• Không có kết quả nào được tìm thấy

Kiến thức và bài tập trắc nghiệm tích vô hướng của hai vectơ - THI247.com

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Kiến thức và bài tập trắc nghiệm tích vô hướng của hai vectơ - THI247.com"

Copied!
10
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

CHUYÊN ĐỀ 2

TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTO

§

2 TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT.

1. Định nghĩa:

a) Góc giữa hai vectơ.

Cho hai vectơ a và b đều khác 0. Từ điểm O bất kỳ dựng các vectơ OA a và OB b. Số đo góc AOB được gọi là số đo góc giữa hai vectơ ab.

+ Quy ước : Nếu a 0 hoặc b 0 thì ta xem góc giữa hai vectơ a và b là tùy ý (từ 00 đến 1800).

+ Kí hiệu: a b;

b) Tích vô hướng của hai vectơ.

Tích vô hướng của hai véc tơ a và b là một số thực được xác định bởi: a b. a b .cos( , )a b . 2. Tính chất: Với ba véc tơ bất kì a b c, , và mọi số thực k ta luôn có:

a b b a

a b c a b a c ka b k a b a kb

a2 a2 a

1) . .

2) ( ) . .

3) ( ) ( . ) ( )

4) 0, 0 0

Chú ý: Ta có kết quả sau:

+ Nếu hai véc tơ a và b khác 0 thì a b a b. 0 + a a. a2 a 2 gọi là bình phương vô hướng của véc tơ a. + (a b)2 a2 2 .a b b2, (a b a)( b) a2 b2

3. Công thức hình chiếu và phương tích của một điểm với đường tròn.

a) Công thức hình chiếu.

Cho hai vectơ AB CD, . Gọi A', B' lần lượt là hình chiếu của A, B lên đường thẳng CD khi đó ta có

. ' '.

ABCD A B CD

b) phương tích của một điểm với đường tròn.

Cho đường tròn O R; và điểm M. Một đường thẳng qua N cắt đường tròn tại hai điểm A và B. Biểu thức MAMB. được gọi là phương tích của điểm M đối với đường tròn O R; . Kí hiệu là PM O/ . Chú ý: Ta có PM O/ MAMB. MO2 R2 MT2 với T là tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ điểm M 3.Biểu thức tọa độ của tích vô hướng

Cho hai vectơ a ( ; )x y1 1b ( ; ). Khi đó x y2 2 1) a b. x x1 2 y y1 2

2) a ( ; )x y | |a x2 y2

3) a b x x y y

a b a b x y x y

1 2 1 2

2 2 2 2

1 1 2 2

cos( , ) .

Hệ quả:

Chương 2

(2)

+ a b x x1 2 y y1 2 0

+ Nếu A x y( ; ) và A A B x y( ; )B B thì AB (xB xA)2 (yB yA)2 Câu 1. Trong mp Oxy cho A

( )

4;6 , B

( )

1; 4 , 7;3

2

 

 

 

C . Khảng định nào sau đây sai A.AB= − −

(

3; 2

)

, 3; 9

2

 

= − 

AC . B.AB AC. =0.

C. AB = 13. D. 13

= 2

BC .

Lời giải Chọn D

Phương án A: AB= − −

(

3; 2

)

, nên loại A.

Phương án B: AB AC. =0nên loại B.

Phương án C : AB = 13 nên loại C. 9 3; 2

 

= −  AC

Phương án D: Ta có 5

6; 2

 

= − 

BC suy ra

2

2 5 13

6 2 2

= +   =

BC   nên chọn D.

Câu 2. Cho ab là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ 0. Trong các kết quả sau đây, hãy chọn kết quả đúng:

A.a b. = a b. . B.a b. =0. C.a b. = −1. D.a b. = −a b. . Lời giải

Chọn A

Ta thấy vế trái của 4 phương án giống nhau.

Bài toán cho ab là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ 0 suy ra

( )

a b, =00

Do đó a b. = a b. .cos 0o = a b. nên chọn A

Câu 3. Cho các vectơ a= −

(

1; 2 ,

)

b= − −

(

2; 6

)

. Khi đó góc giữa chúng là

A.45o. B. 60o. C. 30o. D. 135o. Lời giải

Chọn A

Ta có a= −

(

1; 2 ,

)

b= − −

(

2; 6

)

, suy ra cos

( )

; . 10 22

5. 40 .

