• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 25 chọn lọc (4 đề) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 4

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 25 chọn lọc (4 đề) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 4"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Đề kiểm tra toán 4 tuần 25 Đề 1

Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) 5 4 1 . 8  = 2 A. 5

16 B. 5

4 C. 5

64 D. 5

2 b) 7 11: .

15 45 =  A. 98

675 B. 210

315 C. 3

2 D. 7

9

Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

a) 4 3 4 3 4 . 9 7 9 7 21

 =  = 

 b) 7 5 7 7 .

8 =8 5 40= 

 c) 5 3: 5 3 15 .

8 4 8 4 32

=  = 

 d) 7 : 3 7 4 28 . 4 =  =3 3  Câu 3. Điền dấu >; <; = thích hợp vào ô trống:

a) 5 7 5 7:

7 10 7 10 b) 4 5 . : 8 4 5 6  9 3 c) 5 33 6 34

11 15  17 25 d) 15 38 15 3 : 19 5  16 8 Câu 4. Đánh dấu X vào chỗ chấm đặt cạnh đáp số đúng:

Một hình bình hành có độ dài là 7/8 m, chiều cao 3/4 m. Diện tích hình bình hành đó là:

A. 21

32m2 B. 21

64m 2 C. 13

4 m2 D. 13 8 m2 Phần II. Tự luận:

Câu 1. Tìm x:

a) x 3 5

 =8 6 b) x : 4 15 5 =16 Câu 2. Tính bằng hai cách:

a) 1 2 3 3 5 4

 + 

 

  b) 7 2 : 5

9 3 6

 + 

 

 

Câu 3. Một hình chữ nhật có chu vi 5/2 m. Chiều dài hơn chiều rộng 1/4m. Tính chiều dài, chiều rộng của hình chữ nhật đó.

………

………

………

(2)

………

………

………

……….

---hết--- Đề 2

Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1. Chọn câu trả lời đúng: 8 3 4 9 +  = 4 9 A. 59

81 B. 11

9 C. 40

27 D. 44

117 Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) 3

4của 5 6 là 5

8… b) 1

5 của 3 7là 15

7 ….

c) 2

3của A là 12 thì A = 18… d) 4

9của B là 12 thì B = 16 3 ….

Câu 3. Tìm câu trả lời sai:

A. Phân số 1

2gấp 18 lần phân số 1

36 B. Phân số 1

9gấp 3 lần phân số 1 27 C. Phân số 1

12gấp 2

3lần phân số 1

18 D. Phân số 1

18gấp 2

3lần phân số 1 12 Câu 4. Đánh dấu x vào ô thích hợp:

Phần II. Tự luận:

Câu 1. Tìm số tự nhiên a và b với 0 < a < b < 10 và:

a) 3 3 39

a + =b 40 b) 4 5 11

a − =b 45

Câu 2. Một cửa hàng lương thực buổi sáng bán được 3/5 tổng số gạo, buổi chiều bán được 2/7 tổng số gạo. Tính ra buổi sáng cửa hàng bán hơn buổi chiều là 77kg gạo.

Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

Bài giải

………

………

………

(3)

………

………

………

………

………

………

Câu 3. Tính nhanh: 2004 2007 6 2005 2005 2009

 +

 +

………

………

………

………

………

………

………

---hết--- Đề 3

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1: Phép nhân phân số không có tính chất nào dưới đây?

A. Tính chất nhân với số 1 B. Tính chất giao hoán C. Tính chất kết hợp D. Tính chất nhân với số 0 Câu 2: Tính rồi rút gọn tích 15 12

10 14 được kết quả là:

A. 9

7 B. 7

9 C. 180

140 D. 140

180

Câu 3: Tính rồi rút gọn 22 11 :

14 8 được kết quả là:

A. 7

8 B. 8

7 C. 7

4 D. 4

7 Câu 4: Giá trị của X thỏa mãn X : 4 = 5 3

12 7 là:

A. 5

7 B. 7

5 C. 10

12 D. 3

4 Câu 5: Thực hiện phép tính 2 15 3 :

6 12 8 và tìm phân số đảo ngược của kết quả được:

A. 9

10 B. 10

9 C. 2

5 D. 5

9 II. Phần tự luận

(4)

Bài 1: Thực hiện phép tính:

a) 9 8 7 5 20

7 5 9 1   0 12 b) 5 5 5 5 5 5 1− + − + −2 3 4 5 6

………

………

………

………

Bài 2: Tìm X, biết:

a) X : 15 16 3

7 = 5 −4 b) X 5 3 18

6 8 2

 = +

………

………

………

………

Bài 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài bằng 49

2 m, chiều rộng bằng 3

7 chiều dài. Tính chu vi và diện tích của mảnh đất hình chữ nhật đó.

