• Không có kết quả nào được tìm thấy

ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA VIẾT LẦN 2 – LỚP 12 CƠ BẢN NĂM HỌC: 2019-2020

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA VIẾT LẦN 2 – LỚP 12 CƠ BẢN NĂM HỌC: 2019-2020"

Copied!
10
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN KIỂM TRA 1 TIẾT

TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ Môn : Hoá học 12 CB

TỔ LÝ - HÓA NĂM HỌC: 2019-2020

Họ tên học sinh:...Lớp: 12 ....

Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14;

O = 16; F = 19; Na =23; Mg = 24; Al = 27; Si = 28; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K =39; Ca = 40; Fe = 56;

Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

01.Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính, có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với:

A.dung dịch KOH và dung dịch HCl. B.dung dịch NaOH và dung dịch NH3. C.dung dịch KOH và CuO. D.dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4. 02.Một đoạn mạch PVC có phân tử khối 62500đvC. Tính số mắc xích trong đoạn mạch đó :

A.100 B.1000 C.5000 D. 2000

03. Cho: H2N-CH2-COOH, CH3-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH. Hỏi có bao nhiêu tripeptit có thể hình thành có chứa đủ cả 3 amino axit trên?

A.3 B.5 C.6 D.4

04.Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:

A.propen. B.isopren. C.toluen. D.stiren.

05.Axit-amino propionic có công thức cấu tạo nào sau đây:

A.CH3-CH(NH2)-COOH B.H2N-CH2-COOH

C.HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH D.H2N-CH2-CH2-COOH 06.Nilon-6,6 là polime được điều chế từ phản ứng

A.Trùng ngưng B.Trùng hợp C.Đồng trùng hợp D.Đồng trùng ngưng 07.Cho sơ đồ biến hóa: Alanin NaOH XHClY. Chất nào sau đây là Y?

A.NH3Cl-CH2-CH2-COOH B.CH3-CH(NH3Cl)-COOH C.CH3-CH(NH3Cl)-COONa D.CH3-CH(NH2)-COOH

08.Phân biệt 3 dung dịch: H2N-CH2-COOH, CH3COOH và C2H5-NH2chỉ cần dùng 1 thuốc thử là:

A.dung dịch HCl B.dung dịch NaOH C.quì tím D.Na kim loại 09.Điền vào các vị trí (1) và (2) các từ thích hợp :

I/ Cao su có tính (1) . II/ Poli etilen có tính (2)

A.(1) : đàn hồi - (2) : dẻo . B.(1) và (2) : dẻo . C.(1) : dẻo - (2) : đàn hồi D.(1) và (2) : đàn hồi . 10.Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin, thấy xuất hiện kết tủa màu

A.đỏ. B.xanh. C.trắng. D.tím

11.Trong các loại tơ dưới đây, chất nào là tơ nhân tạo?

A.Tơ visco. B.Nilon-6,6. C.Tơ tằm. D.Tơ capron 12.Điền vào các vị trí (1) và (2) các từ thích hợp :

I/ Từ etilen , để có poli etilen , ta thưc hiện phản ứng (1) .

II/ Từ axit e-amino caproic , để có tơ capron , ta thực hiện phản ứng (2) .

A.(1) : trùng hợp - (2) : trùng ngưng . B.(1) : trùng ngưng - (2) : trùng hợp C.(1) và (2) : trùng ngưng . D.(1) và (2) : trùng hợp .

13.Đốt cháy 1 mol amino axit H2N-(CH2)n-COOH phải cần số mol oxi là:

A. (6n + 3)/2 mol B.Kết quả khác C.(6n + 3)/4 mol D.(2n + 3)/2 mol 14. Đun nóng 100 ml dung dịch amino axit 0,2 M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25 M hoặc với 80 ml dung dịch HCl 0,5 M. Công thức phân tử của amino axit là:

A.H2N-C2H4-COOH B.H2N-C2H3(COOH)2

C.(H2N)2C2H3-COOH D.(H2N)2C2H2(COOH)2

15. Cho 15 gam hỗn hợp 3 amino axit tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1,2 M thì thu được 18,504 gam muối .Vậy thể tích dung dịch HCl phải dùng là:

A.0,4 lít B.0, 08 lít C.0,8 lít D.0,04 lít

Mã đề: 137

(2)

