• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đoàn Ngọc Dũng -

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đoàn Ngọc Dũng -"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

NHỊ THỨC NEWTON

GVBM : ĐOÀN NGỌC DŨNG

DẠNG 1 : Xác định hệ số hoặc số hạng trong một khai triển BÀI 1 :

1) Tìm hệ số của x12 y13 trong khai triển : (x + y)25 ĐS :C1325

2) Tìm hệ số của x101 y99 trong khai triển : (2x – 3y)200 ĐS :2101.399C101200 3) Tìm hệ số của x8 y9 trong khai triển : (3x + 2y)17 ĐS :38.29C917 BÀI 2 : Tìm hệ số của x4 trong khai triển của

n 2 3

x x 2 

 

  (x > 0), biết rằng n là số tự nhiên thỏa mãn 92

C C

A2nnn1nn2  ĐS : 1120

BÀI 3 : Tìm hệ số của :

1) x7 trong khai triển : (1 – x)12 ĐS : –792

2) x10 trong khai triển : (5 – 3x)75 ĐS : 310.565C1075

3) x7 trong khai triển : (1 + x)11 ĐS : 330

4) Tìm hệ số của x7 trong khai triển : x

23x

9 ĐS : 489888 5) x3 trong khai triển :

6 2

2 

 

 

x x ĐS : 12

6) x4 trong khai triển :

12

x 3 3

x 

 

  ĐS :

9 55

BÀI 4 :

1) Biết tổng các hệ số thứ nhất, thứ hai, thứ ba trong

n 2 3

x x 1 

 

  là 11. Tìm hệ số của x2. ĐS : 6 2) Tìm hệ số của x8 trong khai triển (x2 + 2)n, biết A3n8C2nC1n49. ĐS : 280 BÀI 5 :

1) Tìm hệ số của x3 trong khai triển : (x1)2(x1)3(x1)4(x1)5 ĐS : 15 2) Tìm hệ số của x3 trong khai triển : (2x1)3(3x1)4(x1)7 ĐS : –65 3) Tìm hệ số của x15 trong khai triển :(1x)2(1x)23(1x)3...20(1x)20 ĐS : 400995 4) Tìm hệ số của x5 trong khai triển : x(12x)5x2(13x)10 (ĐH D 2007) ĐS : 3320 5) Tìm hệ số của x6 trong khai triển : (x2)4(x1)5 ĐS : 242 6) Tìm hệ số của x8 trong khai triển thành đa thức của

1x2(1x)

8 (ĐH A 2004) ĐS : 238 7) Tìm hệ số của x4 trong khai triển :

12x3x2

10 ĐS : 8085

8) Tìm hệ số của x10 trong khai triển :

1xx2x3

5 ĐS : 101 9) Tìm hệ số của x10y4z3t3 trong khai triển :

xyzt

20 ĐS :C C C1020 104 36 BÀI 6 :

1) Tìm số hạng thứ 8 trong khai triển của (1 – 2x)12 ĐS : C127.27.x7

(2)

2) Tìm số hạng thứ 6 trong khai triển của

9

2 2 x

 

  ĐS : C59.x5

2

1

3) Tìm số hạng chính giữa trong khai triển của (x3 – xy)15 ĐS : C157x31y7; C815x29y8 4) Tìm số hạng chính giữa trong khai triển của

2012

x2

x 4 

 

  ĐS :

1006 1006 1006

2012 x

4 1 . C

5) Tìm số hạng chính giữa trong khai triển của (a3 + ab)31 ĐS : C1531a63b15 ; C1631a61b16 BÀI 7 :

1) Tìm số hạng chứa x8 trong khai triển nhị thức :

2x1

10 ĐS : 11520 2) Tìm số hạng chứa x3 trong khai triển nhị thức :

7

x x 1

 

  ĐS : 21x3

3) Tìm hạng tử chứa x4 trong khai triển nhị thức 2 17 x x 1

2 

 