= a b = = a b

a b

( )

a b; =45o.

Câu 4. Cho OM = − −

(

2; 1

)

, ON=

(

3; 1

)

. Tính góc của

(

OM ON,

)

A.135o. B. 2

− 2 . C. −135o. D. 2 2 . Lời giải

Chọn A

Ta có cos

(

,

)

. 5 22

(

,

)

135o

5. 10 .

= OM ON = − = −  =

OM ON OM ON

OM ON .

Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy cho a=

( )

1;3 ,b= −

(

2;1

)

. Tích vô hướng của 2 vectơ a b. là:

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Lời giải Chọn A

Ta có a=

( )

1;3 ,b= −

(

2;1

)

, suy ra a b. =1.

( )

− +2 3.1 1= .
(3)

Câu 6. Cặp vectơ nào sau đây vuông góc?

A. a=

(

2; 1

)

b= −

(

3; 4

)

. B. a=

(

3; 4

)

b= −

(

3; 4

)

.

C.a= − −

(

2; 3

)

b= −

(

6; 4

)

. D. a=

(

7; 3

)

b=

(

3; 7

)

.

Lời giải Chọn C

Phương án A: a b. =2.

( ) ( )

− + −3 1 .4= − 10 0 suy ra A sai.

Phương án B: a b. =3.

( ) ( )

− + −3 4 .40 suy ra B sai.

Phương án C: a b. = − − −2.

( )

6 3.4=  ⊥0 a b suy ra C đúng.

Phương án D: a b. =7.3+ −

( ) ( )

3 . − =7 420 suy ra D sai.

Câu 7. Cho 2 vec tơ a=

(

a a1; 2

)

,b=

(

b b1; 2

)

, tìm biểu thức sai:

A.a b. =a b1.1+a b2. 2. B.a b. = a b. .cos

( )

a b, .

C.a b. =12a2+b2

( )

a b+ 2. D.a b. =12

( )

a b+ 2a2b2.

Lời giải Chọn C

Phương án A : biểu thức tọa độ tích vô hướng a b. =a b1. 1+a b2. 2 nên loại A

Phương án B : Công thức tích vô hướng của hai véc tơ a b. = a b. .cos

( )

a b, nên loại B Phương án C: 12a2+b2

( )

a b+ 2= 12a2+b2

(

a2+b2+2ab

)

= −ab nên chọn C.

Câu 8. Cho tam giác đều ABC cạnh a=2. Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?

A.

(

AB AC BC.

)

=2BC . B.BC CA. = −2.

C.

(

AB+BC AC

)

. = −4. D.

(

BCAC BA

)

. =2.

Lời giải Chọn C

Ta đi tính tích vô hướng ở các phương án. So sánh vế trái với vế phải.

Phương án A:AB AC. = AB AC. cos 60o =2x

(

AB AC BC.

)

=2BCnên loại A.

Phương án B:BC CA. =BC AC. cos120o = −2nên loại B.

Phương án C:

(

AB+BC AC

)

. =AC AC. =4, BC CA. =2.2.cos120o = −2 nên chọn C.

Câu 9. Cho tam giác ABC cân tại A, A=120oAB=a. Tính BA CA. A.

2

2

a . B.

2

a2

. C.

2 3

2

a . D.

2 3

a 2 . Lời giải

Chọn B

Ta có . . .cos120o 1 2

= = −2

BA CA BA CA a .

Câu 10. Cho ABC là tam giác đều. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.AB AC. =0. B.AB AC. = −AC AB. . C.

(

AB AC BC.

)

=AB AC BC

(

.

)

. D.AB AC. =BA BC. .

Lời giải Chọn D

Phương án A: DoAB AC. = AB AC. .cos 60o 0nên loại A.

Phương án B: . 0

. .

. 0

    −

−  

AB AC

AB AC AC AB AC AB

nên loại B.

(4)

Phương án C: Do

(

AB AC BC.

)

AB AC BC

(

.

)

không cùng phương nên loại C.

Phương án D:AB=AC=BC=a,

2

. .

= =a2

AB AC BA BC nên chọn D.

