CÁC ĐỀ THI ĐẠI HỌC VỀ BẤT ĐẲNG THỨC
(Đáp án chính thức của Bộ Giáo dục & Đào tạo) GVBM : ĐOÀN NGỌC DŨNG
NĂM 2003
BÀI 1 : (ĐH A 2003)Cho x, y, z là ba số dương và x + y + z 1.
Chứng minh rằng : 82
z z 1 y
y 1 x
x2 12 2 2 2 2
Hướng dẫn : Với mọi u
, v
ta có : u v u v
(*) (vì u v 2 u2 v22u.v u 2 v 22 u . v
u v
2Đặt 1 1 1
a x ; ; b y ; ; c z ;
x y z
Áp dụng bất đẳng thức (*) ta có : a b c a b c a b c Vậy
2
2 2 2 2
2 2 2
1 1 1 1 1 1
x y z (x y z)
x y z x y z
Cách 1 : Ta có : (x y z)21x 1y 1z2
3 xyz3
233 xyz1 2 9t9t
với t
3 xyz
2 0 t x 3y z219Đặt Q(t) 9t 9 Q '(t) 9 92 0, t 0 ;1
t t 9
Q(t) giảm trên 0 ;1 9
Q(t) Q 1 82
9
. Vậy P Q(t) 82 (Dấu bằng xảy ra khi 1 x y z
3)
Cách 2 : Ta có :
x y z
2 1 1 1 2 81 x
y z
2 1 1 1 2 80 x
y z
2x y z x y z
18 x
y z
1 1 1 80 x
y z
2 162 80 82x y z
Vậy P 82 (Dấu bằng xảy ra khi x y z 1
3)
BÀI 2 : (ĐH B 2003)Tìm GTLN và GTNN của hàm số : y = x + 4x2
Hướng dẫn : Txđ : D = [–2 ; 2]
y’ =
2 2
2 4 x
x x 4 x
4 2
x 1 2
; y’ = 0 4x2 x 2 2 2
x 0
x 0 x 0
x 2
x 2
4 x x x 2
x 2
f(–2) = –2 ; f(2) = 2 ; f( 2) = 2 2
Vậy Max y 2 2
] 2
; 2 [
x
khi x = 2 và min y 2
] 2
; 2 [
x
khi x = –2
BÀI 3 : (ĐH D 2003)Tìm GTLN và GTNN của hàm số : y =
1 x
1 x
2
trên đoạn [–1 ; 2]
Hướng dẫn : y’ =
1 x ) 1 x (
1 x 1
x
1 x
x ). 2 1 x ( 1 x
2 2 2
2 2
; y’ = 0 x = 1 (nhận) f(–1) = 0 ; f(1) = 2 ; f(2) =
5 5 3
Vậy
x [ 1;2]Max y y(1) 2
và
x [ 1;2]min y y( 1) 0
NĂM 2004
BÀI 4 : (ĐH B 2004) Tìm GTLN và GTNN của hàm số y = x
x
ln2 trên [1 ; e3].
Hướng dẫn : Txđ : D = [1 ; e3]
y’ = 2 2
2
x ) x ln 2 ( x ln x
x ln x x. .1 x ln
2
y’ = 0 lnx(2 – lnx) = 0
3 2
3
e
; 1 e x
e
; 1 1 x 2 x ln
0 x ln
f(1) = 0 1
0 ; f(e2) =
2 2
2 2 e
e 4 e
e
log ; f(e3) =
3 3
3 2 e
e 9 e
e
log
Vậy xM ax 1;e3 ye42 khi x = e2 và xmin 1;e3 y0 khi x = 1.
NĂM 2005
BÀI 5 : (ĐH A 2005) Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn 4 z 1 y 1 x
1 .
Chứng minh rằng : 1
z 2 y x
1 z
y 2 x
1 z
y x 2
1
.