  ĐS : C101727x4

BÀI 8 : (ĐH A, A1 2012) Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 5Cnn1C3n. Tìm số hạng chứa x5 trong khai triển nhị thức Newton

2 n

x 1 14 nx 

 

  , x  0. ĐS : x5

16 35

BÀI 9 : Tìm số hạng không chứa x trong khai triển : 1)

n 3 2x x

1 

 

  , biết Cnn14 Cnn3 7(n3) (với x > 0). ĐS : C129 29

2)

n 4 2

x x 1 

 

  , biết C0n 2C1n A2n 109 ĐS : C124 = 495

3)

n 2

x

x 1

 

  , biết tổng các hệ số của các hạng tử thứ nhất, hai, ba là 46. ĐS : 84

4)

n

x x 1

 

  , biết hệ số của số hạng thứ ba lớn hơn hệ số của số hạng thứ 2 là 35. ĐS : 252 BÀI 10 : Cho biết hệ số thứ ba trong

n

3 x 1

 

  bằng 5. Tìm số hạng đứng giữa của khai triển. ĐS : 15C x105 5

9

DẠNG 2 : Tính tổng hoặc chứng minh một đẳng thức BÀI 11 : Tính tổng:

1)

S

1

 C

100

 C

110

 C

102

 ...  C

1010 ĐS : S1210

2) S2 C100 2C11022C102 ...210C1010 ĐS : S2 310

3)

S

3

 C

100

 C

110

 C

102

 ...  C

1010 ĐS : S3 0

4) 1010

4 10 2

10 0

10

4

C C C ... C

S     

ĐS : S4 29

5)

S

5

 C

110

 C

103

 C

105

 ...  C

109 ĐS : S5 29

BÀI 12 : Tính tổng:

1)

S  C

02n

 C

12n

 C

22n

 ...  C

22nn ĐS : S410

2)

S  C

02n

 C

22n

 C

42n

 ...  C

22nn ĐS : S22n1

3) 3

n

nn

2 n 1 n

n

3 C 7 C ... 2 1 C

C

S      

ĐS :

S  3

n

 2

n
(3)

4)

S

1

 3

10

C

100

 3

9

C

110

 3

8

C

102

 ...  C

1010 ĐS : S1210 5)

S

2

 2

10

C

100

 2

9

. 5 C

110

 2

8

. 5

2

C

102

 ...  5

10

C

1010 ĐS : S2 710 6)

S

3

 3

10

C

100

 3

9

. 2 C

110

 3

8

. 2

2

C

102

 ...  2

10

C

1010 ĐS : S3 1 7)

       

nn 2

2 2 n 1 2

n 0 2

n

4 C C C ... C

S      ĐS : S4 Cn2n

BÀI 13 : Chứng minh:

1)

C

02n

 C

12n

 C

22n

 ...  C

n2n1

 C

n2n1

 C

n2n2

 C

n2n3

 ...  C

22nn

2)

1  2 . C

1n

 2

2

. C

2n

 ...  2

n

. C

nn

 3

n 3)

C

02n1

 C

12n1

 C

22n1

 ...  C

n2n1

 2

2n

4)

C

04n2

 C

24n2

 C

44n2

 ...  C

24nn2

 2

4n

5)

C 3 C 3 C ... 3 C

22nn

2

2n 1

 22n 1 

n 2 4

n 2 4 2

n 2 2 0

n

2

    

6)

2

0

3

n

C

0n

 2

1

3

n1

C

1n

 2

2

3

n2

C

2n

 ...  2

n

3

0

C

nn

 5

n

BÀI 14 : Với k, n  Z+ (với n  k + 2). Chứng minh rằng : C02Ckn2 C12Ckn12 C22Ckn22 Ckn

BÀI 15 : Với k, n  Z (với 4  k  n). Chứng minh rằng : Ckn 4Ckn16Ckn2 4Ckn3Ckn4 Ckn4 BÀI 16 : (ĐH D 2005) Tính : M =

)!

