ĐỀ 12
BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 MÔN TOÁN
Thời gian: 90 phút
Câu 1. Số phức liên hợp của số phức z 2 i là
A. z 2 i. B. z 2 i. C. z 2 i. D. z 2 i.
Câu 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, tìm tọa độ tâm
I
và bán kínhR
của mặt cầu
x1
2 y2
2 z 4
2 20.A.
I 1; 2; 4 , R 2 5
B.I 1; 2; 4 , R 20
C.
I 1; 2; 4 , R 2 5
D.I 1; 2; 4 , R 5 2
Câu 3. Điểm nào dưới đây không thuộc đồ thị của hàm số
2 1
2 y x
x
A. Điểm1 ;0 M 2
. B. ĐiểmN 1;1
. C. ĐiểmP 0; 1 2
. D. ĐiểmQ 1;1
.Câu 4.
Diện tích mặt cầu có đường kính bằng 2 a là
A. 16
a2. B.
a2. C.4
33
a
. D. 4
a2.Câu 5. Họ các nguyên hàm của hàm số f x
x4x2 làA. 4x32x C . B. x4x2C. C.
5 3
1 1
5x 3x C
. D. x5x3C. Câu 6. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sauTìm giá trị cực đại
y
CĐ và giá trị cực tiểuy
CT của hàm số đã cho.A.
y
CĐ 2
vày
CT 0
B.y
CĐ 3
vày
CT 0
C.y
CĐ 3
vày
CT 2
D.y
CĐ 2
vày
CT 2
Câu 7.Tập nghiệm của bất phương trình log 3
2 x 1 2
là
A.
1 ;1 3
B.1 1 ; 3 3
C.1 ;1 3
D. ;1
Câu 8. Cho hình chóp tam giác
S ABC .
có đáyABC
là tam giác đều cạnha
, cạnh bênSA
vuông góc với mặt đáy vàSA a
. Tính thể tíchV
của khối chópS ABC .
.A.
2
33 V a
B.
3
3
12 V a
C.
3
3
3 V a
D.
3
3
4 V a
. Câu 9. Tập xác định của hàm số
y log
6x
là
A.
0;
. B. 0;
. C. ;0
. D. ;
.Câu 10. Tập nghiệm của phương trình
log
3 x
2 x 3 1
làA.
1
. B. 0;1
. C. 1;0
. D. 0
.Câu 11. Cho hàm số f x
liên tục trên đoạn
0;10
và 10
0
7 f x dx
;6
2
3 f x dx
. Tính
2 10
0 6
P f x dx f x dx
.A.
P 4
B. P10 C. P7 D.P 4
Câu 12. Cho số phức
z 1 2 i
. Tìm tổng phần thực và phần ảo của số phứcw 2 z z
.A.
3
B.5
C. 1 D. 2Câu 13. Trong không gian
Oxyz
, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng1
2 1 3
x y z
làA.
n
(3;6; 2)
B.
n
(2; 1;3)
C. n ( 3; 6; 2)
D.
n
( 2; 1;3)
Câu 14. Trong không gian , cho ba vecto . Tìm tọa độ của vectơ
A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Điểm
M
trong hình vẽ bên biểu diễn số phức z. Chọn kết luận đúng về số phứcz
.A. z 3 5i. B. z 3 5i. C. z 3 5i. D. z 3 5i. Câu 16. Cho hàm số
f x
có bảng biến thiên như sau:Oxyz a ( ; ; ), 1 2 3 b ( ; ; ), 2 0 1 c ( ; ; ) 1 0 1
2 3
n a b c i
6; 2;6
n
n
6; 2; 6 n
0; 2;6 n
6; 2;6
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:
A. 4. B.
3
. C. 1. D. 2.Câu 17.
Với a là số thực dương tùy ý, ln 7 a ln 3 a bằng
A.
ln 7
ln 3 B.
ln7
3 C.
ln 4a
D.
ln 7 ln 3 a a
Câu 18. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?A.
y x
3 3 x
2 3
. B.y =−x
3+ 3 x
2+ 3
. C.y = x
4−2 x
2+3
.s D.y=− x
4+2 x
2+3
.Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng d có phương trình1 2 3
3 2 4
x y z
. Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng d?
