• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Đức Chính #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Đức Chính #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-"

Copied!
29
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 14 Ngày soạn: 7/ 12 / 2018

Ngày giảng: Thứ hai ngày 10 thỏng 12 năm 2018

SÁNG

Học vần

Tiết 131 , 132: BÀI 55 : ENG - IấNG

I. MỤC TIấU

KT: Đọc và viết đúng các vần tiếng từ của bài: eng - iêng, xẻng- chiêng.

- Đọc đúng từ ứng dụng: cái kẻng, xà beng, củ riềng, bay liệng và câu ứng dụng:

Dù ai nói ngả nói nghiêng

Lòng ta vẫn vững nh kiềng ba chân KN: Luyện núi từ 2-3 cõu theo chủ đề: ao, hồ, giếng.

*GDBVMT: Giỏo dục HS ý thức giữ gỡn ao, hồ, giếng để cú nguồn nước sạch sẽ, hợp vệ sinh.

TĐ: Giỏo dục HS yờu thớch tiếng việt, tự tin trong giao tiếp.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

Tranh SGK, bộ đồ dựng Tiếng Việt.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH

Tiết 1 1. Bài cũ(5'):

- Đọc bài ung –ưng

- Viết: trung thu, tưng bừng.

2. Bài mới :(35') 1. Giới thiệu bài: eng - iờng

2. Dạy vần.

* Vần eng.

a) Nhận diện.

b) Phỏt õm.

- Đỏnh vần

- Đọc trơn, phõn tớch - Tiếng: xẻng

Vần eng cú 2 õm e và õm ng - cài vần : eng

e - ng - eng eng

Cài tiếng: xẻng

(2)

- Từ: lưỡi xẻng Giới thiệu tranh

? Tìm tiếng chứa vần eng

* Vần iêng: Quy trình tương tự c) So sánh: eng - iêng

d) Đọc từ:

cái xẻng củ riềng xà beng bay liệng - GV giải nghĩa 1số từ.

Đánh vần, đọc, phân tích Đọc trơn

Đọc: eng, xẻng, lưỡi xẻng Tìm miệng

HS đọc.

Tìm tiếng chứa vần mới học.

e) Viết bảng con: eng - iêng – trống chiêng - lưỡi xẻng.

- GV giới thiệu chữ mẫu.

- GV viết mẫu và nêu qui trình viết.

- NX sửa chữa.

- HS đọc, nêu cấu tạo, độ cao các con chữ.

- HS quan sát.

- HS viết bảng con.

Tiết 2 3. Luyện tập.

a) Luyện đọc.(10') - Đọc bảng T1 - Đọc câu ứng dụng.

?Tranh vẽ gì.

+ GV ghi câu ứng dụng lên bảng.

Dù ai nói ngả nói nghiêng

Lòng ta vẫn giữ như kiềng ba chân.

- Đọc SGK

-10 em

- HS thảo luận ND tranh.

- HS nhẩm đọc tìm tiếng mới +HS luyện đọc dòng thơ.

+ Cả câu thơ.Nhận vần tiếng bất kỳ.

b) Luyện nói (10’) Chủ đề: Ao, hồ, giếng

*? Tranh vẽ cảnh vật ở đâu, ao hồ giếng đem lại cho con người lợi ích gì?

- Ao, hồ, giếng có gì giống nhau ? khác nhau ?

Đều chứa nước

Khác: hình dáng, rộng, hẹp ...

(3)

- Nơi em ở dùng nguồn nước ở đâu ?

? Nơi con ở lấy nước ở đâu để ăn.

? Theo con nước ở đâu là vệ sinh.

? Để giữ nguồn nước sạch con và các bạn phải làm gì.

* Em có giữ gìn ao,hồ ,giếng như thế nào để có nguồn nước sạch sẽ, hợp vệ sinh.

c) Viế vở tập viết.(15’)

- GV hướng dẫn mẫu từng dòng.

- GV quan sát uốn nắn.

- 1 Hs đọc các từ.

- HS quan sát.

- HS viết bài.

4. Củng cố.(5’) Thi tìm tiếng, từ mới.

- GV củng cố ND bài. Nhận xét giờ học.

Chiều Đạo đức

ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ (tiết 1)

I . MỤC TIÊU :

KT: Đi học đều và đúng giờ là quyền lợi và bổn phận của các em để thực hiện tốt quyền được học tập của mình.

-Học sinh biết ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ là giúp cho các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình .

KN:Học sinh thực hiện việc đi học đều và đúng giờ . TĐ: Học sinh yêu thích môn học.

*GDKNS: Kĩ năng giải quyết vấn đề để đi học đều và đúng giờ.

-Kĩ năng quản lí thời gian để đi học đều và đúng giờ.

II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Vở BTĐĐ1, tranh BT 1 , 4 phóng to , điều 28 công ước QT về QTE . - Bài hát “ Tới lớp , tới trường ” ( Hoàng Vân )

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

1.Ổn Định : hát , chuẩn bị ĐDHT.

2.Kiểm tra bài cũ : (5’)

- Khi chào cờ tư thế của em phải như thế nào ? - Nghiêm trang khi chào cờ để bày tỏ điều gì ?

- Giáo viên nhận xét Học sinh đã thực hiện tốt và chưa tốt trong giờ chào cờ đầu tuần .

- Nhận xét bài cũ . KTCBBM.

3.Bài mới :

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

(4)

Hoạt động 1 : Quan sát tranh

Mt : Học sinh nắm tên bài học .thảo luận để hiểu thế nào là đi học đúng giờ : - Cho học sinh quan sát tranh B1

- Giáo viên yêu cầu các nhóm cử đại diện lên trình bày .

- Giáo viên đặt câu hỏi :

+ Vì sao thỏ nhanh nhẹn lại đi học muộn hơn rùa ? Còn Rùa chậm chạp lại đi học đúng giờ ?

- Qua câu chuyện , em thấy bạn nào đáng khen ? Vì sao ?

* Giáo viên kết luận : Thỏ la cà nên đi học muộn , Rùa tuy chậm chạp nhưng rất cố gắng đi học đúng giờ . Bạn Rùa thật đáng khen .

