• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro"

Copied!
36
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

---o0o---

GIÁO ÁN TIỂU HỌC

TÊN BÀI: GIÁO AN TUẦN 4

Người soạn : Nguyễn Hồng Lịch Tên môn : Học vần

Tiết : 1

Ngày soạn : 30/09/2018 Ngày giảng : 01/10/2018 Ngày duyệt : 10/10/2018

(2)

GIÁO AN TUẦN 4

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Kiến thức ...

TUẦN 4

 Soạn:  28/ 9/ 2018

 Dạy: Thứ hai / 1 / 10/ 2018   HỌC VẦN

                BÀI 13:  n, m I.MỤC TIÊU :

1. Kiến thức:

- Giúp hs nắm được cấu tạo ,cách đọc , cách viết âm n ,m  nơ , me và các tiếng, từ , câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng ,từ ,câu khác được ghép bởi âm n ,m.

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Bố mẹ , ba má ”. hs luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề :

“ Bố mẹ , ba má”

2. Kỹ năng: Qua bài học rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết tiếng, từ,câu,cho hs.

3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt, Từ đó hs có ý thức học tốt hơn.

* Mục tiêu của Hs Tuấn : Qua sự hướng dẫn của giáo viên và các bạn:

- Nhìn viết được âm n,m  trên bảng con và vở.

 ND tích hợp: Trẻ em có quyền được yêu thương, chăm sóc, có cha, có mẹ chăm sóc dạy dỗ.

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Bộ ghép Tviệt

III. Các hoạt động dạy học:

 HĐ của GV Hđ của Hs Hs Tuấn

1. Kiểm tra bài cũ:( 5') - Gv :  bi ve, va li, ba vì, hi hí       cá cờ, ba lô, ha hả, bé ho         : bé hà có vở ô li.

- Gviên Nxét.

2. Bài mới :  a. Giới thiệu bài:

- Gv giới thiệu: …. Dạy bài 13 n, m (1')

b. Dạy chữ ghi âm:

  *Âm: n ( 6')

b.1. Nhận diện chữ:       

 (dạy tương tự âm i) - So sánh n với l  

 

- Gv đưa n viết Gthiệu: gồm 2 nét:

nét móc xuôi và nét móc hai đầu.

- 6 hs đọc  

- 2 hs đọc.

- lớp đọc toàn bài 1 lần  

           

- khác nhau: + n gồm 2 nét : nét sổ thẳng và nét móc xuôi.

 + l là nét sổ thẳng.

 

- Hs Qsát, nghe

- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc  

   

Theo dõi  

             

Quan sát  

         

(3)

b.2. Phát âm và đánh vần tiếng  - Gv phát âm mẫu: nờ.

 +: HD đầu lưỡi chạm lợi hơi thoát ra qua miệng và mũi.

- Gv: + nêu cấu tạo tiếng nơ?

        

        + Đọc đánh vần tiếng nơ ntn?

- Gv đưa trực quan cái nơ giới thiệu.

Nơ dùng để trang trí ở mái tóc, ở áo,…

- Gvchỉ: n - nơ -nơ

 -> Rút ra âm n ghi tên bài.

* Âm: m ( 7')

 - So sánh chữ n với chữ m.

 

- Gv phát âm mẫu: mờ:

 + HD khi đọc mờ hai môi khép lại rồi bật ra, hơi thoát ra cả miệng lẫn mũi.

- Gv + nêu cấu tạo tiếng me?

+ Đọc đánh vần tiếng me ntn?

- Quả me dùng để làm gì? có vị ntn?

c. Đọc từ ứng dụng:( 6')       no     nô     nơ       mo    mô    mơ        ca nô       bó mạ.

- Giải nghĩa :

 + ca nô: là phương tiện giao thông đường thuỷ, làm bằng sắt( đưa tranh Hs Qsát)

 + bó mạ: nhiều cây mạ buộc lại thành bó.

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con:( 10     - Gv viết HD quy trình viết.

 Chữ:  n HD: gồn 2 nét: nét móc xuôi liền mạch với nét móc hai đầu điểm dừng ở ĐK ngang 2. giới thiệu cách viết chữ n, m, nơ, me.

 Chữ:  m HD: gồn 2 nét: 2 nét móc xuôi liền mạch với nét móc hai đầu điểm dừng ở ĐK ngang 2.

  Chữ: ca nô, bó mạ

 Chú ý: khi viết chữ ghi tiếng ca nô, bó mạ phải lia bút viết chữ ghi đứng sau sát điểm dừng bút của chữ ghi âm đứng trước, và viết dấu thanh

- gồm 2 âm : âm n trước, âm ơ sau.

- 6 Hs: nơ - ơ - nơ, tổ, lớp đọc.

   

- 4Hs đọclớp đọc - Hs theo dõi.

- 1 vài hs nêu.

- Giống: đều có nét móc xuôi và nét móc hai đầu.

-  Khác nhau: m có nhiều hơn một nét móc xuôi.

     

- gồm 2 âm : âm m trước, âm e sau.

-6 Hs: mờ - e - me, tổ, lớp đọc.

   

- Nhiều hs đánh vần và đọc.

- Hs đọc cá nhân, đt.

- Hs thực hành như âm n.

                 

- Hs quan sát.

               

-  Hs luyện viết bảng con.

- Hs viết bảng  

       

         

Theo dõi  

               

Theo dõi  

                                     

Viết bảng con

                 

(4)

Tiết 2 đúng vị trí.

đ) Củng cố: ( 4') - Gv chỉ bài bảng lớp - Gv Nxét, tuyên dương.

- 3 Hs đọc âm, tiếng bất kì

              3. Luyện tập:

 a) Luyện đọc:(12')  a.1: Đọc bảng lớp

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv Nxét . a.2. Đọc SGK

- Giới thiệu tranh( 29) vẽ gì?

 

- Gv chỉ:  bò bê có cỏ, bò bê no nê.

- HD khi đoc cần ngắt hơi ở dấu phẩy.

- Đọc toàn bài trong sgk.

 

b. Luyện nói:(10')

* Trực quan tranh 2 ( 29) SGK.

- Hãy Qsát tranh và đọc tên chủ đề luyện nói: bố mẹ, ba má.

- Gv HD Hs thảo luận

+ Quê em gọi người sinh ra mình là gì?

+ Nhà em có mấy anh em? Em là con thứ mấy?

+ Em hãy kể về bố mẹ (ba má) mình.

+ Em làm gì để bố mẹ vui lòng?

* Hằng ngày bố (mẹ) thường thể hiện sự quan tâm chăm sóc em ntn?

GVKL:Trẻ em có quyền được yêu thương, chăm sóc, có cha, có mẹ chăm sóc dạy dỗ.

- GV nhận xét.

c. Luyện viết vở:(10')

 * Trực quan: đính chữ viết : n, m.

- Gv: viết mẫu HD cấu tạo, độ cao, cách viết các chữ: n, m, nơ, me.

- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở  tập viết .

     

- 6 Hs đọc, lớp đọc  

 

- tranh vẽ cảnh đồng ruộng, đồi núi và bò mẹ cùng bê con đang ăn cỏ..

- 6 HS đọc từ, cụm từ nhận âm tiếng bất kì,.

+ 6 Hs đọc, lớp đọc.

 

- Hs Qsát

- 3 HS đọc chủ đề: bố mẹ, ba má - Hs thảo luận nhóm 2 Hs

       

- Đại diện nhóm 10 Hs nói - Lớp nxét bổ sung.

           

- Hs mở vở tập viết bài 13: n, m.

- Hs quan sát.

   

- Hs thực hiện.

         

- Hs viết bài.

 

Theo dõi  

                           

Quan sát  

                               

  V i ế t v ở tập viết  

 

(5)

 

THỰC HÀNH KIẾN THỨC

THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT TIẾT 1 I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:  Hs biết đọc, viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần: n,m 2. Kĩ năng:  Đọc, viết đúng các từ vừa học.

3. Thái độ: Biết vận dụng vào bài học.

* Mục tiêu của Hs Tuấn : Qua sự hướng dẫn của giáo viên và các bạn:

- Nhìn viết được âm n,m  trên bảng con và vở.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bảng ôn như sgk.

- Tranh minh hoạ bài học.

- Vở TH T. Việt.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC - Gv chấm một số bài- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.

4. Củng cố, dặn dò:(5')

- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.

- Gv nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài;

   

Ngi vit ngay ngn -

       

Đọc bài

         

 Theo dõi

Hoạt động của gv Hoạt động của hs Hs Tuấn

1. Kiểm tra bài cũ:  

- Cho hs viết:  bé bi có bà.

- Gọi hs đọc các từ trên.