A. P
7; 2;1
. B. Q
2; 4;7
. C. N
4;0; 1
. D. M
1; 2;3
.Câu 20. Với
k
vàn
là hai số nguyên dương k n
, công thức nào sao đây đúng?A.
!
!( )!
k n
A n
k n k
. B.! ( )!
k n
A k
k n
. C. Ank nk!!. D.! ( )!
k n
A n
n k
. Câu 21. Cho hình lăng trụ đứngABC A B C .
¢ ¢ ¢ có đáyABC
là tam giác vuông tạiA
, biếtAB
=a
,AC
=2 a
vàA B
¢ =3 a
. Tính thể tích của khối lăng trụABC A B C .
¢ ¢ ¢.A.
2 2
33 a
. B.
5
33 a
. C.
5a
3. D. 2 2a3.Câu 22. Tính đạo hàm của hàm số ylog 23
x1
.
A. y
2x11 ln 3
. B.y 2 x 1 1
. C. y
2x21 ln 3
. D. y
2x1 .ln 3
.Câu 23. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:Hàm số nghịch biến trong khoảng nào?
A.
1;1
. B.
0;1 . C.
4;
. D.
; 2
.Câu 24. Hình trụ có bán kính đáy bằng
a
và chiều cao bằnga 3
. Khi đó diện tích toàn phần của hình trụ bằng A.2 a
2 3 1
. B. a
2 1 3
. C. a
23
. D.2 a
2 1 3
.Câu 25.
Biết
3
1
d 3
f x x
. Giá trị của
3
1
2 f x x d
bằng
A.
5
. B.9
. C.6
. D.3 2. Câu 26. Cho cấp số cộng
u
nvới
u
1 2
vàu
2 6
. Công sai của cấp số cộng đã cho bằngA.
4
. B. 4. C.8
. D.3
.Câu 27. Hàm số 5 ( ) cos
sin f x x
x
có một nguyên hàm F x( ) bằng
A. 4
1
4sin x. B. 4
1 4sin x
. C. 4
4
sin x. D. 4
4 sin x
. Câu 28. Cho hàm số f x
có bảng biến thiên như sau:Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A.
x 2
. B.x 2
. C.x 1
. D.x 1
.Câu 29. Cho hàm số y f x
xác định, liên tục trên1, 5
2
và có đồ thị là đường cong như hình vẽ.Giá trị lớn nhất
M
và giá trị nhỏ nhất m của hàm số f x
trên1, 5 2
là:A.
M 4, m 1
B. M 4,m 1 C.7 , 1
M 2 m
D.
7 , 1 M 2 m
Câu 30. Bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của hàm số nào sau đây?A.
y x
3 3 x
2 1
. B.y x
33 x
2 2.
C.y x
33 x
2 1
. D.y x
33 x 2
. Câu 31.Với a ,
blà các số thực dương tùy ý và a khác
1, đặt
Plogab3 loga2b6. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. P6 logab B. P27 logab C. P15 logab D. P9 logab Câu 32. Cho hình lập phương ABCD A B C D. . Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Tính cosin góc giữa đường thẳng AM và mặt phẳng
A CD
A.
cos 1
10
. B.
cos 2
5
. C.
cos 1
5
. D.
cos 3
10
.Câu 33.
Biết F x ( ) x
3là một nguyên hàm của hàm số ( ) f x trên
. Giá trị của
3
1
(1 f ( ) d x ) x
bằng
A. 20. B. 22. C. 26. D. 28.
Câu 34. Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho
A 1;0; 3
,B 3; 2;1
. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳngAB
có phương trình làA. 2x y z 1 0. B. x y 2z 1 0. C. 2x y z 1 0. D.x y 2z 1 0.
Câu 35. Cho số phức
2
41
65 z i i
i
. Số phức
5 z 3 i
là số phức nào sau đây?A.
440 3i
. B.88 3 i
. C.440 3i
. D.88 3i
.Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên
SAB
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy ( minh họa như hình vẽ bên). Khoảng cách từC
đến mặt phẳng( SBD )
bằngA.
21 . 14
a
B.
2 . 2
a
C.
21 . 7
a
D.
21 . 28
a
Câu 37. Một nhóm gồm 10 học sinh trong đó có 7 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh từ nhóm 10 học sinh đó đi lao động. Tinh xác suất để trong 3 học sinh được chọn có ít nhất 1 học sinh nữ.
A.
