• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro"

Copied!
31
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 4 Ngày soạn: 27/ 9/ 2019

Ngày dạy:Thứ hai / 30 / 09/ 2019

HỌC VẦN

BÀI 13

: n, m

A. MỤC TIấU 1. Kiến thức:

- Giúp hs nắm đợc cấu tạo ,cách đọc , cách viết âm n ,m nơ , me và các tiếng, từ , câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng ,từ ,câu khác đợc ghép bởi âm n ,m.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Bố mẹ , ba má ”. hs luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : “ Bố mẹ , ba má”

2. Kỹ năng: Qua bài học rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết tiếng, từ,câu,cho hs.

3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt, Từ đó hs có ý thức học tốt hơn.

* ND tớch hợp: Trẻ em cú quyền được yờu thương, chăm súc, cú cha, cú mẹ chăm súc dạy dỗ.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh họa từ khúa, cõu ứng dụng, luyện núi.

- Bộ ghộp Tviệt

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Kiểm tra bài cũ:( 5') - Gv : bi ve, va li, ba vỡ, hi hớ cỏ cờ, ba lụ, ha hả, bộ ho : bộ hà cú vở ụ li.

- Gviờn Nxột.

II. Bài mới :

1. Giới thiệu bài:

- Gv giới thiệu: …. Dạy bài 13 n, m (1') 2. Dạy chữ ghi õm:

*Âm: n ( 6') a. Nhận diện chữ:

(dạy tương tự õm i) - So sỏnh n với l

- Gv đưa n viết Gthiệu: gồm 2 nột: nột múc xuụi và nột múc hai đầu.

b. Phỏt õm và đỏnh vần tiếng - Gv phỏt õm mẫu: nờ.

+: HD đầu lưỡi chạm lợi hơi thoỏt ra qua miệng và mũi.

- Gv: + nờu cấu tạo tiếng nơ?

+ Đọc đỏnh vần tiếng nơ ntn?

- Gv đưa trực quan cỏi nơ giới thiệu. Nơ dựng để trang trớ ở mỏi túc, ở ỏo,…

- 6 hs đọc - 2 hs đọc.

- lớp đọc toàn bài 1 lần

- khỏc nhau: + n gồm 2 nột : nột sổ thẳng và nột múc xuụi.

+ l là nột sổ thẳng.

- Hs Qsỏt, nghe

- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc

- gồm 2 õm : õm n trước, õm ơ sau.

- 6 Hs: nơ - ơ - nơ, tổ, lớp đọc.

- 4Hs đọclớp đọc

(2)

- Gvchỉ: n - nơ -nơ

-> Rút ra âm n ghi tên bài.

* Âm: m ( 7')

- So sánh chữ n với chữ m.

- Gv phát âm mẫu: mờ:

+ HD khi đọc mờ hai môi khép lại rồi bật ra, hơi thoát ra cả miệng lẫn mũi.

- Gv + nêu cấu tạo tiếng me?

+ Đọc đánh vần tiếng me ntn?

- Quả me dùng để làm gì? có vị ntn?

c. Đọc từ ứng dụng:( 6') no nô nơ mo mô mơ ca nô bó mạ.

- Giải nghĩa :

+ ca nô: là phương tiện giao thông đường thuỷ, làm bằng sắt( đưa tranh Hs Qsát)

+ bó mạ: nhiều cây mạ buộc lại thành bó.

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con:( 10 - Gv viết HD quy trình viết.

Chữ: n HD: gồn 2 nét: nét móc xuôi liền mạch với nét móc hai đầu điểm dừng ở ĐK ngang 2. giới thiệu cách viết chữ n, m, nơ, me.

Chữ: m HD: gồn 2 nét: 2 nét móc xuôi liền mạch với nét móc hai đầu điểm dừng ở ĐK ngang 2.

Chữ: ca nô, bó mạ

Chú ý: khi viết chữ ghi tiếng ca nô, bó mạ phải lia bút viết chữ ghi đứng sau sát điểm dừng bút của chữ ghi âm đứng trước, và viết dấu thanh đúng vị trí.

đ) Củng cố: ( 4') - Gv chỉ bài bảng lớp - Gv Nxét, tuyên dương.

- Hs theo dõi.

- 1 vài hs nêu.

- Giống: đều có nét móc xuôi và nét móc hai đầu.

- Khác nhau: m có nhiều hơn một nét móc xuôi.

- gồm 2 âm : âm m trước, âm e sau.

-6 Hs: mờ - e - me, tổ, lớp đọc.

- Nhiều hs đánh vần và đọc.

- Hs đọc cá nhân, đt.

- Hs thực hành như âm n.

- Hs quan sát.

- Hs luyện viết bảng con.

- Hs viết bảng

- 3 Hs đọc âm, tiếng bất kì

Tiết 2 3. Luyện tập:

a) Luyện đọc:(12') a.1: Đọc bảng lớp

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv Nxét . a.2. Đọc SGK

- 6 Hs đọc, lớp đọc

(3)

- Giới thiệu tranh( 29) vẽ gỡ?

- Gv chỉ: bũ bờ cú cỏ, bũ bờ no nờ.

- HD khi đoc cần ngắt hơi ở dấu phẩy.

- Đọc toàn bài trong sgk.

b. Luyện núi:(10')

* Trực quan tranh 2 ( 29) SGK.

- Hóy Qsỏt tranh và đọc tờn chủ đề luyện núi: bố mẹ, ba mỏ.

- Gv HD Hs thảo luận

+ Quờ em gọi người sinh ra mỡnh là gỡ?

+ Nhà em cú mấy anh em? Em là con thứ mấy?

+ Em hóy kể về bố mẹ (ba mỏ) mỡnh.

+ Em làm gỡ để bố mẹ vui lũng?

* Hằng ngày bố (mẹ) thường thể hiện sự quan tõm chăm súc em ntn?

GVKL:Trẻ em cú quyền được yờu thương, chăm súc, cú cha, cú mẹ chăm súc dạy dỗ.

- GV nhận xột.

c. Luyện viết vở:(10')

* Trực quan: đớnh chữ viết : n, m.

- Gv: viết mẫu HD cấu tạo, độ cao, cỏch viết cỏc chữ: n, m, nơ, me.

- Gv hướng dẫn hs cỏch ngồi viết và cỏch cầm bỳt để viết bài.

- Gv quan sỏt hs viết bài vào vở tập viết . - Gv chấm một số bài- Nhận xột chữ viết, cỏch trỡnh bày.

III. Củng cố, dặn dũ:(5') - Gọi 1 hs đọc lại bài trờn bảng.

- Gv nhận xột giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài;

- tranh vẽ cảnh đồng ruộng, đồi nỳi và bũ mẹ cựng bờ con đang ăn cỏ..

- 6 HS đọc từ, cụm từ nhận õm tiếng bất kỡ,.

+ 6 Hs đọc, lớp đọc.

- Hs Qsỏt

- 3 HS đọc chủ đề: bố mẹ, ba mỏ - Hs thảo luận nhúm 2 Hs

- Đại diện nhúm 10 Hs núi - Lớp nxột bổ sung.

- Hs mở vở tập viết bài 13: n, m.

- Hs quan sỏt.

- Hs thực hiện.

- Hs viết bài.

TOÁN

BÀI 13: BẰNG NHAU. DẤU

=

A. MỤC TIấU:

1. Kiến thức:

+Giúp hs nhận biết đợc sự bằng nhau về số lợng ,Mỗi số bằng chính nó: 3 =3 , 4

= 4

+ HS biết sử dụng từ “ bằng nhau” và dấu “ =” để so sánh các số . 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng so sánh, làm toán cho hs.

3. Thái độ: Giáo dục hs cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

(4)

- Các mô hình, đồ vật phù hợp với tranh vẽ của bài học.

- Bộ ghép toán

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Kiểm tra bài cũ: (4')

1. Điền dấu <, > vào chỗ chấm

2 … 4 3 … 1 5 … 4 2 … 3 5 … 4 4 … 5 4 … 5 2 … 1 4 … 4 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

4 < … … > 3 - Gv Nxét.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài ( 1')

2. Nhận biết quan hệ bằng nhau: (10') a) Hướng dẫn hs nhận biết 3 = 3:

* Trực quan: 3 cái bút, 3 cái thước - Gv lần lượt đưa bút, thước hỏi:

+ Có mấy cái bút?

+ Có mấy cái thước ?

+ Biết rằng cứ có một cái bút thì có 1 cái thước. So sánh số cái bút với số cái thước.

=>: Cứ mỗi cái bút lại có duy nhất 1 cai thước (và ngược lại), nên ta có số cái bút và số cái thước bằng nhau.

* Trực quan:3 chấm tròn xanh, 3 chấm tròn trắng.

( dạy tương tự 3 cái bút, 3 cái thước).