- Gv nhận xét.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài:   

- Cho hs nêu các âm đã học trong tuần.

b. Ôn tập:   (Làm trong Vở TH T.Việt/trang 26)

Bài 1: Tiếng nào có âm n? tiếng nào có âm m?

- Yêu cầu HS quan sát tranh và đọc tiếng phía dưới tranh và tìm:

+ Tiếng nào có âm n?

+ Tiếng nào có âm m?

- Yêu cầu HS viết những tiếng còn thiếu.

- GV nhận xét và kết luận, tuyên dương những học sinh tìm đúng.

Bài 2: Nối chữ với hình.

- Yêu cầu HS  quan sát tranh và đọc các cụm từ bên cạnh rồi nối.

- GV nhận xét và kết luận, tuyên dương  

- 2 hs viết bảng.

- 2 hs đọc.

         

- Nhiều hs nêu.

     

- HS tìm và đọc lên trước lớp.

-4 HS đọc.

- Từng em đọc trước lớp.

- HS viết từ còn thiếu:

bò,lê.

 

HS quan sát tranh.

-

   - HS tìm và nối.

   

Viết bảng  

                  

Q u a n s á t tranh

(6)

 

      TOÁN        BÀI 13: BẰNG NHAU. DẤU=

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

 +Giúp hs nhận biết được sự bằng nhau về số lượng ,Mỗi số bằng chính nó:  3 =3 , 4 = 4  + HS biết sử dụng từ “ bằng nhau” và dấu “ =” để so sánh các số .

 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng so sánh, làm toán cho hs.

 3. Thái độ: Giáo dục hs cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

* Mục tiêu của hs Tuấn: Qua sự hướng dẫn của giáo viên và các bạn hs biết:

những học sinh nối đúng.

*. Luyện viết: (Vở TH/trang 27)

- GV viết mẫu lần lượt các chữ (vừa viết vừa HD miệng):

cá mè bò no cỏ

- GV hướng dẫn học sinh viết lần lượt:

+ HS viết lần lượt ba từ vào bảng con.

+ Cho hs luyện viết bài trong vở thực hành.

Gv quan sát, hng dn.

-

+ Yêu cầu HS ngồi đúng tư thế, cầm bút đúng.

GV nhn xét. Tuyên dng nhng bài vit úng, p.

-

3. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:

- Cho hs tìm tiếng chứa âm vừa học ở ngoài bài.

- GV nhận xét tiết học.

- HS quan sát.

     

HS vit bng con.

-

HS vit vào v -

                 

Hs tìm tiếng

               

Viết bài  

                             

Theo dõi  

(7)

- Nhìn viết được  dấu > ,<  .

- Biết so sánh các nhóm đồ vật với nhau II. Đồ dùng dạy học:

- Các mô hình, đồ vật phù hợp với tranh vẽ của bài học.

- Bộ ghép toán

III. Các hoạt động dạy học:

HĐ của GV HĐ của hs Hs Tuấn

1. Kiểm tra bài cũ: (4')

 1. Điền dấu <, > vào chỗ chấm

    2 … 4        3 … 1        5 … 4     2 … 3        5 … 4        4 … 5     4 … 5        2 … 1        4 … 4  2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

     4 < …        … > 3 - Gv Nxét.

2. Bài mới:

 a. Giới thiệu bài ( 1')

 b. Nhận biết quan hệ bằng nhau: (10')   a) Hướng dẫn hs nhận biết 3 = 3:

 * Trực quan: 3 cái bút, 3 cái thước - Gv lần lượt đưa bút, thước hỏi:

 + Có mấy cái bút?

 + Có mấy cái thước ?

 + Biết rằng cứ có một cái bút thì có 1 cái thước. So sánh số cái bút với số cái thước.

=>: Cứ mỗi cái bút lại có duy nhất 1 cai thước (và ngược lại), nên ta có số cái bút và số cái thước bằng nhau.

 * Trực quan:3 chấm tròn xanh, 3 chấm tròn trắng.

 ( dạy tương tự 3 cái bút, 3 cái thước).

- Gv : từ " bằng nhau" được thay bằng một dấu toán học đó là dấu " =" đọc là dấu bằng để so sánh các số.

- Số bút bằng số thước

- 3 chấm tròn xanh, 3 chấm tròn trắng.

- ta có: 3 = 3 - Gv giới thiệu:

 +: " ="  đọc:  dấu bằng  + Cài dấu  =

 + viết " =" được viết bằng 2 nét ngang bằng nhau.

 + đọc: ²Ba bằng ba²

b. Hướng dẫn hs nhận biết 4 = 4 (dạy tương tự như với 3 = 3.)

- Em có Nxét gì về các số đứng trước và sau dấu = của hai ptính 3 = 3,  4 = 4

 =>:  hai số giống nhau thì bằng nhau - Hãy nêu ptính có số giống nhau?

- Gv viết ptính Hs nêu, chỉ 3. Thực hành: 

      

- 3 hs lên bảng làm.

- l ớ p N x é t Kquả    

- l à m bảng con  

         

- Hs Qsát trả lời:

 

+ có 3 cái bút.

+ có 3 cái thước.

+ cứ có m ộ t c á i bút thì có 1 cái thước.Vậ y số cái b ú t v ớ i số cái t h ư ớ c b ằ n g nhau.

         

           

Làm bài  

             

Quan sát  

                                   

Nhìn bạn  cài dấu =  

       

(8)

* Bài 1(3') Viết dấu bằng:

- Gv:+ viết mẫu, HD cách viết        + Qsát HD Hs học yếu.

- Gv Nxét.

- Nêu cách viết dấu bằng  * Bài 2: (4')Viết (theo mẫu):

  Trực quan:

          

     

 5  =  5

 

- Gv Qsát HD Hs làm bài

 => Kquả: 2= 2       1= 1         3 = 3  KL:  2 số giống nhau thì bằng nhau.

* Bài 3: ( 6') >, <, =? vào ô trống:

- Dựa vào bài học nào để làm bài 3 - Gv Hd Hs viết dấu đúng, cân đối.

 => Kquả: 5 > 4        1 < 2       1= 1        3 =  3       2 >  1     3 < 4        2 < 5        2 = 2      3 > 2 - Gv chấm 10 bài Nxét.

* Bài 4: (5') Viết theo mẫu:

 * Trực quan:  3 bảng phụ - HD chơi trò chơi:

+ đếm số lượng hình tròn và hình vuông ở hình thứ nhất cột bên trái, rồi tìm và đếm số lượng hình tròn và hình tgiác ở hình thứ nhất cột bên phải rồi so sánh số lượng  hình tròn  hình vuông  viết số và điền dấu >, < = .

 Gv Nxét, khen

 4. Củng cố, dặn dò:( 5') - Gv Nxét giờ học.

- Về nhà xem trước bài : Luyện tập

- Hs đọc cá nhân, đt.

             

- Hs cài 

=

- Hs viết

=

- 1 0 H s đọc. lớp đ ồ n g thanh    

- Hai số : 3 v à 3 g i ố n g nhau        : 4 v à 4 g i ố n g nhau  

- 3 H s nêu: 1 = 1. 2 = 2.

5 =

5                               -   3 H s   đọc, lớp đ ồ n g thanh    

- 3 H s nêu: viết dấu bằng.

 

       

Làm bài 1  

         

Làm bài 2  

               

Làm bài 3  

   

(9)

+ Hs tự viết.

   

- 1 H s nêu + 3 H s nêu: viết theo mẫu.

+ H s QSát, trả lời

+ 1 H s làm:  5 = 5

5 = 5: 2 số giống nhau thì b ằ n g nhau.

           

- 2 H s nêu:Viết dấu >, <

= t h í c h hợp  vào ô trống:

+ d ự a v à o b à i d ấ u > , d ấ u < , dấu =.

 

+ 4 H s làm bài , H s l à m bài

+  đổi bài Ktra.

   

- 3 H s

(10)

HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ (VHGT)

BÀI 2: GIỮ TRẬT TỰ, AN TOÀN TRƯỚC CỔNG TRƯỜNG I/ MỤC TIÊU:

1.Kiến thức:  Học sinh biết giữ trật tự, an toàn trước cổng trường.

2. Kỹ năng:  Học sinh thực hiện được giữ  trật tự, an toàn trước cổng trường.

3. Thái độ: Biết phê phán những hành động không giữ trật tự, an toàn trước cổng trường.

* Mục tiêu của hs Tuấn: Qua sự hướng dẫn của giáo viên và các bạn học sinh biết - Qua quan sát tranh biết giữ trật tự, an toàn trước cổng trường.

II/ ĐỒ DÙNG:

-Giáo viên: Sách Văn hóa giao thông, tranh phóng to.

- Học sinh: Sách Văn hóa giao thông, bút chì.

III/ HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP:

của 3 tổ thi nối  

+ l ớ p Nxét + Hs làm bài.