4
9
. B.17
24
. C.17
48
. D.2 3
.Câu 38. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho hai mặt phẳng : x 2 y z 1 0
, : 2 x y z 0
và điểmA 1; 2; 1
. Đường thẳng
đi qua điểmA
và song song với cả hai mặt phẳng ,
có phương trình làA.
1 2 1
2 4 2
x y z
. B.1 2 1
1 3 5
x y z
.C.
1 2 1
1 2 1
x y z
. D.2 3
1 2 1
x y z
. Câu 39.Có bao nhiêu số nguyên
xthỏa mãn
2x2 4x
log3
x25
30?A. 24. B. Vô số. C. 25. D. 26.
Câu 40. Cho hàm số y=f x
( )
có đạo hàm liên tục trên R. Hàm số y=f x¢( )
có đồ thị như hình vẽ bên dưới:Số nghiệm thuộc đoạn éë-ê 2;6ùúû của phương trình f x
( )
=f( )
0 làA. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 41. Cho hàm số
f x 0
, liên tục trên đoạn 1;2
và thỏa mãn (1) 1 f 3;
x f x
2. ( ) 1 2 x
2 . ( ) f x
2với
x 1;2
. Tính tích phân2
1
( ) I f x dx
A.
1ln 2 I 2
. B.
1ln 2 I 4
. C.
1ln 3 I 4
. D.
1ln 3 I 2
.
Câu 42. Cho hình chóp tứ giác
S ABCD .
có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a. Tam giácSAD
cân tạiS
vàmặt bên
SAD
vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chópS ABCD .
bằng4
33 a
. Tính khoảng cách
h
từB
đến mặt phẳng
SCD
A.
3 h 4 a
B.
2 h 3 a
C.
4 h 3 a
D.
8 h 3 a
Câu 43. Cho số phức
z a bi
a b,
thỏa mãn z 1 3i z i0. TínhS 2 a 3 b
.A.
S 6
. B.S 6
. C.S 5
. D.S 5
.Cho số phức
z
và gọiz
1,z
2 là hai nghiệm phức của phương trìnhz
2 8 i 0
(z
1 có phần thực dương). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức2
1 2
2
12 P z z z z z z z
được viết dưới dạng m n p q (trong đó
,
n p
; m,q
là các số nguyên tố). Tổng m n p q bằngA. 3. B.
4
. C. 0. D.2
.Câu 44. Trong hệ trục tọa độ
Oxy
, cho parabol
P :yx2 và hai đường thẳngy a
,y b
0 a b
(hình vẽ). Gọi
S
1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol
P và đường thẳngy a
(phần tô đen);
S2là O
1
2
3 1 2 3 4 5 6 7 x
y
4 2
2
diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol
P và đường thẳngy b
(phần gạch chéo). Với điều kiện nào sau đây của a và b thìS
1 S
2?A. b 34a. B. b 32a. C.
b
33 a
. D.b
36 a
. Câu 45. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng1 1
:1 2 1
x y z
và mặt phẳng
P x : 2 y z 3 0
.Đường thẳng nằm trong
P
đồng thời cắt và vuông góc với có phương trình là:A.
1 2 1 2
x t
y t
z
B.
3 2 x y t z t
C.
1 1 2 2 3
x t
y t
z t
D.
1 1 2 2 x
y t
z t
Câu 46.
Cắt hình nón ( ) N đỉnh S cho trước bởi mặt phẳng qua trục của nó, ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 2 2. a Biết BC là một dây cung đường tròn của đáy hình nón sao cho mặt phẳng ( SBC ) tạo với mặt phẳng đáy của hình nón một góc 60
0. Tính diện tích tam giác SBC .
A.
4
22 3 a
B.
4
22 9 a
C.
2
22 3 a
D.
2
22 9 a
Câu 47. Số cặp nghiệm
x y ;
nguyên của bất phương trình
2x y
2.25x22xy2y23
x y
23 làA.
0
. B. 1. C. 2. D.3
.Câu 48.
Trong không gian Oxyz ,cho mặt cầu S x :
2 y
2 z
2 2 x 2 z 2 0 và các điểm A 0;1;1 ,
1; 2; 3
B
, C 1;0; 3 . Điểm D thuộc mặt cầu S . Thể tích tứ diện
ABCDlớn nhất bằng:
A.