Câu 11. Cho tam giác ABCA

( )

1; 2 , B

(

1;1

)

, C

(

5; 1

)

.Tính cosA

A. 2

5. B. 1

5

− . C. 1

5. D. 2

5

− . Lời giải

Chọn B

Ta có AB= − −

(

2; 1

)

, AC=

(

4; 3

)

suy ra

( ) ( ) ( )

( ) ( )

2 2 2

( )

2

2 .4 1 . 3

. 5 1

cos =

. 2 1 . 4 3 5 25 5

− + − − −

= = = −

− + − + −

AB AC

A AB AC .

Câu 12. Cho hình vuông ABCD tâm O. Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?

A.OA OB. =0. B. . 1 .

=2

OA OC OA AC. C.AB AC. = AB CD. . D.AB AC. =AC AD. .

Lời giải Chọn C

Phương án A:OAOBsuy ra OA OB. =0nên loại A.

Phương án B:OA OC. =0và 1 . 0

2OA AC= suy ra . 1 . 0

= 2 =

OA OC OA AC nên loại B.

Phương án C: o 2 2

. . .cos 45 . 2.

= = 2 =

AB AC AB AC AB AB AB .

0 2

. = . .cos180 = −

AB CD AB DC ABAB AC.  AB CD. nên chọn C.

Câu 13. Trong mặt phẳng Oxy cho A

(

− −1; 1

)

, B

( )

3;1 , C

( )

6;0 . Khảng định nào sau đây đúng.

A.AB= − −

(

4; 2

)

, AC=

( )

1;7 . B.B=135o. C. AB =20. D. BC =3. Lời giải

Chọn B

Phương án A: do AB=

( )

4; 2 nên loại A Phương án B:

Ta có AB=

( )

4; 2 suy ra AB = 20, BA= − −

(

4; 2

)

;

(

3; 1

)

10

= −  =

BC BC . . 10 1 o

cos 135

. 20. 10 2

− −

= BA BC = =  =

B B

BA BC nên chọn B.

Câu 14. Cho hình vuông ABCD cạnh a . Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?

A.DA CB. =a2. B.AB CD. = −a2.

C.

(

AB+BC AC

)

. =a2. D.AB AD CB CD. + . =0. Lời giải

Chọn B

Phương án A:DoDA CB. =DA CB cos. . 00 =a2nên loạiA.

Phương án B:DoAB CD. =AB CD. .cos180o = −a2nên chọn B.

Câu 15. Cho hình thang vuông ABCDcó đáy lớn AB=4a, đáy nhỏ CD=2a, đường cao AD=3a; I là trung điểm của AD . Câu nào sau đây sai?

A.AB DC. =8a2. B.AD CD. =0. C.AD AB. =0. D.DA DB. =0. Lời giải

Chọn D

Phương án A:AB DC. = AB DC. .cos 0o =8a2nên loại A.

(5)

Phương án B:ADCD suy ra AD CD. =0 nên loại B.

Phương án C:ADAB suy ra AD AB. =0nên loại C.

Phương án D:DA không vuông góc với DBsuy ra DA DB. 0 nên chọn D .

Câu 16. Cho hình thang vuông ABCDcó đáy lớn AB=4a, đáy nhỏ CD=2a, đường cao AD=3a; I là trung điểm của AD . Khi đó

(

IA+IB ID

)

. bằng :

A.

9 2

2

a . B.

9 2

− 2a

. C.0 . D.9a2.

Lời giải Chọn B

Ta có

(

IA IB ID+

)

. =

(

IA IA AB ID+ +

)

. =2 .IA ID= −92a2 nên chọn B.

Câu 17. Cho tam giác đều ABC cạnh a, với các đường cao AH BK, ; vẽHIAC. Câu nào sau đây đúng?

A.BA BC. =2BA BH. . B.CB CA. =4CB CI. . C.

(

ACAB BC

)

. =2BA BC. . D.Cả ba câu trên.

Lời giải Chọn D

Phương án A:BC=2BHBA BC. =2BA BH. nên đẳng thức ở phương án A là đúng.

Phương án B:CA=4CICB CA. =4CB CI. nên đẳng thức ở phương án B là đúng.

Phương án C:

( )

( )

2

2

. .

. 2 .

