Unit 5: I have a new friend Lesson Four: Phonics
1, (Trang 47 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Chân trời sáng tạo) Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ. Nhắc lại)
Nội dung bài nghe:
Listen and point.
letter K – letter L – letter M – letter M – letter L – letter K Listen and repeat.
letter K – kite – letter L – lion – letter M - mom Hướng dẫn dịch:
Nghe và chỉ.
chữ K – chữ L – chữ M – chữ M – chữ L – chữ K Nghe và nhắc lại.
chữ K – cái diều – chữ L – sư tử - chữ M – mẹ
2, (Trang 47 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Chân trời sáng tạo) Point and say the words.
(Chỉ và nói các từ)
Đáp án:
lion mom kite
Hướng dẫn dịch:
sư tử mẹ cái diều
3, (Trang 47 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Chân trời sáng tạo) Listen and circle. (Nghe và khoanh)
Nội dung bài nghe:
1. K – kite 2. L – lion 3. K – kite 4. M – mom 5. L – lion 6. K – kite
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
1. K – cái diều 2. L – sư tử 3. K – cái diều 4. M – mẹ 5. L – sư tử 6. K – cái diều
Hướng dẫn dịch:
Đây là cái diều của tôi.