• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Bình Khê II #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.botto

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Bình Khê II #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.botto"

Copied!
45
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 6 Ngày soạn: 11/ 10/ 2019

Ngày dạy: Thứ 2/ 14/ 10/ 2019

Học vần

Bài 22: P, PH, NH

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Đọc được từ, câu ứng dụng:phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ. Nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.

2. Kỹ năng:

- Luyện viết được các chữ: p, ph, nh, phố xá, nhà lá.

- Luyện nói tự nhiên từ 2-3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã..

3. Thái độ:

- Ham học hỏi

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Gv : Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói. Chữ viết mẫu, PHTM

- Hs : Bộ ghép Tviệt.Bảng con

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của gv Hoạt động của hs

1. Kiểm tra bài cũ:( 5')

*. Đọc: đọc bài 21 trong SGK *. Viết: xe chỉ, củ sả.

- Gviên Nxét, tuyên dương.

2. Bài mới :

1. Giới thiệu bài: ( 1') - Gv quảng bá tranh - Tranh vẽ gì

Rút ra bài học:

2. Dạy chữ ghi âm: Âm: p- ph ( 7') - P:

a) Nhận diện chữ:

+ p: âm p gồm mấy nét đó là những nét nào?

- So sánh p - n

- Gv đưa chữ p viết Gthiệu, so sánh với n viết.

b) Phát âm:

+ p: Gv phát âm pờ HD: uốn lưỡi,hơi thoát mạnh, không có tiếng thanh

ph:

(dạy tương tự âm kh)

- 6 hs đọc - viết bảng con - 2 hs đọc.

- lớp đọc toàn bài 1 lần

hs quan sát hình ảnh quảng bá -HS trả lời

- p gồm 2 nét: nét sổ thẳng và nét cong phải

- khác nhau: p có nét sổ thẳng cao 4 li và nét cong phải, còn n gồm nét sổ thẳng cao 2 li và nét móc xuôi.

- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc

(2)

- So sánh ph với p

- Gv đưa ph viết Gthiệu: gồm chữ p và h viết thường ghép lại. HD Qtrình viết b. Phát âm và đánh vần tiếng

+ ph: Gv phát âm mẫu phờ HD:môi trên và răng tạo thành một khe hẹp, hơi thoát ra nhẹ, không có tiếng thanh.

+ phố:

- Nêu cấu tạo tiếng phố ? - Đọc đánh vần tiếng phố ntn?

+ phố xá:

- Gv đưa trực quan tranh" phố xá" giới thiệu…

- Nêu cấu tạo từ phố xá?

- Gvchỉ: phố xá

ph - phố - phố xá -> Rút ra âm ph ghi tên bài.

*, nh: ( 7')

(Gv hướng dẫn tương tự âm ph.) - So sánh chữ nh với chữ ph.

- Gv phát âm mẫu: nhờ HD khi đọc nh mặt lưỡi nâng lên chạm vòm, bật ra, thoát hơi qua miệng và mũi.

+ nhà:

- Nêu cấu tạo tiếng nhà?

nhà lá:

* Trực quan: Tranh vẽ gì?

- Nêu cấu tạo từ nhà lá?

- Gvchỉ: nhà lá

: nh -nhà - nhà lá : ph - phố - phố xá : nh -nhà - nhà lá c. Đọc từ ứng dụng:( 6')

phở bò nho khô phá cỗ nhổ cỏ - Giải nghĩa:

+ phá cỗ: bổ mâm cỗ ra ăn - Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con:( 10’)

- Giống: đều có chữ p, khác nhau ph có thêm h.

- Hs Qsát, nghe

- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc.

- gồm 2 âm : âm ph trước, âm ô sau dấu sắc trên ô.

- 6 Hs: phờ - ô - phô - sắc - phố , tổ, lớp đọc.

- Hs Qsát trả lời.

- …gồm 2 tiếng : tiếng phố trước, tiếng xá sau

- 6 Hs: phố xá, nhận âm, tiếng.

- 3 Hs đọc , đồng thanh.

- 1 hs nêu.

- Giống: đều có đều có h đứng sau ,khác nhau: âm đầu p ( n)

-Âm nh trước , âm a sau, dấu huyền trên đầu âm a

- …gồm 2 tiếng : tiếng nhà trước, tiếng lá sau.

- 6 Hs: nhờ - a - nha - huyền - nhà. tổ, lớp đọc.

- Hs Qsát trả lời.

-6 Hs: đọc: nhà lá, tổ, lớp đọc.

- 4 Hs đọc nhận âm, tiếng, lớp đọc.

- 3 Hs đánh vần và đọc, đt.

(3)

* Trực quan: p, ph, nh

- Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi âm p, ph, nh?

- so sánh p - ph, nh - ph

- Gv viết HD quy trình viết.

+ Chữ: p HD: gồn 3 nét: nét xiên trái liền cao 2 li mạch nét với nét sổ thẳng cao 4 li, rê phấn viết nét móc hai đầu điểm dừng ở ĐK ngang

+ Chữ: ph HD: gồn chữ cái p liền mạch với h, nét móc hai đầu điểm dừng ở ĐK ngang 2.

+ Chữ: nh:gồn chữ cái n liền mạch với h, nét móc hai đầu điểm dừng ở ĐK ngang 2 như viết ph.

- Gv viết mẫu, HD quy trình viết.

- Qsát uốn nắn.

+ Từ: phố xá, nhà lá ( dạy tương tự bài 21)

Chú ý: khi viết chữ ghi từ phố xá, nhà lá phải lia bút viết chữ ghi âm đứng sau sát điểm dừng bút của chữ ghi âm đứng trước, và viết dấu thanh đúng vị trí.

đ) Củng cố: ( 4') …học âm mới nào?

- Bạn nào trong lớp có tên chứa âm ph, nh?

- Gv chỉ bài bảng lớp - Gv Nxét, tuyên dương..

Tiết 2

3. Luyện tập:

- Hs quan sát.

- Hs luyện viết bảng con.

- + p gồm: nét xiên trái cao 1 li liền nét thẳng 4 li, và nét móc 2 đầu.

+ ph: gồm p trước h sau.

+ nh: gồm n trước h sau.

n cao 2li, p cao 4 li, h cao 5li.

+ p và ph giống đều có p. Khác ph có thêm h.

+ nh - ph: giống đều có h sau.

Khác p, n đứng sau.

- Hs Qsát -Hs viết bảng - Hs Nxét.

- Hs viết bảng - Hs Nxét.

- 1 Hs: âm p, ph, nh.

- Bạn : Phong

-3 Hs đọc âm, tiếng bất kì đ thanh

(4)

a) Luyện đọc:(12') a.1: Đọc bảng lớp

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv Nxét tuyên dương.

a.2. Đọc SGK

- Giới thiệu tranh( 47) vẽ gì?

- Trong câu có từ nào chứa âm mới học?

- Gv chỉ: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.

- HD khi đọc đến dấu phẩy cần làm gì?.

- Đọc toàn bài trong sgk.

b) Luyện nói:(10')

* Trực quan tranh 2 ( 47) SGK.

- Hãy Qsát tranh và đọc tên chủ đề luyện nói.

- Gv HD Hs thảo luận:

Tranh vẽ gì?

+ Chợ có gần nhà em không?

+ Chợ dùng để làm gì?

+ Nhà em có ai đi chợ?

+ ở phố nhà em có gì?

+ Nơi em ở tên gì?

+ Em đang sống ở đâu?

c. Luyện viết vở:(10-12')

* Trực quan: chữ viết : p, ph, nh, phố xá, nhà lá.

- Gv: viết mẫu HD cấu tạo, độ cao, cách viết các chữ: p, ph, nh, phố xá, nhà lá.

- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết . - Gv chấm một số bài

- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.

4. Củng cố, dặn dò:(2-3') - Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.

- Gv nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 23.

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- tranh vẽ cô gái đang tưới hoa ở trong vườn và có một con chó…

-1 Hs trả lời: nhà dì na, ở phố - 6 HS đọc từ, cụm từ, nhận âm tiếng bất kì,.

- …đọc đến dấu phẩy phải ngắt hơi.

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

- Hs Qsát

- 3 HS đọc chủ đề: chợ, phố, thị xã

- Hs thảo luận nhóm 2 Hs - tranh vẽ cảnh chợ, thị xã, phố.

- Đại diện nhóm 10 Hs nói vừa chỉ tranh.

- Lớp nxét bổ sung

- Hs mở vở tập viết bài 22: k, kh.

- Hs quan sát.

- Hs viết bài.

- 2 Hs, lớp đọc Lắng nghe, ghi nhớ Thực hiện yêu cầu

(5)

Ngày soạn: 11/ 10/2019

Ngày dạy : Thứ 3 / 15/ 10/2019

Toán Tiết 21: SỐ 10

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Biết 9 thêm 1 được 10.

- Biết đọc, đếm được từ 0 đến 10. So sánh các số trong phạm vi 10; biết vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.