9
. B.8
3
. C.7
. D.16
3
.Câu 49.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
mđể hàm số
4 3 2 2
3 4 12
y x x x m
có đúng 5 điểm cực trị?
A.
5. B.
7. C.
6. D.
4.
LỜI GIẢI
Câu 1. Số phức liên hợp của số phức z 2 i làA. z 2 i. B. z 2 i. C. z 2 i. D. z 2 i. Lời giải
Chọn C
Số phức liên hợp của số phức z 2 i là z 2 i.
Câu 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, tìm tọa độ tâm
I
và bán kínhR
của mặt cầu
x1
2 y2
2 z 4
2 20.A.
I 1; 2; 4 , R 2 5
B.I 1; 2; 4 , R 20
C.
I 1; 2; 4 , R 2 5
D.I 1; 2; 4 , R 5 2
Lời giải Chọn C
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt cầu
S : x a
2 y b
2 z c
2 R
2 có tâmI a b c ; ;
và bán kính
R
.Nên mặt cầu
x 1
2 y 2
2 z 4
2 20
có tâm và bán kính làI 1; 2; 4 , R 2 5.
Câu 3. Điểm nào dưới đây không thuộc đồ thị của hàm số
2 1
2 y x
x
A. Điểm1 ;0 M 2
. B. ĐiểmN 1;1
. C. ĐiểmP 0; 1 2
. D. ĐiểmQ 1;1
.Lời giải Chọn D
Câu 4.
Diện tích mặt cầu có đường kính bằng 2 a là
A. 16
a2. B.
a2. C.4
33
a
. D. 4
a2.Lời giải Chọn D
Bán kính mặt cầu là
R a
Diện tích mặt cầu là S 4
R2 4
a2. Câu 5. Họ các nguyên hàm của hàm số f x
x4x2 làA. 4x32x C . B. x4x2C. C.
5 3
1 1
5x 3x C
. D. x5x3C.
Lời giải.
Ta có
f x x
d
x4x2
dx15x513x3C. Câu 6. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sauTìm giá trị cực đại
y
CĐ và giá trị cực tiểuy
CT của hàm số đã cho.A.
y
CĐ 2
vày
CT 0
B.y
CĐ 3
vày
CT 0
C.y
CĐ 3
vày
CT 2
D.y
CĐ 2
vày
CT 2
Lời giải Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số ta có
y
CĐ 3
vày
CT 0
. Câu 7.Tập nghiệm của bất phương trình log 3
2 x 1 2
là
A.
1 ;1 3
B.1 1 ; 3 3
C.1 ;1 3
D. ;1
Lời giải Chọn C
ĐK:
1
3 x
log 3
2x 1 2 3 x 1 4 x 1
Kết hợp với điều kiện ta được nghiệm của bất phương trình là
1 1
3 x
Vậy tập nghiệm của bất phương trình
1 ;1 . 3
Câu 8. Cho hình chóp tam giác
S ABC .
có đáyABC
là tam giác đều cạnha
, cạnh bênSA
vuông góc với mặt đáy vàSA a
. Tính thể tíchV
của khối chópS ABC .
.A.
2
33 V a
B.
3
3
12 V a
C.
3
3
3 V a
D.
3
3
4 V a
. Lời giải
Chọn B
Diện tích đáy
2
3
ABC
4 B S a
Chiều cao:
h a
2 3
' ' '
1 1 3 3
. .
3 3 4 12
ABCA B C
a a
V B h a
Câu 9. Tập xác định của hàm số
y log
6x
làA.
0;
. B. 0;
. C. ;0
. D. ;
.Lời giải Chọn B
Điều kiện: x0.
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là
0; .
D
Câu 10. Tập nghiệm của phương trình
log
3 x
2 x 3 1
làA.
1
. B. 0;1
. C. 1;0
. D. 0
.Lời giải Chọn B
ĐKXĐ:
x
2 x 3 0 x
Ta có:
3
2
2log 3 1 3 3 0
1
x x x x x
x
Vậy tập nghiệm của phương trình là
S 0;1
.Câu 11. Cho hàm số f x
liên tục trên đoạn
0;10
và 10
0
7 f x dx
;6
2
3 f x dx
. Tính
2 10
0 6
P f x dx f x dx
.A.