Hướng dẫn :
Với a, b > 0 ta có : 4ab
a b
2 1 a b 1 1 1 1a b 4ab a b 4 a b
Dấu “=” xảy ra a = b. Áp dụng kết quả trên, ta có:
) 1 z (
2 1 y 2
1 x 1 8 1 z 1 y 1 4 1 x 2
1 4 1 z y
1 x 2
1 4 1 z y x 2
1
Tương tự :
) 2 z (
2 1 x 2
1 y 1 8 1 z 1 x 1 4 1 y 2
1 4 1 z x
1 y 2
1 4 1 z y 2 x
1
) 3 y (
2 1 x 2
1 z 1 8 1 y 1 x 1 4 1 z 2
1 4 1 y x
1 z 2
1 4 1 z 2 y x
1
Vậy 1 1 1 1 1 1 1
2x y z x 2y z x y 2z 4 x y z 1
Ta thấy trong các bất đẳng thức (1), (2), (3) thì dấu “=” xảy ra x y z Vậy đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 3
BÀI 6 : (ĐH B 2005) Chứng minh x R thì x x x
x x
x
5 4 3 3
20 4
15 5
12
. Khi nào đẳng thức xảy ra?
Hướng dẫn :
Theo bất đẳng thức Cô si cho hai số dương ta có :
x x x x x x
12 15 12 15 12 15 x
2 2.3 (1)
5 4 5 4 5 4
Tương tự ta có :
x x
12 20 x
2.5 (3)
5 3
;
x x
15 20 x
2.5 (3)
4 3
Cộng các bất đẳng thức (1), (2), (3), chia hai vế của bất đẳng thức nhận được cho 2, ta có điều phải chứng minh. Đẳng thức xảy ra khi (1), (2), (3) là các đẳng thức x = 0.
BÀI 7 : (ĐH D 2005)Cho các số dương x, y, z thỏa mãn xyz = 1.
Chứng minh rằng : 3 3
zx x z 1 yz
z y 1 xy
y x
1 3 3 3 3 3 3
. Khi nào dấu bất đẳng thức xảy ra?
Hướng dẫn :
Áp dụng BĐT Côsi cho ba số dương ta có : 1x3y3 33 1.x3 .y3 3xy
3 3
1 x y 3
xy xy
(1)
Tương tự
yz 3 yz
z y
1 3 3
(2)
zx
3 zx
x z
1 3 3 (3)
Mặt khác 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
3 3 3
xy yz zx xy yz zx xy yz zx (4) Cộng các bất đẳng thức (1), (2), (3) và (4) ta có điều phải chứng minh.
Đẳng thức xảy ra khi (1), (2), (3) và (4) là các đẳng thức x = y = z = 1.
NĂM 2006
BÀI 8 : (ĐH A 2006)Cho hai số thực x 0, y 0 thay đổi và thỏa mãn điều kiện : xy
xy
x2xyy2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : 3 3y 1 x
A 1 . ĐS : MaxA = 16 khi x = y =
2 1
Hướng dẫn :
Từ giả thiết suy ra : 1 1 12 12 1 x y x y xy. Đặt a 1
x, 1
b y ta có : a b a2b2ab
3 3 2 2 2
Aa b (a b)(a b ab) (a b) . Từ (1) suy ra : a b (a b)23ab
Vì
a b 2
ab 2
nên a b (a b)2 3(a b)2
4 (a b)24(ab) 0 0 a b 4 Suy ra A
ab
2 16. Với x y 1 thì A = 16. Vậy giá trị lớn nhất của A là 16.BÀI 9 : (ĐH B 2006)Tìm giá trị nhỏ nhất của A
x1
2 y2
x1
2 y2 y2. Hướng dẫn :
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy.
Xét M(x – 1 ; –y), N(x + 1 ; y) Do OM + ON MN nên
x 1
2 y2
x 1
2y2 4 4y 2 2 1 y 2.Do đó : A2 1 y 2 y 2 f (y)
Với y 2 2
2
f (y) 2 1 y 2 y f '(y) 2y 1 1 y
2
2 2
y 0 1
f '(y) 0 2y 1 y y
4y 1 y 3
Do đó ta có bảng biến thiên như hình bên.
Với y 2 f (y)2 1 y 2 2 5 2 3 Vậy A 2 3 với mọi số thực x, y.
Khi x = 0 và 1
y 3 thì A 2 3 nên giá trị nhỏ nhất của A là 2 3
NĂM 2007
BÀI 10 : (ĐH A 2007)Cho x, y, z là các số thực dương thay đổi và thỏa mãn điều kiện x.y.z1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
y y 2 x x
y x z x x 2 z z
x z y z z 2 y y
z y
P x2 2 2
.