2 . 2. . .1 2

− = = 

  − =

= = 

AC AB BC BC BC a

AC AB BC BA BC BA BC a a a

nên đẳng thức ở phương án C là đúng.

Vậy chọn D.

Câu 18. Cho tam giác đều ABC cạnh a, với các đường cao AH BK, ; vẽHIAC Câu nào sau đây . đúng?

A.

(

AB+AC BC

)

. =a2. B.CB CK. =a82 . C.AB AC. = a22 . D.CB CK. = a22 .

Lời giải Chọn C

Phương án A:do

(

AB+AC BC

)

. = AB BC. +AC BC. = −a22 +a22 =0nên loại A Phương án B:do

2

. . .cos 0o

= = a2

CB CK CB CK nên loại B Phương án C:do

2

. . .cos 60o

= = a2

AB AC AB AC nên chọn C Câu 19. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Mệnh đề nào sau đây sai?

A.AB AD. =0. B.AB AC. =a2.

C.AB CD. =a2. D.(AB CD BC AD+ + ). =a2. Lời giải

Chọn C

Ta đi tính tích vô hướng ở vế trái của 4 phương án.

Phương án A:ABADAB AD. =0 nên loại A.

Phương án B:AB AC. = AB AC. .cos 45o =a2 nên loại B.

Phương án C:AB CD. =a a. .cos180o = −a2nên chọn C.

Câu 20. Tam giác ABC vuông ở A và có góc B=50o. Hệ thức nào sau đây là sai?

(6)

A.

(

AB BC,

)

=130o. B.

(

BC AC,

)

=40o. C.

(

AB CB,

)

=50o. D.

(

AC CB,

)

=120o.

Lời giải Chọn D

Phương án A:

(

AB BC,

)

=1800

(

AB CB,

)

=130o nên loại A.

Phương án B:

(

BC AC,

) (

= CB CA,

)

=40o nên loại B.

Phương án C:

(

AB CB,

) (

= BA BC,

)

=50o nên loại C.

Phương án D:

(

AC CB,

)

=1800

(

CA CB,

)

=140onên chọn D.

Câu 21. Trong mặt phẳng

(

O i j; ,

)

cho 2 vectơ : a= +3i 6jb= −8i 4 .j Kết luận nào sau đây sai?

A.a b. =0. B.ab. C. a b. =0. D. a b. =0. Lời giải

Chọn C

( )

3;6 ;

(

8; 4

)

= = −

a b

Phương án A:a b. =24 24− =0 nên loại A

Phương án B:a b. =0 suy ra a vuông góc bnên loại B Phương án C: a b. = 32+6 . 82 2+ −

( )

4 2 0 nên chọn C.

Câu 22. Trong mặt phẳng Oxy cho A

( ) ( ) ( )

1; 2 ,B 4;1 ,C 5; 4 . Tính BAC ?

A.60o. B.45o. C.90o. D.120o.

Lời giải Chọn B

Ta có AB=

(

3; 1

)

, AC=

( )

4; 2 suy ra

( )

. 10 2

cos ;

. 10. 20 2

= AB AC = = AB AC

AB AC

(

AB AC;

)

=45o.

Câu 23. Cho các vectơ a= −

(

1; 3 ,

)

b=

( )

2;5 . Tính tích vô hướng của a a

(

+2b

)

A.16. B.26. C.36. D.−16.

Lời giải Chọn D

Ta có a a. =10, a b. = −13 suy ra a a

(

+2b

)

= −16.

Câu 24. Cho hình vuông ABCD, tính cos

(

AB CA,

)

A.1

2 . B. 1

−2. C. 2

2 . D. 2

− 2 . Lời giải

Chọn D

Đầu tiên ta đi tìm số đo của góc

(

AB CA,

)

sau đó mới tính cos

(

AB CA,

)

(

AB CA,

)

=180o

(

AB CA,

)

=135o cos

(

AB CA,

)

= − 22 .

Câu 25. Cho hai điểm A

(

3, 2 ,

) ( )

B 4,3 . Tìm điểm M thuộc trục Oxvà có hoành độ dương để tam giác MAB vuông tại M

A.M

( )

7;0 . B.M

( )

5;0 . C.M

( )

3;0 . D.M

( )

9;0 .

