BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH
GVBM :ĐOÀN NGỌC DŨNG
C. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI BÀI 20 : Giải các bất phương trình sau :
1) –5x2 + 4x + 12 < 0 2) 16x2 + 40x + 25 < 0 3) 3x2 – 4x + 4 0 4) x2 – x – 6 0
5) 0
4 x 5 x
14 x 9 x
2 2
6) 1
10 x 3 x
7 x 7 x 2
2 2
7) (2x1)(x2x30)0 8) x4 – 3x2 0 ĐS : 1) x < –6/5 x > 2; 2) x ; 3) x R; 4) –2 ≤ x ≤ 3; 5) (x < 1) (2 < x < 4) (x > 7); 6) (x < –2) (1
≤ x ≤ 3) (x > 5); 7) (–6 ≤ x ≤ –1/2) (x ≥ 5); 8) 3x 3; BÀI 21 : Giải các bất phương trình sau :
1) 0
6 x 5 x
x x
2 2
4
S
3;2
1;1
2)10 x 7 x
1 4
x 5 x
1
2
2
S
1;2 3;4 5;
3) x2 3 x4 6x22 9
2 x x
ĐS : S = ( ; 3] [1 ; 0) (0 ; 1] [3 ; )
BÀI 22 : Tìm tập xác định của mỗi hàm số sau : 1) y
2x5
12x
2)1 x 3 x 2
4 x 5 y x 2
2
3) y x2 3x4 x8
4) 2x 1 x 2
1 x y x
2
5)
5 x 2 x
1 5
x 7 x
y 2 1 2
6) y x25x14x3 ĐS : 1) D = [–5/2 ;–2] ; 2) D = (– ; –4] [–1/2 ; +); 3) D = R ; 4) D = (– ; –1/3) (3 ; +) ;
5)
;0
2 29 7 2
29
; 7 0
D ; 6) D = (– ;–2] [23 ; +)
BÀI 23 : Tìm a sao cho với mọi x, ta luôn có : 7 2 x 3 x 2
a x 5 1 x 2
2
ĐS : 35a1
BÀI 24 : Giải các hệ bất phương trình sau : 1)
0 6 x x
0 7 x 9 x 2
2
2 2)
0 10 x 3 x
0 4 x 5 x 2
2
2 3)
0 6 x x
0 7 x 9 x 2
2
2 4)
0 ) 4 x 7 x 3 )(
1 x (
0 9 x
2
2
ĐS : 1)–1 < x < 2; 2)
;2
4 57 5 4
57
; 5 5
S ; 3)
;2
4 137
S 9 ; 4) ; 1
1;3
3
S 4
BÀI 25 : Tìm m để hệ bất phương trình sau có nghiệm :
3 x ) 1 m (
0 15 x 2 x2
ĐS : m85m0 D. DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
BÀI 26 : Tìm các giá trị của m để mỗi biểu thức sau luôn dương với mọi x R : 1) (m2 + 2)x2 – 2(m + 1)x + 1 ĐS : m <
2 1 2) f(x) = (m + 4)x2 – (3m + 1)x + 3m + 1 ĐS :
3 m 1
BÀI 27 : Tìm các giá trị của m để mỗi biểu thức sau luôn âm với mọi x R : 1) –x2 +2m 2x – 2m2 – 1 ĐS : m R
2) (m – 2)x2 – 2(m – 3)x + m – 1 ĐS : m
BÀI 28 : Tìm các giá trị của m để mỗi phương trình sau có nghiệm : 1) (m – 5)x2 – 4mx + m – 2 = 0
2) (m + 1)x2 + 2(m – 1)x + 2m – 3 = 0
3) x2 + (m – 2)x – 2m + 3 = 0
ĐS : m 1
3
m10 ; 2)
2 17 m 1
2 17
1
; 3) m2
1 3
m2
1 3
BÀI 29 : Chứng minh rằng các phương trình sau vô nghiệm dù m lấy bất kỳ giá trị nào : 1) x2 – 2(m + 1)x + 2m2 + m + 3 = 0
2) (m2 + 1)x2 + 2(m + 2)x + 6 = 0
BÀI 30 : Tìm tất cả các giá trị của m để biểu thức :
1) f(x) = (m – 1)x2 (m 1)x + 2m + 1 luôn không âm với mọi x R. ĐS : m 1 2) f(x) = (m – 2)x2 + 2(m – 2)x – 6 luôn không dương với mọi x R ĐS : 4 m 2 BÀI 31 : Cho f(x) = (m + 2)x2 – 2mx + 3m
a) Tìm để bất phương trình f(x) 0 vơ nghiệm.
