• Không có kết quả nào được tìm thấy

Câu 1: Nghịch đảo 1 z của số phức z= −2 i bằng A

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Câu 1: Nghịch đảo 1 z của số phức z= −2 i bằng A"

Copied!
49
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ

TRƯỜNG THPT LÊ LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN TOÁN

Thời gian làm bài: 90 Phút; (Đề có 50 câu) (Đề có 6 trang)

Họ tên: ... Số báo danh: ...

Câu 1: Nghịch đảo 1

z của số phức z= −2 i bằng A. 2 1

5 + 5i. B. 2 1

5−5i. C. 2 1

5+5i. D. 2 1

5− 5i.

Câu 2: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=2 ,x y=0,x= −1,x=3. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.

3 2 1

2 dx

S x

= 

. B. 3

1

2 dx

S x

=

. C. 3

1

2 dx

S x

= 

. D. 3 2

1

2 dx

S x

=

.

Câu 3: Số phức z=

(

2 3+ i

) (

− −5 i

)

có phần ảo bằng

A. 4i. B. 4. C. 2i. D. 2.

Câu 4: Cho

4

0

( ) 10 f x dx=

8

4

( ) 6

f x dx= −

. Tính 8

0

( ) . f x dx

A. −4. B. 16. C. 16. D. 4.

Câu 5: Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng

1 2

: 2 1 3

x y z

d − −

= =

− ?

A.

(

2;1;3

)

. B.

(

1; 2;0

)

. C.

(

1; 2;0

)

. D.

(

2; 1;3

)

.

Câu 6: Cho hai hàm số f x

( ) ( )

,g x liên tục trên . Khẳng định nào sau đây sai?

A.

f x

( )

+g x

( )

dx=

f x

( )

dx+

g x

( )

d .x

B.

f x

( ) ( )

g x dx=

f x

( )

dx

g x

( )

d .x C.

k f x.

( )

dx=k.

f x

( )

d ,x k

(

,k0 .

)

D.

f x g x

( ) ( )

. dx=

f x

( )

d .x g x

 ( )

d .x

Câu 7: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x

( )

= +2 2sinx.

A. 2x+sin2x C+ . B. 2x2cosx C+ . C. x2+sin 2x C+ . D. 2x+2cosx C+ . Câu 8: Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a= − −(1; 1; 2) và b=(2; 0; 1)− . Tính a b. .

A. 2. B. 0. C. 1. D. 4.

Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số phức z= − −4 5i có tọa độ là A.

(

−4;5

)

. B.

(

5; 4−

)

. C.

(

4; 5−

)

. D.

(

− −4; 5

)

. Câu 10: Biết

f x dx( ) =F x( )+C.Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. b

( ) ( ) ( )

a

f x dx=F b +F a

. B. b

( ) ( ) ( )

a

f x dx=F bF a

.

C. b

( ) ( ) ( )

a

f x dx=F aF b

. D. b

( ) ( ) ( )

.

a

f x dx=F b F a

.

Câu 11: Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểm Mã đề 001

(2)

(

2;0;0 ,

) (

0; 3;0 ,

) (

0;0;5

)

A B C

A. 0

2 3 5

x− + =y z . B. 1 0

2 3 5

x− + + =y z . C. 1

2 3 5

x+ + =y z . D. 1

2 3 5

x− + =y z . Câu 12: Cho hai số phức z1= −3 7iz2 = −2 3i. Tìm số phức z= −z1 z2.

A. z= −5 4i. B. z= −5 10i. C. z= −1 10i. D. z= −1 4i.

Câu 13: Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z2+ + =z 1 0. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z0

A. 1; 3 2 2

M

. B. 1; 3 2 2

N

. C. 1; 3

2 2

P

. D. 1; 3

2 2

Q

. Câu 14: Trong không gian Oxyz, đường thẳng : 1 2

2 3 1

x y z

d − = = +

− đi qua điểm nào dưới đây?

