• Không có kết quả nào được tìm thấy

Sai số tuyệt đối 

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Sai số tuyệt đối "

Copied!
13
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ÔN TẬP KIỂM TRA

GIỮA HỌC KỲ

(2)

1. Biết A có giá trị gần đúng 187.18976 với sai số tương đối 0.0037%. Giá trị nào trong các giá trị sau là sai số tuyệt đối nhỏ nhất của A.

a. 0.00685 b. 0.00693 c. 0.00697 d. 0.00687 e. các câu trên đều sai 

Sai số tuyệt đối 

a

= |a| 

a

= 6.9260212

-03

2. Biết A có giá trị gần đúng a = 23.6472 với sai số tương đối 0.003%. Số chữ số đáng tin của a là

a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 e. các câu trên đều sai Chữ số a

k

là đáng tin nếu

a

= 7.09416 10

-4

≤ ½ 10

k

 k ≥ log(2x 7.09416 10-4 ) = -2.84 vậy ta có 4 chữ số đáng tin 23.64

(3)

3. Phương trình -cos x + 2

x

= 0.9 có khoảng cách ly nghiệm [-3, -2]. Theo pp chia đôi, nghiệm gần đúng x thuộc khoảng nào sau đây :

a. [-3, -2.75] b. [-2.5, -2.25] c. [-2.25, -2] d. [-2.75, -2.5]

n an f(an) bn f(bn) xn f(xn) 0 -3 + -2 - -2.5 + 1 -2.5 + -2 - -2.25 - 2 -2.5 - -2.25 +

f(x) = -cos x + 2x - 0.9

4. Cho hàm f(x) = x9-1, những điểm nào sau đây thỏa ĐK Fourier : a. {-1, 1} b. {-1, 2} c. {0, 1} d. {1, 2}

f(x) f”(x) = 72x

7

(x

9

– 1) > 0

(4)

5. Cho phương trình thỏa điều kiện lặp đơn trên [0,1]. Nếu chọn xo = 1 thì giá trị x1 trong pp lặp đơn là :

a. 0.25 b. 5018 c. 0.7647 d. 0.7027

1 3

2 1.5

4 4

x x x

1 0 0

1 3

2 1.5 0.25

4 4

xxx  

6. Phương trình -4x-x2+3 = 0 có khoảng cách lý nghiệm [0,1]. Với xo chọn từ 2 đầu khoảng và thỏa điều kiện Fourier, giá trị x1 trong pp Newton là :

a. 0.1156 b. 0.8112 c. 0.7778 d. 0.6667

2

0 0

1

0

4 3

0.66666666

o

4 2

x x x x

x

  

  

 

f’(x) = -4-2x, f”(x) = -2,

f’ và f” cùng dấu trên [0,1], chọn x

o

= 1

(5)

7. Cho phương trình thỏa điều kiện lặp đơn trên [2,3].

Nếu chọn xo = 2.5 thì số lần lặp tối thiểu để sai số tính theo công thức tiên nghiệm ≤ 10-6

a. 3 b. 4 c. 5 d. 6 e. các câu trên đều sai

3 12

x x

6

1 0

| | | | 10

1

   

n n

x x q x x

q

6

1 0

(1 )10

log( ) / log 3.87

| |

  

n q q

x x

2 3 2

3

1 1

| '( )| , [2,3]

3 ( 12) 3 14

    

g x  q x

x

(6)

8. Cho phương trình

thỏa điều kiện lặp đơn trên [1,2]. Nếu chọn xo = 1.48 thì nghiệm gần đúng x2 theo pp lặp đơn là

a. 1.4836 b. 1.4846 c. 1.4856 d. 1.4866 e. đều sai

2

3 7 3 x x

x

 

2

1.48

3 7

3 Ans

Ans

9. Phương trình f(x) = x-2-x = 0 có khoảng cách ly nghiệm [0,1].

Trong pp Newton chọn xo thỏa ĐK Fourier, sai số của nghiệm x1 tính theo công thức sai số tổng quát :

a. 0.0055 b. 0.0546 c. 0.0556 d. 0.0565 e. đều sai

0 0

2

0 1 0 0

0 1 0 1

'( ) 1 (ln 2)2 0 "( ) (ln 2) 0

2 1

0, 1 (ln 2)2 1 ln 2

min | '( ) | min |1 (ln 2)2 | 1 ln 2

| ( ) | / 0.05454076 2

x x

x x

x

x x

f x f x e

x x x x

m f x

f x m

   

     

     

 

    

  

(7)

10. Phương trình f(x) = x4-4x2+2x-8 = 0 có bao nhiêu nghiệm thực a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 e. đều sai

x -3 -2 -1 0 1 2 3

f(x) + - - - - - +

f’(x) = 4x

3

– 8x +2 > 0 x[2,3], < 0 x[-3,-2]

11. Cho phương trình x = 5/x2 + 2 thỏa ĐK lặp đơn trên [2.6, 2.8].

Nếu chọn xo = 2.7 thì sai số tuyệt đối nhỏ nhất của nghiệm gần đúng x1 theo công thức hậu nghiệm là :

a. 0.0186 b. 0.0187 c. 0.0188 d. 0.0189 e. đều sai

3 3

1 1 0

10 10

'( ) | '( ) | 1, [2.6.2.8]

2.6

| | | | 0.018649608

1

g x g x q x

x

x x q x x

q

       

   

(8)

