• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm vị trí tương đối - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm vị trí tương đối - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
26
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

CHỦ ĐỀ 5. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI A. KIẾN THỨC CƠ BẢN

1. Vị trí tương đối của 2 mặt phẳng:

Cho 2 mp ( ) :α A x B y C z D1 + 1 + 1 + 1=0 và ( ) :β A x B y C z D2 + 2 + 2 + 2 =0

( )//( )α β1 1 1 1

2 2 2 2

A B C D

A = B =CD

 ( ) ( )α ≡ β ⇔ 1 1 1 1

2 2 2 2

A B C D

A =B =C = D

 ( )α cắt ( )β ⇔ 1 1 1 1 1 1

2 2 2 2 2 2

A B B C A C

ABBCAC Đặc biệt: ( ) ( )α ⊥ β ⇔ A B A B1 1+ 2 2+A B3 3 =0

2. Vị trí tương đối của 2 hai đường thẳng:

Cho 2 đường thẳng:

0 1

0 2

0 3

:

x x a t d y y a t

z z a t

= +

 = +

 = +

qua M, có VTCP ad

0 1

0 2

0 3

':

x x a t d y y a t

z z a t

′ ′ ′

= +

 = + ′ ′

 = + ′ ′

qua N, có VTCP ad'

Cách 1:

Cách 2:

Xé hệ phương trình:

0 1 0 1

0 2 0 2

0 3 0 3

(*) x a t x a t y a t y a t z a t z a t

′ ′ ′ + = +

 + = + ′ ′

 + = + ′ ′

 Hệ có nghiệm duy nhất ⇔ dd' cắt nhau

 Hệ vô nghiệm ⇔ dd' song song hoặc chéo nhau

 Hệ vô số nghiệm ⇔ dd' trùng nhau

Lưu ý: Chỉ sử dụng cách này khi cần xác định giao điểm của dvà d'.

[

a a d, d'

]

[

a a d, d'

]

=0

[

a a d, d'

]

0

d,

a MN



, ' .

d d

a a MN

  

, 0

a MNd

 =

 a MNd, ≠ 0

, ' . 0

d d

a a MN

=

  

, ' . 0

d d

a a MN

  

'

d d d d// ' d caét 'd d cheùo 'd

(2)

Chú ý:

d song song d′ ⇔ ad kad M d

=

 ∉ ′

 

d trùng d′ ⇔ ad kad

M d

=

 ∈ ′

 

d cắt d

[

, .

]

0

d d

a khoâng cuøng phöông a a a MN



 ′ =



 



 

d chéo d′ ⇔

[

a a MN d, d

]

.≠0 3. Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng:

Cho đường thẳng: 00 12

0 3

:

x x a t d y y a t

z z a t

= +

 = +

 = +

và mp ( ) :α Ax By Cz D+ + + =0

Xé hệ phương trình:

0 1

0 2

0 3

(1) (2) (*) (3) 0 (4) x x a t

y y a t z z a t Ax By Cz D

= +

 = +

 = +

+ + + =

 (*) có nghiệm duy nhất ⇔ d cắt ( )α

 (*) có vô nghiệm ⇔ d // ( )α

 (*) vô số nghiệm ⇔ d ⊂ ( )α

4. Vị trí tương đối của mặt cầu và mặt phẳng:

Cho mặt cầu

( ) (

S : –x a

) (

2+ y b

) (

2+ z c

)

2 =R2 tâm I a b c

(

; ;

)

bán kính R và mặt phẳng

( )

P Ax By Cz D: + + + =0 .

• Nếu d I P

(

,

( ) )

>R thì mp

( )

P và mặt cầu

( )

S không có điểm chung.

• Nếu d I P

(

,

( ) )

=R thì mặt phẳng

( )

P và mặt cầu

( )

S tiếp xúc nhau.Khi đó (P) gọi là tiếp diện của mặt cầu (S) và điểm chung gọi là tiếp điểm

• Nếu d I P

(

,

( ) )

<R thì mặt phẳng

( )

P và mặt cầu

( )

S cắt nhau theo giao tuyến là đường tròn có phương trình :

( ) (

2

) (

2

)

2 2

0

x a y b z c R

Ax By Cz D

 − + − + − =



+ + + =



Trong đó bán kính đường tròn r= R2d I P( ,( ))2 và tâm H của đường tròn là hình chiếu của tâm I mặt cầu

( )

S lên mặt phẳng

( )

P .

5.Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt cầu

Cho mặt cầu ( )S có tâm I, bán kính R và đường thẳng .

Để xét vị trí tương đối giữa và ( )S ta tính d I

(

,∆

)

rồi so sánh với bán kính R.

d I

(

,∆ >

)

R: ∆ không cắt ( )S

d I

(

,∆ =

)

R: tiếp xúc với ( )S .
(3)

Tiếp điểm J là hình chiếu vuông góc của tâm I lên đường thẳng ∆.

d I

(

,∆ <

)

R: ∆ cắt ( )S tại hai điểm phân biệt A, B và 2 2 4 R= d + AB B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Trong không gian Oxyz, Cho ba mặt phẳng ( ) :α x y+ +2 1 0z+ = ; ( ) :β x y z+ − + =2 0; ( ) :γ x y− + =5 0. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?

A. ( ) / /( )α γ . B. ( ) ( )α ⊥ β . C. ( ) ( )γ ⊥ β . D. ( ) ( )α ⊥ γ .

Câu 2. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng song song với hai đường thẳng 1: 2 1 ;

2 3 4

xy+ z

∆ = =

2

2

: 3 2

1

x t

y t

z t

 = +

∆  = +

 = −

có một vec tơ pháp tuyến là A. .n =(5; 6;7)−

B. .n=(5; 6; 7)− −

C. n = −( 2;6;7)

. D. n= − −( 5; 6;7) . Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng ( ) :5P x my z+ + − =5 0và

( ) :Q nx−3y−2z+ =7 0.Tìm m n, để

( ) ( )

P / / Q . A. 3 ; 10

m= 2 n= − . B. 3 ; 10

m= −2 n= . C. m= −5;n=3. D. m=5;n= −3. Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng ( ) : 2P x my− −4z− + =6 m 0và

( ) : (Q m+3)x y+ +(5m+1)z− =7 0. Tìm mđể ( ) ( )PQ .

