• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi vào 10 năm học 2021-2022 tỉnh An Giang

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi vào 10 năm học 2021-2022 tỉnh An Giang"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO AN GIANG

KỲ THI TUYỂN SINH VÀO 10 THPT Năm học 2021-2022

Khóa thi ngày 29/5/2021 Môn thi: TOÁN

Thời gian làm bài: 120 phút , không kể thời gian phát đề

Bài 1. (3,0 điểm)

Giải các phương trình và hệ phương trình sau đây:

a.

2 1

x 2 2 . b. x4x2 6 0. c.   2x yx y 411.

Bài 2. (2,0 điểm)

Cho hai hàm số y x2 có đồ thị là parabol

 

P y x 2 có đồ thị là đường thẳng

 

d .

a. Vẽ đồ thị

 

P

 

d trên cùng một hệ trục tọa độ.

b. Bằng phép tính, tìm tọa độ giao điểm của

 

P

 

d .

Bài 3. (2,0 điểm)

Cho phương trình bậc hai x22

m1

x m 23m 4 0 (m là tham số, x là ẩn số).

a. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2. b. Đặt A x 12 x22x x1 2. Tính A theo m và tìm m để A18 Bài 4.

Cho bốn điểm A, B, C, D theo thứ tự lần lượt nằm trên nửa đường tròn đường kính AD. Gọi E là giao điểm của ACBD. Kẻ EF vuông góc với AD ( F thuộc AD ).

a. Chứng minh tứ giác ABEF nội tiếp.

b. Chứng minh BD là tia phân giác của góc CBF. Bài 5.

Một bức tường được xây bằng các viên gạch hình chữ nhật bằng nhau và được bố trỉ như hình vẽ bên. Phần sơn màu (tô đậm) là phần ngoài của một hình tam giác có cạnh đáy 10dm và chiều cao 6dm . Tính diện tích phần tô đậm.

ĐỀ CHÍNH THỨC

(2)

HƯỚNG DẪN GIẢI

Bài 1. (3,0 điểm)

Giải các phương trình và hệ phương trình sau đây:

a.

2 1

x 2 2 .

b. x4x2 6 0.

c.

2 11

4 x y x y

  

  

 .

Lời giải.

a.

2 1

x 2 2

2 1

x 2 2

   

 

2 2 1

2 2

2 1 2 1 2

x  

   

  .

Vậy phương trình có nghiệm: x 2. b. x4x2 6 0 .

Đặt tx2, điều kiện (t0).

Khi đó phương trình đã cho trở thành: t2  t 6 0. Ta có:       12 4 1 ( 6) 25 0 .

 Phương trình có hai nghiệm phân biệt:

1

1 25

2 1 2 t   

 (thỏa điều kiện).

2

1 25

2 1 3 t    

 (không thỏa điều kiện).

Với t2 x2 2  x 2 .

c.

2 11 3 15 5

4 4 1

x y x x

x y x y y

   

  

       

   .

Vậy hệ phương trình có nghiệm

x y;

  

5;1 .

(3)

Bài 2. (2,0 điểm)

Cho hai hàm số y x2 có đồ thị là parabol

 

P y x 2 có đồ thị là đường thẳng

 

d .

a. Vẽ đồ thị

 

P

 

d trên cùng một hệ trục tọa độ.

b. Bằng phép tính, tìm tọa độ giao điểm của

 

P

 

d .

Lời giải.

a. Vẽ đồ thị

 

P

 

d trên cùng một hệ trục tọa độ.

• Vẽ đồ thị hàm số y x 2.

Đồ thị hàm số y x 2 là đường thẳng đi qua điểm (0; 2) và điểm ( 1;1) .

• Vẽ đồ thị hàm số y x2. Tập xác định: D .

1 0

a  , hàm số đồng biến khi x0, hàm số nghịch biến khi x0. Bảng giá trị:

x 2 1 0 1 2

y x2 4 1 0 1 4

Đồ thị hàm số y x2 là đường cong Parabol đi qua gốc tọa độ O và nhận Oy làm trục đối xứng.

b. Bằng phép tính, tìm tọa độ giao điểm của

 

P

 

d .

(4)

Phương trình hoành độ giao điểm: x2  x 2.

2 2 0

x x

    2

 x , hoặc x 1 Với x  2 y 4. Với x   1 y 1.

Vậy toạ độ giao điểm của Parabol ( )P và đường thẳng d là: (2;4)( 1;1 ).