- Gv : từ " bằng nhau" được thay bằng một dấu toán học đó là dấu " =" đọc là dấu bằng để so sánh các số.

- Số bút bằng số thước

- 3 chấm tròn xanh, 3 chấm tròn trắng.

- ta có: 3 = 3 - Gv giới thiệu:

+: " =" đọc: dấu bằng + Cài dấu =

+ viết " =" được viết bằng 2 nét ngang bằng nhau.

+ đọc: Ba bằng ba

b. Hướng dẫn hs nhận biết 4 = 4 (dạy tương tự như với 3 = 3.)

- Em có Nxét gì về các số đứng trước và sau dấu = của hai ptính 3 = 3, 4 = 4

=>: hai số giống nhau thì bằng nhau - Hãy nêu ptính có số giống nhau?

- 3 hs lên bảng làm.

- lớp Nxét Kquả

- làm bảng con

- Hs Qsát trả lời:

+ có 3 cái bút.

+ có 3 cái thước.

+ cứ có một cái bút thì có 1 cái thước.Vậy số cái bút với số cái thước bằng nhau.

- Hs đọc cá nhân, đt.

- Hs cài = - Hs viết =

- 10Hs đọc. lớp đồng thanh

- Hai số :3 và 3 giống nhau :4 và 4 giống nhau - 3 Hs nêu: 1 = 1. 2 = 2. 5 = 5

(5)

- Gv viết ptính Hs nêu, chỉ 3. Thực hành:

* Bài 1(3') Viết dấu bằng:

- Gv:+ viết mẫu, HD cách viết + Qsát HD Hs học yếu.

- Gv Nxét.

- Nêu cách viết dấu bằng * Bài 2: (4')Viết (theo mẫu):

Trực quan:

- Gv Qsát HD Hs làm bài

=> Kquả: 2= 2 1= 1 3 = 3 KL: 2 số giống nhau thì bằng nhau.

* Bài 3: ( 6') >, <, =? vào ô trống:

- Dựa vào bài học nào để làm bài 3 - Gv Hd Hs viết dấu đúng, cân đối.

=> Kquả: 5 > 4 1 < 2 1= 1 3 = 3 2 > 1 3 < 4 2 < 5 2 = 2 3 > 2 - Gv chấm 10 bài Nxét.

* Bài 4: (5') Viết theo mẫu:

* Trực quan: 3 bảng phụ - HD chơi trò chơi:

+ đếm số lượng hình tròn và hình vuông ở hình thứ nhất cột bên trái, rồi tìm và đếm số lượng hình tròn và hình tgiác ở hình thứ nhất cột bên phải rồi so sánh số lượng hình tròn hình vuông viết số và điền dấu >, < = . Gv Nxét ghi điểm, khen

III. Củng cố, dặn dò:( 5') - Gv Nxét giờ học.

- Về nhà xem trước bài : Luyện tập

- 3Hs đọc, lớp đồng thanh

- 3 Hs nêu: viết dấu bằng.

+ Hs tự viết.

- 1 Hs nêu

+ 3 Hs nêu: viết theo mẫu.

+ Hs QSát, trả lời + 1 Hs làm: 5 = 5

5 = 5: 2 số giống nhau thì bằng nhau.

- 2 Hs nêu:Viết dấu >, < = thích hợp vào ô trống:

+ dựa vào bài dấu >, dấu <, dấu =.

+ 4Hs làm bài , Hs làm bài + đổi bài Ktra.

- 3 Hs của 3 tổ thi nối + lớp Nxét

+ Hs làm bài.

Ngày soạn: 28 / 9/ 2019

Ngày dạy: Thứ ba / 1/ 10/2019

ĐẠO ĐỨC

BÀI 2: GỌN GÀNG, SẠCH SẼ (tiết 2).

5 = 5

(6)

A. MỤC TIấU:

1. Kiến thức: Học sinh hiểu thế nào là ăn mặc gọn gàng sạch sẽ và lợi ích của việc đó.

2. Kĩ năng: Học sinh biết giữ vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng sạch sẽ.

3. Thỏi độ: Hs có ý thức ăn mặc gọn gàng sạch sẽ .

*HTTG ĐHCM:Biết ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ là thực hiện theo lời dạy của Bác hồ: Giữ gìn vệ sinh thật sạch .

*Tiết kiệm năng lượng: HS biết tiết kiệm nước sạch trong khi tắm.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Vở bài tập đạo đức.

- Bài hỏt: Rửa mặt như mốo của Hàn Ngọc Bớch.

- Lược chải đầu.

C. Cỏc hoạt động dạy học:

I. Kiểm tra: ( 5')

- Đầu túc, mặt mũi, quần ỏo như thế nào thỡ được gọi là gọn gàng, sạch sẽ?

- Trong lớp con học tập bạn nào? vỡ sao?

- Gv Nxột, đỏnh giỏ.

II. HD Hs thực hiện

1. Hoạt động 1: Hs làm bài tập 3 (10') - Làm việc cỏ nhõn: Qsỏt tranh, làm bài tập.

- Gv hỏi, Y/C Hs trả lời cỏc cõu hỏi:

* Tranh 1:

+ Bạn nhỏ trong tranh đang làm gỡ?

+ Bạn cú gọn gàng, sạch sẽ ko?

+ Em cú muốn làm như bạn khụng? Vỡ sao?

- Gv Nxột, đỏnh giỏ.

=>: Chỳng ta nờn làm như cỏc bạn trong tranh 1, 3, 4, 5, 7, 8 để cho thõn thể gọn gàng, sạch sẽ.

2. Hoạt động 2: Hs giỳp nhau sửa lại trang phục, đầu túc gọn gàng, sạch sẽ. (7') - Gv hướng dẫn hs sửa lại quần ỏo, đầu túc gọn gàng, sạch sẽ cho bạn.

- Gv nhận xột, khen hs.

3. Hoạt động 3: lớp hỏt bài: Rửa mặt như mốo.(3)

- Gv hỏi: Lớp mỡnh cú ai giống như mốo ko?

Chỳng ta đừng ai giống mốo nhộ!

- Gv nhắc nhở hs giữ gỡn quần ỏo, đầu túc gọn gàng, sạch sẽ.

- 3 Hs trả lời

- Hs quan sỏt, 2 Hs trả lời.

- Hs làm bài.

- 8Hs trả lời 8 ND bức tranh, lớp Nxột bổ sung.

- Hs: bạn đang đứng trước gương chải túc.

- Bạn cú gọn gàng, sạch sẽ.

- Em cú muốn làm như bạn vỡ đứng trước gương em Qsỏt được mỡnh đó gọn gàng chưa để chải túc lại cho gọn gàng.

- Hs khỏc bổ sung.

- Hs tự sửa cho nhau theo cặp.

- Hs hỏt tập thể.

- Hs đọc cỏ nhõn, tập thể.

(7)

4. Hoạt động 4: Đọc cõu thơ (5') " Đầu túc em chải gọn gàng,

ỏo quần sạch sẽ trụng càng thờm yờu"

- Gv đọc mẫu, HD Hs đọc.

III. Củng cố, dặn dũ:(5')

- Chỳng ta giữ gỡn sỏch vở, đồ dựng sạch sẽ thể hiện điều gỡ?

*Ăn mặc gọn gàng sạch sẽ là thể hiện người cú văn hoỏ và làm sạch đẹp cho mụi trường.

- Gv nhận xột giờ học.

- Dặn hs thực hiện theo bài học.

- lớp đồng thanh, cỏ nhõn - đồng thanh.

TOÁN TIẾT 14: LUYỆN TẬP

A

. MỤC TIấU:

1. Kiến thức: Giúp hs củng cố lại khái niệm bằng nhau, dấu = . Bé hơn, dấu <. Lớn hơn, dấu > .

+ HS biết sử dụng cáctừ “ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn” và các dấu “ = , < , > ”

để so sánh các số trong phạm vi 5.

2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng đọc và thực hành so sánh, làm toán cho hs.

3. Thái độ: Giáo dục hs tính cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

* Điều chỉnh nội dung dạy học: Khụng làm bài tập 3.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bảng phụ viết Btập 1, 3.

- vở Btập toỏn. bộ ghộp toỏn.

C. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ I. Kiểm tra: (5')

1. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm.

- Gv Cbị 3 bài:

3 … 5 3 … 1 3 … 3 5 … 3 4 … 5 2 … 1 5 … 5 2 … 2 4 … 3 2. Điền số thớch hợp vào chỗ chấm : … < 2 4 < … … = 5 - Gv Nxột, chữa bài.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1')

- Gv nờu: học tiết toỏn 14: ụn tập.

2. Luyện tập:

* Bài 1. (15) Điền dấu >, <, = ? - Gv đưa bảng phụ HD:

- Dựa vào bài học nào để làm bài?