Lời giải Chọn C

Ta có A

(

3, 2 ,

) ( )

B 4,3 , gọi M x

( )

;0 ,x0. Khi đó AM =

(

x+ −3; 2

)

, BM =

(

x− −4; 3

)

.
(7)

Theo YCBT . 0 2 6 0 2

( ) ( )

3;0 3

= −

=  − − =  = 

x l

AM BM x x M

x .

Câu 26. ChoA

( ) ( ) (

2; 5 , 1; 3 , B C 5; 1−

)

. Tìm tọa độ điểm Ksao cho AK =3BC+2CK

A.K

(

4;5

)

. B.K

(

4;5

)

. C.K

(

4; 5

)

. D.K

(

− −4; 5

)

Lời giải Chọn B

Gọi K x y

(

;

)

với x y, .

Khi đó AK= −

(

x 2;y5

)

, 3BC=

(

12; 12

)

, 2CK=

(

2x10; 2y+2

)

.

Theo YCBT AK =3BC+2CK nên 2 12 2 10

5 12 2 2

− = + −

 − = − + +

x x

y y 4

(

4;5

)

5

 = −

 =  −

x K

y .

Câu 27. Cho tam giácABC vuông cân tại ABC=a 2.Tính CA CB. A.CA CB. =a2. B.CA CB. =a. C. 2 . = a2

CA CB . D.CA CB. =a 2. Lời giải

Chọn A

Ta có 2 2

. 2.

. =a a 2 =a

CACB .

Câu 28. Cho hình vuông ABCD có cạnh a. Tính AB AD.

A.0 . B.a. C.

2

2

a . D.a2. Lời giải

Chọn A

Ta có AB AD. =a a. .cos90o =0.

Câu 29. Trong mặt phẳng Oxy, cho a=

(

2; 1

)

b= −

(

3; 4

)

. Khẳng định nào sau đây là sai?

A.Tích vô hướng của hai vectơ đã cho là 10− . B.Độ lớn của vectơ a là 5 . C.Độ lớn của vectơ b là 5 . D.Góc giữa hai vectơ là 90o.

Lời giải Chọn D

Ta có a = 22+ −

( )

1 2 = 5 nên B đúng.

( )

3 2 42 5

= − + =

b nên C đúng.

( ) ( )

. =2. − + −3 1 .4= − 10 0

a b nên A đúng, D sai.

Câu 30. Cho M là trung điểm AB, tìm biểu thức sai:

A.MA AB. = −MA AB. . B.MA MB. = −MA MB. . C.AM AB. =AM AB. . D.MA MB. =MA MB. .

Lời giải Chọn D

Phương án A:MA AB, ngược hướng suy ra MA AB. =MA AB. .cos180o = −MA AB. nên loại A.

Phương án B:MA MB, ngược hướng suy ra MA MB. =MA MB. .cos180o = −MA MB. nên loại B.

Phương án C: AM AB, cùng hướng suy ra AM AB. =AM AB. .cos 0o =AM AB. nên loại C.

Phương án D:MA MB, ngược hướng suy ra MA MB. =MA MB. . cos180o= −MA MB. nên chọn D.

Câu 31. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng aH là trung điểm BC. Tính AH CA.

(8)

A.

3 2

4

a . B.

3 2

4

a

. C.

3 2

2

a . D.

3 2

2

a . Lời giải

Chọn B

Ta có AH CA. = AH CA. .cos

(

AH CA,

)

=a23. .cos150a o = −34a2 .

Câu 32. Biếta, b 0 và a b. = −a b. . Câu nào sau đây đúng A.ab cùng hướng.

B.abnằm trên hai dường thẳng hợp với nhau một góc 120o. C.ab ngược hướng.

D. A, B, C đều sai.

Lời giải Chọn C

Ta có a b. = −a b. a b. cos

( )

a b, = −a b. cos

( )

a b, = −1nên ab ngược hướng Câu 33. Tính

( )

a b, biết a b. = −12 a b. , (a, b 0)

A.120o. B.135o. C.150o. D.60o. Lời giải

Chọn A

( ) ( )

1 1 1

. . . cos , . cos ,

2 2 2

= −  = −  = −

a b a b a b a b a b a b nên

( )

a b, =120o

Câu 34. Cho tứ giác lồi ABCDAD=6 cm. Đặt v=ABDCCB .Tính v AD.

