TRUNG TÂM GDNN – GDTX HẠ HÒA
KIỂM TRA HỌC KÌ II – MÔN TOÁN LỚP 12 Năm học 2016 – 2017
Thời gian làm bài 90 phút
Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:... lớp: ...
Câu 1: Cho hai số phức z = a + bi; a,b R. Để điểm biểu diễn của z nằm trong dải (-2; 2) (hình 1) điều kiện của a và b là:
A. a 2 b 2
B. 2 a 2 và b R C. a 2
b -2
D. a, b (-2; 2)
Câu 2: Trong tập số phức C, phương trình z4 - 6z2 + 25 = 0 có nghiệm là:
A. ±3 ± 4i B. ±5 ± 2i C. ±8 ± 5i D. ±2 ± i
Câu 3: Cho số phức z = a + bi 0. Số phức z-1 có phần thực là:
A. a - b B. a + b C. 2 a 2
a b D. 2 b 2
a b
Câu 4: Cho 3 vectơ a =(1; 2; 3),- b= -( 2; 3; 4),c= -( 3;2;1)
. Toạ độ của vectơ n =2a-3b+4c là:
A. n=(4; 5; 2)- -
B. n = -( 4;5;2)
C. n =(4; 5;2)-
D. n = - - -( 4; 5; 2) Câu 5: Tính tích phân
ln 2
2 0
(1 2 )x
I
e dx
A.
I 2 ln 2
B.I 2 ln 4
C.I 2 ln 2
D.I 1 3ln 2
Câu 6: Trong không gian cho 4 điểm : A(5;1;3), B(1;6;2), C(5;0;4), và D(4;0;6). Viết phương trình mặt phẳng (P) qua AB và song song với CD.
A. (P): 10x +9y -5z +74=0 B. (P): 10x +9y -5z -74=0 C. (P): 10x +9y +5z +74=0 D. (P): 10x +9y +5z -74=0
Câu 7: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
S :x2y2z2 2x6y8z100;và mặtphẳng
P :x2y2z20170. Viết phương trình các mặt phẳng
Q song song với
P và tiếp xúc với
S .A.
Q1 :x2y2z25 0 và
Q2 :x2y2z 1 0.B.
Q1 :x2y2z31 0 và
Q2 :x2y2z 5 0.C.
Q1 :x2y2z 5 0 và
Q2 :x2y2z31 0. D.
Q1 :x2y2z25 0 và
Q2 :x2y2z 1 0.Câu 8: Nguyên hàm của 2
x
1 lnx x dx
là:A.
2 x ln x 2ln
2x C
B.2 x ln x 3ln
3x C
C.
1
22 2ln ln
x x 2 x C
D.1
22 ln ln
x x 2 x C
Câu 9: Trong tập số phức C, phương trình (2 + 3i)z = z - 1 có nghiệm là:
y
2 O
x -2
(Hình 1)
A. z = 2 3
55i B. z = 6 2
55i C. z = 1 3
10 10i
D. z = 7 9
1010i Câu 10: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường cong:(C) : x 2
y x
, trục hoành và hai
đường thẳng x = 1, x = 3.
A. 4
S 2ln
3 B. 4
S ln 3 C. S 2ln 4 D. 3
S 2ln
4 Câu 11: Đường thẳng đi qua điểm M(2;0;-1) và có vecto chỉ phương a (4; 6; 2)
Phương trình tham số của đường thẳng là:
A.
2 2 3 1
x t
y t
z t
B.
2 4 6 1 2
x t
y t
x t
C.
2 2 3 1
x t
y t
z t
D.
4 2 3 2
x t
y t
z t
Câu 12: Tìm số phức z = x + yi, biết rằng hai số thực x, y thỏa mãn phương trình phức sau: x(2 – 3i) + y(1 + 2i)3 = (2 – i)2
A. 50 1
37 37
z
i
B. 3750 37
z
i
C. 5 137 37
z
i
D. 50 137 37
z
i
Câu 13: Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số y =f(x), trục Ox và hai đường thẳng x =a, x =b(a <b), xung quanh trục Ox.
A. 2
( )
b
a
V f x dx
B. b 2( )
a
V f x dx
C. b( )
a
V f x dx
D. b( )
a
V f x dx
Câu 14: Tìm phần thực a và phần ảo b của số phức 10 (1 )
i
i
A. a = 1/32 và b = 0 B. a = - 1/32 và b = 0 C. a = 0 và b = 32 D. a = 0 và b = - 32 Câu 15: Tính tích phân
1 4 0
( 1)
I
x
x dx
A.
7
I 10
B.7
I 3
C.7
I 10
D.10 I 7
Câu 16: Cho A(1;3;-2) và (P): 2x-y+2z-1=0. Mặt cầu tâm A và tiếp xúc với (P) có phương trình là:
A.
x1
2 y3
2 z2
2 2. B.
x1
2 y3
2 z2
2 4C.
x1
2 y3
2 z2
22 D.
x1
2 y3
2 z2
2 4Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + y + z - 2=0. Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua điểm A(1;2;3) và vuông góc với mặt phẳng (P)?