A.Cu(OH)2/OH B. HNO3 C.AgNO3 D.Quì tím 20.Chỉ rõ monome của sản phẩm trùng hợp có tên gọi là Poli propilen (P.P)

A.CH2=CH-CH3 B.(-CH2(CH3)-CH-)n C.CH2=CH2 D.(- CH2-CH2-)n

21. X là một amino axit no chỉ chứa một nhóm -COOH và 1 nhóm -NH2. Cho 2,06 gam X phản ứng vừa đủ với NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 2,5 g muối. Vậy công thức của X là:

A.H2N-CH2-COOH B.C3H7CH(NH2)COOH.

C.CH3-CH(NH2)COOH D.CH3-CH(NH2)CH2COOH

22.Amino axit là gì?

A. Là hợp chất hữu cơ đa chức trong phân tử có chứa đồng thời nhóm chức cacboxyl (-COOH) và nhóm chức amino (-NH2).

B.Là hợp chất hữu cơ đơn chức trong phân tử có chứa nhóm chức amino (-NH2)

C.Là hợp chất hữu cơ tạp chức trong phân tử có chứa đồng thời nhóm chức cacboxyl (-COOH) và nhóm chức amino (-NH2).

D.Là hợp chất hữu cơ đơn chức trong phân tử có chứa nhóm chức cacboxyl (-COOH) 23.Hợp chất nào dưới đây có tính bazơ mạnh nhất:

A.CH3- C6H4- NH2 B.Cl - C6H4- NH2 C.O2N - C6H4- NH2 D.C6H5- NH2

24.PVC được tổng hợp trực tiếp từ chất nào?

A.CH2=CH-OCOCH3 B.CH3CHO C.CH2=CH-C6H5 D.CH2=CH-Cl 25.Trong các câu phát biểu sau, tìm phát biểu sai:

1. Xà phòng là este của glixerin và axit béo.

2. Thủy phân protit trong môi trường axit hoặc kiềm tạo thành các aminoaxit.

3. Phản ứng trùng hợp có giải phóng những phân tử nhỏ là nước.

4. Dùng dầu thực vật tốt cho sức khỏe hơn mỡ động vật.

5. Phản ứng trùng ngưng là quá trình cộng hợp nhiều phân tử nhỏ thành phân tử lớn và đồng thời giải phóng các phân tử nhỏ như nước.

A.(2), (4), (5) B.(1), (2) C.(1), (3), (5) D.(1), (3)

26. Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazơ: (1) anilin; (2) etylamin; (3) đietylamin;

(4) natri hiđroxit; (5) amoniac.

A.(1) < (5) < (2) < (3) < (4) B.(2) < (1) < (3) < (4) < (5) C.(2) < (5) < (4) < (3) < (1) D.(1) < (2) < (5) < (3) < (4) 27.Amino axit không tác dụng với:

A.este B.oxit bazơ, bazơ C. axit D.rượu

28.Chất nào sau đây không phải là polime:

A.Thủy tinh hữu cơ B.Xenlulozơ trinitrat. C.Tinh bột D. Isopren 29.Dung dịch KOH phản ứng được với dãy chất nào sau đây?

A.Glucozơ, vinyl axetat, HCHO B.Protit, rượu metylic

C.NH2-CH2-COOH, C6H5OH, phenyl amoniclorua, CH3COOCH3

D.CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH

30.Cho quì tím vào các dung dịch dưới đây, dung dịch nào làm quì tím hóa đỏ?

(1) NH2-CH2-COOH, (2) Cl-NH3+-CH2-COOH, (3) NH2-CH2-COONa, (4) NH2-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, (5) HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH.

A.(2) B.(2) và (5) C.(1) và (5) D.(1) và (4)

(3)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN KIỂM TRA 1 TIẾT

TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ Môn : Hoá học 12 CB

TỔ LÝ - HÓA NĂM HỌC: 2019-2020

Họ tên học sinh:...Lớp: 12 ....

Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14;

O = 16; F = 19; Na =23; Mg = 24; Al = 27; Si = 28; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K =39; Ca = 40; Fe = 56;

Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

01. Cho các loại tơ sợi sau: (1) tơ tằm, (2) tơ capron, (3) tơ visco, (4) tơ nilon-6,6, (5) tơ enang, (6) tơ xenlulozơ diaxetat. Tơ thiên nhiên là:

A.1 B.3,5 C.1,4,6 D.1,2,3

02.Trong các câu phát biểu sau, tìm phát biểu sai:

1. Xà phòng là este của glixerin và axit béo.

2. Thủy phân protit trong môi trường axit hoặc kiềm tạo thành các aminoaxit.

3. Phản ứng trùng hợp có giải phóng những phân tử nhỏ là nước.

4. Dùng dầu thực vật tốt cho sức khỏe hơn mỡ động vật.

5. Phản ứng trùng ngưng là quá trình cộng hợp nhiều phân tử nhỏ thành phân tử lớn và đồng thời giải phóng các phân tử nhỏ như nước.

A.(1), (3) B.(1), (2) C.(1), (3), (5) D.(2), (4), (5)

03.Cho quì tím vào các dung dịch dưới đây, dung dịch nào làm quì tím hóa đỏ?

(1) NH2-CH2-COOH, (2) Cl-NH3+-CH2-COOH, (3) NH2-CH2-COONa, (4) NH2-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, (5) HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH.

A.(2) và (5) B.(1) và (5) C.(2) D.(1) và (4)

04. Đun nóng 100 ml dung dịch amino axit 0,2 M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25 M hoặc với 80 ml dung dịch HCl 0,5 M. Công thức phân tử của amino axit là:

A.H2N-C2H4-COOH B.(H2N)2C2H2(COOH)2 C.H2N-C2H3(COOH)2 D.(H2N)2C2H3-COOH 05.Dùng thuốc thử nào để phân biệt các dd sau: glucozo, glixerin, etanol, lòng trắng trứng

A.Cu(OH)2/OH- B. HNO3 C.Quì tím D.AgNO3

06.Phân biệt 3 dung dịch: H2N-CH2-COOH, CH3COOH và C2H5-NH2chỉ cần dùng 1 thuốc thử là:

A.dung dịch HCl B.dung dịch NaOH C.Na kim loại D.quì tím 07.Trong các loại tơ dưới đây, chất nào là tơ nhân tạo?

A.Tơ capron B.Nilon-6,6. C.Tơ visco. D.Tơ tằm.

08.Amino axit không tác dụng với:

A. axit B.oxit bazơ, bazơ C.este D.rượu

09. Cho: H2N-CH2-COOH, CH3-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH. Hỏi có bao nhiêu tripeptit có thể hình thành có chứa đủ cả 3 amino axit trên?

A.6 B.4 C.5 D.3

10.Một đoạn mạch PVC có phân tử khối 62500đvC. Tính số mắc xích trong đoạn mạch đó :

A.1000 B.100 C.5000 D. 2000

11.Đốt cháy 1 mol amino axit H2N-(CH2)n-COOH phải cần số mol oxi là:

A.(6n + 3)/4 mol B. (6n + 3)/2 mol C.Kết quả khác D.(2n + 3)/2 mol 12.Axit-amino propionic có công thức cấu tạo nào sau đây:

A.HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH B.H2N-CH2-CH2-COOH

C.CH3-CH(NH2)-COOH D.H2N-CH2-COOH

13.Một trong những điểm khác nhau giữa protein với gluxit và lipit là:

A.phân tử protein luôn có chứa nguyên tử nitơ. B.protein luôn là chất hữu cơ no.

C.protein luôn có khối lượng phân tử lớn hơn. D.phân tử protein luôn có nhóm chức -OH.

14.Điền vào các vị trí (1) và (2) các từ thích hợp :

I/ Cao su có tính (1) . II/ Poli etilen có tính (2)

A.(1) và (2) : đàn hồi . B.(1) và (2) : dẻo . C.(1) : đàn hồi - (2) : dẻo . D.(1) : dẻo - (2) : đàn hồi

Mã đề: 246

(4)

A.dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4. B.dung dịch KOH và dung dịch HCl.

C.dung dịch NaOH và dung dịch NH3. D.dung dịch KOH và CuO.