A.18 cm . 2 B.24 cm . 2 C.36 cm . 2 D.48 cm . 2 Lời giải

Chọn C

= − − = + + =

v AB DC CB AB CD BC AD suy ra v AD. =AD2=36 cm2. Câu 35. Cho 2 vectơ aba =4, b =5 và

( )

a b, =120o.Tính a+b

A. 21. B. 61 . C.21. D.61 .

Lời giải Chọn A

Ta có a b+ =

( )

a b+ 2 = a2+b2+2 .a b= a2+ b2+2a b cos

( )

a b, = 21.

Câu 36. Cho tam giác ABC có cạnh BC=6 cm và đường cao AH, H ở trên cạnh BC sao cho

=2

BH HC.Tính AB BC.

A.−24 cm2. B.24 cm . 2 C.18 cm . 2 D.−18 cm2. Lời giải

Chọn A

Ta có AB BC. =

(

AH+HB BC

)

. = AH BC. +HB BC. =HB BC. = −24 cm2.

Câu 37. Cho tam giác ABCA

( )

1; 2 , B

(

1;1

)

, C

(

5; 1

)

.Tính AB AC.

A.7 . B.5 . C.−7. D.−5.

Lời giải Chọn D

Ta có AB AC. = −

( )

2 .4+ −

( ) ( )

1 . − = −3 5.

Câu 38. Trong mặt phẳngOxy cho A

(

1;1

)

, B

( )

1;3 , C

(

1; 1

)

. Khảng định nào sau đây đúng.

A.AB=

( )

4; 2 , BC=

(

2; 4

)

. B.ABBC.

C. Tam giác ABCvuông cân tại A. D. Tam giác ABCvuông cân tại B.

(9)

Lời giải Chọn C

Phương án A: do AB=

( )

2; 2 nên loại A.

Phương án B:AB=

( )

2; 2 ,BC=

(

0; 4

)

,AB BC. = −8suy raAB không vuông gócBC nên loại B.

Phương án C : Ta có AB=

( )

2; 2 , AC=

(

2; 2

)

, BC=

(

0; 4

)

, suy ra AB=AC= 8, . =0

AB AC .Nên Tam giác ABC vuông cân tại A.Do đó chọn C.

Câu 39. Cho a=

(

1; 2

)

, b= − −

(

1; 3

)

. Tính

( )

a b, .

A.

( )

a b, =120o. B.

( )

a b, =135o. C.

( )

a b, =45o. D.

( )

a b, =90o.

Lời giải Chọn C

Ta có

( ) ( ) ( ) ( )

( ) ( ) ( )

2 2 2

( )

o

2

1. 1 2 . 3

. 5 1

cos , , 45

5 10 2

. 1 1 . 1 3

− + − −

= = = =  =

+ − − + −

a b a b a b

a b

. Câu 40. Cho tam giác ABC vuông tại AB=60o,AB=a. Tính AC CB.

A.3a2. B.−3a2. C.3a . D. 0.

Lời giải Chọn B

Ta có o 3 2

. . .cos150 3.2 . 3

2

 

= = − = −

AC CB AC BC a a a .

Câu 41. Cho tam giác ABC vuông tại AAC=12 cm. M là trung điểm AC . TínhBM CA. A.144cm2. B.−144cm2. C.72 cm2. D.−72cm2.

Lời giải Chọn D

( )

2

. = + . = . + . = . = −72 cm

BM CA BA AM CA BA CA AM CA AM CA

Câu 42. Cho tam giác ABC có đường cao BH (H ở trên cạnh AC).Câu nào sau đây đúng

A.BA CA. =BH HC. . B.BA CA. =AH HC. . C.BA CA. =AH AC. . D.BA CA. =HC AC. . Lời giải

Chọn C

Ta có BA CA. =

(

BH+HA CA

)

. =BH CA. +HA CA. =HA CA. =AH AC. nên chọn C.

Câu 43. Cho 2 vectơ đơn vị ab thỏa a+ =b 2. Hãy xác định

(

3a4b

)(

2a+5b

)

A.7 . B.5 . C.−7. D.−5.