A. 6

m= −5. B. m=1. C. m= −1. D. m= −4.

Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng ( ) : 2P x my+ +2mz− =9 0và ( ) : 6Q x y z− − −10 0= .Tìm m để ( ) ( )PQ .

A. m=4. B. m= −4. C. m= −2. D. m=2. Câu 6. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng ( ) :P y− =9 0. Xét các mệnh đề sau:

(I)

( ) (

P / / Oxz

)

(II)

( )

POy

Khẳng định nào sau đây đúng:

A.Cả (I) và (II) đều sai. B.(I) đúng, (II) sai.

C.(I) sai, (II) đúng. D.Cả (I) và (II) đều đúng.

Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho điểm I(2;6; 3)− và các mặt phẳng : ( ) :α x− =2 0;( ) :β y− =6 0;( ) :γ z− =3 0

A.

( ) ( )

α β . B.

( )

β //(Oyz). C. ( )//ozγ . D.

( )

α quaI.

Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

( )

P :3x+5y z− − =2 0 và đường thẳng d:

12 9 1

4 3 1

x− = y− = z− . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. d

( )

P . B. d//

( )

P . C. dcắt

( )

P . D.d ⊥( )P .
(4)

Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

( )

P :3x−3y+2z− =5 0và đường thẳng d:

1 2 3 4 3

x t

y t

z t

= − +

 = +

 =

. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. d / /

( )

P . B. d

( )

P . C. dcắt

( )

P . D. d ⊥( )P .

Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

( )

P :x y z+ + − =4 0 và đường thẳng d: 1

1 2 2 3

x t

y t

z t

 = +

 = +

 = −

. Số giao điểm của đường thẳng dvà mặt phẳng

( )

P là:

A. Vô số. B. 1. C. Không có. D. 2.

Câu 11. Trong không gian Oxyz, tọa độ giao điểm M của đường thẳng : 12 9 1

4 3 1

x y z

d − = − = − và mặt

phẳng

( )

P : 3x+ 5 – – 2 0y z = là

A.

(

0;2;3 .

)

B.

(

0;0; 2−

)

. C.

(

0;0;2 .

)

D. .

(

0; 2; 3− −

)

.

Câu 12. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

( )

P : 2x my+ −3z m+ − =2 0 và đường thẳng d:

2 4 1 1 3

x t

y t

z t

 = +

 = −

 = +

. Với giá trị nào của mthì dcắt

( )

P

A. 1

m≠ 2. B. m= −1 . C. 1

m=2 . D. m≠ −1. Câu 13. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng

2

: 3

1

x t

d y t

z t

 = −

 = − +

 = +

và mặt phẳng

( ) :P m x2 −2my+ −(6 3 )m z− =5 0. Tìm m để d/ /( )P

A. 1

6 m m

 =

 = −

 . B. 1

6 m

m

 = −

 =

 . C. 1

6 m

m

 = −

 =

 . D. m∈∅.

Câu 14. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng : 1 7 3

2 1 4

x y z

d − − −

= = và

6 1 2

': 3 2 1

x y z

d − = + = +

− . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. song song. B. trùng nhau. C. cắt nhau. D. chéo nhau.

Câu 15. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng

1 2

d: 2 2

x t

y t

z t

 = +

 = −

 =

2

': 5 3

4

x t

d y t

z t

 = −

 = − +

 = +

. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. song song. B. trùng nhau. C. chéo nhau. D. cắt nhau.

Câu 16. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng: : 2 1

4 6 8

x y z

d − = = +

− − và ': 7 2

6 9 12

x y z

d − = − =

− .

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng khi nói về vị trí tương đối của hai đường thẳng trên?

(5)

A. song song. B. trùng nhau. C. chéo nhau. D. cắt nhau.

Câu 17. Hai đường thẳng

1 12

: 2 6

3 3

x t

d y t

z t

= − +

 = +

 = +

7 8

: 6 4

5 2

x t

d y t

z t

 = +

′  = +

 = +

có vị trí tương đối là:.

A. trùng nhau. B. song song. C. chéo nhau. D. cắt nhau.

Câu 18. Trong không gian Oxyz, hai đường thẳng : 1 2 4

2 1 3

x y z

d − = + = −

− và

1 ':

2 3

x t

d y t

z t

= − +

 = −

 = − +

có vị trí tương đối là:

A. trùng nhau. B. song song. C. chéo nhau. D. cắt nhau.

Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng : 1 2 4

2 1 3

x y z

d − + −

= =

− . và .

1 ':

2 3

x t

d y t

z t

= − +

 = −

 = − +

cắt nhau. Tọa độ giao điểm I của dd'là

A. I(1; 2;4)− . B. I(1;2;4). C. I( 1;0; 2)− − . D. I(6;9;1).

Câu 20. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( ) :S x2+y2+z2−4x+6y+6 17 0z+ = ; và mặt phẳng ( ) :P x−2y+2 1 0z+ = .

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Mặt cầu

( )

S có tâm I

(

2; 3; 3− −

)

bán kính R= 5. B.

( )

P cắt

( )

S theo giao tuyến là đường tròn.

C. Mặt phẳng

( )

P không cắt mặt cầu

( )

S . D. Khoảng cách từ tâm của

( )

S đến

( )

P bằng 1.

Câu 21. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

( )

S có tâm I

(

2;1; 1−

)

tiếp xúc với mặt phẳng

( )

α : 2x−2y z− + =3 0. Mặt cầu

( )

S có bán kính R bằng:

A. R=1. B. R=2. C. 2

R=3. D. 2

R=9.

Câu 22. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

( )

P : 2x−2y z− − =3 0và điểm I(1;0;2). Phương trình mặt cầu tâm Ivà tiếp xúc với mặt phẳng

( )

P là:

A.

(

x−1

)

2+y2+ −

(

z 2

)

2 =1. B.

(

x+1

)

2+y2+ +

(

z 2

)

2 =1. C.

(

x+1

)

2+y2+ +

(

z 2

)

2 =3. D.

