• Không có kết quả nào được tìm thấy

File thứ 1: ai-mo(2)

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "File thứ 1: ai-mo(2)"

Copied!
9
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

UBND QUẬN LONG BIÊN

TRƯỜNG THCS ÁI MỘ ĐỀ KHẢO SÁT VÀO LỚP 10 THPT Năm học 2019 – 2020

Môn thi: TOÁN

Thời gian làm bài: 120 phút Bài I. (2 điểm) : Cho hai biểu thức:

2 1

3 A x

x

  và B x

2 3

xx

9 5

:

xx

1 3 0  x 0;x 1; x 9 

 

    

  

1) Tính giá trị biểu thức A khi x = 49.

2) Rút gọn biểu thức B.

3) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M = A – 1 3 x

B à i II. (2,5 đ i ể m): a) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:

Một đội xe dự định chở 24 tấn hàng. Thực tế khi chở đội được bổ sung thêm 4 xe nữa nên mỗi xe chở ít hơn dự định 1 tấn. Hỏi dự định ban đầu đội có bao nhiêu xe? (Biết khối lượng hàng chở trên mỗi xe như nhau).

b) Nhà hát Cao Văn Lầu, Trung tâm triển lãm văn hóa nghệ thuật tỉnh Bạc Liêu có hình dáng 3 chiếc nón lá lớn nhất Việt Nam, mái nhà hình nón làm bằng vật liệu composite và được đặt hướng vào nhau. Em hãy tính thể tích của một mái nhà hình nón biết đường kính là 45m và chiều cao là 24m (lấy π ≈ 3,14, kết quả làm tròn đến hàng đơn vị, ba hình nón có bán kính bằng nhau).

Minh họa bởi hình sau:

O S

A

Bài III . (2,0 điểm ):

1)Giải hệ phương trình

3(x 1) y 6 2y 2x y 7

   

  

2) Trên mặt phẳng Oxy cho đường thẳng (d): y = (2m+1)x – m 2 – m + 6 và parabol (P): y = x2 a) Tìm tọa độ giao điểm của d và (P) khi m = 1

b) Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1; x2 sao cho: 22 2

1 x

x  = 50 Bài IV (3 điểm) : Cho đường tròn (O; R), đường kính AB cố định và CD là một đường kính thay đổi không trùng với AB. Tiếp tuyến của đường tròn (O; R) tại B cắt các đường thẳng AC, AD lần lượt tại E và F.

1) Chứng minh tứ giác ACBD là hình chữ nhật

24m

45m

(2)

2) Chứng minh BE.BF = 4R2, tứ giác CEFD nội tiếp được đường tròn.

3) Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác CEFD. Chứng minh rằng I luôn nằm trên một đường thẳng cố định.

Bài V. (0,5 điểm):

Học sinh chọn một trong hai câu sau

Câu 1

:

Cho hai số x > 0, y > 0 và x + y = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = 1 12 1 12

x y

 

    

 

  .

Câu 2: Một bồn hình trụ đang chứa dầu, được đặt nằm ngang, có chiều dài bồn là 5m, có bán kính đáy 1m, với nắp bồn đặt trên mặt nằm ngang của mặt trụ. Người ta đã rút dầu trong bồn tương ứng với 0,5m của đường kính đáy. Tính thể tích gần đúng nhất của khối dầu còn lại trong bồn (lấy π ≈ 3,14, kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai, theo đơn vị m3)

Mặt đáy được minh họa như hình vẽ sau:

A B

H O

C

--- Hết ---

Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Họ tên thí sinh: ……… Số báo danh:……..……….……...

Họ tên, chữ kí của cán bộ coi thi số 1: Họ tên, chữ kí của cán bộ coi thi số 2:

(3)

UBND QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS ÁI MỘ

NĂM HỌC: 2019 – 2020

ĐÊ CHÍNH THỨC

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI – MÔN: TOÁN 9

Thời gian: 120 phút Ngày thi: .../.../2020

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức : Kiểm tra các kiến thức về bài toán liên quan đến biểu thức chứa căn thức bậc hai, giải toán bằng cách lập phương trình, hệ phương trình, bài toán hàm số bậc nhất, bậc hai, phương trình bậc hai. Chứng minh song song, tứ giác nội tiếp đường tròn, quỹ tích, bài toán thực tế mang yếu tố về hình học không gian...