P 4
B. P10 C. P7 D.P 4
Lời giải
Chọn A
Ta có:
10 2 6 10
0 0 2 6
f x dx f x dx f x dx f x dx
.
7 P 3 P 4
.
Câu 12. Cho số phức
z 1 2 i
. Tìm tổng phần thực và phần ảo của số phứcw 2 z z
.A.
3
B.5
C. 1 D. 2Lời giải
Chọn BTa có
z 1 2 i z 1 2 i
2 2(1 2 ) 1 2 3 2 w z z i i i
Vậy tổng phần thực và phần ảo của số phức
w
là5
Câu 13. Trong không gian
Oxyz
, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng1
2 1 3
x y z
làA.
n
(3;6; 2)
B.
n
(2; 1;3)
C. n ( 3; 6; 2)
D.
n
( 2; 1;3)
Lời giảiChọn C
Phương trình
1 1
1 1 0. 3 6 2 6 0.
2 1 3 2 3
x y z
x y z x y z
Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
n
(3;6; 2)
.Câu 14. Trong không gian , cho ba vecto . Tìm tọa độ của vectơ
A. . B. . C. . D. .
Lời giải Chọn D
Câu 15. Điểm
M
trong hình vẽ bên biểu diễn số phức z. Chọn kết luận đúng về số phứcz
.A. z 3 5i. B. z 3 5i. C. z 3 5i. D. z 3 5i.
Oxyz a ( ; ; ), 1 2 3 b ( ; ; ), 2 0 1 c ( ; ; ) 1 0 1
2 3
n a b c i
6; 2;6
n
n
6; 2; 6 n
0; 2;6 n
6; 2;6
Lời giải Chọn D
Tọa độ điểm M
3;5
z 3 5i z 3 5i .Câu 16. Cho hàm số
f x
có bảng biến thiên như sau:Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:
A. 4. B.
3
. C. 1. D. 2.Lời giải Chọn D
lim 3
x
f x
ta được tiệm cận ngang y3
2
lim
x
f x
ta được tiệm cận đứng
x 2
Câu 17.
Với a là số thực dương tùy ý, ln 7 a ln 3 a bằng
A.
ln 7
ln 3 B.
ln7
3 C.
ln 4a
D.
ln 7 ln 3 a a
Lời giảiChọn B
ln 7 a ln 3 a 7 ln 3 a a
ln7 3 .
Câu 18. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?
A.
y x
3 3 x
2 3
. B.y =−x
3+ 3 x
2+ 3
. C.y = x
4−2 x
2+3
.s D.y=− x
4+2 x
2+3
.Lời giải
Chọn A
Dạng hàm bậc ba nên loại C
Từ đồ thị ta có
a 0
. Do đó loại B,D.Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng d có phương trình1 2 3
3 2 4
x y z
. Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng d?
A. P
7; 2;1
. B. Q
2; 4;7
. C. N
4;0; 1
. D. M
1; 2;3
.Lời giải Chọn A
Thay tọa độ điểm P
7;2;1
vào phương trình đường thẳng d ta có7 1 2 2 1 3
3 2 4
nên điểm
7; 2;1
P d.
Câu 20. Với
k
vàn
là hai số nguyên dương k n
, công thức nào sao đây đúng?A.
!
!( )!
k n
A n
k n k
. B.! ( )!
k n
A k
k n
. C. Ank nk!!. D.! ( )!
k n
A n
n k
. Lời giảiChọn D
!
( )!
k n
A n
n k
Câu 21. Cho hình lăng trụ đứng
ABC A B C .
¢ ¢ ¢ có đáyABC
là tam giác vuông tạiA
, biếtAB
=a
,AC
=2 a
vàA B
¢ =3 a
. Tính thể tích của khối lăng trụABC A B C .
¢ ¢ ¢.A.
2 2
33 a
. B.
5
33 a
. C.
5a
3. D. 2 2a3.Lời giải Chọn D
a 3a
2a
C'
B'
A C
B A'
+ Diện tích đáy là
1 .
ABC 2
S = AB AC 1 2. .2a a
= 2
=a
.
+ Tam giác ABA
¢vuông tại A nên có AA
¢=A B
¢ 2-AB
2 =( ) 3a
2-a
2 =2a 2.
+ Thể tích cần tính là:
V
=S
ABC. AA¢
=a2.2a 2 =2 2a3. Câu 22. Tính đạo hàm của hàm số ylog 23
x1
.
