• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề Olympic Toán 8 Năm 2017 – 2018 Phòng GD&ĐT Kinh Môn – Hải Dương

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề Olympic Toán 8 Năm 2017 – 2018 Phòng GD&ĐT Kinh Môn – Hải Dương"

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

UBND HUYỆN KINH MÔN PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI OLYMPIC NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: TOÁN- LỚP 8

Thời gian làm bài:150 phút ( Đề gồm có: 5 câu, 01 trang)

Câu 1: (2,0 điểm)

1) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x2(x4 - 1)(x2 + 2) + 1.

2) Biết 4a2 + b2 = 5ab với 2a > b > 0. Tính giá trị biểu thức: 2 2 4 C ab

a b

Câu 2: (2,0 điểm)

Giải các phương trình sau:

1) x23x   2 x 1 0;

2) 29 2 8

2 3 2 3

x x

x x x x

    . Câu 3: (2,0 điểm)

1) Tìm các số nguyên x, y thoả mãn: x2 + 2xy + 7(x + y) + 2y2 + 10 = 0.

2) Cho đa thức f(x) = x - 3x + 3x - 43 2 . Với giá trị nguyên nào của x thì giá trị của đa thức f(x) chia hết cho giá trị của đa thức x + 22 .

Câu 4: (3,0 điểm)

Cho O là trung điểm của đoạn AB. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AB vẽ tia Ax, By cùng vuông góc với AB. Trên tia Ax lấy điểm C (khác A), qua O kẻ đường thẳng vuông góc với OC cắt tia By tại D.

1) Chứng minh AB2 = 4 AC.BD;

2) Kẻ OM vuông góc CD tại M. Chứng minh AC = CM;

3) Từ M kẻ MH vuông góc AB tại H. Chứng minh BC đi qua trung điểm MH.

Câu 5: (1,0 điểm)

Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn x y z  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = 1 1 1

16x4yz

--- Hết ---

(2)

UBND HUYỆN KINH MễN PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

HƯỚNG DẪN CHẤM

ĐỀ THI OLYMPIC NĂM HỌC 2017-2018 MễN: TOÁN- LỚP 8

( Hướng dẫn chấm gồm: 5 cõu, 3 trang)

Cõu Đỏp ỏn Điểm

1 (2 điểm)

1. (1điểm)

x2 (x4 - 1)(x2 + 2) + 1

= x2 (x2 - 1)(x2 + 1)(x2 + 2) + 1 0,25

= (x4 + x2)(x4 + x2 – 2) + 1 0,25

= (x4 + x2)2 – 2(x4 + x2) + 1 0,25

= (x4 + x2 – 1)2 0,25

2. (1điểm) 4a2 + b2 = 5ab

(a – b)(4a – b) = 0 0

4 0 4

a b a b

a b a b

 

 

0,5

Do 2a > b > 0 nờn 4a = b loại 0,25

Với a = b thỡ 2 2 2 2 2 1

4 4 3

ab a

C a b a a

0,25

2 (2 điểm)

1. (1điểm)

* Với x 1 (*) ta có phương trình:

x2 -3x + 2 + x-1 = 0 0,25

 

2

2 2 1 0 1 0 1

x x x x

      ( Thoả mãn điều kiện *) 0,25

* Với x < 1 (**) ta có phương trình:

x2 -3x + 2 + 1 - x = 0

  

2 4 3 0 1 3 0

x x x x

     0,25

+ x - 1 = 0  x 1( Không thỏa mãn điều kiện **) + x - 3 = 0  x 3 ( Không thoả mãn điều kiện **)

Vậy nghiệm của phương trình (1) là: x = 1 0,25

2. (1điểm)

- Xột x = 0 khụng phải là nghiệm - Xột x khỏc 0

2 2

9 8

2 3 2 3

9 1 8

3 3

2 1 2 1

x x

x x x x

x x

x x

   

   

0,25

Đặt : 2x 3 t

 x , ta cú phương trỡnh:

9 1 8

1 1

t t

0,25

ĐKXĐ x khỏc 1;-1

(3)

 

2

2 1

8 8 2 0 2 2 1 0 PT t    t t   t 2

0,25

2

2

3 1

2 2

4 6 0

1 95

(2 ) 0

4 16 x x

x x x

 

  

=> PT vô nghiệm

0,25

3 (2 điểm)

1. (1điểm)

Ta có: x2 + 2xy + 7(x + y) + 2y2 + 10 = 0

 4x2 + 8xy + 28x + 28y + 8y2 + 40 = 0

(2x + 2y + 7)2 + 4y2 = 9 (*) 0,25

Ta thấy (2x + 2y + 7)2 0 nên 4y2 9 2 9

y 4 do y nguyên nên

   