2. Kỹ năng:

- Đọc, đếm được các số từ 0 – 10 chính xác

- Có kĩ năng so sánh các số trong phạm vi 10 nhanh, thực hành làm được các bài tập.

3. Thái độ:

- Yêu thich môn học, ham học hỏi.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Các nhóm có 10 đồ vật cùng loại.

- Mỗi chữ số 0 đến 10 viết trên một tờ bìa.

- Bộ ghép toán

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1. Kiểm tra bài cũ: (5')

: Số?

- Gv nhận xét, đánh giá.

- Số nào bé hơn 6?

- Số nào lớn hơn 3?

2. Bài mới:

2.1. Giới thiệu bài: 1’

- Gv Gthiệu trực tiếp: Học tiết toán 21 số 10.

2.2. Giới thiệu số 10: (10’) a)Bước 1: Lập số 10.

*Trực quan:tranh1

- Cho hs lấy 9 hình vuông, rồi lấy thêm 1 hình vuông nữa và hỏi: Tất cả có mấy hình vuông?

* Trực quan tranh 2; trò chơi "Rồng rắn lên mây"

- Có mấy bạn làm rắn?

- Có mấy bạn làm thầy thuốc?

- Có 9 bạn thêm 1 bạn có tất cả có bao nhiêu bạn?

- 2 hs lên bảng làm.

- lớp Nxét Kquả

- 2 Hs trả lời.số < 6 là 5, 4, 3, 2, 1.

Số > 3 là 4, 5, 6, 7, 8, 9.

- Hs thực hành, trả lời

- có 9 hình vuông thêm 1hình vuông có tất cả 10 hình vuông.

- Qsát trả lời:

+ có 9 bạn làm rắn.

+ có 1 bạn làm thầy thuốc.

+ có 9 bạn thêm 1 bạn có tất cả 10 bạn.

1 6

9 2

(6)

* Trực quan: 9 chấm tròn và 1 chấm tròn.

9 con tính và 1 con tính.

( Dạy tương tự như trên).

Gv hỏi: có mười bạn, mười chấm tròn, mười con tính, các nhóm này đều chỉ số lượng là mấy?

*Bước 2: Gv giới thiệu số 10 in và số 10 viết.

- Gv viết số 10 và hướng dẫn cách viết rồi gọi hs đọc.

* Bước 3: Nhận biết số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.

- Cho hs đọc các số từ 0 đến 10 và ngược lại từ 10 đến 0.

- Số 10 đứng liền sau số nào?

- Số nào liền trước số 10?

- Số 10 lớn hơn những số nào?

- Những số nào bé hơn số 10?

- Em có Nxét gì về các số đứng trước số 10?

2.3. Luyện tập: (20’) * Bài 1. Viết số 10:

- Bài y/c gì?

- GV viết mẫu, Hướng dẫn lại quy trình viết.

* CC: Cách viết số 10 * Bài 2: Số

-Yêu cầu H dùng 10 que tính và tách 10 10 10 10 10 9 1 8 2 7 3 6 4 5 5

* CC: cấu tạo của 10

*Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống:

(dạy tương tự bài 2 tiết 20: Số 0) => Kquả:

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0

- Em có Nxét gì về thứ tự của 2 dãy số?

* CC: Thứ tự các số trong dãy số từ 0 – 10

* Bài 5. Khoanh vào số lớn nhất:

- Bài y/c gì?

- Cho hs tự làm bài.

…….

- Số bạn, chấm tròn, con tính đều có số lượng là 10.

-Hs quan sát, đọc

- 4 Hs đếm, đọc số.

- 4 Hs: + số 10 liền sau số 9.

+ số 9 liền trước số 10.

+ Số 10 lớn hơn 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0.

+ số 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0 bé hơn số 10

- ... đều bé hơn 10.

- 3 Hs nêu:Viết số 10 - Hs viết số 10

- 2 HS nêu yêu cầu.

HS đếm số chấm tròn- Ghi số lượng

Đổi bài kiểm tra

- Viết số thích hợp vào ô trống.

+ Lớp làm bài + 1Hs làm bảng

- Hs Nxét:Dãy số từ 0->10 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.

Dãy số từ 10->0 được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.

- Khoanh vào số lớn nhất

(7)

=> Kquả. a) 7 b) 10.

- Dựa vào đâu mà em chọn số 7, số10 lớn nhất?

* CC: so sánh các số 3. Củng cố, dặn dò: ( 2-3') - Gv nêu tóm tắt ND bài - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về Cbị tiết 22.

+Hs làm bài

+ 1 Hs nêu Kquả, lớp Nxét + Dựa vào thứ tự dãy số.

Lắng nghe, thực hiện

--- Học vần

Bài 23: G, GH

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Học sinh đọc được: g, gh, gà ri, ghế gỗ; từ và câu ứng dụng - Viết được :g, gh, gà ri, ghế gỗ.

2. Kỹ năng:

- Luyện nói tự nhiên từ 2-3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô.

- Đọc to, rõ ràng, chính các các âm, từ và câu ứng dụng trong bài.

- Viết đúng, đẹp, sạch sẽ các chữ trong bài 3. Thái độ

- Yêu thích môn học, yêu và chăm sóc vật nuôi trong nhà.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Bộ ghép Tviệt.

- Chữ viết mẫu

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của gv Hoạt động của hs

1. Kiểm tra bài cũ:( 5')

*. Đọc: đọc bài 22 trong SGK *. Viết: phố xá, nhà lá.

- Gviên Nxét, tuyên dương.

2. Bài mới :

2.1. Giới thiệu bài: ( 1') - Gv giới thiệu: GT tranh Tranh có nd gì?

GT bài: Dạy bài 23: g, gh.

2. 2. Dạy chữ ghi âm:(30.’) * Âm: g

a) Nhận diện chữ:

+ g: âm gồm mấy nét gồm nét nào?

- 6 hs đọc - viết bảng con - 2 hs đọc.

- lớp đọc toàn bài 1 lần

HS quan sát và trả lời

- g gồm 2 nét: nét cong trái và nét móc dưới

- Giống: đều có nét cong trái

(8)

- So sánh g với a

- Gv đưa chữ g viết Gthiệu cấu tạo và Qtrình viết

b) Phát âm:

+ g: Gv phát âm gờ HD: gốc lưỡi nhích về phía dưới, hơi thoát ra nhẹ, có tiếng thanh.

+ gà:

- Nêu cấu tạo tiếng gà ?

- Đọc đánh vần tiếng gà ntn?

+ gà ri:

- Gv đưa trực quan tranh" gà ri" giới thiệu…

- Nêu cấu tạo từ gà ri?

- Gvchỉ: gà ri

g - gà - gà ri

-> Rút ra âm g ghi tên bài.

* Âm: gh

(Gv hướng dẫn tương tự âm ph.) - Gv phát âm mẫu: gh

- Em co Nxét gì về cách đọc?

- So sánh gh với g?

=>Kl : g ghi = 1 con chữ được gọi là đơn : gh ghi = 2 con chữ được gọi là gờ ghép.

+ ghế:

- Nêu cấu tạo tiếng ghế?

- Đọc đánh vần tiếng ghế ntn?

- Em có Nxét gì về quy tắc ghép chữ g và gh ? +: ghế gỗ:

* Trực quan: Tranh vẽ gì?

- Nêu cấu tạo từ ghế gỗ?

- Gvchỉ: ghế gỗ

: gh - ghế - ghế gỗ : g - gà - gà ri : gh -ghế - ghế gỗ

- khác: g có nét móc dưới, còn a có nét sổ thẳng.

- 10 Hs phát âm nối tiếp, lớp đọc

- gồm 2 âm : âm g trước, âm a sau, dấu huyền trên a.

- 6 Hs: gờ - a - ga - huyền - gà. tổ, lớp đọc.

- Hs Qsát trả lời.

- …gồm 2 tiếng : tiếng gà trước, tiếng ri sau.

- 6 Hs: gà ri, nhận âm, tiếng.

- 3 Hs đọc , đồng thanh.

- 1 hs nêu.

- đều giống nhau

- Giống: đều có đều có g đứng trước, khác: gh có âm h sau.

- …gồm 2 âm : âm gh trước, âm ê sau, dấu sắc trên ê.

- 6 Hs đánh vần nối tiếp tổ, lớp đọc : gờ - ê - ghê - sắc - ghế.

- g đơn ghép với o, ô, ơ, u, ư, a, ă, â.

- gh ghép với e, ê, i

- …gồm 2 tiếng : tiếng ghế trước, tiếng gỗ sau.

- 6 Hs: gh - ghế - ghế gỗ. tổ, lớp đọc.

(9)

c. Đọc từ ứng dụng

nhà ga gồ ghề gà gô ghi nhớ - Giải nghĩa: ( cả 4 từ)

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con * Trực quan: g, gh:

- So sánh g với gh?

- Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi âm g, gh?

- Gv viết mẫu, HD quy trình viết.

- Qsát uốn nắn.

+ Từ: gà ri, ghế gỗ.