b) Tìm để bất phương trình f(x) > 0 cĩ nghiệm.
BÀI 32 : Tìm tất cả các giá trị m làm cho bất phương trình :
1) (m – 1)x2 – 2(m + 1)x + 3(m – 2) > 0 nghiệm đúng với mọi x R. ĐS : m > 5
2) mx2 + 6mx + 8m – 10 0 vô nghiệm. ĐS : –10 < m 0
3) (m + 1)x2 – 2(m – 1)x + 2m – 3 < 0 có nghiệm. ĐS : m < 1
4) (m + 1)x2 – 2(m – 1)x + 3m – 3 0 có nghiệm. ĐS : m 2
HẾT PHẦN 1
Ghi chú : Bài tập phần 2 sẽ đăng vào đầu tuần sau
HƯỚNG DẪN GIẢI C. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
BÀI 20 : Giải các bất phương trình sau :
1) –5x2 + 4x + 12 < 0 2) 16x2 + 40x + 25 < 0 3) 3x2 – 4x + 4 0 4) x2 – x – 6 0
5) 0
4 x 5 x
14 x 9 x
2
2
6) 1
10 x 3 x
7 x 7 x 2
2
2
7) (2x1)(x2x30)0 8) x4 – 3x2 0 ĐS : 1) x < –6/5 x > 2; 2) x ; 3) x R; 4) –2 ≤ x ≤ 3; 5) (x < 1) (2 < x < 4) (x > 7); 6) (x < –2) (1
≤ x ≤ 3) (x > 5); 7) (–6 ≤ x ≤ –1/2) (x ≥ 5); 8) 3x 3;
Hướng dẫn :
1)
5x2 4x120 5
x6 hoặc x2
Tập nghiệm của bất phương trình là :
2;
5
; 6
S .
2)
16x240x250
4x5
2 0 : vô nghiệm Tập nghiệm của bất phương trình là : S.3)
3x24x40 nghiệm đúng với mọi xR vì tam thức bậc hai 3x24x4 có '4120 và 03
a . Tập nghiệm của bất phương trình là SR.
4)
x2x602x3Vậy tập nghiệm của bất phương trình là : S
2;3
.5)
04 x 5 x
14 x 9 x
2
2
x 1 2 4 7 +
14 x 9
x2 0 0
4 x 5
x2 0 0
xf 0 0
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S
;1
2;4
7;
.6)
010 x 3 x
3 x 4 0 x
10 1 x 3 x
7 x 7 x 1 2
10 x 3 x
7 x 7 x 2
2 2 2
2 2
2
x 2 1 3 5
3 x 4 x
4 2
0 0
10 x 3
x2 0 0
10 x 3 x
3 x 4 x
2 2
0 0
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S
;2
1;3 5;
.7)
(2x1)(x2x30)0. Ta có : f
x 2x1
x2 x30
0x 6
2
1 5
1 x
2 0
30 x
x2 0 0
xf 0 0 0
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
5;
2
; 1 6
S .
8)
x4 – 3x2 0Ta có : x4 3x2 0x2
x23
0x2 30 x 3x
3; 3
. Vậy S
3; 3
.BÀI 21 : Giải các bất phương trình sau :
1) 0
6 x 5 x
x x
2 2
4
S
3;2
1;1
2)10 x 7 x
1 4
x 5 x
1
2
2
S
1;2 3;4 5;
3) x2 3 x4 6x22 9
2 x x
ĐS : S = ( ; 3] [1 ; 0) (0 ; 1] [3 ; )
Hướng dẫn :
1)
06 x 5 x
x x
2 2
4
.