A. y
2x11 ln 3
. B.y 2 x 1 1
. C. y
2x21 ln 3
. D. y
2x1 .ln 3
.Lời giải Chọn C
Đạo hàm của hàm số ylog 23
x1
là y
2x21 ln 3
.Câu 23. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:Hàm số nghịch biến trong khoảng nào?
A.
1;1
. B.
0;1 . C.
4;
. D.
; 2
.Lời giải Chọn B
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
0;1 .Câu 24. Hình trụ có bán kính đáy bằng
a
và chiều cao bằnga 3
. Khi đó diện tích toàn phần của hình trụ bằng A.2 a
2 3 1
. B. a
2 1 3
. C. a
23
. D.2 a
2 1 3
.Lời giải Chọn D
Ta có: Diện tích toàn phần của hình trụ = Diện tích xung quanh + 2 lần diện tích đáy.
Suy ra
2 2
2S
tp rh r 2 . . a a 3 2 a
2 2 . . a
2 3 1
.Câu 25.
Biết
3
1
d 3
f x x
. Giá trị của
3
1
2 f x x d
bằng
A.
5
. B.9
. C.6
. D.3 2. Lời giải
Chọn C
Ta có:
3 3
1 1
2 f x x d 2 f x x d 2.3 6
. Câu 26. Cho cấp số cộng
u
nvới
u
1 2
vàu
2 6
. Công sai của cấp số cộng đã cho bằngA.
4
. B. 4. C.8
. D.3
.Lời giải Chọn A
Ta có
u
2 6 6 u
1d d 4
. Câu 27. Hàm số 5( ) cos sin f x x
x
có một nguyên hàm F x( ) bằng
A. 4
1
4sin x. B. 4
1 4sin x
. C. 4
4
sin x. D. 4
4 sin x
. Lời giải
Chọn B
5 5 4
cos 1 1
( ) (sin )
sin sin 4sin
f x dx xdx d x C
x x x
.Câu 28. Cho hàm số f x
có bảng biến thiên như sau:Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A.
x 2
. B.x 2
. C.x 1
. D.x 1
.Lời giải Chọn D
Hàm số đạt cực đại tại điểm mà đạo hàm đổi dấu từ dương sang âm.
Từ bảng biến thiên hàm số đạt cực đại tại x 1.
Câu 29. Cho hàm số y f x
xác định, liên tục trên1, 5
2
và có đồ thị là đường cong như hình vẽ.Giá trị lớn nhất
M
và giá trị nhỏ nhất m của hàm số f x
trên1, 5 2
là:A.
M 4, m 1
B. M 4,m 1 C.7 , 1
M 2 m
D.
7 , 1 M 2 m
Lời giảiChọn B
Dựa vào đồ thị M
4,m
1.Câu 30. Bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của hàm số nào sau đây?
A.
y x
3 3 x
2 1
. B.y x
33 x
2 2.
C.y x
33 x
2 1
. D.y x
33 x 2
. Câu 31.Với a ,
blà các số thực dương tùy ý và a khác
1, đặt
P
logab3
loga2b6. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. P6 logab B. P27 logab C. P15 logab D. P9 logab Lời giải
Chọn A
2
3 6 6
log log 3 log log 6 log
a a a 2 a a
P b b b b b
.
Câu 32. Cho hình lập phương ABCD A B C D. . Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Tính cosin góc giữa đường thẳng AM và mặt phẳng
A CD
A.
cos 1
10
. B.
cos 2
5
. C.
cos 1
5
. D.
cos 3
10
.Lời giải Chọn D
Giả sử cạnh của hình lập phương bằng 1.
Gọi N AMCD và
là góc giữa đường thẳng AM và mặt phẳng
A CD
, khi đó
,
sin d A A CD
AN .Kẻ
AH A D H , A D
, ta có
CD AD
CD A AD CD AH CD AA
Có
,
AH CD
AH A AD d A A AD AH AH A D
.Trong tam giác vuông A AD ta có 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
1 1 2 AH 2
AH AA AD
.Ta có
2 2 2
1 1
2 2 2 2 1 5
2 4
MN MC
AN MN AM AB BM
AN AD
.
Khi đó,
, 1 3
sin cos
10 10
d A A CD AH
AN AN
.
Câu 33.
