Ngày soạn: 12/02/2022 Tiết: 43 Bài 45: THỰC HÀNH: XEM BĂNG HÌNH
VỀ ĐỜI SỐNG VÀ TẬP TÍNH CỦA CHIM (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
- Sau khi học xong bài này, HS có khả năng:
1. Kiến thức:
- Ghi nhớ, mở rộng bài học qua băng hình về đời sống và tập tính của chim bồ câu và những loài chim khác.
- Tổng hợp, tóm tắt những nội dung đã xem trên băng hình.
2. Năng lực
Phát triển các năng lực chung và năng lực chuyên biệt
Năng lực chung Năng lực chuyên biệt
- Năng lực phát hiện vấn đề - Năng lực giao tiếp
- Năng lực hợp tác - Năng lực tự học
- Năng lực sử dụng CNTT và TT
- Năng lực kiến thức sinh học - Năng lực thực nghiệm
- Năng lực nghiên cứu khoa học
3. Phẩm chất
- Giúp HS phát triển các phẩm chất tốt đẹp: Trách nhiệm, chăm chỉ.
- Giáo dục ý thức yêu thích bộ môn.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Máy chiếu, băng hình 2. Chuẩn bị của học sinh:
- Ôn lại kiến thức lớp chim - Kẻ phiếu học tập vào vở
Động vật
Di chuyển Kiếm ăn Sinh sản
Bay đập
cánh Bay lượn Khác Thức ăn Cách bắt mồi
Giao hoan
Làm tổ
Ấp trứng nuôi con
1 2 3
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức(1’)
Lớp Sĩ số Ngày dạy
7A 15/02/2022
7B 15/02/2022
2. Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra 15 phút
Câu 1: Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay?
Câu 2: So sánh kiểu bay vỗ cánh và kiểu bay lượn của chim?
3. Tiến trình bài dạy
Hoạt động 1: Giới thiệu bài học (3’) a. Mục tiêu: Dẫn dắt vào bài mới;
b. Nội dung: Giới thiệu bài dạy.
c. Sản phẩm: HS có tâm thế sẵn sàng tìm hiểu nội dung bài học.
d. Tổ chức hoạt động
- GV: Qua các bài trước chúng ta đều đã biết đời sống của chim là bay lượn trên không.
Hôm nay để mở rộng hơn hiểu biết chung ta sẽ cùng xem lại một số hình ảnh về đời sống và các tập tính rất phức tạp và đa dạng của lớp chim.
- Nội dung bài hôm nay chúng ta sẽ đi tìm hiểu về 3 vấn đề đó là: Sự di chuyển; Kiếm ăn;
Sự sinh sản.
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 1: Xem băng hình và ghi chép kiến thức về sự di chuyển của chim (20’) a. Mục tiêu: Xem băng hình, mở rộng kiến thức về sự chuyển của chim.
b. Nội dung: HS quan sát đoạn phim về sự di chuyển của chim, thảo luận, ghi chép kiến thức.
c. Sản phẩm: Bản ghi chép kiến thức về cách di chuyển các các loài chim trong đoạn phim.
d. Tổ chức hoạt động
Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt Chuyển giao nhiệm vụ
- GV giới thiệu tóm tắt nội dung băng hình để định hướng quan sát, ghi nhận của HS
- GV trình chiếu băng hình.
- Yêu cầu HS kể tên các loài chim quan sát được và xác định hình thức di chuyển của chim.
Nội dung thể hiện trên băng hình về sự di chuyển của chim.
1. Sự di chuyển:
a. Bay và lượn
- Kiểu bay đập cánh:…
- Kiểu bày lượn:…
b. Những kiểu di chuyển khác.
Thực hiện nhiệm vụ - HS kẻ sẵn phiếu học tập
- HS xem đoạn phim
- HS theo dõi, ghi ghi chép.
Báo cáo, thảo luận Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét và bổ sung.
Kết luận và nhận định GV nhận xét, đánh giá trình bày của HS.
GV chốt lại kiến thức.
HS nghe và ghi nhớ. Ghi nội dung vào vở.
Hoạt động 3: Luyện tập (3’) a.Mục tiêu: Củng cố kiến thức về đời sống của chim.
b. Nội dung: Sự di chuyển của chim.
c. Sản phẩm: Câu trả lời của HS d. Tổ chức thực hiện:
GV: Yêu cầu HS rút ra nhận xét về sự di chuyển của các loài chim.
Nhận xét, tinh thần, tháo độ học tập của HS.
Hoạt động 4: Vận dụng (2’)
a.Mục tiêu: Mở rộng kiến thức vào thực tiễn.
b. Nội dung: Sự di chuyển của chim.
c. Sản phẩm: Bản ghi giấy A4.
d. Tổ chức hoạt động
- GV: yêu cầu HS quan sát thêm một số băng hình trên TV, mạng internet có liên quan tới sự di chuyển của các loài chim.
4. Hướng dẫn về nhà(1’)
- Nghiên cứu, thu thập một số đoạn phim về sự kiếm ăn và sinh sản của các loài chim.
Ngày soạn: 12/02/2022 Tiết: 44
Bài 45: THỰC HÀNH: XEM BĂNG HÌNH VỀ ĐỜI SỐNG VÀ TẬP TÍNH CỦA CHIM (Tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
- Sau khi học xong bài này, HS có khả năng:
1. Kiến thức:
- Ghi nhớ, mở rộng bài học qua băng hình về đời sống và tập tính của chim bồ câu và những loài chim khác.
- Tổng hợp, tóm tắt những nội dung đã xem trên băng hình.
