TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II Tuần 35 Soạn ngày 3/5/2022
Tiết 70
Môn Toán. Lớp 9 Thời gian thực hiện : 1 tiết I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức: Ôn tập, củng cố và chỉ ra cách làm hay và những sai lầm cho hs trong bài làm kiểm tra cuối kì.
2. Về năng lực:
- Năng lực chung: NL tư duy, tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tính toán, hợp tác. NL sử dụng ngôn ngữ toán học, khả năng suy diễn, lập luận toán học.
- Năng lực chuyên biệt: NL sử dụng kí hiệu, NL giải các bài toán 3. Phẩm chất
- Chăm chỉ, miệt mài, chú ý lắng nghe, đọc, làm bài tập, vận dụng kiến thức vào thực hiện bài toán
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của GV: Thước thẳng có chia khoảng, bảng phụ ghi đề thi HKI.
2. Chuẩn bị của HS: Dụng cụ học tập, sách giáo khoa.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động 1: Bài tập trắc nghiệm.
a. Mục tiêu: Hs được hệ thống hóa lại các kiến thức về căn bậc hai, căn bậc ba và hàm số bậc nhất và các tính chất liên quan
b. Nội dung: Hs nhớ lại kiến thức bài trước để trả lời câu hỏi c. Sản phẩm: Đáp án các câu hỏi
d. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức + Chuyển giao nhiệm vụ : Bài tập trắc nghiệm
I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Giải thích. Nếu sai hãy sửa lại cho đúng. Câu 1: Đi m (-3; 1) thu c đồ th hàmể ộ ị sồ nào trong các hàm sồ sau
A.
2
3 y x
; B.
2
3 y x
C.
1 2
y9x
; D.
2
3 y x
. C©u 2: phương trình x4x2 2 0
A.
1;1
; B.
1;2
; C.
1; 2
; D.
1;2 .Câu 5 : Phương trình nào sau đây là vồ nghi m : ệ
A. x2 + x +2 = 0 B. x2 - 2x = 0
C. (x2 + 1) ( x - 2 ) = 0 D . (x2 - 1) ( x + 1 ) = 0
Câu 6 : G i S và P là t ng và tích hai nghi m c a phọ ổ ệ ủ ương trình 2x2 + x - 3 = 0
Khi đó S. P bằng: A. - 1
2 B.
3
4 C. - 3
4 D . 3
2
Câu 7: G i S và P là t ng và tích hai nghi m c a phọ ổ ệ ủ ương trình x2 – 5x + 6 = 0 Khi đó S + P bằng:
A. 5 B . 7 C .9 D . 11
Câu 8: Đi m M (-1;2) thu c đồ th hàm sồ y= axể ộ ị 2 khi a bằng :
A. a =2 B a = -2 C. a = 4 D a =-4
Câu 9. H phệ ương trình
{ mx−3 y=3 ¿¿¿¿ có nghi m duy nhât khi:ệ
A. m≠−3 B. m≠3 C. m≠−1 D. m≠1
Câu 10. Trong các hàm sồ sau, hàm sồ nào ngh ch biến khi x < 0?ị A. y=-2x- 5. B. y=( 5-2)x2 C. y=(2- 5)x2 D.
-1 2
y= x 3
Câu 11. Trong các phương trình nào sau đây, phương trình nào có nghi m âm?ệ A. x +2x+3=02 B. x -3x+1=02 C. x +2 2x+1=02 D. x -3=02 Câu 15. Câu 8: V i x > 0 . Hàm sồ y = (mớ 2 +3) x2 đồng biến khi m
A. m > 0 B m 0 C. V i m i mớ ọ
¡
D. m <o
câu 16: Nghi m c a h phệ ủ ệ ương trình
5 2 4
6 3 7
x y
x y
là
A:
2 11 ; 3 3
B:3 3 ; 2 11
C:11 2 ; 3 3
D:2 1 ; 5 3
Cõu 20: Cõu 5 cho h pt: ệ
3 15 2 4 20 22
x y
x y
A. khồng gi i h cũng biết h này vồ ả ệ ệ nghi mệ
C. khồng gi i h cũng biết h này cú ả ệ ệ m t c p nghi mộ ặ ệ
II. Phần tự luận (5 điểm)
Cõu 1. (1,5 đi m )ể Cho phương trỡnh: mx2 + (2m – 1)x + m - 2 = 0 v i ớ m 0 (1) a, Gi i phả ương trỡnh khi m = 3
b, Tỡm giỏ tr c a m đ phị ủ ể ương trỡnh cú 2 nghi m? Tớnh t ng và tớch cỏc nghi mệ ổ ệ theo m
Cõu 2. (1,5 đi m). Gi i bài toỏn bằng cỏch l pể ả ậ h ệ phương trỡnh.