(

x−1

)

2+y2+ −

(

z 2

)

2 =3.

Câu 23. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( ) :S x2+y2+z2+2x−4y+4z− =5 0. Phương trình mặt phẳng

( )

P tiếp xúc với

( )

S tại điểm M(1;1;1) là:

A. 2x y− +3z− =4 0. B. − +x 2y−2 1 0z+ = . C. 2x−2y z+ + =7 0. D. x y− +3z− =3 0.

Câu 24. Trong không gian Oxyz, ho mặt cầu ( ) :S x2+y2+z2−2x−2z− =7 0, mặt phẳng

( )

P : 4x+3y m+ =0. Giá trị của m để mặt phẳng

( )

P cắt mặt cầu

( )

S .
(6)

A. 11 19 m m

 >

 < −

 . B. − < <19 m 11. C. − < <12 m 4. D. 4 12 m m

 >

 < −

 .

Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

( )

P : 2x+3y z+ − =11 0. Mặt cầu

( )

S có tâm (1; 2;1)

I − và tiếp xúc với mặt phẳng

( )

P tại điểm H , khi đóHcó tọa độ là:

A. H( 3; 1; 2)− − − . B. H( 1; 5;0)− − . C. H(1;5;0). D. H(3;1;2).

Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

( ) (

S : x a

) (

2+ y−2

) (

2+ −z 3

)

2 =9 và mặt phẳng

( )

P : 2x y+ +2z=1. Giá trị của a để

( )

P cắt mặt cầu

( )

S theo đường tròn

( )

C

A. 17 1

2 a 2

− ≤ ≤ . B. 17 1

2 a 2

− < < . C. − < <8 a 1. D. − ≤ ≤8 a 1. Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng : 1 2

2 1 1

x yz

∆ = =

− và và mặt cầu

( )

S :

2 2 2 2 4 1 0

x +y +zx+ z+ = . Số điểm chung của ∆

( )

S là:

A. 0. B. 0. C. 2. D. 3.

Câu 28. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng : 2 3

1 1 1

x+ y z

∆ = =

− − và và mặt cầu (S):

2 2 2 2 4 6 67 0

x +y +zxy+ z− = . Số điểm chung của ∆

( )

S là:

A. 3. B. 0. C. 1 D. 2.

Câu 29. Trong không gian Oxyz, cho điểm I

(

1; 2;3−

)

. Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với trục Oy là:

A.

(

x−1

) (

2+ y+2

) (

2 z−3

)

2 =9. B.

(

x−1

) (

2+ y+2

) (

2 z−3

)

2 = 10. C.

(

x+1

) (

2+ y−2

) (

2 z+3

)

2 =10. D.

(

x−1

) (

2+ y+2

) (

2 z−3

)

2 =10.

Câu 30. Trong không gian Oxyz, Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm I

(

1; 2;3−

)

và đường thẳng d có phương trình 1 2 3

2 1 1

x+ = y− = z+

− . Phương trình mặt cầu tâm A, tiếp xúc với d là:

A.

(

x−1

) (

2+ y+2

) (

2+ −z 3

)

2 =50. B.

(

x−1

) (

2+ y+2

) (

2 + −z 3

)

2 =5 2. C.

(

x+1

) (

2+ y−2

) (

2+ +z 3

)

2 =5 2. D.

(

x+1

) (

2+ y−2

) (

2+ +z 3

)

2 =50.

Câu 31. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ba mặt phẳng

( )

P x y z: + + − =1 0,

( )

Q : 2x my+ +2z+ =3 0 và

( )

R :− +x 2y nz+ =0. Tính tổng m+2n, biết rằng

( ) ( )

PR

( ) ( )

P / / Q

A. −6. B. 1. C. 0. D. 6.

Câu 32. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

( )

P : x−2y+3z+ − =4 0và đường thẳngd: 2

1 3 2

x m y− = + m z= . Với giá trị nào của m thì giao điểm của đường thẳngdvà mặt phẳng

( )

P thuộc mặt phẳng

(

Oyz

)

.

A. 4

m=5. B. m= −1. C. m=1. D. 12 m=17.

(7)

Câu 33. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng : 1 2 4

2 1 3

x y z

d − = + = −

− và

1 ':

2 3

x t

d y t

z t

= − +

 = −

 = − +

cắt nhau. Phương trình mặt phẳng chứa dd' là

A. 6x+9y z+ − =8 0. B. 6x+9y z+ + =8 0. C. − + +2x y 3z− =8 0. D. 6x−9y z− − =8 0.

Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng : 7 5 9

3 1 4

x y z

d + = − = −

− và

4 18

':3 1 4

x y z

d = + = +

− . Phương trình mặt phẳng chứa dd'là

A. 63 109x+ y+20z+76 0= . B. 63 109xy+20z+76 0= . C. 63 109x+ y−20z+76 0= . D. 63 109xy−20z−76 0= .

Câu 35. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

( )

Q song song với mặt phẳng

( )

P : 2x−2y z+ + =7 0. Biết mp

( )

Q cắt mặt cầu

( )

S :x2+(y+2)2+ −

(

z 1

)

2 =25theo một đường tròn có bán kính r=3. Khi đó mặt phẳng

( )

Q có phương trình là:

A. x y− +2z− =7 0. B. 2x−2y z+ +17 0= . C. 2x−2y z+ + =7 0. D. 2x−2y z+ −17 0= .

Câu 36. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng

( )

P chứa trục Ox và cắt mặt cầu( ) :S x2+y2+z2−2x+4y+2z− =3 0theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 3 có phương trình là:

A. y−2z=0. B. y+2z=0. C. y+3z=0. D. y−3z=0.

Câu 37. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu tâm I(2; 3; -1) sao cho mặt cầu cắt đường thẳng

( )

d có phương trình:

( )

11 2

25 2

x t

d y t

z t

 = +

 =

 = − −

tại hai điểm A, B sao cho AB=16 là:

A.

(

x2

) (

2+ y3

) (

2+ +z 1

)

2 =280. B.

(

x+2

) (

2+ y+3

) (

2+ −z 1

)

2 =289.

C.