Hướng dẫn :
Ta có : x2
yz
2x x.Tương tự : y2
zx
2y y ; z2
xy
2z z z z 2y y
z z 2 x
x 2 z z
y y 2 z
z 2 y y
x x P 2
. Đặt
4c a 2b
x x 9
a x x 2y y
4a b 2c b y y 2z z y y
9
c z z 2x x 4b c 2a
z z 9
Do đó : P 2 4c a 2b 4a b 2c 4b c 2a
9 b c a
2 c a b a b c 2
4 6 (4.3 3 6) 2
9 b c a b c a 9
c a b c a b a b
Do 1 1 2 2 1 4 1 3
b c a b c a b a
Hoặc c a b 33 c a b 3 b c a b c a . Tương tự : a b c
b c a 3
Dấu bằng xảy ra x = y = z = 1.
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 2.
y
1 3 2
f ’(y) 0 +
f(y)
2 3
BÀI 11 : (ĐH B 2007)Cho x, y, z là ba số thực dương.
Tìm giá trị nhỏ nhất của
xy
1 2 z z zx
1 2 y y yz
1 2 x x P
Hướng dẫn : Ta có :
xyz z y x 2 z 2 y 2
Px2 2 2 2 2 2
Do 2 2 2 x2 y2 y2 z2 z2 x2
x y z xy yz zx
2 2 2
nên x2 1 y2 1 z2 1
P 2 x 2 y 2 z
Xét hàm số
t 1 2 t t
f 2 với t > 0.
Lập bảng biến thiên của f(t) ta suy raf t
3, t 02 . Suy ra :
2
P9 . Dấu bằng xảy ra x = y = z = 1. Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 9 2. BÀI 12 : (ĐH D 2007)Cho a b > 0. Chứng minh rằng :
a b b b a a
2 2 1 2
2 1
Hướng dẫn :
Bất đẳng thức đã cho tương đương với
a
b b
a ln 1 4
a
ln 1 4
b
1 4 1 4
a b
Xét hàm
x 4 1 x ln
f x với x > 0. Ta có:
4 1
0x
1 4 ln 1 4 4 ln x 4
'f x x 2 xx x
f(x) nghịch biến trên (0 ; +)
Do f(x) nghịch biến trên (0 ; +) và a b > 0 nên f(a) f(b) và ta có điều phải chứng minh.
NĂM 2008
BÀI 13 : (ĐH B 2008)Cho hai số thực x, y thay đổi và thỏa mãn hệ thức x2 + y2 = 1.
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của
2 2
y 2 xy 2 1
xy 6 x P 2
Hướng dẫn :
2
2
2 2 2 2
2 x 6xy 2 x 6xy
P 1 2xy 2y x y 2xy 2y
Nếu y = 0 thì x2 = 1. Suy ra P = 2.
Nếu y 0. Đặt x = ty, khi đó :
3 t 2 t
t 12 t P 22 2
(P – 2)t2 + 2(P – 6)t + 3P = 0 (1)
Với P = 2, phương trình (1) có nghiệm t = 4 3
Với P 2, phương trình (1) có nghiệm khi và chỉ khi ’ = 2P2 – 6P + 36 0 6 P 3 Với P = 3 khi x =
103 , y =
101 hoặc x = 10
3 , y = 10
1 Với P = 6 khi x =
133 , y = 13
2 hoặc x = 13
3 , y = 2 13 Vậy, giá trị lớn nhất của P bằng 3, giá trị nhỏ nhất của P bằng 6.
BÀI 14 : (ĐH D 2008)Cho x, y là hai số thực không âm thay đổi.
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức :
1 x
2 1 y
2xy 1 y P x
Hướng dẫn :
Ta có :
2 2 2
x y 1 xy x y 1 xy 1 1 1
P P
4 4 4
1 x 1 y 1 x 1 y
Khi x = 0 ; y = 1 thì
4 P1
Khi x = 1 ; y = 0 thì 4 P1 Giá trị nhỏ nhất của P bằng
4
1 , giá trị lớn nhất của P bằng 41 .
