• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương (cấp TH) #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.contai

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương (cấp TH) #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.contai"

Copied!
37
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 34 Soạn: 10/ 5/ 2019

Dạy: T2 /13 /5 /2019

Toỏn

TIẾT 128: ễN TÂP: CÁC SỐ ĐẾN 100 ( Tiết 2) I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Đọc, viết, so sánh các số đén 100.

2. Kĩ năng:

- Viết số liền trớc, số liền sau của một số.

- Biết cộng, trừ số có hai chữ số.

3. Thỏi độ:

- Hs thớch tớnh toỏn II. Đồ dùng dạy - học:

- Bảng phụ.

III. Các HĐ dạy - học:

Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (5)

- Bài 1. Đếm các số từ 38 đến 64:

từ 69 đến 80 từ 90 đến 100.

bài 2. Đặt tính rồi tính: 63 + 32, 87 - 70 - Gv N xét, đánh giá.

2. Bài mới.

a. Giới thiệu bài: (1') trực tiếp b. Thực hành ôn tập:

Bài 1: Viết số: (5') * Trực quan bài + Bài y/c gì?

+ HD viết số tơng ứng với đọc số.

- Y/c Hs tự làm bài - Gv Nxét, chấm bài.

+ Em có n xét gì về các số vừa viết?

Bài 2. Số? ( 5')

* Trực quan:

+ Bài y/c gì?

- HD viết số trích hợp vào ô trống.

+ Số liền trớc của số 21 là số nào?

+ Số liền sau của số 21 là số nào?

- Y/c Hs làm bài. Thi điền nối tiếp theo tổ - Gv Nxét

+ Muốn tìm số liền trớc(sau) làm thế nào?

Bài 3. (4')

a) Khoanh vào số lớn nhất:

b) Khoanh vào số bé nhất:

+ Bài tập có mấy phần là phần nào?

+Nêu Y/c?

- 3 Hs đếm, lớp Nxét - 2 Hs làm bảng - Lớp làm nháp - Nxét

- 2 Hs nêu y/c: Viết số - Hs làm bài

- 1 Hs viết số: 17, 99, 48, 60,...

92.

- lớp nxét, Kquả

-các số đều là số có 2 chữ số.

- 2 Hs nêu y/c: Viết số - ... là số 20.

- ... là số 22 - Hs làm bài

- Mỗi tổ 7 Hs thi điền số.

- Nxét kquả

- Muốn tìm số liền trớc(sau) ta lấy số bã biết trừ (cộng) 1).

- Dựa vào bảng cộng 2 để tính Kquả ở cột 1. ...

- Có 2 phần, phần a và b a) Khoanh vào số lớn nhất b) Khoanh vào số bé nhất

(2)

- Gv N xét, chấm bài

+ Dựa vào ND bài nào đã học để làm bài 3?

Bài 4. (6') Đặt tính rồi tính:

+ Bài Y/C gì?

+ Nêu cách đặt tính, tính?

- Y/C Hs làm bài

* Chú ý Hs đặt tính thẳng hàng.

- Gv chấm 6 bài, Nxét Bài 5. (9')

+Bài Y/c gì?

+ Muốn giải btoán cần phải làm gì?

- Y/c đọc bài toán

+ Hãy viết tóm tắt ra nháp, rồi giải btoán - HD Hs học yếu

- Y/c Hs làm bài

- Gv chấm Nxét, uốn nắn, chấm bài.

+ Bạn nào có cách trả lời và cách làm khác?

- Gv nghe, Nxét uốn nắn.

3. Củng cố, dặn dò: (5') - Gv nêu tóm tắt ND bài - N xét giờ học

- Dặn dò

- Hs tự làm bài

- 1 Hs nêu Kquả: a) 61, b)30.

- Lớp Nxét Kquả

- ... Thứ tự dãy + 1 Hs nêu Y/c.

- 1 Hs nêu - Hs làm bài

-1 Hs làm bài bảng phụ

- Đổi bài Ktra đặt tính, Kquả, Nxét

- Giải bài toán

- Đọc kĩ btoán, tóm tắt btoán - 2 Hs, lớp đọc

- 1 Hs làm bảng phụ, lớp làm bài - D My, Hiền.

Tóm tắt

Thành gấp : 12 máy bay Tâm gấp : 14 máy bay Cả hai bạn : ... máy bay?

Bài giải

Cả hai bạn gấp đợc số máy bay là: 12 + 14 = 26 ( máy bay)

Đáp số: 26 máy bay - Hs chữa bài

- Hs nêu ___________________________

Tập đọc BÁC ĐƯA THƯ I. Mục tiờu:

1. Kiến thức:

- Đọc: - Đọc trơn, rõ ràng toàn bài "Bác đa th". Biết ngắt, nghỉ hơi ở chỗ có dấu chấm dấu phẩy.

- Đọc đúng các từ: mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh, lễ phép.

2. Kĩ năng:

- Ôn các vần it, uyt.

- Tìm đợc tiếng trong bài có vần inh, uynh.

- Tìm đợc tiếng ngoài bài có vần inh, uynh.

3. Thỏi độ:

- Hiểu các từ ngữ khó: mừng quýnh, nhễ nhại, chợt.

- Hiểu ND câu chuyện: Bác đa th rất vất vả trong việc đa th tới mọi nhà. Các em cần yêu mến và chăm sóc bác đa th cũng nh những ngời lao động khác.

II. Kĩ năng sống cơ bản đợc giáo dục trong bài:

1. Xác định giá trị (nhận biết đợc ý nghĩa câu chuyện, từ đó xác định đợc: Cần yêu mến, chăm sóc ngời lao động).

2. Tự nhận thức bản thân: (cần phải lễ phép và tôn trọng ngời lao động)

3. Thể hiện sự cảm thông: (Biết chia sẻ thấy bác đa th mồ hôi nhễ nhại đã tự lấy n- ớc lạnh mời bác uống)

4. Giao tiếp lịch sự, cởi mở:(Lấy nớc, bng bằng hai tay, em lễ phép mời bác uống).

III. Các phơng pháp/ Kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng;

- Động não

(3)

- Trải nghiệm, thảo luận nhóm chia sẻ thông tin. - Phản hồi tích cực.

IV. Đồ dùng dạy - học:

- Tranh minh họa bài đọc và phần luyện nói V. Tiến trình dạy - học

Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài:( 5')

- Đọc " Nói dối hại thân" trong SGK - Gv nêu câu hỏi 1, 2 SGK

+ Theo em chúng ta có nên học tập bạn nhỏ không, vì sao?

- Gv N xét 2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài:(1') Trực tiếp b. Hớng dẫn Hs luyện đọc:

* Gv đọc mẫu lần 1 toàn bài (2') HD giọng

đọc: vui, ngắt nghỉ rõ sau dấu chấm, dấu phẩy.

b. HD luyện đọc:

b.1. Luyện đọc từ (6'): mừng quýnh, khoe, nhễ nhại, chợt

- Gv gạch chân âm (vần) khó đọc mừng quýnh

- Gv HD, chỉ

(nhễ nhại, chợt dạy tơng tự từ mừng quýnh) - Gv giải nghĩa các từ: mừng quýnh, nhễ nhại, chợt

- Gv chỉ từ

b.2. Luyện đọc câu: (7') - Đọc nối tiếp câu, đọc 4 lần - Gv Nxét uốn nắn.

b.3. Luyện đọc đoạn, bài: (10') - HD chia đoạn

* Đọc đoạn:

- Gv chia đoạn: bài chia 2 đoạn:

Đoạn 1. từ đầu đến "mồ hôi nhễ nhại"

Đoạn 2. Tiếp đến hết Đọc đoạn 1

- HD ngắt nghỉ hơi sau mỗi dấu phẩy, dấu chấm.

Đọc đoạn 2 *Đọc bài

- HD đọc nhóm, nhóm nào đọc nhiều lần và thi

đọc đúng thắng

- Gv chia nhóm 4 Hs/ nhóm( 4') - Thi đọc trớc lớp: Đoạn 1:

- Gv n xét, chấm thi đua

Đoạn 2: ( dạy nh đoạn 1) Đọc toàn bài

- Gv nghe Nxét, uốn nắn.

3. Ôn các vần inh, uynh: (10') 3.1. Tìm tiếng trong bài có vần inh:

+ Nêu cấu tạo vần inh?

- Y/C Hs đọc đánh vần

( vần uynh dạy nh vần inh) + Hãy so sánh vần uynh - inh?

3.2. Tìm tiếng ngoài bài có vần inh ( uynh).

- 4Hs đọc và trả lời câu hỏi - ... không nên học tập bạn nhỏ vì nói dối là đức tính không tốt làm mất lòng tin của ngời khác.

- Hs Qsát, đọc thầm.

- 2 Hs đọc: qu - uynh - quynh - sắc - quýnh, mừng quýnh.

- Hs giải nghĩa từ - lớp đồng thanh - 8 Hs đọc/ lần - Hs Nxét

- Hs chia đánh dấu bằng bút chì.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - HS lớp nghe Nxét - 4 Hs đọc, đồng thanh - HS lớp nghe Nxét

- 3 Hs đọc

- HS lớp nghe Nxét - 3 Hs đọc

- HS lớp nghe Nxét - lớp đồng thanh - Minh

+ Vần inh gồm 2 âm ghép lại, ...

- 2 Hs đọc. lớp đọc

- Hs nêu: giống đều có âm nh cuối vần, khác vần inh có âm

(4)

( dạy tơng tự bài tập 2 bài " Đi học" ) - Y/C Hs thi nói nối tiếp 5Hs / tổ - Gv Nxét, đgiá

- Nhận xét, tổng kết cuộc thi

i( i ngắng)chính vần, ...

- inh: cửa kính, bình minh, ...

- uynh: khuỳnh tay, phụ huynh, ....