Chú ý: khi viết chữ gà, gỗ phải lia bút viết chữ ghi a ( ô) đứng sau sát điểm dừng bút của chữ ghi âm g đứng trước, và viết dấu thanh đúng vị trí. Chữ ri, ghế viết liền mạch.

đ) Củng cố: ( 4') …học âm mới nào?

- g khi viết với âm nào để dúng chính tả?

- gh khi viết với âm nào để đúng chính tả?

- Gv chỉ bài bảng lớp - Gv Nxét, tuyên dương.

Tiết 2 3. Luyện tập:

a) Luyện đọc:(12') a.1: Đọc bảng lớp

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv Nxét tuyên dương.

a.2. Đọc SGK

- Giới thiệu tranh( 49) vẽ gì?

- Gv viết: Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.

- Trong câu có từ nào chứa âm mới học?

- Gv chỉ: Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.

- 4 Hs đọc nhận âm, tiếng, lớp đọc.

- 3 Hs đánh vần và đọc, đt.

- Tìm tiếng có âm g, gh - 2 Hs đánh vần, đọc - 4 Hs đọc, lớp đọc.

- vài hs nêu.

+ Chữ: g HD: gồn 2 nét: nét cong trái cao 2 li liền mạch với nét khuyết dưới cao 5 li, điểm dừng ở ĐK ngang 2.

+ Chữ: gh HD: gồn chữ cái g liền mạch với h, nét móc hai đầu điểm dừng ở ĐK ngang 2 - Hs luyện viết bảng con.

- 1 Hs: có âm g, gh.

- 3 Hs nêu

-3 Hs đọc âm, tiếng bất kì ,đồng thanh

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- tranh vẽ bé đang sắp xếp ghế gọn gàng, bà lau bàn ghế sạch sẽ.

Hs trả lời: tủ gỗ, ghế gỗ.

- 6 HS đọc từ, cụm từ, nhận âm tiếng bất kì,.

- …đọc đến dấu phẩy phải ngắt

(10)

- HD khi đọc đến dấu phẩy cần làm gì?.

- Đọc toàn bài trong sgk.

b) Luyện nói:(10')

* Trực quan tranh 2 ( 49) SGK.

- Hãy Qsát tranh và đọc tên chủ đề luyện nói.

- Gv HD Hs thảo luận:

Tranh vẽ gì?

- Gà gô sống ở đâu?

- Em hãy kể tên các loại gà mà em biết?

- Em đã nhìn thấy gà ri chưa? nó ntn?

- Người ta nuôi gà để làm gì?

….

- Nhà em có nuôi gà ko?

_ Gv Hd Vệ sinh, chăm sóc gà.

c. Luyện viết vở:(10-12')

* Trực quan: chữ viết : g, gh, gà ri, ghế gỗ - Gv: viết mẫu HD cấu tạo, độ cao, cách viết các chữ: g gh, gà ri, ghế gỗ.

- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết . - Gv chấm một số bài

- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.

3. Củng cố, dặn dò:(3-5') - Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.

- Gv nhận xét giờ học.

-Về nhà luyện đọc viết bài; Xem trước bài

hơi.

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

- Hs Qsát

- 3 HS đọc chủ đề: gà ri, gà gô.

- Hs thảo luận nhóm 2 Hs - tranh vẽ con gà gô, gà ri.

- Gà gô sống ở nhà nuôi hay ở đồi.

- gà tre, gà chọi, gà pha,…gà ri.

- gà ri đầu nhỏ, thân nhỏ, chân ngắn

- nuôi gà để ăn trứng, ăn thịt - Đại diện nhóm 10 Hs nói vừa chỉ tranh.

- Lớp nxét bổ sung

- Hs mở vở tập viết bài 23: g, gh.

- Hs quan sát.

- Hs viết bài.

--- Ngày soạn : 11/10/2019

Ngày giảng : Thứ 4 / 17 / 10/ 2019

Toán

Tiết 22: LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Hs biết nhận biết số lượng trong phạm vi 10. cấu tạo của số 10.

2. Kỹ năng

- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10 chính xác;

3. Thái độ

- Yêu thích môn học

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Ghi bảng phụ bài tập 4 ( a), bài 5.

- Bộ ghép. VBT.

(11)

III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của gv Hoạt động của hs

2. Kiểm tra bài cũ: (4’)

- Gọi hs viết các số từ 0 đến 10 , 10 đến 0 và đếm đọc dãy số.

- Gv nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới

2.1. Giới thiệu bài ( 1')

- Trực tiếp:… học tiết 22 luyện tập.

2.2. Luyện tập:

* Bài 1. (5')Nối (theo mẫu) - Bài y/c gì?

- HD: Nối mỗi nhóm đồ vật với số thích hợp.

- HD Mẫu:nhóm 8 con vịt nối vào số 8.

- Làm thế nào để nối đúng?

- Cho hs quan sát mẫu rồi làm bài.

- Gv HD Hs học yếu làm bài

* CC: đếm số lượng đồ vật tương ứng với số

* Bài 2: ( 5') Vẽ cho đủ 10 - GV quan sát HD HS yếu.

-H1:Vẽ 3 H3: Vẽ 4 -H2:Vẽ 2 H4:Vẽ 5 * CC: Cấu tạo số 10

* Bài 3: ( 5') Điền số thích hợp vào ô trống

? Có bao nhiêu hình tam giác ? Hình vuông?

a.10 hình tam giác b.9 hình vuông

*CC: Đếm số lượng đồ vật * Bài 4: ( 8')

a) Điền dấu >, <, =?

b) Trong các số từ 0 đến 10:

Số bé nhất là … Số lớn nhất là … - Bài có mấy Y/C?

+ Phần a): Điền dấu (>, <, =)? Y/C Hs so sánh số rồi điền dấu thích hợp.

+ Phần b) : Y/C Hs tìm trong dãy số từ 0 đến 10 số nào bé nhất? Số nào lớn nhất?

- Gọi hs nhận xét.

- 1Hs và lớp viết bảng con.

- 2 Hs nêu yêu cầu.

- Hs: quan sát mỗi nhóm đồ vật rồi đếm số lượng của mỗi nhóm như 8 con vịt nối vào số 8.

+ Hs làm bài.

+ đổi bài Ktra Kquả, Nxét.

+ 2 Hs đọc Kquả - HS nêu yêu cầu.

+ HS vẽ.

+ Đổi vở kiểm tra bài.

- 3 hs nêu yêu cầu.

+ Hs làm bài.

-+2 Hs đọc Kquả, lớp Nxét.

-2 Hs nêuY/C bài.

- Bài có 2 y/c + Hs làm bài.

+ 4 Hs làm bảng , lớp Nxét Kquả.

+ Hs làm bài.

+ 2 Hs nêu: Số bé nhất là : 0

(12)

- Nhận xét , chữa bài.

* CC: So sánh các số trong phạm vi 10 * Bài 5( 8'): Số ?

10 10 10 10 10 9 1 8 2 7 3 6 4 5 5 - Nhận xét chữa bài

* CC: Cấu tạo số 10

3.Củng cố, dặn dò: ( 3-5')

- Tổ chức trò chơi: Xếp nhanh số sau 8, 10, 2, 7, 6 theo thứ tự từ:

Xếp từ bé -> lớn lớn -> bé -Nhận xét, tuyên dương

Số lớn nhất là: 10.

- Hs thao tác trên que tính - 6 Hs nêu: 10 gồm 1& 9 gồm 9

&1, ...

- Hs chơi vào bảng con

Lắng nghe và tham gia chơi ---

Học vần

Bài 24: Q, QU,GI

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

-H đọc được q - qu - gi; chợ quê, cụ già; từ và câu ứng dụng SGK - Viết được : q, qu, gi, chợ quê, cụ già.

- Luyện nói t từ 2 -3 câu theo chủ đề: quà quê 2. Kỹ năng:

- Đọc to, rõ ràng, chính các các âm, từ và câu ứng dụng trong bài.

- Viết đúng, đẹp, sạch sẽ các chữ trong bài

- Luyện nói tự nhiên từ 2-3 câu theo chủ đề: quà quê 3. Thái độ:

- Yêu thích môn học, yêu quê hương

* Quyền trẻ em : * Trẻ em có quyền được yêu thương, chăm sóc.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Bộ ghép Tviệt.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của gv Hoạt động của hs

1. Kiểm tra bài cũ:( 5')

*. Đọc: đọc bài 23 trong SGK *. Viết: g, gh, gà ri, ghế gỗ - Gviên Nxét, tuyên dương.

- 6 hs đọc - viết bảng con

(13)

2. Bài mới :

1. Giới thiệu bài: ( 1')

- Gv giới thiệu: …. Dạy bài 24: q, qu, gi.

2. Dạy chữ ghi âm:(30’) * Âm: q, qu :

a) Nhận diện chữ:

+ q: âm q ( cu) gồm mấy nét? Là nét nào?