NĂM 2009
BÀI 15 : (ĐH A 2009) Chứng minh rằng với mọi số thực dương x, y, z thỏa mãn x
xyz
3yz ta có :
xy
3 xz
33 x
y
y z
x z
5 y z
3 Hướng dẫn :
Đặt a = x + y ; b = x + z ; c = y + z.
Điều kiện : x x
y z
3yz trở thành c2a2b2abBất dẳng thức cần chứng minh a3b33abc5c3 ; a, b, c dương thỏa điều kiện trên.
2
2
2
22 2 2 3 1
c a b ab a b 3ab a b a b a b a b 2c
4 4
(1)
3 3 3 2 2 3 2 3 2
a b 3abc5c ab a b ab 3abc5c (a b)c 3abc5c (a b)c 3ab 5c (1) cho ta
ab c
2c2 và 3ab 3
a b
2 3c24 ; từ đây suy ra điều phải chứng minh.
Dấu bằng xảy ra khi a = b = c xyz.
BÀI 16 : (ĐH B 2009) Cho các số thực x, y thay đổi và thỏa mãn
xy
34xy2. Tìm giá trị nhỏ nhất của A3
x4y4x2y2
2x2y2
1. Hướng dẫn :
Kết hợp
xy
34xy2 với (x + y)2 4xy suy ra :
xy
3 xy
2 2 x + y 1
4 4 2 2
2 2
A3 x y x y 2 x y 1 3
x2 y2
2 3
x4 y4
2 x2 y2
12 2
2 2
2
2 2
2
2 2
3 3
x y x y 2 x y 1
2 4
9 2 2 2 2 2
A (x y ) 2(x y ) 1
4
Đặt tx2y2, ta có : 2 2
x y
2 1 1t x y t
2 2 2
; do đó : A 9t2 2t 1
4 Xét
t 2t 14 t 9
f 2 ; f ' t
9t 2 0 2 , 2 t1
1
t ;
2
1 9
min f t f
2 16
. A 9
16 ; đẳng thức xảy ra khi
2 y 1 x . Vậy giá trị nhỏ nhất của A bằng 9
16.
BÀI 17 : (ĐH D 2009)Cho các số thực không âm x, y thay đổi thỏa mãn x + y = 1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = (4x2 + 3y)(4y2 + 3x) + 25xy. ĐS : MaxS =
25 ; minS = 2 191 16
Hướng dẫn : Do x + y = 1 nên :
S = (4x2 + 3y)(4y2 + 3x) + 25xy = 16x2y2 + 12[(x + y)3 – 3xy(x + y)] + 34xy = 16x2y2 – 2xy + 12 Đặt t = xy, ta được : S = 16t2 – 2t + 12 ;
x y
2 1 10 xy t 0 ;
4 4 4
Xét hàm f(t) = 16t2 – 2t + 12 trên đoạn 0 ; 1
4
f ’(t) = 32t – 2,
16 t 1 0 t
'f . Ta có : f(0) = 12,
16 191 16
f 1
,
2 25 4 f 1
.
Vậy
2 25 4 f 1 t f max
4
;1 0
;
16 191 16
f 1 t f min
4
;1 0
.
Giá trị lớn nhất của S bằng
25 khi : 2
2
; 1 2 y 1
; x 4
xy 1 1 y x
.
Giá trị nhỏ nhất của S bằng 16
191 khi :
4 3
; 2 4
3 y 2
; x 16 xy 1
1 y x
hoặc
4
3
;2 4
3 y 2
; x
NĂM 2010
BÀI 18 : (ĐH B 2010) Cho các số thực không âm a, b, c thỏa mãn abc1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M3 a b
2 2b c2 2c a2 2
3 ab bc ca
2 a2b2c2 . Hướng dẫn :
Ta có : M
ab bc ca
23 ab bc ca
2 1 2(ab bc ca) Đặt t = ab + bc + ca , ta có : 0 t
3 1 3
c b
a 2 . Xét hàm f : t
t 2 + 3t + 2 12t trên 0 ; 12
, ta có :
22 2
f ' t 2t 3 f " t 2 0
1 2t 1 2t
, dấu bằng chỉ xảy ra tại t = 0.
Suy ra f ' t
nghịch biến.Xét trên 0 ; 1 3
ta có : f ' t
f ' 1 11 2 3 03 3
f(t) đồng biến.
