- Khi nhân một số với 10, 100, 1000,… ta làm như thế nào ?
• Đáp án: Khi nhân một số với 10, 100, 1000, … ta chỉ việc viết thêm một, hai, ba, … chữ số 0 vào bên phải số đó.
Kiểm tra bài cũ:
- Khi nhân với số có 3 chữ số, ta làm thế nào?
• Đáp án: Khi nhân với số có 3 chữ số, ta lần lượt nhân chữ số hàng đơn vị được tích riêng thứ nhất, nhân chữ số hàng chục được tích riêng thứ hai (tích riêng thứ hai lùi sang trái 1 cột so với tích riêng thứ nhất), nhân chữ số hàng trăm được tích riêng thứ ba(tích riêng thứ ba lùi sang trái 2 cột so với tích riêng thứ nhất), rồi cộng 3 tích riêng lại với nhau.
- Hãy đọc bảng đơn vị đo khối lượng ? Tấn tạ yến kg hg dag g
- Hãy đọc các đơn vị đo diện tích mà em đã học ? cm2 , dm2 , m2
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 10 kg = … yến 100 kg = … tạ
• 50 kg = … yến 300 kg = … tạ
• 80 kg = … yến 1 200 kg = … tạ
b) 1000 kg = … tấn 10 tạ = … tấn
• 8000 kg = … tấn 30 tạ = … tấn
• 15000 kg = … tấn 200 tạ = … tấn
c) 100 cm2 = … dm2 100 dm2 = … m2
• 800 cm2 = … dm2 900 dm2 = … m2
• 1 700 cm2 = … dm2 1000 dm2 = … m2 II/ Luyện tập:
Đáp án: Mỗi đơn vị đo khối lượng hơn hoặc kém nhau 10 lần đơn vị liền nó.
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 10 kg = … yến 100 kg = … tạ
• 50 kg = … yến 300 kg = … tạ
• 80 kg = … yến 1 200 kg = … tạ b) 1000 kg = … tấn 10 tạ = … tấn
• 8000 kg = … tấn 30 tạ = … tấn
• 15000 kg = … tấn 200 tạ = … tấn c) 100 cm2 = … dm2 100 dm2 = … m2
• 800 cm2 = … dm2 900 dm2 = … m2
• 1 700 cm2 = … dm2 1000 dm2 = … m2 II/ Luyện tập:
Th b y, ngày 14 tháng 11 năm 2009ứ ả Luyện tập chungToán
Đáp án: Mỗi đơn vị đo diện tích hơn hoặc kém nhau 100 lần đơn vị liền nó.
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 10 kg = … yến 100 kg = … tạ
• 50 kg = … yến 300 kg = … tạ
• 80 kg = … yến 1 200 kg = … tạ b) 1000 kg = … tấn 10 tạ = … tấn
• 8000 kg = … tấn 30 tạ = … tấn
• 15000 kg = … tấn 200 tạ = … tấn c) 100 cm2 = … dm2 100 dm2 = … m2
• 800 cm2 = … dm2 900 dm2 = … m2
• 1 700 cm2 = … dm2 1000 dm2 = … m2 II/ Luyện tập:
Th b y, ngày 14 tháng 11 năm 2009ứ ả Luyện tập chungToán
a)10 kg = 1 yến 100 kg = 1 tạ
• 50 kg = 5 yến 300 kg = 3 tạ
• 80 kg = 8 yến 1 200 kg = 12 tạ
• b) 1000 kg = 1 tấn 10 tạ = 1 tấn
• 8000 kg = 8 tấn 30 tạ = 3 tấn
• 15000 kg = 15 tấn 200 tạ = 20 tấn
• c) 100 cm2 = 1 dm2 100 dm2 = 1 m2
• 800 cm2 = 8 dm2 900 dm2 = 9 m2
• 1 700 cm2 = 17 dm2 1000 dm2 = 10 m2
Th b y, ngày 14 tháng 11 năm 2009ứ ả Toán
Luyện tập chung Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
II/ Luyện tập:
Th b y, ngày 14 tháng 11 năm 2009ứ ả Toán
Luyện tập chung
a. 268 x 235
II/ Luyện tập:
Bài 2: Tính
b. 475 x 205 c. 45 x 12 + 8
b
1340 804 536
268 x 235
62980
b. 475 x 205 475 x 205 2375 950
97375
c. 45 x 12 + 8 = 540 + 8
= 62980 = 97375
= 548
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất :
•
a. 2 x 39 x 5
b. 302 x 16 + 302 x 4
c. 769 x 85 – 769 x 75
Th b y, ngày 14 tháng 11 năm 2009ứ ả Toán
Luyện tập chung II/ Luyện tập:
- Tính bằng cách thuận tiện nhất, là làm như thế nào ?
Áp dụng tính chất: giao hoán, kết hợp, nhân một số với một tổng, nhân một số với một hiệu để tính nhanh.
Nhóm 4
(3 phút)
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
•
a. 2 x 39 x 5
b. 302 x 16 + 302 x 4
c. 769 x 85 – 769 x 75
Th b y, ngày 14 tháng 11 năm 2009ứ ả Toán
Luyện tập chung II/ Luyện tập:
= 39 x 2 x 5
= 39 x 10
= 390
= 302 x (16 + 4)
= 769 x (85 - 75)
= 302 x 20
= 769 x 10
= 6040
= 7690
Bài 5 : Một hình vuông có cạnh là a. Gọi S là diện tích của hình vuông.
a) Viết công thức tính diện tích của hình vuông đó.
b) Tính diện tích của hình vuông khi a = 25m.
a
Giảib) Diện tích của hình vuông là : S = a x a
a) Công thức tính diện tích của hình vuông là :
25 x 25 = 625 (m2) Đáp số: 625 m2.
S: diện tích a: cạnh
Th b y, ngày 14 tháng 11 năm 2009ứ ả Toán
Luyện tập chung II/ Luyện tập:
Th b y, ngày 14 tháng 11 năm 2009ứ ả Toán
Luyện tập chung
120
60