• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi HK2 Toán 12 năm học 2016 – 2017 trung tâm GDNN – GDTX Hạ Hòa - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi HK2 Toán 12 năm học 2016 – 2017 trung tâm GDNN – GDTX Hạ Hòa - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
22
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TRUNG TÂM GDNN – GDTX HẠ HÒA

KIỂM TRA HỌC KÌ II – MÔN TOÁN LỚP 12 Năm học 2016 – 2017

Thời gian làm bài 90 phút

Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:... lớp: ...

Câu 1: Cho hai số phức z = a + bi; a,b  R. Để điểm biểu diễn của z nằm trong dải (-2; 2) (hình 1) điều kiện của a và b là:

A. a 2 b 2

 

  B.   2 a 2 và b  R C. a 2

b -2

  

  D. a, b  (-2; 2)

Câu 2: Trong tập số phức C, phương trình z4 - 6z2 + 25 = 0 có nghiệm là:

A. ±3 ± 4i B. ±5 ± 2i C. ±8 ± 5i D. ±2 ± i

Câu 3: Cho số phức z = a + bi  0. Số phức z-1 có phần thực là:

A. a - b B. a + b C. 2 a 2

a b D. 2 b 2

a b

Câu 4: Cho 3 vectơ a =(1; 2; 3),- b= -( 2; 3; 4),c= -( 3;2;1)

. Toạ độ của vectơ n =2a-3b+4c là:

A. n=(4; 5; 2)- -

B. n = -( 4;5;2)

C. n =(4; 5;2)-

D. n = - - -( 4; 5; 2) Câu 5: Tính tích phân

ln 2

2 0

(1 2 )x

I

e dx

A.

I   2 ln 2

B.

I   2 ln 4

C.

I   2 ln 2

D.

I   1 3ln 2

Câu 6: Trong không gian cho 4 điểm : A(5;1;3), B(1;6;2), C(5;0;4), và D(4;0;6). Viết phương trình mặt phẳng (P) qua AB và song song với CD.

A. (P): 10x +9y -5z +74=0 B. (P): 10x +9y -5z -74=0 C. (P): 10x +9y +5z +74=0 D. (P): 10x +9y +5z -74=0

Câu 7: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

 

S :x2y2z2 2x6y8z100;và mặt

phẳng

 

P :x2y2z20170. Viết phương trình các mặt phẳng

 

Q song song với

 

P và tiếp xúc với

 

S .

A.

 

Q1 :x2y2z25 0

 

Q2 :x2y2z 1 0.

B.

 

Q1 :x2y2z31 0

 

Q2 :x2y2z 5 0.

C.

 

Q1 :x2y2z 5 0 và

 

Q2 :x2y2z31 0. D.

 

Q1 :x2y2z25 0

 

Q2 :x2y2z 1 0.

Câu 8: Nguyên hàm của 2

x

1 ln

x x dx

  là:

A.

2 x  ln x  2ln

2

x C 

B.

2 x  ln x  3ln

3

x C 

C.

1

2

2 2ln ln

x  x  2 x C 

D.

1

2

2 ln ln

x  x  2 x C 

Câu 9: Trong tập số phức C, phương trình (2 + 3i)z = z - 1 có nghiệm là:

y

2 O

x -2

(Hình 1)

(2)

A. z = 2 3

55i B. z = 6 2

55i C. z = 1 3

10 10i

  D. z = 7 9

1010i Câu 10: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường cong:(C) : x 2

y x

  , trục hoành và hai

đường thẳng x = 1, x = 3.

A. 4

S 2ln

 3 B. 4

S ln 3 C. S 2ln 4 D. 3

S 2ln

 4 Câu 11: Đường thẳng đi qua điểm M(2;0;-1) và có vecto chỉ phương a (4; 6; 2)

Phương trình tham số của đường thẳng là:

A.

2 2 3 1

x t

y t

z t

  

  

  

B.

2 4 6 1 2

x t

y t

x t

   

   

C.

2 2 3 1

x t

y t

z t

  

  

   

D.

4 2 3 2

x t

y t

z t

  

  

  

Câu 12: Tìm số phức z = x + yi, biết rằng hai số thực x, y thỏa mãn phương trình phức sau: x(2 – 3i) + y(1 + 2i)3 = (2 – i)2

A. 50 1

37 37

z

  

i

B. 37

50 37

z

 

i

C. 5 1

37 37

z

 

i

D. 50 1

37 37

z

 

i

Câu 13: Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số y =f(x), trục Ox và hai đường thẳng x =a, x =b(a <b), xung quanh trục Ox.

A. 2

( )

b

a

V    f x dx

B. b 2

( )

a

V   f x dx

C. b

( )

a

V    f x dx

D. b

( )

a

V    f x dx

Câu 14: Tìm phần thực a và phần ảo b của số phức 10 (1 )

i

i

A. a = 1/32 và b = 0 B. a = - 1/32 và b = 0 C. a = 0 và b = 32 D. a = 0 và b = - 32 Câu 15: Tính tích phân

1 4 0

( 1)

I

 x

 

x dx

A.

7

I  10

B.

7

I  3

C.

7

I   10

D.

10 I  7

Câu 16: Cho A(1;3;-2) và (P): 2x-y+2z-1=0. Mặt cầu tâm A và tiếp xúc với (P) có phương trình là:

A.

x1

 

2 y3

 

2 z2

2 2. B.

x1

 

2 y3

 

2 z2

2 4

C.

x1

 

2 y3

 

2 z2

22 D.

x1

 

2 y3

 

2 z2

2 4

Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + y + z - 2=0. Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua điểm A(1;2;3) và vuông góc với mặt phẳng (P)?