Ta có :
06 x 5 x
1 0 x
6 x 5 x
1 x 0 x
6 x 5 x
x x
2 2 2
2 2 2
2 4
vìx2 0
1Xét dấu f
x (vế trái của bất phương trình (1))x 3 2 1 1
1
x2 0 0
6 x 5
x2 0 0
xf 0 0
Tập nghiệm của bất phương trình là S
3;2
1;1
.2)
x 7x 101 4
x 5 x
1
2
2
S
1;2 3;4 5;
Ta có : x2 51x4 x2 71x10 x2 51x4 x2 71x10 0
x2 5x42
xx267x10
0
i* Xét dấu f
x (vế trái của bất phương trình (i))x 1 2 3 4 5
6 x
2
0
4 x 5
x2 0 0
10 x 7
x2 0 0
xf 0
Tập nghiệm của bất phương trình là S
1;2 3;4
5;
.3)
2 x2 3 x4 6x22 9x x
ĐS : S = ( ; 3] [1 ; 0) (0 ; 1] [3 ; )
Đặt 0
x 3
t x2 . Ta được : (4) 2 + t t2 t2 – t – 2 0 t 1 (loại) hay t 2 (nhận)
3 x
1 x 0
0 x 1
3 x 9
x
1 x 0 0 9 x 6 x
0 4 x
x 9 x 6 2 x
x 3 x
2 2 2
2 4 2 4 2
Tập nghiệm của bất phương trình là : S = ( ; 3] [1 ; 0) (0 ; 1] [3 ; ).
BÀI 22 : Tìm tập xác định của mỗi hàm số sau :
1)
y
2x5
12x
xác định khi và chỉ khi : (2x + 5)(1 – 2x) 0 2 x 1 2 5
. Vậy txđ
2
;1 2 D 5
2)
2x 3x 1 4 x 5 y x22
xác định khi và chỉ khi :
2x 1 04 0 x
1 x 2 1 x
4 x 1 0 x
1 x 3 x 2
4 x 5 x
2
2
và x 1
x 4 hay
2 x1
Vậy tập xác định là :
;
2 4 1
;
D .
3)
y x2 3x4 x8Điều kiện xác định của hàm số là : x2 3x4 x80 x23x4 x8
* Xét dấu x2 3x4
x 4 1
4 x 3
x2
0 0
0 4 x 2 x
1 x hoặc 4 x 8 x 4 x 3 x
1 x hoặc 4 x
2
2 x4 hoặc x1 xD1
;4
1;
4 x 1 x D
4;1
2 x 6
1 x 4 0
12 x 4 x
1 x 4 8
x 4 x 3 x
1 x 4
2 2
2
Kết luận : Tập xác định của hàm số là DD1D2 R.
4)
2x 1 x 2 1 x y x2
Điều kiện xác định của hàm số là 0 2 x 1 x 2
1 x
x2
1Mà x2x10, xR (vì x2x1 có 0 và a0)
Nên bất phương trình
1 2x1x20 2x1x2
2 x 3
3 x 2 x 1 2 x 1 x 2 2 x 1
3
x 1 3 x 1
2 x 1 2 x 1 x 2 2 x 1
Vậy hàm số xác định
3
x1 hoặc x3.
Tập xác định của hàm số là
3;
3
; 1
D .
5)
Hàm số5 x 2 x
1 5
x 7 x
y 2 1 2
được xác định khi và chỉ khi : 0
5 x 2 x
1 5
x 7 x
1
2
2
xx2 27xx 55
xx2 27xx 55
0
x2 7x 59
xx2 2x 5
02
2
2 29 x 7
0
hay
2 29 x 7
Vậy tập xác định là :
;
2 29 7 2
29
;7 0
D .