A.
1 2 3
x t
y t t
z t
. B.
1
1 2 .
1 3
x t
y t t
z t
C.
1
2 .
3
x t
y t t
z t
D.
1
2 .
3
x t
y t t
z t
Câu 18: Nguyên hàm
(2x
3)lnxdx
là:A. 2
1
2( 3 )ln 3
x x x 2 x x C
B. 21
2( 3 )ln
x x x 2 x C
C.
1
2( 3)ln 3
x x 2 x x C
D. 21
2( 3)ln 3
x x 2 x x C
Câu 19: Cho tứ diện ABCD: A(0; 0;1), (2; 3;5), (6;2; 3), (3;7;2)B C D . Hãy tính thể tích của tứ diện?
A. 10 đvdt B. 20 đvdt C. 30 đvdt D. 40 đvdt
Câu 20: Gọi z1 và z2 là hai nghiệm của phương trình z2 – z + 5 = 0 trên tập số phức. Tính giá trị biểu thức A = |z1|2 + |z2|2 + |z1+ z2|2.
A. A = 99 B. A = 101 C. A = 102 D. A = 100
Câu 21: Tìm mệnh đề Sai trong các mệnh đề sau:
A. Số phức z = a + bi được biểu diễn bằng điểm M(a; b) trong mặt phẳng phức Oxy B. Số phức z = a + bi có môđun là a2b2
C. Số phức z = a + bi = 0 a 0 b 0
D. Số phức z = a + bi có số phức đối z’ = a - bi
Câu 22: Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức (khác số thực) của phương trình z3 + 8 = 0. Tính giá trị biểu thức:
A = | |
| 1
|
|
|
2 1 2 2 2
1 z zz
z
A. 4
A33 B. 35
A 4 C. 33
A 4 D. 3
A 4 Câu 23: Tính tích phân
1
2 0
(2 1) x
I
x
e dx
A.
I e
2 B.I e 1
C.I e
D.I 2 e
Câu 24: Tập nghiệm của bất phương trình 1
2
log 3
x
2 2 là:A. 3
x
4 B. 3x
4 C. 3x
4 D. 3x
4 Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình 3x181 là:A. x=3 B. x<3 C.
x
3 D. x>3Câu 26: Chọn khẳng định
Sai
:A.
a
1 logab
logac
b c
B. a 1 ax ay x y C.a
1 logab
logac
0b c
D. 0 a 1 ax ay x yCâu 27: Phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) đi qua điểm M(2 ; 3 ; -1) và song song với mặt phẳng ( ) : 5Q x-3y+2z-10=0 là:
A. 5x-3y+2z-1=0. B. 5x+3y-2z-1=0. C. 5x+5y-2z+1=0. D. 5x-3y+2z+1=0 . Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình 2
2
3
log 2x x 1 0 là:
A.
;0
1;2
B. 3 0;2
C.
;1
3;2
D. 3 1;2
Câu 29: Cho 3 điểm A(2; 4; 4), (1;1; 3), ( 2; 0;5)- B - C - tìm D để ABCD là hình hình hành.
A. D(1;-3;-4) B. D(-1;-3;-4) C. D(-1;3;4) D. D(1;3;4) Câu 30: Thể tích khối cầu có phương trình x y z2 2 2 2 4 6 0x y z là:
A. 56 14
V 3 B. 14
V3 C. 56 14
V 3 D. 14.
V3 Câu 31: Nguyên hàm của hàm số f(x) = x3 - 32 2x
x là:
A.
4 3ln 2 2 .ln 2 4
x x
x C
B.
4 3 2
4 ln 2
x x
x C
C.
3 3
1 2
3
x x C
x D.
4 3 2 .ln 2 4
x x C
x
Câu 32: Phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) đi qua điểm M(2 ; 3 ; 5) và vuông góc với vectơ (4;3;2)
n =
là:
A. 4x+3y+2z+27=0 B. 4x-3y+2z-27=0. C. 4x+3y+2z - 27=0 D. 4x+3y-2z+27=0 Câu 33: Nguyên hàm F(x) của hàm số
f x
4x
33x
22x
2 thỏa F(1) = 9 là:A. F
x
x4x3x28 B.F x 12 x
2 6 x 3
C. F
x x4x3x22x10 D.F x 12 x
2 6x
2Câu 34: Cho A(–1; 2; 1), B(–4; 2; –2), C(–1; –1; –2). Pt mp(ABC) là:
A. x + y –z = 0 B. x–y + 3z = 0 C. 2x + y + z–1=0 D. 2x + y–2z +2= 0
Câu 35: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn điều kiện:
z
1 2i
2là:A. đường tròn tâm I(–1; -2) bán kính R = 2. B. đường tròn tâm I(–1; 2) bán kính R = 2.
