• Không có kết quả nào được tìm thấy

Âu Thị Chinh - 5A4 - Ôn tập giưa học kì I ( T1 - T8) - Tuần 10

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Âu Thị Chinh - 5A4 - Ôn tập giưa học kì I ( T1 - T8) - Tuần 10"

Copied!
33
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I

MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 5

(2)

TIẾT 1

2. Lập bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ tập đọc từ tuần 1 – tuần 9.

1. Ôn luyện tập đọc và đọc thuộc lòng.

(3)

Chủ điểm Tên bài Tác giả Nội dung chính

Vi t Nam T ệ ổ

quốc em Sắc màu em yêu Ph m Đình Ân ạ Em yêu các màu sắc gắn v i ớ c nh v t và con ng ả ậ ườ i Vi t Nam ệ

Cánh chim

hòa bình Bài ca vê$ trái đất Đ nh H i ị ả Cấ$n xóa b chiên tranh, gi a gìn ỏ ữ hòa bình cho trái đất luốn đ p ẹ

Ê-mi-li, con Tố H u ữ Ca ng i tấm g ợ ươ ng hi sinh c a ủ anh Mo-ri-x n đ ph n đối ơ ể ả chu n tranh ẩ

Con ng ườ i v i thiên ớ nhiên

Tiêng đàn Ba-la-lai-

ca trên sống Đà Quang Huy C m xúc c a tác gi i khi nghe ả ủ ả tiêng đàn Ba-la-lai-ca trên sống Đà vào m t đêm trắng ộ

Tr ướ c c ng tr i ổ ờ Nguyê5n Đình nh

Ả V hùng vĩ, th m ng c a c ng ẻ ơ ộ ủ ổ

tr i vùng núi n ờ ở ướ c ta

(4)

TIẾT 2

2. Nghe – viết: Nỗi niềm giữ nước, giữ rừng.

1. Ôn luyện tập đọc và đọc thuộc lòng.

(5)

Nỗi niềm giữ nước giữ rừng

Tôi biết tờ giấy tôi đang viết và cuốn sách này làm bằng bột nứa, nột gỗ của rừng. Ngồi trong lòng đò ngược sông Đà, nhìn lên nhiều đám cháy nghĩ mà giận người đốt rừng. Chính người đốt rừng đang đốt cơ man nào là sách.

Tôi còn biết rừng cầm trịch cho mực nước sông Hồng, sông Đà. Mỗi năm lũ to kéo về như dòng nước mắt đỏ lừ của rừng, những người chủ chân chính của đất nước lại càng thêm canh cánh nỗi niềm giữ nước giữ rừng.

Theo Nguyễn Tuân

(6)

TIẾT 3

2.Ghi lại chi tiết mà em thích nhất trong một bài văn miêu tả mà em đã học dưới đây:

a) Quang c nh làng m c ngày mùa. ả ạ b) M t chuyên gia máy xúc. ộ

c) Kì di u r ng xanh ệ ừ d) Đất Cà Mau

1. Ôn luyện tập đọc và đọc thuộc lòng.

(7)

Chi tiết mà em thích nhất trong một bài văn miêu tả:

a. Nh ng tàu lá chuối vàng ối xõa xuống nh nh ng đuối ữ ư ữ áo, v t áo. Hình nh xõa xuống t o ra dáng v t nhiên ạ ả ạ ẻ ự rất đ p c a tàu lá chuối vàng, khống d t, rũ r ẹ ủ ủ ộ ượ i. S so ự sánh tàu lá nh đuối áo, v t áo vố cùng chính xác và sinh ư ạ đ ng. ộ

a) Quang cảnh làng mạc ngày mùa.