- Gv HD Hs học yếu

- 3 Hs làm bảng lớp

- lớp làm bảng con - Hs chữa bài.

- 3 Hs nờu Y/C bài.

+ Dựa vào thứ tự dóy số từ 1 đến 10.

+ Hs làm bài + 4 Hs chữa bài.

+ lớp Nxột, so sỏnh Kquả.

(8)

=> Kquả : 3 > 2 4 < 5 2 < 3 1 < 2 4 = 4 3 < 4 2 = 2 4 > 3 2 < 4 - Gv Nxột chữa bài

- Gọi nhiều HS đọc lại kết quả.

*Bài 2. ( 10) Viết (theo mẫu) - Hd Hs học yếu.

=> Kquả: 3 > 2 2 < 3 4 < 5 5 > 4 3 = 3 5 = 5 - Em cú Nxột gỡ về 2 Ptớnh đầu?

- Gv chấm bài, Nxột III.Củng cố, dặn dũ(5’) - Gv nờu túm tắt ND bài.

- Nxột giờ học.

- Về xem lại bài, Cbị bài LTC.

- 3 Hs nờu Y/C

+ Hs đổi bài Ktra Kquả + 3 HS đọc Kquả

+ lớp Nxột

HỌC VẦN

BÀI 14:

d, đ

A. MỤC TIấU:

1. Kiến thức :

+ Giúp hs nắm đợc cấu tạo ,cách đọc , cách viết âm d , đ dê , đò và các tiếng, từ , câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng ,từ ,câu khác đợc ghép bởi âm d , đ.

+ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Dế, cá cờ, bi ve, lá đa. ”. hs luyện nói từ 2 ,3 câu theo chủ đề: “ Dế , cá cờ, bi ve, lá đa.”

2. Kỹ năng: - Qua bài học rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói , đọc, viết tiếng , từ ,câu ,cho hs.

3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt, Biết bảo vệ , giữ gìn các loài vật trong thiên nhiên. Từ đó hs có ý thức học tốt hơn.

*GDHS: - Quyền được học tập B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh họa từ khúa, cõu ứng dụng, luyện núi.

- Bộ ghộp Tviệt

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Kiểm tra bài cũ:( 5')

1. Đọc: ca nụ, lỏ na, no nờ, bộ nụ Bú mạ, ba mỏ, lỏ me, bú mỡ.

Bũ bờ cú bú cỏ, bũ bờ no nờ 2. Viết: ca nụ, bú mạ

- Gviờn Nxột.

II. Bài mới :

1. Giới thiệu bài:

- Gv giới thiệu: …. Dạy bài 14 d, đ (1') 2. Dạy chữ ghi õm:

*Âm: d ( 7') a. Nhận diện chữ:

(dạy tương tự õm n)

- 6 hs đọc, nhận õ, tiếng bất kỡ.

- lớp viết bảng con - lớp đọc toàn bài 1 lần

(9)

- So sánh d với b

- Gv đưa d viết Gthiệu: gồm 2 nét: nét cong tròn cao 2 li và nét móc ngược cao 4 li.

b. Phát âm và đánh vần tiếng - Gv phát âm mẫu: dờ.

+HD đầu lưỡi gần chạm lợi hơi thoát ra xát, có tiếng thanh.

- Nêu cấu tạo tiếng dê?

- Đọc đánh vần tiếng dê?

- Trực quan tranh con dê giới thiệu => dê - Gvchỉ: d - dê - dê

-> Rút ra âm d ghi tên bài.

* Âm: m ( 6')

- So sánh chữ đ với chữ d.

- Gv phát âm mẫu: đờ

+ HD khi đọc đầu lưỡi chạm lợi rồi bật ra, có tiếng thanh.

- Nêu cấu tạo tiếng đò?

- Đọc đánh vần tiếng đò?

- Trực quan tranh cái đò giới thiệu => đò - Đò dùng để làm gì? khi đi đò cần chú ý gì?

- GV chỉ: d - dê - dê đ - đò - đò c. Đọc từ ứng dụng:( 6')

da de do đa đe đo da dê đi bộ - Giải nghĩa :

+ da dê: …

+ đi bộ: Hd Hs thực hiện ATGT phải đội mũ bảo hiểm khi ngồi sau xe máy. Đi bộ sát lề bên phải,…

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con:( 10') Trực quan: chữ viết

Chữ d, đ:

- Nêu cấu tạo và độ cao, so sánh chữ ghi âm d, đ?

- Giống: + đều có nét thẳng.

+ khác nhau: d có nét cong trái còn b có nét cong phải .

- Hs Qsát, nghe.

- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc - gồm 2 âm : âm d trứơc, âm ê sau.

- 6 Hs: dờ - ê - dê, tổ, lớp đọc.

- 4 Hs đọc: dê - 4Hs đọc lớp đọc

- Giống: đều là d. Khác nhau: đ có thêm nét ngang,

- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc - gồm 2 âm : âm đ trước, âm o sau dấu huyền trên o.

-6 Hs: đờ - o - đo - huyền - đò , tổ, lớp đọc.

- Đò để chở người, hàng hoá qua sông…ngồi trên đò phải thực hiện tốt ATGT.

- 4 HS đọc, lớp đọc.

- 8 Hs đọc, nhận âm tiếng bất kì, lớp đọc.

- Hs quan sát.

(10)

- Gv viết HD quy trình viết:

+Chữ d : HD gồn 2 nét: nét cong kín cao 2 li liền nét móc ngược cao 4 li, điểm đặt bút…., +Chữ đ: giống d đều là chữ d, khác đ có thêm nét ngang.

- Gv Qsát uốn nắn.

+ Chữ dê, đò

Chú ý: khi viết chữ ghi tiếng da, đò phải lia bút viết chữ ghi đứng sau sát điểm dừng bút của chữ ghi âm đứng trước, và viết dấu thanh đúng vị trí.

đ) Củng cố: ( 4') - Gv chỉ bài bảng lớp - Gv Nxét.Tuyên dương

- d gồm 2 nét: nét cong tròn cao 2 li và nét móc cao 4 li. đ giống d đều là chữ d, khác đ có thêm nét ngang.

- Hs luyện viết bảng con.

- Hs viết bảng

- 3 Hs đọc âm, tiếng bất kì Tiết 2

3. Luyện tập:

a) Luyện đọc:(12') a.1: Đọc bảng lớp

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv Nxét ghi điểm.

a.2. Đọc SGK

- Giới thiệu tranh( 31) vẽ gì?

- Gv chỉ: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ - HD khi đọc cần ngắt hơi ở dấu phẩy.

- Đọc toàn bài trong sgk.

b) Luyện nói:(10')

* Trực quan tranh 2 ( 31) SGK.

- Hãy Qsát tranh và đọc tên chủ đề luyện nói:

dế, cá cờ, bi ve, lá đa.

- Gv HD Hs thảo luận

+ Em biết những loại bi nào? Bi ve có gì khác các loại bi khác?....

GV: Khi chơi bi xong phải rửa tay sạch sẽ.

+ Em có nhìn thấy con dế bao giờ chưa? Dế sống ở đâu?...

+ Các cờ sống ở đâu? Có màu gì?

+ Em có biết làm con trâu bằng lá đa để chơi không?....

- GV nhận xét, tuyên dương.

c. Luyện viết vở:(10')

* Trực quan: đính chữ viết : d, đ.

- Gv: viết mẫu HD cấu tạo, độ cao, cách viết các chữ: d, đ, dê, đò.

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- tranh vẽ một em bé được mẹ dắt đi trên bở sôngđang vẫy tay chào người đi đò.

- 6 HS đọc từ, cụm từ nhận âm tiếng bất kì,.

+ 6 Hs đọc, lớp đọc.

- Hs Qsát

- 3 HS đọc chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa.

- Hs thảo luận nhóm 2 Hs

- Đại diện nhóm 10 Hs nói - Lớp nxét bổ sung

(11)

- Gv hớng dẫn hs cỏch ngồi viết và cỏch cầm bỳt để viết bài.

- Gv quan sỏt hs viết bài vào vở tập viết . - Gv chấm một số bài

- Nhận xột chữ viết, cỏch trỡnh bày.

III. Củng cố, dặn dũ:(5') . - GV gọi HS đọc lại bài.

- Gv Nxột giờ học.

- Hs mở vở tập viết bài 13: n, m.

- Hs quan sỏt.

- Hs thực hiện.

- Hs viết bài.

THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT TIẾT 1

A. MỤC TIấU: giúp h/s củng cố:

1. Kiến thức: Đọc viết chắc chắn các âm i, a và các tiếng, từ có chứa âm đã học.

- Điền đúng chữ " i ( a) dới từng hình vẽ

- Viết đúng chữ ghi từ " bi ve, ba lô, bé bi có bà" sạch đẹp.