A.

 

1 2 3

x t

y t t

z t

  

   

  

 . B.

 

1

1 2 .

1 3

x t

y t t

z t

  

   

  

C.

 

1

2 .

3

x t

y t t

z t

  

   

  

D.

 

1

2 .

3

x t

y t t

z t

  

   

  

Câu 18: Nguyên hàm

(2

x

3)ln

xdx

là:

A. 2

1

2

( 3 )ln 3

x  x x  2 x  x C 

B. 2

1

2

( 3 )ln

x  x x  2 x  C

C.

1

2

( 3)ln 3

x  x  2 x  x C 

D. 2

1

2

( 3)ln 3

x  x  2 x  x C 

Câu 19: Cho tứ diện ABCD: A(0; 0;1), (2; 3;5), (6;2; 3), (3;7;2)B C D . Hãy tính thể tích của tứ diện?

A. 10 đvdt B. 20 đvdt C. 30 đvdt D. 40 đvdt

(3)

Câu 20: Gọi z1 và z2 là hai nghiệm của phương trình z2 – z + 5 = 0 trên tập số phức. Tính giá trị biểu thức A = |z1|2 + |z2|2 + |z1+ z2|2.

A. A = 99 B. A = 101 C. A = 102 D. A = 100

Câu 21: Tìm mệnh đề Sai trong các mệnh đề sau:

A. Số phức z = a + bi được biểu diễn bằng điểm M(a; b) trong mặt phẳng phức Oxy B. Số phức z = a + bi có môđun là a2b2

C. Số phức z = a + bi = 0  a 0 b 0

 

 

D. Số phức z = a + bi có số phức đối z’ = a - bi

Câu 22: Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức (khác số thực) của phương trình z3 + 8 = 0. Tính giá trị biểu thức:

A = | |

| 1

|

|

|

2 1 2 2 2

1 z zz

z  

A. 4

A33 B. 35

A 4 C. 33

A 4 D. 3

A 4 Câu 23: Tính tích phân

1

2 0

(2 1) x

I

 x

e dx

A.

I e 

2 B.

I e   1

C.

I e 

D.

I  2 e

Câu 24: Tập nghiệm của bất phương trình 1

 

2

log 3

x

2 2 là:

A. 3

x

4 B. 3

x

 4 C. 3

x

 4 D. 3

x

4 Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình 3x181 là:

A. x=3 B. x<3 C.

x

3 D. x>3

Câu 26: Chọn khẳng định

Sai

:

A.

a

 1 loga

b

loga

c

 

b c

B. a 1 axay  x y C.

a

 1 loga

b

loga

c

  0

b c

D. 0  a 1 axay  x y

Câu 27: Phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) đi qua điểm M(2 ; 3 ; -1) và song song với mặt phẳng ( ) : 5Q x-3y+2z-10=0 là:

A. 5x-3y+2z-1=0. B. 5x+3y-2z-1=0. C. 5x+5y-2z+1=0. D. 5x-3y+2z+1=0 . Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình 2

2

3

log 2x   x 1 0 là:

A.

;0

1;

2

 

   B. 3 0;2

 

 

  C.

;1

3;

2

 

   D. 3 1;2

 

 

 

Câu 29: Cho 3 điểm A(2; 4; 4), (1;1; 3), ( 2; 0;5)- B - C - tìm D để ABCD là hình hình hành.

A. D(1;-3;-4) B. D(-1;-3;-4) C. D(-1;3;4) D. D(1;3;4) Câu 30: Thể tích khối cầu có phương trình x y z2     2 2 2 4 6 0x y z là:

A. 56 14

V 3 B. 14

V3 C. 56 14

V 3 D. 14.

V3 Câu 31: Nguyên hàm của hàm số f(x) = x3 - 32 2x

x  là:

A.

4 3ln 2 2 .ln 2 4

x x

x C

   B.

4 3 2

4 ln 2

x x

x C

  

C.

3 3

1 2

3

x x C

x   D.

4 3 2 .ln 2 4

x x C

 x

(4)

Câu 32: Phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) đi qua điểm M(2 ; 3 ; 5) và vuông góc với vectơ (4;3;2)

n =

là:

A. 4x+3y+2z+27=0 B. 4x-3y+2z-27=0. C. 4x+3y+2z - 27=0 D. 4x+3y-2z+27=0 Câu 33: Nguyên hàm F(x) của hàm số

f x  

4

x

33

x

22

x

2 thỏa F(1) = 9 là:

A. F

  x 

x4x3x28 B.

F   x  12 x

2

 6 x  3

C. F

 

x x4x3x22x10 D.

F   x  12 x

2 6

x

2

Câu 34: Cho A(–1; 2; 1), B(–4; 2; –2), C(–1; –1; –2). Pt mp(ABC) là:

A. x + y –z = 0 B. x–y + 3z = 0 C. 2x + y + z–1=0 D. 2x + y–2z +2= 0

Câu 35: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn điều kiện:

z

 1 2

i

2là:

A. đường tròn tâm I(–1; -2) bán kính R = 2. B. đường tròn tâm I(–1; 2) bán kính R = 2.

C. đường tròn tâm I =(1; 2) bán kính R = 2. D. đường tròn tâm I(1; - 2) bán kính R = 2.

Câu 36: Nguyên hàm của

 

1

3 1 f xx

là:

A. 1

ln 3 1

3

x

 

C

B. 1ln 3

1

3 x C C. 1

ln 3 1

2

x

 

C

D. ln 3

x

 1

C

Câu 37: Cho mặt phẳng ( ) :P x+ +y 5z-14=0 và điểm M(1; 4; 2)- - . Tìm toạ độ hình chiếu H của điểm M lên mặt phẳng ( )P ?