C. đường tròn tâm I =(1; 2) bán kính R = 2. D. đường tròn tâm I(1; - 2) bán kính R = 2.
Câu 36: Nguyên hàm của
13 1 f x x
là:
A. 1
ln 3 1
3
x
C
B. 1ln 3
1
3 x C C. 1
ln 3 1
2
x
C
D. ln 3x
1C
Câu 37: Cho mặt phẳng ( ) :P x+ +y 5z-14=0 và điểm M(1; 4; 2)- - . Tìm toạ độ hình chiếu H của điểm M lên mặt phẳng ( )P ?
A. H(2; 3; 3) B. H(2; 3; 3)- C. H(2; 3; 3)- D. H( 2; 3; 3)- - Câu 38: Cho số phức z thỏa mãn (1 3 )3
1
z i
i . Tìm môđun của số phức z iz
A. z iz 2 B. z iz 8 2i C. z iz 8 2 D. z iz 4 2
Câu 39: Tính:
6 0
tan
I xdx
A. Đáp án khác. B. 2 3
ln 3 C. 3
ln 2 D. 3
ln2
Câu 40: Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y 2( x 1) e
x, trục tung và trục hoành.Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox.
A.
V 4 2 e
B.V (4 2 e )
C. V =e
2 5
D.V
e25
---
--- HẾT ---
TRUNG TÂM GDNN – GDTX HẠ HÒA
KIỂM TRA HỌC KÌ II – MÔN TOÁN LỚP 12 Năm học 2016 – 2017
Thời gian làm bài 90 phút
Mã đề thi 209 Họ, tên thí sinh:... Lớp: ...
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình 3x181 là:
A. x=3 B. x>3 C. x<3 D.
x
3Câu 2: Tính tích phân
1 4 0
( 1)
I
x
x dx
A.
7
I 10
B.7
I 10
C.10
I 7
D.7
I 3
Câu 3: Cho số phức z = a + bi 0. Số phức z-1 có phần thực là:
A. 2 a 2
a b B. a + b C. a - b D. 2 b 2
a b
Câu 4: Nguyên hàm
(2x
3)lnxdx
là:A.
1
2( 3)ln 3
x x 2 x x C
B. 21
2( 3 )ln 3
x x x 2 x x C
C. 2
1
2( 3)ln 3
x x 2 x x C
D. 21
2( 3 )ln
x x x 2 x C
Câu 5: Gọi z1 và z2 là hai nghiệm của phương trình z2 – z + 5 = 0 trên tập số phức. Tính giá trị biểu thức A = |z1|2 + |z2|2 + |z1+ z2|2.
A. A = 99 B. A = 100 C. A = 102 D. A = 101
Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
S :x2y2z2 2x6y8z100;và mặtphẳng
P :x2y2z20170. Viết phương trình các mặt phẳng
Q song song với
P và tiếp xúc với
S .A.
Q1 :x2y2z25 0 và
Q2 :x2y2z 1 0.B.
Q1 :x2y2z31 0 và
Q2 :x2y2z 5 0.C.
Q1 :x2y2z 5 0 và
Q2 :x2y2z31 0. D.
Q1 :x2y2z25 0 và
Q2 :x2y2z 1 0.Câu 7: Trong tập số phức C, phương trình z4 - 6z2 + 25 = 0 có nghiệm là:
A. ±5 ± 2i B. ±3 ± 4i C. ±8 ± 5i D. ±2 ± i
Câu 8: Trong tập số phức C, phương trình (2 + 3i)z = z - 1 có nghiệm là:
A. z = 2 3
55i B. z = 6 2
55i C. z = 1 3
10 10i
D. z = 7 9
1010i Câu 9: Cho A(–1; 2; 1), B(–4; 2; –2), C(–1; –1; –2). Pt mp(ABC) là:
A. x–y + 3z = 0 B. 2x + y–2z +2= 0 C. x + y –z = 0 D. 2x + y + z–1=0
Câu 10: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn điều kiện:
z
1 2i
2là:A. đường tròn tâm I(–1; 2) bán kính R = 2. B. đường tròn tâm I(1; - 2) bán kính R = 2.
C. đường tròn tâm I =(1; 2) bán kính R = 2. D. đường tròn tâm I(–1; -2) bán kính R = 2.
Câu 11: Thể tích khối cầu có phương trình x y z2 2 2 2 4 6 0x y z là:
A. 56 14
V 3 B. 14
V3 C. 56 14
V 3 D. 14.
V3
Câu 12: Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số y =f(x), trục Ox và hai đường thẳng x =a, x =b(a <b), xung quanh trục Ox.
A. 2
( )
b
a
V f x dx
B. b 2( )
a
V f x dx
C. b( )
a
V f x dx
D. b( )
a
V f x dx
Câu 13: Tìm phần thực a và phần ảo b của số phức 10 (1 )
i
i
A. a = 1/32 và b = 0 B. a = - 1/32 và b = 0 C. a = 0 và b = 32 D. a = 0 và b = - 32
Câu 14: Trong không gian cho 4 điểm : A(5;1;3), B(1;6;2), C(5;0;4), và D(4;0;6). Viết phương trình mặt phẳng (P) qua AB và song song với CD.