2. Kĩ năng: Đọc, viết thành thạo õm i,a đó học.

3. Thỏi độ: Yờu thớch mụn học.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bảng phụ viết chữ .

- Vở BTT Việt, vở thực hành toán Tviệt C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

I. Kiểm tra bài:(5') - Sáng học TViệt bài gì?

+ Đọc SGK bài 12 - Gv Nxét, đgiá.

II. HD học sinh ôn tập:

1. Làm vở bài tập bài 12: i, a ( 13') Bài 1: Y/c nối chữ với hình:

+ Làm thế nào?

- HD hs học yếu -> nhận xột bài.

Bài 2. Điền i hay a?

+ Làm thế nào?

-> Gv Nxét bài.

Bài 3. Viết. bi ve, ba lô:

- Chú ý HD Hs viết yếu viết đúng chữ,

độ rộng, K/cách....

-> Gv Nxét bài.

2. Làm vở TH TV & T tiết 1( 17')

- Bài: i, a - 6 Hs đọc

- 2 h/s nêu Y/C

- Qsát hình vẽ, đọc kĩ ô chữ- nối.

- 3 Hs đọc: bí, cà, bà, cá

- Hs nối bài - 2 h/s nêu Y/C

- Qsát hình nêu tên rồi điền âm - Hs làm bài

- 3 Hs đọc tiếng: ca, lá, bi.

- 2 Hs nêu: viết tiếng bi ve, ba lô

- Hs viết bài.

(12)

Bài1. Tiếng nào có âm i? Tiếng nào có âm a?

- HD: Gv nêu Y/c bài

+ Hãy Qsát hình vẽ và đọc tiếng dới hình vẽ + Đọc tiếng có chứa âm a? Âm i?

- Gv Nxét Bài 2. Đọc:

- HD: Đọc nối tiếp mỗi em đọc một từ, em

đọc đầu tiên phải đọc cả tên đầu bài" Bà và cô" đọc 3 lần.

- Gv Nxét, uốn nắn.

Bài 3. Viết: bé bi có bà

- Gv viết mẫu, HD viết đúng mẫu, khoảng cách, độ cao, ....

- Gv HD Hs viết yếu

III. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Ôn âm gì? ...

- Gv Nxét giờ học

- 3 Hs nhắc lại - Hs đọc thầm

- 3 Hs đọc: bà, va, cá.

: ti vi, bi, li, mì.

- 8 Hs đọc/ lần

- Lớp đồng thanh 1 lần - 3 Hs nhắc lại Y/c bài - Hs Q sát

- Hs viết bài HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LấN LỚP BÀI: TRề CHƠI : “ĐẩN XANH – ĐẩN ĐỎ”

I. Mục tiờu hoạt động :

1. Kiến thức: Thụng qua trũ chơi “Đốn xanh, đốn đỏ” và một số hỡnh ảnh giao thụng trờn đường phố, hs hiểu được những điều cần thực hiện và cần trỏnh khi tham gia giao thụng.

2. Kĩ năng: Hs bước đầu biết tuyờn truyền về ý thức tụn trọng Luật giao thụng cho người thõn trong gia đỡnh.

3. Thỏi độ: Hs cú ý thức chấp hành luật giao thụng.

II. Tài liệu và phương tiện : Tranh ảnh, mụ hỡnh…

III. Cỏc hoạt động chủ yếu : Bước 1: Chuẩn bị:

- Gv giới thiệu: Hàng ngày, trờn đường tới trường, cỏc em đó thấy cỏc tuyến đường giao thụng, tỡnh trạng kẹt xe và tai nạn đó xảy ra…

- Gv hd cỏch chơi, luật chơi và thời gian chơi

Khi quản trũ giơ tớn hiệu đốn xanh, người chơi phải nắm bàn tay, hai tay đỏnh vũng trũn trước ngực, quay tay thật nhanh

Quản trũ giơ tớn hiệu đốn vàng, người chơi phải quay tay chầm chậm.

- HS Lắng nghe

- HS Lắng nghe

- HS quan sỏt giỏo viờn làm mẫu

(13)

Quản trò giơ tín hiệu đèn đỏ, hai tay của người chơi phải dừng ngay trước ngực Bước 2:Tiến hành chơi trò chơi” Đèn xanh,đèn đỏ”:

- Gv tổ chức cho hs chơi thử 2-3 lần.

- Tổ chức cho hs chơi thật

Bước 3: Chơi trò “Nhìn ảnh, đoán sự việc”

- GV treo số bức ảnh về hành động của người tham gia giao thông; yêu cầu hs Quan sát bức ảnh và cho biết hành động của người trong ảnh sẽ gây nguy hiểm gì khi tham gia giao thông?

- Gv kết luận về sự nguy hiểm của các hành động vi phạm luật giao thông cho bản thân và cho người khác

Bước 4: Nhận xét, đánh giá:

- Gv khen ngợi buổi tìm hiểu về an toàn giao thông diễn ra sôi nổi, vui vẻ, đạt kết quả tốt.

- Nhắc nhở hs thực hiện tốt…

- Tuyên truyền những người thân tránh các hành động gây nguy hiểm…

- 4 HS lên chơi thử

- HS chơi theo nhóm cá nhân nối tiếp nhau

- HS quan sát về những hành động lần lượt thảo luận nhận xét từng bức ảnh

Ngày soạn: 29 /9 /2019

Ngày dạy: Thứ tư/ 02/ 10/2019 HỌC VẦN

BÀI 14:

t, th

A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức :

- Giúp hs nắm được cấu tạo ,cách đọc , cách viết âm t,th,tổ,thỏ và các tiếng, từ, câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng ,từ ,câu khác được ghép bởi âm t,th.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ ổ, tổ. ” HS luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề “ ổ, tổ.”

2. Kỹ năng : - Qua bài học rèn cho hs kỹ năng nghe, nói, đọc, viết tiếng, từ, câu, cho hs.

3. Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt. Biết bảo vệ 1 số loài vật trong tự nhiên.Từ đó hs có ý thức học tốt hơn.

.*GDHS: - Quyền được học tập B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

(14)

- Bộ ghép Tviệt

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Kiểm tra bài cũ:( 5')

1. Đọc: lá đa, da dẻ, lí do, đo đỏ, đi đò, e dè.

Dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ.

2. Viết: da dê, đi bộ

- Gviên Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới :

1. Giới thiệu bài:

- Gv giới thiệu: …. Bài 15. t, th.( 1') 2. Dạy chữ ghi âm:

*Âm: t ( 7') a) Nhận diện chữ:

- So sánh t với đ

- Gv đưa t viết Gthiệu: gồm 3 nét: nét xiên cao 1 li và nét móc ngược cao 3 li, nét ngang rộng 1 li.

b) Phát âm và đánh vần tiếng ( dạy tương tự d)

- Gv phát âm mẫu: tờ.

+HD đầu lưỡi chạm răng rồi bật ra, không có tiếng thanh.

- Nêu cấu tạo tiếng tổ?

- Đọc đánh vần tiếng tổ?

- Trực quan tranh tổ chim giới thiệu => tổ + Các em biết những loại tổ nào?

- Gv chỉ: d - dê - dê

-> Rút ra âm t ghi tên bài.

* Âm: th ( 6')

(Gv hướng dẫn tương tự âm d.) - So sánh chữ t với chữ th.

- Gv phát âm mẫu: th ( thờ)

+ HD khi đọc đầu lưỡi chạm răng rồi bật mạnh, không có tiếng thanh.

- Nêu cấu tạo tiếng thỏ?

- Đọc đánh vần tiếng thỏ?

- Trực quan tranh thỏ giới thiệu => thỏ - Các em đã nhìn thấy thỏ chưa? Thỏ thường ăn gì? Nuôi thỏ để làm gì?

- Gv chỉ: th - thỏ - thỏ - GV chỉ: t - tổ - tổ th - thỏ - thỏ

- 6 hs đọc, nhận âm, tiếng bất kì.

- lớp viết bảng con - lớp đọc toàn bài 1 lần

- Giống:

+ đều có nét thẳng và nét ngang.

+ Khác: đ có nét cong trái.

- Hs Qsát, nghe

- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc - gồm 2 âm : âm t trứơc, âm ô sau thanh hỏi trên ô.

- 6 Hs: tờ - ô - tô - hỏi - tổ.

tổ, lớp đọc.

- 4 Hs đọc: tổ

- Hs: tổ dế, tổ ong, … - 4Hs đọc lớp đọc - 1 vài hs nêu.

- Giống: đều là t. Khác nhau: th có thêm h sau,

- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc; thờ - gồm 2 âm : âm th trước, âm o sau dấu hỏi trên o.

-6 Hs: thờ - o - tho - hỏi - thỏ. tổ, lớp đọc.

(15)

c. Đọc từ ứng dụng:( 6')

to tơ ta tho thơ tha ti vi thợ mỏ - Giải nghĩa : + tơ, thơ, tha.