- Hs Nxét bạn Tiết 2

4. Tìm hiểu bài và luyện nói a) Tìm hiểu bài, luyện đọc( 25') - Gv đọc mẫu lần 2 .

- Y/C Hs đọc đoạn 1 + ? Câu 1 SGK

+ Em hiểu " khoe" có nghĩa nh thế nào?

- Đọc đoạn 2.

+ ? Câu 2 SGK - Gv nxét

- Gv đọc mẫu lần 3 .

- HD Hs đọc nhóm 4 Hs (5') - Thi đọc từng đoạn

cả bài - Gv nxét,đánh giá

b) Luyện nói: (10')

* Trực quan tranh

+ Nêu chủ đề luyện nói.

-HD thảo luận nhóm đôi.

+ Tranh vẽ cảnh gì?

- Hs thi nói

+ Hãy kể tên cây trồng trong trờng + Kể ích lợi của cây

+ Cần làm gì để bảo vệ cây.

- Gv Nxét, đgiá

5. Củng cố- dặn dò:( 5') - Y/C đọc toàn bài TĐ

- Gv Nxét giờ học

- Dặn hs về nhà đọc bài, chbị bài Lũy tre

- 3 Hs đọc, lớp đọc thầm, trả

lời câu hỏi

- Nhận đợc th của bố , Minh muốn chạy ... khoe với mẹ.

- Hs nêu...

-2 Hs đọc, lớp đọc thầm - ... Minh vội chạy vào nhà ....

bác uống - lớp Nxét

- Hs đọc trong nhóm - Đại diện nhóm thi đọc - 6 Hs đọc/ đoạn 1, lớp nxét - 4 Hs đọc/ đoạn 2, lớp nxét - 3 Hs đọc/ bài, lớp nxét - Lớp đọc đồng thanh 1 lần.

- Kể tên những cây đợc trồng ... em.

- Hs nêu trong nhóm

- Đại diện 3 nhóm trình bày - Hs Qsát Nxét

- Hs thi kể - Hs Nxét

- Đồng thanh 1 lần

__________________________________________________________________

Soạn: 11/ 5/ 2019 Dạy: T3 / 14 / 5/2019

Toỏn

TIẾT 129 ễN TÂP: CÁC SỐ ĐẾN 100 ( Tiết 3) I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Thực hiện đợc cộng, trừ (tính nhẩm và tính viết) các số trong phạm vi 100.

2. Kĩ năng:

- Xem giờ đúng( trên mặt đồng hồ).

Giải bài toán có lời văn.

3. Thỏi độ:

- HS yờu thớch mụn học II. Đồ dùng dạy - học:

- Bảng phụ viết bài tập.

(5)

III. Các HĐ dạy - học:

Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (5,)

- Bài 1. Đọc số: 39, 46, 91, 77, 80, 68 - Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm ... 6 8 ... 96 49

3 ... 7 ...4 ...

5 8 3 2 02 89 - Gv Nxét chấm bài

2. Bài mới.

a. Giới thiệu bài: (1') trực tiếp b. Thực hành ôn tập:

Bài 1: Tính nhẩm (8')

* Trực quan:

+ Bài y/c gì?

a) Em có Nxét gì về các số cộng, trừ cho nhau ở phần a?

- HD 60 + 20 nhẩm thế nào?

- Y/c Hs làm bài - Gv chấm, nxét

+ Bạn nào có cách tính nhẩm khác?

+ Em có Nxét gì về ptính cộng và phép tính trừ ở cột 3?

b) Em có Nxét gì về các số cộng, trừ cho nhau ở phần b?

(dạy tơng tự phần a).

+ Em có Nxét gì về 2 số cộng cho nhau của Ptính 28 + 0?

- Gv N xét, chấm 10bài Bài 2. Tính: (5')

+ Bài y/c gì?

+ Làm thế nào?

- Nêu cách tính?

15 + 2 + 1=...

- Y/c Hs làm bài - Gv N xét, chấm bài

Bài 3.Đặt tính rồi tính: ( 6') + Nêu Y/c

+ Bài có mấy Y/c? nêu Y/c?

+ Nêu cách đặt tính, cách tính?

- Y/c Hs làm bài, đổi bài Ktra Chú ý viết số thẳng hàng

- 2 Hs đọc - 2 Hs làm bảng - Lớp làm nháp - Nxét

- 2 Hs nêu: Tính nhẩm

- Số tròn chục cộng (trừ) số tròn chục.

- 60 = 6 chục, 20 = 2chục vậy nhẩm 6 chục cộng 2chục bằng chục viết 80 vậy 60 + 20 = 80 Hs làm bài

- 3 Hs tính nhẩm - Lớp Nxét

- Hs nhẩm: 60 + 20 =

+ 0 cộng 0 bằng 0, viết 0( cách dấu = khoảng nhỏ)

6 cộng 2 bằng 8 viết 8( bên trái số 8)

vậy 60 + 20 = 80

- 2 Ptính trừ là ptính ngợc lại của ptính cộng

- Số có hai chữ số cộng số có một chữ số.

- Một số cộng với 0 cho ... số

đó.

- 2 Hs nêu: Tính Kquả của dãy tính.

- Tính từ trai sang phải.

- 15 cộng 2 bằng 17, 17 cộng 1 bằng 18, viết 18. =>15 + 2 + 1=

18

- Hs làm bài

- 6 Hs tính nối tiếp 1 Hs/1 dãy tính

- Lớp Nxét Kquả

- 1 Hs nêu

- Bài có 2 Y/c: Đặt tính, tính

(6)

- Gv Nxét, chấm bài Bài 4. ( 6')

+ Bài y/c gì?

+ Muốn giải đợc Btoán cần làm thế nào?

- Gv hỏi, Hs trả lời , Gv ghi tóm tắt + Bài toán cho biết gì?

+ Bài toán hỏi gì?

Tóm tắt

Có : 38 búp bê Bán : 20 búp bê Còn lại : ... búp bê?

- Y/c Hs làm bài - Gv N xét

- Gv N xét, chấm bài

+ Bạn nào có câu trả lời khác?

- Gv Nxét, đgiá,

Bài 5: Đồng hồ chỉ mấy giờ (5') + Bài y/c gì?

+ Đồng hồ chỉ mấy giờ?

+ Lúc 8 giờ kim ngắn chỉ số mấy? Kim dài chỉ số mấy?

- Y/c Hs làm bài - HD hs học yếu

- Vì sao em biết 9 giờ?

- Gv Nxét, đgiá,

- Gv Nxét Kquả, chấm 10 bài.

3. Củng cố, dặn dò: (4')

- GV xoay kim trên mặt đồng hồ, Y/c hs đọc giờ

- Gv nêu tóm tắt ND bài - N xét giờ học

- Dặn dò

- Viết số thứ nhất trớc ...

Tính từ trái sang phải.

- 1 Hs làm bảng, lớp làm bài 43 76 61 88 22 34 25 33 65 42 86 55 - Giải bài toán có lời văn - Đọc kĩ btoán, tóm tắt btoán rồi giải btoán

- 2 Hs đọc btoán, lớp đọc thầm Hs trả lời

- Có 38 búp bê, bán 20 búp bê Còn lại bao nhiêu búp bê?

- 2Hs đọc tóm tắt, lớp đọc - Hs làm bài

- 1 Hs làm bảng phụ Bài giải

Cửa hàng còn lại số búp bê là:

38 - 20 = 18 (búp bê) Đáp số: 18 búp bê.

- Lớp Nxét

- Hs sung phong nêu câu trả lời Số búp bê còn lại là:

Còn lại số búp bê là:

...

- 2 Hs nêu y/c - ... 8 giờ

- ... kim ngắn chỉ số 8. Kim dài chỉ số 12.

- Hs làm bài - 1 hs đọc kquả:

- 3 giờ, vì kim ngắn chỉ số 3.

Kim dài chỉ số 12.

-12 giờ, vì cả kim ngắng và kim dài đều chỉ số 12.

- 3 hs đọc giờ, lớp Nxét _____________________________

Chớnh tả BÁC ĐƯA THƯ I. Mục tiờu:

1. Kiến thức:

- Hs nhìn bảng chép lại đúng và đẹp đoạn văn "Bác đa th" .... đến" mồ hôi nhễ nhại" trong bài "Bác đa th" trong khoảng 15'')

2. Kĩ năng:

- Điền đúng vần inh hoặc uynh. Chữ c hoặc k vào chỗ trống.

- Viết đúng cự li, tốc độ, các nét chữ đều và đẹp.

3. Thỏi độ:

- Hs yờu thớch mụn học.

II. Đồ dùng dạy học:

(7)

- Gv chép sẵn đoạn văn bài"Bác đa th" lbảng phụ.

- Bảng phụ chép Bài tập 2 , 3 và 4.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra bài: ( 5')

- Gv trả bài chính tả "Đi học", chữa, Nxét - Gv chấm 6 bài tập chính tả

- Gv Nxét.

II- Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1')

- Gv nêu và viết tên bài "Bác đa th"

2. Hớng dẫn hs tập chép:

a) HD viết bảng con chữ khó : ( 7')

* Trực quan:

- Gv Y/C đọc "Bác đa th .... mồ hôi nhễ nhại." trên bảng.

+ Nhận đợc th của bố Minh muốn làm gì?

+ Các em thấy từ nào trong đoạn văn dễ viết sai?

- Gv viết từ: mừng quýnh + Nêu cấu tạo từ : mừng quýnh + Khi viết chữ quỳnh cần chú ý gì?

- Gv đọc từng từ "mừng quýnh", ....

- Gv Qsát uốn nắn

- HD từ "khoe, nhễ nhại" dạy nh trên b) HD chép bài vào vở: (15')

b.1. Hs viết vở.

+ Hãy nêu lại t thế viết

- HD:Viết tên bài"Bác đa th" bằng chữ cỡ nhỡ cách nề vào ô chữ 3. Chữ đầu đoạn văn "Bác "

viết cách nề 1 ô vào ô thứ 2. Các chữ cái đầu câu viết hoa.