 

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hs Tuấn 1/ Trải nghiệm:

Hỏi: Cổng trường của chúng ta vào buổi sáng như thế nào?

 

HS tr li -

 

 

Theo dõi  

GV: Công trường vào buổi sáng và khi tan trường rất đông người. Vậy chúng ta cần phải làm gì để giữ trật tự, an toàn trước cổng trường.Hôm nay cô và các em cùng tìm hiểu bài 2: Giữ trật tự, an toàn trước cổng trường.

Hc sinh lng nghe.

-  

2/Hoạt động cơ bản:    

GV kể truyện “Xe kẹo bông gòn” theo

nội dung từng tranh kết hợp hỏi câu hỏi.    

 GV kể nội dung tranh 1

Hỏi:Sáng nay trước cổng trường của bạn Tâm có gì lạ?

 

Hc sinh tr li -

 

Theo dõi GV kể nội dung tranh 2

Hỏi:Tâm đã làm gì khi thấy xe kẹo bông gòn?

 

Hc sinh tr li -

 

Q u a n s á t tranh

GV kể nội dung tranh 3    

Hỏi: Tại sao các bạn bị ngã? -Hc sinh tr li  

GV kể nội dung tranh 4

Hỏi: Thấy bạn bị ngã Tâm đã làm gì?

Hỏi: Tại sao cổng trường mất trật tự, thầy cô giáo và học sinh không thể vào được?

  Hc sinh tr li -

Q u a n s á t tranh

  GV kể nội dung tranh 5

Hỏi: Khi xe kẹo bông gòn đi rồi, cổng trường như thế nào?

 

Hc sinh tr li câu hi.

-

Q u a n s á t tranh

(11)

                   Ngày soạn:    29/ 9/ 2018

 Ngày dạy:  thứ ba / 2/ 10/2018               HỌC VẦN        BÀI 14:  d, đ I. Mục tiêu:

1.  Kiến thức :

 + Giúp hs nắm được cấu tạo ,cách đọc , cách viết âm d , đ  dê , đò và các tiếng, từ , câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng ,từ ,câu khác được ghép bởi âm d , đ.

 + Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Dế, cá cờ, bi ve, lá đa. ”. hs luyện nói từ 2 ,3 câu theo chủ đề:  “ Dế , cá cờ, bi ve, lá đa.”

 2. Kỹ năng: - Qua bài học rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói , đọc, viết tiếng , từ ,câu ,cho hs.

 3.Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt, Biết bảo vệ , giữ gìn các loài vật trong thiên GV : Vì xe kẹo bông gòn trước cổng

trường mà làm cho cổng trường mất trật tự, thầy cô và học sinh ra vào khó khăn không an toàn.

Chốt câu ghi nhớ:

      Không nên chen lấn, đẩy xô Cổng trường thông thoáng ra vô dễ dàng.

Hc sinh lng nghe.

-        

HS c theo cô câu ghi nh.

-

 

3/ Hoạt động thực hành:    

Sinh hoạt nhóm lớn 3 phút

Hãy đánh dấu vào     dưới hình ảnh thể hiện việc mình không nên làm.

- Gọi các nhóm trình bày.

- Giáo viên nhận xét, chốt hình ảnh thể hiện việc mình không nên làm. Tuyên dương nhóm làm tốt.

 

Hc sinh sinh hot nhóm -

 

Các nhóm trình bày -

 Theo dõi

4/ Hoạt động ứng dụng    

Đóng vai - Xử lý tình huống GV kể câu chuyện

Hỏi: Nếu em là Thảo và Nam em sẽ nói gì với dì ấy?

  Quan sát

Chia nhóm theo tổ đóng vai -Học sinh thảo luận nhóm,

đóng vai  

Gọi các nhóm trình bày

Nhận xét các nhóm. Tuyên dương. -Các nhóm trình bày   GV chốt: Để thực hiện tốt việc giữ trật tự,

an toàn trước cổng trường mỗi chúng ta phải tự giác thực hiện.

Hc sinh lng nghe.

-  

GV chốt câu ghi nhớ:

     Cổng trường sạch đẹp, an toàn Mọi người tự giác, kết đoàn vui chung.

 

Hc sinh c theo cô.

-

    5/Củng cố, dặn dò

Hỏi: Để cổng trường thông thoáng , ra vô dễ dàng ta phải làm gì?

- Về nhà thực hiện tốt những điều đã học.

 

Hc sinh tr li -

   

(12)

nhiên.  Từ đó hs có ý thức học tốt hơn.

* Mục tiêu của Hs Tuấn : Qua sự hướng dẫn của giáo viên và các bạn:

- Nhìn viết được âm d, đ trên bảng con và vở.

*GDHS: - Quyền được học tập II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Bộ ghép Tviệt

III. Các hoạt động dạy học:

HĐ của GV HĐ của hs HS Tuấn

1. Kiểm tra bài cũ:( 5')

1. Đọc: ca nô,  lá na, no nê, bé nô       Bó mạ, ba má, lá me, bó mì.

        Bò bê có bó cỏ, bò bê no nê  2. Viết: ca nô, bó mạ

- Gviên Nxét.

2. Bài mới :  a. Giới thiệu bài:

- Gv giới thiệu: …. Dạy bài 14 d, đ (1')

b. Dạy chữ ghi âm:

  *Âm: d ( 7')

a. Nhận diện chữ:      

 (dạy tương tự âm n) - So sánh d với b  

 

- Gv đưa d viết Gthiệu: gồm 2 nét: nét cong tròn cao 2 li và nét móc ngược cao 4 li.

b. Phát âm và đánh vần tiếng  - Gv phát âm mẫu: dờ.

 +HD đầu lưỡi gần chạm lợi hơi thoát ra xát, có tiếng thanh.

- Nêu cấu tạo tiếng dê?

- Đọc đánh vần tiếng dê?

- Trực quan tranh con dê giới thiệu =>

- Gvchỉ: d - dê - dê

 -> Rút ra âm d ghi tên bài.

* Âm: m ( 6')

- So sánh chữ đ với chữ d.

 

- Gv phát âm mẫu: đờ

 + HD khi đọc đầu lưỡi chạm lợi rrồi bật ra, có tiếng thanh.

- Nêu cấu tạo tiếng đò?

 

 

- 6 hs đọc, nhận â, tiếng bất kì.

   

- lớp viết bảng con - lớp đọc toàn bài 1 lần  

           

- Giống: + đều có nét thẳng.

+ khác nhau: d có nét cong trái còn b có nét cong phải .

 

- Hs Qsát, nghe.

   

- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc  

- gồm 2 âm : âm d trứơc, âm ê sau.

- 6 Hs: dờ - ê - dê, tổ, lớp đọc.

- 4 Hs đọc: dê - 4Hs đọc lớp đọc  

- Giống: đều là d. Khác nhau:

đ có thêm nét ngang,  

- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc  

- gồm 2 âm : âm đ trước, âm o sau dấu huyền trên o.

-6 Hs: đờ - o - đo - huyền - đò , tổ, lớp đọc.

 

       

Nhìn, viết bảng con  

           

Quan sát  

                                             

(13)

Tiết 2

-  Đọc đánh vần tiếng đò?

 

- Trực quan tranh cái đò giới thiệu =>

đò

- Đò dùng để làm gì? khi đi đò cần chú ý gì?

   

- GV chỉ: d - dê - dê        đ - đò - đò c. Đọc từ ứng dụng:( 6')

      da       de        do       đa       đe            đo       da dê        đi bộ - Giải nghĩa :

 + da dê: …

 + đi bộ: Hd Hs thực hiện ATGT phải đội mũ bảo hiểm khi ngồi sau xe máy.

Đi bộ sát lề bên phải,…

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con:( 10')  Trực quan: chữ viết

 

  Chữ d, đ:

- Nêu cấu tạo và độ cao, so sánh chữ ghi âm d, đ?

- Gv viết HD quy trình viết:

 +Chữ d : HD gồn 2 nét: nét cong kín cao 2 li liền nét móc ngược cao 4 li, điểm đặt bút….,

 +Chữ đ:  giống d đều là chữ d, khác đ có thêm nét ngang.

- Gv Qsát uốn nắn.

+ Chữ  dê, đò

 Chú ý: khi viết chữ ghi tiếng da, đò phải lia bút viết chữ ghi đứng sau sát điểm dừng bút của chữ ghi âm đứng trước, và viết dấu thanh đúng vị trí.

đ) Củng cố: ( 4') - Gv chỉ bài bảng lớp - Gv Nxét.Tuyên dương

- Đò để chở người, hàng hoá qua sông…ngồi trên đò phải thực hiện tốt ATGT.

- 4 HS đọc, lớp đọc.

      

- 8 Hs đọc, nhận âm tiếng bất kì, lớp đọc.