GDKNS: Kĩ năng giải quyết vấn đề để đi học đều và đúng giờ.

-Kĩ năng quản lí thời gian để đi học đều và đúng giờ.

Hoạt động 2 : Học sinh đóng vai Mt : Học sinh tập giải quyết các tình huống qua việc đóng vai :

- Cho Học sinh quan sát BT2

T1 : Nam đang ngủ rất ngon .Mẹ vào đánh thức Nam dậy để đi học kẻo muộn . - Cho Học sinh đóng vai theo tình

huống “ Trước giờ đi học ”

Hoạt động 3 : Học sinh tự liên hệ . Mt :hiểu được những việc em đã làm được và chưa làm được để tự điều chỉnh : - Giáo viên hỏi : bạn nào ở lớp mình luôn đi học đúng giờ?

- Học sinh quan sát tranh , thảo luận nhóm

- Học sinh trình bày được nội dung tranh :

+ Đến giờ học , bác Gấu đánh trống vào lớp , Rùa đã ngồi vào bàn học , Thỏ đang la cà nhởn nhơ ngoài

đường , hái hoa bắt bướm chưa vào lớp học .

- Vì Thỏ la cà mải chơi , Rùa thì biết lo xa đi một mạch đến trường , không la cà hái hoa đuổi bướm trên đường đi như Thỏ

- Rùa đáng khen vì đi học đúng giờ .

- Học sinh quan sát tranh BT2 . - Phân nhóm thảo luận đóng vai . - Học sinh đại diện các nhóm lên

trình bày , Học sinh nhận xét , thảo luận rút ra kết luận : Cần nhanh chóng thức dậy để đi học đúng giờ.

- Học sinh suy nghĩ , trả lời .

- Tối đi ngủ sớm, sáng dậy sớm, hoàn thành vệ sinh cá nhân, ăn sánh

nhanh…

(5)

- Em cần làm gì để đi học đúng giờ ? - Đi học đều và đúng giờ để làm gì?

* Giáo viên Kết luận :

- Được đi học là quyền lợi của trẻ em . Đi học đúng giờ giúp em thực hiện tốt quyền được đi học của mình . Để đi học đúng giờ , cần phải :

+ Chuẩn bị đầy đủ quần áo , sách vở từ tối hôm trước , không thức khuya .

+ Để đồng hồ báo thức hoặc nhờ bố mẹ gọi dậy cho đúng giờ .

+ Tập thói quen dậy sớm , đúng giờ .

4.Củng cố dặn dò : 5’

- Nhận xét tiết học , tuyên dương học sinh tích cực hoạt động .

...

Thực hành Tiếng Việt Tiết 1: ENG - IÊNG

I. MỤC TIÊU

- HS biết tìm tiếng có vần eng, iêng.

- Củng cố về đọc, viết vần, các tiếng có vần eng, iêng trong bài Cái kẻng, trong bài viết Đàn cò khiêng nắng ( theo từng đối tượng).

- Giáo dục học sinh ý thức tự giác học bài và làm bài tập.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

* GV: Nội dung các bài tập.

* HS: Vở bài tập, bút, bảng, phấn.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên và

học sinh

Nội dung bài

A. Kiểm tra bài cũ:(5’)

- Cho HS đọc, viết Măng tre, nhà tầng

- Gọi học sinh đọc SGK bài vần ang, ăng, âng

- Đọc, viết: Măng tre, nhà tầng.

- GV nhận xét, tuyên dương.

(6)

B. Dạy học bài mới:(32’) 1. Giới thiệu bài:

2. Thực hành làm các bài tập:

- HS mở vở thực hành Tiếng Việt và toán: Quan sát bài.

- GV nêu yêu cầu từng bài.

- GV giao bài tập cho từng loại đối tượng.

- HS làm tất cả các bài tập trong vở thực hành Tiếng Việt và toán.

- HS làm được bài 1,2,3: đọc 2 câu bài 2 và bài 3

- Học sinh năng khiếu viết hoa đầu câu.

- GV quan sát giúp đỡ HS.

- HS làm xong chữa bài.

C. Củng cố- dặn dò:

- GV chữa một số bài.- GV nhận xét tiết học.

- Dặn về học kỹ bài và xem trước bài

Bài ang, ăng, âng(Trang 88, 89)

Bài 1 Điền vần, tiếng có vần eng, iêng Khiêng, cái xẻng,cái chiêng, cái giếng,cái miệng, dong giềng.

Bài 2: Đọc: Cái kẻng Mỗi lầnSư Tử cần gọi cả

rừng...chúng chỉ cần gõ beng.... beng...

Bài 3: viết : Đàn cò khiêng nắng.

Ngày soạn: 8/12/2018

Ngày giảng: Thứ ba ngày 11 tháng 12 năm 2018 SÁNG

Toán

Tiết 53: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8

I. MỤC TIÊU

KT: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8.

- Vận dụng làm tính trừ, giải toán thành thạo, chính xác.

KN: Làm tính nhanh, trình bày sạch.

TĐ: Hứng thú yêu thích môn học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

(7)

- Tranh SGK, bộ đồ dùng học toán.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH

1. Bài cũ(5'):

Đọc, viết bảng cộng trong phạm vi 8 2. Bài mới:(15')

1. Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8.

a) Lập phép trừ 8 - 1 = 7 8 - 7 = 1 Bước 1: Quan sát hình vẽ nêu bài toán

Bước 2: Có 8 hình tam giác bớt 1 hình tam giác còn mấy hình tam giác ?

Nêu câu trả lời

Lập phép tính: 8 - 1 = 7, đọc

Bước 3: Quan sát hình vẽ và nêu phép

tính:

8 - 7 = 1 đọc b) Lập các phép tính còn lại

8 - 2 = 6 8 - 3 = 5 8 - 4 = 4 8 - 6 = 2 8 - 5 = 3

Tương tự các bước trên

c) Đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 8 Xoá dần bảng

? 8 trừ 1 bằng mấy ? 8 trừ 5 bằng mấy ? 2. Thực hành.(15') Bài 1: Tính .