Trong m t bu i lao đ ng trồng cõy m t t gồm 15 h c sinh c nam và n ộ ổ ộ ộ ổ ọ ả ữ đó trồng được tõt c 60 cõy. Biết rằng sồ cõy cỏc b n nam trồng đả ạ ược và sồ cõy cỏc b n n trồng đạ ữ ược là bằng nhau, mồKi b n nam trồng đạ ược nhiếu h n mồKi ơ b n n là 3 cõy. Tớnh sồ h c sinh nam và h c sinh n c a tạ ữ ọ ọ ữ ủ ổ
+ Đỏnh giỏ kết quả:
- Học sinh khỏc nhận xột, bổ sung, đỏnh giỏ -Gv nhận xột, chốt lại kq
TRẮC NGHIỆM 2 Đ
Câu 3: Tứ giác ABCD nội tiếp đờng tròn, biết góc B = 50 0, số đo D là:
A. 400 B. 500 C. 1400 D. 1300
Câu 4: Cho đờng tròn(O; R)và dây cung AB = R. Trên cung nhỏ AB lấy điểm M, số đo AMB là: A. 1500 ; B. 900 ; C. 1200; D.700
Cõu 12: Cho tam giỏc ABC vuồng t i A; AC = 3 cm; AB = 4 cm. Quay tam giỏc đúạ m t vũng quanh c nh AB c a nú ta độ ạ ủ ược m t hỡnh nún. Di n tớch xung quanhộ ệ c a hỡnh nún đú là:ủ
A. 20 (cm2) B. 48 (cm2) C. 15 (cm2) D. 64 (cm2)
Cõu 13. M t hỡnh tr cú th tớch bằng 375ộ ụ ể πcm3, chiếu cao là 15cm. Di n tớchệ
xung quanh bằng:
A. 98πcm2 B. 170πcm2 C. 150πcm2 D. 58πcm2 Cõu 14 : M t hỡnh tr cú bỏn kớnh là 7cm, di n tớch xung quanh bằng 352cmộ ụ ệ 2 Khi đú chiếu cao c a hỡnh tr làủ ụ
A: 3,2 cm B: 4,6 cm 1,8 cm D 2,1 cm E; M t kết qu ộ ả khỏc
Cõu 17: Bán kính đờng tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh 6cm là:
A. 3 cm; B. 2 3 cm; C. 3 3 cm; D. 6 3 cm.
Câu 18: Tứ giác nào sau đây không nội tiếp đợc trong đờng tròn:
A. Hình chữ nhật ; B. Hình thang cân; C. Hình vuông; D. Hình thoi.
Cõu 19: Một cung trong đường trũn ( O; R) cú số đo là 600 căng dõy cú độ dài là
A. R 2 B. R 3 C. 2R 2 D. R Cõu 3. (2 đi m). ể
Cho đường trũn (O). T m t đi m A nằm bến ngoài đừ ộ ể ường trũn k cỏc ẻ tiếp tuyến AB, AC (B và C là cỏc tiếp đi m) v i để ớ ường trũn. Qua M là đi m tựy ý ể trến cung nh BC (M khỏc B và C) k MH ỏ ẻ BC, MK AC, MI AB. Ch ng ứ minh:
a, Tứ giỏc ABOC nội tiếp.
b, CAO=BCO . c, MI.MK = MH2.
I. Trắc nghiệm mỗi cõu 0,25 điểm
Cõu 3 Cõu 4
D A
Câu 1 2 Câu 13 Câu 14 Câu 17 Câu 18 Câu 19
C C E B D D
Câu 3 ( 2,điể m)
0,25
a a) . Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp.
+ Ta có AB và AC lân lượt là tiếp tuyến c a đủ ường tròn (O) (gt)
⇒ AB ¿ OB t i B, AC ạ ¿ OC t i Cạ
0,25
⇒ ABO=90 ;ACO=90 0 0
⇒ ABO ACO=90 +90 0 0 1800
T giác ABOC n i tiếpứ ộ
0,25
b b) Chứng minh: CAO=BCO .
+ Ch ng minh AO là tia phân giác c a ứ ủ BAC
⇒ CAO=BAO (1)
0,25
+ Tứ giác ABOC nội tiếp.
⇒ BCO=BAO (2)
+ T (1) và (2) suy ra: ừ CAO=BCO
0,25
c)
*Ch ng minhứ ΔMIH ΔMHK .
+ Ch ng minh đứ ượ ức t giác CHMK n i tiếpộ
⇒ HKM=HCM (Hai góc n i tiếp cùng chằn ộ HM )
K H
B
C M O
I
A
+ Ch ng minh đứ ược
MHK MCK (Hai góc n i tiếp cùng chằn ộ MK ) (3)
0,25 + Ch ng minh đứ ượ ức t giác BHMI n i tiếpộ
⇒ IHM=IBM (Hai góc n i tiếp cùng chằn ộ IM ) và HIM=HBM (Hai góc n i tiếp cùng chằn ộ HM )
( 4)
Mà HCM=IBM (Góc n i tiếp và góc b i tia tiếp ộ ở tuyến và dây cung cùng chằn BM )
Mà MCK=HBM (Góc n i tiếp và góc b i tia tiếp ộ ở tuyến và dây cung cùng chằn BM ) (5)
0,25
+ T (3), (4) và (5) suy ra: ừ HKM=IMH (*)
Suy ra: MHK HIM (**)
+ T (*) và(**) suy ra: ừ ΔMIH ΔMHK
* Chứng minh MI.MK = MH2. + T ừ ΔMIH ΔMHK
Suy ra:
MI MH MH MK
+ Suy ra: MI.MK = MH2
0,25