Do đó : f(t) f(0) = 2,
3
;1 0 t Vì thế : M f(t) 2,
3
; 1 0
t ; M = 2 khi ab = bc = ca ; ab + bc + ca = 0 và a + b + c = 1
(a ; b ; c) là một trong các bộ số : (1 ; 0 ; 0), (0 ; 1 ; 0), (0 ; 0 ; 1).
Do đó giá trị nhỏ nhất của M là 2.
BÀI 19 : (ĐH D 2010) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y x2 4x21 x23x10.
Hướng dẫn :
Điều kiện : 2 x 5.
Ta có :
x24x21
x23x10
x110y0 2
y2 x 3 7 x x 2 5 x 2 x 3 7 x x 2 5 x x 3 5 x x 2 7 x 2 2 Suy ra y 2, dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x 1
3. Do đó giá trị nhỏ nhất của y là 2.
NĂM 2011
BÀI 20 : (ĐH A 2011) Cho x, y, z là ba số thực thuộc đoạn
1;4 và xy, xz. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :x z
z z y
y y 3 x 2 P x
Hướng dẫn :
Trước hết, ta chứng minh :
ab 1
2 b
1 1 a 1
1
* , với a và b dương, ab1. Thật vậy, ta có:
* ab2
1 ab
2
1a
1b
ab
ab2 abab2ab
ab1
a b
20luôn đúng với a và b dương,ab1.
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi ab hoặc ab1.
Áp dụng
* , với x và y thuộc đoạn
1;4 và xy, ta có :y 1 x
2 x
y 2 3
1 z
1 x 1 y 1 z
1 y 3 x 2 P x
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi z x y
z hoặc 1 y
x
1 .Đặt t
y
x , t
1;2 . Khi đó :t 1
2 3 t 2 P 2t2
Xét hàm số
t 1
2 3 t 2 t t
f 22
, t
1;2
3
2 2
2
2 t 4t 3 3t 2t 1 9
f ' t 0
2t 3 1 t
33 2 34 f t
f
dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi : 4 y 2 x
t x4, y1
2 33P34
.
Từ
1 và
2 suy ra dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x4, y1 và z2. Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng33
34 khi x4, y1 và z2.
BÀI 21 : (ĐH B 2011) Cho a, b là hai số dương thỏa mãn 2
a2b2
ab
ab
ab2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
33 33 22 22 a b b 9 a a b b 4 a
P .
Hướng dẫn :
Với a, b, dương, ta có :
a b
ab
a b
ab 2
2
a b
ab a b ab 2
a b
2 2 2 2 2 2 2
b
1 a 2 1 b a a 1
b b 2 a
2
a b b 2 a b 2
1 a b 1 a 2 b 2
1 a 2 1 b
a , suy ra : a b a b a b 5
2 1 2 2 2
b a b a b a 2
Đặt
a b b t a ,
2
t 5, suy ra : P4
t33t
9t22
4t39t212t18Xét hàm f
t 4t39t2 12t18, với 2t 5. Ta có : f ' t
6 2t
2 3t 2
0 min f
t f 25 2342;
5
Vậy,
4 P 23
min khi và chỉ khi :
2 5 a b b
a và
b
1 a 2 1 b
a
a;b
2;1 hoặc
a;b
1;2 BÀI 22 : (ĐH D 2011)Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số :
1 x
3 x 3 x
y 2 2
trên đoạn
0;2
. Hướng dẫn : Ta có :
22
1 x
x 4 x ' 2
y
0 '
y x2 hoặc x0
0 3 y ,
3 2 17
y . Vậy :
y 3
min0;2 , tại x0 ;
0 ; 2
Max y 17
3 , tại x2.
NĂM 2012
BÀI 23 : (ĐH A 2012) Cho các số thực x, y, z thỏa mãn điều kiện x + y + z = 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P3x y 3y z 3z x 6x26y26z2 ĐS : minP = 3 khi x = y = z = 0.