(

x2

) (

2+ y3

) (

2+ +z 1

)

2 =17. D.

(

x2

) (

2+ y3

) (

2+ z+1

)

2 =289. Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng : 5 7

2 2 1

x y z

d + = − =

− và điểm M(4;1;6). Đường thẳng d cắt mặt cầu

( )

S có tâm M, tại hai điểm A, B sao cho AB=6. Phương trình của mặt cầu

( )

S là:

A.

(

x4

) (

2+ y1

) (

2+ −z 6

)

2 =9. B.

(

x+4

) (

2+ y+1

) (

2+ +z 6

)

2 =18.. C.

(

x−4

) (

2+ y−1

) (

2+ −z 6

)

2 =18. D.

(

x−4

) (

2+ y−1

) (

2+ −z 6

)

2 =16.

Câu 39. Trong không gian Oxyz, cho cho mặt cầu (S) có phương trình:

2 2 2 2 4 6 11 0

x +y +zx+ yz− = và mặt phẳng ( )P có phương trình 2x+2y z− − =7 0. Phương trình mặt phẳng ( )Q song song với ( )P và cắt ( )S theo giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng 6π.

A. 2x+2y z− +17 0= . B. 2x+2y z− − =7 0. C. 2x+2y z− + =7 0. D. 2x+2y z− −19 0= .

(8)

Câu 40. Trong không gianOxyz, cho đường thẳng

2

: 1

2

x t

y mt

z t

 = +

∆  = +

 = −

và mặt cầu.

2 2 2

( ) : ( 1) (S x− + y+3) (+ −z 2) =1Giá trị của m để đường thẳng không cắt mặt cầu ( )S là:

A. 15

m> 2 .hoặc 5

m< 2 B. 15

m= 2 .hoặc 5 m= 2 C. 5 15

2< <m 2 . D.m∈.

Câu 41. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( ) : ( 1) (S x2+ y+3) (2+ −z 2)2 =1 và đường thằng

2

: 1

2

x t

y mt

z t

 = +

∆ = +

 = −

. Giá trị của m để đường thẳng ∆ tiếp xúc mặt cầu ( )S là:

A. 15

m> 2 hoặc 5

m< 2 B. 15

m= 2 hoặc 5 m= 2. C. 5 15

2< <m 2 . D.m∈.

Câu 42. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( 1) (x2+ y+3) (2+ −z 2)2 =1và đường thẳng 2

: 1

2

x t

y mt

z t

 = +

∆  = +

 = −

. Giá trị của m để đường thẳng cắt mặt cầu ( )S tại hai điểm phân biệt là:

A.m∈. . B. 15

m> 2 .hoặc 5 m<2 C. 15

m= 2 .hoặc 5

m=2 D. 5 15

2< <m 2 .

Câu 43. Trong không gian Oxyz, cho hình hộp chữ nhật ABCD A B C D. ′ ′ ′ ′ có điểm A trùng với gốc của hệ trục tọa độ, B a( ;0;0), D a(0; ;0), A′(0;0; )b (a>0,b>0). Gọi M là trung điểm của cạnh

CC′. Giá trị của tỉ số a

b để hai mặt phẳng (A BD′ ) và

(

MBD

)

vuông góc với nhau là:

A.1

3. B.1

2. C. −1. D. 1.

Câu 44. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( ) :P x+2y+2z+ =4 0 và mặt cầu

2 2 2

( ) :S x +y +z −2x−2y−2 1 0.z− = Giá trị của điểm M trên

( )

S sao cho d M P

(

,

( ) )

đạt

GTNN là:

A.

(

1;1;3 .

)

B. 5 7 7; ; 3 3 3

 

 

 . C. 1 1 1; ; 3 3 3

 − − 

 

 . D.

(

1; 2;1−

)

. Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng 2x−2y z− + =9 0 và mặt cầu

2 2 2

( ) : (S x−3) (+ y+2) ( 1)+ −z =100. Tọa độ điểm M nằm trên mặt cầu ( )S sao cho khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng ( )P đạt giá trị nhỏ nhất là:

A. 11 14 13; ; 3 3 3

M− . B. 29; 26 7;

3 3 3

M − − . C. 29 26 7; ;

3 3 3

M− − . D. 11 14 13; ;

3 3 3

M − . Câu 46. Trong không gian Oxyz, cho các điểm I

(

1;0;0

)

và đường thẳng : 1 1 2

1 2 1

x y z

d − = − = + . Phương trình mặt cầu

( )

S có tâm I và cắt đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB đều là:
(9)

A.

(

x+1

)

2+y2+z2 = 203 . B.

(

x1

)

2+y2+z2 = 203 . C.

(

1

)

2 2 2 16

x− +y +z = 4 . D.

(

1

)

2 2 2 5

x− +y +z =3. Câu 47. Trong không gian Oxyz, cho

2 :

1 x d y t

z t

 =

 =

 = −

và mặt cầu ( ) :S x2+y2+z2−2x−4y+2z+ =5 0.

Tọa độ điểm M trên

( )

S sao cho d M d

(

,

)

đạt GTLN là:

A.

(

1;2; 1−

)

. B.. (2;2; 1)− . C. (0;2; 1)− . .D.

(

− −3; 2;1

)

.

Câu 48. Trong không gian Oxyz, cho điểm A

(

−3;3; 3−

)

thuộc mặt phẳng

( )

α :2 – 2x y z+ +15 0= và mặt cầu

( )

S : (x 2) (y 3) (z 5) 100− 2+ − 2+ − 2 = . Đường thẳng ∆ qua A, nằm trên mặt phẳng

( )

α

cắt ( )S tại A, B. Để độ dài AB lớn nhất thì phương trình đường thẳng là:

A. 3 3 3

1 4 6

x+ yz +

= = . B. 3 3 3

16 11 10

x+ yz +

= =

− . C.

3 5 3

3 8

x t

y

z t

= − +

 =

 = − +

. D. 3 3 3

1 1 3

x+ = y− = z + .