- Bài lưu ý gì?

- NX chữa bài.

Nhiều em tham gia đọc

-2HS nêu yêu cầu.

+...Viết số cho thẳng hàng.

+HS làm bài.

+HS chữa bài.

Bài 2: Tính . - NX chữa bài.

7 + 1 = 8 8 - 1 = 7

8 – 7 = 61

-1 HS nêu yêu cầu.

+HS làm bài.

+Chữa miệng.

(8)

+ Củng cố mối quan hệ giữa phộp cộng và phộp trừ.

Bài 3: Tớnh

? Nờu cỏch tớnh.

-NX chữa bài.

8 – 3 = 5 8 – 1 – 2 = 5 8 – 2 – 1 = 5

-1 HS nờu yờu cầu.

+ ...tớnh từ trỏi sang phải.

+1 HS làm mẫu.

+HS chữa. Mỗi em 1 phộp tớnh.

Bài 4: Viết phộp tớnh thớch hợp.

-Phộp tớnh:

a, 8 – 4 = 4 8 – 3 = 5 8 – 6 = 2

-HS nờu yờu cầu.

+Quan sỏt hỡnh, nờu bài toỏn, viết phộp tớnh tương ứng:

3. Củng cố: Trũ chơi (5') 2 H tham gia chơi

Cho số: 7, 5, 2 8, 5, 3

Dấu +, -, = lập thành 2 phộp tớnh đỳng Ai làm đỳng nhanh người đú thắng - NX tiết học.

……….

Học vần

Tiết 133 , 134: Bài 56: UễNG - ƯƠNG

I. MỤC TIấU

KT: Đọc và viết đúng các vần uông - ơng các từ quả chuông, con đờng.

- Đọc đúng các từ ứng dụng: rau muống , luống cày, nhà trờng, nơng rẫy và câu ứng dụng. Nắng đã lên. Lúa trên nơng chín vàng.Trai gái bản mờng cùng vui vào hội.

KN: Luyện núi từ 2-3 cõu theo chủ đề: đồng ruộng.

TĐ: Giỏo dục HS yờu thớch tiếng việt, tự tin trong giao tiếp.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

-Tranh SGK, bộ đồ dựng Tiếng Việt.

(9)

III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH

Tiết 1 Bài cũ(5'):

- Đọc bài 55: eng –iêng Viết: cái xẻng, củ riềng

2. Bài mới :(35') 1. Giới thiệu bài: => uông - ương

2. Dạy vần.

* Vần uông.

a) Nhận diện.

b) Phát âm.

- Đánh vần-> Đọc vần

Đánh vần và đọc + phân tích tiếng Đọc từ

Giải nghĩa từ

* Vần ương: Quy trình tương tự c) So sánh: uông - ương

d) Đọc từ:

rau muống nhà trường luống cây nương rẫy - GV giải nghĩa 1 số từ.

e) Luyện bảng con.

- GV đưa chữ mẫu: uông - ương - quả chuông - con đường.

- Gv viết mẫu và hướng dẫn qui trình.

- Quan sát uốn nắn HS viết.

Vần uông có nguyên âm uô và âm ng.

Cài vần uông

Cá nhân + đồng thanh Cài tiếng

Cá nhân + đồng thanh Cá nhân + đồng thanh

Đọc: uông - chuông - quả chuông

- HS nhẩm đọc,tìm tiếng mới.

- HS luyện đọc từ ngữ. Nhận vần, tiếng bất kì.

- 1HS đọc, nêu cấu toạ, độ cao các con chữ.

- HS theo dõi.

- HS luyện bảng con.

Tiết 2 3. Luyện tập.

(10)

a) Luyện đọc.(10') - Đọc bảng T1 - Giới thiệu tranh:

? Tranh vẽ gỡ.

- GV đưa cõu ứng dụng: Nắng đó lờn...vui vào hội.

? Đoạn văn gồm mấy cõu.(3 cõu).

- Đọc cõu ứng dụng

-10 em

- HS thảo luận ND tranh và trả lời cõu hỏi.

- HS nhẩm đọc tỡm tiếng mới.

- HS luyện đọc cõu, luyện đọc cả đoạn.

b) Luyện núi: (10') - Tranh vẽ gỡ ?

- Lỳa, ngụ, khoai, sắn trồng ở đõu ? - Ai trồng lỳa, ngụ, khoai sắn ?

- Trờn đồng ruộng cỏc bỏc nụng dõn làm gỡ nữa ?

- Nếu khụng cú cỏc bỏc nụng dõn sản xuất ra lỳa, ngụ, khoai, sắn chỳng ta cũn gỡ để ăn khụng ?

c, Luyện viết VTV( 15')

- GV hướng dẫn mẫu từng dũng.

- GV quan sỏt ,uốn nắn HS - Chữa và NX 6 bài.

- Quan sỏt tranh và trả lời

- 1 HS đọc bài viết.

- HS quan sỏt.

- HS luyện viết.

4. Củng cố-Dặn dũ.(5') - Thi tỡm tiếng mới.

- Nhận xột tiết học.

...

Thực hành Toỏn Tiết 1

I. MỤC TIấU

KT: Giúp HS củng cố khắc sâu kỹ cộng, trừ đó học.

KN:Vận dụng vào làm đúng làm nhanh các bài tập.

TĐ: Hs có ý thức học và giúp các em ham học toán.

II. ĐỒ DÙNG

Nội dung bài dạy.

(11)

III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH

1, Kiểm tra bài cũ.( 5’)

2 HS lên bảng làm bài. 2 + 5 = 7- 5 + 4 = - HS dới lớp làm vào vở nháp. 4 + 2 =

- HS chữa bài trên bảng của bạn.

- GV chữa bài cho HS lên bảng.

Để củng cô khắc sâu bài giờ trớc. Hôm nay cô cùng các em đi ôn lại bài để nắm chắc kiến thức hơn .

2, Bài mới:( 30’) a, Giới thiệu bài.