+ thợ mỏ: Em có biết thợ mỏ không? thợ mỏ làm việc gì? ở đâu?

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con:( 10') Trực quan: chữ viết

*Chữ t, th:

- Nêu cấu tạo và độ cao, so sánh chữ ghi âm t, th?

- Gv viết HD quy trình viết:

+Chữ t : HD gồn 3 nét:nét xiên cao 1 li và nét móc ngược cao 3 li, nét ngang rộng 1 li, viết liền mạch nét xiên với nét móc ngược, lia tay viết nét ngang rộng 1 ô vào ĐK ngang.

+Chữ th: gồm t liền mạch với h.

- Gv Qsát uốn nắn.

+ Chữ tổ, thỏ.

Chú ý: khi viết chữ ghi tiếng tổ, thỏ phải lia bút viết chữ ghi đứng sau sát điểm dừng bút của chữ ghi âm đứng trước, và viết dấu thanh hỏi đúng vị trí trên o.

đ) Củng cố: ( 4') - Gv chỉ bài bảng lớp - Gv Nxét, tuyên dương..

- Hs nêu, lớp Nxét bổ sung.

- 4 HS đọc, lớp đọc.

- 8 Hs đọc so sánh,nhận âm tiếng bất kì.

- Hs quan sát.

- t: gồm 3 nét: nét xiên cao 1 li và nét móc ngược cao 3 li, nét ngang rộng 1 li.

- th: gồm 2 âm ghép lại: t trước h sau.t cao 3 li, h cao 5 li.

- Hs viết bảng con tổ thỏ.

- Hs viết bảng

- 3 Hs đọc âm, tiếng bất kì

Tiết 2

3. Luyện tập:

a) Luyện đọc:(12') a.1: Đọc bảng lớp

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv Nxét.

a.2. Đọc SGK

- Giới thiệu tranh/ 33 vẽ gì?

- Gv chỉ: bố thả cá mè, bé thả cá cờ - HD khi đọc cần ngắt hơi ở dấu phẩy.

- Trong câu có từ nào chứa âm mới học?

- Đọc toàn bài trong sgk.

b) Luyện nói:(10')

* Trực quan tranh 2 ( 33) SGK.

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- tranh vẽ bố và em bé đang thả cá ở ao

- 6 HS đọc từ, cụm từ nhận âm tiếng bất kì,.

- 1 Hs trả lời: thá cá + 6 Hs đọc, lớp đọc.

- Hs Qsát

(16)

- Hãy Qsát tranh và đọc tên chủ đề luyện nói:

ổ, tổ.

- Gv HD Hs thảo luận

+ Em biết những loại ổ, tổ nào?

+ Con nào sống ở tổ, Con nào sống ở ổ?

+ Các con vật có ổ, tổ để ở. Vậy con người sống có gì để sống?

- Không nên phá ổ tổ của các con vật vì ….

- GV nhận xét.

*GDHS: - Quyền được học tập.

- Bổn phận giữ gìn môi trường sống.

c. Luyện viết vở:(10')

* Trực quan: đính chữ viết : t, th, tổ, thỏ.

- Gv: viết mẫu HD cấu tạo, độ cao, cách viết các chữ: t, th, tổ, thỏ.

- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết . - Gv chấm một số bài

- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.

III. Củng cố, dặn dò:(5') - Gv Nxét uốn nắn.

- Gv tổng kết cuộc chơi.

- Gv nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài

- 3 HS đọc chủ đề: ổ, tổ - Hs thảo luận nhóm 2 Hs - 3-> 6 Hs nêu: ổ gà, ổ chó, ổ ngan.. Tổ chim, tổ kiến, tổ ong,..

- … người có nhà để sống.

- Đại diện nhóm 10 Hs nói - Lớp nxét bổ sung

- Hs mở vở tập viết bài 15: t, th.

- Hs quan sát.

- Hs thực hiện - Hs viết bài.

2 Hs, lớp đọc

Ngày soạn: 30/ 09/ 2019

Ngày dạy: Thứ 5/ 3 / 10 / 2019

HỌC VẦN

BÀI 16

:

ÔN TẬP A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

+ Giúp hs nắm chắc được cấu tạo ,cách đọc , cách viết. các âm i, a, m, n, d, đ, t, th,và các tiếng, từ , câu ứng dụng đã học từ bài 12 đến bài 16.

+ HS nghe kể ,hiểu nội dungcâu truyện về “ Cò đi lò dò” và kể lại câu truyện theo tranh.

2. Kỹ năng:

+ Qua bài học rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói , đọc, viết tiếng , từ ,câu ,cho hs.

3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, biết yêu quí , bảo vệ 1 số loài vật trong thiên nhiên.

* Điều chỉnh nội dung dạy học: Giảm 1, 2 câu hỏi trong phần luyện nói.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bảng ôn như sgk.

(17)

- Tranh minh hoạ bài học SGK ( 34 + 35).

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Kiểm tra bài cũ: ( 5') - Y/C Hs:

+ Đọc: ti vi, bi ve, lá bí, va li, thỏ thẻ, thả cá, lê thê, thơ ca, bố thả cá mè, bé thả cá cờ +Viết: tổ thỏ

- Gv nhận xét.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1')

- Cho hs nêu các âm đã họctừ bài 12 -> bài 15.

- Gv ghi bảng ôn.

2. Ôn tập:

a) Các chữ và âm đã học:

* Bảng ôn 1: ( 10' )

- Gv:+ chỉ và đọc các chữ trong bảng ôn.

+ gv đọc chữ cho hs chỉ bảng.

b) Ghép chữ thành tiếng:

-HD lấy âm ở cột dọc ghép với âm ở dòng ngang để được tiếng mới

- Gv + viết bảng Hs vừa nêu

ô ơ i a

n nô nơ ni na

m

+ Các tiếng có gì giống và khác nhau?

- Gv Nxét tuyên dưong

( âm m, d, đ, t, th dạy tương tự như n)

- Gv: Các tiếng ở cột dọc có âm gì giống và khác nhau:

- Gv:+ chỉ bất kì tiếng ở trong bảng ôn 1 + Giải nghĩa một số từ

* Bảng ôn 2 ( 7')

( cách dạy tương tự bảng ôn 1) - Gv chỉ dấu thanh

- Có tiếng mơ , thêm các thanh ở hàng ngang để thành tiếng mới có nghĩa.

\ / ? ~ .

mơ mờ mớ mở mỡ mợ

ta - Gv uốn nắn.

- 6 Hs đọc, lớp đọc.

- Hs viết bảng.

- Lớp Nxét

- 3 -> 6 hs nêu.

- 5 Hs chỉ và đọc.

- 5 Hs chỉ bảng.

- nhiều Hs ghép

- 6 đọc cá nhân, đồng thanh.

- 1 Hs:

+giống đều có âm n đứng trước.

+ Khác các âm đứng sau - 3 Hs đọc.

+giống đều có âm ô ( ơ, i, a) đứng sau.

+ Khác các âm đứng trước.

- 6 Hs đọc, lớp đọc 1 lần.

- 3 Hs đọc

- 5 Hs ghép tiếng, đọc , lớp đọc.

- 2Hs đọc từ

(18)

- Gv , Hs giải nghĩa tiếng b) Đọc từ ngữ ứng dụng: ( 5') - Gv viết: tổ cò da thỏ lá mạ thợ nề - Giải nghĩa:

+ tổ cò: em đã nhìn thấy tổ cò chưa? tổ cò làm bằng gì?...

(+ lá mạ, thợ nề: Giới thiệu bằng tranh ảnh.) c) Viết bảng con: ( 12')

* Trực quan: tổ cò, lá mạ.

- Gv viết mẫu HD quy trình, độ cao, khoảng cách, vị trí viết dấu thanh.

- Gv Qsát uốn nắn.

4. Củng cố( 2'):

- Gọi 3 HS đọc bài.

- " tổ cò") Hs Qsát tranh( 35) - 6 Hs đọc 4 từ, lớp đoc 1 lần.

- Hs viết bảng con.

Tiế

t 2 3. Luyện tập.

a) Luyện đoc. ( 10') a.1: Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2: Đọc SGk:

- Hãy Qsát tranh 1 ( 25) - Tranh vẽ gì?

- Câu ứng dụng hôm nay là gì?

- Chú ý ngắt hơi ở dấu phẩy.

- Gv nghe uốn nắn.

b) Kể chuyện: Cò đi lò cò ( 15' )

- Gv giới thiệu câu chuyện Cò đi lò cò được lấy từ truyện" Anh nông dân và con cò"

- Gv kể: + lần 1( không có tranh).

+ lần 2( có tranh).

* Trực quan: tranh 1, 2, 3, 4( 35) phóng to.