Câu 49. rong không gian Oxyz, cho điểm A

(

−3;3; 3−

)

thuộc mặt phẳng

( )

α :2 – 2x y z+ +15 0= và mặt cầu

( )

S : (x 2) (y 3) (z 5) 100− 2+ − 2+ − 2 = . Đường thẳng qua A, nằm trên mặt phẳng

( )

α cắt

( )S tại A, B. Để độ dài AB nhỏ nhất thì phương trình đường thẳng ∆ là:

A. 3 3 3

16 11 10

x+ = y− = z +

− . B. 3 3 3

1 4 6

x+ = y− = z + .

C.

3 5 3

3 8

x t

y

z t

= − +

 =

 = − +

. D. 3 3 3

16 11 10

x+ = y− = z +

− .

Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A

(

3;0;2

)

, B

(

3;0;2

)

và mặt cầu

2 ( 2) ( 1)2 2 25

x + y+ + −z = . Phương trình mặt phẳng

( )

α đi qua hai điểm A, B và cắt mặt cầu

( )

S theo một đường tròn bán kính nhỏ nhất là:

A. 4xy−5 17 0z+ = . B. 3x−2y z+ − =7 0. C. 4xy+5 13 0z− = . D. 3x+2y z+ –11 0= . C. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

I – ĐÁP ÁN 8.5

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B A C A D A C A A B D A C C A A D A B 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

B A A B D C A D D A C C B C D A D C A A 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

B D D C A A C A A D

II –HƯỚNG DẪN GIẢI

(10)

Câu 1. Trong không gian Oxyz, Cho ba mặt phẳng ( ) :α x y+ +2 1 0z+ = ; ( ) :β x y z+ − + =2 0; ( ) :γ x y− + =5 0. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?

A. ( ) / /( )α γ . B. ( ) ( )α ⊥ β . C. ( ) ( )γ ⊥ β . D. ( ) ( )α ⊥ γ . Lời giải.

( ) :α x y+ +2 1 0z+ = có VTPT a =

(

1;1;2

)

( ) :β x y z+ − + =2 0 có VTPT b=

(

1;1; 1−

)

( ) :γ x y− + =5 0 có VTPT c=

(

1; 1;0−

)

Ta có a c ;  =

(

2;2; 2− ≠

)

0

( )

α

⇒ và

( )

γ không song song nhau Ta có a b . = ⇒0

( ) ( )

α ⊥ β

Ta có a c . = ⇒0

( ) ( )

α ⊥ γ Ta có b c . = ⇒0

( ) ( )

β ⊥ γ Do đó chọn đáp án A.

Câu 2. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng song song với hai đường thẳng 1: 2 1 ;

2 3 4

xy+ z

∆ = =

2

2

: 3 2

1

x t

y t

z t

 = +

∆  = +

 = −

có một vec tơ pháp tuyến là A. .n =(5; 6;7)−

B. .n=(5; 6; 7)− −

C. n = −( 2;6;7)

. D. n= − −( 5; 6;7) . Lời giải.

1 có một VTCP là u1=

(

2; 3;4−

)

,

2 có một VTCP là u1=

(

1;2; 1−

)

.

Do

( )

P song song với ∆ ∆1, 2 nên

( )

P có một VTPT là n=u u 1, 2= −

(

5;6;7

)

Do đó chọn đáp án B.

Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng ( ) :5P x my z+ + − =5 0và ( ) :Q nx−3y−2z+ =7 0.Tìm m n, để

( ) ( )

P / / Q .

A. 3 ; 10

m= 2 n= − . B. 3 ; 10

m= −2 n= . C. m= −5;n=3. D. m=5;n= −3. Lời giải.

( ) :5P x my z+ + − =5 0 có VTPTa=

(

5; ;1m

)

( ) :Q nx−3y−2z+ =7 0 có VTPT b =

(

n; 3; 2− −

) ( )

P //

( )

; 0 210 03 0 32

15 0 10

m m

Q a b n

mn n

− + =

  =

 

 

⇔ = ⇔ + = ⇔

− − =  = −

  

Chọn đáp án A.

Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng ( ) : 2P x my− −4z− + =6 m 0và ( ) : (Q m+3)x y+ +(5m+1)z− =7 0. Tìm mđể ( ) ( )PQ .

A. 6

m= −5. B. m=1. C. m= −1. D. m= −4. Lời giải.

( ) ( )

2 4 6 3, 1 1

3 1 5 1 7 5

m m

P Q m m

m m

− − − +  

≡ ⇔ + = = + = −  ≠ − − ⇔ = −

(11)

Chọn đáp án A.

Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng ( ) : 2P x my+ +2mz− =9 0và ( ) : 6Q x y z− − −10 0= .Tìm m để ( ) ( )PQ .

A. m=4. B. m= −4. C. m= −2. D. m=2. Lời giải.

( ) : 2P x my+ +2mz− =9 0 có VTPT a=

(

2; ;2m m

)

( ) : 6Q x y z− − −10 0= có VTPT b=

(

6; 1; 1− −

)

( ) ( )

PQa b . = ⇔0 2.6+m. 1 2 . 1 0

( )

− + m

( )

− = ⇔ =m 4 Chọn đáp án A.

Câu 6. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng ( ) :P y− =9 0. Xét các mệnh đề sau:

(I)

( ) (

P / / Oxz

)

(II)

( )

POy

Khẳng định nào sau đây đúng:

A.Cả (I) và (II) đều sai. B.(I) đúng, (II) sai.

C.(I) sai, (II) đúng. D.Cả (I) và (II) đều đúng.

Lời giải.

(

Oxz

)

có VTPT a =

(

0;1;0

) ( ) (

P / / Oxz

)

đúng

Oy có VTCP a=

(

0;1;0

)

cũng là VTPT của

( )

P

( )

POy đúng Chọn đáp án A.

Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho điểm I(2;6; 3)− và các mặt phẳng : ( ) :α x− =2 0;( ) :β y− =6 0;( ) :γ z− =3 0

A.

( ) ( )

α β . B.

( )

β //(Oyz). C. ( )//ozγ . D.

( )

α quaI. Lời giải.