Trực tiếp.

b, Giảng bài.

Hớng dẫn HS thực hành luyện tập.

* Bài 1: Tớnh

4 7 1 7 5 7 + - + - + - 3 2 6 4 2 6

7 5 7 3 7 1 - Gv nhận xột củng cố mối quan hệ giữa phộp cộng và phộp trừ, ghi đ2.

* Bài 2: Tớnh

2 + 5 = 7 1 + 6 = 7 5 + 2 = 7 6 + 1 =7 7 - 2 = 5 7 - 1 = 6

7 - 2 = 5 7 - 6 = 1

* Bài 3: Tớnh

7 - 5 + 4 = 6 7 - 5 + 5 = 7 3 + 4 - 6 = 1

GV nhận xột củng cố cỏch điền.

Bài 4: >, <, =

3 + 4 ... 6 7 - 5...4

2 h/s lờn bảng làm.

- HS khỏc nhận xột.

Hs làm sỏch TH

2 h/s miệng

lớp nghe – nhận xột Kq’

- HS dới lớp làm vào vở TH.

- Gv đi từng bàn quan sát giúp đỡ HS .

Hs làm sỏch TH

H/S đổi chộo vở KT.

(12)

7 + 0 ...7 7 – 0 ...5

* Bài 5: Viết phộp tớnh thớch hợp

5 + 2 = 7

III. Củng cố, dặn dũ: (5')

Khi làm bài cần dựa vào cỏc bảng cộng trừ đó học để thực hiện.

- GV nhận xét củng cố cỏnh so sỏnh

- 2 HS nờu bài toỏn theo tranh ( HSNK)

Có 5 con thỏ đang chơi, 2 con chạy tới . Tất cả cú mấy con.

Ngày soạn: 9/ 12 / 2018

Ngày giảng: Thứ tư ngày 12 thỏng 12 năm 2018 Học vần

Tiết 135 , 136: Bài 57: ANG - ANH I. MỤC TIấU

KT: Đọc đúng các vần và từ ứng dụng: ang, anh các từ cây bàng, cành chanh.

- Đọc đúng các từ ứng dụng: buôn làng, hải cảng, bánh chng, hiền lành và câu ứng dụng.

Không có chân có cánh Sao gọi là con sông Không có lá có cành Sao gọi là ngọn gió KN: Luyện núi từ 2-3 cõu theo chủ đề: buổi sáng.

TĐ: Giỏo dục HS yờu thớch tiếng việt, tự tin trong giao tiếp.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Tranh SGK, bộ đồ dựng Tiếng Việt.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH

Tiết 1 1. Bài cũ: (5')

- HS đọc bài: uụng - ương (Bảng phụ).

- Viết bảng con: luống cày, nương rẫy.

(13)

2. Bài mới:(35')

1. Giới thiệu bài: vần ang - anh 2. Dạy vần.

* Vần ang.

a) Nhận diện.

b) Phát âm.

- Vần

- Cài tiếng: bàng - Từ: Cây bàng

* Vần anh: Quy trình tương tự c) So sánh: ang - anh

d) Đọc từ:

- Vần ang có 2 âm: âm a và âm ng Cài vần ang

-Đánh vần, đọc trơn, phân tích: ang - Đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng bàng

- Đọc trơn

- Đọc: ang, bàng, cây bàng buôn làng bánh chưng

hải cảng hiền lành

-Tìm tiếng có vần ang, anh, gạch chân, phân tích đọc.

GV giải nghĩa từ e) Viết bảng con:

ang – anh - cây bàng - cành chanh.

- GV đưa chữ mẫu: ang –anh

- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết.

- Quan sát, uốn nắn.

- Đọc cả từ

- HS đọc, nêu cấu tạo, độ cao.

-Viết bảng con

Tiết 2 3. Luyện tập.

a) Luyện đọc.(10) - Đọc bảng T1 - Đọc câu ứng dụng:

+ Giới thiệu tranh

? Tranh vẽ gì.

(Từ mới:có cành,có cánh)

-10 em

- HS quan sát - nhận xét.

- HS nêu ND tranh.

- HS nhẩm đọc, tìm tiếng mới.

(14)

? Bài có mấy câu hỏi.

- GV hướng dẫn đọc,nhấn giọng cuối câu hỏi.

- HS luyện đọc dòng thơ.

+ HS luyện đọc cả đoạn thơ.

b) Luyện nói: (10') Chủ đề: “Buổi sáng”

- Tranh vẽ gì ?

- Là cảnh nông thôn hay thành phố ? - Trong bức tranh buổi sáng mọi người

đi ở đâu ?

? Buổi sáng mọi người trong nhà em đang làm gì ?

- Buổi sáng em làm những việc gì ? - Em thích buổi sáng mưa hay nắng ? mùa

đông hay mùa hè ?

- Em thích buổi sáng, buổi trưa, buổi chiều ? vì sao ?

- Quan sát tranh và trả lời

c) Luyện viết.(15')

- GV hướng dẫn mẫu từng dòng.

- Quan sát, uốn nắn HS - Chữa và NX 5 bài.

4. Củng cố-Dặn dò(5'):

- Thi tìm tiếng mới theo 3 dãy bàn.

- GV củng cố ND.NX tiết học.

- HS quan sát.

-HS viết bài.

Toán

Tiết 54: LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU

KT: Gióp HS thực hiện được phép cộng và phép trõ trong ph¹m vi 8, viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.

KN: Vận dụng vào làm được các bài tập TĐ:: HS tính nhanh nhẹn trong học toán.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

Bộ đồ dùng toán.

(15)

III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH

1. Bài cũ: (5')

- Đọc thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 8.

- Bảng con: 3 + 2 + 3 = 8 - 5 - 1 = 8 - 2 - 4 =

2. Bài mới: Làm VBT/57 (30') Bài 1: Tính.

- NX chữa bài.

Lưu ý: Tính chất của phép cộng, mối quan hệ phép cộng và phép trừ.

- 2 HS nêu yêu cầu.

+ HS làm bài.