Lời giải Chọn C

= =1

a b , a b+ = 2

( )

a b+ 2= 4 a b. =1,

(

3a4b

)(

2a+5b

)

=6a220b2+7 .a b= −7.

Câu 44. Cho tam giác ABC. Lấy điểm M trên BC sao choAB AM. −AC AM. =0.Câu nào sau đây đúng

A.M là trung điểm của BC. B.AM là đường phân giác của góc A. C.AMBC. D. A, B, C đều sai.

Lời giải Chọn C

Ta có AB AM. AC AM. = 0 AM AB

(

AC

)

= 0 AM CB. =0 nên AM BC.

Câu 45. Cho hình thang vuông ABCDcó đáy lớn AB=4a, đáy nhỏ CD=2a, đường cao

=3

AD a.Tính DA BC.

A.−9a2. B. 15a2. C. 0. D. 9a2

(10)

Lời giải Chọn A

DA BC. =DA BA.

(

+AD+DC

)

=DA AD. = −9a2nên chọn A.

Câu 46. Cho tam giác ABC vuông tại CAC=9, BC=5. Tính AB AC.

A.9. B.81. C.3. D.5.

Lời giải ChọnB

Ta có AB AC. =

(

AC+CB AC

)

. =AC AC. +CB AC. =AC AC. =81nên chọn B.

Câu 47. Cho hai vectơ ab. Biết a =2 , b = 3 và

( )

a b, =120o.Tínha+b

A. 7+ 3. B. 7− 3 . C. 7−2 3. D. 7+2 3. Lời giải

Chọn C

Ta có a b+ =

( )

a b+ 2 = a2+b2+2 .a b = a2+ b2+2a b cos a b

( )

, = 7 2 3 . Câu 48. Cho hai điểm B C, phân biệt. Tập hợp những điểm Mthỏa mãn CM CB. =CM2 là :

A.Đường tròn đường kínhBC . B. Đường tròn

(

B BC;

)

.

C. Đường tròn

(

C CB;

)

. D. Một đường khác.

Lời giải Chọn A

2 2

. =  . − = 0 . =0

CM CB CM CM CB CM CM MB . Tập hợp điểm M là đường tròn đường kính BC.

Câu 49. Cho ba điểm A B C, , phân biệt. Tập hợp những điểm MCM CB. =CA CB. là : A. Đường tròn đường kínhAB.

B.Đường thẳng đi qua A và vuông góc vớiBC . C. Đường thẳng đi qua B và vuông góc vớiAC . D. Đường thẳng đi qua C và vuông góc vớiAB. Lời giải Chọn B

( )

. = .  . − . = 0 − . = 0 . =0

CM CB CA CB CM CB CA CB CM CA CB AM CB . Tập hợp điểm M là đường thẳng đi qua A và vuông góc với BC .

Câu 50. Cho hai điểm A

( )

2, 2 , B

(

5, 2

)

. Tìm M trên tia Ox sao cho AMB = 90o

A.M

( )

1, 6 . B. M

( )

6, 0 . C.M

( )

1, 0 hay M

( )

6, 0 . D.M

( )

0,1 .

Lời giải Chọn C

Gọi M x

( )

;0 , với x . Khi đó AM =

(

x− −2; 2 ,

)

BM =

(

x5; 2

)

. Theo YCBT ta có

( )( )

2

. =  −0 2 − − =5 4 −7x 6+ =0

AM BM x x x

( )

( )

1 1;0

6 6;0

= 

 

 = 

x M

x M ,nên chọn C.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

[r]

Câu 31: Cho hình nón có bán kính đáy bằng a 2 , mặt xung quanh của hình nón khi trải ra trên một mặt phẳng có dạng một nửa đường tròn.. Độ dài đường sinh của

1. Công thức hình chiếu và phương tích của một điểm với đường tròn... a) Công thức

Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúngA. Mối liên hệ hai cung

Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúngA.

Tìm tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABM và tính diện tích hình

Tiết toán kết thúc tại đây..

Trong 5 naêm khai thaùc maùy naøy, coâng ty ñöôïc moät doøng lôïi nhuaän lieân tuïc laø f ( t )  $ 12 , 000 /naêm vaø doøng tieàn naøy ñöôïc chuyeån lieân tuïc