( ) :α x− =2 0 có VTPT a=

(

1;0;0

)

( ) :β y− =6 0 có VTPT b=

(

0;1;0

)

( ) :γ z+ =3 0 có VTPT c=

(

0;0;1

)

A sai vì Oz có VTCP u=

(

0;0;1

)

u c . 1 0= ≠ B sai vì

( )

β / /(Oyz) sai vì b=

(

0;1;0

)

D sai vì thay tọa độ điểm I vào

( )

α ta thấy không thỏa mãn nên I

( )

α . C đúng vì ta có a b . = ⇒0

( ) ( )

α ⊥ β

.

Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

( )

P :3x+5y z− − =2 0 và đường thẳng d:

12 9 1

4 3 1

x− = y− = z− . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. d

( )

P . B. d//

( )

P . C. dcắt

( )

P . D.d ⊥( )P . Lời giải.
(12)

( )

P :3x+5y z− − =2 0 có VTPT a =

(

3;5; 1−

)

12 9 1

: 4 3 1

x y z

d − = − = − có VTCP b =

(

4;3;1

)

. 0

a b ≠ ⇒d

không song song với

( )

Pd

( )

P

; 0

a b ≠ ⇒

  

d không vuông góc

( )

P Chọn đáp án A.

Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

( )

P :3x−3y+2z− =5 0và đường thẳng d:

1 2 3 4 3

x t

y t

z t

= − +

 = +

 =

. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. d / /

( )

P . B. d

( )

P . C. dcắt

( )

P . D. d ⊥( )P . Lời giải.

( )

P :3x−3y+2z− =5 0 có VTPT a =

(

3; 3;2−

)

1 2

: 3 4

3

x t

d y t

z t

= − +

 = +

 =

có VTCP b=

(

2;4;3

)

Ta có

( )

( )

( )

. 0

1;3;3 / /

a b

A d d P

A P

 =

 − ∈ ⇒

 ∉

 

Chọn đáp án A.

Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

( )

P :x y z+ + − =4 0 và đường thẳng d: 1

1 2 2 3

x t

y t

z t

 = +

 = +

 = −

. Số giao điểm của đường thẳng dvà mặt phẳng

( )

P là:

A. Vô số. B. 1. C. Không có. D. 2.

Lời giải.

( )

P x y z: + + − =4 0 có VTPT a =

(

1;1;1

)

1

: 1 2

2 3

x t

d y t

z t

 = +

 = +

 = −

có VTCP b=

(

1;2; 3−

)

Ta có .

(

1;1;20

) ( )

a b

A d d P

A P

 =

 ∈ ⇒ ⊂

 ∈

 

Chọn đáp án A.

Câu 11. Trong không gian Oxyz, tọa độ giao điểm M của đường thẳng : 12 9 1

4 3 1

x y z

d − = − = − và mặt

phẳng

( )

P : 3x+ 5 – – 2 0y z = là

A.

(

0;2;3 .

)

B.

(

0;0; 2−

)

. C.

(

0;0;2 .

)

D. .

(

0; 2; 3− −

)

.
(13)

Lời giải.

Giải hệ

4 9 0

3 9 0

1 2

3 5 2 3

x t x

y t y

z t z

x y z t

− = =

 

 − =  =

 ⇒

 − =  = −

 

 + − =  = −

 

. Vậy chọn đán án A.

Câu 12. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

( )

P : 2x my+ −3z m+ − =2 0 và đường thẳng d:

2 4 1 1 3

x t

y t

z t

 = +

 = −

 = +

. Với giá trị nào của mthì dcắt

( )

P

A. 1

m≠ 2. B. m= −1 . C. 1

m=2 . D. m≠ −1. Lời giải.

( )

P : 2x my+ −3z m+ − =2 0 có VTPT a=

(

2; ; 3m

)

2 4

: 1

1 3

x t

d y t

z t

 = +

 = −

 = +

có VTCP b=

(

4; 1;3−

)

dcắt

( )

Pa b . ≠ ⇔0 2.4− + −m

( )

3 .3 0≠ ⇔ ≠ −m 1 Chọn đáp án A.

Câu 13. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng

2

: 3

1

x t

d y t

z t

 = −

 = − +

 = +

và mặt phẳng

( ) :P m x2 −2my+ −(6 3 )m z− =5 0. Tìm m để d/ /( )P

A. 1

6 m m

 =

 = −

 . B. 1

6 m

m

 = −

 =

 . C. 1

6 m

m

 = −

 =

 . D. m∈∅.

Lời giải.

Ta có dđi qua M(2; 3;1)− và có VTCP u( 1;1;1)− Và ( )P có VTPT n m( ; 2 ;6 3 )2mm

Để d song song với ( )P thì

. 0

( ) ( )

u n u n

M P M P

 ⊥  =

 ⇔

 

∉ ∉

 

 

    2

2

( 1). 2 6 3 0

2 2.( 3) 6 3 0

m m m

m m m

 − − + − =

⇔  − − + − ≠

2 2

5 6 0

2 4 0

m m

m m

− − + =

⇔  − − ≠

1 6 m m

 =

⇔  = − Câu 14. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng : 1 7 3

2 1 4

x y z

d − = − = − và

6 1 2

': 3 2 1

x y z

d − = + = +

− . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. song song. B. trùng nhau. C. cắt nhau. D. chéo nhau.

Lời giải.

dcó VTCP u=(2;1;4)

và đi qua M(1;7;3) d'có VTCP u' (3; 2;1)= −

và đi qua M'(6; 1; 2)− − Từ đó ta có

' (5; 8; 5) MM = − −



và [ , '] (9;10;7) 0u u  = ≠

(14)

Lại có [ , '].u u MM  ' 0= Suy ra d cắt d'

Câu 15. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng

1 2

d: 2 2

x t

y t

z t

 = +

 = −

 =

2

': 5 3

4

x t

d y t

z t

 = −

 = − +

 = +

. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. song song. B. trùng nhau. C. chéo nhau. D. cắt nhau.

Lời giải.

dcó VTCP u=(2; 2;1)−

và đi qua M(1;2;0) d'có VTCP u' ( 2;3;1)= −

và đi qua M'(0; 5;4)− Từ đó ta có

' ( 1; 7;4) MM = − −



và [ , '] ( 2;1;6) 0u u  = − ≠ Lại có [ , '].u u MM  ' 19 0= ≠

Suy ra d chéo nhau với d'.

