• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đoàn Ngọc Dũng -

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đoàn Ngọc Dũng -"

Copied!
14
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

CÁC ĐỀ THI ĐẠI HỌC VỀ BẤT ĐẲNG THỨC

(Đáp án chính thức của Bộ Giáo dục & Đào tạo) GVBM : ĐOÀN NGỌC DŨNG

 NĂM 2003

BÀI 1 : (ĐH A 2003)Cho x, y, z là ba số dương và x + y + z 1.

Chứng minh rằng : 82

z z 1 y

y 1 x

x2  122222

 Hướng dẫn : Với mọi u

, v

ta có : u v  u  v

(*) (vì u v 2 u2 v22u.v  u 2 v 22 u . v

u v

2

Đặt 1 1 1

a x ; ; b y ; ; c z ;

x y z

 

   

     

  

Áp dụng bất đẳng thức (*) ta có : a  b  c   a b c   a  b c Vậy

2

2 2 2 2

2 2 2

1 1 1 1 1 1

x y z (x y z)

x y z x y z

 

           

 

 Cách 1 : Ta có : (x y z)21x 1y 1z2

3 xyz3

233 xyz1 2 9t9t

 

với t

3 xyz

2  0 t x 3y z219

Đặt Q(t) 9t 9 Q '(t) 9 92 0, t 0 ;1

t t 9

 

          Q(t) giảm trên 0 ;1 9

 

 

  Q(t) Q 1 82

9

   

  . Vậy P Q(t) 82 (Dấu bằng xảy ra khi 1 x y z

   3)

 Cách 2 : Ta có :

x y z

2 1 1 1 2 81 x

y z

2 1 1 1 2 80 x

y z

2

x y z x y z

   

               

   

18 x

y z

1 1 1 80 x

y z

2 162 80 82

x y z

 

           

 

Vậy P  82 (Dấu bằng xảy ra khi x y z 1

   3)

BÀI 2 : (ĐH B 2003)Tìm GTLN và GTNN của hàm số : y = x + 4x2

 Hướng dẫn : Txđ : D = [–2 ; 2]

y’ =

2 2

2 4 x

x x 4 x

4 2

x 1 2

 

  ; y’ = 0  4x2 x  2 2 2

x 0

x 0 x 0

x 2

x 2

4 x x x 2

x 2

 

  

      

     

    

f(–2) = –2 ; f(2) = 2 ; f( 2) = 2 2

Vậy Max y 2 2

] 2

; 2 [

x

khi x = 2 và min y 2

] 2

; 2 [

x 

khi x = –2

(2)

BÀI 3 : (ĐH D 2003)Tìm GTLN và GTNN của hàm số : y =

1 x

1 x

2

trên đoạn [–1 ; 2]

 Hướng dẫn : y’ =

1 x ) 1 x (

1 x 1

x

1 x

x ). 2 1 x ( 1 x

2 2 2

2 2

 

 

; y’ = 0  x = 1 (nhận) f(–1) = 0 ; f(1) = 2 ; f(2) =

5 5 3

Vậy

x [ 1;2]Max y y(1) 2

    và

x [ 1;2]min y y( 1) 0

    

 NĂM 2004

BÀI 4 : (ĐH B 2004) Tìm GTLN và GTNN của hàm số y = x

x

ln2 trên [1 ; e3].

 Hướng dẫn : Txđ : D = [1 ; e3]

y’ = 2 2

2

x ) x ln 2 ( x ln x

x ln x x. .1 x ln

2   

y’ = 0  lnx(2 – lnx) = 0 

 

 



 



3 2

3

e

; 1 e x

e

; 1 1 x 2 x ln

0 x ln

f(1) = 0 1

0  ; f(e2) =

 

2 2

2 2 e

e 4 e

e

log  ; f(e3) =

 

3 3

3 2 e

e 9 e

e

log 

Vậy xM ax 1;e3 ye42 khi x = e2xmin 1;e3 y0 khi x = 1.

 NĂM 2005

BÀI 5 : (ĐH A 2005) Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn 4 z 1 y 1 x

1    .

Chứng minh rằng : 1

z 2 y x

1 z

y 2 x

1 z

y x 2

1 

 

 

 .