- So sánh q - p

- Gv đưa chữ q viết Gthiệu - chữ q gồm những nét nào?

b) Phát âm:

+ q: Gv phát âm cu qu:

(dạy tương tự âm ph) *Nhận diện chữ:

- So sánh qu với q

- Gv đưa qu viết Gthiệu: gồm chữ q và u viết thường ghép lại. HD Qtrình viết b. Phát âm và đánh vần tiếng

( dạy tương tự kh)

+ qu: Gv phát âm mẫu: quờ: HD:môi tròn lại, gốc lưỡi nhích về phía dưới, hơi thoát ra nhẹ.

+ quê:

- Nêu cấu tạo tiếng quê ? - Đọc đánh vần tiếng quê ntn?

+ chợ quê:

- Gv đưa trực quan tranh" chợ quê" giới thiệu…

- Nêu cấu tạo từ chợ quê?

- Gvchỉ:chợ quê

qu - quê - chợ quê -> Rút ra âm qu ghi tên bài.

*b. gi :

(Gv hướng dẫn tương tự âm qu.) - So sánh chữ gi với chữ g.

- Gv phát âm mẫu: gi( di) HD khi phát âm di mặt lưỡi nâng lên, thoát hơi qua miệng.

+ già:

- q gồm 2 nét: nét cong trái và nét sổ thẳng

- Giống: đều có nét thẳng, Khác:

q có nét cong trái, p có nét cong phải.

- q: gồm 2 nét: nét cong trái cao 2 li, nét sổ thẳng cao 4 li.

- Giống: đều có chữ q, khác nhau qu có thêm u.

- Hs Qsát, nghe

- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc.

- gồm 2 âm : âm qu trước, âm ê sau.

- 6 Hs: quờ - ê - quê. tổ, lớp đọc.

- Hs Qsát trả lời.

- …gồm 2 tiếng : tiếng chợ trước, tiếng quê sau

- 6 Hs: chợ quê, nhận âm, tiếng.

- 3 Hs đọc , đồng thanh.

- 1 hs nêu.

- Giống: đều có g. khác nhau: gi có âm i ở sau.

(14)

- Nêu cấu tạo tiếng già?

+: cụ già:

* Trực quan: Tranh vẽ gì?

- Nêu cấu tạo từ cụ già?

- Gvchỉ: cụ già

: gi -già - cụ già : qu - quê - chợ quê : gi - già - cụ già c. Đọc từ ứng dụng:

quả thị qua đò giỏ cá giã giò - Giải nghĩa: qua đò, giỏ cá, giã giò.

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

- Gv chỉ toàn bài

d. Luyện viết bảng con:

* Trực quan: q, qu, gi:

- Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi âm q, qu, gi ?

- so sánh q - a, qu - q, gi - g

- Gv viết HD quy trình viết.

+ Chữ: q: HD: gồn 2 nét: nét cong tròn rê phấn viết liền mạch nét với nét sổ thẳng cao 4 li, điểm dừng ở ĐK ngang 1.

+ Chữ: qu: HD: gồn chữ cái cu rêphấn liền mạch viết nét xiên trái cao 1 li, từ điểm dừng của nét xiên viết liền u cao 2 li, điểm dừng ở ĐK ngang 2.

+ Chữ: gi:gồn chữ cái g liền mạch với i, điểm dừng ở ĐK ngang 2.

- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc - gồm 2 âm : âm gi trước, âm a sau, dấu huyền trên a.

- 6 Hs: di - a - gia - huyền - già.

tổ, lớp đọc.

- Hs Qsát trả lời

- …gồm 2 tiếng: tiếng cụ trước, tiếng già sau.

- 3 Hs, lớp đọc: cụ già

- 3 Hs đọc, nhận âm, tiếng, lớp đọc.

- 3 Hs đọc, đthanh.

- Tìm tiếng có âm qu, gi - 2 Hs đánh vần, đọc

- 4 Hs đọc, giải nghĩa từ, lớp đọc.

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

- Hs quan sát.

-: + q gồm: nét cong trái cao 2 li liền nét thẳng 4 li,

+ qu: gồm q trước u sau.

+ gi: gồm g trước i sau.

u cao 2li, q cao 4 li, g cao 5li.

-: + q và qu giống đều có q. Khác qu có thêm u.

+ gi - g: giống đều có g trước.

Khác gi có i đứng sau.

- Hs Qsát

(15)

- Gv viết mẫu, HD quy trình viết.

- Qsát uốn nắn.

+ Từ: chợ quê, cụ già

Chú ý: khi viết chữ ghi chợ, già phải lia bút viết chữ ghi âm ơ (a) đứng sau sát điểm dừng bút của chữ ghi âm ch( gi) đứng trước, và viết dấu thanh đúng vị trí. Chữ quê, cụ viết liền mạch chữ qu với ê, c với u.

đ) Củng cố: ( 4') …học âm mới nào?

- Chỉ âm, tiếng có chứa qu, gi ? - Gv chỉ bài bảng lớp

- Gv Nxét, tuyên dương.

- Hs viết bảng - Hs Nxét.

- 1 Hs: có âm qu, gi - 3 Hs

-3 Hs đọc âm, tiếng bất kì đ thanh

Tiết 2

3. Luyện tập:

a) Luyện đọc:(12') a.1: Đọc bảng lớp

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv Nxét ghi điểm.

a.2. Đọc SGK

- Giới thiệu tranh( 51) vẽ gì?

- Trong câu, từ nào chứa âm mới học?

- Gv chỉ: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá - HD khi đọc đến dấu phẩy cần làm gì?.

- Đọc toàn bài trong sgk.

b) Luyện nói:(10')

* Trực quan tranh 2 ( 47) SGK.

- Hãy Qsát tranh và đọc tên chủ đề luyện nói.

- Gv HD Hs thảo luận:

Tranh vẽ gì?

+ Qùa quê gồm những thứ gì?

+Em thích thứ gì nhất?

+ Ai hay cho em quà?

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- tranh vẽ một chú cho hai bà cháu giỏ cá…

- 1 Hs đọc câu

-1 Hs trả lời: qua nhà, giỏ cá - 6 HS đọc từ, cụm từ, nhận âm tiếng bất kì,.

- …đọc đến dấu phẩy phải ngắt hơi.

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

- Hs Qsát

- 3 HS đọc chủ đề: quà quê - Hs thảo luận nhóm 2 Hs …mẹ đi chợ về đưa quà cho 2 chị em.

-ngô, khoai sắn, cam ...

(16)

+Được quà em có chia cho mọi người không?

+Mùa nào thường có nhiều quà từ làng quê?

* QTE:Trẻ em có quyền được yêu thương, chăm sóc.

c. Luyện viết vở:(10')

* Trực quan: chữ viết :q, qu, chợ quê, cụ già.

- Gv: viết mẫu HD cấu tạo, độ cao, cách viết các chữ: q, qu, chợ quê, cụ già.

- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết . - Gv chấm một số bài

- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.

3. Củng cố, dặn dò:(3-5') - Gv Chỉ lại bài trên bảng.

- Gv nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 25.

- Lớp nxét bổ sung

- Hs mở vở tập viết . - Hs quan sát.

- Hs viết bài.

- lớp đọc

HS thực hiện yc --- Ngày soạn: 11/ 10/ 2019

Ngày dạy: Thứ 5 / 17/ 10/ 2019

Học vần Bài 25: NG, NGH

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Hs đọc được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ . Đọc đúng từ và câu ứng dụng SGK

- Viết được : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ

- Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề: bê, nghé, bé 2. Kỹ năng:

- Đọc to, rõ ràng, chính các các âm, từ và câu ứng dụng trong bài.

- Viết đúng, đẹp, sạch sẽ các chữ trong bài

- Luyện nói tự nhiên từ 2-3 câu theo chủ đề: quà quê 3. Thái độ:

- Yêu thích môn học, yêu quý động vật

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Bộ ghép Tviệt.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

(17)

HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS 1. Kiểm tra bài cũ:( 5')

*. Đọc: đọc bài 23 trong SGK * Viết: qua đò, cụ già.

- Gviên Nxét, tuyên dương.

2. Bài mới :

2.1. Giới thiệu bài: ( 1')

- Gv giới thiệu: …. Dạy bài 25: ng, ngh.

2.2. Dạy chữ ghi âm:

* Âm: ng ( 7') a) Nhận diện chữ:

+ ng: âm gồm mấy âm? Là những âm nào?

- So sánh ng với g

- Gv đưa chữ ng viết Gthiệu cấu tạo và Qtrình viết

b) Phát âm:

+ ng: Gv phát âm ngờ HD: gốc lưỡi nhích về phía vòm miệng, hơi thoát ra cả mũi và miệng.

+ ngừ:

- Nêu cấu tạo tiếng ngừ ?

- Đọc đánh vần tiếng ngừ ntn?

+ cá ngừ:

- Gv đưa trực quan tranh" cá ngừ" giới thiệu…

- Nêu cấu tạo từ cá ngừ?

- Gvchỉ: cá ngừ

ng - ngừ - cá ngừ -> Rút ra âm ng ghi tên bài.

* Âm: ngh ( 7')

(Gv hướng dẫn tương tự âm ng.) - Gv phát âm mẫu: ngh (ngờ) - Em co Nxét gì về cách đọc?