Câu 16. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng: : 2 1

4 6 8

x y z

d − = = +

− − và ': 7 2

6 9 12

x y z

d − = − =

− .

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng khi nói về vị trí tương đối của hai đường thẳng trên?

A. song song. B. trùng nhau. C. chéo nhau. D. cắt nhau.

Lời giải.

dcó VTCP u=(4; 6; 8)− −

và đi qua M(2;0; 1)− d'có VTCP u' ( 6;9;12)= −

và đi qua M'(7;2;0) Từ đó ta có

' (5;2;1) MM =



và [ , '] 0u u  = Lại có [ ,u MM '] 0≠

Suy ra d song song với d'. Câu 17. Hai đường thẳng

1 12

: 2 6

3 3

x t

d y t

z t

= − +

 = +

 = +

7 8

: 6 4

5 2

x t

d y t

z t

 = +

′  = +

 = +

có vị trí tương đối là:.

A. trùng nhau. B. song song. C. chéo nhau. D. cắt nhau.

Lời giải.

dcó VTCP u=(12;6;3)

và đi qua M( 1;2;3)− d'có VTCP u' (8;4;2)=

và đi qua M′(7;6;5) Từ đó ta có

' (8;4;2) MM =



Suy ra [ ,u MM  ']=0

và [ , '] 0u u  = Suy ra d trùng với d'.

Câu 18. Trong không gian Oxyz, hai đường thẳng : 1 2 4

2 1 3

x y z

d − = + = −

− và

1 ':

2 3

x t

d y t

z t

= − +

 = −

 = − +

có vị trí tương đối là:

A. trùng nhau. B. song song. C. chéo nhau. D. cắt nhau.

(15)

Lời giải.

d có VTCP u = −( 2;1;3) và đi qua M(1; 2;4)− d' có VTCP u' (1; 1;3)= và đi qua M'( 1;0; 2)− − Từ đó ta có

' ( 2;2; 6) MM = − −



[ , '] (6;9;1) 0u u  = ≠

và [ , '].u u MM  ' 0= Suy ra d cắt d'.

Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng : 1 2 4

2 1 3

x y z

d − = + = −

− . và .

1 ':

2 3

x t

d y t

z t

= − +

 = −

 = − +

cắt nhau. Tọa độ giao điểm I của dd'là

A. I(1; 2;4)− . B. I(1;2;4). C. I( 1;0; 2)− − . D. I(6;9;1). Lời giải.

1 1 2 2 3 4

2 1 3

2 2 6 3

2 1 3

2

t t t

t t t

t

− + − =− + =− + −

− + − + − +

⇔ = =

⇔ =

Từ đó suy ra giao điểm I của dd' là I(1; 2;4)−

Câu 20. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( ) :S x2+y2+z2−4x+6y+6 17 0z+ = ; và mặt phẳng ( ) :P x−2y+2 1 0z+ = .

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Mặt cầu

( )

S có tâm I

(

2; 3; 3− −

)

bán kính R= 5. B.

( )

P cắt

( )

S theo giao tuyến là đường tròn.

C. Mặt phẳng

( )

P không cắt mặt cầu

( )

S . D. Khoảng cách từ tâm của

( )

S đến

( )

P bằng 1. Lời giải.

( ) (

S : x−2

) (

2+ y+3

) (

2+ +z 3

)

2 =5 có tâm I

(

2; 3; 3− −

)

và bán kính R= 5

( ) ( ) ( )

( )

2

2 2

2 2. 3 2. 3 1

; 1 5

1 2 2

d I P − − + − + R

= = < =

 

 

+ − +

( )

P

⇒ cắt

( )

S theo giao tuyến là một đường tròn Chọn đáp án A.

Câu 21. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

( )

S có tâm I

(

2;1; 1−

)

tiếp xúc với mặt phẳng

( )

α : 2x−2y z− + =3 0. Mặt cầu

( )

S có bán kính R bằng:

A. R=1. B. R=2. C. 2

R=3. D. 2

R=9. Lời giải.

( )

P tiếp xúc

( )

S

( ) ( )

( ) ( )

2 2

2

2.2 2.1 1. 1 3

; 2

2 2 1

R d I P − − − +

=  = =

+ − + −

(16)

Chọn đáp án A.

Câu 22. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

( )

P : 2x−2y z− − =3 0và điểm I(1;0;2). Phương trình mặt cầu tâm Ivà tiếp xúc với mặt phẳng

( )

P là:

A.

(

x−1

)

2+y2+ −

(

z 2

)

2 =1. B.

(

x+1

)

2+y2+ +

(

z 2

)

2 =1. C.

(

x+1

)

2+y2+ +

(

z 2

)

2 =3. D.

(

x−1

)

2+y2+ −

(

z 2

)

2 =3. Lời giải.

( )

P tiếp xúc

( )

S

( )

( ) ( )

2 2

2

2.1 2.0 2 3

; 1

2 2 1

R d I P − − −

=  = =

+ − + −

( ) (

S : x 1

)

2 y2

(

z 2

)

2 1

⇒ − + + − =

Chọn đáp án A.

Câu 23. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( ) :S x2+y2+z2+2x−4y+4z− =5 0. Phương trình mặt phẳng

( )

P tiếp xúc với

( )

S tại điểm M(1;1;1) là:

A. 2x y− +3z− =4 0. B. − +x 2y−2 1 0z+ = . C. 2x−2y z+ + =7 0. D. x y− +3z− =3 0.

Lời giải.

( )

P tiếp xúc với

( )

S tại điểm M(1;1;1)⇒

( )

P qua M(1;1;1) và có VTPT IM với

(

1;2; 2

)

I − − là tâm của mặt cầu

( )

S Ta có IM =

(

2; 1;3−

)

( )

P : 2x y 3z 4 0

⇒ − + − =

Chọn đáp án A.

Câu 24. Trong không gian Oxyz, ho mặt cầu ( ) :S x2+y2+z2−2x−2z− =7 0, mặt phẳng

( )

P : 4x+3y m+ =0. Giá trị của m để mặt phẳng

( )

P cắt mặt cầu

( )

S .