                 

- Hs quan sát.

   

- d gồm 2 nét: nét cong tròn cao 2 li và nét móc cao 4 li. đ giống d đều là chữ d, khác đ có thêm nét ngang.

 

- Hs luyện viết bảng con.

       

- Hs viết bảng  

     

- 3 Hs đọc âm, tiếng bất kì

   

Quan sát  

                                           

Viết bảng con

               

3. Luyện tập:

 a) Luyện đọc:(12')  a.1: Đọc bảng lớp

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv Nxét ghi điểm.

     

- 6 Hs đọc, lớp đọc  

 

Theo dõi  

   

(14)

 

ĐẠO ĐỨC

GỌN GÀNG, SẠCH SẼ (tiết 2).

I. Mục tiờu:

 1. Kiến thức:  Học sinh hiểu thế nào là ăn mặc gọn gàng sạch sẽ và lợi ích của việc đó.

 2. Kĩ năng:  Học sinh biết giữ vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng sạch sẽ.

3. Thỏi độ: Hs có ý thức ăn mặc gọn gàng sạch sẽ .

* Mục tiờu của hs Tuấn: Qua hướng dẫn của thầy cụ và bạn HS Tuấn biết - Biết giữ vệ sinh cỏ nhõn, đầu túc gọn gàng sạch sẽ

*HTTG ĐHCM:Biết ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ là thực hiện theo lời dạy của Bác hồ: Giữ gìn vệ sinh thật sạch .

 a.2. Đọc SGK

- Giới thiệu tranh( 31) vẽ gỡ?

 

- Gv chỉ:  dỡ na đi đũ, bộ và mẹ đi bộ - HD khi đọc cần ngắt hơi ở dấu phẩy.

- Đọc toàn bài trong sgk.

 

 b) Luyện núi:(10')

* Trực quan tranh 2 ( 31) SGK.

- Hóy Qsỏt tranh và đọc tờn chủ đề luyện núi: dế, cỏ cờ, bi ve, lỏ đa.

- Gv HD Hs thảo luận

+ Em biết những loại bi nào? Bi ve cú gỡ khỏc cỏc loại bi khỏc?....

GV: Khi chơi bi xong phải rửa tay sạch sẽ.

+ Em cú nhỡn thấy con dế bao giờ chưa?

Dế sống ở đõu?...

+ Cỏc cờ sống ở đõu? Cú màu gỡ?

+ Em cú biết làm con trõu bằng lỏ đa để chơi khụng?....

- GV nhận xột, tuyờn dương.

c. Luyện viết vở:(10')

  * Trực quan: đớnh chữ viết : d, đ.

- Gv: viết mẫu HD cấu tạo, độ cao, cỏch viết cỏc chữ: d, đ, dờ, đũ.

- Gv hướng dẫn hs cỏch ngồi viết và cỏch cầm bỳt để viết bài.

- Gv quan sỏt hs viết bài vào vở  tập viết .

- Gv chấm một số bài

- Nhận xột chữ viết, cỏch trỡnh bày.

III. Củng cố, dặn dũ:(5') . - GV gọi HS đọc lại bài.

- Gv Nxột giờ học

 

- tranh vẽ một em bộ được mẹ dắt đi trờn bở sụngđang vẫy tay chào người đi đũ.

- 6 HS đọc từ, cụm từ nhận õm tiếng bất kỡ,.

+ 6 Hs đọc, lớp đọc.

 

- Hs Qsỏt

- 3 HS đọc chủ đề: dế, cỏ cờ, bi ve, lỏ đa.

- Hs thảo luận nhúm 2 Hs  

     

- Đại diện nhúm 10 Hs núi - Lớp nxột bổ sung

             

- Hs mở vở tập viết bài 13: n, m.

 

- Hs quan sỏt.

   

- Hs thực hiện.

 

- Hs viết bài.

 

 

Quan sỏt  

           

Quan sỏt  

                         

Quan sỏt V i ế t v ở tập viết  

   

(15)

*Tiết kiệm năng lượng:HS biết tiết kiệm nước sạch trong khi tắm.

II. Kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài:

III, Các phương pháp / kĩ thuật dạy - học:

IV. Phương tiện dạy - học:

 - Vở bài tập đạo đức.

- Bài hát: Rửa mặt như mèo của Hàn Ngọc Bích.

- Lược chải đầu.

C. Các hoạt động dạy học:

     

 HĐ của Gv HĐ của Hs Hs Tuấn

 1. Kiểm tra: ( 5')

- Đầu tóc, mặt mũi, quần áo như thế nào thì được gọi là gọn gàng, sạch sẽ?

- Trong lớp con học tập bạn nào? vì sao?

- Gv Nxét, đánh giá.

 2. HD Hs thực hiện

 a. Hoạt động 1: Hs làm bài tập 3  (10') -  Làm việc cá nhân: Qsát tranh, làm bài tập.

- Gv hỏi, Y/C Hs  trả lời các câu hỏi:

 * Tranh 1:

+ Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?

 

+ Bạn có gọn gàng, sạch sẽ ko?

+ Em có muốn làm như bạn không? Vì sao?

     

- Gv Nxét, đánh giá.

 =>: Chúng ta nên làm như các bạn trong tranh 1, 3, 4, 5, 7, 8 để cho thân thể gọn gàng, sạch sẽ.

 b.  Hoạt động 2: Hs giúp nhau sửa lại trang phục, đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ.

(7')

- Gv hướng dẫn hs sửa lại quần áo, đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ cho bạn.

- Gv nhận xét, khen hs.

  c. Hoạt động 3: lớp hát bài: ²Rửa mặt như mèo².(3)

- Gv hỏi: Lớp mình có ai giống như ²mèo² ko? Chúng ta đừng ai giống ²mèo² nhé!

- Gv nhắc nhở hs giữ gìn quần áo, đầu tóc  

- 3 Hs trả lời  

- Hs quan sát, 2 Hs trả lời.

     

- Hs làm bài.

- 8Hs trả lời 8 ND bức tranh, lớp Nxét bổ sung.

- Hs: bạn đang đứng trước gương chải tóc.

- Bạn có gọn gàng, sạch sẽ.

- Em có muốn làm như bạn vì đứng trước gương em Qsát được mình đã gọn gàng chưa để chải tóc lại cho gọn gàng.

- Hs khác bổ sung.

           

- Hs tự sửa cho nhau theo cặp.

     

- Hs hát tập thể.

     

    

Quan sát  

       

Quan sát tranh                                

Sửa quần á o c h o bạn

         

(16)

        THỂ DỤC

Bài 4: ĐỘI HÌNH, ĐỘI NGŨ

       - TRÒ CHƠI: “Diệt các con vật có hại”

I- MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:- Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc.

       - Biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ.

2. Kỹ năng:    Nhận biết được hướng để xoay người về hướng bên phải hoặc bên trái ( có thể còn chậm ).

- Trò chơi “Diệt các con vật có hại”. Biết tham gia chơi.

3.Thái độ: Tập luyện nghiêm túc, và tích cực tập luyện.

* Mục tiêu của hs Tuấn: Qua hướng dẫn của thầy cô và bạn HS Tuấn biết -Nhìn, dóng hàng dọc khởi động  theo bạn.

II- ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN:

         - Địa điểm: Sân trường sạch và mát, đảm bảo an toàn.

         - Phương tiện: Còi

III- NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:

gọn gàng, sạch sẽ.

  d. Hoạt động 4: Đọc câu thơ  (5')  " Đầu tóc em chải gọn gàng,

áo quần sạch sẽ trông càng thêm yêu"

- Gv đọc mẫu, HD Hs đọc.

 3. Củng cố, dặn dò:(5')

- Chúng ta giữ gìn sách vở, đồ dùng sạch sẽ thể hiện điều gì?

*Ăn mặc gọn gàng sạch sẽ là thể hiện người có văn hoá và làm sạch đẹp cho môi trường.

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs thực hiện theo bài học.

       

- Hs đọc cá nhân, tập thể.

       

- lớp đồng thanh, cá nhân - đồng thanh.

           

Theo dõi  

   

Nội dung Phương pháp tổ chức H s

Tuấn A- Mở đầu: 5-7’

* Ổn định:- Hát và báo cáo sĩ số - Phổ biến nhiệm vụ yêu cầu giáo án:  Hôm nay các em ôn kĩ thuật đã học và học mới kĩ thuật quay trái quay phải, chơi trò chơi:“Diệt các con vật có hại”

 

- nghe HS báo cáo và c h o H S t ậ p h ợ p nhanh và trật tự

                    

      GV

           

* Khởi động: Tập động tác xoay cổ tay, cổ chân, xoay gối…6 -> 8 lần

- Cho HS khởi động nhanh bài t ậ p đ ơ n giản

                  

      GV

K h ở i động

* Kiểm tra bài cũ:

- Gọi vài em tập động tác đứng nghiêm, đứng nghỉ

-Ghi nhận x é t m ứ c h o à n

(17)

 

TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI

thành đ.tác của hs B- Phần cơ bản 25-27’

Hng dn k thut ng tác:

-

15-17’

1- Ôn kĩ thuật động tác tập hợp hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ

* Toàn lớp tập luyện 2- Giảng giải và làm mẫu

 + Quay trái: các em quay về hướng tay trái.