2. Kỹ năng: Biết vận dụng bài học vào bài làm 3. Thái độ: Nghiêm túc trong giờ kiểm tra 4.Năng lực: Tư duy logic, tự giải quyết vấn đề II. MA TRẬN

Tên chủ đề Nhận biết Hiểu Vận dụng Cộng

Cấp độ thấp Cấp độ cao

TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL

Chủ đề 1:

Biểu thức chứa căn thức bậc hai

Tính giá trị biểu thức

Rút gọn Tìm cực

trị Số câu

Số điểm Tỉ lệ%

1 0,75 7,5%

1 0,75 7,5%

1 0,5 5%

3 2 20%

Chủ đề 2: Giải bài toán bằng cách lập phương trình, hệ phương trình

Giải bài toán bằng cách lập phương trình Số câu

Số điểm Tỉ lệ %

1 2 20%

1 2 20%

Chủ đề 3: Hệ phương trình, đồ

thị hàm số, phương trình bậc hai

Bài toán về hpt nghiệm của pt bậc hai

Bài toán về tham số của pt bậc hai

Số câu Số điểm Tỉ lệ %

2

`1,5 15%

1 0,5 5%

3 2 20%

Chủ đề 4: Bài toán thực tế

Bài toán có yếu tố hình học không gian Số câu

Số điểm Tỉ lệ %

1 0,5 5%

1 0,5 5%

Chủ đề 5: Hình học

Vẽ hình C/m tứ

giác nội

C/m hệ thức

Bài toán

(4)

tiếp, hình chữ nhật

quỹ tích Số câu

Số điểm

Tỉ lệ % 0,25

2,5%

2 1,75 17,5%

1 0,5 5%

1 0,5 5%

4 3 30%

Chủ đề 6:

Tìm GTLN, GTNN

Tìm GTN N Số câu

Số điểm Tỉ lệ %

1 0,5 5%

1 0,5 5%

Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %

1 1 10%

6 6 60%

4 2 20%

2 1 10%

13 10 100%

(5)

ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT Năm học 2019-2020

Bài Ý Đáp án Điểm

Bài I 2,0 điểm

1)

2)

Tính giá trị biểu thức A

Thay x = 49 ( thỏa mãn điều kiện) vào A 0, 5

Tính được A = 2

3 0,25

Rút gọn biểu thức B

  

 

  

  

  

3 1

1 . 3

3 3

1

1 . 3

3 3

5 6

2

3 : 1

3 3

5 )

3 (

2

3 : 1

3 3

5 3

2

3 : 1

9 5 3

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

x x x

x x

x x x

x

x x

x x x

x

x x

x x x

x x x

x x x

x B x

0,25đ

0,25đ 0,25đ

3

3.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M

+Tính M =

3 2

x

x

=

3 2 6

 

x

0,25đ

+Tìm ra M

min

= 0

x = 0 0,25đ

Bài II 2,5 điểm

a) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình 2 Gọi số xe ban đầu của đội là x (xe) ĐK x N*. 0,25

Số xe lúc sau là: x 4 (xe) 0,25

Số tấn hàng được chở trên mỗi xe lúc đầu: 24

x (tấn) 0,25

Số tấn hàng được chở trên mỗi xe lúc sau: 24

x 4 (tấn) 0,25

Theo đề bài ta có phương trình: 24 24 x x 4 1

 0,25

2 4 96 0

x x

    0,25

(6)

Tìm được x 8 thỏa mãn; x 12 Không thỏa mãn đk. 0,25

Vậy lúc đầu đội có 8 chiếc xe. 0,25

b) Bài toán được minh họa như hình vẽ dưới

O S

A

Tính đúng bán kính của hình nón r = 22,5 (m) Thể tích của một mái nhà hình nón

2 2 3

1 1

3,14 22,5 .24 12717( )

3 3

V r h  m

0,5

0,25 0,25 Bài III

2,0 điểm

1) Giải hệ phương trình... 1,0







3 2 3 2.

3 2 3 3

10 5 7 2

3 3

y x y x y x x y x

y

x 0,75

Vậy hệ phương trình có một nghiệm 2 3

 

  

x

y 0,25

2a) a)Tìm tọa độ giao điểm của d và (P) khi m = 1

.Thay m = 1 vào PT hoành độ giao điểm của d và (P) ta được PT:

x2 -3x - 4= 0

. Giải phương trình tìm được x1 = -1 ; x2 = 4

 2 giao điểm (-1; 1) và (4; 16)

0,25 0,25

b)Tìm m để d cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1; x2

sao cho: 22 2

1 x

x  = 50 Tính được ∆ = 25

Chứng minh được PT (1) có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị

của m

0,25

Tính được: x1 = m + 3; x2 = m – 2

24m

45m

(7)

2b)

) / 2 (

; 11 2 : 1

2

) / 2(

; 9 2 : 1

1

10 1 2 50 5 10

50 4 4 9

6

50 2 2

2 2 2 1

m t m

m TH

m t m m

TH

m m

m m

m m

x x

KL: Vậy

 

2

; 11 2

m 9

thì d cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x

1

; x

2

sao cho:

22

2

1 x

x

= 50

0,25

Bài IV 3 điểm

1) Chứng minh tứ giác ACBD là hình chữ nhật 1,0

d

M I

F E

D

A O B

C

1. Vẽ hình 0,25

Chứng minh được

 900

DAC 0,25

Chứng minh được

 90 ;0  900

ACB CBD 0,25

 Tứ giác ACBD là hình chữ nhật

0,25

2)

Chứng minh BE.BF = 4R2, tứ giác CEFD nội tiếp được đường

tròn. 1,5

Chứng minh được AB EF = {B} 0,25

Xét AEF vuông tại A, đường cao AB ta có BE.BF = AB2 (hệ thức giữa cạnh và đường cao)

BE.BF = 4R2

0,25

OA = OC = R => OAC cân tại O

OCA OAC 0,25

Lại có

OAC DFE

( cùng phụ với

FAB

)

0,25

ACO DFE  0,25

 Tứ giác DFEC nội tiếp một đường tròn 0,25

3) Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác CEFD. Chứng minh rằng I luôn nằm trên một đường thẳng cố định.

0,5

(8)

Gọi M là trung điểm của EF

Chứng minh được MI //AO (cùng vuông góc với EF) Chứng minh được AM  CD => AM //OI (cùng  CD)

 tứ giác AOIM là hình bình hành

0,25

 MI = OA = R không đổi

Vậy tâm I nằm trên đường thẳng d cố định song song với EF và

cách EF một khoảng bằng R. 0,25

Bài V 0,5 điểm

A B

H O

C

Ta có OC = 1m, CH = 0,5m => OH = CH = 0,5m Tính được HOB 600AOB1200

Diện tích hình quạt OAB là:

1 2 1 ( 2)

3 3

S  R   m

Tính được

1 . 3( 2)

2 4

SAOBOH ABm

0,25

Tính được diện tích hình viên phân chắn bởi cung AB và dây AB là 1 3( 2)

3  4 m

Thể tích dầu bị rút

1 3

1 3

5 ( )

3 4

V    m

  

Thể tích ban đầu

V 5 (m3)

Thể tích dầu còn lại là

V2   V V1 12,6 (m3)

0,25

Bài V 0,5 điểm

M = 1 1 1 1

1 1 1 1

x x y y

  

        

  

    

= 1 1 1 1 . 1 1 1 1

x y x y

         

     

   

=

1

 

1

 

1

 

1

( ) 1 ( ) 1

. .

x y x y xy x y xy x y

xy xy xy xy

          

= xyxy2.xyxy  1 xy2

Vì x > 0, y > 0 nên x + y 2 xy 4

 

2 1 0 1.

xy x y xy 4

      

0,25

(9)

Do đó M 1 2

1 4

  

1 + 8 = 9.

Dấu “=” xảy ra khi 1.

1 2

x y

x y x y

    

  

Vậy min M = 9 khi x = y = ½. 0,25

Lưu ý:

- Điểm toàn bài để lẻ đến 0,25.

- Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.

- Bài IV: Thí sinh vẽ sai hình trong phạm vi câu nào thì không tính điểm câu đó.

BGH duyÖt

Trần Thị Ngọc Yến

Tæ trëng

Hồ Mai Thúy

Nhóm trưởng

Nguyễn Thị Kim Tuyến

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Bạn Phương khẳng định: Hai hệ phương trình bậc nhất hai ẩn cùng có vô số nghiệm thì cũng luôn tương đương với nhau... Theo em, các ý kiến đó

[r]

b) Nếu số tiền bán vé thu được nhỏ hơn 20 triệu đồng thì x và y thỏa mãn điều kiện gì?.. a) Hãy chỉ ra ít nhất hai nghiệm của bất phương trình trên. Đường thẳng này

Từ đó suy ra giá trị lớn nhất của F(x; y) trên miền tam giác OAB. Khi đó ta tính được:.. Loại máy A mang lại lợi nhuận 2,5 triệu đồng cho mỗi máy bán được và loại máy

Để giải phương trình chứa ẩn ở mẫu đầu tiên ta cần tìm điều kiện xác định của phương trình, sau đó quy đồng mẫu số hoặc đặt ẩn phụ để đưa về phương trình có dạng

- Phương trình chứa ẩn ở mẫu: Để giải phương trình chứa ẩn ở mẫu đầu tiên ta cần tìm điều kiện xác định của phương trình, sau đó quy đồng mẫu số hoặc đặt ẩn phụ để

+ Kiểm tra nghiệm với điều kiện xác định xem có thỏa mãn hay không + Kết luận

+ Bước 2: Sử dụng quy tắc cộng đại số để được hệ phương trình mới, trong đó có một phương trình mà hệ số của một trong hai ẩn bằng 0 (tức là phương trình một ẩn).