A. (P): 10x +9y -5z +74=0 B. (P): 10x +9y -5z -74=0 C. (P): 10x +9y +5z +74=0 D. (P): 10x +9y +5z -74=0
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + y + z - 2=0. Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua điểm A(1;2;3) và vuông góc với mặt phẳng (P)?
A.
1
2 .
3
x t
y t t
z t
B.
1
2 .
3
x t
y t t
z t
C.
1
1 2 .
1 3
x t
y t t
z t
D.
1 2 3
x t
y t t
z t
.
Câu 16: Phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) đi qua điểm M(2 ; 3 ; -1) và song song với mặt phẳng ( ) : 5Q x-3y+2z-10=0 là:
A. 5x+3y-2z-1=0. B. 5x-3y+2z-1=0. C. 5x+5y-2z+1=0. D. 5x-3y+2z+1=0 . Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình 2
2
3
log 2x x 1 0 là:
A.
;0
1;2
B. 0;3 2
C.
;1
3;2
D. 1;3 2
Câu 18: Cho tứ diện ABCD: A(0; 0;1), (2; 3;5), (6;2; 3), (3;7;2)B C D . Hãy tính thể tích của tứ diện?
A. 10 đvdt B. 20 đvdt C. 30 đvdt D. 40 đvdt
Câu 19: Tính tích phân
ln 2
2 0
(1 2 )x
I
e dx
A.
I 2 ln 2
B.I 2 ln 2
C.I 2 ln 4
D.I 1 3ln 2
Câu 20: Cho số phức z thỏa mãn (1 3 )3 1
z i
i . Tìm môđun của số phức z iz
A. z iz 2 B. z iz 8 2i C. z iz 8 2 D. z iz 4 2 Câu 21: Tính tích phân
1
2 0
(2 1) x
I
x
e dx
A.
I e
B.I 2 e
C.I e
2 D.I e 1
Câu 22: Tìm số phức z = x + yi, biết rằng hai số thực x, y thỏa mãn phương trình phức sau: x(2 – 3i) + y(1 + 2i)3 = (2 – i)2
A. 5 1
37 37
z
i
B. 50 137 37
z
i
C. 3750 37
z
i
D. 50 137 37
z
i
Câu 23: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường cong:(C) : x 2y x
, trục hoành và hai đường thẳng x = 1, x = 3.
A. 3 S 2ln
4 B. S 2ln 4 C. 4
S 2ln
3 D. 4
S ln 3 Câu 24: Cho hai số phức z = a + bi; a,b R. Để điểm biểu diễn của z nằm trong
dải (-2; 2) (hình 1) điều kiện của a và b là:
A. a 2 b 2
B. 2 a 2 và b R C. a 2
b -2
D. a, b (-2; 2)
Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình 1
2
log 3
x
2 2 là:A. 3
x
4 B. 3x
4 C. 3x
4 D. 3x
4Câu 26: Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức (khác số thực) của phương trình z3 + 8 = 0. Tính giá trị biểu thức:
A = | |
| 1
|
|
|
2 1 2 2 2
1 z zz
z
A. 35
A 4 B. 4
A33 C. 3
A 4 D. 33
A 4 Câu 27: Cho 3 vectơ a=(1; 2; 3),- b= -( 2; 3; 4),c= -( 3;2;1)
. Toạ độ của vectơ n =2a-3b+4c là:
A. n=(4; 5; 2)- -
B. n = -( 4;5;2)
C. n = - - -( 4; 5; 2)
D. n =(4; 5;2)- Câu 28: Cho 3 điểm A(2; 4; 4), (1;1; 3), ( 2; 0;5)- B - C - tìm D để ABCD là hình hình hành.
A. D(1;-3;-4) B. D(-1;-3;-4) C. D(-1;3;4) D. D(1;3;4) Câu 29: Đường thẳng đi qua điểm M(2;0;-1) và có vecto chỉ phương a (4; 6; 2)
Phương trình tham số của đường thẳng là:
A.
2 2 3 1
x t
y t
z t
B.
2 2 3 1
x t
y t
z t
C.
4 2 3 2
x t
y t
z t
D.
2 4 6 1 2
x t
y t
x t
Câu 30: Nguyên hàm của hàm số f(x) = x3 - 32
2x x là:
A.
4
3ln 2 2 .ln 2 4
x x
x C
B.
4 3 2
4 ln 2
x x
x C
C.
3 3
1 2
3 x x
x C
D.