A. H(2; 3; 3) B. H(2; 3; 3)- C. H(2; 3; 3)- D. H( 2; 3; 3)- - Câu 38: Cho số phức z thỏa mãn (1 3 )3

1

 

z i

i . Tìm môđun của số phức z iz

A. z iz  2 B. z iz 8 2i C. z iz 8 2 D. z iz 4 2

Câu 39: Tính:

6 0

tan

I xdx

A. Đáp án khác. B. 2 3

ln 3 C. 3

ln 2 D. 3

ln2

Câu 40: Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số

y  2( x  1) e

x, trục tung và trục hoành.

Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox.

A.

V   4 2 e

B.

V   (4 2 e ) 

C. V =

e

2

 5

D.

V

 e25 

---

--- HẾT ---

(5)

TRUNG TÂM GDNN – GDTX HẠ HÒA

KIỂM TRA HỌC KÌ II – MÔN TOÁN LỚP 12 Năm học 2016 – 2017

Thời gian làm bài 90 phút

Mã đề thi 209 Họ, tên thí sinh:... Lớp: ...

Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình 3x181 là:

A. x=3 B. x>3 C. x<3 D.

x

3

Câu 2: Tính tích phân

1 4 0

( 1)

I

 x

 

x dx

A.

7

I   10

B.

7

I  10

C.

10

I  7

D.

7

I  3

Câu 3: Cho số phức z = a + bi  0. Số phức z-1 có phần thực là:

A. 2 a 2

a b B. a + b C. a - b D. 2 b 2

a b

Câu 4: Nguyên hàm

(2

x

3)ln

xdx

là:

A.

1

2

( 3)ln 3

x  x  2 x  x C 

B. 2

1

2

( 3 )ln 3

x  x x  2 x  x C 

C. 2

1

2

( 3)ln 3

x  x  2 x  x C 

D. 2

1

2

( 3 )ln

x  x x  2 x  C

Câu 5: Gọi z1 và z2 là hai nghiệm của phương trình z2 – z + 5 = 0 trên tập số phức. Tính giá trị biểu thức A = |z1|2 + |z2|2 + |z1+ z2|2.

A. A = 99 B. A = 100 C. A = 102 D. A = 101

Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

 

S :x2y2z2 2x6y8z100;và mặt

phẳng

 

P :x2y2z20170. Viết phương trình các mặt phẳng

 

Q song song với

 

P và tiếp xúc với

 

S .

A.

 

Q1 :x2y2z25 0

 

Q2 :x2y2z 1 0.

B.

 

Q1 :x2y2z31 0

 

Q2 :x2y2z 5 0.

C.

 

Q1 :x2y2z 5 0 và

 

Q2 :x2y2z31 0. D.

 

Q1 :x2y2z25 0

 

Q2 :x2y2z 1 0.

Câu 7: Trong tập số phức C, phương trình z4 - 6z2 + 25 = 0 có nghiệm là:

A. ±5 ± 2i B. ±3 ± 4i C. ±8 ± 5i D. ±2 ± i

Câu 8: Trong tập số phức C, phương trình (2 + 3i)z = z - 1 có nghiệm là:

A. z = 2 3

55i B. z = 6 2

55i C. z = 1 3

10 10i

  D. z = 7 9

1010i Câu 9: Cho A(–1; 2; 1), B(–4; 2; –2), C(–1; –1; –2). Pt mp(ABC) là:

A. x–y + 3z = 0 B. 2x + y–2z +2= 0 C. x + y –z = 0 D. 2x + y + z–1=0

Câu 10: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn điều kiện:

z

 1 2

i

2là:

A. đường tròn tâm I(–1; 2) bán kính R = 2. B. đường tròn tâm I(1; - 2) bán kính R = 2.

C. đường tròn tâm I =(1; 2) bán kính R = 2. D. đường tròn tâm I(–1; -2) bán kính R = 2.

Câu 11: Thể tích khối cầu có phương trình x y z2     2 2 2 4 6 0x y z là:

(6)

A. 56 14

V 3 B. 14

V3 C. 56 14

V 3 D. 14.

V3

Câu 12: Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số y =f(x), trục Ox và hai đường thẳng x =a, x =b(a <b), xung quanh trục Ox.

A. 2

( )

b

a

V    f x dx

B. b 2

( )

a

V   f x dx

C. b

( )

a

V    f x dx

D. b

( )

a

V    f x dx

Câu 13: Tìm phần thực a và phần ảo b của số phức 10 (1 )

i

i

A. a = 1/32 và b = 0 B. a = - 1/32 và b = 0 C. a = 0 và b = 32 D. a = 0 và b = - 32

Câu 14: Trong không gian cho 4 điểm : A(5;1;3), B(1;6;2), C(5;0;4), và D(4;0;6). Viết phương trình mặt phẳng (P) qua AB và song song với CD.

A. (P): 10x +9y -5z +74=0 B. (P): 10x +9y -5z -74=0 C. (P): 10x +9y +5z +74=0 D. (P): 10x +9y +5z -74=0

Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + y + z - 2=0. Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua điểm A(1;2;3) và vuông góc với mặt phẳng (P)?