+ Chữa bảng-4 HS

Bài 2: Nối.

a,

- 2 HS nêu yêu cầu.

+ HS thảo luận nhóm 4.

+ Đại diện nhóm lên thi.

(Tuyên dương) Bài 3: Tính .

- NX chữa.

8 – 4 – 2 = 2 ...

8 – 6 + 3 = 5 ...

Làm bài - chữa bài

Bài 5:Viết phép tính thích hợp.

- Phép tính: 8 – 3 = 5

- HS nêu yêu cầu.

+ HS quan sát tranh nêu bài toán.

+ Viết phép tính thích hợp.

+ Nêu miệng kết quả.

3.Củng cố - Dặn dò:(5') - GV củng cố ND bài.

- NX tiết học.

Đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 8

Ngày soạn: 10/12/2018

Ngày giảng: Thứ năm ngày 13 tháng 12 năm 2018 Toán

Tiết 55: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9

I. MỤC TIÊU

(16)

KT: Gióp HS thuộc b¶ng cộng trong ph¹m vi 8, lµm tÝnh cộng trong ph¹m vi;

viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.

KN: Vận dụng vào làm được các bài tập.

TĐ: HS tính nhanh nhẹn trong học toán.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

-Tranh SGK, bộ đồ dùng toán.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH 1. Bài cũ(5'):

- Đọc bảng trừ trong phạm vi 8.

- Làm bảng con:

...+ 4 = 8 5 + ... = 8 8 - ... = 6 ...- 1 = 8 2. Bài mới: (15')

1. Thành lập bảng cộng trong phạm vi 9 a) Phép cộng 8 + 1 = 9 1 + 8 = 9

Quan sát tranh SGK nêu bài toán Gài phép cộng 8 + 1 = 9

1 + 8 = 9 b) Thành lập các phép tính còn lại

7 + 2 = 9 6 + 3 = 9 5 + 4 = 9 2 + 7 = 9 3 + 6 = 9 4 + 5 = 9 Tương tự như trên

c) Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 9 Xoá dần bảng

So sánh kết quả của các phép tính Đọc thuộc

2. Thực hành (15'):

Bài 1: Tính.

? Bài lưu ý gì.

- NX chữa.

KQ: 9 9 9

-2 HS nêu yêu cầu.

+...viết số thẳng cột.

+ HS làm bài. Đổi bài NX.

Bài 2: Tính . - NX chữa:

4 + 5 = 9 4 + 4 = 8 7 – 4 = 3

- 2 HS nêu yêu cầu.

+ HS làm bài.

+ Chữa bảng,NX.

(17)

Bài 3: Tớnh .

5 + 4 = 9 ....

5 + 3 + 1 = 9 ...

5 + 2 + 2 = 9 ...

Kết quả của cỏc phộp tớnh trờn như thế nào ? Vậy 5 + 4 cũng bằng 5 + 3 + 1 và cũng bằng

5 + 2 + 2.

Bài 4:Nối

(Tổ chức thành trũ chơi)

- 2 HS nờu yờu cầu.

+ HS làm bài.

+ Chữa bảng,nhận xẽt.

Bằng nhau (9)

- HS thảo luận nhúm 8.

+ Đại diện 3 nhúm lờn thi.

Bài 5: Viết phộp tớnh thớch hợp

Hướng dẫn HS nờu bài toỏn và viết phộp tớnh thớch hợp với tranh vẽ.

a) 7 + 2 = 9 b) 5 + 3 = 8

- Quan sỏt tranh, nờu bài toỏn viết phộp tớnh tương ứng.

3.Củng cố. Dặn dũ:(5')

- Đọc bảng cộng trong phạm vi 9.

- Củng cố ND bài.

- NX tiết học.

Học vần

Tiết 137, 138: Bài 58: INH - ấNH

I. MỤC TIấU

KT: Đọc đúng các vần viết đúng inh, ênh, tính, kênh.

- Đọc đúng từ ứng dụng: đình làng, bệnh viện, thông minh, ễnh ơng và câu ứng dụng.

Cái gì cao lớn lênh khênh

Đứng mà không tựa ngã kềnh ngay ra.

KN: Luyện núi từ 2-3 cõu theo chủ đề máy cày , máy nổ, máy khâu, máy tính.

TĐ: Giỏo dục HS yờu thớch tiếng việt, tự tin trong giao tiếp.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

Tranh SGK, bộ đồ dựng Tiếng Việt.

(18)

III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH

Tiết 1 1. Bài cũ: (5')

- Đọc bài ang –anh.

- Viết bảng con: hiền lành, dang tay.

2. Bài mới :(35')

1. Giới thiệu bài: inh - ênh 2. Dạy vần.

* Vần inh.

- Đọc vần: inh

- Thêm âm, dấu thanh để được tiếng: tính - Đọc từ: máy vi tính

GV giải nghĩa

* Vần ênh: Quy trình tương tự c) So sánh: inh - ênh

d) Đọc từ:

đình làng thông minh bệnh viện ễnh ương

- 5 hs

- Vần inh có 2 âm: âm i và âm nh - Cài vần inh

- Đánh vần, đọc, phân tích - Cài tiếng: tính

- Đánh vần, đọc, phân tích - Đọc trơn

- Đọc: inh - tính - máy vi tính - Hs so sánh.

HS đọc nhẩm, đọc cá nhân, ĐT, nhận diện âm, vần bất kì.

- GV giải nghĩa từ e) Viết bảng con:

- GV giới thiệu chữ mẫu: inh - ênh – máy vi tính - dòng kênh.

- GV viết mẫu, nêu qui trình viết.

- GV quan sát, uốn nắn HS

- 1 HS đọc, nêu cấu tạo, độ cao các con chữ.

+ HS quan sát.

+ HS viết bảng con.

Tiết 2 3. Luyện tập.

a) Luyện đọc.(10') - Đọc bảng T1 - Đọc câu ứng dụng.

10 em

(19)

- Giới thiệu tranh.

? Tranh vẽ gì.

+ GV đưa câu ứng dụng SGK/119 (Từ ngữ: lênh khênh, ngã kềnh) + Gọi HS đọc.