6)
y x2 5x14x3Điều kiện xác định của hàm số là : x25x14x30 x2 5x14 x3
1x
2
1
1 x
2 0
x 2 3 7
14 x 5
x2
0 0
3
x
0
Khi x2 thì
1 đúng. Khi x7 thì
x 23 x 237 x 3
x 14 x 5 x
7
1 x2 2
Vậy tập xác định của hàm số là D
;2
23;
.BÀI 23 : Tìm các giá trị của a sao cho với mọi x, ta luôn có 7 2 x 3 x 2
a x 5
1 x22
(1), x R
Tam thức 2x2 – 3x + 2 có
0 2 a
7 nên 2x2 – 3x + 2 > 0, x R Do đó : (1) 2x2 + 3x – 2 x2 + 5x + a < 14x2 – 21x + 14, x R
b 0 14 a x 26 x 13
a 0 2 a x 2 x 3
2 2
, x R
3 a 15 1
a 3 a 5 0 a 14 13 169 b '
0 2 a 3 1 a
'
. Vậy a 1
3 5
BÀI 24 : Giải các hệ bất phương trình sau : 1)
0 6 x x
0 7 x 9 x 2
2 2
2)
0 10 x 3 x
0 4 x 5 x 2
2 2
3)
0 6 x x
0 7 x 9 x 2
2 2
4)
0 ) 4 x 7 x 3 )(
1 x (
0 9 x
2 2
ĐS : 1)–1 < x < 2; 2)
;2
4 57 5 4
57
; 5 5
S ; 3)
;2
4 137
S 9 ; 4) ; 1
1;3
3
S 4
Hướng dẫn :
Giải từng bất phương trình của hệ rồi tìm phần giao của hai tập nghiệm của hai bất phương trình thuộc hệ.
1)
1 x 22 x 3
1 x hoặc 2 x 7 0
6 x x
0 7 x 9 x 2
2 2
Vậy tập nghiệm của hệ bất phương trình là S
1;2
.2)
2x 1 4 3 2
x 5 hoặc 2 x 1
2 4 x
3 0
5 x 12 x 4
0 6 x 5 x 4
2 2
Vậy tập nghiệm của hệ bất phương trình là
2
;1 4
S 3 .
3)
x 24 137 9
2 x
3 4
137 x 9
4 hay 137 x 9
0 6 x x
0 7 x 9 x 2
2 2
. Vậy
;2
4 137 S 9
4)
2 0 4 x 7 x 3 1 x
1 0
9 x
2 2
Giải x2 – 9 < 0. Bằng cách lập các bảng xét dấu, ta được : x2 – 9 < 0 3 < x < 3
Giải (x – 1)(3x2 + 7x + 4) 0 x 1 3
4
hay x 1
Do đó, ta có: x 1hay1 x 3
3 4 1
x hay 1 3 x
4
3 x 3
. Vậy ; 1
1;3
3
S 4
.
BÀI 25 : Tìm các giá trị của m để hệ bất phương trình sau có nghiệm :
3 x 1 m
0 15 x 2 x2
.
Hướng dẫn :
Giải BPT : x2 + 2x – 15 < 0 5 < x < 3
Ta có : (m + 1)x 3
Nếu m = 1 thì (m + 1)x 3 0x 3 : vô nghiệm hệ vô nghiệm, nên loại m = 1.
Nếu m > 1 thì
1 m x 3 3 x 1
m
Hệ có nghiệm 3 m 0
1 m
3
(thỏa m > 1)
Nếu m 1 thì
1 m x 3 3 x 1
m
Hệ có nghiệm
5 m 8 5 m 5 3 1 5
m
3
(thỏa m < 1)
Tóm lại hệ có nghiệm khi và chỉ khi :
5
m8 hay m > 0 D. DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
BÀI 26 : Tìm các giá trị của m để mỗi biểu thức sau luôn dương với mọi x R : 1) (m2 + 2)x2 – 2(m + 1)x + 1 ĐS : m <
2 1 2) f(x) = (m + 4)x2 – (3m + 1)x + 3m + 1 ĐS :
3 m1
Hướng dẫn :
Nhớ : ax2 bxc0,
a 0
R 0 x
1)
Đặt f(x) =
m22
x22
m1
x10,xR '
m1
2
m2 2
2m10m212)
Đặt f(x) = (m + 4)x2 – (3m + 1)x + 3m + 1 TH1 : a = m + 4 = 0 m = 4
Khi đó : f(x) = 11x – 11 > 0 x > 1 x > 1 (không thỏa với mọi x) m = 4 (loại)
TH2 : a 0 m 4 f(x) > 0, x R
0 15 m 1 m 3
4 m 0
4 m 1 m 3 4 1 m 3
0 4 m 0
0 a
2
3 m 1 3 m 1 15 m
4 m
Vậy m thỏa yêu cầu bài toán
3 m 1.
