất nào sau đây khi tác dụng với HNO3 không tạo ra chất khí?

A. FeO. B. Fe. C. Fe3O4. D. Fe2O3.

Mã số đề: 1111

(2)

Câu 10. Dãy gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là:

A. K+, OH-, Cu2+. B. H+, Na+, CO32-. C. NO3-, Na+, Fe3+. D. Mg2+, Cl-, Ag+.

Câu 11. Trong phương trình hóa học của phản ứng nhiệt phân Fe(NO3)3, tổng các hệ số (số nguyên tối giản) sau khi phản ứng đã cân bằng là

A. 21. B. 5. C. 6. D. 13.

Câu 12. Các hợp chất hữu cơ có đặc điểm chung là

A. phản ứng của hợp chất hữu cơ thường xảy ra nhanh.

B. liên kết hóa học trong hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hóa trị.

C. có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao.

D. tan nhiều trong nước.

Câu 13. Trung hòa 100ml dung dịch H3PO4 1,5M cần Vml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của V là(H=1 ; P=31 ; O=16 ; Na=23)

A. 150. B. 225. C. 75. D. 300.

Câu 14. Khí nào dưới đây là nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính?

A. SO2. B. O3. C. CO2. D. N2.

Câu 15. Dung dịch X có pH = 3, thì [H+] của dung dịch là

A. 103 M. B. 0,3 M. C. 3 M. D. 0,001 M.

Câu 16. Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Al2O3 và MgO đun nóng, sau phản ứng chất rắn thu được là:

A. CuO, Al2O3 và MgO. B. Cu, Al2O3 và MgO.

C. Cu, Al2O3 và Mg. D. Cu, Al và Mg.

B. TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1: (2 điểm). Bổ túc, cân bằng các phản ứng hoá học sau:

a) CuCl2 + ……….. → ... + Cu(NO3)2.

b) CO + PbO to ...

c) MgO + HNO3 to ...

d) CaCO3 + HNO3 to ...

Câu 2: (1 điểm). Thành phần phần trăm các nguyên tố của một hợp chất hữu cơ A chứa C, H, O theo thứ tự là: 48,7% ; 8,1% ; 43,2%. Biết phân tử khối của A là 74. Tìm công thức phân tử của A.

--- --- --- --- --- --- --- ---

(3)

Câu 3: (3 điểm) Cho 12,3g gam hỗn hợp Cu và Al hòa tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 1M, đun nóng thu được 4,48 lít khí NO duy nhất (đktc). [Cu = 64, Al = 27, N=14, O=16, H =1]

a. Tính % khối lượng của Al và Cu trong hỗn hợp.

b. Tính thể tích của dung dịch HNO3 đã dùng.

c. Cho 24,6g hỗn hợp hai kim loại trên hòa tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 đặc nguội (dư) thì thu được khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Sau đó oxi hóa NO2 và hấp thụ vào nước thành dung dịch axit.

Tính thể tích khí oxi (đktc) đã dùng trong thí nghiệm.

--- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- ---

(4)

TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018 TỔ HÓA - SINH - CÔNG NGHỆ MÔN HÓA HỌC - LỚP 11

Thời gian làm bài: 60 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên thí sinh:……….. Lớp 11A….

Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo 1

Giám

khảo 2 Nhận xét Điểm

………..

………..

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16

TL

Lưu ý: - Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.

A. TRẮC NGHIỆM:(4 điểm)

Câu 1. Cho 4,8g Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 loãng thu được dung dịch X và 2,24 lít NO (đktc). Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là (Mg=24 ;N=14 ;H=1 ;O=16)

A. 30,6. B. 23,4. C. 3,06. D. 2,34.

Câu 2. Dãy gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là:

A. NO3-, Na+, Fe3+. B. H+, Na+, CO32-. C. K+, OH-, Cu2+. D. Mg2+, Cl-, Ag+.

Câu 3. Dùng lọ thủy tinh có thể chứa dung dịch hỗn hợp axit nào sau đây?