4 3 2 .ln 2 4
x x
x C
Câu 31: Phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) đi qua điểm M(2 ; 3 ; 5) và vuông góc với vectơ (4;3;2)
n =
là:
A. 4x+3y+2z+27=0 B. 4x+3y+2z - 27=0 C. 4x+3y-2z+27=0 D. 4x-3y+2z-27=0. Câu 32: Nguyên hàm F(x) của hàm số
f x
4x
33x
22x
2 thỏa F(1) = 9 là:A. F
x
x4x3x28 B.F x 12 x
2 6 x 3
C. F
x x4x3x22x10 D.F x 12 x
2 6x
2Câu 33: Tìm mệnh đề Sai trong các mệnh đề sau:
A. Số phức z = a + bi có môđun là a2b2
B. Số phức z = a + bi được biểu diễn bằng điểm M(a; b) trong mặt phẳng phức Oxy C. Số phức z = a + bi = 0 a 0
b 0
D. Số phức z = a + bi có số phức đối z’ = a - bi
y
2
O x
-2
(Hình 1)
Câu 34: Chọn khẳng định
Sai
:A. a 1 ax ay x y B. 0 a 1 ax ay x y C.
a
1 logab
logac
0b c
D.a
1 logab
logac
b c
Câu 35: Nguyên hàm của
13 1 f x x
là:
A. 1ln 3 1
3
x
C
B. 1ln 3
1
3 x C C. 1
ln 3 1
2
x
C
D. ln 3x
1C
Câu 36: Cho mặt phẳng ( ) :P x+ +y 5z-14=0 và điểm M(1; 4; 2)- - . Tìm toạ độ hình chiếu H của điểm M lên mặt phẳng ( )P ?
A. H(2; 3; 3) B. H(2; 3; 3)- C. H(2; 3; 3)- D. H( 2; 3; 3)- - Câu 37: Nguyên hàm của 2
x
1 lnx
x dx
là:A.
1
22 ln ln
x x 2 x C
B.2 x ln x 2ln
2x C
C.
2 x ln x 3ln
3x C
D.1
22 2ln ln
x x 2 x C
Câu 38: Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y 2( x 1) e
x, trục tung và trục hoành.Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox.
A.
V 4 2 e
B. V =e
2 5
C.V (4 2 e )
D.V
e25
Câu 39: Cho A(1;3;-2) và (P): 2x-y+2z-1=0. Mặt cầu tâm A và tiếp xúc với (P) có phương trình là:
A.
x1
2 y3
2 z2
2 2. B.
x1
2 y3
2 z2
2 2C.
x1
2 y3
2 z2
24 D.
x1
2 y3
2 z2
24Câu 40: Tính:
6 0
tan
I xdx
A. ln2 3
3 B. ln 3
2 C. Đáp án khác. D. ln3
2
---
--- HẾT ---
TRUNG TÂM GDNN – GDTX HẠ HÒA
KIỂM TRA HỌC KÌ II – MÔN TOÁN LỚP 12 Năm học 2016 – 2017
Thời gian làm bài 90 phút
Mã đề thi 357 Họ, tên thí sinh:... Lớp: ...
Câu 1: Cho hai số phức z = a + bi; a,b R. Để điểm biểu diễn của z nằm trong dải (-2; 2) (hình 1) điều kiện của a và b là:
A. a 2 b -2
B. 2 a 2 và b R C. a, b (-2; 2) D. a 2
b 2
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình 1
2
log 3
x
2 2 là:A. 3
x
4 B. 3x
4 C. 3x
4 D. 3x
4Câu 3: Cho mặt phẳng ( ) :P x + +y 5z-14=0 và điểm M(1; 4; 2)- - . Tìm toạ độ hình chiếu H của điểm M lên mặt phẳng ( )P ?
A. H(2; 3; 3) B. H(2; 3; 3)- C. H(2; 3; 3)- D. H( 2; 3; 3)- - Câu 4: Cho A(–1; 2; 1), B(–4; 2; –2), C(–1; –1; –2). Pt mp(ABC) là:
A. x + y –z = 0 B. x–y + 3z = 0 C. 2x + y–2z +2= 0 D. 2x + y + z–1=0
Câu 5: Tìm số phức z = x + yi, biết rằng hai số thực x, y thỏa mãn phương trình phức sau: x(2 – 3i) + y(1 + 2i)3 = (2 – i)2
A. 5 1
37 37
z
i
B. 50 137 37
z
i
C. 3750 37
z
i
D. 50 137 37
z
i
Câu 6: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn điều kiện:
z
1 2i
2là:A. đường tròn tâm I(–1; 2) bán kính R = 2. B. đường tròn tâm I(1; - 2) bán kính R = 2.
C. đường tròn tâm I =(1; 2) bán kính R = 2. D. đường tròn tâm I(–1; -2) bán kính R = 2.
Câu 7: Trong tập số phức C, phương trình (2 + 3i)z = z - 1 có nghiệm là:
A. z = 7 9
1010i B. z = 6 2
55i C. z = 2 3
55i D. z = 1 3
10 10i
Câu 8: Tìm phần thực a và phần ảo b của số phức 10
(1 ) i
i
A. a = 1/32 và b = 0 B. a = - 1/32 và b = 0 C. a = 0 và b = 32 D. a = 0 và b = - 32 Câu 9: Nguyên hàm F(x) của hàm số
f x
4x
33x
22x
2 thỏa F(1) = 9 là:A.