  + Quay phải: các em quay về hướng tay phải.

- GV quan sát và giúp HS sửa sai - G i ả n g g i ả i v à l à m m ẫ u c h o H S x e m k ĩ t h u ậ t v à tập theo.

                

      GV

       

Làm theo bạn

*Toàn lớp tập luyện kĩ thuật động tác

*Từng hàng tập luyện kĩ thuật đ.

tác

*Gọi vài em tập cá nhân kĩ thuật đ. tác

 

- GV quan sát và giúp s ử a s a i cho hs, để h s t ậ p đ ú n g k ĩ t h u ậ t đ.tác. 

                   GV

 

II- Trò chơi: “Diệt các con vật có hại” 10-12’

Hng dn k thut trò chi -

Cho HS chi th -

Tin hành trò chi -

- G V

hướng dẫn cách thức c h ơ i đ ể H S n ắ m v à b i ế t cách chơi

Theo dõi

C- Kết thúc: 3-5’      

Hi tnh: Tp ng tác th lng c th, c th mau hi phc.

-

Cng c: Hôm nay các em va c ôn và hc ni dung gì? (Nghiêm, ngh, quay trái, quay phi)

-

Nhn xét và dn dò -

    Nhận xét tiết học và nhắc nhở các em về cần tập lại kĩ thuật đã học thật nhiều lần

- GV cho H S t h ả l ỏ n g v à nghỉ ngơi tích cực - HS nhắc l ạ i n ộ i dung vừa được học v à ô n luyện.

- Giao bài cho HS về tập lại ở nhà.

                     

      GV  

 

(18)

1.

Bài 4. BẢO VỆ MẮT VÀ TAI.

I/ Mục tiêu: Giúp học sinh biết:

Kin thc: Các vic nên làm và không nên làm bo v mt và tai.

     2: Kỹ năng: Biết làm những việc để bảo vệ mắt và tai

      3.Thái độ: Tự giác thực hành thường xuyên các hoạt động vệ sinh để giữ gìn mắt và tai sạch sẽ.

II/ Đồ dùng dạy học:

Tranh phóng to SGK trang 10.

Phiếu bài tập , vở bài tập TN-XH. Bài 4.

III/ Các hoạt động dạy học:

HĐ của GV HĐ của hs H S

Tuấn 1.Khởi động.

2.Nội dung  *Giới thiệu bài.

a.Hoạt động 1: nhận ra việc nên làm và không nên làm.

Hướng dẫn tập đặt câu hỏi cho từng hình.(

Từng đôi 1 em hỏi 1 em trả lời và ngược lại).

     

Cho học sinh tập đặt câu hỏi và trả lời nhau lần lượt cho đến hết các hình vẽ trang 10 SGK.

Giáo viên kết luận: đôi mắt rất quan trọng đối với con người, nhờ có mắt mà ta nhình thấy được mọi vật. Phải bảo vệ mắt không nên chơi những trò nguy hiểm có hại cho mắt như ném đá cát vào nhau, dùng tay dơ dụi vào mắt…

b.Hoạt động 2: Nhận ra việc gì nên làm và không nên làm để bảo vệ tai.

Hướng dẫn tập đặt câu hỏi, tập trả lời câu hỏi cho từng hình.

Chỉ vào tranh bên phải của trang sách.

Chỉ vào hình phía dưới, bên phải của trang sách và hỏi:

               

Hỏi và trả lời lần lượt hết các hình vẽ ở trang

Hát vui.

 

Xem SGK, quan sát từng hình vẽ trang 10.

 

Khi có ánh sáng chói chiếu vào mắt, bạn trong hình dùng tay che mắt, việc làm đó đúng hay sai? Chúng ta có nên học tập bạn đó không?

Tư thế của bạn gái cầm quyển sách đọc trong tranh vẽ là đúng hay sai?

               

Quan sát các hình ở trang 11 SGK.

Hai bạn đang làm gì?

Theo bạn việc làm đó đúng hay sai.

Tại sao chúng ta không nên ngoáy tai cho nhau hoặc không nên lấy vật nhọn chọc vào tai nhau?

Bạn gài trong hình đang làm gì? Làm như vậy có tác dụng gì?

Các bạn trong hình đang    

Quan sát  

                                     

Quan sát B i ế t việc làm b ả o v ệ tai              

(19)

Ngày soạn: 30 /9 /2018

 Ngày dạy: thứ tư/ 3/ 10/2018                      HỌC VẦN              BÀI 14: t, th I. Mục tiêu:

1. Kiến thức :

- Giúp hs nắm được cấu tạo ,cách đọc , cách viết âm t,th,tổ,thỏ và các tiếng, từ, câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng ,từ ,câu khác được ghép bởi âm t,th.

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ ổ, tổ. ” HS luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề “ ổ, tổ.”

2.  Kỹ năng : - Qua bài học rèn cho hs kỹ năng nghe, nói, đọc, viết tiếng, từ, câu, cho hs.

3.  Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt. Biết bảo vệ 1 số loài vật trong tự nhiên.Từ đó hs có ý thức học tốt hơn.

* Mục tiêu của hs Tuấn: Qua sự hướng dẫn của giáo viên và các bạn hs biết:

- Nhìn viết các âm t, th, các từ tổ, thỏ trên bảng con và vở tập viết.

.*GDHS: - Quyền được học tập II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Bộ ghép Tviệt

III. Các hoạt động dạy học:

11 SGK.

Kết luận: nhờ có tai mà chúng ta nghe được các tiếng động xung quanh như tiếng hát, tiếng gà gáy… nên bảo vệ tai cho sạch.

c.Hoạt động 3:  Đóng vai.

Tập ứng xử bảo vệ mắt và tai.

Chia học sinh 2 nhóm để đóng vai theo ND sau: “ Hùng đi học về thấy Tuấn và bạn của Tuấn đang chơi kiếm bằng 2 chiếc que. Nếu là Hùng em xử trí như thế nào?”.

“Lan ngồi học, anh và của anh Lan đến chơi đem theo 1 băng nhạc. Hai anh mở nhạc rất to. Nếu là Lan, em sẽ làm gì?”

kết luận:

gọi học sinh phát biểu.

Nhận xét, biểu dương.

3.Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học

Dặn hs về chuẩn bị bài sau

làm gì? Việc làm nào đúng?

Việc làm nào sai, vì sao?

Nếu bẹn ngồi học gần đó bạn sẽ nói gì với người nghe nhạc quá to.?

     

Thảo luận nhóm.

Chọn cách để ứng xử và đóng vai.

Xung phong nhận vai, hội ý cách trình bày.

Các nhóm trình diễn.

Nhận xét(cách đối đáp giữa các vai)

Phát biểu cá nhân mình đã học được điều gì qua những nhân vật các tình huống trên

                     

T h e o dõi

HĐ của GV HĐ của Hs HS Tuấn

I. Kiểm tra bài cũ:( 5')

1. Đọc: lá đa, da dẻ, lí do, đo đỏ, đi đò, e dè.

      Dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ.

 2. Viết: da dê, đi bộ

- Gviên Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới :

 

- 6 hs đọc, nhận âm, tiếng bất kì.

   

- lớp viết bảng con - lớp đọc toàn bài 1 lần

 Theo dõi  

   

N h ì n b ạ n v i ế t b ả n g con

(20)

 1. Giới thiệu bài:

- Gv giới thiệu: ….  Bài 15. t, th.( 1')  2. Dạy chữ ghi âm:

  *Âm: t ( 7')

 a) Nhận diện chữ:      

- So sánh t với đ  

 

- Gv đưa t viết Gthiệu: gồm 3 nét: nét xiên cao 1 li và nét móc ngược cao 3 li, nét ngang rộng 1 li.

 b) Phát âm và đánh vần tiếng  ( dạy tương tự d)

- Gv phát âm mẫu: tờ.

 +HD đầu lưỡi chạm  răng rồi bật ra, không có tiếng thanh.

- Nêu cấu tạo tiếng tổ?

 

- Đọc đánh vần tiếng tổ?

 

- Trực quan tranh tổ chim giới thiệu =>

tổ

 + Các em biết những loại tổ nào?

- Gv chỉ: d - dê - dê

 -> Rút ra âm t ghi tên bài.