BÀI 27 : Tìm các giá trị của m để mỗi biểu thức sau luôn âm với mọi x R : 1) –x2 +2m 2x – 2m2 – 1 ĐS : m R
2) (m – 2)x2 – 2(m – 3)x + m – 1 ĐS : m
Hướng dẫn :
1)
Đặt f(x) = –x2 +2m 2x – 2m2 – 1, ta có : f(x) < 0 x2 2m 2x2m2 10, xR '0'2m2
2m21
10, mVậy x22m 2x2m2 10 với mọi x, mR
2)
Đặt f(x) =
m2
x22
m3
xm10, xR TH1 : a = m – 2 = 0 m = 2
Khi đó : f(x) = –10x + 1 < 0 x > 1/10 m = 4 (loại do không thỏa với mọi x)
TH2 : a 0 m 4
f(x) < 0, x R
2 m 3 m 7 2
m
0 7 m 3 1 m 2 m 3 m ' 0
2 m
0
' 2
: vô lí Vậy không có bất kì giá trị nào của m để đề bài thỏa mãn.
BÀI 28 : Tìm các giá trị của m để mỗi phương trình sau có nghiệm : 1) (m – 5)x2 – 4mx + m – 2 = 0
2) (m + 1)x2 + 2(m – 1)x + 2m – 3 = 0 3) x2 + (m – 2)x – 2m + 3 = 0
ĐS : m 1
3
m10 ; 2)
2 17 m 1
2 17
1
; 3) m2
1 3
m2
1 3
Hướng dẫn :
1)
(m – 5)x2 – 4mx + m – 2 = 0 (1) m – 5 = 0 m = 5 : phương trình (1) trở thành 20x + 3 = 0 20
x 3 tức là phương trình (1) có nghiệm,
nên nhận m = 5 (a)
m – 5 0 : phương trình (1) có ’ = (2m)2 – (m – 5)(m – 2) = 3m2 + 7m – 10 (1) có nghiệm ’ 0 3m2 + 7m – 10 0
3
m10 hay m 1 (m 5) (b) (a) và (b) cho : phương trình (1) có nghiệm khi
3
m10 hay m 1.
2)
(m + 1)x2 + 2(m – 1)x + 2m – 3 = 0 (1) m + 1 = 0 m = 1 : phương trình (1) trở thành 4x – 5 = 0
4
x5 tức là phương trình (1) có nghiệm,
nên nhận m = 1 (a)
m + 1 0 m 1 : phương trình (1) có ’ = (m – 1)2 – (m + 1)(2m – 3) = m2 – m + 4 (1) có nghiệm ’ 0 m2 – m + 4 0
2 17 m 1
2 17
1
và m 1 (b)
(a) và (b) cho : phương trình (1) có nghiệm khi
2 17 m 1
2 17
1
.
3)
x2 + (m – 2)x – 2m + 3 = 0 (1)Phương trình (1) có = (m – 2)2 – 4(–2m + 3) = m2 + 4m – 8
(1) có nghiệm 0 m2 + 4m – 8 0 m2
1 3
m2
1 3
BÀI 29 : Chứng minh rằng các phương trình sau vô nghiệm dù m lấy bất kỳ giá trị nào : 1) x2 – 2(m + 1)x + 2m2 + m + 3 = 0 2) (m2 + 1)x2 + 2(m + 2)x + 6 = 0
Hướng dẫn :
1)
x2 – 2(m + 1)x + 2m2 + m + 3 = 0 (1)’ = (m + 1)2 – (2m2 + m + 3) = m2 + m – 2 Tam thức ’ có :
0 1 a
0 7 8
1 nên ’ < 0, m
Vậy phương trình (1) vô nghiệm dù m lấy bất kì giá trị nào.
