• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử vào 10 năm 2022-2023 của PGD - Môn toán9

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi thử vào 10 năm 2022-2023 của PGD - Môn toán9"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT LẦN 2 NĂM HỌC 2021 - 2022

MÔN THI: TOÁN

Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề.

I. TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm).

Hãy viết vào tờ giấy thi chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước đáp án đúng.

Câu 1. Cho hàm số y 2022m x( 2021),mlà tham số. Với giá trị nào của tham số mthì hàm số đã cho là hàm số bậc nhất?

A. m2022. B. m2022. C. m2022. D. m2022.

Câu 2. Tọa độ giao điểm của ( ) :P y x 2 với đường thẳng d y: 3x2

A. (0; 2);(2; 4). B. (1; 1);(2;0). C. (3;1);(1; 5). D. (1;1);(2; 4).

Câu 3. Cho tam giác ABCAB2AC, gọi M là trung điểm của cạnh BC sao cho

1 2 5

AM 2BC cm

. Độ dài cạnh ACbằng

A. 4cm. B. 5cm. C. 5cm. D. 6cm. Câu 4. Hình tròn có diện tích S 16 ( cm2), thì có chu vi bằng

A. 4 (cm). B. 8 (cm). C. 4 ( cm). D. 8 ( cm).

II. TỰ LUẬN (8.0 điểm)

Câu 5 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình

2 1 1

1 3 11.

x y

x y

   



  



Câu 6 (2,0 điểm).

Cho phương trình bậc hai x22(m1)x m 2 2 0 (1) với m là tham số.

a) Giải phương trình (1) với m1.

b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x x1, 2 thỏa mãn

2 2

1 2( 1) x2 3 18

x m m .

Câu 7 (1,0 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình, hệ phương trình.

Hai bến sông A và B cách nhau 40km. Ca nô và một chiếc bè cùng xuất phát đi từ A đến B, biết chiếc bè trôi với vận tốc 3km h/ . Sau khi đến bến B, ca nô quay trở về bến A ngay và gặp bè, khi đó bè đã trôi được 8km. Tính vận tốc riêng của ca nô.

Câu 8 (3,0 điểm).

Cho hai đường tròn ( )O( ')O cắt nhau tại AB O(O' ở hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ AB). Kẻ các đường kính AOC AO D, ' của ( )O( ')O . Gọi M là giao điểm của CA với ( ')O , N là giao điểm của DA với ( )O .

a) Chứng minh tứ giác CDMN nội tiếp được đường tròn.

b) Chứng minh A là tâm đường tròn nội tiếp tam giác BMN.

c) Gọi I là trung điểm của OO'. Qua A kẻ đường thẳng vuông góc với đường thẳng AI lần lượt cắt CN DM, tại E F, . Chứng minh AE AF .

(2)

Câu 9 (1,0 điểm). Cho ba số dương x y z, , thỏa mãn x2y2z22xy2(x y z  ). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

2 2 40 40

2 .

1 3

P x y z

y z x

    

  

---Hết--- (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

(3)

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN

NĂM HỌC 2022-2023

I. TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng cho 0.5 điểm

1 2 3 4

B D A D

II. Tự luận

Câu y

́ NỘI DUNG Điể

m

5 (1.0 điểm

)

Ta có:

2 1 1 3 3

1 2 1 2.

1 3 11

x y y y

x x

x y

         

  

          

 

0.5

TH1:

3 3

1 2 3 .

y y

x x

   

 

    

 

TH2:

3 3

1 2 1.

y y

x x

   

 

      

 

Vậy hệ phương trình có hai nghiệm.

0.25

0.25

6 (2.0 điểm

)

a Với m1, phương trình (1) trở thành x24x 3 0 0,25

Ta có:   ' ( 2)2 3 1 0,25

Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt là 1 2

2 1 2 1

3; 1.

1 1

x x

0,5

b Để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x x1, 2 thì

2 2

(1)

' 0 ( 1) 2 0 1.

m m m 2

     

Theo Vi-et ta có:

1 2

2 1 2

2( 1)

. 2 .

x x m

x x m

  



 

Ta có: x122(m1)x2 3m218x12(x1x x2) 2 3m218

2 2 2 2 2

1 2 1 2

(x x ) x x 3m 18 (2m 2) m 2 3m 18 m 2.

   

Kết hợp với điều kiện ta có

1 2.

2 m

0.25

0.25

0.5

7 1.0 điểm

Gọi vận tốc ca nô là x km h x( / ), 3. Vận tốc ca nô khi xuôi dòng là 3 ( / ).

x km h

Thời gian ca nô xuôi dòng từ A đến B là 40

3

x (giờ).

Vận tốc ca nô ngược dòng là x3 (km h/ )

Quãng đường ca nô ngược dòng từ B đến địa điểm gặp bè là: 40 8 32  km

0.25

0.25

(4)

Thời gian ca nô ngược dòng từ B đến địa điểm gặp bè là:

32 3

x (giờ).