A.

 

1

2 .

3

x t

y t t

z t

  

   

  

B.

 

1

2 .

3

x t

y t t

z t

  

   

  

C.

 

1

1 2 .

1 3

x t

y t t

z t

  

   

  

D.

 

1 2 3

x t

y t t

z t

  

   

  

 .

Câu 16: Phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) đi qua điểm M(2 ; 3 ; -1) và song song với mặt phẳng ( ) : 5Q x-3y+2z-10=0 là:

A. 5x+3y-2z-1=0. B. 5x-3y+2z-1=0. C. 5x+5y-2z+1=0. D. 5x-3y+2z+1=0 . Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình 2

2

3

log 2x   x 1 0 là:

A.

;0

1;

2

 

   B. 0;3 2

 

 

  C.

;1

3;

2

 

   D. 1;3 2

 

 

 

Câu 18: Cho tứ diện ABCD: A(0; 0;1), (2; 3;5), (6;2; 3), (3;7;2)B C D . Hãy tính thể tích của tứ diện?

A. 10 đvdt B. 20 đvdt C. 30 đvdt D. 40 đvdt

Câu 19: Tính tích phân

ln 2

2 0

(1 2 )x

I

e dx

A.

I   2 ln 2

B.

I   2 ln 2

C.

I   2 ln 4

D.

I   1 3ln 2

Câu 20: Cho số phức z thỏa mãn (1 3 )3 1

 

z i

i . Tìm môđun của số phức z iz

A. z iz  2 B. z iz 8 2i C. z iz 8 2 D. z iz 4 2 Câu 21: Tính tích phân

1

2 0

(2 1) x

I

 x

e dx

A.

I e 

B.

I  2 e

C.

I e 

2 D.

I e   1

Câu 22: Tìm số phức z = x + yi, biết rằng hai số thực x, y thỏa mãn phương trình phức sau: x(2 – 3i) + y(1 + 2i)3 = (2 – i)2

A. 5 1

37 37

z

 

i

B. 50 1

37 37

z

 

i

C. 37

50 37

z

 

i

D. 50 1

37 37

z

  

i

Câu 23: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường cong:(C) : x 2

y x

  , trục hoành và hai đường thẳng x = 1, x = 3.

(7)

A. 3 S 2ln

 4 B. S 2ln 4 C. 4

S 2ln

 3 D. 4

S ln 3 Câu 24: Cho hai số phức z = a + bi; a,b  R. Để điểm biểu diễn của z nằm trong

dải (-2; 2) (hình 1) điều kiện của a và b là:

A. a 2 b 2

 

  B.   2 a 2 và b  R C. a 2

b -2

  

  D. a, b  (-2; 2)

Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình 1

 

2

log 3

x

2 2 là:

A. 3

x

4 B. 3

x

 4 C. 3

x

 4 D. 3

x

4

Câu 26: Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức (khác số thực) của phương trình z3 + 8 = 0. Tính giá trị biểu thức:

A = | |

| 1

|

|

|

2 1 2 2 2

1 z zz

z  

A. 35

A 4 B. 4

A33 C. 3

A 4 D. 33

A 4 Câu 27: Cho 3 vectơ a=(1; 2; 3),- b= -( 2; 3; 4),c= -( 3;2;1)

. Toạ độ của vectơ n =2a-3b+4c là:

A. n=(4; 5; 2)- -

B. n = -( 4;5;2)

C. n = - - -( 4; 5; 2)

D. n =(4; 5;2)- Câu 28: Cho 3 điểm A(2; 4; 4), (1;1; 3), ( 2; 0;5)- B - C - tìm D để ABCD là hình hình hành.

A. D(1;-3;-4) B. D(-1;-3;-4) C. D(-1;3;4) D. D(1;3;4) Câu 29: Đường thẳng đi qua điểm M(2;0;-1) và có vecto chỉ phương a (4; 6; 2)

Phương trình tham số của đường thẳng là:

A.

2 2 3 1

x t

y t

z t

  

  

  

B.

2 2 3 1

x t

y t

z t

  

  

   

C.

4 2 3 2

x t

y t

z t

  

  

  

D.

2 4 6 1 2

x t

y t

x t

   

   

Câu 30: Nguyên hàm của hàm số f(x) = x3 - 32

2x x  là:

A.

4

3ln 2 2 .ln 2 4

x x

x C

   B.

4 3 2

4 ln 2

x x

x C

  

C.

3 3

1 2

3 x x

x C

   D.

4 3 2 .ln 2 4

x x

x C

  

Câu 31: Phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) đi qua điểm M(2 ; 3 ; 5) và vuông góc với vectơ (4;3;2)

n =

là:

A. 4x+3y+2z+27=0 B. 4x+3y+2z - 27=0 C. 4x+3y-2z+27=0 D. 4x-3y+2z-27=0. Câu 32: Nguyên hàm F(x) của hàm số

f x  

4

x

33

x

22

x

2 thỏa F(1) = 9 là:

A. F

  x 

x4x3x28 B.

F   x  12 x

2

 6 x  3

C. F

 

x x4x3x22x10 D.