Chú ý : 1 7 0, m
7 m m 1
1 2 m 1
) 2 m m ( 2 m m
2 2
2 2
2
2)
(m2 + 1)x2 + 2(m + 2)x + 6 = 0’ = (m + 2)2 – 6(m2 + 1) = 5m2 + 4m – 2 Tam thức ’ có :
0 5 a
0 6 10 4
' nên ’ < 0, m
Vậy phương trình (2) vô nghiệm dù m lấy bất kì giá trị nào.
BÀI 30 : Tìm tất cả các giá trị của m để biểu thức :
1) f(x) = (m – 1)x2 (m 1)x + 2m + 1 luôn không âm với mọi x R. ĐS : m 1 2) f(x) = (m – 2)x2 + 2(m – 2)x – 6 luôn không dương với mọi x R ĐS : 4 m 2
Hướng dẫn :
1)
f(x) = (m – 1)x2 (m 1)x + 2m + 1 luôn không âm với mọi x R. ĐS : m 1 TH1 : a = 0 m = 1. Khi đó : f(x) = 3 0, x m = 1 (nhận)
TH2 : a 0 m 1 f(x) 0, x R
1 7 m
m 5 1 m 0 5 x 2 m 7
1 m 0 1 m 2 1 m 4 1 m
1 m 0 0 a
2 2 m > 1
Vậy m thỏa yêu cầu bài toán m 1.
2)
f(x) = (m – 2)x2 + 2(m – 2)x – 6 luôn không dương với mọi x R ĐS : 4 m 2 TH1 : a = 0 m = 2
Khi đó, f(x) = 0x – 6 < 0 x R m = 2 (nhận)
TH2 : a 0 m 2 f(x) 0, x R
0 4 m
2 m 0
4 m 2 m
2 m 0
2 m 6 2 m
0 2 m 0
' 0 a
2 4 m < 2
Vậy m thỏa yêu cầu bài toán 4 m 2.
BÀI 31 : Cho f(x) = (m + 2)x2 – 2mx + 3m
a) Tìm để bất phương trình f(x) 0 vơ nghiệm. b) Tìm để bất phương trình f(x) > 0 cĩ nghiệm.
Hướng dẫn :
a) Tìm để bất phương trình f(x) 0 vơ nghiệm.
Ta có f(x) 0 vô nghiệm f(x) > 0, x R
TH1 : a = 0 m = –2 : (1) 4x – 6 > 0 2
x 3 m = –2 không thỏa
TH2 : a 0 m –2 : f(x) > 0, x R
m 03 m
0 m
2 m 0
m 3 m
2 m 0 m 6 m 2
2 m 0
2 m m 3 m
0 2 m 0
' 0 a
2 2
2
Vậy với m > 0 thì f(x) vơ nghiệm.
b) Tìm để bất phương trình f(x) > 0 cĩ nghiệm.
Ta có f(x) > 0 vô nghiệm f(x) 0, x R
TH1 : a = 0 m = –2 : (1) 4x – 6 0 2
x 3 m = –2 không thỏa
TH2 : a 0 m –2 : f(x) 0, x R
m 33 m
0 m
2 m 0
m 3 m
2 m 0
2 m m 3 m
0 2 m 0
' 0 a
2
2
Do đó m –3 là điều kiện để f(x) > 0 vô nghiệm. Suy ra rằng f(x) > 0 có nghiệm khi m > –3.
BÀI 32 : Định m để bất phương trình :
1) (m – 1)x2 – 2(m + 1)x + 3(m – 2) > 0 nghiệm đúng với mọi x R. ĐS : m > 5
2) mx2 + 6mx + 8m – 10 0 vô nghiệm. ĐS : –10 < m 0
3) (m + 1)x2 – 2(m – 1)x + 2m – 3 < 0 có nghiệm. ĐS :
2 17 m 1
4) (m + 1)x2 – 2(m – 1)x + 3m – 3 0 có nghiệm. ĐS : m 2
Chú ý 1 :
1) f(x) < 0 nghiệm đúng với mọi x R
0 0
a 2) f(x) > 0 nghiệm đúng với mọi x R
0 0 a 3) f(x) > 0 vô nghiệm f(x) 0, x R 4) f(x) 0 vô nghiệm f(x) > 0, x R 5) Tìm m để f(x) < 0 có nghiệm.