- So sánh ngh với ng?

=> : Kl: ng ghi = 2 con chữ được gọi là ngờ đơn

: ngh ghi = 3 con chữ được gọi là ngờ ghép.

+ nghệ:

- Nêu cấu tạo tiếng nghệ?

- 6 hs đọc - viết bảng con

- ng gồm 2 âm: âm n trước, âm g sau.

- Giống: đều có g - khác: ng có n trước.

- 10 Hs phát âm nối tiếp, lớp đọc

- gồm 2 âm : âm ng trước, âm ư sau, dấu huyền trên ư.

- 6 Hs: ngờ - ư - ngư- huyền - ngừ - tổ, lớp đọc.

- Hs Qsát trả lời.

- …gồm 2 tiếng : tiếng cá trước, tiếng ngừ sau.

- 6 Hs: cá ngừ, nhận âm, tiếng.

- 3 Hs đọc , đồng thanh.

- 1 hs nêu.

- Đọc giống nhau

- Giống: đều có ng , khác: ngh có âm h sau.

- …gồm 2 âm : âm ngh trước, âm ê sau, dấu nặng dưới ê.

- 6 Hs đánh vần nối tiếp tổ, lớp đọc

(18)

- Đọc đánh vần tiếng nghệ ntn?

- Em có Nxét gì về chữ ngà ngô, ngụ,…?

nghỉ, nghé, nghề,…?

+:củ nghệ:

* Trực quan: Tranh vẽ gì?

- Nêu cấu tạo từ củ nghệ?

- Gvchỉ: củ nghệ

: ngh - nghệ - củ nghệ : ng - ngừ - cá ngừ : ngh - nghệ - củ nghệ c. Đọc từ ứng dụng:( 6') ngã tư nghệ sĩ ngõ nhỏ nghé ọ - Giải nghĩa: ( cả 4 từ)

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con:( 10) * Trực quan: ng, ngh:

- So sánh ng với ngh

- Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi âm g, gh?

- Gv viết HD quy trình viết.

+ Chữ: ng HD: gồm 2 chữ cái ghép lại:

chữ cái n trước lia tay viết chữ cái g sau điểm dừng ở ĐK ngang 2.

+ Chữ: ngh HD: gồn chữ ng liền mạch với h, nét móc hai đầu điểm dừng ở ĐK ngang 2.

- Gv viết mẫu, HD quy trình viết.

- Qsát uốn nắn.

+ Từ: cá ngừ, củ nghệ.

: ngờ - ê - nghê - nặng - nghệ.

- ng đơn ghép với o, ô, ơ, u, ư, a, ă, â.

- ngh ghép với e, ê, i

- …gồm 2 tiếng : tiếng củ trước, tiếng nghệ sau.

- 3 Hs đọc, lớp đọc

- 3 Hs: ngh - nghệ - củ nghệ . tổ, lớp đọc.

- 4 Hs đọc nhận âm, tiếng, lớp đọc.

- 1 Hs đọc

- Tìm tiếng có âm ng, ngh

- 2 Hs đánh vần tiếng có âm mới, đọc

- 4 Hs đọc, lớp đọc.

- 3 Hs đọc, lớp đọc toàn bài.

- Hs luyện viết bảng con.

- Hs quan sát.

- giống: đều có ng đơn. Khác: ngh có thêm h sau

- g, h cao 5 li , - Hs Qsát

- Hs viết bảng - Hs Nxét.

(19)

Chú ý: khi viết chữ cá phải lia bút viết chữ ghi a đứng sau sát điểm dừng bút của chữ ghi âm ng đứng trước, và viết dấu thanh đúng vị trí. Chữ ngừ, củ nghệ rê phấn viết liền mạch.

đ) Củng cố: ( 4') …học âm mới nào?

- ng khi viết với âm nào để dúng chính tả?

- ngh khi viết với âm nào để dúng chính tả?

- Gv chỉ bài bảng lớp - Gv Nxét, tuyên dương.

Tiết 2

3. Luyện tập:

a) Luyện đọc:(12') a.1: Đọc bảng lớp

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv Nxét tuyên dương.

a.2. Đọc SGK

- Giới thiệu tranh( 53) vẽ gì?

- Gv giới thiệu: Nghỉ hè, chị Kha ra nhà bé Nga

- Trong câu có từ nào chứa âm mới học?

- Gv chỉ: Nghỉ hè, chị Kha ra nhà bé Nga - HD khi đọc đến dấu phẩy cần làm gì?.

- Đọc toàn bài trong sgk.

b) Luyện nói:(10')

* Trực quan tranh 2 / SGK.

- Hãy Qsát tranh và đọc tên chủ đề luyện nói.

- Gv HD Hs thảo luận:

Tranh vẽ gì?

+ Con bê là con của con gì? Có màu gì?

+ Thế con nghé là con của con gì? Nó có màu gì?

+ Bê và nghé thường ăn gì?

+ Người ta nuôi bê, nghé để làm gì?

c. Luyện viết vở:(10')

* Trực quan: chữ viết : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.

- Gv: viết mẫu HD cấu tạo, độ cao, cách

- … âm mới ng, ngh - 2Hs nêu

-3 Hs đọc âm, tiếng bất kì ,đồng thanh

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- tranh vẽ có chị và bé đang chơi - 1Hs đọc

- Hs trả lời: nghỉ hè, bé Nga.

- 4 HS đọc từ, cụm từ, nhận âm tiếng bất kì,.

- …đọc đến dấu phẩy phải ngắt hơi.

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

- 3 Hs đọc, lớp đọc toàn bài.

- Hs Qsát

- 3 HS đọc chủ đề: bê, nghé, bé - Hs thảo luận nhóm 2 Hs

- tranh vẽ con bê, con nghé, bé, và cả 1 chú chó.

- Con của con bò Con của con trâu - Hs hỏi- trả lời - Ăn cỏ

- Ăn thịt, lấy sữa, sức kéo

- Hs mở vở tập viết bài 23: g, gh.

- Hs quan sát.

- Hs viết bài.

(20)

viết các chữ: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.

- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết . - Gv chấm một số bài

- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.

4. Củng cố, dặn dò:(5') - Gv nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 26.

- 2 Hs, lớp đọc

Lắng nghe, ghi nhớ ---

Tự nhiên và xã hội

Bài 6: CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RĂNG

I .MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Cách giữ vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng.

- Biết chăm sóc răng đúng cách.

2. Kỹ năng:

- Chăm sóc răng đúng cách.

- Tự giác súc miệng sau khi ăn và đánh răng hằng ngày.

3. Thái độ:

* QTE, GDG: HS (cả nam và nữ) biết cách giữ vệ sinh răng miệng giúp thực hiện tốt quyền có sức khỏe và được chăm sóc sức khỏe.

- Biết tự chăm sóc bản thân

II. CÁC KỸ NĂNG SỐNG CƠ BẢN GIÁO DỤC TRONG BÀI:

- Kĩ năng tự bảo vệ: Chăm sóc răng

- Kĩ năng ra quyết định: Nên và không nên làm gì để bảo vệ răng.

- Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các HĐ học tập.

IV. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh trong sgk.

- Bàn chải và kem đánh răng người lớn, trẻ em.

- Mô hình răng.

- 10 vòng tròn nhỏ, 10 ống nhựa bé.

V. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của gv Hoạt động của hs

1. Kiểm tra bài: ( 4')

- Muốn cho thân thể sạch sẽ em làm thế nào?

- Hãy nêu những việc không nên làm để bảo vệ thân thể sạch sẽ?

- Gv nhận xét, tuyên dương

- Tắm rửa thường xuyên...

- Không nên tắm ở ao, hồ bẩn...

(21)

2.Bài mới:

2.1. Giới thiệu bài: ( 1') 2.2. Bài mới

* Hoạt động 1: Làm việc theo cặp (15’) a)Mục tiêu: Hs biết thế nào là răng khoẻ, đẹp;

Thế nào là răng bị sún, bị sâu hoặc răng bị thiếu vệ sinh.

b) Cách tiến hành:

- Cho hs quan sát răng của nhau. Nhận xét xem răng của bạn như thế nào?

- Gọi hs nêu nhận xét trước lớp.

- Kết luận: Răng trẻ em có đầy đủ là 20 chiếc- gọi là răng sữa. khi răng sữa hỏng hay đến tuổi thay, răng sữa sẽ bị rụng (khoảng 6 tuổi), khi đó răng mới sẽ mọc lên, chắc chắn hơn, gọi là răng vĩnh viễn...Nếu răng vĩnh viễn bị sâu, bị sún sẽ không mọc lại nữa> Vì vậy, việc giữ vệ sinh và bảo vệ răng là rất cần thiết và quan trọng.

* Hoạt động 2: Làm việc với sgk (10-12’) a) Mục tiêu: Hs biết nên làm gì và không nên làm gì để bảo vệ răng.

b) Cách tiến hành:

- Cho hs quan sát hình trang 14, 15 sgk. Yêu cầu hs thảo luận theo nhóm.