- HD Hs kể:

+ Kể theo nhóm: chia lớp làm 6 nhóm, các nhóm Qsát tranh SGK thảo luận ( 5') kể Ndung từng tranh

- Gv đi từng nhóm HD Hs tập kể.

+ Tranh 1: Anh nông dân đem cò về nhầchỵ chữa và nuôi dưỡng.

+ Tranh 2: Cò con trông nhà. Nó lò dò đi khắp nhà rồi bắt muỗi, quét dọn nhà cửa.

+ Tranh 3: Cò con bỗng thấy từng đàn cò bay liệng vui vẻ. Nó nhớ lại ngày tháng còn đang

- 3 hs đọc.

- Hs Qsát , trả lời:

+ bạn nhỏ đang giơ hình vẽ cô gái và lá cờ…

+ bé vẽ cô, bé vẽ cờ - 6Hs đọc, lớp đọc.

- Hs nghe, Nxét.

- Hs nghe.

- Hs mở SGK từng Hs kể theo từng tranh các bạn nghe bổ xung

(19)

vui cùng bố mẹ và anh chị em.

+ Tranh 4: Mỗi khi có dịp là cò lại cùng cả đàn kéo tới thăm anh nông dân và cánh đồng của mình.

- HS lên kể

- Gv nghe uốn nắn, tuyên dương.

- Gv Qsát HD Ndung từng tranh, uốn nắn.

- Qua câu chuyện em có học tập cò không? Vì sao?

- Gv tóm tắt: Tình cảm chân thành đáng quý giữa cò và anh nông dân.

- Em hãy kể lại mẩu chuyện mà em đã được người khác giúp đỡ?

- Em cần phải làm gì khi mình được người khác giúp đỡ?

c) Tập viết vở: tổ cò, lá mạ. ( 10' )

Chú ý: khi viết chữ ghi từ thì 2 chữ cách nhau 1 chữ o)

- Gv viết mẫu, HD Hs viết yếu - Gv Nxét, sửa sai cho hs.

III. Củng cố, dặn dò: (5') - Gv chỉ bảng ôn cho hs đọc.

- Cho hs tìm chữ và tiếng vừa ôn

- Dặn hs về nhà đọc bài và chuẩn bị bài 17.

- Đại diện nhóm 6 Hs thi kể theo tranh.

- Hs lắng nghe, bổ xung - 4 Hs kể nối tiếp từng tranh.

- 1-> 2 Hs kể lại câu chuyện.

- lớp Nxét , bổ sung.

- Nhiều Hs nêu, lớp Nxét bổ sung.

- vài Hs kể

- Cần phải cảm ơn…

- Hs mở vở tập viết ( 9) - Hs viết bài

- 2 Hs đọc nối tiếp

TOÁN

TIẾT 15: LUYỆN TẬP CHUNG A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Giúp hs củng cố lại khái niệm bằng nhau, dấu = . Bé hơn, dấu <. Lớn hơn, dấu >

- HS biết sử dụng cáctừ “ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn” và các dấu “=, <, >” để so sánh các số trong phạm vi 5.

2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng đọc và thực hành so sánh, làm toán cho hs.

3. Thái độ: Giáo dục hs tính cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán - Bảng phụ viết Btập 2, 3.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. Kiểm tra bài: ( 5')

- Làm bảng con: - Hs làm bảng con

(20)

5  5, 3  4, 2  3.

- Gv Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1, Giới thiệu: ( 1')

Học tiết 15: Luyện tập chung 2.Thực hành luyện tập.

*Bài1. (8') Làm cho bằng nhau( bằng cách: vẽ thêm hoặc gạch bớt):

- HD các em Qsát kĩ từng ý theo Y/C có thể gạch đi hoặc vẽ thêm cho = nhau.

a) hình vẽ bông hoa.

b) hình vẽ con nhện.

c) hình vẽ cây nấm . - Gv Nxét .

- Em có Nxét gì về 2 số bằng nhau?

*Bài 2 .( 7') Nối với số thích hợp:

- Những số nào bé hơn 2, 3, 4.

- Gv Qsát HD Hs học yếu

- Em có Nxét gì về các số bé hơn?

- Gv Nxét chấm 6 bài, uốn sửa.

* Bài 3 . ( 7')Nối với số thích hợp:

( dạy tương tự bài 2) - Gv Qsát Nxét đgiá Kquả - Gv chấm 10 bài Nxét III. Củng cố, dặn dò(5’) 1. Điền số thích hợp:

2 > … 4 < ….. …< 3 2. Điền dấu thích hợp:

- 3 Hs nêu lại Y/C. Làm cho bằng nhau.

+ Hs làm bài + Đổi bài Ktra + 3HS nêu Kquả

+ 4 = 4 gạch bớt 1 bông hoa ở lọ 5 bông.

5 = 5 vẽ thêm 1 bông hoa vào lọ 4 bông.

+ 3 = 3 gạch bớt 1 con nhện ở 4 con nhện.

4 = 4 vẽ thêm 1 con nhện vào bên 3 con nhện.

+Hai số giống nhau thì bằng nhau.

- 2 Hs nêu Nối với số thích hợp:

< 2 là 1. < 3 là 1, 2. < 4 là 1, 2, 3.

+ Hs làm bài, 1 Hs làm bảng + Lớp Nxét Kquả

+ Những số bé hơn là những số đứng trước số đã cho.

- Thi nhanh tay nhanh mắt ND ai nối nhanh, đúng thắng - 3 Hs thi nối

- lớp Nxét

TỰ NHIÊN XÃ HỘI Bài 4 : BẢO VỆ MẮT VÀ TAI I. MỤC TIÊU: Giúp hs biết:

1. Kiến thức: HS hiểu những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai.

2. Kĩ năng: HS biết thực hiện những việc cần làm để bảo vệ mắt và tai.

3. Thái độ: Có ý thức tự thực hiện những việc vệ sinh tai, mắt, tay....

(21)

* Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài.

- Kĩ năng tự bảo vệ: Chăm sóc mắt và tai.

-Kĩ năng ra quyết định: Nên và không nên làm gì để bảo vệ mắt và tai.

- Phát triển kĩ năng hợp tác thông qua tham gia các hoạt động học tập.

* Các phương pháp/ Kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng.

- Thảo luận nhóm.

- Hỏi đáp trước lớp.

- Đóng vai, xử lí tình huống II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Các hình trong sgk ( 10, 11 ).

- Tăm bông, khăn mặt, chậu nước sạch.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

A. Kiềm tra bài: ( 5')

- Để nhận biết các vật xung quanh ta phải sử dụng những giác quan nào?

- Nêu tác dụng của từng giác quan?

- Gv Nxét đgiá B. Bài mới.

1.Khởi động:(2')

- Cho hs hát bài: Rửa mặt như mèo.

- Gv giới thiệu và ghi đầu bài.

2. Kết nối.

a) Hoạt động 1: ( 8')Làm việc với SGK.

* Mục tiêu: Nhận biết HĐ cơ thể hoặc chơi trò chơi là HĐ nghỉ ngơi tích cực có lợi cho SK và rất cần thiết.

* Cách tiến hành:

Qsát tranh : TL nhóm đôi Qsát từng hình ở trang 10 sgk, tập đặt và trả lời câu hỏi cho từng hình.

- Gv đi từng bàn HD Hs thảo luận.

+H1: - Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?

- Việc làm của bạn đúng hay sai? Tại sao?

- Bạn có nên học tập theo bạn ấy ko? Vì sao?

+ H2. : - Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?

- Việc làm của bạn đúng hay sai? Tại sao?

- Bạn có nên học tập theo bạn ấy ko? Vì sao?

- 3 Hs: mắt, mũi , tai, da, lưỡi, ..

- 3 Hs : để nhận biết ....nhìn phải nhờ mắt, nghe - tai, nói - miệng, nóng lạnh - da,...

- Hs hát

- 2 Hs nhắc lại tên bài

- Hs thảo luận theo bàn 1 Hs hỏi 1Hs trả lời.

- Bạn nam đang lấy tay che mắt khi nhìn lên mặt trời. - - Việc làm ấy đúng, vì không bị ánh sáng mặt trời chiếu vào mắt

- Mình nên học tập bạn ấy vì che mắt như vậy sẽ không bị hỏng mắt.

- Đại diện Hs vừa chỉ tranh vừa nêu ND đã thảo luận

- Hs Qsát bổ sung.

- ngồi đúng tư thế, đúng khoảng cách, đặt sách , cầm bút đúng quy

(22)

( + H2, H3, H4, H5 cách dậy tương tự như H1)

- Muốn bảo vệ mắt khi ngồi học các em cần phải làm gì?

- Bạn nào ngồi học đúng tư thế?

- Bạn nào ngồi học chưa đúng tư thế?

- Gv Nxét khe ngợi, đánh giá.

Kluận: Các việc nên làm để bảo vệ mắt là:

Rửa mặt bằng nước sạch, đọc sách nơi có đủ ánh sáng, đến bác sĩ kiểm tra mắt định kì.