F   x  12 x

2 6

x

2

Câu 33: Tìm mệnh đề Sai trong các mệnh đề sau:

A. Số phức z = a + bi có môđun là a2b2

B. Số phức z = a + bi được biểu diễn bằng điểm M(a; b) trong mặt phẳng phức Oxy C. Số phức z = a + bi = 0  a 0

b 0

 

 

D. Số phức z = a + bi có số phức đối z’ = a - bi

y

2

O x

-2

(Hình 1)

(8)

Câu 34: Chọn khẳng định

Sai

:

A. a 1 axay  x y B. 0  a 1 axay  x y C.

a

 1 loga

b

loga

c

  0

b c

D.

a

 1 loga

b

loga

c

 

b c

Câu 35: Nguyên hàm của

 

1

3 1 f xx

là:

A. 1ln 3 1

3

x

 

C

B. 1ln 3

1

3 x C C. 1

ln 3 1

2

x

 

C

D. ln 3

x

 1

C

Câu 36: Cho mặt phẳng ( ) :P x+ +y 5z-14=0 và điểm M(1; 4; 2)- - . Tìm toạ độ hình chiếu H của điểm M lên mặt phẳng ( )P ?

A. H(2; 3; 3) B. H(2; 3; 3)- C. H(2; 3; 3)- D. H( 2; 3; 3)- - Câu 37: Nguyên hàm của 2

x

1 ln

x

x dx

  là:

A.

1

2

2 ln ln

x  x  2 x C 

B.

2 x  ln x  2ln

2

x C 

C.

2 x  ln x  3ln

3

x C 

D.

1

2

2 2ln ln

x  x  2 x C 

Câu 38: Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số

y  2( x  1) e

x, trục tung và trục hoành.

Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox.

A.

V   4 2 e

B. V =

e

2

 5

C.

V   (4 2 e ) 

D.

V

 e25 

Câu 39: Cho A(1;3;-2) và (P): 2x-y+2z-1=0. Mặt cầu tâm A và tiếp xúc với (P) có phương trình là:

A.

x1

 

2 y3

 

2 z2

2 2. B.

x1

 

2 y3

 

2 z2

2 2

C.

x1

 

2 y3

 

2 z2

24 D.

x1

 

2 y3

 

2 z2

24

Câu 40: Tính:

6 0

tan

I xdx

A. ln2 3

3 B. ln 3

2 C. Đáp án khác. D. ln3

2

---

--- HẾT ---

(9)

TRUNG TÂM GDNN – GDTX HẠ HÒA

KIỂM TRA HỌC KÌ II – MÔN TOÁN LỚP 12 Năm học 2016 – 2017

Thời gian làm bài 90 phút

Mã đề thi 357 Họ, tên thí sinh:... Lớp: ...

Câu 1: Cho hai số phức z = a + bi; a,b  R. Để điểm biểu diễn của z nằm trong dải (-2; 2) (hình 1) điều kiện của a và b là:

A. a 2 b -2

  

  B.   2 a 2 và b  R C. a, b  (-2; 2) D. a 2

b 2

 

 

Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình 1

 

2

log 3

x

2 2 là:

A. 3

x

 4 B. 3

x

 4 C. 3

x

 4 D. 3

x

4

Câu 3: Cho mặt phẳng ( ) :P x + +y 5z-14=0 và điểm M(1; 4; 2)- - . Tìm toạ độ hình chiếu H của điểm M lên mặt phẳng ( )P ?

A. H(2; 3; 3) B. H(2; 3; 3)- C. H(2; 3; 3)- D. H( 2; 3; 3)- - Câu 4: Cho A(–1; 2; 1), B(–4; 2; –2), C(–1; –1; –2). Pt mp(ABC) là:

A. x + y –z = 0 B. x–y + 3z = 0 C. 2x + y–2z +2= 0 D. 2x + y + z–1=0

Câu 5: Tìm số phức z = x + yi, biết rằng hai số thực x, y thỏa mãn phương trình phức sau: x(2 – 3i) + y(1 + 2i)3 = (2 – i)2

A. 5 1

37 37

z

 

i

B. 50 1

37 37

z

 

i

C. 37

50 37

z

 

i

D. 50 1

37 37

z

  

i

Câu 6: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn điều kiện:

z

 1 2

i

2là:

A. đường tròn tâm I(–1; 2) bán kính R = 2. B. đường tròn tâm I(1; - 2) bán kính R = 2.

C. đường tròn tâm I =(1; 2) bán kính R = 2. D. đường tròn tâm I(–1; -2) bán kính R = 2.

Câu 7: Trong tập số phức C, phương trình (2 + 3i)z = z - 1 có nghiệm là:

A. z = 7 9

1010i B. z = 6 2

55i C. z = 2 3

55i D. z = 1 3

10 10i

  Câu 8: Tìm phần thực a và phần ảo b của số phức 10

(1 ) i

i

A. a = 1/32 và b = 0 B. a = - 1/32 và b = 0 C. a = 0 và b = 32 D. a = 0 và b = - 32 Câu 9: Nguyên hàm F(x) của hàm số

f x  

4

x

33

x

22

x

2 thỏa F(1) = 9 là:

A.

F   x  12 x

2

 6 x  3

B. F

 

x x4x3x22x10

C.

F   x  12 x

26

x

2 D. F

  x 

x4x3x28

Câu 10: Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số y =f(x), trục Ox và hai đường thẳng x =a, x =b(a <b), xung quanh trục Ox.

A. 2

( )

b

a

V   f x dx

B. b 2

( )

a

V    f x dx

C. b

( )

a

V    f x dx

D. b

( )

a

V    f x dx

y

2 O

x -2

(Hình 1)

(10)

Câu 11: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường cong:(C) : x 2

y x

  , trục hoành và hai

đường thẳng x = 1, x = 3.