A. Q

(

1; 0;2

)

. B. P

(

1; 0; 2

)

. C. N

(

2; 3; 1

)

. D. M

(

1; 0; 2

)

.

Câu 15: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y= f x

( )

, trục hoành và hai đường thẳng x= −2,x=1 như hình vẽ dưới. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.

0 1

2 0

( ) ( )

S f x dx f x dx

=

. B. 1

2

( ) S f x dx

=

.

C. 1

( )

2

. S f x dx

=

D. 0 1

2 0

( ) ( )

S f x dx f x dx

= −

+

.

Câu 16: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng đi qua điểm M

(

2;1; 1

)

và có một vectơ chỉ phương a= −

(

1; 0;3

)

. Phương trình tham số của

A.

2 0 1 3

x t

y

z t

= − −

 =

 = +

. B.

2 1

1 3

x t

y

z t

= −

 =

 = − +

. C.

2

1 3

x t

y t

z t

= −

 =

 = − +

. D.

2 1

1 3

x t

y t

z t

= −

 = +

 = − +

.

Câu 17: Trong không gian Oxyz, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng

( )

P :x2y+ − =z 3 0 có tọa

độ là

A.

(

1; 2;1

)

. B.

(

1;1; 3

)

. C.

(

2;1; 3

)

. D.

(

1; 2; 3− −

)

.

Câu 18: Tìm phần thực của số phức z biết

(

2+i z

)

= −1 3i.

A. 1

5. B. 1

−5. C. 7

−5. D. −1.

Câu 19: Cho hình phẳng

( )

H giới hạn bởi các đường y= −3 x2,y=0,x= −2,x=0. Gọi V là thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay

( )

H xung quanh trục Ox. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 0

(

2

)

2

3 d

Vx x

=

. B. 0

(

2

)

2

2

3 d

V x x

=

. C. 0

(

2

)

2

2

3 d

Vx x

=

. D. 0 2

2

3 d

V x x

=

.
(3)

Câu 20: Số phức liên hợp của số phức z= − −2 5i

A. z= − +2 5i. B. z= −2 5i. C. z= − −5 2i. D. z= +2 5i. Câu 21: Tìm họ nguyên hàm của hàm số

( )

1

f x 1 2

= x

− trên khoảng 1; 2

 + 

 

 . A. 1ln 2

(

1

)

2 x C

− − + . B. ln 1 2x− +C. C. 1ln 1 2

( )

2 − x +C. D. 1ln 1 2

( )

2 x C

− − + .

Câu 22: Biết

2

1 ln , , , .

e

dx a b c a b c

x = + 

Tính S = − +a b c.

A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.

Câu 23: Trong không gian Oxyz, khoảng cách giữa hai mặt phẳng ( ) : 2x2y+ − =z 4 0 ( ) :4x4y+2z− =3 0 bằng

A. 1

6. B. 5

3. C. 5

6. D. 1

3. Câu 24: Gọi x y, là các số thực thỏa mãn

(

1 3 i x

)

2y+ +

(

1 2y i

)

= − +3 6i. Tính 2xy.

A. −1. B. 1. C. 3. D. 3.

Câu 25: Tìm một nguyên hàm của hàm số f x

( )

2x x 1

= − − x. A. 2 1 2 ln

ln 2 2

x

x x C

− + + . B. 2 1 2 12

ln 2 2

x

x C

− + x + . C. 2 1 2 ln 1

ln 2 2

x

x x

− − + . D. 2 1 2 12

ln 2 2

x

x C

− −x + .

Câu 26: Trong không gian Oxyz, đường thẳng d đi qua điểm A

(

1; 2;1

)

và vuông góc với mặt phẳng

( )

P :x2y+3z− =1 0 có phương trình là

A. 1 2 1

1 2 3

x− = y− = z− . B. 1 2 1

1 2 3

x+ = y− = z+

− .

C. 1 2 1

1 2 3

x− = y+ = z

− . D. 1 2 3

1 2 1

x− = y+ = z

− .