Các việc ko nên làm để bảo vệ mắt là: nhìn trực tiếp vào mặt trời, xem ti vi quá gần…

b)Hoạt động 2: ( 8')Làm việc với SGK.

* Mục tiêu: Hs nhận ra việc gì nên làm và việc gì không nên làm để bảo vệ tai.

* Cách tiến hành:

( cách dạy tương tự như HĐộng 1)

Kluận: Các việc nên làm để bảo vệ tai là:

cho nước ở tai ra sau khi tắm, khám bác sĩ khi bị đau tai.

Các việc ko nên làm để bảo vệ tai là: Tự ngoáy tai cho nhau, mở ti vi quá to.

c)Hoạt động 3: ( 8' ) Đóng vai - Nêu 2 tình huống

+ Hét to vào tai bạn

+ Lấy thước kể chơi trò đấu kiếm - Giao nhiệm vụ cho các nhóm.

- Yêu cầu hs thảo luận và phân vai.(Nhóm 6)

- Gọi hs đại diện nhóm lên đóng vai trước lớp.

- Gọi các nhóm khác nhận xét, bổ sung.

- 1Hs đóng vai làm phóng viên:

+ Em cảm thấy thế nào khi bị bạn hét vào tai?

+ Có nên đùa với bạn như vậy ko?

+ Qua bài học hôm nay em có bao giờ chơi đấu kiếm nữa ko?

- Gv nhận xét, đgiá, nhắc nhở hs thực hiện tốt việc bảo vệ mắt và tai.

3) Củng cố- dặn dò:( 3')

- Thực hiện tốt các điều tốt đã học để bảo vệ măt và tai.

- Cbị bài 5: Vệ sinh thân thể.

định, ánh sáng đủ,...

- Hs nêu

- Hs thảo luận phân vai

- Hs lên đóng vai phỏng vấn - trả lời.

- lớp Nxét

(23)

Ngày soạn: 01/ 10/ 2019

Ngày dạy: Thứ 6/ 04 / 10/ 2019

TẬP VIẾT

Tuần 3: Lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve

A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức :

- Giúp hs nắm chắc cấu tạo, qui trình viết các chữ lễ , cọ , bờ , hổ, bi ve.

- HS viết đúng các chữ lễ , cọ , bờ , hổ, bi ve, theo kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết1.

2. Kỹ năng : Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh , liền mạch, thẳng dòng, khoảng cách đều dặn.

3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ đó hs có ý thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Mẫu chữ, bảng phụ.

- Bảng con, phấn.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Kiểm tra bài cũ: ( 5') - Gv chấm 6 bài tuần 2.

- Nxét bài viết II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1')

- Ôn viết chữ: Lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve.

- Gv viết bảng lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve.

- Hãy đọc tên bài. Giải nghĩa từ 2. HD viết bảng con. ( 15') Chữ lễ:

* Trực quan: lễ

- Nêu cấu tạo, độ cao chữ lễ.

- Nêu cách viết chữ lễ?

- Gv viết mẫu HD Qtrình viết: đặt phấn ở ĐK2 viết nét khuyết trên cao 5 li rồi rê bút rộng 2 ô liền mạch viết e cao 2 li điểm dừng bút ở ĐK 2, lia bút viết dẫu ngã trên a ( ĐK4).

- Viết bảng con

- Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.

* Trực quan: cọ, bờ, hổ ( dạy tương tự lễ)

+ Chú ý: khi viết chữ cọ, bờ, hổ không viết

-Hs Qsát

- Hs quan sát.

- Vài hs đọc.

-1 Hs nêu:

+ chữ lễ gồm 2 chữ cái ghép lại, chữ cái l viết trước, chữ cái ê sau, dấu ngã trên a.

+ l cao 5 li, ê cao 2 li - 1 Hs nêu

- Lớp Nxét bổ sung

- Hs Qsát

- Hs viết bảng con.

- Lớp Nxét.

(24)

liền mạch mà viết chữ cái đầu( c, b, h) rồi lia bút viết o ( ơ, ô) sát điểm dừng của chữ cái đầu.

* Trực quan: bi ve ( dạy tương tự chữ lễ) Chú ý: khi viết 2 chữ trong một từ thì chữ thứ nhất cách chữ thứ hai bằng 1 chữ o ( rộng 1 ô li rưỡi).

3. HD Hs viết vở tập viết:( 15')

- Nhắc hs tư thế ngồi viết và cách cầm bút, đặt vở

- Gv viết mẫu HD hs viết từng dòng . - Qsát HD Hs viết yếu

4. Chấm chữa bài: ( 5')

- Gv chấm 6 bài, Nxét, chữa lỗi sai trên bảng.

- Gv Y/C Hs chữa lỗi đã sai bằng bút chì III. Củng cố, dặn dò: ( 4')

- Gv Nxét giờ học, khen ngợi Hs viết đẹp.

- Dặn hs về nhà viết bài đầy đủ

.

-Xem bài viết: cử tạ, thợ xẻ,…

-Hs mở vở tập viết.

- Hs Qsát viết bài.

- Hs chữa lỗi

TẬP VIẾT

Tuần 4: Mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ

A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức :

- Giúp hs nắm chắc cấu tạo, qui trình viết các chữ mơ, do, ta, thơ và từ: thợ mỏ.

- HS viết đúng các chữ mơ, do, ta, thơ và từ: thợ mỏ.

theo kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1.

2. Kỹ năng : Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch, thẳng dòng, khoảng cách đều dặn.

3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ đó hs có ý thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Mẫu chữ, bảng phụ.

- Bảng con, phấn.

- Vở tập viết.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Kiểm tra bài cũ: ( 5') - Gv nhận xét 6 bài tuần 3.

- Nxét bài viết II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1')

- Viết bài tuần 4 chữ: mơ, do, ta, thơ , thợ mỏ.

- Gv viết bảng: mơ, do, ta, thơ , thợ mỏ.

- Hãy đọc tên bài. Giải nghĩa từ

-Hs Qsát

- Hs quan sát.

- Vài hs đọc.

(25)

2. HD viết bảng con. ( 15') Chữ: mơ:

* Trực quan: mơ

- Nêu cấu tạo, độ cao chữ mơ.

- Nêu cách viết chữ mơ?

- Gv viết mẫu HD Qtrình viết: đặt phấn ở giữa ĐK2 và 3 viết 2 nét móc xuôi và nét móc 2 đầu, điểm dừng ở ĐK 2 rộng 1ô, rồi lia bút rộng 1 ô rưỡi viết o, lia bút viết móc nhỏ trên o bên phải được ơ. M, ơ cao 2 li . - Viết bảng con

- Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.

* Trực quan: do, ta, thơ.

( dạy tương tự mơ)

Chú ý: khi viết chữ cọ, bờ, hổ không viết liền mạch mà viết chữ cái đầu( c, b, h) rồi lia bút viết o ( ơ, ô) sát điểm dừng của chữ cái đầu.

* Trực quan: thợ mỏ. ( dạy tương tự chữ bi ve)

Chú ý: khi viết 2 chữ trong một từ thì chữ thứ nhất cách chữ thứ hai bằng 1 chữ o ( rộng 1 ô li rưỡi).

3. HD Hs viết vở tập viết:( 15')

- Nhắc hs tư thế ngồi viết và cách cầm bút, đặt vở

- Gv viết mẫu HD hs viết từng dòng . - Qsát HD Hs viết yếu

4. Chấm chữa bài: ( 5')

- Gv chấm 6 bài, Nxét, chữa lỗi sai trên bảng.

- Gv Y/C Hs chữa lỗi đã sai bằng bút chì III. Củng cố, dặn dò: ( 4')

- Gv Nxét giờ học, khen ngợi Hs viết đẹp.

- Dặn hs về nhà viết bài đầy đủ

.

-Xem bài viết: nho khô, nghé ọ,…

-1 Hs nêu:

+ chữ mơ gồm 2 chữ cái ghép lại, chữ cái m viết trước, chữ cái ơ sau..

+ m, ơ cao 2 li - 1 Hs nêu

- Lớp Nxét bổ sung

- Hs Qsát

- Hs viết bảng con.

- Lớp Nxét.

-Hs mở vở tập viết.

- Hs Qsát viết bài.

- Hs chữa lỗi

TOÁN TIẾT 16: SỐ 6 A. MỤC TIÊU:

(26)

1. Kiến thức: Có khái niệm ban đầu về số 6. Biết đọc, viết số 6; đếm và so sánh các số trong phạm vi 6. Nhận biết số lượng; vị trí của số 6 trong phạm vi 6.

2. Kĩ năng: Thực hành làm bài tập đúng, nhanh.

3. Thái độ: Tập trung học tập, yêu thích môn Toán.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Các nhóm có đến đồ vật cùng loại.