Ta giải f(x) < 0 vô nghiệm f(x) 0, x R. Tìm được giá trị của m rồi kết luận ngược lại.
6) Tìm m để f(x) 0 có nghiệm
Ta giải f(x) 0 vô nghiệm f(x) < 0, x R. Tìm được giá trị của m rồi kết luận ngược lại.
Chú ý 2 : khi hệ số a có chứa tham số thì cần xét hai trường hợp a = 0 và a 0.
1)
(m – 1)x2 + 2(m + 1)x + 3m – 6 > 0 nghiệm đúng với mọi x R. ĐS : m > 5 Đặt f(x) = (m – 1)x2 + 2(m + 1)x + 3m – 6 TH1 : a = 0 m = 1 : (1) 4x – 3 > 0 4
x 3 m = 1 không thỏa
TH2 : a 0 m 1 : (1) nghiệm đúng với mọi x R
0 6 m 3 1 m 1 m
0 1 m 0
' 0 a
2
5 5 m
2 m m 1
1 m 0
5 m 11 m 2
1 m
2
Kết luận : (1) thỏa x R m > 5
2)
mx2 + 6mx + 8m – 10 0 vô nghiệm. ĐS : –10 < m 0Đặt f(x) = mx2 + 6mx + 8m – 10, ta có f(x) 0 vô nghiệm f(x) < 0, x R
TH1 : a = 0 m = 0 : f(x) = 10 < 0, x R m = 0 (thỏa)
TH2 : a 0 m 0
f(x) < 0, x R 10 m 0
0 m 10
0 m 0 m 10 m
0 m 0
) 10 m 8 ( m m 9
0 m 0
' 0 a
2
2
Kết luận : m thỏa yêu cầu bài toán –10 < m 0.
3)
(m + 1)x2 – 2(m – 1)x + 2m – 3 < 0 có nghiệm. ĐS :2 17 m 1
Đặt f(x) = (m + 1)x2 – 2(m – 1)x + 2m – 3. Ta có f(x) < 0 vô nghiệm f(x) 0, x R
TH1 : a = 0 m = 1 : f(x) = 4x – 5 0 4
x5 m = 1 (không thỏa)
TH2 : a 0 m 1 : f(x) 0, x R
0 4 m m
1 m 0 3 m 2 1 m 1 m
1 m 0 '
0 a
2 2
1,56
2 17 m 1
2 17 m 1
2 17 m 1
1 m
Do đó
2 17 m 1
là điều kiện để f(x) < 0 vô nghiệm. Suy ra rằng f(x) < 0 có nghiệm khi
2 17 m 1
4)
(m + 1)x2 – 2(m – 1)x + 3m – 3 0 có nghiệm. ĐS : m 2 Đặt f(x) = (m + 1)x2 – 2(m – 1)x + 3m – 3. Ta có f(x) 0 vô nghiệm f(x) < 0, x R TH1 : a = 0 m = 1 : f(x) = 4x – 6 < 0 2
x 3 m = 1 (không thỏa)
TH2 : a 0 m 1 : f(x) < 0, x R
0 3 m 3 1 m 1 m
1 m 0
' 0 a
2
2 1 m
m 2 m
1 m 0
2 m m
1 m 0
4 m 2 m 2
1 m
2
2
Do đó m < –2 là điều kiện để f(x) ≥ 0 vô nghiệm. Suy ra rằng f(x) ≥ 0 có nghiệm khi m ≥ –2.
Ghi chú : Bài tập phần 2 sẽ đăng vào đầu tuần sau
Các em xem và làm các ví dụ trước khi làm bài tập.
Sau đó hãy xem bài giải ở dưới.
Chúc các em thành công.