Câu 27: Gọi z z1, 2 là hai nghiệm phức của phương trình z2−2z+ =7 0. Tính P= z12+ z2 2.

A. 4. B. 2. C. 14. D. 1.

Câu 28: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A

(

1; 2;1

) (

,B 1;3;3 ,

) (

C 0;3;1

)

. Một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng

(

ABC

)

A.

(

2;3; 7

)

. B.

(

2; 2;7

)

. C.

(

2; 2; 7− −

)

. D.

(

2; 2;7

)

.

Câu 29: Cho hàm số f x

( )

có đạo hàm trên , ( 1)f − = −2, (0)f =3. Tính 0

( )

1

' .

f x dx

A. 5. B. 1. C. 5. D. −1.

Câu 30: Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn của số phức liên hợp của số phức 3

z= −i?

(4)

A. N . B. Q. C. P. D. M . Câu 31: Tìm số phức z thỏa mãn

(

2

)

3 1 3

2 i z i i

i + − + = +

− . A. 8 11

5 5 i

− + . B. 4 8 5 5i

− + . C. 8 2

5+5i. D. 4 8

5+5i.

Câu 32: Trong không gian Oxyz, mặt cầu

( ) (

S : x1

) (

2+ y+2

)

2+z2 =9 có tâm I, bán kính R lần lượt là

A. I

(

1; 2;0 ,

)

R=9. B. I

(

1; 2;0 ,

)

R=3. C. I

(

1; 2;0 ,

)

R=3. D. I

(

1; 2;0 ,

)

R=9.

Câu 33: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y=2xx2y= −2 x. A. S 1.

= 2 B. S 1.

=6 C. S 5.

=2 D. S 6.

=5

Câu 34: Cho số phức z có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 5. Modul của số phức 2iz

A. 58. B. 58. C. 34. D. 4.

Câu 35: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y= x−2, trục hoành và đường thẳng x=9. Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành.

A. 11.

V = 6 B. 5 .

V = 6 C. 7 .

V = 11 D. 11 .

V = 6

Câu 36: Cho số phức z thỏa mãn z− + = +2 i z 2i . Trong mặt phẳng phức, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng có phương trình nào sau đây?

A. 4x+2y− =1 0. B. 2x+2y− =1 0. C. 4x−2y+ =1 0. D. − −4x 2y=0. Câu 37: Cho số phức z thỏa mãn z 3z= −1 15i2z. Tính môđun của số phức = − −1 z z2.

A. = 521. B. = 829. C. = 541. D. = 445. Câu 38: Biết 1 2i là một nghiệm của phương trình z2+az+ =b 0, ,a b . Tính a b .

A. 7. B. 3. C. 3. D. −7.

Câu 39: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y= x; y= −x 2 và trục hoành.

A. 11

3 . B. 7

3. C. 10

3 . D. 8

3. Câu 40: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng : 1 2 1

1 2 1

x y z

d − + −

= =

− và điểm A

(

1; 2;0

)

. Tìm

bán kính của mặt cầu có tâm I nằm trên d, đi qua A và tiếp xúc với mặt phẳng

(5)

( )

P : 2x2y+ − =z 5 0.

A. R=3. B. R=4. C. R=1. D. R=2. Câu 41: Cho F x

( )

là một nguyên hàm của hàm số

( )

1

f x 2

= x

− trên

(

−; 2

)

F

(

2− =e

)

1. Tìm

( )

F x .

A. F x

( )

= −ln

(

x− +2

)

2. B. F x

( )

= −ln 2− +x 1.

C. F x

( )

= −ln 2

(

− +x

)

2. D. F x

( )

= −ln

(

x− −2

)

2.

Câu 42: Cho hàm số f x

( )

liên tục trên thỏa 1

( )

0

d 2

f x x=

3

( )

1

3 2 d 6

fx x= −

. Tính

0

( )

3

d

I f x x

=

.