(8)

b. Đo n đấ$u t Đó là đên êm d u. M t ạ ừ ị ộ bu i sáng đ p v i gió nh mang h i l nh, ổ ẹ ớ ẹ ơ ạ ánh nắng nh t và màu đất đ khiên lòng ạ ỏ ng ườ i nh lấng lấng ẹ

b) M t chuyên gia máy xúc. ộ

(9)

c. Ng ườ i kh ng lố$ đi l c vào kinh đố c a ổ ạ ủ v ươ ng quốc tí hon. M t s liên t ộ ự ưở ng vố cùng th t và sống đ ng. Ta có c m giác ậ ộ ả mình là nhấn v t chính trong thê gi i c ậ ớ ổ tích.

c) Kì di u r ng xanh ệ ừ

(10)

d. D ướ i sống "cá sấu c n tr ả ướ c mũi thuyê$n", trên c n "h rình xem hát" nêu ạ ổ b t đấ$y đ s khắc nghi t c a thiên nhiên ậ ủ ự ệ ủ mà ch nh ng con ng ỉ ữ ườ i có th a nghi l c ừ ự m i v ớ ượ t qua đ ượ c.

d) Đất Cà Mau

(11)
(12)

Bài 1 (Trang 96): Trao đổi trong nhóm để lập bảng từ ngữ về các chủ điểm đã học theo mẫu sau:

Việt Nam - Tổ quốc

em Cánh chim hoà bình Con người với thiên nhiên

Danh từ Động từ, tính

từ

Thành ngữ, tục ngữ.

M: đất nước M: tươi đẹp

M: Bốn biển một nhà

M:Yêu nước thương nòi

M: chinh phục

M: Nắng tốt dưa, mưa tốt lúa

M: bầu trời M: hợp tác

M: hòa bình

(13)
(14)
(15)

Việt Nam

- Tổ quốc em Cánh chim

hoà bình Con người với thiên nhiên

Danh từ

M: đất nước, tổ quốc, giang sơn, quốc gia, nước non, quê hương, quê mẹ, đồng bào, nông dân, công nhân,

M: hòa bình, trái đất, mặt đất, cuộc sống, tương lai, niềm vui, tình hữu nghị,…

M: bầu trời, biển cả, sông ngòi, kênh rạch, mương máng, núi rừng, núi đồi, đồng ruộng, …

Động từ, tính từ

M: tươi đẹp, bảo vệ, giữ gìn, xây dựng, vẻ vang, kiến thiết, khôi phục, giàu đẹp, cần cù, anh dũng, kiên cường, bất khuất, …

M: hợp tác, bình yên, thanh bình, tự do, thái bình, hanhjn phúc, vui vầy, sum họp, đoàn kết, ...

M: chinh phục, bao la, vời vợi, mênh mông, bát ngát, xanh biếc, cuồn cuộn, hùng vĩ, tươi đẹp, khắc nghiệt, …

Thành ngữ, tục

ngữ.

M:Yêu nước thương nòi; quê cha đất tổ; quê hương bản quán; nơi chôn rau cắt rốn; non xanh nước biếc;

giang sơn gấm vóc; muôn người như một; ...

M: Bốn biển một nhà; chia ngọt sẻ bùi; vui như mở hội;

kề vai sát cánh; chung lưng đấu sức; chung tay góp sức;

M: Nắng tốt dưa, mưa tốt lúa;

lên thác xuống ghềnh; cày sâu cuốc bẫm; góp gió thành bão;

chân lấm tay bùn; thẳng cánh cò bay; …

(16)

Bài 2 (Trang 97): Tìm từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau:

bảo vệ bình

yên đoàn

kết bạn bè mênh mông Từ đồng

nghĩa Từ trái

nghĩa

(17)

bảo vệ bình yên đoàn kết bạn bè mênh mông

Từ đồng nghĩa

giữ gìn, gìn giữ.

bình yên, bình an, thanh bình,

kết đoàn, liên

kết,… bạn hữu, bầu

bạn,

bè bạn,…

bao la, bát ngát, mênh mang,…

Từ trái nghĩa

phá hoại tàn phá, tàn hại, phá

phách, phá hủy, hủy hoại, hủy diệt,…

bất ổn, náo động, náo loạn,…

chia rẽ, phân tán, mâu thuẫn, xung đột,…

kẻ thù, kẻ

địch. chật chội, chật hẹp, hạn hẹp,…

Bài 2 (Trang 97): Tìm từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với mỗi từ

trong bảng sau:

(18)

TIẾT 5

2. Nêu tính cách của một số nhân vật trong vở kịch Lòng dân của tác giả Nguyễn Văn Xe. Phân vai trong nhóm để tập diễn một trong hai đoạn kịch.

1. Ôn luyện tập đọc và đọc thuộc lòng.