 * Âm: th ( 6')

 (Gv hướng dẫn tương tự âm d.) - So sánh chữ t với chữ th.

 

- Gv phát âm mẫu: th ( thờ)

 + HD khi đọc đầu lưỡi chạm răng rồi bật mạnh, không  có tiếng thanh.

- Nêu cấu tạo tiếng thỏ?

-  Đọc đánh vần tiếng thỏ?

- Trực quan tranh thỏ giới thiệu => thỏ - Các em đã nhìn thấy thỏ chưa?  Thỏ thường ăn gì? Nuôi thỏ để làm gì?

- Gv chỉ: th - thỏ - thỏ  - GV chỉ: t - tổ - tổ       th - thỏ - thỏ c. Đọc từ ứng dụng:( 6')       to       tơ        ta        tho       thơ          tha        ti vi        thợ mỏ - Giải nghĩa : + tơ, thơ, tha.

 + thợ mỏ: Em có biết thợ mỏ không? thợ mỏ làm việc gì? ở đâu?

         

- Giống:

 + đều có nét thẳng và nét ngang.

 + Khác: đ có nét cong trái.

       

- Hs Qsát, nghe  

 

- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc

- gồm 2 âm : âm t trứơc, âm ô sau thanh hỏi trên ô.

- 6 Hs: tờ - ô - tô - hỏi - tổ.

  tổ, lớp đọc.

- 4 Hs đọc: tổ

-  Hs: tổ dế, tổ ong, … - 4Hs đọc lớp đọc - 1 vài hs nêu.

 

- Giống: đều là t. Khác nhau: th có thêm h sau,  

- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc; thờ

 

- gồm 2 âm : âm th trước, âm o sau dấu hỏi trên o.

-6 Hs: thờ - o - tho - hỏi - thỏ.  tổ, lớp đọc.

     

- Hs nêu, lớp Nxét bổ sung.

- 4 HS đọc, lớp đọc.

    

-  8 Hs đọc so sánh,nhận âm tiếng 

bất kì.

           

Quan sát  

                                                                             

(21)

Tiết 2  

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con:( 10')  Trực quan: chữ viết     

 *Chữ t, th:

- Nêu cấu tạo và độ cao, so sánh chữ ghi âm t, th?

- Gv viết HD quy trình viết:

 +Chữ t : HD gồn 3 nét:nét xiên cao 1 li và nét móc ngược cao 3 li, nét ngang rộng 1 li, viết liền mạch nét xiên với nét móc ngược, lia tay viết nét ngang rộng 1 ô vào ĐK ngang.

 +Chữ th:  gồm t liền mạch với h.

- Gv Qsát uốn nắn.

+ Chữ  tổ, thỏ.

Chú ý: khi viết chữ ghi tiếng tổ, thỏ phải lia bút viết chữ ghi đứng sau sát điểm dừng bút của chữ ghi âm đứng trước, và viết dấu thanh hỏi đúng vị trí trên o.

đ) Củng cố: ( 4') - Gv chỉ bài bảng lớp - Gv Nxét, tuyên dương..

- Hs quan sát.

 

- t: gồm 3 nét: nét xiên cao 1 li và nét móc ngược cao 3 li, nét ngang rộng 1 li.

- th: gồm 2 âm ghép lại: t trước h sau.t cao 3 li, h cao 5 li.

- Hs viết bảng con tổ thỏ.

     

- Hs viết bảng  

         

- 3 Hs đọc âm, tiếng bất kì

 Quan sát  

               

Viết bảng con

             

3. Luyện tập:

 a) Luyện đọc:(12')  a.1: Đọc bảng lớp

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv Nxét.

 a.2. Đọc SGK

- Giới thiệu tranh/ 33 vẽ gì?

 

- Gv chỉ:  bố thả cá mè, bé thả cá cờ - HD khi đọc cần ngắt hơi ở dấu phẩy.

- Trong câu có từ nào chứa âm  mới học?

- Đọc toàn bài trong sgk.

  b) Luyện nói:(10')

* Trực quan tranh 2 ( 33) SGK.

- Hãy Qsát tranh và đọc tên chủ đề luyện nói:

       ổ, tổ.

- Gv HD Hs thảo luận

 + Em biết những loại  ổ, tổ nào?

 + Con nào sống ở tổ, Con nào sống ở ổ?

+ Các con vật có ổ, tổ để ở. Vậy con người sống có gì để sống?

- Không nên phá ổ tổ của các con vật vì    

- 6 Hs đọc, lớp đọc  

 

- tranh vẽ bố và em bé đang thả cá ở ao

- 6 HS đọc từ, cụm từ nhận âm tiếng bất kì,.

- 1 Hs trả  lời: thá cá + 6 Hs đọc, lớp đọc.

 

- Hs Qsát

- 3 HS đọc chủ đề: ổ, tổ - Hs thảo luận nhóm 2 Hs - 3-> 6 Hs nêu: ổ gà, ổ chó, ổ ngan..  Tổ chim, tổ kiến, tổ ong,..

- … người có nhà để sống.

 

- Đại diện nhóm 10 Hs nói - Lớp nxét bổ sung

 

     

Theo dõi  

 

Quan sát  

                             

(22)

 

TOÁN

TIẾT 14: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu:

 1. Kiến thức: Giúp hs củng cố lại khái niệm bằng nhau, dấu = . Bé hơn, dấu <. Lớn hơn, dấu >

 + HS biết sử dụng cáctừ “ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn”  và các  dấu “ = , < , > ” để so sánh các số trong phạm vi 5.

 2.  Kỹ năng: Rèn kỹ năng  đọc và thực hành so sánh, làm toán cho hs.

 3 Thái độ: Giáo dục hs tính cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

* Điều chỉnh nội dung dạy học: Không làm bài tập 3.

II. Đồ dùng dạy - học:

- Bảng phụ viết Btập 1, 3.

- vở Btập toán. bộ ghép toán.

III. Các hoạt động dạy - học:

….

- GV nhận xét.

*GDHS: - Quyền được học tập.

      - Bổn phận giữ gìn môi trường sống.

c. Luyện viết vở:(10')

 * Trực quan: đính chữ viết : t, th, tổ, thỏ.

- Gv: viết mẫu HD cấu tạo, độ cao, cách viết các chữ: t, th, tổ, thỏ.

- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở  tập viết . - Gv chấm một số bài

- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.

III. Củng cố, dặn dò:(5') - Gv Nxét uốn nắn.

- Gv tổng kết cuộc chơi.

- Gv nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài

 

- Hs mở vở tập viết bài 15:

t, th.

 

- Hs quan sát.

 - Hs thực hiện - Hs viết bài.

         

2 Hs, lớp đọc

               

Viết vở tập viết

HĐ của Gv HĐ của hs HS Tuấn

 1. Kiểm tra: (5')

 1. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm.

- Gv Cbị 3 bài:

 3 … 5       3 … 1        3 … 3  5 … 3       4 … 5        2 … 1   5 … 5       2 … 2        4 … 3  2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm :     … <  2        4 < …       … = 5 - Gv Nxét, chữa bài.

 2. Bài mới:

     

- 3 Hs làm bảng lớp  

 

- lớp làm bảng con  

- Hs chữa bài.

 

      

L à m b ả n g con

         

(23)

   

     

 Ngày  soạn: 1 /  10/ 2018       Ngày dạy:  thứ  5/  4  / 10 /  2018              HỌC VẦN

      BÀI 16:  ÔN TẬP I. Mục tiêu:

 1. Kiến thức:

     +  Giúp hs nắm chắc được cấu tạo ,cách đọc , cách viết. các âm i, a, m, n, d, đ, t, th,và các tiếng, từ , câu ứng dụng đã học từ bài 12 đến bài 16.

     + HS nghe kể ,hiểu nội dung câu truyện về “ Cò đi lò dò”  và kể lại câu truyện theo tranh.

2.  Kỹ năng:

        + Qua bài học rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói , đọc, viết tiếng , từ ,câu ,cho hs.

3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, biết yêu quí , bảo vệ 1 số loài vật trong thiên nhiên.

* Mục tiêu của hs Tuấn: Qua sự hướng dẫn của giáo viên và các bạn hs biết:

- Nhìn viết các từ tổ có, lá mạ trên bảng con và vở tập viết.

* Điều chỉnh nội dung dạy học: Giảm 1, 2 câu hỏi trong phần luyện nói.

  a. Giới thiệu bài: ( 1')

- Gv nêu: học tiết toán 14: ôn tập.

 b. Luyện  tập:

 * Bài 1. (15) Điền dấu >, <, = ? - Gv đưa bảng phụ HD:

- Dựa vào bài học nào để làm bài?