Biết F x ( ) x
3là một nguyên hàm của hàm số ( ) f x trên
. Giá trị của
3
1
(1 f ( ) d x ) x
bằng
A. 20. B. 22. C. 26. D. 28.
Lời giải Chọn D
Ta có
3 3 3
3
1 1
1
1 f x x ( ) d x F x ( ) x x ) 30 2 28
.Câu 34. Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho
A 1;0; 3
,B 3; 2;1
. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳngAB
có phương trình làA. 2x y z 1 0. B. x y 2z 1 0. C. 2x y z 1 0. D.x y 2z 1 0.
Câu 35. Cho số phức
41
62 5
z i i
i
. Số phức
5 z 3 i
là số phức nào sau đây?A.
440 3 i
. B.88 3i
. C.440 3i
. D.88 3i
. Lời giảiChọn D
Sử dụng máy tính tính được
88 5 3 88 3
z 5 z i i .
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên
SAB
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy ( minh họa như hình vẽ bên). Khoảng cách từC
đến mặt phẳng( SBD )
bằngA.
21 . 14
a
B.
2 . 2
a
C.
21 . 7
a
D.
21 . 28
a
Hướng dẫn giải Chọn C
Gọi Hlà trung điểm của
AB SH AB SH ( ABCD ).
Từ H kẻ HM BD, M là trung điểm của BI và I là tâm của hình vuông.
Ta có:
(SHM) BD HM
BD SH BD
Từ Hkẻ
HK SM HK BD
( VìBD (SHM)
)( ) d(H;(SBD)) HK.
HK SBD
Ta có:
2 .
2 4 4
AI AC a
HM 3
2 SH a
.
2 2 2 2
2 3
. 4 . 2 21 .
2 3 14
4 2
a a
HM HS a
HK HM HS a a
21 21
( ;( )) ( ;( )) 2 ( ;( )) 2 2. .
14 7
a a
d C SBD d A SBD d H SBD HK
Vậy:
d C SBD ( ;( ))
21 . 7
a
Câu 37. Một nhóm gồm 10 học sinh trong đó có 7 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh từ nhóm 10 học sinh đó đi lao động. Tinh xác suất để trong 3 học sinh được chọn có ít nhất 1 học sinh nữ.
A.
4
9
. B.17
24
. C.17
48
. D.2 3
. Lời giảiChọn B
Ta có
n C
103 120.
Đặt A”3 học sinh được chọn có ít nhất 1 nữ”
A”3 học sinh được chọn không có nữ”
Khi đó
n A C
73 35 24 7
p A n A
n
Vậy p A
1 p A
1724.Câu 38. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho hai mặt phẳng : x 2 y z 1 0
, : 2 x y z 0
và điểmA 1; 2; 1
. Đường thẳng
đi qua điểmA
và song song với cả hai mặt phẳng ,
có phương trình làA.
1 2 1
2 4 2
x y z
. B.1 2 1
1 3 5
x y z
.C.
1 2 1
1 2 1
x y z
. D.2 3
1 2 1
x y z
. Lời giảiChọn B
mp
có véc tơ pháp tuyến làn
1 1; 2;1
, mp
có véc tơ pháp tuyến làn
2 2;1; 1
. Đường thẳng
có véc tơ chỉ phương làu
n n
1;
2 1;3;5
.
Phương trình của đường thẳng
1 2 1
: 1 3 5
x y z
.
Câu 39.
Có bao nhiêu số nguyên
xthỏa mãn
2x24x
log3
x25
30?A. 24. B. Vô số. C. 25. D. 26.
Lời giải Chọn D
Cách 1:
Ta có điều kiện xác định của bất phương trình là x 25 . Đặt A x ( ) 2
x2 4
x log
3 x 25 3 , x 25 .
2
x2 4
x 0 x 0 x 2 .
log
3x 25 3 0 x 2 . Ta có bảng xét dấu
A x( )như sau
Từ đó, ( ) 0 2 24; 23;...;0;2
25 0
A x x x
x
(do x
) Kết luận: có 26 nghiệm nguyên thỏa mãn.
Cách 2:
· Trường hợp 1:
2
3
2 4 0
log 25 3 0
x x
x
2 2
2 2
25 27
x x
x
2
2 0
2
x x
x
0 2
2 x x
x 2 .