1 n (

A 3 A4n 1 3n

 , biết C2n1 2C2n2 2C2n3 C2n4 149 ĐS : M = 4 3

DẠNG 3 : Biết giá trị của hệ số hoặc số hạng. Tìm giá trị của ẩn.

BÀI 17 : Tìm số nguyên dương n sao cho :

1) C0n 2.C1n 4.C2n ...2n.Cnn 243 (ĐH D 2002) ĐS : n = 5

2) C12n C32n C52n ...C22nn1 2048 ĐS : n = 6

3) C12n1C22n1C32n1...Cn2n12101 ĐS : n = 5 4) C12n1C32n1C52n1...C22nn11 1024 ĐS : n = 10 BÀI 18 : Giải phương trình :

C

xx1

 C

xx2

 C

xx3

 ...  C

xx10

 1023

ĐS : x = 10 BÀI 19 : (DBĐH 2003) Tìm số tự nhiên x thỏa mãn : C2xCxx22C2xC3x C3xCxx3 100 ĐS : x = 4 BÀI 20 : Tìm n  Z+ biết hệ số của xn – 2 trong khai triển của

n

x 

 

  4

1 là 31. ĐS : n = 32

BÀI 21 : Tìm số tự nhiên n, biết rằng trong khai triển của

n

2 x 1

 

  thành đa thức đối với biến x, hệ số của

x6 bằng 4 lần hệ số của x4. ĐS : n = 10

BÀI 22 : (ĐH A 2002) Cho khai triển nhị thức (n nguyên dương):

n 3

x n n 1 n 3

x 2

1 x 1 n n 3

1 x n 2

1 x 1

n n 2

1 x 0 n n 3

x 2

1 x

2 C 2

. 2 C ...

2 . 2

C 2

C 2

2 



 









 









 





 





 

Biết rằng trong khai triển đó C3n 5.C1n và số hạng thứ 4 bằng 20n. Tìm n và x. ĐS : n = 7 ; x = 4

(4)

NHỊ THỨC NEWTON

GVBM : ĐOÀN NGỌC DŨNG

1) Khai triển : (ab)n ;(ab)n: a, b  R, n  N :

      

n

0 k

k k n k n n

n n 1 n 1 n n k

k n k n 2

2 n 2 n 1 n 1 n n 0 n

n C a C a b C a b ... C a b ... C ab C b C a b

) b a

( (1)

Trong khai triển (a + b)n : 1) Số số hạng = số mũ + 1.

2) Số mũ của a giảm dần từ n tới 0.

3) Số số mũ của b tăng dần từ 0 đến n.

4) Tổng hai số mũ của a và b trong mỗi số hạng đều bằng n.

5) Số hạng thứ k + 1 là Tk + 1 = Cknankbk (0  k  n)

6) Các Ckn được gọi là hệ số của các số hạng. Các hệ số có tính chất đối xứng.

 Chú ý :

 

  

n

0 k

k k n k n k n

0 k

k k n k n n

n [a ( b)] C a ( b) ( 1) C a b

) b a (

1 x

2n C02n C x12n 1C x22n 2C x32n 3C x42n 4 ... C2n 12nx2n 1 C x2n2n 2n

2) Khai triển đặc biệt :

Thay a = 1 và b = x vào (1), ta có :

n n n 3

3 n 2 2 n 1 n 0 0 n

n C x C x C x C x ... C x

) x 1

(        (2)

và khi thay x = 1 vào (2), ta có : C0nC1n C2n...Cnn 2n

Thay a = 1 và b = –x vào (1), ta có :

n n n n 3

3 n 2 2 n 1 n 0 n

n C C x C x C x ... ( 1) C x

) x 1

(         (3)

và khi thay x = 1 vào (3), ta có : C0nC1nC2n...(1)nCnn 0

 Thí dụ :

a) Khai triển : (1x)10. b) So sánh hai số (1,1)10 và 2.