A. 3

S 2ln

 4 B. S 2ln 4 C. 4

S 2ln

 3 D. 4

S ln 3

Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + y + z - 2=0. Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua điểm A(1;2;3) và vuông góc với mặt phẳng (P)?

A.

 

1

2 .

3

x t

y t t

z t

  

   

  

B.

 

1

2 .

3

x t

y t t

z t

  

   

  

C.

 

1

1 2 .

1 3

x t

y t t

z t

  

   

  

D.

 

1 2 3

x t

y t t

z t

  

   

  

 .

Câu 13: Trong không gian cho 4 điểm : A(5;1;3), B(1;6;2), C(5;0;4), và D(4;0;6). Viết phương trình mặt phẳng (P) qua AB và song song với CD.

A. (P): 10x +9y -5z +74=0 B. (P): 10x +9y +5z +74=0 C. (P): 10x +9y -5z -74=0 D. (P): 10x +9y +5z -74=0 Câu 14: Tính:

6 0

tan

I xdx

A. 3

ln 2 B. Đáp án khác. C. 2 3

ln 3 D. ln3

2 Câu 15: Trong tập số phức C, phương trình z4 - 6z2 + 25 = 0 có nghiệm là:

A. ±5 ± 2i B. ±8 ± 5i C. ±3 ± 4i D. ±2 ± i

Câu 16: Cho A(1;3;-2) và (P): 2x-y+2z-1=0. Mặt cầu tâm A và tiếp xúc với (P) có phương trình là:

A.

x1

 

2 y3

 

2 z2

2 2. B.

x1

 

2 y3

 

2 z2

2 2

C.

x1

 

2 y3

 

2 z2

24 D.

x1

 

2 y3

 

2 z2

24

Câu 17: Cho số phức z thỏa mãn (1 3 )3 1

 

z i

i . Tìm môđun của số phức z iz

A. z iz  2 B. z iz 8 2 C. z iz 8 2i D. z iz 4 2 Câu 18: Tính tích phân

ln 2

2 0

(1 2 )x

I

e dx

A.

I   2 ln 2

B.

I   1 3ln 2

C.

I   2 ln 4

D.

I   2 ln 2

Câu 19: Tính tích phân

1

2 0

(2 1) x

I

 x

e dx

A.

I e 

B.

I  2 e

C.

I e 

2 D.

I e   1

Câu 20: Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức (khác số thực) của phương trình z3 + 8 = 0. Tính giá trị biểu thức:

A = | |

| 1

|

|

|

2 1 2 2 2

1 z zz

z  

A. 35

A 4 B. 4

A33 C. 3

A 4 D. 33

A 4

Câu 21: Gọi z1 và z2 là hai nghiệm của phương trình z2 – z + 5 = 0 trên tập số phức. Tính giá trị biểu thức A = |z1|2 + |z2|2 + |z1+ z2|2.

A. A = 99 B. A = 100 C. A = 101 D. A = 102

Câu 22: Chọn khẳng định

Sai

:
(11)

A. a 1 axay  x y B.

a

 1 loga

b

loga

c

 

b c

C.

a

 1 loga

b

loga

c

  0

b c

D. 0  a 1 axay  x y

Câu 23: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

 

S :x2y2 z22x6y8z100;và mặt

phẳng

 

P :x2y2z20170. Viết phương trình các mặt phẳng

 

Q song song với

 

P và tiếp xúc với

 

S .

A.

 

Q1 :x2y2z31 0

 

Q2 :x2y2z 5 0.

B.

 

Q1 :x2y2z25 0

 

Q2 :x2y2z 1 0.

C.

 

Q1 :x2y2z25 0

 

Q2 :x2y2z 1 0.

D.

 

Q1 :x2y2z 5 0 và

 

Q2 :x2y2z31 0. Câu 24: Tập nghiệm của bất phương trình 3x181 là:

A. x>3 B. x=3 C. x<3 D.

x

3

Câu 25: Đường thẳng đi qua điểm M(2;0;-1) và có vecto chỉ phương a (4; 6; 2) Phương trình tham số của đường thẳng là:

A.

2 4 6 1 2

x t

y t

x t

   

   

B.

4 2 3 2

x t

y t

z t

  

  

  

C.

2 2 3 1

x t

y t

z t

  

  

  

D.

2 2 3 1

x t

y t

z t

  

  

   

Câu 26: Tính tích phân

1 4 0

( 1)

I

 x

 

x dx

A.

10

I  7

B.

7

I  3

C.

7

I   10

D.

7 I  10

Câu 27: Cho 3 điểm A(2; 4; 4), (1;1; 3), ( 2; 0;5)- B - C - tìm D để ABCD là hình hình hành.

A. D(1;-3;-4) B. D(-1;-3;-4) C. D(-1;3;4) D. D(1;3;4) Câu 28: Nguyên hàm

(2

x

3)ln

xdx

là:

A. 2

1

2

( 3)ln 3

x  x  2 x  x C 

B.

1

2

( 3)ln 3

x  x  2 x  x C 

C. 2

1

2

( 3 )ln

x  x x  2 x  C

D. 2

1

2

( 3 )ln 3

x  x x  2 x  x C 

Câu 29: Nguyên hàm của hàm số f(x) = x3 - 32 2x x  là:

A.

4 3ln 2 2 .ln 2 4

x x

x C

   B.

4 3 2

4 ln 2

x x

x C

  

C.