- Y/C Hs nhìn bảng chép bài - Gv Qsát HD Hs viết yếu b.2. Soát lỗi:

- HD Gạch chân chữ bằng bút chì nếu chữ viết sai.

- Gv đọc cho hs soát lỗi.

b.3.Chấm bài:

- Gv chấm Nxét 10 bài,

- Chữa lỗi sai, Gv Y/c nêu lại cấu tạo chữ, Gv

đọc từ

3. HD làm bài tập chính tả: ( 7')

Bài 2. ghi dấu . hoặc dấu ? vào ô trống thích hợp:

Bài 3. Điền vần: oang hoặc oac?

( dạy tơng tự bài tập 2 trang 22 VBT)

* Trực quan:

+ Bài Y/C gì?

- HD hãy Qsát tranh vẽ những gì, đọc thầm câu văn rồi điền vần thích hợp.

- Gv Nxét, chấm bài

- Chữa bài nếu viết( làm bài tập) sai

- 3 Hs đọc.

- ... muốn chạy ... khoe với mẹ - ... mừng quýnh, khoe, nhễ nhại,

- Hs nêu: ... tiếng"quỳnh" gồm

âm qu trớc vần uynh sau dấu huyền dới âm y.

Khi viết "qu" với "uynh" thì

không có âm đệm u.

- Hs viết bảng con.

- 1 Hs nêu

- Hs tự chép bài vào vở.

- Minh, Duy, Đan, D My, Long.

- Hs tự soát bằng bút chì.

- Hs lên bảng viết lại 1 Hs nêuY/c

- Hs làm bài

- Đổi bài Ktra Nxét: a) ? b) . c) . d) ? - 1 Hs nêu yêu cầu.

- Hs làm bài

(8)

Bài tập 4. Điền chữ: g hoặc gh?

- Gv tổ chức cho hs thi điền nhanh.

=> Kquả: gõ ..., ... ghi ta, ... ghềnh thác, gắn biển ....

- Gv Nxét chấm thi đua.

+ Khi nào ta viết chữ g? gh?

3. Củng cố- dặn dò:( 5') - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà chép lại đoạn văn trong VBT.

Cbị bài tập chép bài Chia quà.

- 2 Hs đọc: Cửa ... toang. Bố ...

khoác. Thoang thoảng .... lâu.

- Lớp Nxét

- 4 tổ Hs/ tổ thi tiếp sức.

- 2 Hs đọc từ vừa làm - Hs nêu : g viết với o, a,...

gh viết với e, ê, i _________________________

Tập viết

Tễ CHỮ HOA: X,Y I. Mục tiờu:

1. Kiến thức:

- Hs biết tô các chữ hoa X, Y

2. Kĩ năng: Viết đúng vần inh, uynh, ia, uya bằng cỡ chữ nhỡ. từ " bình minh, phụ huynh, tia chớp, đêm khuya" kiểu chữ viết thờng bằng chữ cỡ nhỏ đúng quy trình,

đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở tập viết.

3. Thỏi độ: Hs cú ý thức giữ vở sạch.

II. Đồ dùng dạy học:

- Mẫu các chữ hoa X, Y - Chữ mẫu viết thờng.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiển tra bài(5')

- Gv chấm 6 bài tuần 33 - Gv Nxét.

- Gv đọc từ; Uông Bí, Ba Vì- Gv Nxét - Gv Nxét

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài:(1')

b. Hớng dẫn tô chữ hoa X, Y ( 7')

* Chữ X

* Trực quan: X

+ Chữ X gồm những nét nào?

- Gv chỉ và HD X cao 5 li gồm 2 nét: nét cong trái và nét móc phải chạm lng vào nhau giữa các né nối liền.

- HD quy trình viết X

- Gv tô X trong khung HD quy trình viết

* Trực quan: Y, ( dạy nh X ) - So sánh Y- X

3. Hớng dẫn viết vần inh, uynh, ia, uya bằng cỡ

- Hs viết bảng con - Hs viết bảng con

- Hs Qsát.

- Hs nêu

- Chữ Y - X khác nhau, chữ

Y, có nét móc hai đầu và nét khuyết dới. Nét móc hai

đầu giống chữ U - Hs viết không khí - Hs viết bảng con - Hs Nxét

(9)

chữ nhỡ. từ "bình minh, phụ huynh, tia chớp, đêm khuya" bằng cỡ chữ nhỏ. (8')

* Trực quan:

a).1. inh, uynh:

+ Nêu cấu tao, độ cao vần inh, uynh? So sánh ?

- Nêu quy trình viết vần

- Gv viết "inh, uynh" Y/c Hs viết bảng con - Gv Nxét, uốn nắn

(từ"bình minh, phụ huynh"dạy tơngtự"'inh, uynh")

a.2. ia, uya,tia chớp, đêm khuya ( Dạy tơng tự vần ia, uya)

4. Hớng dẫn thực hành tô, viết vở (15') - Hãy nêu t thế ngồi viết

- Gv tô mẫu X, HD quy trình - Y/C Hs tô chữ hoa X,

- GV viết " inh, uynh, bình minh, phụ huynh ", Tô chữ hoa Y , viết ia, uya, tia chớp, đêm khuya ( Dạy tơng tự X)

- Gv Qsát từng bàn HD - Gv chấm, chữa bài, Nxét 5. Củng cố- dặn dò:( 4') + Học tô và viết vần, từ nào?

- Nêu tóm tắt ND chính bài - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về viết bài ra vở li, cbị bài viết số: 1, 2, ...

- 1 Hs đọc inh, uynh nêu cấu tạo và so sánh

Giống đều âm nh cuối vần. khác vần inh có âm i ngắn, vần uynh có u và y dài. i, u n cao 2 li, h, y cao 5 li.

- Hs viết bảng con - Lớp Nxét

- Hs mở vở tập viết - Hs nêu

- Hs tô, viết vở tập viết.

- ... X, Y , inh, uynh, ...

__________________________________________________________________

Soạn: 12/ 5/ 2019

Dạy: T4 / 15 / 5 /2019

Tập đọc LÀM ANH I. Mục tiờu:

1. Kiến thức:

- Đọc: - Đọc trơn, rõ ràng toàn bài "Làm anh.

- Đọc đúng các từ: ngời lớn, dỗ dành, nâng.

- Bớc đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.

2. Kĩ năng:

- Ôn các vần ia, uya.

- Tìm đợc tiếng trong bài có vần ia.

- Tìm đợc tiếng ngoài bài có vần ia, uya.

3. Thỏi độ:

- Hiểu các từ ngữ khó: dịu dàng,

- Hiểu ND bài: Anh chị phải yêu thơng và nhờng nhịn em.

4. hs nói theo chủ đề " kể về anh (chị) của em.

II. Kĩ năng sống cơ bản đợc giáo dục trong bài:

1. Tự nhận thức bản thân( biết dỗ dành em khi em khóc, .... )

2. Xác định giá trị: (anh em trong gia đình phải biết yêu thơng, nhờng nhịn, ...) 3. Đảm nhận trách nhiệm( Là anh(chị) phải nhờng nhịn em).

III. Các phơng pháp/ Kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng;

- Động não - Trải nghiệm, thảo luận nhóm chia sẻ thông tin.

(10)

- Trình bày ý kiến cá nhân - Phản hồi tích cực.

IV. Đồ dùng dạy - học:

- Tranh minh họa bài đọc và phần luyện nói V. Tiến trình dạy - học

Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài: (5')

- Đọc đoạn 1(2, cả bài) " Bác đa th" và trả lời câu hỏi 1,(2) SGK

+ Em học tập bạn Minh điều gì?

- Gv nhận xét.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1') Trực tiếp b. Hớng dẫn hs luyện đọc:

* Gv đọc mẫu toànbài: HD giọng dịu dàng, âu yếm

* Luyện đọc:

b.1. Luyện đọc từ ngữ khó:(5') + Nêu từ khó đọc

ngời lớn

- Gv nghe uốn nắn, HD

("dỗ dành, nâng" dạy nh từ "ngời lớn") - Gv chỉ

- Gv giải nghĩa: "ngời lớn"

+ Em hiểu từ "ngời lớn" trong bài có nghĩa ntn?

b.2. Luyện đọc câu thơ: (7')

- Gv HD đọc nối tiếp mỗi Hs đọc 2 dòng, đọc 3 lần.

b.3. Luyện đọc khổ thơ, bài thơ (10') - Đọc khổ thơ 1, đọc 3 lần

- Y/C Hs đọc nối tiếp mỗi em đọc 1khổ thơ, đọc 3 lần.

- Thi đọc theo nhóm đọc khổ thơ 1( 2, 3, 4),

đọc 2 lần

- Đọc cả bài, 3 nhóm đọc - Nhận xét.

3. Ôn các vần ia, uya (10')

3.1. Tìm tiếng trong bài có vần ia ( dạy tơng tự bài Trờng em)

3.2.Tìm tiếng ngoài bài có vần ia hoặc uya?

( dạy tơng tự bài tập bài " Trờng em"

- Gv Y/C Hs tìm: ia uya - Gv N xét, uốn nắn.

- 3 Hs đọc, trả lời câu hỏi - Biết yêu quý ngời lao động.

- Hs Qsát

- Hs nêu: ngời lớn.

- 2 Hs đọc: l, lớn, ngời lớn - lớp đồng thanh

- Hs nêu

- 8 Hs đọc/1lần - 1Hs đọc/ lần - 3 Hs đọc/ lần - Hs đọc theo nhóm - 4 Hs / 1 lần

- 3 Hs đọc - Lớp Nxét - Hs nêu Y/C - chia

- Hs nêu Y/C - Hs làm bài

- chai bia, vỉa than, ...

- giấy pơ luya, phéc mơ

tuya, ...

- Hs Nxét Tiết 2

4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói a. Tìm hiểu bài: (25')

- Đọc khổ thơ 1

+ Muốn làm anh thì em phải làm gì?

- Đọc khổ thơ 2

+ Là anh, phải làm gì khi em bé khóc?