- Hướng dẫn hs hỏi:

+ Các bạn trong từng hình đang làm gì?

+ Việc làm nào đúng, việc làm nào sai?Vì sao?

- Gọi hs trình bày trước lớp.

- Gv hỏi thêm:

+ Nên đánh răng, súc miệng vào lúc nào là tốt nhất?

+ Tại sao ko nên ăn nhiều bánh kẹo, đồ ngọt?

+ Phải làm gì khi răng bị đau hoặc răng bị lung lay?

=>Kết luận: Gv nhắc nhở hs về những việc nên làm và ko nên làm để bảo vệ răng của mình.

* Hs cả nam và nữ biết cáchgiữ vệ sinh răng miệng giúp thực hiện tốt quyền có sức khoẻ và được chăm sóc sức khoẻ.

- Gv giới thiệu bàn chải và kem đánh răng trẻ em khác với của người lớn.

lắng nghe

- Hs quan sát theo cặp.

- Nhiều hs nêu.

- HS nhận xét

- Hs quan sát và thảo luận theo nhóm 4.

- Nhóm trưởng tổ chức thảo luận.

-Hs đại diện nhóm trình bày.

- ….. buổi sáng sau khi ngủ dậy và sau khi ăn.

- Vì bánh, kẹo, đồ ngọt dễ làm chúng ta bị sâu răng

- Phải đi khám răng

(22)

3.Củng cố, dặn dò(2-5')

- Cho học sinh làm ở vở bài tập - Gv Nxét, Đgiá

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs chuẩn bị bàn chải và kem đánh răng để giờ sau thực hành.

- Hs Qsát.

- Hs làm bài cá nhân

- 3 Hs nêu hành động đúng, sai - lớp Nxét bổ sung.

--- Toán

Tiết 23: LUYỆN TẬP CHUNG

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10; biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.

- Bài tập cần làm : bài 1, 3, 4 2. Kỹ năng:

- Đọc, viết,so sánh các số trong phạm vi 10 chính xác.

3. Thái độ:

- Ham học hỏi

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bảng phụ, Bộ ghép

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của gv Hoạt động của hs

1. Kiểm tra bài cũ: (5')

Xếp các số 8, 2, 1, 5, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.

- Gv nhận xét, đánh giá..

2.Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1') - ….dạy tiết 23: LTC

2. Thực hành luyện tập: (30-32’) *Bài 1: ( 6') Nối ( theo mẫu):

- Làm thế nào?

- Gọi hs đọc kết quả.

- Gv HD Hs học yếu

=> Kquả: 3 con gà, 5 bút chì, 4 xe đạp, 6 quả cam, 10 bông hoa, 7 que kem , 4 cái thuyền 9 con cá.

- Gv Nxét.

*CC: nối số đồ vật và số tương ứng

* Bài 2: ( 7') Viết các số từ 0 - 10.

- GV HD cách trình bày.

- Quan sát, HD HS yếu.

* CC: Viết số từ 0 - 10

- 2 hs thực hiện.

- Hs Nxét, Đgiá

- Hs nêu Y/C.

- 1 hs nêu: đếm tranh vẽ 3 con gà nối vào số 3.

- Hs làm bài.

-Hs đổi bài Ktra Kquả, Nxét bài

- 1 Hs nêu Y/C.

- Hs làm bài.

(23)

*Bài 3: ( 8')Số?

- HD: Yêu cầu Hs viết các số vào ô trống cho phù hợp.

=> Kquả: + 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3 , 2 , 1 + 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10.

- Số nào liền trước số 1?

* CC: Thứ tự các số từ 0 - 10, ngược lại * Bài 4: ( 8-9') Xếp các số 6, 1, 3, 7, 10.

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:

* Trực quan bài 4, Gv HD từng phần a) Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn b) Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé.

=> Kquả: a) 1, 3, 6, 7, 10 b) 10, 7, 6, 3, 1.

- Gv Nxét, tuyên dương.

*CC: Thứ tự các số

3. Củng cố, dặn dò: (3-5') - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập còn lại.

- Cbi bài LTC tiết 24

- HS nêu yêu cầu.

+ 2 Hs đọc Kquả.

+ Lớp Nxét bài.

- Số 0.

- 1 Hs nêu Y/C + Hs làm bài.

+2 hs lên bảng làm, lớp Nxét Kquả.

Lắng nghe, ghi nhớ ---

Ngaỳ soạn: 11/ 10 /2019

Ngày giảng:Thứ 6 / 18/ 10 /2019

Toán

Bài 24: LUYỆN TẬP CHUNG

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- So sánh được các số trong phạm vi 10; cấu tạo của số 10. Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10.

- Bài tập cần làm : Bài 1 ,2, 3, 4 2. Kỹ năng:

- So sánh các số trong phạm vi 10 nhanh, chính xác.

- Sắp xếp các số theo đúng thứ tự 3. Thái độ

- Ham học hỏi

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- VBT. Bộ ghép, bảng phụ viết bài tập 1, 2, 5. bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của gv Hoạt động của hs

1. Kiểm tra bài cũ: (5' )

- Xếp các số 8, 2, 1, 5, 10 theo thứ tự từ bé đến

- 2 hs thực hiện.

(24)

lớn, từ lớn đến bé.

- Gv nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới:

2.1. Giới thiệu bài: ( 1')

…. Dạy tiết 24: Luyện tập chung ( 30') 2.2. Thực hành: (30-32’)

*Bài 1. ( 6') Viết số thích hợp vào ô trống:

- Cho hs tự làm bài.

- Gv HD học sinh học chậm.

=> Kquả: 0-> 1-> 2. 1-> 2->3. 8 -> 9 ->

10.

0-> 1-> 2-> 3-> 4. 8 <- 7 <- 6 <- 5

- Số liền trước bé hơn số liến sau mấy đơn vị ? và ngược lại.

- Gv Nxét.

* CC: Thứ tự các số

* Bài 2. ( 8') Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:

- Y/C Hs tự so sánh các số rồi điền dấu cho phù hợp.

- Gv Nxét Kquả

Kquả: 4 < 5 2 < 5 8 < 10 7 = 7 3 > 2 7 > 5 4 = 4 10 > 9 7 < 9 1 > 0 -> Gv Nxét, chữa bài.

*CC: so sánh các số trong phạm vi 10

*Bài 3: ( 5') Điền số thích hợp vào ô trống:

- Y/C Hs viết các số vào ô trống cho phù hợp.

- Gọi hs đọc kết quả.

- Gv ghi Kquả lên bảng

=> 0 < 1 10 > 9 3 < 4 < 5.

- Số liền trước, liền lớn hơn hay bé hơn nhau mấy đơn vị?

- Gv Nxét đgiá.

* CC: so sánh các số trong phạm vi 10

*Bài 4(10’): Viết các số 8, 5, 2, 9, 6:

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:

- Bài có mấy y/c?

Gv nêu yêu cầu.

- Cho Hs làm bài, rồi chữa.

=> Kquả: a) 2, 5, 6, 8, 9. b) 9, 8, 6, 5, 2.

-> Gv Nxét.

- Dựa vào đâu mà em xếp được dãy số?

* CC: Thứ tự các số

- 1Hs nêu Y/C.

+ Hs làm bài

+ 2 Hs lên bảng làm.

+ Nêu miệng kết quả.

+ Hs trả lời : 1 đơn vị

- 1 Hs nêu Y/C.

+ Hs tự làm bài.

+ 5 Hs làm bài bảng lớp + Lớp chữa bài bảng lớp - Hs chữa bài

- Vài hs đọc, nhận xét.

- 1 Hs nêu Y/C.

+ Hs làm bài.

+ 3 Hs đọc Kquả.

- Lớp Nxét - ....1 đơn vị.

- 2 Hs nêu Y/C.

- ...có 2y/c

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:

- Hs tự làm bài.

- 2 Hs nêu Kquả, lớp Nxét - ...thứ tự dãy số.

(25)

* Bài 5 ( 5') Đố vui :

Hình dưới đây có mấy hình tam giác?

- Hình tam giác có mấy cạnh?

- GV HD HS đếm hình.

- KQ: 3 hình.

* CC: Đếm hình

3. Củng cố, dặn dò: ( 2-4') - Gv tóm tắt ND bài.

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn dò.

- HS nêu yc.

+ … 3 cạnh.

+ HS nêu miệng kết quả.

Lắng nghe, ghi nhớ ---

Học vần Bài 26:Y, TR

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Học sinh đọc được: y, tr, từ y tấ, tre ngà; từ và câu ứng dụng.

- Viết được: y tế, chú ý, cá trê, trí nhớ.

- Luyện nói từ 2-> 3 câu theo chủ đề: Nhà trẻ 2. Kỹ năng

- Đọc đúng, to, rõ ràng; viết được các âm,từ trong bài chính xác, sạch, đẹp.

- Luyện nói tự nhiên từ 2-> 3 câu theo chủ đề: Nhà trẻ.