· Trường hợp 2:
2
3
2 4 0
log 25 3 0
x x
x
2
2 0
25 2
x x
x
0
25 0 2
2
25 2
x
x x
x x
.
· Vậy có 26 giá trị nguyên của
xthỏa mãn
2x24x
log3
x25
30.
Câu 40. Cho hàm số y=f x
( )
có đạo hàm liên tục trên R. Hàm số y=f x¢( )
có đồ thị như hình vẽ bên dưới:Số nghiệm thuộc đoạn éë-ê 2;6ùúû của phương trình f x
( )
=f( )
0 làA. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Lời giải Chọn B
Từ đồ thị của hàm số
f x '
ta có BBTGọi
S
1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởiy f x y ' ; 0; x 0; x 2
Gọi
S
2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởiy f x y ' ; 0; x 2; x 5
Gọi
S
3 là diện tích hình phẳng giới hạn bởiy f x y ' ; 0; x 5; x 6
2 1
0
' 0 2
S f x dx f f
;
5 2
2
' 5 2
S f x dx f f
;
6 3
5
' 5 6
S f x dx f f
Từ đồ thị ta thấy
S
2 S
1 f 5 f 2 f 0 f 2 f 5 f 0 và S
1 S
3 S
2 f 0 f 2 f 5 f 6 f 5 f 2 f 6 f 0 Khi đó ta có BBT chính xác ( dạng đồ thị chính xác ) như sau:
O
1
2
3 1 2 3 4 5 6 7 x
y
4 2
2
Vậy phương trình f x
( )
=f( )
0 có 2 nghiệm thuộc đoạn éë-ê 2;6ùúû Câu 41. Cho hàm sốf x 0
, liên tục trên đoạn 1;2
và thỏa mãn(1) 1 f 3
; x f x2. ( )
1 2x2
.f x2( )với
x 1;2
. Tính tích phân2
1
( ) I f x dx
A.
1ln 2 I 2
. B.
1ln 2 I 4
. C.
1ln 3 I 4
. D.
1ln 3 I 2
. Lời giải
Chọn C
Ta có 2
2
2 2 2 2 2( ) 1 2 1 1
. ( ) 1 2 . ( ) 2
( ) ( )
f x x
x f x x f x
f x x f x x
2
1 1 1 1
2 . 2
( ) dx ( ) x c
f x x f x x
, do(1) 1 0
f 3 c
Nên ta có
2
2
1 2 1
( ) ( ) 2 1
x x
f x x f x x
Khi đó
2 2 2 2 2
2
2 2
1 1 1 1
1 (1 2 ) 1 1 1
( ) ln 1 2 2ln 3 ln 3 ln 3
1 2 4 1 2 4 4 4
x d x
I f x dx dx x
x x
Câu 42. Cho hình chóp tứ giác
S ABCD .
có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a. Tam giácSAD
cân tạiS
vàmặt bên
SAD
vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chópS ABCD .
bằng4
33 a
. Tính khoảng cách
h
từB
đến mặt phẳng
SCD
A.
3 h 4 a
B.
2 h 3 a
C.
4 h 3 a
D.
8 h 3 a
Lời giảiChọn C
Gọi
I
là trung điểm củaAD
.Tam giác
SAD
cân tạiS SI AD
Ta có
SI SAD AD ABCD SI ABCD
SI
là đường cao của hình chóp.Theo giả thiết
3 2
.
1 4 1
. . .2 2
3 3 3
S ABCD ABCD
V SI S a SI a SI a
Vì
AB
song song với
SCD
, , 2 ,
d B SCD d A SCD d I SCD
Gọi
H
là hình chiếu vuông góc củaI
lênSD
.Mặt khác
SI DC
IH DC ID DC
.Ta có
,
IH SD
IH SCD d I SCD IH IH DC
Xét tam giác
SID
vuông tại 2 2 2 2 21 1 1 1 4 2
: 4 2 3
I IH a
IH SI ID a a
, , 2 , 4 3
d B SCD d A SCD d I SCD a
.
Câu 43. Cho số phức
z a bi
a b,
thỏa mãn z 1 3i z i0. Tính
S 2 a 3 b
.A.
S 6
. B.S 6
. C.S 5
. D.S 5
.Lời giải Chọn A
Ta có z 1 3i z i0
a 1 b 3 a2b i2 0.
2 2
1 0
3 0
a
b a b
2