+ Là anh, phải làm gì khi em bé ngã ? + Khi em bé khóc em đã dỗ dành ntn?

- Đọc khổ thơ 3

+Là anh, phải làm gì khi mẹ cho quà bánh?

- 2 Hs đọc, lớp đọc thầm - ... ngời lớn có.

- 3 Hs đọc, lớp đọc thầm - .... anh phải dỗ dành.

-... anh nâng dịu dàng.

- 1->2 Hs nêu

- 2 Hs đọc, lớp đọc thầm

(11)

+ Em hiểu "chia em phần hơn" là chia ntn?

+ Khi có đồ chơi đẹp anh cần phải làm gì?

- Đọc khổ thơ 4 + câu 3 SGK - Đọc bài thơ

+ Bức tranh vẽ gì?

+ Em hãy kể một việc em đã làm cho em của mình.

- Gv đọc mẫu lần 2 - HD đọc nhóm 4 Hs ( 5')

- Y/c Hs đọc thuộc khổ thơ, bài thơ

- Thi đọc trớc lớp khổ thơ

- Gv Nxét, đgiá

- Thi đọc trớc lớp khổ thơ Hs thích - Đọc cả bài

- Gv Nxét, uốn nắn b, Luyện nói (10') - Đọc Y/c luyện nói

- Thảo luận nhóm đôi ( 5') - Gv HD

+ Nhà bạn có em ( anh, chị) không?

+ Em trai hay gái?

+ Em ( anh, chị) của bạn mấy tuổi, học lớp nào?

+ ....

- Y/c đại diện nhóm trình bày.

- Gv chỉ từng tranh 3. Củng cố- dặn dò:( 5') - Đọc bài thơ

+ Là anh chị em trong gia đình em cần phải làm gì?

- Gv nêu tóm tắt ND - Gv Nxét giờ học

- Dặn hs về đọc bài, chbị "Ngời trồng na"

- ... chia em phần hơn - Chia cho em nhiều hơn - ... nhờng cho em chơi - 2 Hs đọc, lớp đọc thầm - ... phải yêu thơng em bé.

- 2 Hs đọc, lớp đồng thầm - ... anh đa cho em đồ chơi, ....

- Hs nêu

- Hs đọc trong nhóm

- 4 Hs/đọc khổ thơ1 (2, 3, 4) - Lớp Nxét

- 3Hs đọc - 3 Hs đọc

- 2 Hs đọc: Kể về anh( chị) em của em.

- 1 Hs hỏi, 1 Hs trả lời.

- 4-> 5 nhóm trình bày trớc lớp - Lớp Nxét, bổ sung.

- 1 Hs đọc

- ... yêu thơng, nhờng nhịn, ....

_____________________________________________

Toỏn

TIẾT 130. ễN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 100 (tiết 4) I. Mục tiờu:

1. Kiến thức:

- Nhận thức thứ tự của một số từ 0 đến 100. đọc viết bảng các số từ 1 đến 100.

2. Kĩ năng:

- Thực hiện đợc cộng, trừ các số trong phạm vi 100( không nhớ) - Giải đợc bài toán có lời văn. Đo độ dài đoạn thẳng.

3. Thỏi độ:

- Hs thớch tớnh toỏn II. Đồ dùng dạy - học:

- Bảng phụ

III. Các HĐ dạy - học:

Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (5')

Tóm tắt và giải bài toán: Mẹ Lan có 43 quả

trứng gà, mẹ bán 31 quả. Hỏi mẹ Lan còn lại bao nhiêu quả trứng gà?

- Gv Nxét chấm bài 2. Bài mới.

- 1 Hs làm bảng - Lớp làm nháp - Nxét

(12)

a. Giới thiệu bài: (1') trực tiếp b. Thực hành ôn tập:

Bài 1: Viết các số thích hợp vào ô trống: (7')

* Trực quan:

+ Bài y/c gì?

- Y/c Hs làm bài - Gv chấm, nxét

- Y/c Hs đếm số từ 1 đến 100.

+ ... những số nào đợc viết bằng một chữ số?

+ Nêu số nhỏ nhất có một chữ số? Số lớn nhất có một chữ số?

+ Số lớn nhất ( nhỏ nhất) cóhai chữ số là số nào?

+ Hãy nêu số có hai chữ số giống nhau? Số tròn chục có hai chữ số?

+ ....

Bài 2. Viết các số thích hợp vào ô trống: (6')

* Trực quan:

+ Bài y/c gì?

+ Đọc số ở phần a

+ Phần a Y/c viết số theo thứ tự thế nào?

( Phần b, c dạy nh phần a)

+ Các số tròn chục có gì giống và khác nhau?

Bài 3. Tính: ( 6') + Bài y/c gì?

- Y/c Hs làm bài

=> a) 56, 42; 64, 88; 32, 40. b) 33; 32; 22.

- Gv nxét, đánh giá.

Bài 4. ( 6') + Bài y/c gì?

+ Muốn giải đợc Btoán cần làm thế nào?

- Gv hỏi, Hs trả lời , Gv ghi tóm tắt + Bài toán cho biết gì?

+ Bài toán hỏi gì?

Tóm tắt

Có : 50 quả cam và quýt Quýt : 30 quả

Cam : ... quả?

- Y/c Hs làm bài

- Gv N xét, chấm bài

+ Bạn nào có câu trả lời khác?

- Gv Nxét, đgiá,

Bài 5: Đo độ dài đoạn thẳng MN (5') + Bài y/c gì?

+ Nêu cách đo đoạn thẳng MN?

- Y/c Hs làm bài

- 2 Hs nêu: viết các số thích hợp ...

- Hs làm bài

- 3 Hs điền số bảng phụ - Lớp nxét

- 3 hs đếm, đồng thanh - 1, 2, .. 9.

- Số 1là số nhỏ nhất có một, số 9 là

số lớn nhất có một chữ số.

- ... lớn nhất có 2 chữ số là số 99,

số nhỏ nhất có 2 chữ số là số 10.

- ... số giống nhau: 11, 22, 33, 99.

số tròn chục: 10, 20, 30, ... 90.

- 2 Hs nêu: viết các số thích hợp ...

- số 83, 86

- Theo thứ tự từ bé đến lớn Hs làm bài

- phần b theo thứ tự từ lớn đến bé.

- phần c các số tròn chục theo thứ

tự từ bé đến lớn.

- Hs nêu

- Phần a Y/c tính Kquả các ptính.

Phần b Y/c tính Kquả các dãy tính.

- lớp làm bài, 6 Hs tính nối tiếp - Lớp Nxét

- Giải bài toán có lời văn - Đọc kĩ btoán, tóm tắt btoán rồi giải btoán

- 2 Hs đọc btoán, lớp đọc thầm Hs trả lời

- Cam và quýt có 50 quả, quýt có 30 quả

Có bao nhiêu quả cam?

- 2Hs đọc tóm tắt, lớp đọc - Hs làm bài

- 1 Hs làm bảng phụ Bài giải

Trong rổ có số quả cam là:

50 - 30 = 20 (quả)

(13)

- HD hs học yếu

- Gv Nxét Kquả, chấm 10 bài.

3. Củng cố, dặn dò: (4')

+ Số liền trớc số 50 là số nào?

+ Số liền sau số 98 là số nào?

- Gv nêu tóm tắt ND bài - N xét giờ học

- Dặn dò

Đáp số: 20 quả

cam.

- Lớp Nxét

- Hs sung phong nêu câu trả lời Số quả cam có là:

Có số quả cam là:

- 2 Hs nêu y/c - 1 Hs nêu

- 3 hs số đo: Độ dài ... 11cm, lớp Nxét

- Hs trả lời ______________________

_____________________________

BUỔI CHIỀU Bồi dưỡng Toỏn

ễN TẬP I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100, 2. Kĩ năng:

- Làm tính cộng , trừ trong phạm vi 100.

- Giải toán có lời văn.

3. Thỏi độ:

- Hs yờu thớch mụn học II. Đồ dùng dạy- học:

- Vở TH TViệt và toán - Bảng phụ

III. Các HĐ dạy - học:

Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài ( 5')

- Gv chấm 6 bài tiết 2 tuần 33 THTV &T - Gv Nxét.

2. Thực hành

a. Giới thiệu bài: ( 1'): trực tiếp

b. HD Hs làm bài tập TH tiết 1 tuần 34.

Bài 1. ( 5') Viết số ( Theo mẫu) + Bài Y/C gì?

- HD: Hãy đọc số

Đọc là "hai mơi bảy" thì viết thế nào?

- Y/c Hs tự làm bài

- Gv Nxét Kquả , chấm 6 bài.

Bài 2. Số ? - Y/c Hs làm bài - HD Hs học yếu

- Hs mở vở

+ 1 Hs nêu: Viết số ( Theo mẫu) - 1 Hs đọc "hai mơi bảy"

- Viết chữ số 2 hàng chục trớc, viết chữ số hàng đơn vị bên phải chữ số hàng chục. 1 Hs viết 27

Hs làm bài - Đổi bài, Ktra - Lớp Nxét

- Điền số vào chỗ chấm.

- Lớp làm bài

- 1 Hs làm bài bảng phụ - Lớp chữa bài

(14)

+ Muốn tìm số liền trớc( liền sau) làm thế nào?

Bài 3. (8') Đặt tính rồi tính:

+ Nêu Y/c

+ Bài có mấy Y/c? nêu Y/c?

+ Nêu cách đặt tính, cách tính?

- Y/c Hs làm bài, đổi bài Ktra Chú ý viết số thẳng hàng - Gv Nxét, chấm bài Bài 4.( 7')

+ Nêu Y/c?

+ Đọc bài toán

+ Bài toán cho biết những gì?

+ Bài toán hỏi gì?

- Gv Y/c Hs viết tóm tắt rồi giải bài toán - Gv Nxét, chấm bài

+ Bạn nào có câu trả lời khác?

- Gv Nxét

Bài 5. (3') Đố vui +Bài Y/C gì?