3. Thái độ:

- Yêu thích môn học

* ND tích hợp: TE có quyền được chăm sóc sức khoẻ, khám chữa bệnh.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Bộ ghép Tviệt.

- Chữ viết mẫu.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của gv Hoạt động của hs

1. Kiểm tra bài cũ:( 5')

*. Đọc: đọc bài 25 trong SGK *. Viết: ngô, nghê.

- Gviên Nxét, tuyên dương.

2. Bài mới :

2.1. Giới thiệu bài: ( 1')

- Gv giới thiệu: …. Dạy bài 26: y, tr.

2.2. Dạy chữ ghi âm:(30’) * Âm: Y

a) Nhận diện chữ:

+ y: âm gồm mấy nét? Là những nét nào?

- So sánh y với i

- 6 hs đọc - viết bảng con

- y gồm 2 nét: nét xiên phải trước, nét xiên trái sau.

- khác: y( i dài) gồm 2 nét: nét

(26)

- Gv đưa chữ y viết , Gthiệu cấu tạo và Qtrình viết và so sánh với i viết.

b) Phát âm:

+ y: Gv phát âm y( giống i)

- Gv HD: i ( i ngắn) khi phát âm kéo dài hơi hơn khi phát âm y ( i dài)

+ y:

- Nêu cấu tạo tiếng y ?

- Gv HD: y trong bài đứng một mình tạo nên tiếng y.

+ y tá:

- Gv đưa trực quan tranh" y tá" giới thiệu…

- Nêu cấu tạo từ y tá?

- Gvchỉ: y tá y - y - y tá

-> Rút ra âm y ghi tên bài.

* Âm: tr

(Gv hướng dẫn tương tự âm gi.) - So sánh tr với ch

- Gv phát âm mẫu: tr ( trờ ) HD đấu lưỡi uốn chạm vào vòm cứng, bật ra, không có tiếng thanh.

+ tre:

- Nêu cấu tạo tiếng tre?

- Đọc đánh vần tiếng tre ntn?

+:tre ngà:

* Trực quan: Tranh vẽ gì?

- Nêu cấu tạo từ tre ngà?

- Gv chỉ: tre ngà

:tr - tre - tre ngà : y - y - y tá : tr - tre - tre ngà c. Đọc từ ứng dụng:

y tế cá trê chú ý trí nhớ

xiên phải trước, nét xiên trái sau, còn i ( i ngắn) gồm 2 nét:

nét sổ thẳng và nét chấm trên sổ thẳng.

.

- 10 Hs phát âm nối tiếp, lớp đọc

- tiếng y là âm y.

- 6 Hs: i - tổ, lớp đọc.

- Hs Qsát trả lời.

- …gồm 2 tiếng : tiếng y trước, tiếng tá sau.

- 6 Hs: y tá, nhận âm, tiếng.

- 3 Hs đọc , đồng thanh.

- 1 hs nêu.

- khác: tr: có t trước r sau.

: ch: có c trước h sau.

- …gồm 2 âm : âm tr trước, âm e sau.

- 6 Hs đánh vần nối tiếp tổ, lớp đọc : trờ - e- tre.

- Qsát trả lời

- …gồm 2 tiếng : tiếng tre trước, tiếng ngà sau.

- 3 Hs đọc, lớp đọc - 3 Hs, tổ, lớp đọc.

- 4 Hs đọc nhận âm, tiếng, lớp đọc.

(27)

* Em có Nxét gì tiếng y, ý?

- Gv HD khi nào viết y, khi nào viết i - Giải nghĩa: ( cả 4 từ)

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con:

* Trực quan: y, tr:

- So sánh y với i. tr với t

- Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi âm y -tr?

- Gv viết HD quy trình viết.

+ Chữ: y HD: gồn 3 nét ghép lại: nét xiên trái liền nét móc ngược cao 2 li rộng 1,5 li điểm dừng ở ĐK ngang 2.

+ Chữ: tr HD: gồn chữ tliền mạch với r điểm dừng ở ĐK ngang 2.

- Gv viết mẫu, HD quy trình viết.

- Qsát uốn nắn.

+ Từ: y tá, tre ngà. ( dạy tương tự bài 24)

Chú ý: khi viết chữ tá, ngà phải lia bút viết chữ ghi a đứng sau sát điểm dừng bút của chữ ghi âm t, ng đứng trước, và viết dấu thanh đúng vị trí. Chữ tre rê phấn viết liền mạch từ tr sang e.

đ) Củng cố: ( 4') …học âm mới nào?

- Khi nào viết y để đúng chính tả? ( tiếng y, thanh sắc)

- Khi nào viết i để đúng chính tả? ( …thanh \,

?,

~).

- Gv chỉ bài bảng lớp

- 1 Hs đọc

- Tìm tiếng có y: y, ý.

- y, ý chỉ có âm y - Tìm tiếng có tr.

2 Hs đánh vần tiếng có âm mới, đọc

- 4 Hs đọc, lớp đọc.

- 3 Hs đọc, lớp đọc toàn bài.

- Hs luyện viết bảng con.

- Hs quan sát.

- y - i: + giống: đều có nét xiên cao 1 li và nét móc ngược cao 2 li. + Khác: y: có nét khuyết dưới sau cao 5 li.

- tr - t: + giống: đều là t cao 2 li.

Khác tr có r cao 2 li sau.

- Hs Qsát

- Hs viết bảng - Hs Nxét.

.

- Hs nêu

(28)

- Gv Nxét, tuyên dương.

Tiết 2

3. Luyện tập:

a) Luyện đọc:(12') a.1: Đọc bảng lớp

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv Nxét . a.2. Đọc SGK

- Giới thiệu + tranh( 55) vẽ gì?

+ Bé được mẹ bế đi đâu?

- Gv giới thiệu: bé bị ho, mẹ bế bé ra y tế xã + Trong câu có từ nào chứa âm mới học?

- Gv chỉ: bé bị ho, mẹ bế bé ra y tế xã - HD khi đọc đến dấu phẩy cần làm gì?.

- Đọc toàn bài trong sgk.

b) Luyện nói:(10')

* Trực quan tranh 2 / 55 SGK.

- Hãy Qsát tranh và đọc tên chủ đề luyện nói.

- Gv HD Hs thảo luận:

+Tranh vẽ gì?

+ Các em bé đang làm gì?

+Hồi bé em có đi nhà trẻ không?

+Người lớn duy nhất trong tranh được gọi là gì?

+Nhà trẻ khác với lớp 1 em ở chổ nào?

+ Em có nhớ bài hát nào ở nhà trẻ không *TE có quyền được chăm sóc sức khoẻ, khám chữa bệnh

c. Luyện viết vở:(10')

* Trực quan: chữ viết : y, tr, y tá, tre ngà.

- Gv: viết mẫu HD cấu tạo, độ cao, cách viết các chữ: y, tr, y tá, tre ngà.

- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết . - Gv chấm một số bài

- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.

4. Củng cố, dặn dò:(5')

- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.

- Gv nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Cbị bài 27

-3 Hs đọc âm, tiếng bất kì ,đồng thanh

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- tranh vẽ trạm y tế và một mẹ đang bế con

- …. bé được mẹ bế đến trạm y tế.

- 1Hs đọc Hs trả lời: y tế.

- 4 HS đọc từ, cụm từ, nhận âm tiếng bất kì,.

- …đọc đến dấu phẩy phải ngắt hơi.

- 3 Hs đọc, lớp đọc câu.

- 3 Hs đọc, lớp đọc toàn bài.

- Hs Qsát

- 3 HS đọc chủ đề: nhà trẻ - Hs thảo luận nhóm 2 Hs - Cô đang chăm sóc các cháu - Bé chơi, đang ăn ...

- Có

- Cô giáo, cô trông trẻ, bảo mẫu - Lớp 1 phải học

- Lớp nxét bổ sung

- Hs mở vở tập viết bài 26: y, tr.

- Hs quan sát.

- Hs viết bài.

- 2 Hs, lớp đọc Lắng nghe,ghi nhớ

(29)

--- An toàn giao thông

BÀI 3:ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

I. MỤC TIÊU:

- Biết ý nghĩa hiệu lệnh của các tín hiệu giao thông, nơi có tín hiệu đèn giao thông.Có phản ứng đúng với tín hiệu giao thông.

- Xác định vị trí của đèn giao thông ở những phố có đường giao nhau, gần ngã ba, ngã tư, Đi theo đúng tín hiệu giao thông để bảo đảm an toàn.

II. NỘI DUNG AN TOÀN GIAO THÔNG :

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

1. Ồn định tổ chức : 1’

2.Kiểm tra bài cũ :2’

- Giáo viên kiểm tra lại bài : Tìm hiểu về đường phố .

- Gọi học sinh lên bảng kiểm tra - Giáo viên nhận xét , góp ý sừa chửa . 3.Bài mới :20’

- Giới thiệu bài :

-Đèn tín hiệu là hiệu lệnh chỉ huy giao thông, điều khiển các loại xe qua lại.

- Có 2 loại đèn tín hiệu, đèn cho các loại xe và đèn cho người đi bộ.

