GV: Nguyễn Thị Điệp – Tổ Văn – Sử - Công dân
tiÕt 35
tiết 35: từ đồng nghĩa
Mục tiêu bài học:
Hiểu thế nào là từ đồng nghĩa
Phân biệt từ đồng nghĩa hoàn toàn và từ đồng nghĩa không hoàn toàn
Rèn kĩ năng sử dụng từ đồng nghĩa
Cho ví dụ:
Nắng rọi H ơng Lô khói, tía bay Xa trông dòng thác tr ớc sông này N ớc bay thẳng xuống ba nghìn th ớc T ởng dải Ngân Hà tuột khỏi mây
(Xa ngắm thác núi L -Lí Bạch )
rọi trông
nhìn, ngó, nhòm, liếc
(nhìn để nhận biết)
chiếu, soi
(chiếu ánh sáng vào một vật nào đó)
Những từ có nghĩa giống hoặc gần giống nhau
trông
Thuộc vào nhiều nhóm từ đồng nghĩa
Nhìn để nhận biết
Coi sóc, giữ gìn cho yên ổn
Mong
(coi, trông coi, chăm sóc...)
(ngóng, trông mong, hi vọng..)
?
tr¸i – qu¶: kh«ng ph©n biÖt vÒ s¾c th¸i ý nghÜa
So s¸nh nghÜa cña tõ: “qu¶” vµ “tr¸i” trong hai vÝ dô sau:
1. “Rñ nhau ruèng bÓ mß cua
§em vÒ nÊu qu¶ m¬ chua trªn rõng”
(TrÇn TuÊn Kh¶i) 2. “Chim xanh ¨n tr¸i xoµi xanh
¡n no t¾m m¸t ®Ëu cµnh c©y ®a”
(Ca dao)
Nghĩa của từ “bỏ mạng” và “hi sinh” trong các ví dụ sau có gì giống và khác nhau?
1. Tr u ớc sức tấn công nh vũ bão và tinh thần
chiến đấu dũng cảm tuyệt vời của quân Tây Sơn, hàng vạn quân Thanh đã bỏ mạng
2. Công chúa Ha- ba – na đã hi sinh anh dũng, thanh kiếm vẫn cầm tay
?
bá m¹ng
s¾c th¸i kÝnh träng
hi sinh chÕt
chÕt v« Ých chÕt v× nghÜa vô, lÝ t ëng cao c¶
s¾c th¸i kinh bØ
Ph©n biÖt vÒ s¾c th¸i ý nghÜa
Từ đồng nghĩa có thể thay
thế
đ uợc cho nhau
Tr u ớc sức tấn công nh vũ bão và tinh thần chiến đấu dũng cảm tuyệt vời của quân Tây Sơn, hàng vạn quân Thanh đã
hi sinh
Công chúa Ha- ba – na đã bỏ mạng anh dũng, thanh kiếm vẫn cầm tay
Sau phút chia li – Sau phút chia tay
“Rủ nhau ruống bể mò cua
Đem về nấu quả mơ chua trên rừng”
(Trần Tuấn Khải)
“Chim xanh ăn trái xoài xanh Ăn no tắm mát đậu cành cây đa”
(Ca dao)
Từ đồng nghĩa
không thể thay thế đ uợc cho nhau
Bài tập 1:
Tìm từ đồng nghĩa với các từ trong bảng sau:
tổ 1 tổ 2 tổ 3 tổ 4
Tìm từ Hán – Việt
Tìm từ Hán – Việt
Tìm từ có gốc ấn - âu
Tìm từ địa ph ơng
gan dạ
nhà thơ
mổ xẻ
chó biển
năm học
loài ng ời
sinh tố
xe hơi
d ơng cầm
heo
mẹ
bát
Bài tập 1:
Từ đồng nghĩa với các từ trong bảng là:
tổ 1 tổ 2 tổ 3 tổ 4
Tìm từ Hán – Việt
Tìm từ Hán – Việt
Tìm từ có gốc ấn - âu
Tìm từ địa ph ơng
gan dạ- dũng cảm
nhà thơ - thi sĩ
mổ xẻ – phẫu thuật
chó biển – hải cẩu
năm học – niên khoá
loài ng ời – nhân loại
sinh tố – vi ta min
xe hơi - ô tô
d ơng cầm – pi-a-nô
heo - lợn
mẹ – má
bát – chén, đọi
Bài tập 2:
Từ đồng nghĩa thay thế các từ in đậm trong các câu sau:
Món quà anh gửi, tôi đã đ a tận tay chị ấy rồi
Bố tôi đ a khách ra đến cổng rồi mới về
trao
tiễn
Bài tập 3:
Phân biệt nghĩa của các từ đồng nghĩa sau:
ăn, xơi, chén.
ăn xơi chén (cách đ a thức ăn vào miệng)
sắc thái bình th ờng sắc thái bình th ờng sắc thái bình th ờng
Bài tập 4:
Chọn từ thích hợp điền vào ô trống:
thành tích, thành quả
1. Thế hệ mai sau sẽ đ ợc h ởng...của công cuộc đổi mới hôm nay
2. Tr ờng ta lập nhiều ... ...để chào mừng ngày Quốc Khánh mồng 2 tháng 9
thành quả
thành tích
Bài tập 5:
Phân tích tác dụng của
t
ừ đồng nghĩa trong khổ thơ sau:“Ông mất năm nao, ngày độc lập Buồm cao đỏ sóng bóng cờ sao Bà về năm đói làng treo l ới
Biển động: Hòn Me, giặc bắn vào”
Bài tập 6:
Trong các câu sau, câu nào có thể dùng hai từ đồng nghĩa thay thế cho nhau, câu nào chỉ có thể dùng một trong hai từ đồng nghĩa đó? (trọng đại, to lớn)
1. Cuộc cách mạng tháng 8 có ý
nghĩa ... đối với vận mệnh dân tộc
2. Ông ta thân hình ...nh hộ pháp trọng đại (to lớn)
to lớn
Bài tập 7:
Chữa các từ dùng sai trong câu sau:
1. Ông bà cha mẹ đã lao động vất vả, tạo ra thành quả để con cháu sau h ởng lạc
2. Phòng tranh có trình bày nhiều bức tranh của các bạn hoạ sĩ nổi tiếng
h ởng thụ tr ng bày
HướngưdẫnưhọcưsinhưhọcưbàiưởưHướngưdẫnưhọcưsinhưhọcưbàiưởư
nhà:nhà:
- Ôn bài và hoàn thiện các bài tập.
- Ôn bài và hoàn thiện các bài tập.
- Chuẩn bị bài sau: Cách lập ý của bài văn biểu - Chuẩn bị bài sau: Cách lập ý của bài văn biểu cảmcảm
+ Đọc tr ớc bài ở nhà.+ Đọc tr ớc bài ở nhà.
+ Soạn bài + Soạn bài
+ Chuẩn bị đồ dùng.
+ Chuẩn bị đồ dùng.