 Hướng dẫn :

Với a, b > 0 ta có : 4ab

a b

2 1 a b 1 1 1 1

a b 4ab a b 4 a b

  

           Dấu “=” xảy ra  a = b. Áp dụng kết quả trên, ta có:

) 1 z (

2 1 y 2

1 x 1 8 1 z 1 y 1 4 1 x 2

1 4 1 z y

1 x 2

1 4 1 z y x 2

1 

 

  



 

 

 

 



 

 

 

 Tương tự :

) 2 z (

2 1 x 2

1 y 1 8 1 z 1 x 1 4 1 y 2

1 4 1 z x

1 y 2

1 4 1 z y 2 x

1 

 

  



 

 

 

 



 

 

 

) 3 y (

2 1 x 2

1 z 1 8 1 y 1 x 1 4 1 z 2

1 4 1 y x

1 z 2

1 4 1 z 2 y x

1 

 

  



 

 

 

 



 

 

 

Vậy 1 1 1 1 1 1 1

2x y z x 2y z x y 2z 4 x y z 1

 

      

       

Ta thấy trong các bất đẳng thức (1), (2), (3) thì dấu “=” xảy ra   x y z Vậy đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi    3

(3)

BÀI 6 : (ĐH B 2005) Chứng minh x  R thì x x x

x x

x

5 4 3 3

20 4

15 5

12    

 





 





 

 . Khi nào đẳng thức xảy ra?

 Hướng dẫn :

Theo bất đẳng thức Cô si cho hai số dương ta có :

x x x x x x

12 15 12 15 12 15 x

2 2.3 (1)

5 4 5 4 5 4

             

           

           

Tương tự ta có :

x x

12 20 x

2.5 (3)

5 3

    

   

    ;

x x

15 20 x

2.5 (3)

4 3

    

   

   

Cộng các bất đẳng thức (1), (2), (3), chia hai vế của bất đẳng thức nhận được cho 2, ta có điều phải chứng minh. Đẳng thức xảy ra khi  (1), (2), (3) là các đẳng thức  x = 0.

BÀI 7 : (ĐH D 2005)Cho các số dương x, y, z thỏa mãn xyz = 1.

Chứng minh rằng : 3 3

zx x z 1 yz

z y 1 xy

y x

1 3 3 3 3 3 3

 

 

 

 . Khi nào dấu bất đẳng thức xảy ra?

 Hướng dẫn :

Áp dụng BĐT Côsi cho ba số dương ta có : 1x3y3 33 1.x3 .y3 3xy

3 3

1 x y 3

xy xy

 

  (1)

Tương tự

yz 3 yz

z y

1 3 3

 

 (2)

zx

3 zx

x z

1 33  (3)

Mặt khác 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3

3 3 3

xy  yz  zx  xy  yz zx  xy  yz  zx  (4) Cộng các bất đẳng thức (1), (2), (3) và (4) ta có điều phải chứng minh.

Đẳng thức xảy ra khi  (1), (2), (3) và (4) là các đẳng thức  x = y = z = 1.

 NĂM 2006

BÀI 8 : (ĐH A 2006)Cho hai số thực x  0, y  0 thay đổi và thỏa mãn điều kiện : xy

xy

x2xyy2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : 3 3

y 1 x

A 1  . ĐS : MaxA = 16 khi x = y =

2 1

 Hướng dẫn :

Từ giả thiết suy ra : 1 1 12 12 1 x y x y xy. Đặt a 1

 x, 1

b y ta có : a b a2b2ab

3 3 2 2 2

Aa b  (a b)(a b ab) (a b) . Từ (1) suy ra : a  b (a b)23ab

a b 2

ab 2

  

   nên a b (a b)2 3(a b)2

   4   (a b)24(ab)    0 0 a b 4 Suy ra A

ab

2 16. Với x y 1 thì A = 16. Vậy giá trị lớn nhất của A là 16.
(4)

BÀI 9 : (ĐH B 2006)Tìm giá trị nhỏ nhất của A

x1

2 y2

x1

2 y2  y2.

 Hướng dẫn :

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy.

Xét M(x – 1 ; –y), N(x + 1 ; y) Do OM + ON  MN nên

x 1

2 y2

x 1

2y2 4 4y 2 2 1 y 2.

Do đó : A2 1 y 2   y 2 f (y)

Với y  2  2

2

f (y) 2 1 y 2 y f '(y) 2y 1 1 y

      

2

2 2

y 0 1

f '(y) 0 2y 1 y y

4y 1 y 3

 

         Do đó ta có bảng biến thiên như hình bên.

Với y  2  f (y)2 1 y 2 2 5 2 3 Vậy A 2 3 với mọi số thực x, y.

Khi x = 0 và 1

y 3 thì A 2 3 nên giá trị nhỏ nhất của A là 2 3

 NĂM 2007

BÀI 10 : (ĐH A 2007)Cho x, y, z là các số thực dương thay đổi và thỏa mãn điều kiện x.y.z1.

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :

     

y y 2 x x

y x z x x 2 z z

x z y z z 2 y y

z y

P x2 2 2

 

 

  .

 Hướng dẫn :

Ta có : x2

yz

2x x.