- Tín hiệu đèn cho các loại xe gồm 3 màu : Đỏ, vàng, xanh.

- đèn tín hiệu cho người đi bộ có hình người màu đỏ hoặc xanh .

Hoạt đông 1 : Giới thiệu đèn tín hiệu giao thông.

- HS nắm đèn tín hiệu giao thông đặt ở những nơi có đường giao nhau gồm 3 màu.

- Hs biết có 2 loại đèn tín hiệu đèn tín hiệu dành cho các loại xe và đèn tín hiệu dành cho người đi bộ.

- GV : đèn tín hiệu giao thông được đặt ở đâu?

Đèn tín hiệu có mấy màu ? - Thứ tự các màu như thế nào ?

+ Gv giơ tấm bìa có vẽ màu đỏ, vàng, xanh và 1 tấm bìa có hình đứng màu đỏ,1 tấm bìa có hình người đi màu xanh cho hs phân biệt.

- loại đèn tín hiệu nào dành cho các loại xe ? - loại đèn tín hiệu nào dành cho người đi bộ ?

+ Hát , báo cáo sĩ số - 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu của GV , HS cả lớp nghe và nhận xét phần trả lời câu hỏi của bạn .

+ Cả lớp chú ý lắng nghe - 02 học sinh nhắc lại tên bài học mới

- Học sinh quan sát tranh và theo dõi trả lời theo câu hỏi của giáo viên

- có 3 màu .

- Đỏ , vàng , xanh

- Học sinh quan sát tranh

(30)

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

( Dùng tranh đèn tín hiệu có các màu cho hs quan sát )

Hoạt đông 2: Quan sát tranh ( ảnh chụp )

- Tín hiệu đèn dành cho các loại xe trong tranh màu gì ?

- Xe cộ khi đó dừng lại hay được đi ?

- Tín hiệu dành cho người đi bộ lúc đó bật lên màu gì ?

+Gv cho hs quan sát tranh một góc phố có tín hiệu đèn dành cho người đi bộ và các loại xe.

- Hs nhận xét từng loại đèn, đèn tín hiệu giao thông dùng để làm gì ?

- Khi gặp đèn tín hiệu màu đỏ, các loại xe và người đi bộ phải làm gì ?

- Khi tín hiệu đèn màu xanh bật lên thì sao ? - Tín hiệu đèn màu vàng bật sáng để làm gì ? Hoạt động 3 :Trò chơi đèn xanh, đèn đỏ.

+Hs trả lời các câu hỏi ?

- Khi có tín hiệu đèn đỏ xe và người đi bộ phải làm gì ?

- Đi theo hiệu lệnh của tín hiệu đèn để làm gì ? - Điều gì có thể sảy ra nếu không đi theo hiệu lệnh của đèn ?

+ Gv phổ biến cách chơi theo nhóm :

GV hô : Tín hiệu đèn xanh HS quay hai tay xung quanh nhau như xe cộ đang đi trên đường.

- Đèn vàng hai tay chạy chậm như xe giảm tốc độ.

- Đèn đỏ hai tay tất cả phải dừng lại..

- Đèn xanh hai tay chạy nhanh như xe tăng tốc độ.

Hoạt động 4 : Trò chơi “ Đợi quan sát và đi “1 HS làm quản trò.

- Khi giơ tầm bìa có hình người đi màu xanh, cả lớp sẽ đứng lên, nhìn sang hai bên ø hô (quan sát hai bên và đi) .

- Khi giơ tầm bìa có hình người đi màu đỏ cả lớp sẽ ngồi xuống ghế và hô ( hãy đợi. )

( Cứ thế cho từng nhóm thực hiện )

-Học sinh thảo luận nhóm trả lời

- HS quan sát - HS trả lời.

- HS trả lời .Dừng lại khi đèn đỏ

- Được đi khi đèn xanh.

- Các phương tiện chuẩn bị dừng lại .

- HS ( Đỏ, vàng, xanh ) - Dừng lại khi đèn đỏ, được đi khi đèn xanh.

- Màu xanh đi , màu đỏ dừng lại.

-HS thực hiện chơi - Chuẩn bị dừng xe - Dừng lại.

- Được phép đi.

- Cả lớp thực hiện.

- Hs trả lời - Hs trả lời

- Hs lắng nghe và trả lời theo câu hỏi của giáo viên - 2 Hs nhắc lại

- Liên hệ thực tế

(31)

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

4.Củng cố-Dặn dò :2-3’:

- Hs nhắc lại bài học. Có 2 loại đèn tín hiệu giao thông (đèn dành cho người đi bộ và đèn dành cho các loại xe )

- Tín hiệu đèn xanh được phép đi, đèn vàng báo hiệu sự thay đổi tín hiệu, đèn đỏ dừng lại.

- Đèn tín hiệu giao thông được đặt bên phải người đi đường, ở nơi gần đường giao nhau.

- Phải đi theo tín hiệu đèn giao thông để đảm bảo an toàn cho mình và mọi người.

Quan sát đường phố gần nhà, gần trường và tìm nơi đi bộ an toàn .

HS nhắc lại

- Lắng nghe

--- SINH HOẠT LỚP TUẦN 6

I.MỤC TIÊU:

1. Kiến thức :

- Giúp HS nắm được một số ưu, khuyết điểm trong tuần để sửa chữa và phát huy - HS nắm được phương hướng phấn đấu tuần sau.

2. Kĩ năng :

- HS có thói quen phê và tự phê.

3. Thái độ:

- HS có ý thức chấp hành nội quy trường, lớp.

II. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU.

1.Nhận xét ưu khuyết điểm trong tuần.

...

...

...

...

.

2. Phương hướng tuần 7

- Thực hiện tốt kế hoạch tuần 7

- Khắc phục dần những khuyết điểm còn mắc.

- Có ý thức chuẩn bị tốt đồ dùng và soạn sách, vở đúng TKB.

- Đi vào ổn định tốt chất lượng ôn bài 15 phút đầu giờ - Xây dựng nề nếp, thời gian biểu ở lớp và ở nhà

- Tăng cường kết hợp phụ huynh, hướng dẫn việc tự học - Thực hiện đồng phục theo quy định

- Thực hiện tốt an toàn giao thông.

(32)

BUỔI CHIỀU Ngày soạn: 11/ 10/ 2019

Ngày giảng: Thứ 2 / 14/10/2019

Thực hành tiếng việt ÔN TẬP PH, NH

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Củng cố âm ph, nh.

- Ghép âm, tiếng, từ nhanh đúng.

2. Kỹ năng

- Điền đúng nh, ph, nối đúng chữ để được từ đúng hình.

- Viết bài sạch, đẹp.

3. Thái độ - Ham học hỏi

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

- Vở bài tập TV bài 22- ôn tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:

HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS

1. Giới thiệu bài: 1’

Làm bài tập TV bài 22 - ôn tập.

B. Hướng dẫn ôn tập Ôn tập( 30’)

* Bài 1: Tiếng nào có âm ph? Tiếng nào có âm nh?

- Gv đọc âm bất kì Gv viết bảng:

+ Tiếng có âm nh: nhà, nho, nha sĩ, nhị + Tiếng có âm ph: phố, phà, phở.

* Bài 2: Đọc:

dì như là ca sĩ

dì ra thị xã, cả nhà nhớ dì khi về nhà, dì cho hà vở vở có chữ:

lê thu hà số 5 phố hồ cá - Gv chỉ

* Bài 3: Viết: dì như ở phố - Gv chấm 9 bài - nhận xét.

C. Củng cố, dặn dò.

- ? Ôn những âm nào?

- ? Khi viết chữ k viết với chữ nào

- HS làm bài

- HS quan sát h/s đọc.

5 h/s:

- HS đọc cá nhân, đồng thanh

- Nhiều học sinh đọc.

- Dưới lớp viết.

Lắng nghe, trả lời

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Học sinh thực hiện được giữ trật tự, an toàn trước cổng trường..

- Học sinh thực hiện được giữ trật tự, an toàn trước cổng trường.. - Biết phê phán những hành động không giữ trật tự, an toàn trước cổng

Chủ đề 2: Những cuộc thi tìm hiểu về bảo vệ an ninh quốc gia và bảo đảm trật tự, an toàn xã hội do các tổ chức đoàn ở địa phương phát động:.. - Cuộc thi: tìm hiểu

- Học sinh thực hiện được giữ trật tự, an toàn trước cổng trường..

- Học sinh thực hiện được giữ trật tự, an toàn trước cổng trường.. - Biết phê phán những hành động không giữ trật tự, an toàn trước

2.Kĩ năng: Học sinh thực hiện được giữ  trật tự, an toàn trước cổng trường.. 3.Thái độ:Biết phê phán những hành động không giữ trật tự, an

trường mà làm cho cổng trường mất trật tự, thầy cô và học sinh ra vào khó khăn không an toàn.. Chốt câu

Em cùng các bạn nhắc nhở nhau luôn giữ trật tự trong trường, lớp. Bài 12: GIỮ TRẬT TỰ TRONG