- Đọc SGK

- HS quan sát tranh - nhận xét.

+ HS đọc tìm tiếng mới.

+ HS luyện đọc dịng thơ, cả đoạn thơ. Nhận vần, tiếng bất kì.

b) Luyện nĩi: (10') - Tranh vẽ gì ?

- Em nhận ra các máy ở tranh minh hoạ cĩ những gì mà em biết ?

- Máy cày dùng làm gì ? thường thấy ở đâu ?

- Máy nổ dùng làm gì ? - Máy khâu dùng làm gì ? - Máy tính dùng làm gì ?

- Em cịn biết những máy gì nữa ? Chúng dùng làm gì ?

- Quan sát tranh và trả lời

c) ViếtVTV(15')

- GV hướng dẫn mẫu từng dịng - Quan sát, uốn nắn HS.

- Chữa và NX 5 bài.

.4. Củng cố.-Dặn dị:(5')

- Thi tìm tiếng mới cĩ vần vừa học.

- NX tiết học.

-HS quan sát.

-Viết vở tập viết

CHIỀU

Tự nhiên – Xã hội Bài 12. AN TOÀN KHI Ở NHÀ.

I. Mục tiêu.

Giúp học sinh biết:

KT: Kể tên 1 số vật sắc nhọn trong nhà có thể gây đứt tay, chảy máu.

Xác định 1 số vật trong nhà có thể gây nóng, bỏng và cháy.Số ĐT để báo cứu hỏa (114).

(20)

TĐ: Yêu thích mơn học.

*GDKNS: Kĩ năng ra quyết định: Nên và khơng nên làm gì để phịng tránh đứt tay, chân , bỏng, điện giật.

- Kĩ năng tự bảo vệ: ứng phĩ với các tình huống khi ơ nhà.

- Phát triển kĩ năng giao tiếp thơng qua tham gia các hoạt động học tập.

II. Đồ dùng dạy học.

Tranh suy tầm về những tai nạn đã xảy ra với các em nhỏ ngay ở trong nhà.

III. Các hoạt động dạy học.

khởi động.

Hoạt động 1: Quan sát.

MT; Biết cách phòng chống đứt tay.

-Chỉ và nói các bạn ở mỗi hình đang làm gì?

-Điều gì có thể xảy ra với các bạn trong mỗi hình?

-Khi dùng dao hoặc đồ dùng sắc nhọn bạn cần chú ý điều gì?

Kết luận: Khi phải dùng dao hoặc đồ dùng dễ vỡ và sắc, nhọn cần phải cẩn thận để tránh đứt tay.

-Những đồ dùng kể trên cần để tránh xa tầm tay trẻ nhỏ.

Hoạt động 2: Đóng vai.

-MT: Nên tránh chơi gần lửa và những chất dễ cháy.

-Em có suy nghĩ gì khi thực hiện vai diễn của mình?

-Các bạn khác có nhận xét gì về cách cư xử của từng vai diễn?

-Nếu là em , em có cách cư xử khác không?

-Em rút ra được bài học gì qua việc quan sát các bạn đóng vai?

-Trường hợp có lửa cháy các đồ vật trong nhà, em sẽ phải làm gì?

-Em có biết số ĐT gọi cứu hỏa ở địa phương mình không?

*GDKNS: Kĩ năng ra quyết định: Nên và khơng nên làm gì để phịng tránh đứt tay, chân , bỏng, điện giật.

- Hát vui.

- Quan sát hình trang 30 SGK.

- Làm việc theo cặp.

- Đại diện các nhóm trình bày.

- Nhóm 4 em.

- Quan sát hình trang 31 SGK.

- Đóng vai.

- Trình bày trước lớp.

- Cả lớp quan sát.

- Trả lời.

- Thảo luận.

(21)

- Kĩ năng tự bảo vệ: ứng phú với cỏc tỡnh huống khi ơ nhà.

- Phỏt triển kĩ năng giao tiếp thụng qua tham gia cỏc hoạt động học tập.

Keỏt luaọn: Khoõng ủửụùc ủeồ daàu hoaởc caực vaọt gaõy chaựy khaực trong maứn hay ủeồ gaàn ủoà duứng deó baột lửỷa.

-Neõn traựnh xa caực vaọt coự theồ gaõy boỷng vaứ chaựy.

-Sửỷ duùng caực ủoà ủieọn phaỷi caồn thaọn, khoõng sụứ vaứo phớch caộm ủieọn, oồ ủieọn.

-Chaùy xa nụựi coự lửỷa chaựy. Goùi to, keõu cửựu…

-Nhụự soỏ ẹT baựo cửựu hoỷa.

-Troứ chụi: “ Goùi cửựu hoỷa”

...

HDDNGLL

Hoạt động của nhà trường

Ngày soạn: 11/ 12/ 2018

Ngày giảng: Thứ sỏu ngày 14 thỏng 12 năm 2018 Học vần

Tiết 139, 140: Bài 59:ễN TẬP

I. MỤC TIấU

KT: HS đọc được viết 1 cách chắc chắn các vần có kết thúc bằng ng, nh.

- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.

KN: Nghe hiểu và kể lại tự nhiên một số tình tiết quan trọng trong truyện kể:

quạ và công.

TĐ: Giỏo dục HS yờu thớch tiếng việt, tự tin trong giao tiếp.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bảng phụ, tranh SGK.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH

Tiết 1 1. Bài cũ: (5')

- Đọc bài inh - ờnh (Bảng phụ).

- Viết bảng con: đỡnh làng, ễnh ương.

- Hs đọc

(22)

2. Bài mới (35') 1. Giới thiệu bài

Khai thác khung đầu bài và tranh minh hoạ.

? Tuần qua chúng ta đã học những vần gì ? - GV đưa bảng phụ: Bảng ôn

2. Ôn tập

a) Các vần vừa học:

GV đọc âm

b) Ghép âm thành vần.