18. X là một amino axit no chỉ chứa một nhóm -COOH và 1 nhóm -NH2. Cho 2,06 gam X phản ứng vừa đủ với NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 2,5 g muối. Vậy công thức của X là:

A.C3H7CH(NH2)COOH. B.H2N-CH2-COOH

C.CH3-CH(NH2)COOH D.CH3-CH(NH2)CH2COOH

19.Nilon-6,6 là polime được điều chế từ phản ứng

A.Đồng trùng hợp B.Trùng ngưng C.Đồng trùng ngưng D.Trùng hợp 20.Chỉ rõ monome của sản phẩm trùng hợp có tên gọi là Poli propilen (P.P)

A.CH2=CH2 B.CH2=CH-CH3 C.(- CH2-CH2-)n D.(-CH2(CH3)-CH-)n

21.Hợp chất hữu cơ X mạch hở ( chứa C, H, N) trong đó N chiếm 23,73% về khối lượng. Biết X tác dụng được với HCl với tỉ lệ số mol nX: nHCl = 1:1. Công thức phân tử của X là:

A.C2H7N B.C3H7N C.C3H9N D.C4H11N

22.Điền vào các vị trí (1) và (2) các từ thích hợp :

I/ Từ etilen , để có poli etilen , ta thưc hiện phản ứng (1) .

II/ Từ axit e-amino caproic , để có tơ capron , ta thực hiện phản ứng (2) .

A.(1) và (2) : trùng ngưng . B.(1) : trùng ngưng - (2) : trùng hợp C.(1) : trùng hợp - (2) : trùng ngưng . D.(1) và (2) : trùng hợp .

23.Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:

A.isopren. B.propen. C.toluen. D.stiren.

24.Chất nào sau đây không phải là polime:

A.Tinh bột B.Thủy tinh hữu cơ C. Isopren D.Xenlulozơ trinitrat.

25. Cho 15 gam hỗn hợp 3 amino axit tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1,2 M thì thu được 18,504 gam muối .Vậy thể tích dung dịch HCl phải dùng là:

A.0, 08 lít B.0,04 lít C.0,4 lít D.0,8 lít

26. Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazơ: (1) anilin; (2) etylamin; (3) đietylamin;

(4) natri hiđroxit; (5) amoniac.

A.(2) < (5) < (4) < (3) < (1) B.(1) < (2) < (5) < (3) < (4) C.(2) < (1) < (3) < (4) < (5) D.(1) < (5) < (2) < (3) < (4) 27.Cho sơ đồ biến hóa: Alanin NaOH XHClY. Chất nào sau đây là Y?

A.CH3-CH(NH3Cl)-COOH B.CH3-CH(NH3Cl)-COONa C.NH3Cl-CH2-CH2-COOH D.CH3-CH(NH2)-COOH 28.Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin, thấy xuất hiện kết tủa màu

A.đỏ. B.xanh. C.trắng. D.tím

29.Dung dịch KOH phản ứng được với dãy chất nào sau đây?

A.Protit, rượu metylic

B.NH2-CH2-COOH, C6H5OH, phenyl amoniclorua, CH3COOCH3

C.CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH D.Glucozơ, vinyl axetat, HCHO

30.PVC được tổng hợp trực tiếp từ chất nào?

A.CH2=CH-Cl B.CH2=CH-OCOCH3 C.CH2=CH-C6H5 D.CH3CHO

(5)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN KIỂM TRA 1 TIẾT

TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ Môn : Hoá học 12 CB

TỔ LÝ - HÓA NĂM HỌC: 2019-2020

Họ tên học sinh:...Lớp: 12 ....

Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14;

O = 16; F = 19; Na =23; Mg = 24; Al = 27; Si = 28; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K =39; Ca = 40; Fe = 56;

Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

01.Phân biệt 3 dung dịch: H2N-CH2-COOH, CH3COOH và C2H5-NH2chỉ cần dùng 1 thuốc thử là:

A.quì tím B.dung dịch HCl C.dung dịch NaOH D.Na kim loại

02. Cho: H2N-CH2-COOH, CH3-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH. Hỏi có bao nhiêu tripeptit có thể hình thành có chứa đủ cả 3 amino axit trên?