+ Làm thế nào?

- Y/C Hs làm - HD Hs học yếu - Gv chấm bài, nxét 3. Củng cố:( 5')

- Thu toàn bài, chấm 10 bài, nhận xét, chữa bài( nếu sai)

- Nhận xét giờ học - Dặn dò

- Tìm số liền trớc lấy số đã biết cộng 1.

Tìm số liền sau lấy số đã biết trừ 1.

- 1 Hs nêu

- Bài có 2 Y/c: Đặt tính, tính

- Viết số thứ nhất trớc ... Tính từ trái sang phải.

- 1 Hs làm bảng, lớp làm bài 54 87 32 88 22 45 47 55 76 42 79 33 - Hs đổi bài ktra, N xét - Giải bài toán có lời văn - 1 Hs đọc, lớp đọc thầm - Cắt 52cm còn lại 30cm.

- Lúc đầu có bao nhiêu cm?

- Lớp làm bài, 1Hs làn bảng Tóm tắt Đã cắt : 52cm Còn lại : 30cm Có tất cả : ... cm?

Bài giải

Đoạn dây lúc cha cắt dài số xăng ti mét là:

52 + 30 = 82 ( cm) Đáp số: 82cm - Hs nêu

- 1 Hs nêu: Điền dấu + hay -.

- Hs nêu

- Hs làm bài, 1 Hs làm bảng - Hiền, DMy,

Lớp Nxét

__________________________

Bồi dưỡng Tiếng việt LUYỆN VIẾT: LÀM ANH I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Giúp h/s chép đúng, đẹp bài :" Đi học" bằng chữ cỡ nhỏ 2. Kĩ năng:

- Biết viết đúng quy trình, khoảng cách. Trình bày sạch, đẹp.

3. Thỏi độ:

- Hs yờu thớch mụn học II. đồ dùng dạy- học:

(15)

- Vở luyện chữ viết.

III. Các hoạt động dạy - học:

Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài: (5')

-Y/C Hs đọc khổ thơ 3 và 4 bài" Làm anh"

+ Muốn làm anh em( chị) em cần phải làm gì?

2. Bài mới.

a. Giới thiệu bài: ( 1')

- Nghe viết khổ thơ 3 và 4 bài "Làm anh"

b. HD học sinh viết giấy kẻ li ngang.

* HD tập viết (5 ')

* Trực quan: Bảng phụ khổ thơ 3 và 4..

- Gv Y/C đọc 2 khổ thơ.

- Gv viết HD: viết chữ "Làm anh) vaog ô số 8 bằng cỡ chữ nhỡ, chữ Lviết hoa

- Các chữ đầu dòng viết thế nào

- b) Thực hành nghe viết chính tả : (15') - Y/C Hs nêu t thế viết

- Gv đọc bài, Y/c Hs viết

- Gv Qsát HD Hs viết xấu và sai - Gv đọc lại bài,

Y/C Hs đổi bài, soát lỗi, gạch chân lỗi sai bằng bút chì, bạn nào sai viết sửa lỗi ra nề vở.

c) Chấm chữa bài( 5')

- Gv thu bài, chấm 10 bài, Nxét - Gv chữa lỗi sai: Y/c Hs nêu cấu tạo tiếngvà viết lại

3. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Nghe viết bài gì?

- Nxét giờ học.

- Dặn dò viết bài đúng đẹp trong mọi giờ

- 2 Hs đọc - Hs nêu

- Hs mở giấyviết -2 Hs đọc

- Hs Qsát

- ... thẳng hàng, đầu dòng viết hoa - 1 Hs nêu: ...thẳng lng, cầm bút 3đầu ngón tay

- Hs viết bài

- Duy, D my, Long, Tuấn, Đan - Hs soát lỗi

- Hs nêu, viết bảng lớp

__________________________________________________________________

Soạn: 14/ 5/ 2018

Dạy: Thứ 5 / 17/ 5 /2018

Tập đọc

NGƯỜI TRỒNG NA I. Mục tiờu:

1. Kiến thức:

- Đọc: - Đọc trơn, rõ ràng toàn bài "Ngời trồng na".

2. Kĩ năng:

- Đọc đúng các từ: trồng na, lúi húi , ngoài vờn.

- Đọc đúng giọng các câu đối thoại. Biết ngắt, nghỉ hơi ở chỗ có dấu chấm, dấu phẩy.

2. Ôn các vần oai, oay.

- Tìm đợc tiếng trong bài có vần oai.

- Tìm đợc tiếng ngoài bài có vần oai, oay.

(16)

3. Hiểu

- Hiểu ND bài: Cụ già trồng na cho con cháu hởng. Con cháu không quyên công ơn ngời đã trồng.

3. Thỏi độ:

- Hs yờu thớch mụn học II. Đồ dùng dạy - học:

- Tranh minh họa bài đọc và phần luyện nói III. Tiến trình dạy - học

Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài:( 5')

- Đọc khổ thơ, bài " Làm anh" trong SGK - Gv nêu câu hỏi 1, 2 SGK

+Là anh em trong gia đình các em cần phải làm gì?

- Gv N xét 2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài:(1') Trực tiếp b. Hớng dẫn Hs luyện đọc:

* Gv đọc mẫu lần 1 toàn bài (2') HD giọng đọc: đổi giọng khi đọc câu đối thoại, ngắt nghỉ rõ sau dấu chấm, dấu phẩy.

b. HD luyện đọc:

b.1. Luyện đọc từ (6'):trồng na, lúi húi , ngoài vờn

- Gv gạch chân âm (vần) khó đọc trồng na

- Gv HD, chỉ

("lúi húi , ngoài vờn"dạy tơng tự từ "

trồng na")

- Gv giải nghĩa các từ: " lúi húi"

- Gv chỉ từ

b.2. Luyện đọc câu: (7')

Còn na,/ chắc gì/ cụ đã chờ đợc đến ngày có qủa.//

Tôi không ăn/ thì con cháu tôi ăn.//

- Đọc nối tiếp câu, đọc 3 lần - Gv Nxét uốn nắn.

b.3. Luyện đọc đoạn, bài: (9') - HD chia đoạn

* Đọc đoạn:

- Gv chia đoạn: bài chia 2 đoạn:

Đoạn 1. từ đầu đến "ngày có quả"

Đoạn 2. Tiếp đến hết Đọc đoạn 1

- HD ngắt nghỉ hơi sau mỗi dấu phẩy, dấu chấm.

Đọc đoạn 2 *Đọc bài

- HD đọc nhóm, nhóm nào đọc nhiều lần và thi đọc đúng thắng

- Gv chia nhóm 4 Hs/ nhóm( 4') - Thi đọc trớc lớp: Đoạn 1:

- Gv n xét, chấm thi đua

Đoạn 2: ( dạy nh

- 4Hs đọc và trả lời câu hỏi - ... yêu thơng, nhờng nhịn nhau.

- Hs Qsát, đọc thầm.

- 2 Hs đọc: n- n-a-na, trồng na.

- Hs giải nghĩa từ - lớp đồng thanh

- 2 Hs đọc, đồng thanh - 2 Hs đọc, đồng thanh - 9 Hs đọc/ lần

- Hs Nxét

- Hs chia đánh dấu bằng bút chì.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - HS lớp nghe Nxét - 4 Hs đọc, đồng thanh - HS lớp nghe Nxét

- 3 Hs đọc/ 3 nhóm - HS lớp nghe Nxét - 3 Hs đọc/ 3 nhóm - HS lớp nghe Nxét - lớp đồng thanh

(17)

đoạn 1)

Đọc toàn bài - Gv nghe Nxét, uốn nắn.

3. Ôn các vần inh, uynh: (10') 3.1. Tìm tiếng trong bài có vần oai:

+ Nêu cấu tạo vần oai?

- Y/C Hs đọc đánh vần

Vần oay (vần oay dạy nh vần oai) + Hãy so sánh vần oay - oai?

3.2. Tìm tiếng ngoài bài có vần oai ( oay).

( dạy tơng tự bài tập 2 bài " Đi học" ) - Y/C Hs thi nói nối tiếp 5Hs / tổ - Gv Nxét, đgiá

- Nhận xét, tổng kết cuộc thi

- ngoài

+ Vần oai gồm 3 âm ghép lại, ...

- 2 Hs đọc. lớp đọc

- Hs nêu: giống đều có âm đệm o và

âm a chính vần, khác âm i (y) cuối vần,

- cây xoài, củ khoai, ...

- ngoáy tai, hí hoáy, ....

- Hs Nxét bạn

Tiết 2 4. Tìm hiểu bài và luyện nói

a) Tìm hiểu bài, luyện đọc( 25') - Gv đọc mẫu lần 2.

- Y/C Hs đọc đoạn 1 + ? Câu 1 SGK - Đọc đoạn 2.

+ ? Câu 2 SGK - Gv nxét - Đọc cả bài + ? câu 3 SGK - Gv nghe uốn nắn.

- Gv đọc mẫu lần 3( đọc diễn cảm) - HD đọc câu đối thoại(vai ngời hàng xóm, vai cụ già) đọc 2 lần

- HD Hs đọc nhóm 4 Hs (5') - Thi đọc từng đoạn

cả bài 2 lần - Gv nxét,đánh giá

b) Luyện nói: (10') + Nêu chủ đề luyện nói.

* Trực quan tranh + Tranh vẽ cảnh gì?

- HD mẫu:

-HD: Hãy kể cho nhau nghe về ông ( bà) của mình cho bạn nghe.

- Kể nhóm đôi.( 4') - Hs thi kể trớc lớp

+ Các em có trách nhiệm nh thế nào với

ông ( bà)?

- Gv Nxét uốn nắn - Gv Nxét, đgiá

5. Củng cố- dặn dò:( 5') - Y/C đọc toàn bài TĐ

- 4 Hs đọc, lớp đọc thầm, trả lời - Cụ ơi cụ nhiều tuổi ... ngày có quả.