GV sửa phát âm

- Hs liệt kê

- HS đối chiếu - bổ sung - HS chỉ các chữ đã học - HS chỉ chữ

- HS chỉ chữ và đọc âm

- HS đọc các vần ghép từ ở cột dọc với chữ ở các dòng ngang

c) Đọc từ ngữ:

bình minh, nhà rông, nắng chang chang Giải nghĩa từ

d) Viết bảng con

- GV đưa chữ mẫu: bình minh, nhà rông - GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.

- Quan sát, uốn nắn HS viết.

- Chữa và NX một số bài.

HS đọc.

+ HS nêu cấu tạo, độ cao các con chữ.

Tiết 2 3. Luyện tập.

a) Luyện đọc.(10') - Đọc bảng T1 - Giới thiệu tranh

Đọc câu ứng dụng SGK/121 - Đọc SGK

10 em

Quan sát tranh, nhận xét - 10 em

- 10 em b) Kể chuyện(15): “Quạ và Công”

G kể mẫu

Hướng dẫn kể theo tranh

Nội dung truyện SGV tr199-200.

+ Tranh 1: Quạ vẽ cho Công trước.Quạ vẽ rất khéo.

HS quan sát tranh

- HS kể từng đoạn theo tranh

(23)

+ Tranh 2: Vẽ xong Công còn xoè đuôi phơi cho khô.

+ Tranh 3: Công khuyên mãi chẳng được. Nó đành làm theo lời bạn.

+Tranh 4: Cả bộ lông quạ trở lên xám xịt, nhem nhuốc.

c) Luyện viết VTV (15').

bình mình, nhà rông

Lưu ý: Nối các con chữ, viết dấu thanh, khoảng cách.

- Chữa và NX 8 bài.

Viết vở tập viết

Toán

Tiết 56: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9 I. MỤC TIÊU

KT: Gióp HS thuộc b¶ng trõ trong ph¹m vi 9, lµm tÝnh trõ trong ph¹m vi 9; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.

KN: Vận dụng vào làm được các bài tập.

TĐ: HS tính nhanh nhẹn trong học toán.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Tranh SGK.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH

1. Bài cũ:(5')

- Đọc bảng cộng trong phạm vi 9.

- Bảng con: 5 + 1 + 3 = 6 + 3 + 0 = 7 + 1 + 1 =

2. Bài mới:(15')

1. Thành lập bảng trừ trong phạm vi 9 a) Phép tính trừ: 9 - 1 = 8

9 - 8 = 1

b) Các phép tính còn lại (tương tự) 9 - 2 = 7 9 - 3 = 6 9 - 4 = 5

H quan sát từng tranh Nêu bài toán, lập phép tính 9 - 1 = 8 9 - 8 = 1

(24)

9 - 7 = 2 9 - 6 = 3 9 - 5 = 4 c) Đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 9 Xoá dần bảng

3. Thực hành(15') Bài 1: Tính .

- NX chữa

Lưu ý: Viết kết quả thẳng cột

HS đọc thuộc - 2 HS nêu yêu cầu.

+ HS làm bài.

+ Đổi bài NX.

Bài 3: Tính.

- NX chữa bài.

9 – 3 – 2 = 4

9 – 4 – 1 = 4

? Em có NX gì về KQ từng cột tính.

- 2HS nêu yêu cầu

+ 1 HS làm mẫu và nêu cách thực hiện.

+ HS làm bài và nêu miệng kquả.

+...kquả đều bằng nhau.

Bài 3: Viết phép tính thích hợp - Phép tính:

a, 9 – 3 = 6 b, 9 – 2 = 7

- Quan sát tranh, nêu bài toán, viết phép tính tương ứng

4. Củng cố. (5')

- Đọc các phép trừ trong phạm vi 9.

- NX tiết học .Dặn dò.

SINH HOẠT TUẦN 14

I. MỤC TIÊU

- Giúp HS nắm được một số ưu khuyết điểm trong tuần để sửa chữa và phát huy. HS nắm được phương hướng phấn đấu tuần sau.Củng cố các bài múa hát sân trường .

- HS có thói quen phê và tự phê.

- Giáo dục HS ý thức chấp hành nội quy trường lớp.

- HS nhận ra ưu khuyết điểm trong tuần. Có hướng khắc phục và phát huy.

II. Chuẩn bị: ND nhận xét.

III. ND sinh hoạt.

1- Lớp trưởng nhận xét.

(25)

2- í kiến học sinh.

3- GV nhận xột chung:

*. Học tập:

...

...

...

...

*. Nề nếp:

...

...

...

...

4- Các hoạt động tuần 15:

………

………

………

………

………

………

………..

5. Bầu Hs ngoan:

- Hs tự bầu trong các tổ.

- Gv chốt lại.

Tổ 1:...

Tổ 2:...

Tổ 3:...

6. Sinh hoạt văn nghệ:

- Hình thức:

+ Hát, Múa + Kể chuyện:

...

Kỹ năng sống

Chủ đề 4: KỸ NĂNGTèM KIẾM SỰ HỖ TRỢ KHI KHể KHĂN ( T2) I. MỤC TIấU:

Qua bài học:

- HS cú kỹ năng tự tỡm kiếm sự hỗ trợ khi khú khăn.

- HS tự làm được những việc tỡm kiếm sự hỗ trợ khi khú khăn

(26)

- HS tự làm được những việc trong cuộc sống khi khó khăn . II CHUẨN BỊ:

- Bảng phụ.

- Tranh BTTHkỹ năng sống . III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

1. Kiểm tra bài cũ.

- Kiểm tra VBT của HS - GV nhận xét.

2. Các hoạt động.

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

1. Hướng dẫn HS làm bài tập Bài tập 3: Hoạt động cá nhân - GV đọc nội dung bài tập 3.

- Em hãy đánh dấu X vào ô trống trước thông tin cần nhớ, đề phòng bị lạc

+ Tên bố/mẹ

+ tên bạn học ở lớp.

+ Số điện thoại gia đình em.

+Số điện thoại của bố mẹ.

+ Địa chỉ nàh em ở.

+ Tên trường em.

+ tên cô giáo em.

+ Tên công viên em yêu thích.