F x 12 x
2 6 x 3
B. F
x x4x3x22x10C.
F x 12 x
26x
2 D. F x
x4x3x28Câu 10: Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số y =f(x), trục Ox và hai đường thẳng x =a, x =b(a <b), xung quanh trục Ox.
A. 2
( )
b
a
V f x dx
B. b 2( )
a
V f x dx
C. b( )
a
V f x dx
D. b( )
a
V f x dx
y
2 O
x -2
(Hình 1)
Câu 11: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường cong:(C) : x 2
y x
, trục hoành và hai
đường thẳng x = 1, x = 3.
A. 3
S 2ln
4 B. S 2ln 4 C. 4
S 2ln
3 D. 4
S ln 3
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + y + z - 2=0. Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua điểm A(1;2;3) và vuông góc với mặt phẳng (P)?
A.
1
2 .
3
x t
y t t
z t
B.
1
2 .
3
x t
y t t
z t
C.
1
1 2 .
1 3
x t
y t t
z t
D.
1 2 3
x t
y t t
z t
.
Câu 13: Trong không gian cho 4 điểm : A(5;1;3), B(1;6;2), C(5;0;4), và D(4;0;6). Viết phương trình mặt phẳng (P) qua AB và song song với CD.
A. (P): 10x +9y -5z +74=0 B. (P): 10x +9y +5z +74=0 C. (P): 10x +9y -5z -74=0 D. (P): 10x +9y +5z -74=0 Câu 14: Tính:
6 0
tan
I xdx
A. 3
ln 2 B. Đáp án khác. C. 2 3
ln 3 D. ln3
2 Câu 15: Trong tập số phức C, phương trình z4 - 6z2 + 25 = 0 có nghiệm là:
A. ±5 ± 2i B. ±8 ± 5i C. ±3 ± 4i D. ±2 ± i
Câu 16: Cho A(1;3;-2) và (P): 2x-y+2z-1=0. Mặt cầu tâm A và tiếp xúc với (P) có phương trình là:
A.
x1
2 y3
2 z2
2 2. B.
x1
2 y3
2 z2
2 2C.
x1
2 y3
2 z2
24 D.
x1
2 y3
2 z2
24Câu 17: Cho số phức z thỏa mãn (1 3 )3 1
z i
i . Tìm môđun của số phức z iz
A. z iz 2 B. z iz 8 2 C. z iz 8 2i D. z iz 4 2 Câu 18: Tính tích phân
ln 2
2 0
(1 2 )x
I
e dx
A.
I 2 ln 2
B.I 1 3ln 2
C.I 2 ln 4
D.I 2 ln 2
Câu 19: Tính tích phân
1
2 0
(2 1) x
I
x
e dx
A.
I e
B.I 2 e
C.I e
2 D.I e 1
Câu 20: Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức (khác số thực) của phương trình z3 + 8 = 0. Tính giá trị biểu thức:
A = | |
| 1
|
|
|
2 1 2 2 2
1 z zz
z
A. 35
A 4 B. 4
A33 C. 3
A 4 D. 33
A 4
Câu 21: Gọi z1 và z2 là hai nghiệm của phương trình z2 – z + 5 = 0 trên tập số phức. Tính giá trị biểu thức A = |z1|2 + |z2|2 + |z1+ z2|2.
A. A = 99 B. A = 100 C. A = 101 D. A = 102
Câu 22: Chọn khẳng định
Sai
:A. a 1 ax ay x y B.
a
1 logab
logac
b c
C.a
1 logab
logac
0b c
D. 0 a 1 ax ay x yCâu 23: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
S :x2y2 z22x6y8z100;và mặtphẳng
P :x2y2z20170. Viết phương trình các mặt phẳng
Q song song với
P và tiếp xúc với
S .A.
Q1 :x2y2z31 0 và
Q2 :x2y2z 5 0.B.
Q1 :x2y2z25 0 và
Q2 :x2y2z 1 0.C.
Q1 :x2y2z25 0 và
Q2 :x2y2z 1 0.D.
Q1 :x2y2z 5 0 và
Q2 :x2y2z31 0. Câu 24: Tập nghiệm của bất phương trình 3x181 là:A. x>3 B. x=3 C. x<3 D.
x
3Câu 25: Đường thẳng đi qua điểm M(2;0;-1) và có vecto chỉ phương a (4; 6; 2) Phương trình tham số của đường thẳng là:
A.
2 4 6 1 2
x t
y t
x t
B.
4 2 3 2
x t
y t
z t
C.
2 2 3 1
x t
y t
z t
D.
2 2 3 1
x t
y t
z t
Câu 26: Tính tích phân
1 4 0
( 1)
I
x
x dx
A.10
I 7
B.7
I 3
C.7
I 10
D.7 I 10
Câu 27: Cho 3 điểm A(2; 4; 4), (1;1; 3), ( 2; 0;5)- B - C - tìm D để ABCD là hình hình hành.