A. I = −14. B. I = −10. C. I =14. D. I =10. Câu 43: Cho ( ) 12

F x 2

= x là một nguyên hàm của hàm số f x( )

x . Tìm họ nguyên hàm của hàm số ( ) ln

f x x. A. ln2 12

2

x C

x + x + . B. ln2x 12 C

x +x + . C. ln2 12 2

x C

x x

 

− + + . D. ln2x 12 C

x x

 

− + + . Câu 44: Trong không gian Oxyz, gọi d là đường thẳng đi qua điểm A

(

1; 2; 2− −

)

, cắt trục Oy, và song song với mặt phẳng

( )

P : 2x+ −y 4z+ =1 0. Viết phương trình tham số của đường thẳng d.

A.

1 2 10 2 2

x t

y t

z t

= +

 = − −

 = − +

. B.

1 2 10 2 2

x t

y t

z t

= +

 = − +

 = − +

. C.

1 2 10 2 2

x t

y t

z t

= −

 = − +

 = − +

. D.

1 2 6 2 2

x t

y t

z t

= +

 = − +

 = − −

.

Câu 45: Trong không gianOxyz, cho mặt cầu

( )

S :x2+y2+z2+2x4y+2z− =3 0. Viết phương trình mặt phẳng

( )

chứa trục Oz cắt mặt cầu

( )

S theo thiết diện là đường tròn có chu vi bằng 6 .

A. 2y+ =z 0. B. 2x+ =y 0. C. 2x− =y 0. D. 2x+ + =y z 0. Câu 46: Cho hàm số f x( ) thỏa mãn f(1)=2 và 2 ( )f x = −xf x( ) 3 ,+ x  x \ 0

 

. Tính f(2).

A. 2. B. 9

2. C. 9. D. 9

4 .

Câu 47: Trong không gian Oxyz, cho điểm M

(

1; 1; 2

)

và hai đường thẳng 1: 1 1 x t

d y t

z

 =

 = −

 = −

,

2

1 1 2

: 2 1 1

x y z

d + = = + . Đường thẳng đi qua M và cắt cả hai đường thẳng d d1, 2 có véc tơ chỉ phương là u

(

1; ;a b

)

. Tính a b+ .

A. a b+ =1. B. a b+ = −2. C. a b+ =2. D. a b+ = −1.

Câu 48: Cho hàm số y= f x

( )

có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn

( )

π sin .cos

f x + f 2−x= x x, với mọi xf

( )

0 =0. Tính

( )

π 2

0

. d

x f x x

.
(6)

A. π

− 4. B. 1

4. C. π

4 . D. 1

−4.

Câu 49: Cho số phức z thõa mãn z− + =1 i 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

2 2

2 2 3

P= + − + − −z i z i .

A. 38 8 10+ . B. 38 10 10+ . C. 38 6 10+ . D. 38 4 10+ .

Câu 50: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A

(

2; 2; 4

)

, B

(

3;3; 1

)

, C

(

− − −1; 1; 1

)

và mặt

phẳng

( )

P : 2x− +y 2z+ =8 0. Xét điểm M thay đổi thuộc

( )

P , tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

2 2 2

2

T = MA +MB MC .

A. 102. B. 35. C. 105. D. 30.

--- HẾT ---

(7)

SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ

TRƯỜNG THPT LÊ LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN TOÁN

Thời gian làm bài: 90 Phút; (Đề có 50 câu) (Đề có 6 trang)

Họ tên: ... Số báo danh: ...

Câu 1: Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng

1 2

: 2 1 3

x y z

d − = − =

− ?

A.

(

2;1;3

)

. B.

(

1; 2;0

)

. C.

(

2; 1;3

)

. D.

(

1; 2;0

)

.

Câu 2: Biết

f x dx( ) =F x( )+C.Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. b

( ) ( ) ( )

.

a

f x dx=F b F a

. B. b

( ) ( ) ( )

a

f x dx=F bF a

.

C. b

( ) ( ) ( )

a

f x dx=F b +F a

. D. b

( ) ( ) ( )

a

f x dx=F aF b

.

Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng đi qua điểm M

(

2;1; 1

)

và có một vectơ chỉ phương a= −

(

1; 0;3

)

. Phương trình tham số của

A.

2 0 1 3

x t

y

z t

= − −

 =

 = +

. B.

2 1

1 3

x t

y t

z t

= −

 = +

 = − +

. C.

2 1

1 3

x t

y

z t

= −

 =

 = − +

. D.

2

1 3

x t

y t

z t

= −

 =

 = − +

. Câu 4: Cho hai số phức z1= −3 7iz2 = −2 3i. Tìm số phức z= −z1 z2.

A. z= −5 10i. B. z= −5 4i. C. z= −1 10i. D. z= −1 4i.

Câu 5: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=2 ,x y=0,x= −1,x=3. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.

3

1

2 dx

S x

=

. B. 3 2

1

2 dx

S x

= 

. C. 3

1

2 dx

S x

= 

. D. 3 2

1

2 dx

S x

=

.

Câu 6: Nghịch đảo 1

z của số phức z= −2 i bằng A. 2 1

5+5i. B. 2 1

5− 5i. C. 2 1

5 + 5i. D. 2 1 5−5i. Câu 7: Cho

4

0

( ) 10 f x dx=

8

4

( ) 6

f x dx= −

. Tính 8

0

( ) . f x dx

A. 16. B. −4. C. 16. D. 4.

Câu 8: Trong không gian Oxyz, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng

( )

P :x2y+ − =z 3 0 có tọa

độ là

A.

(

2;1; 3

)

. B.

(

1;1; 3

)

. C.

(

1; 2; 3− −

)

. D.

(

1; 2;1

)

.

Câu 9: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x

( )

= +2 2sinx.

A. x2+sin 2x C+ . B. 2x+sin2 x C+ . C. 2x2cosx C+ . D. 2x+2cosx C+ . Câu 10: Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a= − −(1; 1; 2) và b=(2; 0; 1)− . Tính a b. .

A. 4. B. 1. C. 2. D. 0.

Câu 11: Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z2+ + =z 1 0. Trên mặt phẳng tọa Mã đề 002

(8)

độ, điểm biểu diễn số phức z0A. 1; 3

2 2

N

. B. 1; 3 2 2

M

. C. 1; 3

2 2

P

. D. 1; 3

2 2

Q

.

Câu 12: Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểm

(

2;0;0 ,

) (

0; 3;0 ,

) (

0;0;5

)

A B C

A. 1

2 3 5

x− + =y z . B. 1 0

2 3 5

x− + + =y z . C. 1

2 3 5

x+ + =y z . D. 0

2 3 5

x− + =y z . Câu 13: Số phức z=

(

2 3+ i

) (

− −5 i

)

có phần ảo bằng

A. 4. B. 4i. C. 2i. D. 2.

Câu 14: Tìm phần thực của số phức z biết

(

2+i z

)

= −1 3i.

A. 1

5. B. 7

−5. C. 1

−5. D. −1.

Câu 15: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y= f x

( )

, trục hoành và hai đường thẳng x= −2,x=1 như hình vẽ dưới. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. 1

( )

2

. S f x dx

=

B. 0 1

2 0

( ) ( )

S f x dx f x dx

=

.

C.

0 1

2 0

( ) ( )

S f x dx f x dx

= −

+

. D. 1

2

( ) S f x dx

=

.

Câu 16: Số phức liên hợp của số phức z= − −2 5i

A. z= − −5 2i. B. z= −2 5i. C. z= +2 5i. D. z= − +2 5i. Câu 17: Trong không gian Oxyz, đường thẳng : 1 2

2 3 1

x y z

d − = = +

− đi qua điểm nào dưới đây?

A. M

(

−1; 0; 2

)

. B. N

(

2; 3; 1

)

. C. P

(

1; 0; 2

)

. D. Q

(

1; 0;−2

)

. Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số phức z= − −4 5i có tọa độ là

A.

(

4; 5

)

. B.

(

4;5

)

. C.

(

− −4; 5

)

. D.