   

- Gv HD Hs học yếu

 => Kquả : 3 > 2      4 < 5     2 < 3       1 < 2      4 = 4    3 < 4       2 = 2      4 > 3    2 < 4 - Gv Nxét chữa bài

- Gọi nhiều HS đọc lại kết quả.

 *Bài 2. ( 10) Viết (theo mẫu)  - Hd Hs học yếu.

 => Kquả: 3 > 2    2 < 3    4 < 5    5 >

4

      3 = 3       5 = 5 - Em có Nxét gì về 2 Ptính đầu?

- Gv chấm bài, Nxét  3.Củng cố, dặn dò(5’) - Gv nêu tóm tắt ND bài.

- Nxét giờ học.

- Về xem lại bài, Cbị bài LTC.  

     

- 3 Hs nêu Y/C bài.

 

+ Dựa vào thứ tự dãy số từ 1 đến 10.

+ Hs làm bài + 4 Hs chữa bài.

+ lớp Nxét, so sánh Kquả.

         

- 3 Hs nêu Y/C

+ Hs đổi bài Ktra Kquả + 3 HS đọc Kquả + lớp Nxét

   

         

Làm bài vào vở

                 

Làm bài

(24)

II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng ôn như sgk.

- Tranh minh hoạ bài học SGK ( 34 + 35).

III. Các hoạt động dạy học:

HĐ của Gv HĐ của Hs HS Tuấn

1. Kiểm tra bài cũ: ( 5') - Y/C Hs:

 + Đọc:   ti vi, bi ve, lá bí, va li,        thỏ thẻ, thả cá, lê thê, thơ ca,        bố thả cá mè, bé thả cá cờ  +Viết:  tổ thỏ

 - Gv nhận xét.

2. Bài mới:

 a. Giới thiệu bài: ( 1')

- Cho hs nêu các âm đã họctừ bài 12 -> bài 15.

- Gv ghi bảng ôn.

 b. Ôn tập:

 a) Các chữ và âm đã học:

 *  Bảng ôn 1: ( 10' )

- Gv:+ chỉ và đọc các chữ trong bảng ôn.

       + gv đọc chữ cho hs chỉ bảng.

 b) Ghép chữ thành tiếng:

-HD lấy âm ở cột dọc ghép với âm ở dòng ngang để được tiếng mới

- Gv + viết bảng Hs vừa nêu

  ô ơ i a

n nô nơ ni na

m        

+ Các tiếng có gì giống và khác nhau?

 

- Gv Nxét tuyên dưong

  ( âm m, d, đ, t, th dạy tương tự như n) - Gv: Các tiếng ở cột dọc có âm gì giống và khác nhau:

   

- Gv:+ chỉ bất kì tiếng ở trong bảng ôn 1        + Giải nghĩa một số từ

 * Bảng ôn 2  ( 7')

 ( cách dạy tương tự bảng ôn 1) - Gv chỉ dấu thanh

- Có tiếng mơ , thêm các thanh ở hàng ngang để thành tiếng mới có nghĩa.

  \ / ? ~ .

mơ mờ mớ mở mỡ mợ

 

- 6 Hs đọc, lớp đọc.

   

- Hs viết bảng.

- Lớp Nxét  

   

- 3 -> 6 hs nêu.

         

- 5 Hs chỉ và đọc.

- 5 Hs chỉ bảng.

   

- nhiều Hs ghép  

- 6 đọc cá nhân, đồng thanh.

- 1 Hs:

 +giống đều có âm n đứng trước.

 + Khác các âm đứng sau    

- 3 Hs đọc.

 

+giống đều có âm ô ( ơ, i, a) đứng sau.

 + Khác các âm đứng trước.    

- 6 Hs đọc, lớp đọc 1 lần.

     

- 3 Hs đọc

- 5 Hs ghép tiếng, đọc , lớp đọc.

 Theo dõi  

   

Viết bảng  

                 

Theo dõi  

                                     

Theo dõi  

     

(25)

Tiết 2

ta      

- Gv uốn nắn.

- Gv , Hs giải nghĩa tiếng b) Đọc từ ngữ ứng dụng: ( 5') - Gv viết:     tổ cò      da thỏ         lá mạ     thợ nề - Giải nghĩa:

 + tổ cò: em đã nhìn thấy tổ cò chưa? tổ cò làm bằng gì?...

 (+ lá mạ, thợ nề: Giới thiệu bằng tranh ảnh.)

 c) Viết bảng con:  ( 12')  * Trực quan: tổ cò, lá mạ.

- Gv viết mẫu HD quy trình, độ cao, khoảng cách, vị trí viết dấu thanh.   

- Gv Qsát uốn nắn.

4. Củng cố( 2'):

- Gọi 3 HS đọc bài.

         

- 2Hs đọc từ  

 

- " tổ cò") Hs Qsát tranh(

35)

- 6 Hs đọc 4 từ, lớp đoc 1 lần.

     

- Hs viết bảng con.

     

                         

Viết bảng con

3. Luyện tập.

  a) Luyện đoc. ( 10')   a.1:  Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1   a.2: Đọc SGk:

- Hãy Qsát tranh 1 ( 25) - Tranh vẽ gì?

 

- Câu ứng dụng hôm nay là gì?

- Chú ý ngắt hơi ở dấu phẩy.

- Gv nghe uốn nắn.

 b) Kể chuyện: Cò đi lò cò  ( 15' )

- Gv giới thiệu câu chuyện Cò đi lò cò được lấy từ truyện" Anh nông dân và con cò"

- Gv kể: + lần 1( không có tranh).

       + lần 2( có tranh).

 * Trực quan: tranh 1, 2, 3, 4( 35) phóng to.

- HD Hs kể:

 + Kể theo nhóm: chia lớp làm 6 nhóm, các nhóm Qsát tranh SGK thảo luận ( 5') kể Ndung từng tranh

- Gv đi từng nhóm HD Hs tập kể.

 + Tranh 1: Anh nông dân đem cò về nhầchỵ chữa và nuôi dưỡng.

 + Tranh 2: Cò con trông nhà. Nó lò dò đi

- 3 hs đọc.

 

- Hs Qsát , trả lời:

+ bạn nhỏ đang giơ hình vẽ cô gái và lá cờ…

+ bé vẽ cô, bé vẽ cờ - 6Hs đọc, lớp đọc.

- Hs nghe, Nxét.

 

- Hs nghe.

         

- Hs mở SGK từng Hs kể theo từng tranh các bạn nghe bổ xung

                 

     

Theo dõi  

             

Theo dõi  

                         

(26)

           

TOÁN

 TIẾT 15: LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu:

1. Kiến thức:

 - Giúp hs củng cố lại khái niệm bằng nhau, dấu = . Bé hơn, dấu <. Lớn hơn, dấu >  

 - HS biết sử dụng cáctừ “ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn” và các  dấu “=, <, >” để so sánh các số trong phạm vi 5.

2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng  đọc và thực hành so sánh, làm toán cho hs.

khắp nhà rồi bắt muỗi, quét dọn nhà cửa.

 + Tranh 3: Cò con bỗng thấy từng đàn cò bay liệng vui vẻ. Nó nhớ lại ngày tháng còn đang vui cùng bố mẹ và anh chị em.

 + Tranh 4: Mỗi khi có dịp là cò lại cùng cả đàn kéo tới thăm anh nông dân và cánh đồng của mình.

- HS lên kể

- Gv nghe uốn nắn, tuyên dương.

- Gv Qsát HD Ndung từng tranh, uốn nắn.

     

- Qua câu chuyện em có học tập cò không? Vì sao?

 

- Gv tóm tắt: Tình cảm chân thành đáng quý giữa cò và anh nông dân.

- Em hãy kể lại mẩu chuyện mà em đã được người khác giúp đỡ?

- Em cần phải làm gì khi mình được người khác giúp đỡ?

 c) Tập viết vở: tổ cò, lá mạ. ( 10' )

 Chú ý: khi viết chữ ghi từ thì 2 chữ cách nhau 1 chữ o)

- Gv viết mẫu, HD Hs viết yếu - Gv  Nxét, sửa sai cho hs.

III. Củng cố, dặn dò: (5') - Gv chỉ bảng ôn cho hs đọc.

- Cho hs tìm chữ và tiếng vừa ôn

- Dặn hs về nhà đọc bài và chuẩn bị bài 17.

           

- Đại diện nhóm 6 Hs thi kể theo tranh.

- Hs lắng nghe, bổ xung - 4 Hs kể nối tiếp từng tranh.

- 1-> 2 Hs kể lại  câu chuyện.

- lớp Nxét , bổ sung.

- Nhiều Hs nêu, lớp Nxét bổ sung.