A. HCl, HF. B. HNO3, H2SO4.

C. HF, HNO3. D. HF, H2CO3.

Câu 4. Trung hòa 100ml dung dịch H3PO4 1,5M cần Vml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của V là(H=1 ; P=31 ; O=16 ; Na=23)

A. 75. B. 150. C. 300. D. 225.

Câu 5. Cho phản ứng hóa học CuO + NH3 → thực hiện ở nhiệt độ cao ,với lượng chất tham gia phản ứng vừa đủ. Sản phẩm thu được sau phản ứng là:

A. Cu; H2. B. Cu; H2O. C. Cu; N2; H2O. D. Cu; N2; H2.

Câu 6. Trộn 200 ml dung dịch HCl 0,15M với 300 ml dung dịch H2SO4 0,2M thu được 500 ml dung dịch Z. Vậy pH của dung dịch Z là bao nhiêu?

A. 0,25. B. 13,48. C. 11,28. D. 0,52.

Câu 7. Cặp hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?

A. CH3COOH, C6H5Br. B. CH4, CaCO3.

C. NaHCO3, C6H6. D. CO, CaC2.

Câu 8. Muối nitrat nào sau đây khi nhiệt phân tạo ra muối nitrit và khí oxi?

A. Mg(NO3)2. B. Fe(NO3)3. C. NaNO3. D. Cu(NO3)2.

Mã số đề: 1112

(5)

Câu 9. Sục V (ml) CO2 (đktc) vào 0,2 lít dung dịch Ca(OH)2 thấy xuất hiện 1 gam kết tủa trắng và dung dịch X.

Lọc bỏ kết tủa rồi đem đun nóng dung dịch X thì thu được 0,5 gam kết tủa nữa. Giá trị của V là (Ca=40;H=1;

O=16;C=12)

A. 560. B. 448. C. 336. D. 672.

Câu 10. Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Al2O3 và MgO đun nóng, sau phản ứng chất rắn thu được là:

A. Cu, Al và Mg. B. Cu, Al2O3 và MgO.

C. Cu, Al2O3 và Mg. D. CuO, Al2O3 và MgO.

Câu 11. Trong phương trình hóa học của phản ứng nhiệt phân Fe(NO3)3, tổng các hệ số (số nguyên tối giản) sau khi phản ứng đã cân bằng là

A. 21. B. 13. C. 5. D. 6.

Câu 12. Khí nào dưới đây là nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính?

A. SO2. B. O3. C. CO2. D. N2.

Câu 13. Hợp chất nào sau đây khi tác dụng với HNO3 không tạo ra chất khí?

A. Fe. B. Fe2O3. C. FeO. D. Fe3O4.

Câu 14. Dung dịch X có pH = 3, thì [H+] của dung dịch là

A. 103 M. B. 3 M. C. 0,3 M. D. 0,001 M.

Câu 15. Các hợp chất hữu cơ có đặc điểm chung là A. tan nhiều trong nước.

B. có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao.

C. liên kết hóa học trong hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hóa trị.

D. phản ứng của hợp chất hữu cơ thường xảy ra nhanh.

Câu 16. Dung dịch axit H2S có chứa các ion nào sau đây? (không kể H+ và OH- của nước)

A. H+, S2-, HS-. B. S2-, H+. C. S2-, H2S. D. S2-, H+, HS-, H2S.

B. TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1: ( 2 điểm). Bổ túc, cân bằng các phản ứng hoá học sau:

a) Mg(NO3)2 + ……….. → ... + NaNO3.

b) CaO + HNO3 to ...

c) BaCO3 + HNO3 to ...

d) CO + CuO to ...

Câu 2: (1 điểm). Thành phần phần trăm các nguyên tố của một hợp chất hữu cơ A chứa C, H, O theo thứ tự là: 54,6% ; 9,1% ; 36,3%. Biết phân tử khối của A là 88. Tìm công thức phân tử của A.

--- --- --- --- --- --- ---

(6)

--- Câu 3: (3 điểm) Cho 10,2g gam hỗn hợp Mg và Fe hòa tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 0,5M, đun nóng thu được 4,48 lít khí NO duy nhất (đktc). [Mg = 24, Fe = 56, N=14, O=16, H =1]

a. Tính % khối lượng của Fe và Mg trong hỗn hợp.

b. Tính thể tích của dung dịch HNO3 đã dùng.

c. Cho 20,4g hỗn hợp hai kim loại trên hòa tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 đặc nguội (dư) thì thu được khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Sau đó oxi hóa NO2 và hấp thụ vào nước thành dung dịch axit.

Tính thể tích khí oxi (đktc) đã dùng trong thí nghiệm.

--- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- ---

(7)

--- TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018 TỔ HÓA - SINH - CÔNG NGHỆ MÔN HÓA HỌC - LỚP 11

Thời gian làm bài: 60 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên thí sinh:……….. Lớp 11A….

Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo 1

Giám

khảo 2 Nhận xét Điểm

………..

………..

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16

TL

Lưu ý: - Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.

A. TRẮC NGHIỆM:(4 điểm)

Câu 1. Khí nào dưới đây là nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính?

A. CO2. B. O3. C. N2. D. SO2.

Câu 2. Cho 4,8g Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 loãng thu được dung dịch X và 2,24 lít NO (đktc). Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là (Mg=24 ;N=14 ;H=1 ;O=16)

A. 23,4. B. 3,06. C. 2,34. D. 30,6.

Câu 3. Dùng lọ thủy tinh có thể chứa dung dịch hỗn hợp axit nào sau đây?

A. HF, H2CO3. B. HF, HNO3.

C. HCl, HF. D. HNO3, H2SO4.

Câu 4. Dung dịch axit H2S có chứa các ion nào sau đây? (không kể H+ và OH- của nước) A. H+, S2-, HS-. B. S2-, H+, HS-, H2S. C. S2-, H+. D. S2-, H2S.

Câu 5. Các hợp chất hữu cơ có đặc điểm chung là

A. phản ứng của hợp chất hữu cơ thường xảy ra nhanh.

B. liên kết hóa học trong hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hóa trị.

C. tan nhiều trong nước.

D. có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao.

Câu 6. Dãy gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là:

A. K+, OH-, Cu2+. B. H+, Na+, CO32-. C. NO3-, Na+, Fe3+. D. Mg2+, Cl-, Ag+.

Câu 7. Cho phản ứng hóa học CuO + NH3 → thực hiện ở nhiệt độ cao ,với lượng chất tham gia phản ứng vừa đủ. Sản phẩm thu được sau phản ứng là:

A. Cu; N2; H2O. B. Cu; N2; H2. C. Cu; H2. D. Cu; H2O.

Câu 8. Sục V (ml) CO2 (đktc) vào 0,2 lít dung dịch Ca(OH)2 thấy xuất hiện 1 gam kết tủa trắng và dung dịch X.

Lọc bỏ kết tủa rồi đem đun nóng dung dịch X thì thu được 0,5 gam kết tủa nữa. Giá trị của V là (Ca=40;H=1;

O=16;C=12)

Mã số đề: 1113

(8)

A. 448. B. 336. C. 672. D. 560.

Câu 9. Trung hòa 100ml dung dịch H3PO4 1,5M cần Vml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của V là(H=1 ; P=31 ; O=16 ; Na=23)

A. 150. B. 75. C. 300. D. 225.

Câu 10. Hợp chất nào sau đây khi tác dụng với HNO3 không tạo ra chất khí?

A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe3O4. D. Fe.

Câu 11. Trộn 200 ml dung dịch HCl 0,15M với 300 ml dung dịch H2SO4 0,2M thu được 500 ml dung dịch Z. Vậy pH của dung dịch Z là bao nhiêu?

A. 0,25. B. 0,52. C. 13,48. D. 11,28.

Câu 12. Dung dịch X có pH = 3, thì [H+] của dung dịch là

A. 103 M. B. 0,001 M. C. 0,3 M. D. 3 M.

Câu 13. Muối nitrat nào sau đây khi nhiệt phân tạo ra muối nitrit và khí oxi?

A. Cu(NO3)2. B. Fe(NO3)3. C. NaNO3. D. Mg(NO3)2.

Câu 14. Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Al2O3 và MgO đun nóng, sau phản ứng chất rắn thu được là:

A. CuO, Al2O3 và MgO. B. Cu, Al và Mg.

C. Cu, Al2O3 và Mg. D. Cu, Al2O3 và MgO.

Câu 15. Cặp hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?

A. CO, CaC2. B. NaHCO3, C6H6.

C. CH3COOH, C6H5Br. D. CH4, CaCO3.

Câu 16. Trong phương trình hóa học của phản ứng nhiệt phân Fe(NO3)3, tổng các hệ số (số nguyên tối giản) sau khi phản ứng đã cân bằng là

A. 13. B. 5. C. 21. D. 6.

B. TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1: ( 2 điểm). Bổ túc, cân bằng các phản ứng hoá học sau:

a) CuCl2 + ……….. → ... + Cu(NO3)2.

b) CO + PbO to ...

c) MgO + HNO3 to ...

d) CaCO3 + HNO3 to ...