 Hướng dẫn :

a) Ta có : (1x)10C100 C110xC102x2C310x3...C1010x10 Trong khai triển đó :

có 11 số hạng, do đó có 1 số hạng đứng giữa, đó là số hạng thứ 6.

Các hệ số nhị thức đối xứng nhau qua số hạng thứ 6 của khai triển thì bằng nhau.

Vì vậy ta chỉ cần tìm các hệ số của 6 số hạng đầu của công thức khai triển, đó là các hệ số : .

252 C

; 210 C

; 120 C

; 45 C

; 10 C

; 1

C100110102103104105

Do đó, ta có : (1x)10110x45x2120x3210x4252x5210x6120x745x810x9x10 b) Từ khai triển trên với x > 0, ta có : (1x)10 110x

Từ đó, với x = 0,1 ta có : (1,1)10 > 2.

3) Tính chất :

1) C0n Cnn 1 2) C1n Cnn1 n 3)

2 ) 1 n ( C n

C2nnn2   4) Ckn Cnnk (0  k  n) 5) Ckn11 Ckn1 Ckn (1  k  n –1) 6) Akn Ckn.k!

7) C0n C1n C2n ...Cnn 2n 4) Công thức :

Pn = n! (n  1) Akn =

)!

k n (

! n

 (1  k  n)

)!

k n (

! k

! Ckn n

  (0  k  n)

(5)

5) Tam giác Pascal :

Các hệ số của khai triển (a + b)0, (a + b)1, (a + b)2, …, (a + b)n có thể xếp thành một tam giác gọi là tam giác Pascal.

Trong công thức nhị thức Newton, cho n = 0, 1, 2, … và xếp các hệ số thành dòng, ta nhận được một tam giác, gọi là tam giác Pascal.

Ngoài ra, tam giác Pascal còn được phát biểu đơn giản như sau :

“Trong tam giác, ta đi từ số 1. Mỗi số trong tam giác bằng số bên trên cộng số bên trái.”

Hằng đẳng thức tam giác Pascal :

n = 0 : 1 (a + b)0 = 1

n = 1 : 1 1 (a + b)1 = a + b

n = 2 : 1 2 1 (a + b)2 = a2 + 2ab + b2

n = 3 : 1 3 3 1 (a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3

n = 4 : 1 4 6 4 1 (a + b)4 = a4 + 4a3b + 6a2b2 + 4ab3 + b4

n = 5 : 1 5 10 10 5 1 (a + b)5 = a5 + 5a4b + 10a3b2 + 10a2b3 + 5ab4 + b5

n = 6 : 1 6 15 20 15 6 1 (a + b)6 = a6 + 6a5b + 15a4b2 + 20a3b3 + 15a2b4 + 6ab5 + b6 Ta thấy : Ckn11 + Ckn1

 Ckn 6) Chú ý :

a) Để khai triển nhị thức (ab)n ta dùng công thức khai triển rồi tính các giá trị tổ hợp. Công thức trên là công thức khai triển nhị thức (ab)n theo lũy thừa giảm của a và tăng của b.

Nếu muốn viết khai triển nhị thức (ab)n theo lũy thừa tăng của a và giảm của b thì công thức sẽ có dạng:

n

0 k

k k k k n n

n (b a) C a b

) b a (

b) Đại lượng Ckn ứng với nhị thức (1x)n Đại lượng Ck2n ứng với nhị thức (1x)2n

c) Khai triển dạng (A + B + C)n, (A – B + C)n, (A + B – C + D)n thì ta ghép nhóm thích hợp để đưa về khai triển nhị thức Newton.

7) Các dạng toán và phương pháp giải :

 DẠNG 1 : Xác định hệ số hoặc số hạng trong một khai triển

Viết số hạng thứ k + 1 trong khai triển là : Tk + 1 = Cknankbk (0  k  n)

Tìm k và thay k tìm được vào ta sẽ được số hạng hay hệ số cần tìm.