Ta có phương trình:

40 32 8 5 4 1

3 3 3 3 3 3.

x x   x x

2 0 ( )

27 0 .

27 ( ) x l

x x

x tm

 

     

Vậy vận tốc của ca nô là 27km h/ .

0.25

0.25 8

3.0 điểm

a

a) Ta có CND CMD 90 .0

Suy ra tứ giác CDMN nội tiếp đường tròn đường kính CD.

0.5

0.5 b Vì tứ giác CDMN nội tiếp đường tròn đường kính CDNMCNDC (cùng

chắn cung NC).

Lại có CMB NCD (cùng chắn cung AB của đường tròn

 

( '))ONMC CMB MA là tia phân giác của góc NMB.

Chứng minh tương tự, ta có NA là tia phân giác của góc MNB. Suy ra A là giao điểm của ba đường phân giác của tam giác BMN. Vậy A là tâm đường tròn nội tiếp tam giác BMN.

0.5

0.5 c Gọi H là giao điểm của CNDM . Tam giác HCD có các đường cao CM

DN cắt nhau tại AA là trực tâm của tam giác HCDHA là đường cao .

HA CD

 

Lại có AB CD ba điểm H A B, , thẳng hàng.

Gọi K là trung điểm của CD. Ta có ( . ) (1).

AK KC AKC FAH g g

FA AH

Lại có: ( . ) (2)

AK KD AKD EAH g g

EA AH

0,25

0,25 0.25 0.25

(5)

Từ (1) và (2) kết hợp với KC KD ta được AE AF . 9

1.0

điểm Từ giả thiết ta có:

2 2 ( )2

2( ) ( )

2 x y z x y z x y z  

      (x y z)2 4(x y z) 0 0 x y z 4.

            Ta có:

2 2 40 40

1 1 2 2

1 3

P x y z

y z x

       

  

40 40

2 2 2 2

1 3

8 8 8 8 4 4

2 3 1 10

3 3 1 1 3 1

1 8

2 3.4 3.4 8. 10 2 24 10

3. 1 4 x y z

y z x

x y z

x x y z y z x y z

x y z x y z

     

  

 

                     

   

 

               2(24 4) 10 46.

 

Khi x y 1z2 thì P46.

0.25

0.5 0.25

(6)

KỲ THI KS LỚP 9 THPT NĂM HỌC 2021 – 2022 MA TRẬN ĐỀ THI MÔN: TOÁN

Nội dung kiến thức Câu, ý

Mức độ Điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao I. Trắc nghiệm

Hàm số bậc nhất 1 0,5 0,5

Tương giao giữa (P) và đường thẳng 2 0,5 0,5

Hệ thức lượng trong tam giác vuông 3 0,5 0,5

Chu vi và diện tích hình tròn 4 0,5 0,5

II. Tự luận

Hệ phương trình 5 0,5 0,5 1,0

Phương trình bậc hai và định lý viet 6 1,0 0,5 0,5 2,0

Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình

7 0,5 0,5 1,0

Tứ giác nội tiếp đường tròn 8.a 1,0 1,0

Góc nội tiếp, tính chất đường phân giác trong của tam giác.

8.b 0,5 0,5 1,0

Ba điểm thẳng hàng, đồng dạng của tam giác.

8.c 0,5 0,5 1,0

Bất đẳng thức 10 1,0 1,0

Tổng 3,5 3,0 2,0 1,5 10

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Một dụng cụ đựng chất lỏng có dạng hình trụ với chiều cao bằng 3dm và bán kính đáy bằng 2dm... Giải bài toán bằng cách lập phuơng trình

Xác định các giá trị của tham số m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất.. Trong các hệ phương trình sau, hệ phương trình có vô số

Câu 5 (1,5 điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình: Tính chu vi của một hình chữ nhật, biết rằng nếu tăng mỗi chiều của hình chữ nhật thêm 4m thì diện tích của

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hệ bất phương trình có nghiệm..

Vận dụng cách giải phương trình bậc hai bằng công thức nghiệm, cách giải các phương trình trùng phương, hệ thức Viét, giải bài toán bằng cách lập phương trìnhd. Giải

Một số hệ phương trình không phải là hệ phương trình bậc nhất, sau một số bước biến đổi thích hợp, chúng ta có thể giải được bằng cách đưa về hệ phương trình bậc

Bước 1: Thay giá trị của m vào hệ phương trình. Bước 2: Giải hệ phương trình mới.. b) Giải và biện luận hệ phương trình. Suy ra hệ phương trình đã cho vô nghiệm.. Với m

Kiến thức : Kiểm tra các kiến thức về bài toán liên quan đến biểu thức chứa căn thức bậc hai, giải toán bằng cách lập phương trình, hệ phương trình, bài toán hàm số