Tương tự : y2

zx

2y y ; z2

xy

2z z

 z z 2y y

z z 2 x

x 2 z z

y y 2 z

z 2 y y

x x P 2

 

 

  . Đặt

4c a 2b

x x 9

a x x 2y y

4a b 2c b y y 2z z y y

9

c z z 2x x 4b c 2a

z z 9

   

   

  

    

 

 

   

 

 



Do đó : P 2 4c a 2b 4a b 2c 4b c 2a

9 b c a

     

 

    

2 c a b a b c 2

4 6 (4.3 3 6) 2

9 b c a b c a 9

     

              

c a b c a b a b

Do 1 1 2 2 1 4 1 3

b c a b c a b a

               

     

     

 

Hoặc c a b 33 c a b 3 b  c a b c a   . Tương tự : a b c

b  c a 3

Dấu bằng xảy ra  x = y = z = 1.

Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 2.

y

1 3 2

f ’(y)  0 +

f(y)

2 3

(5)

BÀI 11 : (ĐH B 2007)Cho x, y, z là ba số thực dương.

Tìm giá trị nhỏ nhất của 

 

 



 

 



 

 

 xy

1 2 z z zx

1 2 y y yz

1 2 x x P

 Hướng dẫn : Ta có :

xyz z y x 2 z 2 y 2

Px222222

Do 2 2 2 x2 y2 y2 z2 z2 x2

x y z xy yz zx

2 2 2

  

       

nên x2 1 y2 1 z2 1

P 2 x 2 y 2 z

     

        

     

Xét hàm số

 

t 1 2 t t

f  2  với t > 0.

Lập bảng biến thiên của f(t) ta suy raf t

 

3, t 0

2   . Suy ra :

2

P9 . Dấu bằng xảy ra  x = y = z = 1. Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 9 2. BÀI 12 : (ĐH D 2007)Cho a  b > 0. Chứng minh rằng :

a b b b a a

2 2 1 2

2 1 

 

 

 

 

 

 Hướng dẫn :

Bất đẳng thức đã cho tương đương với

a

 

b b

a ln 1 4

a

ln 1 4

b

1 4 1 4

a b

 

    

Xét hàm

   

x 4 1 x ln

f   x với x > 0. Ta có:

     

4 1

0

x

1 4 ln 1 4 4 ln x 4

'f x x 2 xx x

   f(x) nghịch biến trên (0 ; +)

Do f(x) nghịch biến trên (0 ; +) và a  b > 0 nên f(a)  f(b) và ta có điều phải chứng minh.

 NĂM 2008

BÀI 13 : (ĐH B 2008)Cho hai số thực x, y thay đổi và thỏa mãn hệ thức x2 + y2 = 1.

Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của

 

2 2

y 2 xy 2 1

xy 6 x P 2

 

 Hướng dẫn :

2

 

2

2 2 2 2

2 x 6xy 2 x 6xy

P 1 2xy 2y x y 2xy 2y

 

 

    

Nếu y = 0 thì x2 = 1. Suy ra P = 2.

Nếu y  0. Đặt x = ty, khi đó :

3 t 2 t

t 12 t P 22 2

   (P – 2)t2 + 2(P – 6)t + 3P = 0 (1)

 Với P = 2, phương trình (1) có nghiệm t = 4 3

 Với P  2, phương trình (1) có nghiệm khi và chỉ khi ’ = 2P2 – 6P + 36  0   6  P  3 Với P = 3 khi x =

103 , y =

101 hoặc x = 10

 3 , y = 10

 1 Với P = 6 khi x =

133 , y = 13

 2 hoặc x = 13

 3 , y = 2 13 Vậy, giá trị lớn nhất của P bằng 3, giá trị nhỏ nhất của P bằng 6.

(6)

BÀI 14 : (ĐH D 2008)Cho x, y là hai số thực không âm thay đổi.

Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức :

  

1 x

 

2 1 y

2

xy 1 y P x

 

 Hướng dẫn :

Ta có :

  

   

  

   

2 2 2

x y 1 xy x y 1 xy 1 1 1

P P

4 4 4

1 x 1 y 1 x 1 y

   

      

      

Khi x = 0 ; y = 1 thì

4 P1

Khi x = 1 ; y = 0 thì 4 P1 Giá trị nhỏ nhất của P bằng

4

1 , giá trị lớn nhất của P bằng 41 .

 NĂM 2009

BÀI 15 : (ĐH A 2009) Chứng minh rằng với mọi số thực dương x, y, z thỏa mãn x

xyz

3yz ta có :

xy

 

3 xz

33 x

y



y z



x z

 

5 y z

3

 Hướng dẫn :

Đặt a = x + y ; b = x + z ; c = y + z.

Điều kiện : x x

 y z

3yz trở thành c2a2b2ab

Bất dẳng thức cần chứng minh a3b33abc5c3 ; a, b, c dương thỏa điều kiện trên.