(19)

Tính cách của từng nhân vật trong đoạn trích vở kich Lòng dân:

- Dì Năm: thông minh, nhanh trí và dũng cảm.

- Bé An: nhanh nhẹn, ngoan ngoãn, phân biệt được người tốt kẻ xấu.

- Chú cán bộ: tin tưởng vào dân.

- Lính: hống hách, luồn cúi.

- Cai: gian ác, quỷ quyệt nhưng không lay chuyển

được lòng tin của người dân đối với cách mạng.

(20)

Thứ ngày tháng năm 2021

(21)

Bài 1 (Trang 97): Thay những từ in đậm trong đoạn văn dưới đây bằng các từ đồng nghĩa cho chính xác hơn:

Hoàng chén nước ông uống. Ông

đầu Hoàng và bảo: “Cháu của ông ngoan lắm! Thế cháu đã học bài chưa?” Hoàng nói

với ông: “Cháu vừa xong bài tập rồi ạ!”

bưng bê mời vò

thực hành bảo xoa

làm

(22)

a,Một miếng khi đói bằng một gói khi …..

b,Đoàn kết là sống chia rẽ là …...

c,Thắng không kiêu, ….. không nản d,Nói lời phải giữ lấy lời.

Đừng như con bướm …. rồi lại bay e,Tốt gỗ hơn tốt nước sơn

Xấu người ….. nết còn hơn đẹp người

Bài 2(Trang 97): Tìm từ trái nghĩa thích hợp với mỗi chỗ trống:

no bại

chết

đậu

đẹp

(23)

Bài 4 (Trang 98): Đặt câu với mỗi nghĩa dưới đây của của từ đánh

a) Làm đau bằng cách dùng tay hoặc dùng roi, gậy,…

đập vào thân người.

b)Dùng tay làm cho phát ra tiếng nhạc hoặc âm thanh.

c) Làm cho bề mặt sạch hoặc đẹp ra bằng cách xát,

xoa.

(24)

a, Bạn bè không được đánh nhau.

Mọi người đổ xô đi đánh kẻ trộm.

b, Nhà bên cạnh, em bé đánh đàn rất hay.

Em đi tập đánh trống.

Chúng em đi xem đánh trống.

c, Ngày Tết, ba đánh bộ lư đồng sáng bóng.

Xoong nồi phải đánh rửa sạch sẽ.

Mẹ em đánh nồi sạch bóng.

(25)

TIẾT 7

Đọc thầm và trả lời câu hỏi.

(26)

D ướ ỏ i v m t cành bàng ộ Còn m t vài lá đ ộ ỏ

M t mấ$m non nho nh ộ ỏ Còn nắ$m nép l ng im ặ Mấ$m non mắt lim dim Cố nhìn qua ke5 lá

Thấy mấy bay hối hả Thấy lất phất m a phùn ư Rào rào tr n lá tuốn ậ R i vàng đấ$y m t đất ả ặ R ng cấy trống th a th t ừ ư ớ Thấy ch c i v i cành ỉ ộ ớ

M t chú th phóng nhanh ộ ỏ Ch y nấp vào b i vắng ạ ụ Và tất c im ắng ả

T ng n c làn rêu... ừ ọ ỏ Cấy n y mấ$m non ẩ

Ch t m t tiêng chim kêu: ợ ộ - Chíp chiu chiu! Xuấn đên!

T c thì trắm ng n suối ứ ọ N i róc rách reo m ng ổ ừ T c thì ngàn chim muống ứ N i hát ca vang d y ổ ậ

Mấ$m non v a nghe thấy ừ V i b t chiêc v r i ộ ậ ỏ ơ

Nó đ ng d y gi a tr i ứ ậ ữ ờ

Khoác áo màu xanh biêc.. Võ Quảng

Mầm non

(27)

B - Dựa vào nội dung bài học, chọn câu trả lời đúng (trang 99 sgk Tiếng Việt 5):

Chọn câu trả lời đúng.

1. Mầm non nép mình nằm im trong mùa nào?

a) Mùa xuân b) Mùa hè c) Mùa thu d) Mùa đông

2. Trong bài thơ, mầm non được nhân hóa bằng cách nào?

a) Dùng những động từ chỉ hành động của người để kể, tả về mầm non.

b) Dùng những tính từ chỉ đặc điểm của người để miêu tả mầm non.

c) Dùng đại từ chỉ người để chỉ mầm non.