+ Tên đường phố gần nhà em.

+ Tên bài hát em thích.

+ Số điện thoại quảng cáo trên truyền hình.

+ Tên cơ quan bố/ mẹ em.

+ tên con vật nuôi em yêu quý.

- Gv gọi HS đọc bài làm của mình - GV chốt ý.

- Cả lớp lắng nghe - HS làm bài vào vbt

- HS lắng nghe, nhận xét.

4. Củng cố, dặn dò: 1’

- GV nhận xét tiết học.

- Áp dụng những điều vừa học vào cuộc sống của mình.

CHIỀU

Thực hành Tiếng Việt Tiết 2: UÔNG - ƯƠNG

I. MỤC TIÊU

- Cñng cè c¸c vÇn: uông, ương. Më réng vèn tõ qua phần điền tiếng

(27)

-Rèn kỹ năng đọc lu loát và rõ ràng, phát âm chính xác bài: trớch - Viết được cõu: Trường cú trống, cú trường.

II. ĐỒ DÙNG

SGK + bộ đồ dùng tiếng Việt.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH

*Hớng dẫn ôn tập(30’)

1. Đọc vần, tiếng, từ trên bảng lớp

2. G: Hỏi chúng ta đã học những vần nào

?

Đã học vần uụng - ương

G ghi bảng. H đọc cá nhân

Vần uụng - ương giống nhau

Bài 1: Điền tiếng cú vần uụng - ương - GV chốt : uụng : ruộng lỳa, rau

muống, luống rau

ương: con mương, sương mai, sõn trường

Bài 2: Đọc bài: trớch trong sỏch - Gv nhận xột, sửa sai

Bài 3: HD viết cõu: Trường cú trống, cú trường. ( HSNK viết được chữ hoa đầu cõu.)

- GV quan sỏt HD HS

Giống nhau: Đều kết thúc = ng Khác nhau uụ, ươ

HS tỡm và đọc miệng

- H đọc + kết hợp phân tích tiếng

- đọc CN- ĐT

- HS viết bài

- G nhận xét, chỉnh sửa cho HS.

Chú ý HS đọc chậm.

3.Củng cố dặn dò.(5’) - GV củng cố lại toàn bài.

...

Thực hành Toỏn

Tiết 2: ễN PHẫP CỘNG TRONG VẠM VI 9

I. MỤC TIấU

-Giúp HS củng cố khắc sâu kỹ năng nhận biết củng cố phép cộng, trừ trong

(28)

-Vận dụng vào làm đúng làm nhanh các bài tập.

- Hs có ý thức học và giúp các em ham học toán.

II. ĐỒ DÙNG

Nội dung bài dạy.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH

1, Kiểm tra bài cũ.( 5’) 2 HS lên bảng làm bài.

- HS dới lớp làm vào vở nháp.

- HS chữa bài trên bảng của bạn.

- GV chữa bài cho HS lên bảng.

Để củng cô khắc sâu hơn bài giờ trớc hôm nay cô cùng các em đi ôn lại bài

để lắm chắc kiến thức . 2, Bài mới:( 30’)

a, Giới thiệu bài.

Trực tiếp.

b, Giảng bài.

Hớng dẫn HS thực hành luyện tập.

* Bài 1: Tớnh

5 9 2 9 3 9 + - + - + - 4 6 7 8 6 9

9 3 9 1 9 0 - Gv nhận xột củng cố mối quan hệ giữa phộp cộng và phộp trừ, ghi đ2.

* Bài 2: Tớnh

6 + 3 = 9 5 + 4 = 9 3 + 6 = 9 4 + 5 = 9

* Bài 3: >,<,=

9 - 8…. 1 9- 2….9 2 + 7….8 8 + 1….1 + 8 GV nhận xột củng cố cỏch điền.

3 h/s lờn bảng làm.

- HS khỏc nhận xột.

Hs làm sỏch TH 2 h/s miệng

lớp nghe – nhận xột Kq’

- HS dới lớp làm vào vở ô li.

- Gv đi từng bàn quan sát giúp đỡ HS .

- GV nhận xét củng cố cỏnh so sỏnh

- 2 HS nờu bài toỏn theo

(29)

* Bài 4: Viết phép tính thích hợp

9 - 3 = 6

Bµi 5: Tổ chức trò chơi III. Củng cố, dặn dò: (5')

Khi làm bài cần dựa vào các phép cộng, trừ…..

tranh

Cã 9 cái bánh quy cho đi 3 cái bánh quy. Hái còn lại mấy cái bánh quy ?

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Kĩ năng:- Học sinh biết lợi ích của việc đi học đều, đúng giờ là giúp cho các em việc thực hiện tốt quyền học tập của mình.. Thái độ:- Học sinh thực hiện việc đi

- Kiến thức: Học sinh biết lợi ích của việc đi học đều, đúng giờ là giúp cho các em việc thực hiện tốt quyền học tập của mình.. - Kĩ năng: Học sinh thực hiện việc đi

- Kiến thức: - Học sinh biết lợi ích của việc đi học đều, đúng giờ là giúp cho các em việc thực hiện tốt quyền học tập của mìnhC. - Kĩ năng: - Học sinh thực hiện việc

- Học sinh biết lợi ích của việc đi học đều, đúng giờ là giúp cho các em việc thực hiện tốt quyền học tập của mình.. - Học sinh thực hiện việc đi

- Học sinh biết lợi ích của việc đi học đều, đúng giờ là giúp cho các em việc thực hiện tốt quyền học tập của mình..

Kiến thức - Học sinh biết lợi ích của việc đi học đều, đúng giờ giúp cho các em việc thực hiện tốt quyền học tập của mình.. 2.Kĩ năng - Học sinh có ý thức

Bài tập 2: Các em thảo luận nhóm 2, quan sát, đọc nội dung và sắm vai theo tình huống trong tranh... Bài tập 3: Hãy kể những việc cần làm để đi học

- Học sinh biết lợi ích của việc đi học đều, đúng giờ là giúp cho các em việc thực hiện tốt quyền học tập của mình..