 

2

 

2

 

2

 

2

2 2 2 3 1

c a b ab a b 3ab a b a b a b a b 2c

4 4

               (1)

   

3 3 3 2 2 3 2 3 2

a b 3abc5c  ab a b ab 3abc5c  (a b)c 3abc5c  (a b)c 3ab 5c (1) cho ta

ab c

2c23ab 3

a b

2 3c2

4   ; từ đây suy ra điều phải chứng minh.

Dấu bằng xảy ra khi a = b = c  xyz.

BÀI 16 : (ĐH B 2009) Cho các số thực x, y thay đổi và thỏa mãn

xy

34xy2. Tìm giá trị nhỏ nhất của A3

x4y4x2y2

 

2x2y2

1.

 Hướng dẫn :

Kết hợp

xy

34xy2 với (x + y)2  4xy suy ra :

xy

 

3 xy

2 2  x + y  1

4 4 2 2

 

2 2

A3 x y x y 2 x y 1 3

x2 y2

2 3

x4 y4

 

2 x2 y2

1

2 2

      

2 2

2

2 2

2

2 2

3 3

x y x y 2 x y 1

2 4

         9 2 2 2 2 2

A (x y ) 2(x y ) 1

  4    

Đặt tx2y2, ta có : 2 2

x y

2 1 1

t x y t

2 2 2

       ; do đó : A 9t2 2t 1

 4   Xét

 

t 2t 1

4 t 9

f  2   ; f ' t

 

9t 2 0

 2   ,  2 t1

1

 

t ;

2

1 9

min f t f

2 16

 

      . A 9

16 ; đẳng thức xảy ra khi

2 y 1 x  . Vậy giá trị nhỏ nhất của A bằng 9

16.

(7)

BÀI 17 : (ĐH D 2009)Cho các số thực không âm x, y thay đổi thỏa mãn x + y = 1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = (4x2 + 3y)(4y2 + 3x) + 25xy. ĐS : MaxS =

25 ; minS = 2 191 16

 Hướng dẫn : Do x + y = 1 nên :

S = (4x2 + 3y)(4y2 + 3x) + 25xy = 16x2y2 + 12[(x + y)3 – 3xy(x + y)] + 34xy = 16x2y2 – 2xy + 12 Đặt t = xy, ta được : S = 16t2 – 2t + 12 ;

x y

2 1 1

0 xy t 0 ;

4 4 4

  

       Xét hàm f(t) = 16t2 – 2t + 12 trên đoạn 0 ; 1

4

 

 

 

 f ’(t) = 32t – 2,

 

16 t 1 0 t

'f    . Ta có : f(0) = 12,

16 191 16

f 1 

 

 ,

2 25 4 f 1

 

 .

Vậy

 

2 25 4 f 1 t f max

4

;1 0



 

 



 ;

 

16 191 16

f 1 t f min

4

;1 0



 

 



 .

Giá trị lớn nhất của S bằng

25 khi : 2

 

 



 



2

; 1 2 y 1

; x 4

xy 1 1 y x

.

Giá trị nhỏ nhất của S bằng 16

191 khi :

 





  

 



4 3

; 2 4

3 y 2

; x 16 xy 1

1 y x

hoặc

 





  

 4

3

;2 4

3 y 2

; x

 NĂM 2010

BÀI 18 : (ĐH B 2010) Cho các số thực không âm a, b, c thỏa mãn abc1.

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M3 a b

2 2b c2 2c a2 2

3 ab bc ca

2 a2b2c2 .

 Hướng dẫn :

Ta có : M

ab bc ca 

23 ab bc ca

 

2 1 2(ab bc ca)   Đặt t = ab + bc + ca , ta có : 0  t 

 

3 1 3

c b

a  2  . Xét hàm f : t

 

t 2 + 3t + 2 12t trên 0 ; 1

2

 

 , ta có :

   

 

2

2 2

f ' t 2t 3 f " t 2 0

1 2t 1 2t

      

  , dấu bằng chỉ xảy ra tại t = 0.

Suy ra f ' t

 

nghịch biến.

Xét trên 0 ; 1 3

 

 

  ta có : f ' t

 

f ' 1 11 2 3 0

3 3

     

   f(t) đồng biến.

Do đó : f(t)  f(0) = 2,





 3

;1 0 t Vì thế : M  f(t)  2,





 3

; 1 0

t ; M = 2 khi ab = bc = ca ; ab + bc + ca = 0 và a + b + c = 1

 (a ; b ; c) là một trong các bộ số : (1 ; 0 ; 0), (0 ; 1 ; 0), (0 ; 0 ; 1).

Do đó giá trị nhỏ nhất của M là 2.

(8)

BÀI 19 : (ĐH D 2010) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y x2 4x21 x23x10.

 Hướng dẫn :

Điều kiện : 2  x  5.