Hướng dẫn :
Ta chứng minh : 3t t1, t0
*Xét hàm f
t 3t t1, ta có : f ' t
3 ln 3 1 0t , t0 và f
0 0. Suy ra
* đúng.Áp dụng
* , ta có : 3xy 3yz 3zx 3xy yz zx Áp dụng bất đẳng thức : a b ab, ta có :
x y y z z x
2
2 2 2 2 2 2
x y y z z x x y y z z x y z z x x y z x x y y z 2 x y y z z x
Do đó : xy yz zx 2
xy2 yz2 zx2
6x26y2 6z2 2
xyz
2Mà xyz0, suy ra : xy yz zx 6x26y26z2 Suy ra : P3xy 3yz 3zx 6x2 6y2 6z2 3.
Khi xyz0 thì dấu bằng xảy ra.
BÀI 24 : (ĐH B 2012) Cho các số thực x, y, z thỏa mãn xyz0 và x2 y2z2 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Px5y5z5.
Hướng dẫn :
Với xyz0 và x2 y2z2 1, ta có :
x y z
x y z 2x
y z
2yz 1 2x 2yz0 2 2 2 2 2 nên
2 x 1 yz 2 . Mặt khác :
2 x 1 2
z
yz y2 2 2
, suy ra
2 x 1 2
x2 1 2
, do đó
3 x 6 3
6
*Khi đó :
x2 x 1 z y yz z y z y x 1 x z y z y z y z y x P
2 2 2
2 2 5
2 2 3 3 2 2
5
x5
1 x2
x 1 x2
x x2 1 x2 1 2x 5
2x3 x
2 2 4
Xét hàm f
x 2x3x trên
3
; 6 3
6
suy ra f ' x
6x21; f ' x
0 x 6 6 Ta có :
9 6 6
f 6 3
f 6
,
9 6 6
f 6 3
f 6
.
Do đó :
9 x 6
f . Suy ra :
36 6 P5 .
khi 3
x 6,
6 z 6
y thì dấu bằng xảy ra.
Vậy giá trị lớn nhất của P là 36
6 5 .
BÀI 25 : (ĐH D 2012) Cho các số thực x, y thỏa mãn
x4
2 y4
2 2xy32. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Ax3y33
xy1
xy2
. Hướng dẫn :
Ta có :
x4
2 y4
22xy32
xy
28
xy
00xy8
3
A xy 3 xy 6xy 6
x y
3 3
x y
2 3 x
y
6 2
Xét hàm số :
t 3t 6 2t 3 t
f 3 2 trên đoạn [0 ; 8]
Ta có f ' t
3t2 3t 3 ; f ' t
0 t12 5 hoặc t 1 52
(loại) Ta có f
0 6,4 5 5 17 2
5
f 1
,f
8 398. Suy ra : 17 5 5A 4
Khi x y 1 5
4
thì dấu bằng xảy ra.
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 17 5 5 4
NĂM 2013
BÀI 26 : (ĐH A 2013) Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện
ab
bc
4c2. Tìm giá trị nhỏnhất của biểu thức :
cb a c
3 a
b 32 c
3 b
a
P 32 3 3 3 3 2 2
ĐS : minP1 2 khi a = b = c.
Hướng dẫn : Đặt
c xa,
c
yb ta được : x0, y0. Điều kiện của bài toán trở thành : xyxy3. Khi đó :
3 2 23 3
3 x y
3 x
y 32 3
y x
P 32
Với mọi u0, v0 ta có :
4 v v u
4 u v 3 u v u uv 3 v u v
u3 3 3 3 3 3
Do đó :
3
2 33 3 3
3
9 y 3 x 3 xy
y 3 x 3 xy 2 y 8 x 3 x
y 3 y 8 x 3 x
y 32 3
y x
32
Thay xy3xy vào biểu thức trên ta được :
3
33 3 3
3 x y 1
6 y x 2
6 y x 1 y 8 x
3 x
y 32 3
y x
32
x y 1
x y
x y 1
x y
2xy
x y 1
x y
2
x y
6P 3 2 2 3 2 3 2
Đặt txy. Suy ra : t0 và P
t1
3 t2 2t6.Ta có
4 t t 4
y y x
x xy y x
3 2 2 nên
t2
t6
0, do đó : t2 Xét f
t t13 t22t6, với t2.Ta có :
6 t 2 t
1 1 t
t 3 t
'f 2 2
Với mọi t2 ta có : 3
t1
2 3và
t 1
7 1 27 3221 7 6 t 2 t
1 t
2 2
nên
02 2 3 3 t
'f . Suy ra : f
t f 2 1 2. Do đó : P1 2.Khi abc thì P1 2.