-2 Hs đọc, lớp đọc thầm - ... Có sao đâu, ... ngời trồng.

- lớp Nxét

- 2 hs đọc, lớp đọc thầm - bài có 9 câu

- 2 Hs đọc" Cụ ơi, ... còn trồng na?"

" Cụ trồng chuối ... hơn không?"

- 2Hs đọc/ lần, đồng thanh - Hs đọc trong nhóm - Đại diện nhóm thi đọc - 4 Hs đọc/ đoạn 1, lớp nxét - 4 Hs đọc/ đoạn 2, lớp nxét

- 3 Hs đọc/ lần: vai ngời dẫn chuyện, vai ngời hàng xóm, vai bà cụ

- lớp nxét

- Lớp đọc đồng thanh 1 lần.

- Kể về ông (bà) của em.

- 2 Hs nói, lớp N xét - Hs kể trong nhóm - Hs thi kể

- Hs nêu

(18)

- Gv tóm tắt ND bài - Gv Nxét giờ học

- Dặn hs về nhà đọc bài, chbị bài" Anh ..

" - Đồng thanh 1 lần

______________________________

Toỏn

TIẾT 131. LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Đếm, viết và so sánh các số trong phạm vi 100.

2. Kĩ năng:

- Thực hiện cộng, trừ ( không nhớ) trong phạm vi 100.

Giải đợc bài toán có lời văn.

- Đo đợc độ dài đoạn thẳng.

3. Thỏi độ:

- Hs thớch tớnh toỏn II. Đồ dùng dạy – học:

- Bảng phụ bài tập.

III. Các HĐ dạy – học:

Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (5,)

- Bài 1. Đọc các số từ 55 đến 70. Từ 97 đến 63.

Các số tròn chục có 2 chữ số. Câc số có 2 chữ

số giống nhau. Các số có chữ số hàng đơn vị là 8. Các số có chữ số hàng chục vị là 8.

- Gv N xét, đánh giá.

2. Bài mới.

a. Giới thiệu bài: (1’) trực tiếp b. Thực hành: luyện làm bài tập.

Bài 1. ( 5’) Viết ( Theo mẫu) + Bài y/c gì?

+ Phần a( b) Y/c gì?

- Y/c Hs làm bài - Gv N xét, chấm bài.

Bài 2. Tính: (9’) + Bài y/c gì?

a)Em có Nxét gì về các số trong các ptính ở phần a?

- Y/c Hs làm bài

- Gv Nxét Kquả, chấm bài.

b) Phần b dạy tơng tự phần a.

+ Thực hiện tính phần b thế nào?

+ Khi viết kquả cần chú ý gì?

- Y/c Hs làm bài

- Gv Nxét Kquả, chấm bài.

Bài 3. >, <, = ? ( 6’) + Bài y/c gì?

+ Nêu cách so sánh.

- 6 Hs đọc - Nxét, bổ sung

- 2 Hs nêu y/c

-Phần a : viết các số . Phần b:

đọc số

- Lớp làm bài, 2 Hs làm bảng phụ

- Nxét bài bạn

- 2 Hs nêu: Tính Kquả các ptính cộng, trừ.

- Phần a: Các ptính là số có 1 chữ số cộng (trừ) số có 1 chữ

số, số có 2 chữ số cộng( trừ) số có 1 chữ số.

- Phần b: Các ptính là số có 2 chữ số cộng (trừ) số có 2 chữ số - Tính từ tráI sang phải.

- Viết số thẳng hàng

- Hs làm bài, 2 Hs làm bảng - Hs đổi bài Nxét Kquả

- 2 Hs nêu: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm.

- So sánh số bên tráI với số bên

(19)

- Y/c Hs làm bài cột 1, 2, 3

=> Kquả: 28<32. >, <,; 84<90, =, >.

+ Muốn so sánh đợc các ptính ở cột 3 em làm thế nào?

- Gv N xét, chấm 10bài Bài 4 (6’)

+ Nêu Y/c

- Muốn giảI bài toán + Bài toán cho biết những gì?

+ Bài toán hỏi gì?

+ Hãy viết tóm tắt ra nháp, rồi giảI btoán - Gv Nxét, chấm bài

- HD Hs học yếu

+ Bạn nào có câu trả lời khác?

- Gv Nxét

Bài 5. Đo rồi viết số đo (3’) + Bài Y/c gì?

- Y/c Hs làm bài

- Gv Nxét chữa bài, chấm nxét + Nêu cách đo

- Gv chấm 10 bài, Nxét.

3. Củng cố, dặn dò: (5’) - Gv nêu tóm tắt ND bài - N xét giờ học

- Dặn dò

phảI rồi điền dấu - Hs làm bài

- 3 Hs làm bảng phụ - Lớp Nxét Kquả

- Đổi bài ktra, Nxét

- Tính K quả các p tính ở bên phảI rồi so sánh

- 2 Hs nêu: GiảI bài toán có lời văn

- Đọc kĩ btoán, tóm tắt btoán - Có 32 Hs, thêm 3 Hs . - Có tất cả bao nhiêu Hs?

- Hs làm bài, 1Hs làn bảng Tóm tắt

Có : 32 học sinh Thêm : 3 học sinh Có tất cả :... học sinh?

Bài giải

Lớp học đó có tất cả số học sinhlà:

32 + 3 = 35 (học sinh) Đáp số: 35 học sinh - Hs nêu

- Hs chữa bài - Đo rồi viết số đo

- 1 Hs nêu kquả: 7cm, 3cm.

- Hs Nxét Kquả

- 1Hs nêu

___________________________

ĐẠO ĐỨC

DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG CHĂM SểC CÂY XANH A. Mục tiờu:

- Kiến thức: HS biết cõy xanh luụn cú quỏ trỡnh thoỏt hơi nước làm cho khụng khớ mỏt mẻ.

- Kĩ năng: Cõy xanh cũn cú tỏc dụng cản bụi, hạn chế bớt khớ độc và sự phỏt triển của vi khuẩn làm cho bầu khụng khớ trong lành

- Thỏi độ: Cú ý thức trong việc bảo vệ , chăm súc cõy xanh.

B. Đồ dựng và phương tiện:

- Xụ nhỏ, ca nhựa.

- GV viết cõu hỏi C. Hoạt động dạy học

I. Kiểm tra bài: (5’)

-Trước khi tan học em nhỡn thấy một bạn đang xộ vụn một tờ giấy vứt xuống sàn lớp. Em sẽ làm gỡ và núi gỡ với bạn ấy

- 6 Hs trả lời - Lớp Nxột

(20)

nếu bị bạn phản đối?

-Nhận xét đánh giá.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bà: (1’) trực tiếp.

2. Kết nối

Hoạt động 1: Ý nghĩa của cây xanh( 10’) - Giới thiệu ghi tên bài .

- Gv chia nhóm 4

- Y/cầu các nhóm trưởng bốc câu hỏi đưa về nhóm mình thảo luận

Câu 1: Kể tên các cây có trong trường?

Câu 2: Kể tên các cây ăn quả? Cây bóng mát? Cây lấy gỗ? Cây cảnh?

Câu 3: Hãy nêu ích lợi của từng loại cây?

Câu 4. Em đã làm gì để bảo vệ cây?

Câu 5. Em đã làm gì để cây xanh tốt?

…..

- Gv đến từng nhóm HD

- Gv N xét, bổ sung, đgiá

Hoạt động 2: Chăm sóc cây xanh (15’) - GV chia tổ, phân công công việc Tổ 1: Nhổ cỏ, rác ở công trình “ măng non xanh” của lớp.

Tổ 2: Nhổ cỏ bồn cây dọc cổng trường.

Tổ 3: Tưới cây.

- Gv quan sát HD từng nhóm

* Chú ý khi lao động không nô đùa, chạy nhảy, không làm bẩn ra sân trường và làm ướt bần vào các bạn, không làm gãy cây,..

- Gv N xét giờ thực hành

- Y/c HS rửa tay chân, cất đồ dùng đúng nơi quy định,...

III. Củng cố, dặn dò: (4’) - Gv Nêu tóm tắt ND bài học - Nxét giờ học.

- Dặn dò: Thường xuyên chăm sóc, giữ vệ sinh môi trường mọi lúc, mọi nơi,

- HS thảo luận nhóm (5 phút) -Các nhóm trưởng tự điều khiển nhóm mình thảo luận.

- Đại diện các nhóm lần lượt trình bày.

- Câu 1: Các cây có trong trường là cây bàng, cây phượng, cây sấu, … Câu 2: Các cây ăn quả là: cây nhãn, cây chuối, cây vài, …

Câu 3: Các cây bóng mát là cây bàng, cây phượng.

Câu 4: ...

- Các nhóm khác nhận xét bổ sung.

-Nghe, nhận việc

-Thực hiện theo sự hướng dẫn của tổ trưởng.

_____________________________________

BUỔI CHIỀU

Hoạt động ngoài giờ lên lớp

(21)

KHÔNG HÁI HOA, BẺ CÂY TRÊN ĐƯỜNG I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Học sinh hiểu hành động hái hoa, bẻ cây nơi công cộng là sai.

2. Kĩ năng:

- Học sinh biết bảo vệ cây và hoa ở trường, ở đường làng, ngõ xóm và những nơi công cộng khác.

3. Thái độ:

- Học sinh biết nhắc nhở những người xung quanh cùng thực hiện không hái hoa, bẻ cây và bảo vệ cây xanh; Yêu thiên nhiên, thích gần gũi với thiên nhiên; Thái độ ứng xử thân thiện với môi trường qua bảo vệ các loài cây và hoa .

II. Đồ dùng:

1. Giáo viên:

- Sách Văn hóa giao thông lớp 1.

- Các tranh ảnh trong sách Văn hóa giao thông dành cho học sinh lớp 1.

2. Học sinh:

- Sách Văn hóa giao thông lớp 1.

- Đồ dùng học tập sử dụng cho giờ học theo sự phân công của GV.

III. Hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Trải nghiệm:

Hỏi: Ở sân trường, vườn trường, công viên, đường phố… người ta trồng cây và hoa để làm gì?

Hỏi: Để sân trường, vườn trường, công viên, đường phố luôn đẹp luôn mát mẻ, em cần phải làm gì?

HS trả lời (cây và hoa làm cho cuộc sống thêm đẹp, không khí thêm trong lành, mát mẻ)

HS trả lời (em cần chăm sóc và bảo vệ cây và hoa)

Giáo viên: Cây và hoa ở sân trường, công viên, đường phố…cho ta bóng mát, không khí trong lành và làm đẹp thêm cho cuộc sống. Vậy chúng ta cần làm gì để bảo vệ cây và hoa ở những nơi đó, cô mời các em tìm hiểu qua bài học này: Không hái hoa, bẻ cây trên đường.

2/ Hoạt động cơ bản:

Giáo viên treo tranh và kể câu chuyện:

“Bông hoa này là của chung” Học sinh lắng nghe Hỏi: Theo em, vì sao không nên hái hoa,

bẻ cây trên đường?

Hỏi: Em sẽ làm gì để góp phần bảo vệ cây xanh?

Học sinh trả lời Học sinh trả lời

(22)

Giáo viên: Cây và hoa giúp cho con đường em đi, nơi em sống thêm đẹp, thêm trong lành. Vì vậy chúng ta phải có ý thức bảo vệ và nhắc nhở mọi người cùng bảo vệ, đó là tài sản chung của xã hội. Chúng ta cần nhớ:

Câu ghi nhớ:

Nghe vẻ, nghe ve Nghe vè hoa lá Cây xanh đẹp quá Rực rỡ sắc hương Con đường xanh mát

Nở ngàn yêu thương Bạn ơi hoa đẹp Chỉ để ngắm thôi

Đừng đưa tay bẻ Còn gì đẹp đâu

Học sinh lắng nghe

Học sinh nhắc lại ghi nhớ

3/ Hoạt động thực hành:

Sinh hoạt nhóm lớn 5 phút theo yêu cầu sau:

Hãy đánh dấu vào dưới hình ảnh thể hiện việc mình không nên làm.

(GV cho hs qs tranh) - Gọi các nhóm trình bày.

- Giáo viên nhận xét, tuyên dương nhóm làm tốt và chốt hình ảnh thể hiện việc mình không nên làm :

+ Hình 1: Một bạn đang viết vẽ bậy trên thân cây. Đây là việc không nên làm vì hành động này phá hoại cây xanh, làm mất đi vẻ đẹp của cây xanh trên đường phố.

Chúng ta cần bảo vệ và chăm sóc cây xanh.

+ Hình 3: Một bạn nam bồng một bạn nhỏ lên để bẻ cành cây. Đây là một việc không nên làm vì hành động này phá hoại cây xanh, cây sẽ không còn bóng mát cho chúng ta nữa. Hơn nữa việc làm này của bạn nam cũng nguy hiểm vì có thể làm em nhỏ bị té, gãy tay chân. Chúng ta không nên bẻ cành để cây mãi xanh tươi và tỏa bóng mát.

Học sinh thảo luận nhóm và trình bày.

HS trình bày HS lắng nghe GV chốt câu ghi nhớ:

(23)

Thường xuyờn bảo vệ cõy xanh

Cho con đường đẹp như tranh lụa màu.

GV cho HS tụ màu vào hỡnh thể hiện điều nờn làm ở trờn.

Học sinh lắng nghe rồi nhắc lại.

HS lấy bỳt màu tụ vào tranh trong sỏch.

4/ Hoạt động ứng dụng:

Sinh hoạt nhúm lớn:

GV cho HS thảo luận nhúm 5 phỳt theo yờu cầu sau:

Em sẽ núi gỡ với cỏc bạn ở hỡnh 1 và hỡnh 3 trong hoạt động thực hành?

GV gọi 2 nhúm trỡnh bày.

Gv nhận xột tuyờn dương

Học sinh thảo luận

Học sinh trỡnh bày

GV chốt cõu ghi nhớ:

Mấy lời nhắn nhủ bạn ta

Chớ nờn ngắt lỏ, bẻ hoa bờn đường. Học sinh nghe rồi nhắc lại.

5/ Củng cố, dặn dũ:

Hỏi: Cõy và hoa trờn đường phố, trong cụng viờn, trong sõn trường cho chỳng ta điều gỡ?

Hỏi: Chỳng ta cần làm gỡ để bảo vệ cõy xanh?

Giỏo viờn tổng kết: Cỏc em khụng nờn hỏi hoa, bẻ cành nơi cụng cộng mà cần phải bảo vệ và chăm súc cõy xanh để cõy xanh luụn tươi tốt nhộ!

GV cho HS xem một số hỡnh ảnh về cõy và hoa trờn đường phố ở Đà Nẵng.

Dặn dũ: Thực hiện tốt những điều đó học.

Em hóy thực hiện bài tự đỏnh giỏ theo phiếu ở trang 47

Học sinh trả lời

Học sinh trả lời Học sinh lắng nghe.

HS xem tranh

__________________________________________________________________

Soạn: 14/ 5/ 2019

Dạy: Thứ 6 / 17/ 5 /2019

Chớnh tả (Tập chộp) CHIA QUÀ I. Mục tiờu:

1. Kiến thức:

- Hs nhìn bảng chép lại đúng và đẹp đoạn văn "Chia quà" trong SGK khoảng 15'') 2. Kĩ năng:

- Điền đúng chữ s hoặc x, điền v hay d vào chỗ trống.

- Viết đúng cự li, tốc độ, các nét chữ đều và đẹp.

3. Thỏi độ:

(24)

- Nhận ra thái độ lễ phép của chị em Phơng khi nhận quà và thái độ nhờng nhị em của Phơng.

II. Đồ dùng dạy học:

- Gv chép sẵn đoạn văn bài"Chia quà" bảng phụ.

- Bảng phụ chép Bài tập 2/ a, b.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài: ( 5')

- Gv trả bài chính tả "Ngời trồng na", chữa, Nxét

- Gv chấm 6 bài tập chính tả

- Gv Nxét.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1')

- Gv nêu và viết tên bài "Chia quà"

b. Hớng dẫn hs tập chép:

* HD viết bảng con chữ khó : ( 7') Trực quan:

- Gv Y/C đọc bài trên bảng phụ

+ Khi mẹ mẹ đi làm về chị em Phơng đã làm gì?

+ Khi nhận quà của mẹ Phơng nói và làm thế nào?

+ Qua đoạn văn các em có nhận xét gì về chị em Phơng?

+ Các em thấy từ nào trong đoạn văn dễ viết sai?

- Gv viết từ: reo lên + Nêu cấu tạo từ "reo lên"

- Gv Nxét bổ sung

- Gv đọc từng từ "reo lên", ....

- Gv Qsát uốn nắn

- HD từ "Phơng, na" dạy nh trên b) HD chép bài vào vở: (15') b.1. Hs viết vở.

+ Hãy nêu lại t thế viết

- HD:Viết tên bài"Chia quà" bằng chữ cỡ nhỡ cách nề vào ô chữ 5, chữ c viết hoa

Các chữ cái đầu câu viết hoa, viết cách nề 1 ô vào ô thứ 2. Các câu nói của Phơng khi xuống dòng có nét ngang( gạch đầu dòng) viết vào ô li thứ 2 của ô thứ 2.

- Y/C Hs nhìn bảng chép bài - Gv Qsát HD Hs viết yếu b.2. Soát lỗi:

- HD Gạch chân chữ bằng bút chì nếu chữ viết sai.

- Gv đọc cho hs soát lỗi.

b.3. Chấm bài:

- Gv chấm Nxét 10 bài,

- Chữa lỗi sai, Gv Y/c nêu lại cấu tạo chữ, Gv

đọc từ

3. HD làm bài tập chính tả: ( 7') Bài 2. Điền:a) s hay x?

b) v hay d?

( dạy tơng tự bài tập 2 trang 22 VBT)

- Chữa bài nếu viết( làm bài tập) sai

- 2 Hs đọc.

- ... Reo lên và chào mẹ.

-..Chúng con con xin mẹ và Ph-

ơng chọn quả to hơn đa cho em.

- ... chị em Phơng ngoang ngoãn, lễ phép, biết nhờng nhịn nhau.

Hs nêu: reo lên, Phơng, na - Hs nêu

- Hs viết bảng con.

- 1 Hs nêu

- Hs tự chép bài vào vở.

- Minh, Duy, Đan, D My, Long.

- Hs tự soát bằng bút chì.

- Hs lên bảng viết lại 1 Hs nêuY/c

- Hs làm bài

(25)

- Gv Nxét chấm thi đua.

4. Củng cố- dặn dò: (5') - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà chép lại đoạn văn trong VBT.

Cbị bài tập chép bài Loài cá thông minh.

- Đổi bài Ktra Nxét:

a) sáo ... , bé xách túi, ...sai quả.

b) Hoa cúc vàng. Vờn ... Đàn dê ...

______________________________

Kể chuyện

HAI TIẾNG Kè LẠ

I. Mục tiờu:

1. Kiến thức:

- Nhớ và kể lại đợc một đoạn hoặc cả câu chuyện " Cô chủ không biết quý tình bạn"

2. Kĩ năng:

- Hiểu đợc ND ý nghĩa của câu chuyện: Một cô bé không biết quý trọng những ngời bạn của mình, có bạn mới là quyên ngay bạn cũ nên không có muốn chơi với cô.

3. Thỏi độ:

- Ai không biết quý trọng tình bạn ngời ấy sẽ không có bạn.

II. Các kĩ năng sống cơ bản đợc giáo dục trong bài.

1. Xác định giá trị ( nhận biết ý nghĩa câu chuyện, từ đó xác định đợc: Phải biết quý trọng tình bạn.)

2. Ra quyết định ( chó con đã phân tích rất nhanh và đúng tính cách không tốt của cô chủ: không biết quý trọng tình bạn, thích thay đổi bạn nên quyết định rời xa cô).