(28)

3. Nhờ đâu mầm non nhận ra mùa xuân về?

a) Nh nh ng ấm thanh r n ràng, náo n c c a c nh v t ờ ữ ộ ứ ủ ả ậ mùa xuấn.

b) Nh s im l ng c a m i v t trong màu xuấn. ờ ự ặ ủ ọ ậ

c) Nh màu sắc t ờ ươ i tắn c a c cấy, hoa lá trong màu xuấn. ủ ỏ 4. Em hiểu câu thơ Rừng cây trong thưa thớt nghĩa là thế nào?

a) R ng th a th t vì rất ít cấy ừ ư ớ

b) R ng th a th t vì cấy khống lá ừ ư ớ

c) R ng th a th t vì toàn lá vàng. ừ ư ớ

(29)

5. Ý chính của bài thơ là gì?

a) Miêu t mấ$m non. ả

b) Ca ng i v đ p c a mùa xuấn. ợ ẻ ẹ ủ

c) Miêu t s chuy n mùa kì di u c a thiên nhiên. ả ự ể ệ ủ

6. Trong câu thơ nào dưới đây, từ mầm non được dùng với nghĩa gốc?

a) Bé đang h c tr ọ ở ườ ng mấ$m non.

b) Thiêu niên, nhi đố$ng là mấ$m non c a đất n ủ ướ c.

c) Trên cành cấy có nh ng mấ$m non m i nhú. ữ ớ

(30)

7. Hối hả có nghĩa là gì?

a) rất v i vã, muốn làm vi c gì đó cho th t nhanh. ộ ệ ậ b) M ng vui, phấn kh i vì đ ừ ở ượ c nh ý. ư

c) Vất v vì dốc s c đ làm cho th t nhanh. ả ứ ể ậ 8. Từ thưa thớt thuộc từ loại nào?

a) Danh từ

b) Tính từ

c) Đ ng t ộ ừ

(31)

9. Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ láy?

a) Nho nhỏ, lim dim, mặt đất, hối hả, lất phất, rào rào, thưa thớt.

b) Nho nhỏ, lim dim, hối hả, lất phất, lặng im, thưa thớt, róc rách.

c) Nho nhỏ, lim dim, hối hả, lất phất, rào rào, thưa thớt, róc rách.

10. Từ nào đồng nghĩa với từ im ắng?

a) Lặng im

b) Nho nhỏ

c) Lim dim

(32)

TIẾT 8

TẬP LÀM VĂN:

Hãy tả ngôi trường thân yêu đã gắn bó với em

trong nhiều năm qua.

(33)

Chào tạm biệt!

Chúc quý thầy cô mạnh khoẻ, hạnh phúc!

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

b/ Dùng những tính từ chỉ đặc điểm của ngưoìi để miêu tả mầm non.. c/ Dùng đại từ chỉ người để miêu tả mầm

Dùng những từ vốn chỉ hoạt động, tính chất Dùng những từ vốn chỉ hoạt động, tính chất của người để chỉ hoạt động, tính chất của vật của người để chỉ hoạt động, tính

Bài tập 1: Hãy tìm những từ ngữ thích hợp để nói về đặc điểm của nhân vật trong các bài tập đọc mới học:.. a- Chú bé Mến trong truyện

Dùng để trỏ người, sự vật, hoạt động, tính chất… được nói đến trong một ngữ cảnh nhất định của lời nói hoặc dùng để hỏiB. Đại từ là những từ sử dụng để gọi tên người,

Bài tập 1 : : Hãy tìm những từ ngữ thích hợp để nói về Hãy tìm những từ ngữ thích hợp để nói về đặc điểm của nhân vật trong các bài tập đọc mới học.. đặc điểm của

Đôi mắt em bé Mái tóc của mẹ Giọng nói của bố.

cậu bá vai nhau thì thầm đứng học áo trắng, khiêng nắng qua sông cô chăn mây trên đồng. đạp xe qua ngọn

a / Tìm các từ chỉ hoạt động trong khổ thơ trên b/ Hoạt động chạy của những chú gà con được miêu tả bằng cách nào?. Đọc khổ thơ dưới đây