Câu 2: (1 điểm). Thành phần phần trăm các nguyên tố của một hợp chất hữu cơ A chứa C, H, O theo thứ tự là: 48,7% ; 8,1% ; 43,2%. Biết phân tử khối của A là 74. Tìm công thức phân tử của A.

--- --- --- --- --- --- ---

(9)

--- Câu 3: (3 điểm) Cho 12,3g gam hỗn hợp Cu và Al hòa tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 1M, đun nóng thu được 4,48 lít khí NO duy nhất (đktc). [Cu = 64, Al = 27, N=14, O=16, H =1]

a. Tính % khối lượng của Al và Cu trong hỗn hợp.

b. Tính thể tích của dung dịch HNO3 đã dùng.

c. Cho 24,6g hỗn hợp hai kim loại trên hòa tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 đặc nguội (dư) thì thu được khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Sau đó oxi hóa NO2 và hấp thụ vào nước thành dung dịch axit.

Tính thể tích khí oxi (đktc) đã dùng trong thí nghiệm.

--- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- ---

(10)

--- TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018 TỔ HÓA - SINH - CÔNG NGHỆ MÔN HÓA HỌC - LỚP 11

Thời gian làm bài: 60 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên thí sinh:……….. Lớp 11A….

Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo 1

Giám

khảo 2 Nhận xét Điểm

………..

………..

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16

TL

Lưu ý: - Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.

A. TRẮC NGHIỆM:(4 điểm)

Câu 1. Dung dịch axit H2S có chứa các ion nào sau đây? (không kể H+ và OH- của nước) A. S2-, H2S. B. H+, S2-, HS-. C. S2-, H+, HS-, H2S. D. S2-, H+.

Câu 2. Sục V (ml) CO2 (đktc) vào 0,2 lít dung dịch Ca(OH)2 thấy xuất hiện 1 gam kết tủa trắng và dung dịch X.

Lọc bỏ kết tủa rồi đem đun nóng dung dịch X thì thu được 0,5 gam kết tủa nữa. Giá trị của V là (Ca=40;H=1;

O=16;C=12)

A. 336. B. 448. C. 672. D. 560.

Câu 3. Dãy gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là:

A. H+, Na+, CO32-. B. NO3-, Na+, Fe3+. C. Mg2+, Cl-, Ag+. D. K+, OH-, Cu2+.

Câu 4. Cho phản ứng hóa học CuO + NH3 → thực hiện ở nhiệt độ cao ,với lượng chất tham gia phản ứng vừa đủ. Sản phẩm thu được sau phản ứng là:

A. Cu; H2. B. Cu; H2O. C. Cu; N2; H2. D. Cu; N2; H2O.

Câu 5. Muối nitrat nào sau đây khi nhiệt phân tạo ra muối nitrit và khí oxi?

A. NaNO3. B. Fe(NO3)3. C. Cu(NO3)2. D. Mg(NO3)2. Câu 6. Hợp chất nào sau đây khi tác dụng với HNO3 không tạo ra chất khí?

A. Fe. B. Fe3O4. C. FeO. D. Fe2O3.

Câu 7. Dùng lọ thủy tinh có thể chứa dung dịch hỗn hợp axit nào sau đây?

A. HCl, HF. B. HNO3, H2SO4.

C. HF, H2CO3. D. HF, HNO3.

Câu 8. Cặp hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?

A. NaHCO3, C6H6. B. CH4, CaCO3.

C. CO, CaC2. D. CH3COOH, C6H5Br.

Câu 9. Trộn 200 ml dung dịch HCl 0,15M với 300 ml dung dịch H2SO4 0,2M thu được 500 ml dung dịch Z. Vậy pH của dung dịch Z là bao nhiêu?