(

5; 4

)

.

Câu 19: Cho hình phẳng

( )

H giới hạn bởi các đường y= −3 x2,y=0,x= −2,x=0. Gọi V là thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay

( )

H xung quanh trục Ox. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 0

(

2

)

2

3 d

Vx x

=

. B. 0 2

2

3 d

V x x

=

. C. 0

(

2

)

2

2

3 d

V x x

=

. D. 0

(

2

)

2

2

3 d

Vx x

=

. Câu 20: Cho hai hàm số f x

( ) ( )

,g x liên tục trên . Khẳng định nào sau đây sai?

A.

f x

( ) ( )

g x dx=

f x

( )

dx

g x

( )

d .x B.

f x g x

( ) ( )

. dx=

f x

( )

d .x g x

 ( )

d .x

C.

f x

( )

+g x

( )

dx=

f x

( )

dx+

g x

( )

d .x
(9)

D.

k f x.

( )

dx=k.

f x

( )

d ,x k

(

,k0 .

)

Câu 21: Biết

2

1 ln , , , .

e

dx a b c a b c

x = + 

Tính S= − +a b c.

A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.

Câu 22: Gọi z z1, 2 là hai nghiệm phức của phương trình z2−2z+ =7 0. Tính P= z12+ z2 2.

A. 4. B. 1. C. 14. D. 2.

Câu 23: Trong không gian Oxyz, đường thẳng d đi qua điểm A

(

1; 2;1

)

và vuông góc với mặt phẳng

( )

P :x2y+3z− =1 0 có phương trình là

A. 1 2 3

1 2 1

x− = y+ = z

− . B. 1 2 1

1 2 3

x− = y− = z− .

C. 1 2 1

1 2 3

x+ = y− = z+

− . D. 1 2 1

1 2 3

x− = y+ = z

− .

Câu 24: Cho hàm số f x

( )

có đạo hàm trên , ( 1)f − = −2, (0)f =3. Tính 0

( )

1

' .

f x dx

A. 5. B. −1. C. 1. D. 5.

Câu 25: Gọi x y, là các số thực thỏa mãn

(

1 3 i x

)

2y+ +

(

1 2y i

)

= − +3 6i. Tính 2xy.

A. 1. B. −1. C. 3. D. 3.

Câu 26: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y= x−2, trục hoành và đường thẳng x=9. Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành.

A. 11.

V = 6 B. 11 .

V = 6 C. 5 .

V = 6 D. 7 .

V = 11 Câu 27: Tìm họ nguyên hàm của hàm số

( )

1

f x 1 2

= x

− trên khoảng 1; 2

 + 

 

 . A. 1ln 1 2

( )

2 − x +C. B. 1ln 2

(

1

)

2 x C

− − + . C. ln 1 2x− +C. D. 1ln 1 2

( )

2 x C

− − + .

Câu 28: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y=2xx2y= −2 x. A. S 6.

= 5 B. S 5.

=2 C. S 1.

= 2 D. S 1.

=6

Câu 29: Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn của số phức liên hợp của số phức 3

z= −i?

(10)

A. P. B. M . C. N . D. Q. Câu 30: Tìm một nguyên hàm của hàm số f x

( )

2x x 1

= − − x. A. 2 1 2 ln 1

ln 2 2

x

x x

− − + . B. 2 1 2 12

ln 2 2

x

x C

− + x + . C. 2 1 2 12

ln 2 2

x

x C

− −x + . D. 2 1 2 ln

ln 2 2

x

x x C

− + + .

Câu 31: Trong không gian Oxyz, mặt cầu

( ) (

S : x1

) (

2+ y+2

)

2+z2 =9 có tâm I, bán kính R lần lượt là

A. I

(

1; 2;0 ,

)

R=9. B. I

(

1; 2;0 ,

)

R=9. C. I

(

1; 2;0 ,

)

R=3. D. I

(

1; 2;0 ,

)

R=3.