A. D(1;-3;-4) B. D(-1;-3;-4) C. D(-1;3;4) D. D(1;3;4) Câu 28: Nguyên hàm
(2x
3)lnxdx
là:A. 2
1
2( 3)ln 3
x x 2 x x C
B.1
2( 3)ln 3
x x 2 x x C
C. 2
1
2( 3 )ln
x x x 2 x C
D. 21
2( 3 )ln 3
x x x 2 x x C
Câu 29: Nguyên hàm của hàm số f(x) = x3 - 32 2x x là:
A.
4 3ln 2 2 .ln 2 4
x x
x C
B.
4 3 2
4 ln 2
x x
x C
C.
3 3
1 2
3
x x C
x D.
4 3 2 .ln 2 4
x x C
x
Câu 30: Phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) đi qua điểm M(2 ; 3 ; 5) và vuông góc với vectơ (4;3;2)
n =
là:
A. 4x+3y+2z+27=0 B. 4x+3y+2z - 27=0 C. 4x+3y-2z+27=0 D. 4x-3y+2z-27=0. Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình 2
2
3
log 2x x 1 0 là:
A. 1;3 2
B. 0;3
2
C.
;0
1;2
D.
;1
3;2
Câu 32: Phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) đi qua điểm M(2 ; 3 ; -1) và song song với mặt phẳng ( ) : 5Q x-3y+2z-10=0 là:
A. 5x-3y+2z-1=0. B. 5x+3y-2z-1=0. C. 5x+5y-2z+1=0. D. 5x-3y+2z+1=0 . Câu 33: Cho tứ diện ABCD: A(0; 0;1), (2; 3;5), (6;2; 3), (3;7;2)B C D . Hãy tính thể tích của tứ diện?
A. 20 đvdt B. 30 đvdt C. 40 đvdt D. 10 đvdt
Câu 34: Nguyên hàm của
13 1 f x x
là:
A. 1
ln 3 1
3
x
C
B. 1ln 3
1
3 x C C. 1
ln 3 1
2
x
C
D. ln 3x
1C
Câu 35: Cho số phức z = a + bi 0. Số phức z-1 có phần thực là:A. a + b B. 2 a 2
a b C. a - b D. 2 b 2
a b
Câu 36: Tìm mệnh đề Sai trong các mệnh đề sau:
A. Số phức z = a + bi có môđun là a2b2 B. Số phức z = a + bi = 0 a 0
b 0
C. Số phức z = a + bi được biểu diễn bằng điểm M(a; b) trong mặt phẳng phức Oxy D. Số phức z = a + bi có số phức đối z’ = a - bi
Câu 37: Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y 2( x 1) e
x, trục tung và trục hoành.Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox.
A.
V 4 2 e
B. V =e
2 5
C.V
e2 5 D. V (4 2 e )
Câu 38: Thể tích khối cầu có phương trình x y z2 2 2 2 4 6 0x y z là:
A. 14
V3 B. 56 14
V 3 C. 56 14
V 3 D. 14.
V3 Câu 39: Nguyên hàm của 2
x
1 lnx
x dx
là:A.
1
22 ln ln
x x 2 x C
B.2 x ln x 2ln
2x C
C.
2 x ln x 3ln
3x C
D.1
22 2ln ln
x x 2 x C
Câu 40: Cho 3 vectơ a=(1; 2; 3),- b= -( 2; 3; 4),c= -( 3;2;1)
. Toạ độ của vectơ n =2a-3b+4c là:
A. n=(4; 5; 2)- -
B. n = -( 4;5;2)
C. n = - - -( 4; 5; 2)
D. n =(4; 5;2)-
---
--- HẾT ---
TRUNG TÂM GDNN – GDTX HẠ HÒA
KIỂM TRA HỌC KÌ II – MÔN TOÁN LỚP 12 Năm học 2016 – 2017
Thời gian làm bài 90 phút
Mã đề thi 485 Họ, tên thí sinh:... Lớp: ...
Câu 1: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường cong:(C) : x 2
y x
, trục hoành và hai
đường thẳng x = 1, x = 3.
A. 4
S ln 3 B. 4
S 2ln
3 C. 3
S 2ln
4 D. S 2ln 4
Câu 2: Cho 3 điểm A(2; 4; 4), (1;1; 3), ( 2; 0;5)- B - C - tìm D để ABCD là hình hình hành.
A. D(1;-3;-4) B. D(-1;-3;-4) C. D(-1;3;4) D. D(1;3;4)
Câu 3: Tìm số phức z = x + yi, biết rằng hai số thực x, y thỏa mãn phương trình phức sau: x(2 – 3i) + y(1 + 2i)3 = (2 – i)2
A. 50 1
37 37
z
i
B. 5 137 37
z
i
C. 3750 37
z
i
D. 50 137 37
z
i
Câu 4: Chọn khẳng địnhSai
:A.
a
1 logab
logac
0b c
B. a 1 ax ay x y C. 0 a 1 ax ay x y D.a
1 logab
logac
b c
Câu 5: Cho số phức z = a + bi 0. Số phức z-1 có phần thực là:A. a - b B. 2 a 2
a b C. 2 b 2
a b
D. a + b
Câu 6: Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số y =f(x), trục Ox và hai đường thẳng x =a, x =b(a <b), xung quanh trục Ox.