A.3 B.6 C.4 D.5

03.Đốt cháy 1 mol amino axit H2N-(CH2)n-COOH phải cần số mol oxi là:

A.(6n + 3)/4 mol B.Kết quả khác C. (6n + 3)/2 mol D.(2n + 3)/2 mol 04.PVC được tổng hợp trực tiếp từ chất nào?

A.CH2=CH-C6H5 B.CH3CHO C.CH2=CH-Cl D.CH2=CH-OCOCH3

05.Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin, thấy xuất hiện kết tủa màu

A.đỏ. B.xanh. C. trắng. D.tím

06.Chất nào sau đây không phải là polime:

A.Thủy tinh hữu cơ B.Xenlulozơ trinitrat. C. Isopren D.Tinh bột 07.Cho sơ đồ biến hóa: Alanin NaOH XHClY. Chất nào sau đây là Y?

A.CH3-CH(NH2)-COOH B.CH3-CH(NH3Cl)-COONa

C.CH3-CH(NH3Cl)-COOH D.NH3Cl-CH2-CH2-COOH 08.Amino axit là gì?

A. Là hợp chất hữu cơ đa chức trong phân tử có chứa đồng thời nhóm chức cacboxyl (-COOH) và nhóm chức amino (-NH2).

B.Là hợp chất hữu cơ tạp chức trong phân tử có chứa đồng thời nhóm chức cacboxyl (-COOH) và nhóm chức amino (-NH2).

C.Là hợp chất hữu cơ đơn chức trong phân tử có chứa nhóm chức cacboxyl (-COOH) D.Là hợp chất hữu cơ đơn chức trong phân tử có chứa nhóm chức amino (-NH2)

09.Hợp chất hữu cơ X mạch hở ( chứa C, H, N) trong đó N chiếm 23,73% về khối lượng. Biết X tác dụng được với HCl với tỉ lệ số mol nX: nHCl = 1:1. Công thức phân tử của X là:

A.C2H7N B.C3H7N C.C3H9N D.C4H11N

10.Một trong những điểm khác nhau giữa protein với gluxit và lipit là:

A.phân tử protein luôn có nhóm chức -OH. B.phân tử protein luôn có chứa nguyên tử nitơ.

C.protein luôn có khối lượng phân tử lớn hơn. D.protein luôn là chất hữu cơ no.

11. Đun nóng 100 ml dung dịch amino axit 0,2 M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25 M hoặc với 80 ml dung dịch HCl 0,5 M. Công thức phân tử của amino axit là:

A.H2N-C2H3(COOH)2 B.H2N-C2H4-COOH C.(H2N)2C2H2(COOH)2 D.(H2N)2C2H3-COOH 12.Một đoạn mạch PVC có phân tử khối 62500đvC. Tính số mắc xích trong đoạn mạch đó :

A.100 B.1000 C.5000 D. 2000

13. Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazơ: (1) anilin; (2) etylamin; (3) đietylamin;

(4) natri hiđroxit; (5) amoniac.

A.(1) < (5) < (2) < (3) < (4) B.(2) < (1) < (3) < (4) < (5) C.(2) < (5) < (4) < (3) < (1) D.(1) < (2) < (5) < (3) < (4) 14.Trong các loại tơ dưới đây, chất nào là tơ nhân tạo?

A.Tơ capron B.Tơ visco. C.Nilon-6,6. D.Tơ tằm.

15.Điền vào các vị trí (1) và (2) các từ thích hợp :

I/ Từ etilen , để có poli etilen , ta thưc hiện phản ứng (1) .

Mã đề: 358

(6)

B.NH2-CH2-COOH, C6H5OH, phenyl amoniclorua, CH3COOCH3

C.CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH D.Glucozơ, vinyl axetat, HCHO

19.Dùng thuốc thử nào để phân biệt các dd sau: glucozo, glixerin, etanol, lòng trắng trứng

A. HNO3 B.AgNO3 C.Quì tím D.Cu(OH)2/OH-

20.Axit-amino propionic có công thức cấu tạo nào sau đây:

A.H2N-CH2-CH2-COOH B.CH3-CH(NH2)-COOH

C.H2N-CH2-COOH D.HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH

21.Amino axit không tác dụng với:

A.este B. axit C.oxit bazơ, bazơ D.rượu

22.Trong các câu phát biểu sau, tìm phát biểu sai:

1. Xà phòng là este của glixerin và axit béo.

2. Thủy phân protit trong môi trường axit hoặc kiềm tạo thành các aminoaxit.

3. Phản ứng trùng hợp có giải phóng những phân tử nhỏ là nước.

4. Dùng dầu thực vật tốt cho sức khỏe hơn mỡ động vật.

5. Phản ứng trùng ngưng là quá trình cộng hợp nhiều phân tử nhỏ thành phân tử lớn và đồng thời giải phóng các phân tử nhỏ như nước.