     

- vài Hs kể  

- Cần phải cảm ơn…

   

- Hs mở vở tập viết ( 9) - Hs viết bài

 

- 2 Hs đọc nối tiếp  

                                                   

Viết vở tập viết

(27)

3.Thái độ: Giáo dục hs tính cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

* Mục tiêu của hs Tuấn: Qua sự hướng dẫn của giáo viên và các bạn hs biết:

- Biết so sánh các nhóm đồ vật với nhau II.Chuẩn bị:

- Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán - Bảng phụ viết Btập 2, 3.

III. Các hoạt động dạy - học

HĐ của GV HĐ của Hs HS Tuấn

1. Kiểm tra bài: ( 5') - Làm bảng con:

    5  o  5,   3  o  4,   2  o  3.

- Gv Nxét, tuyên dương.

 2. Bài mới:

  a, Giới thiệu: ( 1')

  Học tiết 15: Luyện tập chung  b.Thực hành luyện tập.

 *Bài1. (8') Làm cho bằng nhau( bằng cách: vẽ thêm hoặc gạch bớt):

- HD các em Qsát kĩ từng ý theo Y/C có thể gạch đi hoặc vẽ thêm cho = nhau.

 a) hình vẽ bông hoa.

     

 b)  hình vẽ con nhện.

   

 c) hình vẽ cây nấm . - Gv Nxét .

- Em có Nxét gì về 2 số bằng nhau?

     

 *Bài 2 .( 7') Nối     với số thích hợp:

- Những số nào bé hơn 2, 3, 4.

- Gv Qsát HD Hs học yếu

- Em có Nxét gì về các số bé hơn?

- Gv Nxét chấm 6 bài, uốn sửa.

  

 

* Bài 3 . ( 7')Nối     với số thích hợp:

 ( dạy tương tự bài 2) - Gv Qsát Nxét đgiá Kquả

 

- Hs làm bảng con  

         

- 3 Hs nêu lại Y/C. Làm cho bằng nhau.

+ Hs làm bài + Đổi bài Ktra + 3HS nêu Kquả  

+ 4 = 4 gạch bớt 1 bông hoa ở lọ 5 bông.

   5 = 5 vẽ thêm 1 bông hoa vào lọ 4 bông.

 + 3 = 3 gạch bớt 1 con nhện  ở 4 con nhện.

     4 = 4 vẽ thêm 1 con nhện vào bên 3 con nhện.

 

+Hai số giống nhau thì bằng nhau.

 

- 2 Hs nêu Nối     với số thích hợp:

<2 là 1.  < 3 là 1, 2.   < 4 là 1, 2, 3.

+ Hs làm bài, 1 Hs làm bảng + Lớp Nxét Kquả

+ Những số bé hơn là những số đứng trước số đã cho.

- Thi nhanh tay nhanh mắt ND ai nối nhanh, đúng thắng - 3 Hs thi nối

- lớp Nxét

 

L à m b ả n g con

             

Làm bài  

                           

Theo dõi  

   

Theo dõi

(28)

 

THỰC HÀNH KIẾN THỨC THỰC HÀNH TOÁN TIẾT 1  

I.Mục tiêu:

1. Kiến thức: Biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó.

2. Kĩ năng: Biết sử dụng từ bằng nhau, dấu = khi so sánh các số.  

3. Thái độ: Biết vận dụng làm bài tập.

* Mục tiêu của hs Tuấn: Qua sự hướng dẫn của giáo viên và các bạn hs biết:

- Biết so sánh các nhóm đồ vật với nhau II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

        -Các mô hình, đồ vật phù hợp với tranh vẽ của bài học.

        - Vở Thực hành Toán.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

- Gv chấm 10 bài Nxét  

3. Củng cố, dặn dò(5’)  1. Điền số thích hợp:

 2 > …        4 < …..      …< 3  2. Điền dấu thích hợp:

 

Hoạt động của gv     Hoạt động của hs Hs Tuấn

1. Kiểm tra bài cũ:

- Gọi hs chữa bài 1 trong vở bài tập.

- Gv nhận xét.

2. Ôn tập

Làm bài tập trong vở TH Toán/trang 31)

a. Bài 1:    Viết dấu =

- Gv hướng dẫn hs viết dấu =.

- Yêu cầu hs tự viết dấu =.

- Gv quan sát và nhận xét.

b. Bài 2: Xóa bớt để bằng nhau.

- Hướng dẫn hs nhận xét rồi viết kết quả nhận xét bằng cách gạch chéo các ô trống còn thừa..

- Cho hs đổi chéo bài để kiểm tra.

c. Bài 3:    (>, <, =)?

- Gọi hs nêu cách làm.

- Yêu cầu hs tự làm bài.

- Gọi hs đọc bài và nhận xét.

d. Bài 4: Đố vui

Nối ô trống với số thích hợp:

Nêu thành trò chơi: Thi nối nhanh.

- Gv nêu cách chơi.

- Tổ chức cho hs chơi.

 

- 3 hs lên bảng làm.

         

- 1 vài hs nêu.

- HS láng nghe.

   

- HS làm bài

- HS nhận xét và làm bài.

- HS đổi chéo vở kiểm tra.

 

HS nêu.

HS làm bài.

   

- Hs theo dõi.

- Hs đại diện 3 tổ chơi.

 

 

Theo dõi  

      Làm bài  

       

Theo dõi  

       

(29)

     

Ngày soạn: 2/ 10/ 2018

Ngày dạy:  thứ 6/ 5 / 10/ 2018.

      TẬP VIẾT

        Tuần 3: Lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve               I. Mục tiêu:

1. Kiến thức :

 - Giúp hs nắm chắc cấu tạo, qui trình viết các chữ lễ , cọ , bờ , hổ, bi ve.

 - HS viết đúng các chữ lễ , cọ , bờ , hổ, bi ve, theo kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết1.

2. Kỹ năng : Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh , liền mạch, thẳng dòng, khoảng cách đều dặn.

3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ đó hs có  ý thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp.

* Mục tiêu của hs Tuấn: Qua sự hướng dẫn của giáo viên và các bạn hs biết:

- Nhìn viết các chữ ghi tiếng lễ, cọ, bờ, hổ, và từ: bi ve trên bảng con và vở tập viết.

II. Đồ dùng dạy học:

- Mẫu chữ, bảng phụ.

- Bảng con, phấn.

III. Các hoạt động dạy học:

- Nhận xét, tuyên dương hs thắng cuộc

III. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:

- Gv nhận xét.

- Dặn dò học sinh.

HĐ của Gv HĐ của hs HS Tuấn

1. Kiểm tra bài cũ: ( 5') - Gv chấm 6 bài tuần 2.

- Nxét bài viết 2. Bài mới:

 a. Giới thiệu bài: ( 1')

- Ôn viết chữ: Lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve.           

- Gv viết bảng   lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve.           

- Hãy đọc tên bài. Giải nghĩa từ b. HD viết bảng con. ( 15')  Chữ lễ:

 * Trực quan: lễ

- Nêu cấu tạo, độ cao chữ lễ.

       

- Nêu cách viết chữ lễ?

 

-Hs Qsát  

     

- Hs quan sát.

- Vài hs đọc.

     

-1 Hs nêu:

 + chữ lễ gồm 2 chữ cái ghép lại, chữ cái l viết trước, chữ cái ê sau, dấu ngã trên a.

 + l cao 5 li, ê cao 2 li - 1 Hs nêu

- Lớp Nxét bổ sung

 

Quan sát  

     

Quan sát  

     

Quan sát  

           

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

* Mục tiêu của hs Tuấn: Qua hướng dẫn của thầy cô và bạn HS Tuấn biết - Nhận biết được trời nắng, trời

* Mục tiêu của Hs Tuấn : Qua sự hướng dẫn của giáo viên và các bạn:.. - Nhìn viết bài  Hồ gươnm  trên vở

Thái độ: biết bảo vệ và chăm sóc cây và hoa trong nhà trường và nơi công cộng Mục tiêu của Hs Tuấn : Qua sự hướng dẫn của giáo viên và các bạn:.. - Biết bảo vệ và chăm

* Mục tiêu của hs Tuấn: Qua sự hướng dẫn của giáo viên và các bạn hs biết:3. - Nhận biết về những ngời bạn mới

- Học sinh thực hiện được giữ trật tự, an toàn trước cổng trường.. - Biết phê phán những hành động không giữ trật tự, an toàn trước cổng

2.Kiến thức:  Hiểu ý nghĩa : Tình cảm thiết tha gắn bó, của các nhân vật trong câu chuyện với quê hương, với người thân qua giọng nói quê hương thân quen.. - Trả

* Mục tiêu của Hs Tuấn : Qua sự hướng dẫn của giáo viên và các bạn:.. - Nhìn viết được từ hoa lan, bát ngát trên

Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, biết yêu quí và bảo vệ các loài động vật trong thiên nhiên.. * Mục tiêu của Hs Tuấn : Qua sự hướng dẫn của