Ta có :

x24x21

 

x23x10

x110y0

                  2

y2  x 3 7 x   x 2 5 x 2 x 3 7 x x 2 5 x     x 3 5 x   x 2 7 x   2 2 Suy ra y 2, dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x 1

3. Do đó giá trị nhỏ nhất của y là 2.

 NĂM 2011

BÀI 20 : (ĐH A 2011) Cho x, y, z là ba số thực thuộc đoạn

 

1;4 xy, xz. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :

x z

z z y

y y 3 x 2 P x

 

 

 

 Hướng dẫn :

Trước hết, ta chứng minh :

ab 1

2 b

1 1 a 1

1

 

 

 

* , với a và b dương, ab1. Thật vậy, ta có:

  

* ab2

 

1 ab

2

1a



1b

 

ab

ab2 abab2ab

ab1



a b

20

luôn đúng với a và b dương,ab1.

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi ab hoặc ab1.

Áp dụng

 

* , với x và y thuộc đoạn

 

1;4 và xy, ta có :

y 1 x

2 x

y 2 3

1 z

1 x 1 y 1 z

1 y 3 x 2 P x

 

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi z x y

z  hoặc 1 y

x 

 

1 .

Đặt t

y

x  , t

 

1;2 . Khi đó :

t 1

2 3 t 2 P 2t2

 

  Xét hàm số

 

t 1

2 3 t 2 t t

f 22

 

  , t

 

1;2

     

   

3

2 2

2

2 t 4t 3 3t 2t 1 9

f ' t 0

2t 3 1 t

 

      

 

 

   

33 2 34 f t

f  

dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi : 4 y 2 x

t     x4, y1

 

2 33

P34

 .

Từ

 

1 và

 

2 suy ra dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x4, y1 và z2. Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng

33

34 khi x4, y1 và z2.

(9)

BÀI 21 : (ĐH B 2011) Cho a, b là hai số dương thỏa mãn 2

a2b2

ab

ab



ab2

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 

 

 



 

 

33 33 22 22 a b b 9 a a b b 4 a

P .

 Hướng dẫn :

Với a, b, dương, ta có :

a b

ab

a b



ab 2

2

a b

ab a b ab 2

a b

2 22      22   22 

 

 

 



 

 

 b

1 a 2 1 b a a 1

b b 2 a

   

 

  



 

 



 

 

 2

a b b 2 a b 2

1 a b 1 a 2 b 2

1 a 2 1 b

a , suy ra : a b a b a b 5

2 1 2 2 2

b a b a b a 2

         

   

   

Đặt

a b b t a ,

2

t 5, suy ra : P4

t33t

 

9t22

4t39t212t18

Xét hàm f

 

t 4t39t2 12t18, với 2

t 5. Ta có : f ' t

 

6 2t

2 3t 2

0 min f

 

t f 25 234

2;

5 

 

 



Vậy,

4 P 23

min  khi và chỉ khi :

2 5 a b b

a  và 

 

 

 b

1 a 2 1 b

a 

a;b

  

 2;1 hoặc

a;b

  

 1;2 BÀI 22 : (ĐH D 2011)

Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số :

1 x

3 x 3 x

y 2 2

  trên đoạn

0;2

.

 Hướng dẫn : Ta có :

 

2

2

1 x

x 4 x ' 2

y 

 

0 '

y  x2 hoặc x0

 

0 3 y  ,

 

3 2 17

y  . Vậy :

y 3

min0;2  , tại x0 ;

0 ; 2

Max y 17

 3 , tại x2.

 NĂM 2012

BÀI 23 : (ĐH A 2012) Cho các số thực x, y, z thỏa mãn điều kiện x + y + z = 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P3x y 3y z 3z x  6x26y26z2 ĐS : minP = 3 khi x = y = z = 0.

 Hướng dẫn :

Ta chứng minh : 3t t1, t0

 

*

Xét hàm f

 

t 3t t1, ta có : f ' t

 

3 ln 3 1 0t   , t0f

 

0 0. Suy ra

 

* đúng.

Áp dụng

 

* , ta có : 3xy 3yz 3zx 3xy yz  zx Áp dụng bất đẳng thức : a  b  ab, ta có :

x    y y z z x

2

       

2 2 2 2 2 2

x y y z z x x y y z z x y z z x x y z x x y y z 2 x y y z z x

                           Do đó : xy yz zx 2

xy2 yz2 zx2

6x26y2 6z2 2

xyz

2

Mà xyz0, suy ra : xy yz  zx  6x26y26z2 Suy ra : P3xy 3yz 3zx  6x2 6y2 6z2 3.

Khi xyz0 thì dấu bằng xảy ra.

(10)

BÀI 24 : (ĐH B 2012) Cho các số thực x, y, z thỏa mãn xyz0 và x2 y2z2 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Px5y5z5.