A.(2), (4), (5) B.(1), (3) C.(1), (3), (5) D.(1), (2) 23.Cho quì tím vào các dung dịch dưới đây, dung dịch nào làm quì tím hóa đỏ?

(1) NH2-CH2-COOH, (2) Cl-NH3+-CH2-COOH, (3) NH2-CH2-COONa, (4) NH2-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, (5) HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH.

A.(2) và (5) B.(2) C.(1) và (5) D.(1) và (4)

24.Chỉ rõ monome của sản phẩm trùng hợp có tên gọi là Poli propilen (P.P)

A.CH2=CH-CH3 B.CH2=CH2 C.(- CH2-CH2-)n D.(-CH2(CH3)-CH-)n

25.Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:

A.propen. B.stiren. C.toluen. D.isopren.

26. Cho các loại tơ sợi sau: (1) tơ tằm, (2) tơ capron, (3) tơ visco, (4) tơ nilon-6,6, (5) tơ enang, (6) tơ xenlulozơ diaxetat. Tơ thiên nhiên là:

A.1,2,3 B.1,4,6 C.3,5 D.1

27.Hợp chất nào dưới đây có tính bazơ mạnh nhất:

A.CH3- C6H4- NH2 B.O2N - C6H4- NH2 C.Cl - C6H4- NH2 D.C6H5- NH2

28.Điền vào các vị trí (1) và (2) các từ thích hợp :

I/ Cao su có tính (1) . II/ Poli etilen có tính (2)

A.(1) và (2) : đàn hồi . B.(1) và (2) : dẻo . C.(1) : đàn hồi - (2) : dẻo . D.(1) : dẻo - (2) : đàn hồi

29. X là một amino axit no chỉ chứa một nhóm -COOH và 1 nhóm -NH2. Cho 2,06 gam X phản ứng vừa đủ với NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 2,5 g muối. Vậy công thức của X là:

A.C3H7CH(NH2)COOH. B.CH3-CH(NH2)COOH C.CH3-CH(NH2)CH2COOH D.H2N-CH2-COOH

30.Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính, có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với:

A.dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4. B.dung dịch KOH và CuO.

C.dung dịch KOH và dung dịch HCl. D.dung dịch NaOH và dung dịch NH3.

(7)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN KIỂM TRA 1 TIẾT

TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ Môn : Hoá học 12 CB

TỔ LÝ - HÓA NĂM HỌC: 2019-2020

Họ tên học sinh:...Lớp: 12 ....

Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14;

O = 16; F = 19; Na =23; Mg = 24; Al = 27; Si = 28; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K =39; Ca = 40; Fe = 56;

Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

01.Amino axit là gì?

A.Là hợp chất hữu cơ đơn chức trong phân tử có chứa nhóm chức amino (-NH2)

B.Là hợp chất hữu cơ đa chức trong phân tử có chứa đồng thời nhóm chức cacboxyl (-COOH) và nhóm chức amino (-NH2).

C.Là hợp chất hữu cơ đơn chức trong phân tử có chứa nhóm chức cacboxyl (-COOH)

D.Là hợp chất hữu cơ tạp chức trong phân tử có chứa đồng thời nhóm chức cacboxyl (-COOH) và nhóm chức amino (-NH2).

02.PVC được tổng hợp trực tiếp từ chất nào?

A.CH3CHO B.CH2=CH-C6H5 C.CH2=CH-Cl D.CH2=CH-OCOCH3

03.Nilon-6,6 là polime được điều chế từ phản ứng

A.Trùng hợp B.Đồng trùng ngưng C.Đồng trùng hợp D.Trùng ngưng 04.Điền vào các vị trí (1) và (2) các từ thích hợp :

I/ Cao su có tính (1) . II/ Poli etilen có tính (2)

A.(1) : đàn hồi - (2) : dẻo . B.(1) : dẻo - (2) : đàn hồi C.(1) và (2) : đàn hồi . D.(1) và (2) : dẻo .