3. Lắng nghe/ Phản hồi tích cực( nghe bạn phát biểu và trao đổi thống nhất cách Nxét, đánh giá các sự kiện, nhân vật chó con và cô ch... trong câu chuyện).

4. T duy phê phán( Nhận xét về nhân vật cô chủ và Chó con trong câu chuyện, các hành vi và tính cách của các nhân vật.

III. Các phơng pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng:

- Thảo luận nhóm lớn - chia sẻ. - Thảo luận nhóm nhỏ.

- Đóng vai. - Trình bày 1 phút.

IV. Đồ dùng dạy - học:

-Tranh minh họa cho từng đoạn câu chuyện.

V. Tiến trình dạy học:

Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Ktra bài: ( 5')

+ Giờ kể chuyện trớc các con đã học kể câu chuyện gì?

- Kể lại đoạn 1(2) Con Rồng cháu Tiên"

+ Vì sao nhân dân ta gọi nhau là đồng bào?

- Gv Nxét đánh giá.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: ( 1')trực tiếp.

b. Gv kể chuyện " Cô chủ không biết quý tình bạn" ( 10')

HD: giọng kể chậm rãi, nhấn giọng chi tiết tả vẻ của các con vật,...

- Gv kể lần 1 không tranh - Gv k ể lần 2 kể theo tranh

* Trực quan: 5 tranh

( dạy tơng tự chuyện Dê .... mẹ) - Gv vừa kể kết hợp chỉ tranh 3. HD học sinh kể chuyện( 20')

- 1Hs:Giờ kể chuyện trớc các con

đã học kể câu chuyện " Con Rồng cháu Tiên"

- 2 Hs kể - Hs trả lời

- 1 Hs kể , lớp Nxét bổ sung - Hs trả lời

(26)

( dạy tơng tự chuyện Dê .... mẹ) a) HD kể đoạn 1:

Đoạn 1.

* Trực quan: 1 con Gà Trống bộ lông sặc sỡ

đang đứng gáy + Tranh vẽ cảnh gì?

- Hãy chỉ tranh kể ND đoạn 1

Đoạn 2.

* Trực quan Tranh 1( SGK) + Tranh vẽ cảnh gì?

+ Vì sao cô bé đổi Gà Trống lấy Gà Mái?

- Kể ND đoạn 2

Đoạn 3. Tranh 2 (SGK):

+ Tranh vẽ cảnh gì?

+ Cô bé đổi Gà Mái lấy con vật nào?

- Kể ND đoạn 3

Đoạn 4. Tranh 3 (SGK):

+ Tranh vẽ cảnh gì?

+ Vì sao cô bé lại đổi Vịt lấy Chó Con?

Đoạn 4. Tranh 4 (SGK):

+ Tranh vẽ cảnh gì?

+ Câu chuyện kết thúc thế nào?

b) Hs kể toàn bộ câu chuyện theo tranh (13') - Gv chia nhóm 5 Hs tập kể (5')

- Y/c Hs kể trớc lớp - Gv N xét, khen ngợi

- Gv khuyến khích Hs học giỏi kể - Gv N xét, khen ngợi.

Liên hệ:

+ Em hãy tìm ví dụ ngời thật, việc thật gần giống với ND câu chuyện "Cô chủ không biết quý tình bạn"

4. Củng cố, dặn dò: ( 5')

+Câu chuyện khuyên em điều gì?

=> GVKết luận: Phải biết quý trọng tình bạn.

Khi có bạn mới chúng ta không quên bạn cũ.

Ai không biết quý tình bạn, ngời ấy sẽ không có bạn.

- GV N xét khen ngợi ( nhắc nhở) - N xét tiết học

-> Cảnh một chú Gà Trống có mào đỏ chói, bộ lông sặc sỡ đang

đứng gáy.

- 2->3 Hs kể" Ngày xa có một cô

bé nuôi một con Gà Trống đẹp tuyệt vời. ..."

-> ... cô bé đang ôm gà mái vuốt ve bộ lông của nó. Gà Ttrống

đứng ngoài hàng rào mào rũ xuống, mặt buồn rầu rĩ.

->Cô nhìn thấy Gà Mái thích quá

liền đem đổi Gà Trống lấy Gà Mái.

- Một hôm cô bé .... vuốt ve bộ lông mợt mà của nó.

-> Cô bé và một chú Vịt, một Gà Mái

-> Đổi Gà Mái lấy chú Vịt Con.

- 2 Hs kể: Nhng chỉ đợc ít ngày, ... nhắc cô đừng bơi ra xa.

- Hs nêu

-> Một hôm, có ngời đến chơi, dắt theo ... mới đổi vịt lấy Chó Con đấy.

- Hs nêu

- Chó Con nghe vậy liền cụp đuôi lại, cxhui vào gầm ghế ... chẳng còn thấy con vật nào bên mình.

-2 Hs kể

- Hs tập kể trong nhóm

- Đại diện 4 nhóm(5 HS/ nhóm) lên kể

- Hs Qsát, nghe, Nxét bổ sung - 1, 2 Hs xung phong kể toàn câu chuyện.

- Lớp Nxét, bổ sung.

- Hs nêu

- Phải biết quý trọng tình bạn.

- Hs nêu

(27)

- HD về kể cho bố, mẹ hay ông bà nghe.

-Tiếp tục su tầm ví dụ ngời thật, việc thật gần giống với ND câu chuyện

- Chuẩn bị bài " Hai tiếng kì lạ".

- Hs nêu

_________________________________

Tự nhiờn xó hội BÀI 34: THỜI TIẾT

I.

Mục tiêu:

- Kiến thức: Nhận biết nóng hay trời rét.

- Kĩ nằng: Hs biết sử dụng vốn từ riêng của mình để mô tả cảm giác khi trời nóng hay trời rét.

- Thỏi độ: Có ý thức ăn mặc phù hợp với thời tiết.

II. Các kĩ năng sống cơ bản đợc giáo dục trong bài:

- Kĩ năng ra quyết định: nên hay không nên làm gì khi trời nóng hay trời rét.

- Kĩ năng tự bảo vệ: Bảo vệ SK của bản thân( ăn mặc phù hợp với trời nóng và rét).

- Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các HĐ học tập.

III. Các phơng pháp/ Kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng;

- Thảo luận nhóm lớn . - Suy nghĩ - Thảo luận cặp đôi - chia sẻ. - Trò chơi.

IV. Đồ dùng dạy - học:

- Tranh bài, tranh ảnh su tầm.

V. Các hoạt động dạy - học:

I- Kiểm tra bài cũ:( 5')

+ Khi cành cây nghiêng ngả thì gió thổi ntn?

+Khi lá cây đung đa thì gió thổi ntn?

+ Khi lá cây, ngọn cỏ đứng yên thì gió thổi ntn?

- Gv nhận xét, đánh giá

II- Bài mới:

1. Giới thiệu bài. (1') 2. Kết nối

Hoạt động 1: Làm việc với tranh, ảnh( bài 33) (15')

a) Mục tiêu: Hs biết phân biệt các tranh, ảnh mô tả

cảnh trời nóng với các tranh, ảnh cảnh trời rét,.

- Biết sử dụng vốn từ của mình để mô tả cảm giác khi trời nóng hoặc trời rét.

b) Cách tiến hành:

Bớc 1

- Thảo nhóm 6

- Chia tranh, ảnh để riêng những tranh, ảnh về trời nóng, những tranh ảnh về trời rét.

- Lần lợt mỗi Hs chỉ và nêu 1 dấu hiệu trời nóng,1 dấu hiệu trời rét.

Bớc 2

- Đại diện nhóm báo cáo

+ Hãy nêu cảm giác của em trong những ngày trời nóng ( hoặc trời rét)?

+ Kể tên các đồ dùng cần thiết trong những ngày trời nóng ( trời rét)?

=> Kluận

- Trời nóng quá, thờng thấy trong ngời bức bối ,

- Hs nêu

- Hs Nxét, đánh giá

Hs trao đổi

- Đại diện Hs đính tranh,

ảnh về trời nóng ( rét) chỉ và giới thiệu theo những gì các em Qsát đợc trongtranhh,

ảnh

- Lớp Nxét, bổ sung.

- Hs nêu, lớp bổ sung: Trời nóng oi bức, nắng nóng,...

có quạt điện, điều hòa,, Trời rét lạnh buốt, ... có lò sởi,

điều hòa,...

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Chúng mình phải biết trồng, chăm sóc và bảo vệ cây xanh, các loại hoa, không ngắt lá, bẻ

- Lau sạch mũi, súc miệng bằng nước muối để tránh bị nhiễm trùng các bộ phận của cơ quan hô hấp..

- Nêu và thực hiện được một số việc cần làm để giữ an toàn cho bản thân khi tiếp với cây - Yêu quý và có ý thức chăm sóc, bảo vệ cây không đồng tình với những hành vi

* Chúng ta cần bảo vệ rừng, không khai thác gỗ , phá rừng bừa bãi?. Cần có kế hoạch trồng cây gây rừng, phủ xanh

- Biết làm những việc phù hợp với khả năng để chăm sóc bảo vệ cây trồng, vật nuôi ở gia đình, nhà trường.. * BVMT: Biết được vì sao cần phải chăm

Giáo viên tổng kết: Các em không nên hái hoa, bẻ cành nơi công cộng mà cần phải bảo vệ và chăm sóc cây xanh để cây xanh luôn tươi tốt nhé.. Học

Trên các tuyến quốc lộ vùng ĐBSH công tác quy hoạch cây xanh chưa được quan tâm đúng mức, vấn đề là các nhà quy hoạch, các nhà hoạch định chính

Sưu tầm các bức tranh, ảnh hoặc vẽ hình thể hiện hoạt động tích cực của học sinh với việc trồng và chăm sóc cây xanh. Những hoạt động trồng và bảo vệ