Bài 27. MỐI GHÉP ĐỘNG (Tiết 2) I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức
- Giải thích được khái niệm mối ghép động;
- Trình bày, mô tả được các loại khớp động;
- Liệt kê được những ứng dụng của mối ghép động và khớp động trong kỹ thuật và đời sống.
2. Năng lực
2.1. Năng lực công nghệ
- Nhận thức công nghệ: Nhận biết được mối ghép động trong thực tế kỹ thuật và đời sống.
- Sử dụng công nghệ: Tháo, lắp được các mối ghép động 2.2. Năng lực chung
Năng lực giao tiếp và hợp tác: Biết sử dụng thông tin để trình bày, thảo luận các vấn đề liên quan các loại mối ghép động, lắng nghe và phản hồi tích cực trong quá trình hoạt động nhóm
3. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn.
- Trách nhiệm: Tích cực tham gia các hoạt động.
2. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 2.1.Chuẩn bị của giáo viên
- Giấy A4, phiếu học tập, đề kiểm tra, giấy A0.
2.2. Chuẩn bị của HS
- Dụng cụ học tập phục vụ cho quá trình hoạt động nhóm - Báo cáo thực hành theo mẫu.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định lớp (1’)
Lớp Sĩ số Ngày dạy
8A 22/11/2021
8B 27/11/2021
2. Kiểm tra bài cũ (3’) - Thế nào là mối ghép động?
3. Tiến trình bài dạy
Hoạt động 1: Giới thiệu bài học (4’) a.Mục tiêu: Dẫn dắt vào bài mới.
b. Nội dung: Giới thiệu các mối ghép
c. Sản phẩm: Hoàn thành nhiệm vụ cá nhân.
d. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS Nội dung
cần đạt Chuyển giao nhiệm vụ
GV vào bài: Mối ghép động gồm những loại nào, có đặc điểm và ứng dụng như thế nào trong đời sống và kinh tế thì chúng ta và bài hôm nay.
GV yêu cầu HS trao đổi cặp bàn, thảo luận và giải quyết tình huống.
HS tiếp nhận tình huống.
Hoàn thành nhiệm vụ cá nhân
Thực hiện nhiệm vụ GV theo dõi, hỗ trợ HS lúc khó khăn.
Báo cáo, thảo luận - HS lắng nghe, tìm hiểu kiến thức.
Kết luận và nhận định GV vào bài mới: HS định hình nhiệm vụ học tập.
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Nội dung 1: Tìm hiểu các loại khớp động(25’)
a.Mục tiêu: Trình bày, mô tả được khớp tịnh tiến. Liệt kê được những ứng dụng của khớp tịnh tiến trong kỹ thuật và đời sống.
Trình bày, mô tả được khớp quay. Liệt kê được những ứng dụng của khớp quay trong kỹ thuật và đời sống
b. Nội dung: Các loại khớp động.
c. Sản phẩm: Hoàn thành nhiệm vụ cá nhân. Báo cáo nhóm.
d. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS Nội dung
cần đạt Nhiệm vụ 1. Tìm hiểu khớp tịnh tiến
Chuyển giao nhiệm vụ
GV chiếu hình nhả
GV yếu cầu HS ho t đ ng nhóm và th c hi n yếu cầuạ ộ ự ệ th o lu n n i dung sau. Th i gian 3 phútả ậ ộ ờ
1. Cầu t o kh p t nh tiếnạ ớ ị
2. Đ c đi m kh p t nh tiếnặ ể ớ ị
II.Các loại khớp động 1.Khớp tịnh tiến a.Cấu tạo
- Mối ghép pít-tông –xilanh có mặt tiếp xúc là mặt trụ nhẵn bóng
- Mối ghép sống trượt – rãnh trượt có mặt tiếp xúc là mặt phẳng
b. Đặc điểm
- Mọi điểm trên vật tịnh tiến có chuyển động giống hệt nhau.
- Khi khớp tịnh tiến làm việc, hai chi tiết
3. Ứng d ngụ
GV yếu cầu đ i di n nhóm trình bày. Nhóm khác ạ ệ nh n xét và b sung.ậ ổ
GV nh n xét và chốt l i kiến th cậ ạ ứ
trượt trên nhau tạo nên ma sát lớn làm cản trở chuyển động.
c. Ứng dụng
- Được dùng trong cơ cấu biến chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay và ngược lại.
Thực hiện nhiệm vụ
HS phân công nhiệm vụ và thảo luận, hoàn thành nhiệm vụ.
GV theo dõi, hỗ trợ HS khó khăn.
Báo cáo, thảo luận
Đại diện nhóm trình bày kết quả của nhóm mình. Nhóm khác nhận xét và bổ sung.
Kết luận và nhận định GV nhận xét phần trình bày HS.
GV chốt lại kiến thức.
HS nghe và ghi nhớ, ghi nội dung vào vở.
Nhiệm vụ 2. Tìm hiểu cấu tạo và ứng dụng của khớp quay.