 Hướng dẫn :

Với xyz0 và x2 y2z2 1, ta có :

x y z

x y z 2x

y z

2yz 1 2x 2yz

0   2222     2 nên

2 x 1 yz 2 . Mặt khác :

2 x 1 2

z

yz y2 22

 

 , suy ra

2 x 1 2

x2 1  2

 , do đó

3 x 6 3

6  

 

*

Khi đó :

             

x

2 x 1 z y yz z y z y x 1 x z y z y z y z y x P

2 2 2

2 2 5

2 2 3 3 2 2

5

 

 

x5

1 x2

 

x 1 x2

x x2 1 x2 1 2x 5

2x3 x

2 2 4

    

            

Xét hàm f

 

x 2x3x trên

 



3

; 6 3

6

suy ra f ' x

 

6x21; f ' x

 

0 x 6

    6 Ta có :

9 6 6

f 6 3

f 6 



 





 ,

9 6 6

f 6 3

f 6 









 .

Do đó :

 

9 x 6

f  . Suy ra :

36 6 P5 .

khi 3

x 6,

6 z 6

y  thì dấu bằng xảy ra.

Vậy giá trị lớn nhất của P là 36

6 5 .

BÀI 25 : (ĐH D 2012) Cho các số thực x, y thỏa mãn

x4

 

2  y4

2 2xy32. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Ax3y33

xy1



xy2

.

 Hướng dẫn :

Ta có :

x4

 

2 y4

22xy32

xy

28

xy

00xy8

 

3

 

A xy 3 xy 6xy 6

x y

3 3

x y

2 3 x

y

6

  2    

Xét hàm số :

 

t 3t 6 2

t 3 t

f  32   trên đoạn [0 ; 8]

Ta có f ' t

 

3t2 3t 3 ; f ' t

 

0t12 5 hoặc t 1 5

2

  (loại) Ta có f

 

0 6,

4 5 5 17 2

5

f 1 





  ,f

 

8 398. Suy ra : 17 5 5

A 4

 

Khi x y 1 5

4

   thì dấu bằng xảy ra.

Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 17 5 5 4

(11)

 NĂM 2013

BÀI 26 : (ĐH A 2013) Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện

ab



bc

4c2. Tìm giá trị nhỏ

nhất của biểu thức :

   

c

b a c

3 a

b 32 c

3 b

a

P 32 3 3 3 322

 

  ĐS : minP1 2 khi a = b = c.

 Hướng dẫn : Đặt

c xa,

c

yb ta được : x0, y0. Điều kiện của bài toán trở thành : xyxy3. Khi đó :

   

3 2 2

3 3

3 x y

3 x

y 32 3

y x

P 32  

 

 

Với mọi u0, v0 ta có :

         

4 v v u

4 u v 3 u v u uv 3 v u v

u3 3 3 3 33

Do đó :

   

3

 

2 3

3 3 3

3

9 y 3 x 3 xy

y 3 x 3 xy 2 y 8 x 3 x

y 3 y 8 x 3 x

y 32 3

y x

32 

 

 



 

 

 

 

Thay xy3xy vào biểu thức trên ta được :

      

 

3

 

3

3 3 3

3 x y 1

6 y x 2

6 y x 1 y 8 x

3 x

y 32 3

y x

32    

 

 

 

x y 1

x y

x y 1

 

x y

2xy

x y 1

 

x y

2

x y

6

P   322    3  2     3  2   

Đặt txy. Suy ra : t0 và P

t1

3 t2 2t6.

Ta có

   

4 t t 4

y y x

x xy y x

3       2   2 nên

t2



t6

0, do đó : t2 Xét f

   

t  t13 t22t6, với t2.

Ta có :

   

6 t 2 t

1 1 t

t 3 t

'f 2 2

 

Với mọi t2 ta có : 3

t1

23

t 1

7 1 27 322

1 7 6 t 2 t

1 t

2 2   

 

 

 nên

 

0

2 2 3 3 t

'f    . Suy ra : f

   

t f 2 1 2. Do đó : P1 2.

Khi abc thì P1 2.

Do đó giá trị nhỏ nhất của P là 1 2

BÀI 27 : (ĐH B 2013) Cho a, b, c là các số thực dương. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức :

a b

 

a 2c



b 2c

9 4

c b a

P 2 24 2

 

  . ĐS : 5

MaxP8 khi a = b = c = 2.