2. Năng lực
Phát triển các năng lực chung và năng lực chuyên biệt
Năng lực chung Năng lực chuyên biệt
- Năng lực phát hiện vấn đề - Năng lực giao tiếp
- Năng lực hợp tác - Năng lực tự học
- Năng lực sử dụng CNTT và TT
- Năng lực kiến thức sinh học - Năng lực thực nghiệm
- Năng lực nghiên cứu khoa học
3. Phẩm chất
- Giúp HS phát triển các phẩm chất tốt đẹp: Trách nhiệm, chăm chỉ.
- Giáo dục ý thức yêu thích bộ môn.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Máy chiếu, băng hình 2. Chuẩn bị của học sinh:
- Ôn lại kiến thức lớp chim - Kẻ phiếu học tập vào vở
Động vật
Di chuyển Kiếm ăn Sinh sản
Bay đập
cánh Bay lượn Khác Thức ăn Cách bắt mồi
Giao hoan
Làm tổ
Ấp trứng nuôi con 1
2
3
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức(1’)
Lớp Sĩ số Ngày dạy
7A 18/02/2022
7B 18/02/2022
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Tiến trình bài dạy
Hoạt động 1: Giới thiệu bài học (3’) a. Mục tiêu: Dẫn dắt vào bài mới;
b. Nội dung: Giới thiệu bài dạy.
c. Sản phẩm: HS có tâm thế sẵn sàng tìm hiểu nội dung bài học.
d. Tổ chức hoạt động
- GV: Ở tiết trước chuúng ta đã cùng quan sát băng hình về đời sống di chuyển của chim, hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục được quan sát thêm một số hình ảnh về đời sống và các tập tính của chim gồm sự kiếm ăn và sinh sản của chim.
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Xem băng hình và ghi chép kiến thức về sự kiếm ăn của chim (15’) a. Mục tiêu: Xem băng hình, mở rộng kiến thức về sự kiếm ăn của chim.
b. Nội dung: HS quan sát đoạn phim về sự kiếm ăn của chim, thảo luận, ghi chép kiến thức.
c. Sản phẩm: Bản ghi chép kiến thức về loại thức ăn và cách thức kiếm ăn của các loài chim trong đoạn phim.
d. Tổ chức hoạt động
Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt Chuyển giao nhiệm vụ
- GV giới thiệu tóm tắt nội dung băng hình để định hướng quan sát, ghi nhận của HS
- GV trình chiếu băng hình.
- Yêu cầu HS xác định được loại
Nội dung thể hiện trên băng hình về sự kiếm ăn của chim.
2. Kiếm ăn
- Nhóm chim ăn tạp:
- Nhóm chim ăn chuyên: ăn thịt, ăn xác chết,
thức ăn và cách bắt mồi của chim. ăn quả, hạt.
Thực hiện nhiệm vụ - HS kẻ sẵn phiếu học tập
- HS xem đoạn phim.
- HS theo dõi, ghi nhận
Báo cáo, thảo luận Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét và bổ sung.
Kết luận và nhận định GV nhận xét, đánh giá trình bày của HS.
GV chốt lại kiến thức.
HS nghe và ghi nhớ. Ghi nội dung vào vở.
Hoạt động 2.2: Xem băng hình và ghi chép kiến thức về sự sinh sản của chim (15’) a. Mục tiêu: Xem băng hình, mở rộng kiến thức về sự sinh sản của chim.
b. Nội dung: HS quan sát đoạn phim về sự sinh sản của chim, thảo luận, ghi chép kiến thức.
c. Sản phẩm: Bản ghi chép kiến thức về cách giao hoan, làm tổ, ấp trứng nuôi con của các loài chim trong đoạn phim.
d. Tổ chức hoạt động
Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt Chuyển giao nhiệm vụ
- GV giới thiệu tóm tắt nội dung băng hình để định hướng quan sát, ghi nhận của HS
- GV trình chiếu băng hình.
- Yêu cầu HS xác định được cách giao hoan, làm tổ, ấp trứng nuôi con của các loài chim trong đoạn phim. Nêu những đặc điểm khác nhau giữa chim trống và chim mái
Nội dung thể hiện trên băng hình về sự sinh sản của chim.
3. Sinh sản
Thực hiện nhiệm vụ - HS kẻ sẵn phiếu học tập
- HS xem đoạn phim.
- HS theo dõi, ghi nhận
Báo cáo, thảo luận Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét và bổ sung.
Kết luận và nhận định GV nhận xét, đánh giá trình bày của HS.
GV chốt lại kiến thức.
HS nghe và ghi nhớ. Ghi nội dung vào vở.
Hoạt động 3: Luyện tập (8’) a.Mục tiêu: Củng cố kiến thức về đời sống và tập tính của chim.
b. Nội dung: Sự di chuyển của chim.
c. Sản phẩm: Câu trả lời của HS d. Tổ chức thực hiện:
- GV nhận xét, yêu cầu HS hoàn thành báo cáo thu hoạch.
Động vật
Di chuyển Kiếm ăn Sinh sản
Bay đập
cánh Bay lượn Khác Thức ăn Cách bắt mồi
Giao hoan
Làm tổ
Ấp trứng nuôi con 1
2 3
- GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS
- Dựa vào phiếu học tập, GV đánh gía kết quả học tập của HS.
Hoạt động 4: Vận dụng (2’)
a.Mục tiêu: Mở rộng kiến thức vào thực tiễn.
b. Nội dung: Sự di chuyển của chim.
c. Sản phẩm: Bản ghi giấy A4.
d. Tổ chức hoạt động
- GV: yêu cầu HS tìm hiểu thêm những tập tính khác của chim mà HS biết.
4. Hướng dẫn về nhà(1’)
- Học bài và trả lời câu hỏi cuối sách - Kẻ bảng SGK tr.150 vào tập
- Ôn lại nội dung kiên thức lớp chim.