A. 11

19 m m

 >

 < −

 . B. − < <19 m 11. C. − < <12 m 4. D. 4 12 m m

 >

 < −

 .

Lời giải.

2 2 2

( ) :S x +y +z −2x−2z− =7 0 có tâm I

(

1;0;1

)

và bán kính R=3

( )

P cắt mặt cầu

( )

;

( )

4. 2 0 2 3 3

1 3.

4

S d I P R + m

+

⇔  < ⇔ + <

4 15 19 11

m m

⇔ + < ⇔ − < <

Chọn đáp án A.

Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

( )

P : 2x+3y z+ − =11 0. Mặt cầu

( )

S có tâm (1; 2;1)

I − và tiếp xúc với mặt phẳng

( )

P tại điểm H , khi đóHcó tọa độ là:

A. H( 3; 1; 2)− − − . B. H( 1; 5;0)− − . C. H(1;5;0). D. H(3;1;2). Lời giải.

( )

S có tâm I(1; 2;1)− và tiếp xúc với mặt phẳng

( )

P tại điểm HH là hình chiếu của I lên

( )

P
(17)

Đường thẳng đi qua I

(

1; 2;1−

)

và vuông góc với

( )

P là : 1 22 3

( )

1

x t

d y t t R

z t

 = +

 = − + ∈

 = +

(

1 2 ;3 2;1

)

H + t t− + ∈t d

( )

2 1 2

( ) (

3 3 2

) (

1

)

11 0 1 HP ⇔ + t + t− + + − = ⇔ =t t

(

3;1;2

)

H

Chọn đáp án A.

Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

( ) (

S : x a

) (

2+ y−2

) (

2+ −z 3

)

2 =9 và mặt phẳng

( )

P : 2x y+ +2z=1. Giá trị của a để

( )

P cắt mặt cầu

( )

S theo đường tròn

( )

C

A. 17 1

2 a 2

− ≤ ≤ . B. 17 1

2 a 2

− < < . C. − < <8 a 1. D. − ≤ ≤8 a 1. Lời giải.

( ) (

S : x a

) (

2+ y−2

) (

2+ −z 3

)

2 =9 có tâm I a

(

;2;3

)

và có bán kính R=3

( )

P cắt mặt cầu

( )

S theo đường tròn

( )

Cd I P ;

( )

<R

2 1 22 2

2. 2 2.3 1

3 2 7 9 8 1

2

a+ + − a a

⇔ < ⇔ + < ⇔ − <

+ <

+

Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng : 1 2

2 1 1

x yz

∆ = =

− và và mặt cầu

( )

S :

2 2 2 2 4 1 0

x +y +zx+ z+ = . Số điểm chung của ∆ và

( )

S là:

A. 0. B. 0. C. 2. D. 3.

Lời giải.

Đường thẳng ∆ đi qua M =

(

0;1;2

)

và có VTCP u =

(

2;1; 1−

)

Mặt cầu

( )

S có tâm I =

(

1;0; 2−

)

và bán kính R=2 Ta có MI=

(

1; 1; 4− −

)

và u MI ,  = −

(

5;7; 3−

)

(

,

)

, 498

6 d I u MI

u

 

 

⇒ ∆ = =

 

d I

(

,∆ >

)

R nên ∆ không cắt mặt cầu

( )

S .

Câu 28. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng : 2 3

1 1 1

x+ y z

∆ = =

− − và và mặt cầu (S):

2 2 2 2 4 6 67 0

x +y +zxy+ z− = . Số điểm chung của ∆

( )

S là:

A. 3. B. 0. C. 1 D. 2.

Lời giải.

Đường thẳng ∆đi qua M = −

(

2;0;3

)

và có VTCP u= −

(

1;1; 1−

)

Mặt cầu

( )

S có tâm I =

(

1;2; 3−

)

và bán kính R=9 Ta có MI=

(

3;2; 6−

)

và u MI ,  = − − −

(

4; 9; 5

)

(

,

)

, 366

3 d I u MI

u

 

 

⇒ ∆ = =

 

(18)

d I

(

,∆ <

)

R nên ∆ cắt mặt cầu

( )

S tại hai điểm phân biệt.

Câu 29. Trong không gian Oxyz, cho điểm I

(

1; 2;3−

)

. Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với trục Oy là:

A.

(

x−1

) (

2+ y+2

) (

2 z−3

)

2 =9. B.

(

x−1

) (

2+ y+2

) (

2 z−3

)

2 = 10. C.

(

x+1

) (

2+ y−2

) (

2 z+3

)

2

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Phương pháp: Áp dụng các kiến thức về vị trí tương đối của hai đường tròn liên quan đến trường hợp hai đường tròn không cắt nhau. Tính độ dài đoạn nối tâm IJ.

 Nếu một đường thẳng đi qua một điểm của đường tròn và vuông góc với bán kính đi qua điểm đó thì đường thẳng ấy là một tiếp tuyến của đường tròn.. ĐƯỜNG TRÒN

Phương pháp giải: Gọi khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng là d; bán kính là R ta so sánh d với R rồi dựa vào kiến thức về vị trí tương đối của đường thẳng

- Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp điểm nằm trên đường nối tâm. - Nếu hai đường tròn cắt nhau thì hai giao điểm đối xứng với nhau qua đường nối tâm, tức là

Tâm I của tất cả các đường tròn có bán kính 5cm và tiếp xúc với đường thẳng a nằm trên đường nào ? Lời giải:.. Vì đường tròn tâm I bán kính 5cm tiếp xúc với đường

Hãy xác định đường thẳng vuông góc với  ABCD  trong những đường sau đây?. Trong các mệnh đề mệnh đề sau, mệnh đề

Cho đường thẳng xy, một điểm A và đường tròn (O) nằm trên một nửa mặt phẳng bờ xy. Chứng minh rằng MB là tiếp tuyến của đường tròn. Cho tam giác ABC, hai đường cao BD,

X Mệnh đề chứa biến là một câu khẳng định chứa biến nhận giá trị trong một tập X nào đó mà với mỗi giá trị của biến thuộc X thì ta được một mệnh đề (đúng hoặc sai)2.