3 3

1 2

3

x x C

x   D.

4 3 2 .ln 2 4

x x C

 x

Câu 30: Phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) đi qua điểm M(2 ; 3 ; 5) và vuông góc với vectơ (4;3;2)

n =

là:

A. 4x+3y+2z+27=0 B. 4x+3y+2z - 27=0 C. 4x+3y-2z+27=0 D. 4x-3y+2z-27=0. Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình 2

2

3

log 2x   x 1 0 là:

A. 1;3 2

 

 

  B. 0;3

2

 

 

  C.

;0

1;

2

 

   D.

;1

3;

2

 

   Câu 32: Phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) đi qua điểm M(2 ; 3 ; -1) và song song với mặt phẳng ( ) : 5Q x-3y+2z-10=0 là:

(12)

A. 5x-3y+2z-1=0. B. 5x+3y-2z-1=0. C. 5x+5y-2z+1=0. D. 5x-3y+2z+1=0 . Câu 33: Cho tứ diện ABCD: A(0; 0;1), (2; 3;5), (6;2; 3), (3;7;2)B C D . Hãy tính thể tích của tứ diện?

A. 20 đvdt B. 30 đvdt C. 40 đvdt D. 10 đvdt

Câu 34: Nguyên hàm của

 

1

3 1 f xx

là:

A. 1

ln 3 1

3

x

 

C

B. 1ln 3

1

3 x C C. 1

ln 3 1

2

x

 

C

D. ln 3

x

 1

C

Câu 35: Cho số phức z = a + bi  0. Số phức z-1 có phần thực là:

A. a + b B. 2 a 2

a b C. a - b D. 2 b 2

a b

Câu 36: Tìm mệnh đề Sai trong các mệnh đề sau:

A. Số phức z = a + bi có môđun là a2b2 B. Số phức z = a + bi = 0  a 0

b 0

 

 

C. Số phức z = a + bi được biểu diễn bằng điểm M(a; b) trong mặt phẳng phức Oxy D. Số phức z = a + bi có số phức đối z’ = a - bi

Câu 37: Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số

y  2( x  1) e

x, trục tung và trục hoành.

Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox.

A.

V   4 2 e

B. V =

e

2

 5

C.

V

 e2 5  D. V   (4 2 e ) 

Câu 38: Thể tích khối cầu có phương trình x y z2     2 2 2 4 6 0x y z là:

A. 14

V3 B. 56 14

V 3 C. 56 14

V 3 D. 14.

V3 Câu 39: Nguyên hàm của 2

x

1 ln

x

x dx

  là:

A.

1

2

2 ln ln

x  x  2 x C 

B.

2 x  ln x  2ln

2

x C 

C.

2 x  ln x  3ln

3

x C 

D.

1

2

2 2ln ln

x  x  2 x C 

Câu 40: Cho 3 vectơ a=(1; 2; 3),- b= -( 2; 3; 4),c= -( 3;2;1)

. Toạ độ của vectơ n =2a-3b+4c là:

A. n=(4; 5; 2)- -

B. n = -( 4;5;2)

C. n = - - -( 4; 5; 2)

D. n =(4; 5;2)-

---

--- HẾT ---

(13)

TRUNG TÂM GDNN – GDTX HẠ HÒA

KIỂM TRA HỌC KÌ II – MÔN TOÁN LỚP 12 Năm học 2016 – 2017

Thời gian làm bài 90 phút

Mã đề thi 485 Họ, tên thí sinh:... Lớp: ...

Câu 1: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường cong:(C) : x 2

y x

  , trục hoành và hai

đường thẳng x = 1, x = 3.

A. 4

S ln 3 B. 4

S 2ln

 3 C. 3

S 2ln

 4 D. S 2ln 4

Câu 2: Cho 3 điểm A(2; 4; 4), (1;1; 3), ( 2; 0;5)- B - C - tìm D để ABCD là hình hình hành.

A. D(1;-3;-4) B. D(-1;-3;-4) C. D(-1;3;4) D. D(1;3;4)

Câu 3: Tìm số phức z = x + yi, biết rằng hai số thực x, y thỏa mãn phương trình phức sau: x(2 – 3i) + y(1 + 2i)3 = (2 – i)2

A. 50 1

37 37

z

 

i

B. 5 1

37 37

z

 

i

C. 37

50 37

z

 

i

D. 50 1

37 37

z

  

i

Câu 4: Chọn khẳng định

Sai

:

A.

a

 1 loga

b

loga

c

  0

b c

B. a 1 axay  x y C. 0  a 1 axay  x y D.

a

 1 loga

b

loga

c

 

b c

Câu 5: Cho số phức z = a + bi  0. Số phức z-1 có phần thực là:

A. a - b B. 2 a 2

a b C. 2 b 2

a b

D. a + b

Câu 6: Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số y =f(x), trục Ox và hai đường thẳng x =a, x =b(a <b), xung quanh trục Ox.

A.

( )

b

a

V    f x dx

B. b 2

( )

a

V   f x dx

C. b

( )

a

V    f x dx

D. b 2

( )

a

V    f x dx

Câu 7: Tính tích phân

ln 2

2 0

(1 2 )x

I

e dx

A.

I   1 3ln 2

B.

I   2 ln 2

C.

I   2 ln 2

D.

I   2 ln 4

Câu 8: Tính tích phân

1

2 0

(2 1) x

I

 x

e dx

A.

I  2 e

B.

I e 

2 C.

I e 

D.