12. Cho

Phân tích A= LU theo pp Doolittle, phần tử u33 của U là a. -3 b. 1 c. -2 d. 3 e. đều sai

2 1 2

4 1 1

6 1 8

A

 

22 22 21 12

23 23 21 13

32 32 31 12

22

33 33 31 13 32 23

1 3

1 ( ) 4

2

u a l u

u a l u

l a l u

u

u a l u l u

   

  

   

    

22 23

32 33

2 1 2 1 0 0 2 1 2

4 1 1 2 1 0 0

6 1 8 3 1 0 0

A u u

l u

  

  

     

  

  

12. Cho

Phân tích A= LU theo pp Doolittle, phần tử u33 của U là a. -3 b. 1 c. -2 d. 3 e. đều sai

2 1 2

4 1 1

6 1 8

A

 

(9)

13. Cho

Ma trận U trong phân tích A= LU theo pp Doolittle là 5 2

10 2

 

   A

5 2 5 3 5 2 5 2

. . . . .

0 6 0 6 0 6 0 6

a b c d eđềusai

22

22 22 21 12

5 2

5 2 1 0

0

10 2 2 1

2 ( 2)(2) 6

 

   

       

     

A u

u a l u

14. Cho x = (-2, 5, -4, 2, -3)T. Giá trị ||x||1 – 2||x||

a. 8 b. 10 c. 6 d. 12 e. đều sai

||x||

1

= 16 ||x||

= 5

(10)

15. Cho

Phân tích A= BBT theo pp Cholesky, tổng các phần tử b11+b22+b33 của ma trận B là

a. 2 b. 4 c. 6 d. 8 e. đều sai

9 6 9

6 20 22 9 22 26

A

22

32 33

3 0 0

2 0

3

 

 

  

 

 

B b

b b

Các hệ số

2

22 22 21

32 32 31 21

22

2 2

33 33 31 32

4

1 [ ] 4

1

   



   



    

b a b

b a b b

b

b a b b

(11)

16. Cho

Ma trận U trong phân tích A= LU theo pp Doolittle là

4 8

8 25

  

   A

2 0 2 0 2 0 2 0

. . . . .

4 3 4 5 4 3 4 1

a b c d e đềusai

2

22 22 21

22

2 0

4 3

 

     

B b a b

b

17. Cho

Số điều kiện k(A) tính theo chuẩn 1 là

a. 18 b. 19 c. 20 d. 21 e. đều sai

3 7 2 2 5 4 1 6 3

 

A

1 1

1 1

0.3333 0.3333 0.6667

0.0741 0.2593 0.2963 || || 18 || || 1 0.2593 0.4074 0.0370

A A A

(12)

18. Cho hệ phương trình

Với x(0) = (1, -1, 1)t, vector x(1) tính theo pp Jacobi là

1 2 3

1 2 3

1 2 3

25 3 30

2 18 28

2 2 37 25

  

   

   

x x x

x x x

x x x

1.28 1.28 1.28 1.28

. 1.50 . 1.50 . 1.50 . 1.50 .

0.78 0.78 0.78 0.78

a b c d e đềusai

25 1 3

2 18 1

2 2 27

A

Công thức lặp Jacobi

(1) (0) (0)

1 2 3

(1) (0) (0)

2 1 3

(1) (0) (0)

3 1 2

1 ( 3 30)

25

1 ( 2 28)

18

1 (2 2 25)

37

x x x

x x x

x x x

(13)

19. Cho hệ phương trình

Với x(0) = (1.5, 1.0, 0.5)t, vector x(1) tính theo pp Gauss Seldel là

1 2 3

1 2 3

1 2 3

15 2 21

17 15

2 19 10

  

   

   

x x x

x x x

x x x

1.267 1.267 1.267 1.267

. 0.957 . 0.927 . 0.957 . 0.927 .

0.661 0.661 0.611 0.611

a b c d eđềusai

15 1 2 1 17 1 2 1 19 A

 

Công thức lặp gauss

seldel

(1) (0) (0)

1 2 3

(1) (1) (0)

2 1 3

(1) (1) (1)

3 1 2

1 ( 2 21)

15

1 ( 15)

17

1 (2 10)

19

x x x

x x x

x x x

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Neáu choïn xo = 2.7 thì sai soá tuyeät ñoái nhoû nhaát cuûa nghieäm gaàn ñuùng x1 theo coâng thöùc haäu nghieäm laø

Khoaûng ñoùng hay môû treân ñoù toàn taïi duy nhaát nghieäm cuûa phöông trình goïi laø khoaûng caùch ly nghieäm.. Ñònh

Heä phöông trình goïi laø oån ñònh neáu moïi thay ñoåi nhoû cuûa A hay b thì nghieäm cuûa heä chæ thay ñoåi nhoû. Heä pt oån

Giaù trò nhoû nhaát cuûa haøm soá laø y.. Hàm số nghịch biến với

Bieân ñoä dao ñoäng cuûa vaät laø ñoä leäch lôùn nhaát cuûa vaät so vôùi vò trí caân baèng cuûa noù.... Thí

Ñoù cuõng chính laø nghieäm cuûa phöông trình (1)... Ñoù laø phöông

Cô: Lê Thị Thanh Phương Tổ Toán.. Trường THPT

B)Caùch laøm sai, tính toaùn ñuùng, keát quaû sai. D)Caùch laøm ñuùng, tính toaùn sai, keát quaû sai.. Xaùc toïa ñoä gaàn ñuùng trong maët phaúng Oxy cuûa ñieåm