A.
( )
b
a
V f x dx
B. b 2( )
a
V f x dx
C. b( )
a
V f x dx
D. b 2( )
a
V f x dx
Câu 7: Tính tích phân
ln 2
2 0
(1 2 )x
I
e dx
A.
I 1 3ln 2
B.I 2 ln 2
C.I 2 ln 2
D.I 2 ln 4
Câu 8: Tính tích phân
1
2 0
(2 1) x
I
x
e dx
A.
I 2 e
B.I e
2 C.I e
D.I e 1
Câu 9: Phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) đi qua điểm M(2 ; 3 ; 5) và vuông góc với vectơ (4;3;2)
n =
là:
A. 4x+3y+2z+27=0 B. 4x+3y+2z - 27=0 C. 4x+3y-2z+27=0 D. 4x-3y+2z-27=0. Câu 10: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn điều kiện:
z
1 2i
2là:A. đường tròn tâm I(–1; 2) bán kính R = 2. B. đường tròn tâm I(1; - 2) bán kính R = 2.
C. đường tròn tâm I(–1; -2) bán kính R = 2. D. đường tròn tâm I =(1; 2) bán kính R = 2.
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + y + z - 2=0. Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua điểm A(1;2;3) và vuông góc với mặt phẳng (P)?
A.
1
2 .
3
x t
y t t
z t
B.
1
2 .
3
x t
y t t
z t
C.
1
1 2 .
1 3
x t
y t t
z t
D.
1 2 3
x t
y t t
z t
.
Câu 12: Cho hai số phức z = a + bi; a,b R. Để điểm biểu diễn của z nằm trong dải (-2; 2) (hình 1) điều kiện của a và b là:
A. 2 a 2 và b R B. a 2 b 2
C. a 2
b -2
D. a, b (-2; 2)
Câu 13: Tìm phần thực a và phần ảo b của số phức 10 (1 )
i
i
A. a = 0 và b = 32 B. a = - 1/32 và b = 0 C. a = 1/32 và b = 0 D. a = 0 và b = - 32 Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình 2
2
3
log 2x x 1 0 là:
A.
;1
3;2
B. 3 0;2
C.
;0
1;2
D. 3 1;2
Câu 15: Cho A(1;3;-2) và (P): 2x-y+2z-1=0. Mặt cầu tâm A và tiếp xúc với (P) có phương trình là:
A.
x1
2 y3
2 z2
2 2. B.
x1
2 y3
2 z2
2 2C.
x1
2 y3
2 z2
24 D.
x1
2 y3
2 z2
24Câu 16: Cho số phức z thỏa mãn (1 3 )3 1
z i
i . Tìm môđun của số phức z iz
A. z iz 2 B. z iz 8 2 C. z iz 8 2i D. z iz 4 2 Câu 17: Cho tứ diện ABCD: A(0; 0;1), (2; 3;5), (6;2; 3), (3;7;2)B C D . Hãy tính thể tích của tứ diện?
A. 10 đvdt B. 20 đvdt C. 40 đvdt D. 30 đvdt
Câu 18: Nguyên hàm
(2x
3)lnxdx
là:A. 2
1
2( 3 )ln 3
x x x 2 x x C
B. 21
2( 3)ln 3
x x 2 x x C
C.
1
2( 3)ln 3
x x 2 x x C
D. 21
2( 3 )ln
x x x 2 x C
Câu 19: Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức (khác số thực) của phương trình z3 + 8 = 0. Tính giá trị biểu thức:
A = | |
| 1
|
|
|
2 1 2 2 2
1 z zz
z
A. 35
A 4 B. 4
A33 C. 3
A 4 D. 33
A 4 Câu 20: Đường thẳng đi qua điểm M(2;0;-1) và có vecto chỉ phương a (4; 6; 2)
Phương trình tham số của đường thẳng là:
A.
2 2 3 1
x t
y t
z t
B.
2 2 3 1
x t
y t
z t
C.
2 4 6 1 2
x t
y t
x t
D.
4 2 3 2
x t
y t
z t
Câu 21: Trong tập số phức C, phương trình z4 - 6z2 + 25 = 0 có nghiệm là:
A. ±2 ± i B. ±3 ± 4i C. ±8 ± 5i D. ±5 ± 2i
y
2 O
x -2
(Hình 1)
Câu 22: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
S :x2y2 z22x6y8z100;và mặtphẳng
P :x2y2z20170. Viết phương trình các mặt phẳng
Q song song với
P và tiếp xúc với
S .A.
Q1 :x2y2z31 0 và
Q2 :x2y2z 5 0.B.
Q1 :x2y2z25 0 và
Q2 :x2y2z 1 0.C.