Bài 3. (2,0 điểm)

Cho phương trình bậc hai x22

m1

x m 23m 4 0 (m là tham số, x là ẩn số).

a. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2. b. Đặt A x 12x22x x1 2. Tính A theo m và tìm m để A18 Lời giải.

a. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1,x2.

 

2 2 1 2 3 4 0

xmx m  m  (*).

 

2

2

2 2

' m 1 m 3m 4 m 2m 1 m 3m 4 m 5

              .

Để phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt thì ' 0  hay m    5 0 m 5. Vậy với m 5 thì phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1, x2

b. Đặt A x 12x22x x1 2. Tính A theo m và tìm m để A18

Theo hệ thức Vi – ét, ta có:

 

1 2

2 1 2

2 1 2 2

3 4

x x b m m

a x x c m m

a

       



    



Theo đề bài, ta có:

2 2

1 2 1 2

A x xx x

 

 

   

2

1 2 1 2 1 2

2

1 2 1 2

2 2

2 2

2

2 3

2 2 3. 3 4

4 8 4 3 9 12

16

x x x x x x x x x x

m m m

m m m m

m m

   

  

    

     

  

(5)

Với A 8 m2 m 16 18

   

 

 

2 2

16 18 0 2 0

2 1 0

2 0 2

1 0 1 .

m m m m

m m

m tm

m

m m tm

    

   

   

 

  

     

Vậy m 2 và m1 thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Bài 4.

Cho bốn điểm A, B, C, D theo thứ tự lần lượt nằm trên nửa đường tròn đường kính AD. Gọi E là giao điểm của ACBD. Kẻ EF vuông góc với AD ( F thuộc AD ).

a. Chứng minh tứ giác ABEF nội tiếp.

b. Chứng minh BD là tia phân giác của góc CBF. Lời giải

a. Chứng minh tứ giác ABEF nội tiếp.

Ta có: ABD là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đường kính AD

 90

ABD  hay ABE 90

Xét tứ giác ABEF ta có: ABE AFE     90 90 180

ABEF là tứ giác nội tiếp (tứ giác có tổng hai góc đối diện bằng 180) b. Chứng minh BD là tia phân giác của góc CBF.

ABEF là tứ giác nội tiếp (cmt)FBE FAE (hai góc nội tiếp cùng chắn cung EF ) Hay CAD FBD  .

Lại có: CBD CAD  (hai góc nội tiếp cùng chắn cung CD)

(6)

  (  )

CBD FBD CAD

BD là phân giác của FBC(đpcm).

Bài 5.

Một bức tường được xây bằng các viên gạch hình chữ nhật bằng nhau và được bố trỉ như hình vẽ bên. Phần sơn màu (tô đậm) là phần ngoài của một hình tam giác có cạnh đáy 10dm và chiều cao

6dm . Tính diện tích phần tô đậm.

Chiều rộng của một viên gạch là: 6 : 4 1,5( dm). Chiều dài của một viên gạch là: 10 : 5 2( dm). Diện tích của một viên gạch là: 1,5.2 3

 

dm2 .

Tồng số viên gạch để xây bức tường là: 2 3 4 5 14    (viên).

Diện tích của bức tường đă xây là. 3.14 42

 

dm2 .

Diện tích tam giác trong hình là: 126.10 30

 

dm2

. Diện tích phần sơn màu là: 42 30 12

 

dm2 .

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Thuật toán băm đề xuất có sử dụng cơ chế phụ thuộc dữ liệu, tuy nhiên quá trình này sẽ được thực hiện thông qua một bảng các số giả... Bảng này được gọi là

 Số đo của phần mặt phẳng giới hạn bởi một đa giác được gọi là diện tích của đa giác đó... Khái niệm diện tích đa giác. 

+ Nếu một đa giác được chia thành những đa giác không có điểm trong chung thì diện tích của đa giác bằng tổng diện tích các đa giác đã chia.. Công thức tính

Phát biểu quy tắc tính chu vi hình

Học sinh biết quy tắc tính diện tích hình chữ nhật. Học sinh vận dung quy tắc để

Khối tròn xoay được tạo thành khi quay một hình phẳng quanh một đường cố định (trục quay) của hình.. II.Hình chiếu của hình trụ, hình nón,

Moät mieáng bìa hình chöõ nhaät coù chieàu roäng laø 5 cm, chieàu daøi 14 cm... Baøi hoïc cuûa chuùng ta ñeán ñaây taïm Baøi hoïc cuûa chuùng ta ñeán ñaây

Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chiều dài 3/5m, chiều rộng 1/4m và chiều cao 1/3m..