05. X là một amino axit no chỉ chứa một nhóm -COOH và 1 nhóm -NH2. Cho 2,06 gam X phản ứng vừa đủ với NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 2,5 g muối. Vậy công thức của X là:

A.CH3-CH(NH2)COOH B.CH3-CH(NH2)CH2COOH

C.C3H7CH(NH2)COOH. D.H2N-CH2-COOH 06.Chất nào sau đây không phải là polime:

A.Tinh bột B. Isopren C.Thủy tinh hữu cơ D.Xenlulozơ trinitrat.

07.Trong các câu phát biểu sau, tìm phát biểu sai:

1. Xà phòng là este của glixerin và axit béo.

2. Thủy phân protit trong môi trường axit hoặc kiềm tạo thành các aminoaxit.

3. Phản ứng trùng hợp có giải phóng những phân tử nhỏ là nước.

4. Dùng dầu thực vật tốt cho sức khỏe hơn mỡ động vật.

5. Phản ứng trùng ngưng là quá trình cộng hợp nhiều phân tử nhỏ thành phân tử lớn và đồng thời giải phóng các phân tử nhỏ như nước.

A.(1), (2) B.(1), (3), (5) C.(1), (3) D.(2), (4), (5)

08.Trong các loại tơ dưới đây, chất nào là tơ nhân tạo?

A.Tơ tằm. B.Nilon-6,6. C.Tơ capron D.Tơ visco.

09.Dung dịch KOH phản ứng được với dãy chất nào sau đây?

A.Glucozơ, vinyl axetat, HCHO B.CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH

C.NH2-CH2-COOH, C6H5OH, phenyl amoniclorua, CH3COOCH3

D.Protit, rượu metylic

10.Cho quì tím vào các dung dịch dưới đây, dung dịch nào làm quì tím hóa đỏ?

(1) NH2-CH2-COOH, (2) Cl-NH3+-CH2-COOH, (3) NH2-CH2-COONa, (4) NH2-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, (5) HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH.

A.(2) B.(2) và (5) C.(1) và (4) D.(1) và (5)

11.Phân biệt 3 dung dịch: H2N-CH2-COOH, CH3COOH và C2H5-NH2chỉ cần dùng 1 thuốc thử là:

A.dung dịch NaOH B.Na kim loại C.quì tím D.dung dịch HCl

Mã đề: 492

(8)

15.Điền vào các vị trí (1) và (2) các từ thích hợp :

I/ Từ etilen , để có poli etilen , ta thưc hiện phản ứng (1) .

II/ Từ axit e-amino caproic , để có tơ capron , ta thực hiện phản ứng (2) .

A.(1) và (2) : trùng ngưng . B.(1) : trùng ngưng - (2) : trùng hợp C.(1) : trùng hợp - (2) : trùng ngưng . D.(1) và (2) : trùng hợp .

16. Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazơ: (1) anilin; (2) etylamin; (3) đietylamin;

(4) natri hiđroxit; (5) amoniac.

A.(1) < (5) < (2) < (3) < (4) B.(2) < (5) < (4) < (3) < (1) C.(1) < (2) < (5) < (3) < (4) D.(2) < (1) < (3) < (4) < (5) 17.Đốt cháy 1 mol amino axit H2N-(CH2)n-COOH phải cần số mol oxi là:

A.Kết quả khác B. (6n + 3)/2 mol C.(6n + 3)/4 mol D.(2n + 3)/2 mol 18.Một trong những điểm khác nhau giữa protein với gluxit và lipit là:

A.protein luôn có khối lượng phân tử lớn hơn. B.protein luôn là chất hữu cơ no.

C.phân tử protein luôn có nhóm chức -OH. D.phân tử protein luôn có chứa nguyên tử nitơ.