………

………

………

………

………

………

………

………

Bài 4: Đội thứ nhất hoàn thành một công việc mất 8 giờ. Thời gian để đội thứ hai hoàn thành công việc bằng 5

4 đội thứ nhất. Hỏi nếu hai đội cùng làm công việc thì sau bao lâu sẽ hoàn thành?

………

………

………

………

………

………

………

Đề 4

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1. Kết quả phép tính 5 4 1 8  2 là:

(5)

A. 5

16 B. 5

4 C. 5

64 D. 5

2 Câu 2. Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm: 9 5 2 5 2

8 +  − 4 6 A. > B. < C. = Câu 3. Rút gọn phân số 24

36 ta được phân số tối giản là:

A. 12

18 B. 8

12 C. 2

3 D. 3

2 Câu 4. Một người mang trứng đi chợ bán. Lần thứ nhất bán 1

2 số trứng. Lần thứ hai bán 1

4 số trứng, còn lại thì còn 12 quả trứng. Hỏi người đó mang đi chợ bao nhiêu quả trứng?

A. 36 quả B. 48 quả C. 24 quả D. 12 quả Câu 5. Một hình chữ nhật có chiều dài 1m, chiều rộng 7

10 m. Chu vi của hình chữ nhật đó là:

A. 8

10m B. 16m

10 C. 17 m

10 D. 17m

5 Câu 6. Chọn ý đúng:

a) 3

4của 5 6 là 5

8… b) 1

5 của 3 7là 15

7 ….

c) 2

3của A là 12 thì A = 18… d) 4

9của B là 12 thì B = 16 3 ….

II. Phần tự luận

Câu 1: Hãy viết các phân số lần lượt bằng 1 1 1 1; ; ;

4 9 6 12 thành các phân số có mẫu chung bằng 36.

………

………

………

………

(6)

………

………

Câu 2: Tìm x:

a) X : 3 5

8 =6 b) X : 4 15

5 =16

………

………

………

………

………

Câu 3: Một hình chữ nhật có chu vi 5

2 m. Chiều dài hơn chiều rộng 1

4 m. Tính chiều dài, chiều rộng của hình chữ nhật đó.

………

………

………

………

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Câu 3: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 48kg đường, ngày thứ hai bán nhiều gấp đôi ngày thứ nhất. Hỏi ngày thứ hai bán được bao nhiêu kg đường?.. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI

A. Thùng thứ nhất có 36 chai, nếu bớt ra ở thùng thứ hai 6 chai thì số còn lại gấp thùng thứ nhất 2 lần. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu chai nước nắm?.. ĐỀ KIỂM TRA

A.. Nếu Bình có thêm 2 quả tảo thì số táo của Bình gấp 2 lần số táo của An. Dùng ê ke vẽ các góc vuông đỉnh A, đỉnh C; góc không vuông đỉnh B. Viết tiếp vào chỗ chấm:..

A. Một lớp học ngày thứ nhất trồng được 23 cây. Ngày thứ hai trồng được gấp 2 lần số cây của ngày thứ nhất. Hỏi ngày thứ hai lớp đó trồng được số cây là?. Bài 5..

Nếu Bình có thêm 6 chiếc kẹo thì số kẹo của Bình sẽ gấp 3 lần số kẹo của An.. Hỏi Bình có bao nhiêu

Câu 1. Viết các số sau và cho biết chữ số 5 ở mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào:.. a) Sáu trăm nghìn không trăm năm mươi b) Hai trăm năm mươi nghìn một trăm c) Năm

Sáu triệu một trăm tám mươi ba nghìn hai trăm tám mươi tư Câu 2: Số nào dưới đây có chữ số 4 đứng ở hàng chục triệuA. Có bao nhiêu số trong các số trên mà chữ số

Câu 5: Một cửa hàng bán gạo ngày thứ nhất bán được 47 yến gạo, ngày thứ hai bán được gấp đôi ngày thứ nhất, ngày thứ ba bán được ít hơn tổng của ngày thứ hai và ngày