 Hướng dẫn :

Ta có:

       

2 2 2

a2 b2 c2

2

bc 4 ac 4 ab 2 b a 2

c 4 b a b c a

2 b c 2 a b

a              

Đặt t a2 b2 c24  t > 2 và P 4t 2

t294

Xét f(t) 4t 2

t294

,t2

Ta có:

 

2

2

2

2 3 2 2

2 2t t 4

) 16 t 4 t 7 t 4 )(

4 t ( 4

t 2

t 9 t

) 4 t ( '

f 

 

 

(12)

Bảng biến thiên :

x 2 4 +

y’(t) + 0 –

y(t) 8

5

+ +

Từ bảng biến thiên ta có 8 P5. Khi abc2 ta có P =

8

5. Vậy giá trị lớn nhất của P là 8 5

BÀI 28 : (ĐH D 2013)

1) Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện xyy1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P x2 xxyy 3y2 6x

x2yy

 

  . ĐS : 5 7 1

MaxP khi x ; y 2

3 30 2

   

 Hướng dẫn :

Do x > 0, y > 0, xyy1 nên

4 1 2 1 y 1 4 1 y

1 y 1 y

1 y y 0 x

2 2

2  

 

 

 

Đặt y

t  x , suy ra 

 4

;1 0

t . Khi đó 6

t 1

2 t 3 t t

1 P t

2

 

 

Xét 6

t 1

2 t 3 t t

1 ) t

t (

f 2

 

  , với





 4

; 1 0

t .

Ta có:

t2 t 3

3 2

t11

2

2

t 3 ) 7

t ( '

f  

 

Vì  

 4

;1 0

t nên t2t3t

t1

33 ; 7 – 3t > 6 và t + 1 > 1.

Do đó

t t 3

76 33t 13

2

t 3 7

2 3

 

 

 và

t 1

21

2 1

2 

  . Suy ra 0

2 1 3 ) 1 t ( '

f   

Do đó

30 7 3

5 4 f 1 ) t ( f

P  

 

 

khi 2

x 1 và y2, ta có

30 7 3

P 5  . Vậy giá trị lớn nhất của P là

30 7 3

5 

2) Tìm GTLN và GTNN của hàm số 2x2 3x 3

y x 1

 

  trên đoạn [0 ; 2].

ĐS : Maxy = 3 ; miny = 1

 Hướng dẫn : Txđ : D = R \ –1

Ta có :

 

2 2

2x 4x 6 y '

x 1

 

   y’= 0  x = 1  x = – 3 (loại) Mà y(0) = 3 ; y(2) = 5

3 ; y(1) = 1.

Vậy giá trị lớn nhất là 3 và giá trị nhỏ nhất là 1.

(13)

 NĂM 2014

BÀI 29 : (ĐH A 2014) Cho x, y, z là các số thực không âm và thỏa mãn điều kiện x2 + y2 + z2 = 2.

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

9 yz 1 1 z y x

z y 1

x yz x

P 2 x2  

 

  .

ĐS :

9

MaxP5 khi x = y = 1, z = 0.

 Hướng dẫn :

Ta có : 0  (x – y – z)2 = x2 + y2 + z2 – 2xy – 2xz + 2yz = 2(1 – xy – xz + yz) nên x2 + yz + x + 1 = x(x + y + z + 1) + (1 – xy – xz + yz)  x(x + y + z + 1).

Suy ra :

1 z y x

x 1

x yz x

x

2 2

 

 Mặc khác :

(x + y + z)2 = x2 + y2 + z2 + 2x(y + z) + 2yz = 2 + 2yz + 2x(y + z)  2 + 2yz + [x2 + (y + z)2] = 4(1 + yz)

Do đó

 

36 z y x 1 z y x

z y

P x    2

  .

Đặt t = x + y + z.

Suy ra : t  0 và t2 = (x + y + z)2 = (x2 + y2 + z2) + 2xy + 2yz + 2zx  2 + ( x2 + y2) + (y2 + z2) + (z2 + x2) = 6.

Do đó 0t 6. Xét

 

36 t 1 t t t

f  2

  , với 0t 6.

Ta có

     

 

2

2

2 18 t 1

9 t 4 t 1 t 18

t 1 t ) 1 t ('

f 

 

 

 , nên f’(t) = 0  t = 2

Ta có f(0) = 0 ;

 

9 2 5

f  và f

 

6 3031 56 , nên f

 

t 95 khi 0t 6

Do đó 9

P 5. Khi x = y = 1 và z = 0 thì 9 P5. Do đó giá trị lớn nhất của P là

9 5.

BÀI 30 : (ĐH B 2014)Cho các số thực a, b, c không âm và thỏa mãn điều kiện (a + b)c > 0. Tìm giá trị nhỏ

nhất của biểu thức : 2

a b

c c

a b c

b P a

 

 

  . ĐS :

2

3 khi a = 0, b = c > 0 hoặc b = 0, a = c > 0.