2 0;1 0;1; 1

y  y 0,25

Với y = 0 thay vào (*) ta được:

2x7

29 tìm được x  

2; 5

Với y= 1 thay vào (*) ta có : (2x + 9)2 = 5 - không tìm được x nguyên

Với y = -1 thay vào (*) ta có (2x + 5)2 = 5 - không tìm được x nguyên 0,25

Vậy (x;y) nguyên tìm được là (-2 ; 0) ; (-5 ; 0). 0,25

2. (1điểm)

Chia f x( ) cho x22 được thương là x - 3 dư x + 2. 0,25 để f x( ) chia hết cho x22 thì x + 2 chia hết cho x22

=> (x + 2)(x - 2) chia hết cho x2 + 2

=> x2 - 4 chia hết cho x2 + 2

=> x2 + 2 - 6 chia hết cho x2 + 2

=> 6 chia hết cho x2 + 2

=> x2 + 2 là ước của 6 0,25

x2 2 2

=> x2 2

 

3;6

=> x  

1; 2

0,25

Thử lại ta thấy x = 1; x = -2 thỏa mãn

Vậy với x = 1 ; x = -2 thì f x( ) chia hết cho x22 0,25

4 (3 điểm)

Vẽ hình và ghi GT, KL

x

y

K

A O B

C

D

M

H

I 0,25

(4)

1. (1điểm)

Chứng minh: ΔOAC ΔDBO (g-g ) 0,25

OA AC OA.OB AC.BD DB OB

0,25

AB AB. AC.BD AB 4AC.BD 2

2 2 (đpcm) 0,25

2. (1điểm)

Theo câu a ta có: ΔOAC ΔDBO (g-g) OC AC OD OB

OA OB OC AC OC OD OD OA AC OA

0,25

+) Chứng minh: ΔOCD ΔACO (c-g-c) OCD ACO   0,25

+) Chứng minh: ΔOAC=ΔOMC (ch-gn)AC MC (đpcm) 0,5

3. (1điểm)

Ta có ΔOAC=ΔOMC OA OM; CA CM    OC là trung trực của AM

OC  AM.

Mặt khác OA = OM = OB ∆AMB vuông tại M

OC // BM (vì cùng vuông góc AM) hay OC // BI

0,25

Chứng minh được C là trung điểm của AI 0,25

Do MH // AI theo hệ quả định lý Ta-lét ta có: MK BK KH IC BC AC

0,25

Mà IC = AC  MK = HK BC đi qua trung điểm MH (đpcm) 0,25

5 (1điểm)

 

1 1 1 1 1 1 21

P=16 4 16 4 16 4 16 4 16

y x z x z y

x y z

x y z x y z x y x z y z

 

      

Theo BĐT Cô Si ta có: 1

16 4 4

y x

x y dấu “=” khi y = 2x;

Tương tự: 1

16 2

z x

x z dấu “=” khi z = 4x; 1 4

z y

y z dấu “=” khi z = 2y;

 P 49

16. Dấu “=” xảy ra khi x = 1

7; y = 2

7; z = 4 7 Vậy Min P = 49

16 khi với x = 1

7; y = 2

7; z = 4 7

0,25 0,25 0,25 0,25

*Chú ý: Học sinh có cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

0,25 Ghi chú: Nếu học sinh giải bằng cách khác đúng vẫn cho điểm

Tìm giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên. Biết rằng một trong ba số chính phương trên chia hết cho 3. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là AB vẽ tia

Trên hai đoạn AB và AD lần lượt lấy hai điểm G và H sao cho CG song song

Học sinh có cách diễn đạt, thể hiện khác với đáp án mà vẫn đảm bảo nội dung theo chuẩn kiến thức kĩ năng và năng lực, phẩm chất người học

Trên nửa mặt phẳng bờ AB không chứa điểm C vẽ tia Ax sao cho góc BAx bằng góc B.. Trên nửa mặt phẳng bờ AC không chứa điểm B vẽ tia Ay sao cho góc CAy

Cho hình choùp S.ABCD coù ñaùy laø hình vuoâng caïnh a, maët beân SAB laø tam giaùc ñeàu vaø naèm trong maët phaúng vuoâng goùc vôùi maët phaúng ñaùy.. Tính theo a

Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB vẽ các tiếp tuyến Ax By , với nửa đường tròn. cm Tính độ dài đoạn thẳng MH. b) Qua M kẻ tiếp tuyến với nửa đường tròn tâm O cắt Ax

Trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AB chứa điểm M vẽ tiếp tuyến