Mã số đề: 1114

(11)

A. 0,52. B. 13,48. C. 0,25. D. 11,28.

Câu 10. Các hợp chất hữu cơ có đặc điểm chung là

A. phản ứng của hợp chất hữu cơ thường xảy ra nhanh.

B. tan nhiều trong nước.

C. liên kết hóa học trong hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hóa trị.

D. có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao.

Câu 11. Cho 4,8g Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 loãng thu được dung dịch X và 2,24 lít NO (đktc). Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là (Mg=24 ;N=14 ;H=1 ;O=16)

A. 23,4. B. 3,06. C. 30,6. D. 2,34.

Câu 12. Trong phương trình hóa học của phản ứng nhiệt phân Fe(NO3)3, tổng các hệ số (số nguyên tối giản) sau khi phản ứng đã cân bằng là

A. 6. B. 21. C. 5. D. 13.

Câu 13. Khí nào dưới đây là nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính?

A. CO2. B. SO2. C. O3. D. N2.

Câu 14. Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Al2O3 và MgO đun nóng, sau phản ứng chất rắn thu được là:

A. Cu, Al2O3 và MgO. B. Cu, Al và Mg.

C. CuO, Al2O3 và MgO. D. Cu, Al2O3 và Mg.

Câu 15. Dung dịch X có pH = 3, thì [H+] của dung dịch là

A. 3 M. B. 103 M. C. 0,001 M. D. 0,3 M.

Câu 16. Trung hòa 100ml dung dịch H3PO4 1,5M cần Vml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của V là(H=1 ; P=31 ; O=16 ; Na=23)

A. 150. B. 300. C. 75. D. 225.

B. TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1: ( 2 điểm). Bổ túc, cân bằng các phản ứng hoá học sau:

a) Mg(NO3)2 + ……….. → ... + NaNO3.

b) CaO + HNO3 to ...

c) BaCO3 + HNO3 to ...

d) CO + CuO to ...

Câu 2: (1 điểm). Thành phần phần trăm các nguyên tố của một hợp chất hữu cơ A chứa C, H, O theo thứ tự là: 54,6% ; 9,1% ; 36,3%. Biết phân tử khối của A là 88. Tìm công thức phân tử của A.

--- --- --- --- --- --- ---

(12)

--- Câu 3: (3 điểm) Cho 10,2g gam hỗn hợp Mg và Fe hòa tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 0,5M, đun nóng thu được 4,48 lít khí NO duy nhất (đktc). [Mg = 24, Fe = 56, N=14, O=16, H =1]

a. Tính % khối lượng của Fe và Mg trong hỗn hợp.

b. Tính thể tích của dung dịch HNO3 đã dùng.

c. Cho 20,4g hỗn hợp hai kim loại trên hòa tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 đặc nguội (dư) thì thu được khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Sau đó oxi hóa NO2 và hấp thụ vào nước thành dung dịch axit.

Tính thể tích khí oxi (đktc) đã dùng trong thí nghiệm.

--- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- ---

(13)

---

Đề1 D A B D A C A C D C A B B C D B

Đề2 A A B D C D A C B B A C B D C D

Đề3 A D D B B C A A D A B B C D C C

Đề4 C B B D A D B D A C C B A A C D

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Trong một phản ứng hoá học, tổng khối lượng của các sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham giaA. Trong một phản ứng hoá học, tổng khối lượng của

A. cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. cân bằng không bị chuyển dịch. cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch. phản ứng dừng lại. cân bằng chuyển dịch theo

Đơn chất kim loại có hạt hợp thành là nguyên tử, nên nguyên tử tham gia phản ứng (tạo ra liên kết với nguyên tử của nguyên tố khác). b) Trong phản ứng hóa học chỉ

- Nếu nhiệt độ của hệ phản ứng giảm (hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt) thì đó là phản ứng thu nhiệt. b) Cồn cháy trong không khí. c) Phản ứng thủy phân collagen

- Phản ứng đốt cháy than là phản ứng tỏa nhiệt. - Phản ứng nung vôi là phản ứng thu nhiệt. - Nhiệt tỏa ra trong quá trình đốt cháy than sẽ cung cấp cho quá trình nung

Trong một phản ứng hạt nhân, do có sự hụt khối trong từng hạt nhân nên trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn khối lượng, tổng khối lượng của các hạt nhân tham

 Nguyên lí chuyển dịch cân bằng (Lơ satơliê) : Một phản ứng thuận nghịch đang ở trạng thái cân bằng , khi chịu một tác động từ bên ngoài như biến đổi (nồng độ , nhiệt độ

Câu 6: Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng.. của các nguyên tố được