Chuyển giao nhiệm vụ GV đưa ra PHT1.
GV phát PHT1 cho HS và yêu cầu HS hoàn thành trong thời gian 2 phút.
2.Khớp quay a. Cấu tạo
- Khớp quay, mỗi chi tiết chỉ có thể quay quanh một trục cố định so với chi tiết kia.
- Ở khớp quay, mặt tiếp xúc thường là mặt trụ tròn.
- Chi tiết có mặt trụ trong là ổ trục, chi tiết có mặt trụ ngoài là trục.
- Chi tiết có lỗ thường được lắp bạc lót để giảm ma sát.
b.Ứng dụng
- Dùng trong thiết bị, máy như bản lề cửa, xe đạp, xe máy
Thực hiện nhiệm vụ HS nhận PHT1 và hoàn thành phiếu.
GV yêu cầu HS trao đổi PHT1 cho nhau.
HS đổi phiếu cho nhau.
GV chiếu đáp án và yêu cầu HS chấm điểm PHT1 của bạn. Chấm xong đưa lại cho GV.
HS chấm điểm, đưa lại cho GV.
Báo cáo, thảo luận GV yêu cầu HS nhận xét bài của bạn.
HS nhận xét bài của bạn.
Kết luận và nhận định GV nhận xét phần trình bày HS.
GV chốt lại kiến thức.
HS nghe và ghi nhớ, ghi nội dung vào vở.
Hoạt động 3: Luyện tập (7’) a.Mục tiêu: Củng cố kiến thức về mối khớp động
b. Nội dung: Mối khớp động
c. Sản phẩm: Hoàn thành phiếu học tập.
d. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS Nội dung cần
đạt Chuyển giao nhiệm vụ
GV cho HS hoàn thành phiếu h c t p.ọ ậ Câu 1: Mối ghép đ ng có:ộ
A. Kh p t nh tiếnớ ị B. Kh p quayớ C. Kh p cầuớ D. C 3 đáp án trếnả
Câu 2: Cầu t o kh p quay gốm mầy phần?ạ ớ A. 2
B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3: Cầu t o vòng bi gốm mầy phần?ạ A. 2
B. 3 C. 4 D. 5
Câu 4: kh p quay, chi tiết có lố: gi m ma sát bằng cách:Ở ớ ả A. Lằp b c lótạ
Hoàn thành phiếu học tập
B. Dùng vòng bi C. C A và B đếu đúngả D. Đáp án khác
Câu 5: ng d ng kh p quay trong:Ứ ụ ớ A. B n lế c aả ử
B. Xe đ pạ C. Qu t đi nạ ệ D. C 3 đáp án trếnả
Câu 6: Phát bi u nào sau đầy đúng khi nói vế kh p quay?ể ớ A. M t tiếp xúc thặ ường là m t tr trònặ ụ
B. Chi tiết có m t tr trong là tr cặ ụ ổ ụ C. Chi tiết có m t tr ngoài là tr cặ ụ ụ D. C 3 đáp án đếu đúngả
Câu 7: Trong kh p quay:ớ
A. Mố:i chi tiết ch có th quay quanh m t tr c cố đ nhỉ ể ộ ụ ị B. Mố:i chi tiết có th quay quanh nhiếu tr c cố đ nhể ụ ị C. C A và B đếu đúngả
D. Đáp án khác
Thực hiện nhiệm vụ HS hoàn thành phiếu học tập
Kết thúc, giáo viên chiếu kết quả. Yêu cầu HS trao đổi bài cho nhau, chấm.
HS chiếu đáp án, chấm, nộp lại bài cho GV.
GV nhận xét và khen bạn có nhiều câu đúng nhất.
HS nghe.
Báo cáo, thảo luận GV yêu cầu HS nhận xét bài của bạn.
Kết luận và nhận định GV nhận xét, đánh giá trình bày của HS.
GV khen bạn có kết quả tốt nhất.
HS nghe và ghi nhớ.
Hoạt động 4: Vận dụng (5’) a.Mục tiêu: Mở rộng kiến thức vào thực tiễn.
b. Nội dung: Mối khớp động c. Sản phẩm: Bản ghi trên giấy A4 d. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS Nội dung
cần đạt Chuyển giao nhiệm vụ
Câu 1: Trình bày cầu t o và cống d ng c a kh p quay?ạ ụ ủ ớ
Câu 2: GV yếu cầu HS k tến các đố dùng gia đình em có mối kh p đ ng thu c kh p ể ở ớ ộ ộ ớ quay. Ghi vào giầy A4, gi sau n p cho GV.ờ ộ
Thực hiện nhiệm vụ HS thực hiện nhiệm vụ của mình.
Báo cáo, thảo luận HS cá nhân trình bày.
HS khác nhận xét và bổ sung.
Kết luận và nhận định GV nhận xét trình bày của HS.
GV chốt lại kiến thức.
HS nghe và ghi nhớ.