I e   1

Câu 9: Phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) đi qua điểm M(2 ; 3 ; 5) và vuông góc với vectơ (4;3;2)

n =

là:

A. 4x+3y+2z+27=0 B. 4x+3y+2z - 27=0 C. 4x+3y-2z+27=0 D. 4x-3y+2z-27=0. Câu 10: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn điều kiện:

z

 1 2

i

2là:

A. đường tròn tâm I(–1; 2) bán kính R = 2. B. đường tròn tâm I(1; - 2) bán kính R = 2.

C. đường tròn tâm I(–1; -2) bán kính R = 2. D. đường tròn tâm I =(1; 2) bán kính R = 2.

Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + y + z - 2=0. Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua điểm A(1;2;3) và vuông góc với mặt phẳng (P)?

(14)

A.

 

1

2 .

3

x t

y t t

z t

  

   

  

B.

 

1

2 .

3

x t

y t t

z t

  

   

  

C.

 

1

1 2 .

1 3

x t

y t t

z t

  

   

  

D.

 

1 2 3

x t

y t t

z t

  

   

  

 .

Câu 12: Cho hai số phức z = a + bi; a,b  R. Để điểm biểu diễn của z nằm trong dải (-2; 2) (hình 1) điều kiện của a và b là:

A.   2 a 2 và b  R B. a 2 b 2

 

  C. a 2

b -2

  

  D. a, b  (-2; 2)

Câu 13: Tìm phần thực a và phần ảo b của số phức 10 (1 )

i

i

A. a = 0 và b = 32 B. a = - 1/32 và b = 0 C. a = 1/32 và b = 0 D. a = 0 và b = - 32 Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình 2

2

3

log 2x   x 1 0 là:

A.

;1

3;

2

 

   B. 3 0;2

 

 

  C.

;0

1;

2

 

   D. 3 1;2

 

 

 

Câu 15: Cho A(1;3;-2) và (P): 2x-y+2z-1=0. Mặt cầu tâm A và tiếp xúc với (P) có phương trình là:

A.

x1

 

2 y3

 

2 z2

2 2. B.

x1

 

2 y3

 

2 z2

2 2

C.

x1

 

2 y3

 

2 z2

24 D.

x1

 

2 y3

 

2 z2

24

Câu 16: Cho số phức z thỏa mãn (1 3 )3 1

 

z i

i . Tìm môđun của số phức z iz

A. z iz  2 B. z iz 8 2 C. z iz 8 2i D. z iz 4 2 Câu 17: Cho tứ diện ABCD: A(0; 0;1), (2; 3;5), (6;2; 3), (3;7;2)B C D . Hãy tính thể tích của tứ diện?

A. 10 đvdt B. 20 đvdt C. 40 đvdt D. 30 đvdt

Câu 18: Nguyên hàm

(2

x

3)ln

xdx

là:

A. 2

1

2

( 3 )ln 3

x  x x  2 x  x C 

B. 2

1

2

( 3)ln 3

x  x  2 x  x C 

C.

1

2

( 3)ln 3

x  x  2 x  x C 

D. 2

1

2

( 3 )ln

x  x x  2 x  C

Câu 19: Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức (khác số thực) của phương trình z3 + 8 = 0. Tính giá trị biểu thức:

A = | |

| 1

|

|

|

2 1 2 2 2

1 z zz

z  

A. 35

A 4 B. 4

A33 C. 3

A 4 D. 33

A 4 Câu 20: Đường thẳng đi qua điểm M(2;0;-1) và có vecto chỉ phương a (4; 6; 2)

Phương trình tham số của đường thẳng là:

A.

2 2 3 1

x t

y t

z t

  

  

   

B.

2 2 3 1

x t

y t

z t

  

  

  

C.

2 4 6 1 2

x t

y t

x t

   

   

D.

4 2 3 2

x t

y t

z t

  

  

  

Câu 21: Trong tập số phức C, phương trình z4 - 6z2 + 25 = 0 có nghiệm là:

A. ±2 ± i B. ±3 ± 4i C. ±8 ± 5i D. ±5 ± 2i

y

2 O

x -2

(Hình 1)

(15)

Câu 22: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

 

S :x2y2 z22x6y8z100;và mặt

phẳng

 

P :x2y2z20170. Viết phương trình các mặt phẳng

 

Q song song với

 

P và tiếp xúc với

 

S .

A.

 

Q1 :x2y2z31 0

 

Q2 :x2y2z 5 0.

B.

 

Q1 :x2y2z25 0

 

Q2 :x2y2z 1 0.

C.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Hai mặt phẳng lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì giao tuyến (nếu có) của chúng s ẽ song song v ới hai đườ ng th ẳng đó hoặ c trùng v ớ i m ột trong hai đườ

Gọi B là diện tích đáy, h là chiều cao khi đó công thức tính thể tích của khối lăng trụ tam giác là:.. ABCD có đáy là hình vuông

A.Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc toạ độ O B.Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x C.Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung.. D.Hai

Biết mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 3.. Viết phương trình của mặt

Viết phương trình của mặt

Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo bởi khi quay hình phẳng (H) xung quanh trục hoành.. Hãy xác định phương trình của đường

Cho hình phẳng (H) quay quanh trục Ox ta được khối

Gọi H , K lần lượt là trung điểm của các cạnh SB và AB và M là một điểm nằm trong hình thang ABCD sao cho đường thẳng K M cắt hai đường thẳng AD và CD.. Tìm thiết