Do đó giá trị nhỏ nhất của P là 1 2
BÀI 27 : (ĐH B 2013) Cho a, b, c là các số thực dương. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức :
a b
a 2c
b 2c
9 4
c b a
P 2 24 2
. ĐS : 5
MaxP8 khi a = b = c = 2.
Hướng dẫn :
Ta có:
2 2 2
a2 b2 c2
2
bc 4 ac 4 ab 2 b a 2
c 4 b a b c a
2 b c 2 a b
a
Đặt t a2 b2 c24 t > 2 và P 4t 2
t294
Xét f(t) 4t 2
t294
,t2Ta có:
2
2
22 3 2 2
2 2t t 4
) 16 t 4 t 7 t 4 )(
4 t ( 4
t 2
t 9 t
) 4 t ( '
f
Bảng biến thiên :
x 2 4 +
y’(t) + 0 –
y(t) 8
5
+ +
Từ bảng biến thiên ta có 8 P5. Khi abc2 ta có P =
8
5. Vậy giá trị lớn nhất của P là 8 5
BÀI 28 : (ĐH D 2013)
1) Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện xyy1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P x2 xxyy 3y2 6x
x2yy
. ĐS : 5 7 1
MaxP khi x ; y 2
3 30 2
Hướng dẫn :
Do x > 0, y > 0, xyy1 nên
4 1 2 1 y 1 4 1 y
1 y 1 y
1 y y 0 x
2 2
2
Đặt y
t x , suy ra
4
;1 0
t . Khi đó 6
t 1
2 t 3 t t
1 P t
2
Xét 6
t 1
2 t 3 t t
1 ) t
t (
f 2
, với
4
; 1 0
t .
Ta có:
t2 t 3
3 2
t11
22
t 3 ) 7
t ( '
f
Vì
4
;1 0
t nên t2t3t
t1
33 ; 7 – 3t > 6 và t + 1 > 1.Do đó
t t 3
76 33t 132
t 3 7
2 3
và
t 1
212 1
2
. Suy ra 0
2 1 3 ) 1 t ( '
f
Do đó
30 7 3
5 4 f 1 ) t ( f
P
khi 2
x 1 và y2, ta có
30 7 3
P 5 . Vậy giá trị lớn nhất của P là
30 7 3
5
2) Tìm GTLN và GTNN của hàm số 2x2 3x 3
y x 1
trên đoạn [0 ; 2].
ĐS : Maxy = 3 ; miny = 1
Hướng dẫn : Txđ : D = R \ –1
Ta có :
2 2
2x 4x 6 y '
x 1
y’= 0 x = 1 x = – 3 (loại) Mà y(0) = 3 ; y(2) = 5
3 ; y(1) = 1.
Vậy giá trị lớn nhất là 3 và giá trị nhỏ nhất là 1.
NĂM 2014
BÀI 29 : (ĐH A 2014) Cho x, y, z là các số thực không âm và thỏa mãn điều kiện x2 + y2 + z2 = 2.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
9 yz 1 1 z y x
z y 1
x yz x
P 2 x2
.
ĐS :
9
MaxP5 khi x = y = 1, z = 0.
Hướng dẫn :
Ta có : 0 (x – y – z)2 = x2 + y2 + z2 – 2xy – 2xz + 2yz = 2(1 – xy – xz + yz) nên x2 + yz + x + 1 = x(x + y + z + 1) + (1 – xy – xz + yz) x(x + y + z + 1).
Suy ra :
1 z y x
x 1
x yz x
x
2 2
Mặc khác :
(x + y + z)2 = x2 + y2 + z2 + 2x(y + z) + 2yz = 2 + 2yz + 2x(y + z) 2 + 2yz + [x2 + (y + z)2] = 4(1 + yz)
Do đó
36 z y x 1 z y x
z y
P x 2
.
Đặt t = x + y + z.
Suy ra : t 0 và t2 = (x + y + z)2 = (x2 + y2 + z2) + 2xy + 2yz + 2zx 2 + ( x2 + y2) + (y2 + z2) + (z2 + x2) = 6.