Câu 32: Cho số phức z có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 5. Modul của số phức 2iz

A. 34. B. 58. C. 4. D. 58.

Câu 33: Trong không gian Oxyz, khoảng cách giữa hai mặt phẳng ( ) : 2x2y+ − =z 4 0 ( ) :4x4y+2z− =3 0 bằng

A. 5

6. B. 1

6. C. 1

3. D. 5

3.

Câu 34: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A

(

1; 2;1

) (

,B 1;3;3 ,

) (

C 0;3;1

)

. Một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng

(

ABC

)

A.

(

2;3; 7

)

. B.

(

2; 2; 7− −

)

. C.

(

2; 2;7

)

. D.

(

2; 2;7

)

.

Câu 35: Tìm số phức z thỏa mãn

(

2

)

3 1 3

2 i z i i

i + − + = +

− . A. 4 8

5+5i. B. 4 8 5 5i

− + . C. 8 11 5 5 i

− + . D. 8 2 5+5i. Câu 36: Cho ( ) 12

F x 2

= x là một nguyên hàm của hàm số f x( )

x . Tìm họ nguyên hàm của hàm số ( ) ln

f x x.

A. ln2 12 2

x C

x x

 

− + +

  . B. ln2x 12 C

x +x + . C. ln2x 12 C

x x

 

− + +

  . D. ln2 12 2

x C

x + x + . Câu 37: Cho số phức z thỏa mãn z 3z= −1 15i2z. Tính mô-đun của số phức = − −1 z z2.

A. = 521. B. = 445. C. = 829. D. = 541. Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng : 1 2 1

1 2 1

x y z

d − + −

= =

− và điểm A

(

1; 2;0

)

. Tìm

bán kính của mặt cầu có tâm I nằm trên d, đi qua A và tiếp xúc với mặt phẳng

( )

P : 2x2y+ − =z 5 0.

A. R=4. B. R=2. C. R=3. D. R=1. Câu 39: Biết 1 2i là một nghiệm của phương trình z2+az+ =b 0, ,a b . Tính a b .

A. 7. B. −7. C. 3. D. 3.

Câu 40: Cho số phức z thỏa mãn z− + = +2 i z 2i . Trong mặt phẳng phức, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng có phương trình nào sau đây?

A. − −4x 2y=0. B. 2x+2y− =1 0. C. 4x−2y+ =1 0. D. 4x+2y− =1 0.

(11)

Câu 41: Cho hàm số f x

( )

liên tục trên thỏa 1

( )

0

d 2

f x x=

3

( )

1

3 2 d 6

fx x= −

. Tính

0

( )

3

d

I f x x

=

.

A. I = −14. B. I =10. C. I =14. D. I = −10.

Câu 42: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y= x; y= −x 2 và trục hoành.

A. 10

3 . B. 8

3. C. 7

3 . D. 11

3 .

Câu 43: Trong không gian Oxyz, gọi d là đường thẳng đi qua điểm A

(

1; 2; 2− −

)

, cắt trục Oy, và song song với mặt phẳng

( )

P : 2x+ −y 4z+ =1 0. Viết phương trình tham số của đường thẳng d.

A.

1 2 10 2 2

x t

y t

z t

= +

 = − +

 = − +

. B.

1 2 10 2 2

x t

y t

z t

= −

 = − +

 = − +

. C.

1 2 10 2 2

x t

y

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán kính bằng?. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức

Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z trong mặt phẳng tọa độ Oxy là đường thẳng có phương trình nào sau

Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z trong mặt phẳng tọa độ Oxy là đường thẳng có phương trình nào sau

Tập hợp điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng tọa độ nằm trên đường thẳng có phương trình

Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn |z + i| = 2 là đường tròn có phương trình?. Khẳng định nào sau

Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn |z + i| = 2 là đường tròn có phương trình?. Khẳng định nào sau

Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng tọa độ là đường elip có phương

A.. Tìm điểm M biểu diễn số phức z trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Tìm điểm M là điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng tọa độ.. ) Tìm phương trình của mặt phẳng