 Chú ý : Khi tìm số hạng đứng giữa trong khai triển ta nhớ: nếu n chẵn thì số hạng đứng chính giữa là số hạng thứ 1

2 n

 DẠNG 2 : Tính tổng hoặc chứng minh một đẳng thức

Dựa vào khai triển của nhị thức Newton (ab)n C0nanC1nan1bC2nan2b2...Cknankbk...Cnn1abn1Cnnbn ta chọn những giá trị a, b thích hợp thay vào đẳng thức trên.

Hoặc :

Viết khai triển của (1x)n, (1x)n.

Dựa vào yêu cầu bài toán ta chọn x một hay hai giá trị thích hợp.

 DẠNG 3 : Biết giá trị của hệ số hoặc số hạng. Tìm giá trị của n.

Viết khai triển của (1x)n, (1x)n.

Dựa vào yêu cầu bài toán ta chọn x một giá trị thích hợp Hoặc có thể đồng nhất các hệ số.

(6)

Ví dụ : Tìm hệ số của x4 trong khai triển của 3 2 n x x 2 

 

  (x > 0), biết rằng n là số tự nhiên thỏa mãn 92

C C

A2nnn1nn2  ĐS : 1120

 Hướng dẫn :

 Bước 1: Tìm n

Chuyển sang chế độ bảng và nhập vào máy phương trình: A2nCnn1Cnn292

Ta có:

 

k8

 

3 8 k 2k

k k

2 k 3 8 k 8 1

k ( 2) C x x

x x 2

C

T   

 

  

 Bước 2: Tìm hệ số của x4.

Chọn chế độ ở hai hàm F(X) và G(X) trong MODE 7 Chọn phần mũ ở F(X) và phần hệ số ở G(X)

Vậy hệ số của x4 là 1120.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Neáu ñaïi löôïng y phuï thuoäc vaøo ñaïi löôïng thay ñoåi x sao cho vôùi moãi giaù trò cuûa x ta luoân xaùc ñònh ñöôïc chæ moät giaù trò töông öùng cuûa y thì

8. Choïn caùc thoâng soá trong heä cô baûn. Laàn löôït bieán ñoåi sô ñoà veà sô ñoà ñaúng trò chæ coù moät nguoàn vaø ñieän khaùng toång töông ñöông cho töøng ñieåm ngaén maïch

-Yeâu caàu moãi hoïc sinh tuyø theo khaû naêng cuûa mình chuaån bò moät caâu chuyeän, moät baøi haùt hoaëc moät baøi thô ca ngôïi Baùc Hoà kính yeâu. -Giao cho caùn

Ta ñöa baøi toaùn treân veà vieäc giaûi lieân tieáp caùc baøi toaùn ñôn baèng caùch “coá ñònh”moät ñaïi löôïng trong ba ñaïi löôïng, ta coù höôùng giaûi cho baøi

Trong caùc baøi toaùn kyõ thuaät thöôøng chuùng ta khoâng theå xaùc ñònh ñöôïc giaù trò chính xaùc cuûa 1 ñaïi löôïng maø chæ laøm vieäc vôùi giaù trò gaàn ñuùng

Ñeå tính giaù trò cuûa moät haøm lieân tuïc baát kyø, ta coù theå xaáp xæ haøm baèng moät ña.. thöùc, tính giaù trò cuûa ña thöùc töø ñoù tính ñöôïc giaù

Giaû söû baøi toaùn coù nghieäm duy nhaát y(x) coù ñaïo haøm ñeán caáp 2 lieân tuïc

- Yeâu caàu hoïc sinh choïn ra moät soá baøi veõ ñeïp - Nhaän xeùt giôø hoïc vaø ñoäng vieân HS.. Cuûng coá,