Do đó 0t 6. Xét
36 t 1 t t t
f 2
, với 0t 6.
Ta có
22
2 18 t 1
9 t 4 t 1 t 18
t 1 t ) 1 t ('
f
, nên f’(t) = 0 t = 2
Ta có f(0) = 0 ;
9 2 5
f và f
6 3031 56 , nên f
t 95 khi 0t 6Do đó 9
P 5. Khi x = y = 1 và z = 0 thì 9 P5. Do đó giá trị lớn nhất của P là
9 5.
BÀI 30 : (ĐH B 2014)Cho các số thực a, b, c không âm và thỏa mãn điều kiện (a + b)c > 0. Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức : 2
a b
c c
a b c
b P a
. ĐS :
2
3 khi a = 0, b = c > 0 hoặc b = 0, a = c > 0.
Hướng dẫn :
Ta có
1 1
a b c a (b c) 2 a b c
a b c 2 a b c
b c
a c
b a
a 2
Tương tự
c a
b c
b a
b 2
Do đó
a b
12 2 12 232 c b a c b a
b a 2 b a 2
c c
b a
b a
P 2
Khi a = 0, b = c, b > 0 thì 2 P 3. Do đó giá trị nhỏ nhất của P là
2 3
BÀI 31 : (ĐH D 2014) Cho hai số thực x, y thỏa mãn các điều kiện 1 x 2; 1 y 2. Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức : 4
x y 1
1 5
x 3 y
x 2 y 5 y 3 x
y 2
P 2x 2
. ĐS : Pmin = 7
8 tại x = 1, y = 2 hoặc x = 2, y = 1.
Hướng dẫn :
Từ các điều kiện 1 x 2, 1 y 2 ta có : (x – 1)(x – 2) 0 x2 + 2 3x
(y – 1)(y – 2) 0 y2 + 2 3y
4
x y 1
1 1
y x
y x 1 y x 4
1 1
x y 3
x 2 y 1 y x 3
y 2 P x
Đặt t = x + y, ta có : 2 t = x + y 4 Xét hàm số f(t) = 4
t 1
1 1 t
t
, với t [2 ; 4] ta có : f’(t) =
2 4
t 1
21 1
t 1
t 1
04
1 t 1 t t 4
'f 22 2 2
t = 3,
3
t1 (loại)
60 4 53 f 8; 3 7 f 12; 2 11
f nên f(t) ≥ f(3) =
87 khi x = 1, y = 2 thì P =
87 . vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 8 7
NĂM 2015
BÀI 32 : (THPT QG 2015) Cho các số thực a, b, c thuộc đoạn [1 ; 3] và thỏa a + b + c = 6. Tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức abc
2 1 ca
bc ab
72 abc 12 a c c b b
P a2 2 2 2 2 2
. ĐS :
11 P 160
max khi a = 1, b = 2, c = 3.
Hướng dẫn :
Đặt 12
3 6 3
) c b a ca ( bc ab t
2 2
Mặt khác, ta có a, b, c [1 ; 3], suy ra (a – 1)(b – 1)(c – 1) 0
abc – (ab + bc + ac) + (a + b + c) – 1 0 abc – t + 6 – 1 0 abc t – 5
Lại có (a – 3)(b – 3)(c – 3) 0 abc – 3(ab + bc + ac) + 9(a + b + c) – 27 0 abc 3t – 27 Do đó 3t – 27 abc t – 5 3t – 27 t – 5 2t 22 t 11.
Do đó t [11 ; 12].
Khi đó:
2 abc ca
bc ab
72 ) c b a ( abc 2 a c c b b P a
2 2 2 2 2
2
t 2
144 t 5 t 2
5 t t
72 t 2 abc ca
bc ab
72 ca
bc
ab 2 2 2
Xét hàm số
t 2
144 t 5 ) t
t ( f
2
, với t [11 ; 12] 2 2
t 2
144 ) t
t ( '
f
Do đó f ’(t) 0, t [11 ; 12] nên f(t) nghịch biến trên đoạn [11 ; 12].
Suy ra f(t) f(11) = 11
160. Do đó P 11 160
Ta có a = 1, b = 2, c = 3 thỏa điều kiện bài toán và khi đó P = 11 160
Vậy giá trị lớn nhất của P bằng 11 160.
------