 Hướng dẫn :

Ta có

 

 

1 1

a b c a (b c) 2 a b c

a b c 2 a b c

        

   b c

a c

b a

a 2

 

 

Tương tự

c a

b c

b a

b 2

 

Do đó

 

   

a b

12 2 12 23

2 c b a c b a

b a 2 b a 2

c c

b a

b a

P 2    

 

 

 

 

 

Khi a = 0, b = c, b > 0 thì 2 P 3. Do đó giá trị nhỏ nhất của P là

2 3

(14)

BÀI 31 : (ĐH D 2014) Cho hai số thực x, y thỏa mãn các điều kiện 1  x  2; 1  y  2. Tìm giá trị nhỏ nhất

của biểu thức : 4

x y 1

1 5

x 3 y

x 2 y 5 y 3 x

y 2

P 2x 2

 

 

  . ĐS : Pmin = 7

8 tại x = 1, y = 2 hoặc x = 2, y = 1.

 Hướng dẫn :

Từ các điều kiện 1  x  2, 1  y  2 ta có : (x – 1)(x – 2)  0  x2 + 2  3x

(y – 1)(y – 2)  0  y2 + 2  3y

     

4

x y 1

1 1

y x

y x 1 y x 4

1 1

x y 3

x 2 y 1 y x 3

y 2 P x

 

 

 

 

 

Đặt t = x + y, ta có : 2  t = x + y  4 Xét hàm số f(t) = 4

t 1

1 1 t

t

 

 , với t  [2 ; 4] ta có : f’(t) =

 

2 4

t 1

2

1 1

t 1

 

     

t 1

0

4

1 t 1 t t 4

'f 22 2 2

   t = 3,

3

t1 (loại)

     

60 4 53 f 8; 3 7 f 12; 2 11

f    nên f(t) ≥ f(3) =

87 khi x = 1, y = 2 thì P =

87 . vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 8 7

 NĂM 2015

BÀI 32 : (THPT QG 2015) Cho các số thực a, b, c thuộc đoạn [1 ; 3] và thỏa a + b + c = 6. Tìm giá trị lớn

nhất của biểu thức abc

2 1 ca

bc ab

72 abc 12 a c c b b

P a2 2 2 2 2 2

  . ĐS :

11 P 160

max  khi a = 1, b = 2, c = 3.

 Hướng dẫn :

Đặt 12

3 6 3

) c b a ca ( bc ab t

2 2

 

 

Mặt khác, ta có a, b, c  [1 ; 3], suy ra (a – 1)(b – 1)(c – 1)  0

 abc – (ab + bc + ac) + (a + b + c) – 1  0  abc – t + 6 – 1  0  abc  t – 5

Lại có (a – 3)(b – 3)(c – 3)  0  abc – 3(ab + bc + ac) + 9(a + b + c) – 27  0  abc  3t – 27 Do đó 3t – 27  abc  t – 5  3t – 27  t – 5  2t  22  t  11.

Do đó t  [11 ; 12].

Khi đó:

2 abc ca

bc ab

72 ) c b a ( abc 2 a c c b b P a

2 2 2 2 2

2

 

 

t 2

144 t 5 t 2

5 t t

72 t 2 abc ca

bc ab

72 ca

bc

ab 2 2 2 

 

 

 

 

Xét hàm số

t 2

144 t 5 ) t

t ( f

2  

 , với t  [11 ; 12] 2 2

t 2

144 ) t

t ( '

f  

Do đó f ’(t)  0,  t  [11 ; 12] nên f(t) nghịch biến trên đoạn [11 ; 12].

Suy ra f(t)  f(11) = 11

160. Do đó P  11 160

Ta có a = 1, b = 2, c = 3 thỏa điều kiện bài toán và khi đó P = 11 160

Vậy giá trị lớn nhất của P bằng 11 160.

------

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Thoáng nhaát ba toå chöùc coäng saûn thaønh moät ñaûng duy nhaát, laáy teân laø Ñaûng coäng saûn Vieät Nam...

Neáu choïn xo = 2.7 thì sai soá tuyeät ñoái nhoû nhaát cuûa nghieäm gaàn ñuùng x1 theo coâng thöùc haäu nghieäm laø

Neáu choïn xo = 2.7 thì sai soá tuyeät ñoái nhoû nhaát cuûa nghieäm gaàn ñuùng x1 theo coâng thöùc haäu nghieäm laø

Ñeå tính giaù trò cuûa moät haøm lieân tuïc baát kyø, ta coù theå xaáp xæ haøm baèng moät ña.. thöùc, tính giaù trò cuûa ña thöùc töø ñoù tính ñöôïc giaù

Giaù trò nhoû nhaát cuûa haøm soá laø y.. Hàm số nghịch biến với

Bieân ñoä dao ñoäng cuûa vaät laø ñoä leäch lôùn nhaát cuûa vaät so vôùi vò trí caân baèng cuûa noù.... Thí

Quan saùt hình vaø neâu teân caùc loaïi thöùc aên, giaù trò dinh döôõng cuûa töøng nhoùm:...

Ñoù laø chuù beù hoaït baùt nhaát cuûa caùnh röøng.. Ñoù laø chuù beù hoaït baùt nhaát cuûa