19.Hợp chất nào dưới đây có tính bazơ mạnh nhất:

A.C6H5- NH2 B.Cl - C6H4- NH2 C.O2N - C6H4- NH2 D.CH3- C6H4- NH2

20.Dùng thuốc thử nào để phân biệt các dd sau: glucozo, glixerin, etanol, lòng trắng trứng

A.Cu(OH)2/OH- B.AgNO3 C.Quì tím D. HNO3

21.Chỉ rõ monome của sản phẩm trùng hợp có tên gọi là Poli propilen (P.P)

A.CH2=CH-CH3 B.CH2=CH2 C.(-CH2(CH3)-CH-)n D.(- CH2-CH2-)n

22.Một đoạn mạch PVC có phân tử khối 62500đvC. Tính số mắc xích trong đoạn mạch đó :

A.1000 B.100 C.5000 D. 2000

23.Axit-amino propionic có công thức cấu tạo nào sau đây:

A.H2N-CH2-COOH B.CH3-CH(NH2)-COOH

C.H2N-CH2-CH2-COOH D.HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH 24.Amino axit không tác dụng với:

A.rượu B. axit C.este D.oxit bazơ, bazơ

25.Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính, có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với:

A.dung dịch KOH và dung dịch HCl. B.dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4. C.dung dịch NaOH và dung dịch NH3. D.dung dịch KOH và CuO.

26. Cho các loại tơ sợi sau: (1) tơ tằm, (2) tơ capron, (3) tơ visco, (4) tơ nilon-6,6, (5) tơ enang, (6) tơ xenlulozơ diaxetat. Tơ thiên nhiên là:

A.1,4,6 B.3,5 C.1,2,3 D.1

27.Cho sơ đồ biến hóa: Alanin NaOH XHClY. Chất nào sau đây là Y?

A.CH3-CH(NH3Cl)-COOH B.CH3-CH(NH2)-COOH C.NH3Cl-CH2-CH2-COOH D.CH3-CH(NH3Cl)-COONa 28.Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin, thấy xuất hiện kết tủa màu

A.đỏ. B.trắng. C.xanh. D.tím

29. Cho 15 gam hỗn hợp 3 amino axit tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1,2 M thì thu được 18,504 gam muối .Vậy thể tích dung dịch HCl phải dùng là:

A.0, 08 lít B.0,04 lít C.0,8 lít D.0,4 lít

30.Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:

A.toluen. B.propen. C.isopren. D.stiren.

(9)

ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA VIẾT LẦN 2 – LỚP 12 CƠ BẢN NĂM HỌC: 2019-2020

1. Đáp án đề: 137

01. 10. 19. 28.

02. 11. 20. 29.

03. 12. 21. 30.

04. 13. 22.

05. 14. 23.

06. 15. 24.

07. 16. 25.

08. 17. 26.

09. 18. 27.

2. Đáp án đề: 246

01. 10. 19. 28.

02. 11. 20. 29.

03. 12. 21. 30.

04. 13. 22.

05. 14. 23.

06. 15. 24.

07. 16. 25.

08. 17. 26.

09. 18. 27.

(10)

05. 14. 23.

06. 15. 24.

07. 16. 25.

08. 17. 26.

09. 18. 27.

4. Đáp án đề: 492

01. 10. 19. 28.

02. 11. 20. 29.

03. 12. 21. 30.

04. 13. 22.

05. 14. 23.

06. 15. 24.

07. 16. 25.

08. 17. 26.

09. 18. 27.

Tuy An, ngày 25 tháng 11 năm 2019 GVBM

Phạm Chí Tâm

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Khi thực hiện phân tích đa thức thành nhân tử các biểu thức phức tạp ta thường sử dụng phối hợp cả ba phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử cơ bản: phương

Những đồng phân có cấu tạo hóa học như nhau (cùng công thức cấu tạo), nhưng khác nhau về sự phân bố không gian của các nguyên tử trong phân tửB. Những hợp chất có

Dẫn từ từ hỗn hợp khí này qua nước vôi trong, sau đó qua dung dịch H2SO4 đặc, cuối cùng còn lại 1,12 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn.. Thành phần % khối lượng của

Bài sau: Ôn tập tính chất cơ bản của phân số.. Xin chân thành cám ơn quí thầy cô và các em

Câu 21: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản

Câu 17: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H 2 O) được gọi là phản ứng.. trùng

Câu 17: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H 2 O) được gọi là phản ứng.. trùng

chúng có ADN khác nhau về trình tự sắp xếp các