- Mỗi chữ số 1 đến 6 viết trên một tờ bìa. Máy tính, máy chiếu.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Kiểm tra bài cũ: (5') 1. Điền số vào chỗ chấm:

… = 5, 4 > … , … < 2 2 < …, …< 4 , … > 1, 2. Đếm các từ 1 đến 5, 5 ->1.

- Số nào bé nhất? Số nào lớn nhất?

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1') … học tiết 16: số 6.

2. Giới thiệu số 6:(10') a) Bước 1: Lập số 6.

* Trực quantranh ( trang 26 SGK)

- Có 5 em đang chơi, một em khác đi tới. Tất cả có mấy em?

- Lấy 5 hình tròn, rồi lấy thêm 1 hình tròn . Hỏi có mấy chấm tròn?

* Trực quan số con tính,số chấm tròn ( dạy tương tự như trên)

- Có sáu em, sáu chấm tròn, sáu con tính, các nhóm này đều chỉ số lượng là mấy?

b) Bước 2: Gv giới thiệu số 6 in và số 6 viết.

- Lấy và ghép số 6

- Gv đưa số 6 ( in) Gthiệu

- Gv đưa số 6( viết) Gthiệu, nêu quy trình viết.

c) Bước 3: Nhận biết số 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6.

- Gv chỉ từ 1 đến 6 và ngược lại.

- Gọi hs nêu vị trí số 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6.

- Gv chỉ dãy số từ 1 đến 6 và ngược lại.

3. Thực hành:

*Bài 1. (3') Viết số:

( dạy tương tự bài 1 tiết 8) *Bài 2: ( 5') Viết (theo mẫu):

=> Kquả: 5 6 1, 4 6 2, 3 6 3.

- 3 Hs làm bảng - lớp Nxét -2 Hs đếm

- số 1 bé nhất, số 5 lớn nhất.

- Qsát, trả lời.

-Có 5 bạn đang chơi, một bạn đi tới. Tất cả có 6 bạn?

- Lớp thực hành, nêu 5 hình tròn, rồi lấy thêm 1 hình tròn.

Có tất cả 6 chấm tròn.

- … đều có số lượng là 6.

- Hs Qsát - Hs cài số 6.

- Hs Qsát

- 3 Hs đếm.

- Hs trả lời - lớp đếm 1 lần

- Hs tự viết.

- 1 hs nêu yc.

(27)

- Gv chỉ Kquả Y/C Nêu cấu tạo số 6

*Bài 3. (5) Viết số thích hợp vào ô trống:

* Trực quan:

………

- Hãy nêu cách làm.

- Qsát HD Hs học yếu => Kquả:1, 2, 3, 4, 5, 6.

- Gv hỏi để Hs nhận biết vị trí các số trong dãy số.

- Dựa vào thứ tự dãy số các em làm tiếp các số còn lại.

=> Kquả:

1, 2, 3, 4, 5, 6. 1, 2, 3, 4, 5, 6. 1, 2, 3, 4, 5, 6.

6, 5, 4, 3, 2, 1. 6, 5, 4, 3, 2, 1. 6, 5, 4, 3, 2, 1.

* Bài 4: ( 6') (>, <, =)?

- Làm thế nào?

- HD Hs học yếu so sánh điền đúng dấu thích hợp.

=> Kquả: 6 > 5 < > = 6 > 4 > > <

6 > 2 = > <

- Chấm 6 bài Nxét,

- Gv Hd để Hs nắm chắc được vị trí của các số trong dãy số.

III- Củng cố, dặn dò:(5') - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập

+ Hs làm bài.

+ 3 hs nêu đồng thanh.

6 gồm 5 và 1 gồm 1 và 5.

6 gồm 4 và 2 gồm 2 và 4.

6 gồm 3 và 3 gồm 3 và 3.

- 3 hs nêu y/c.

+ 1 hs nêu: 1 ô điền số 1, 2 ô điền số 2,…..

+ Hs làm bài.

+ 1 hs lên bảng làm.

+ 1Hs Nxét.

+ 3 hs nêu

- 3 hs nêu Y/C.

+ So sánh số bên trái với số bên phải rồi điền dấu…

+ Hs làm bài, đổi bài Ktra Kquả.

THỰC HÀNH TOÁN

¤N: DẤU > , <

I. môc tiªu:

1. Kiến thức: + Giúp hs củng cố dấu về bé hơn, lớn hơn.

+ HS biết sử dụng các dấu < , > và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh 2 số.

(28)

2. Kỹ năng: Rốn cho hs cú kỹ năng sử dụng ký hiệu ngụn ngữ toỏn học để nhận ra mỗi quan hệ bộ hơn lớn hơn.

3. Thỏi độ: Giỏo dục hs cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

II. Đồ dùng:

- Vở bài tập Toán.

III. Các hoạt động dạy học:

1. Giới thiệu bài:

- GV nêu mục đích yêu cầu tiết học 2. Ôn tập:

a. Ôn đọc

- GV nhận xét, sửa đọc số cho học sinh.

b. Hớng dẫn làm bài tập ( trang 14)

* Bài 1: -Đọc, viết > , <

- 3 < 4 4 > 3 1 < 3 3 > 1

5 > 2 2 < 5 2 < 4 4 > 2

- Quan sát, giúp học sinh yếu viết đúng.

* Bài tập 2: Viết theo mẫu

- Hớng dẫn xem mẫu và làm bài.

- Có mấy con thỏ ? - Có mấy củ cà rốt ?

- So sánh số thỏ và số củ cà rốt ? - Vậy điền vào ô trống nh thế nào ? - Tơng tự cho HS làm bài tiếp.

- Quan sát, giúp HS yếu.

3. Củng cố - Dặn dò:

- GV nhận xét, tuyên dơng bài làm tốt.

- Dặn HS xem lại bài.

- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.

- HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp

- HS viết bài

- 2 HS nhắc lại tên bài.

- 4 con thỏ.

- 3 củ

- Số thỏ nhiều hơn số cà rốt , số cà rốt ít hơn số thỏ.

4 > 3; 3 < 4 - HS làm bài

- HS nghe và ghi nhớ.

THỰC HÀNH KĨ NĂNG SỐNG

BÀI 1: NỀ NẾP HỌC TẬP Ở TRƯỜNG (Tiết2) I. MỤC TIấU: Sau bài học HS cú khả năng:

1. Kiến thức: Biết tự rốn luyện những thúi quen tốt trong học tập. Biết tự chuẩn bị đồ dựng trước khi đi học, giữ gỡn sạch sẽ sỏch vở, dụng cụ học tập và bàn ghế, cú tư thế ngồi học đỳng. Biết trỏnh những thúi quen khụng tốt: Ngủ trong giờ học, vẽ bẩn lờn tường, để đồ dựng học tập khụng ngăn nắp.

2. Kĩ năng: Rốn cho HS kĩ năng xõy dựng nề nếp học tập tốt ở trường, trỏnh những thúi quen khụng tốt.

3. Thỏi độ: Cú ý thức thực hiện tốt cỏc nề nếp học tập ở trường.

II. ĐỒ DÙNG:

- Tranh TH kỹ năng sống Lớp 1, SGK, bỳt chỡ, bỳt màu sỏp…

(29)

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Khởi động:

- Tiết thực hành kĩ năng sống trước ta học bài gì?

- Trước khi đi học con cần chuẩn bị những gì?

- Bạn nào trong lớp đã chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập khi đến lớp?

- GV nhận xét khen ngợi.

2. Bài mới

2.1. Giới thiệu bài:

- GV dẫn dắt và ghi đầu bài lên bảng 2.2. Giảng bài:

a. GV yêu cầu HS quan sát các hình ảnh trong SGK trang 6 và cho biết các bức tranh vẽ hình ảnh gì?

- Gọi đại diện các nhóm lên trình bày.

- GV hỏi: Đây là những thói quen tốt hay không tốt?

- GV kết luận: Đây chính là những thói quen tốt chúng ta cần học tập.

b. Liên hệ thực tế:

- Trong lớp ta những bạn nào đã có những thói quen tốt giống như hình ảnh các bạn trong tranh?

- GV kết luận và khen ngợi.

c. Cho HS quan sát 3 bức tranh trong SGK trang 7.

- Bức tranh vẽ những hình ảnh gì?

Đây là thói quen tốt hay không tốt?

- Chúng ta có nên học tập không?

- Liên hệ thực tế trong lớp những bạn nào có thói quen không tốt?

- GV kết luận và nhắc nhở những HS có thói quen không tốt?

d. Tự đánh giá:

* GV đọc yêu cầu bài

- GV cho HS tô màu vào mặt cười trong SGK - GV nhận xét, kết luận

3. Củng cố - dặn dò:

- GV nhận xét giờ học - Nhắc Hs chuẩn bị tiết sau.

- 2 HS trả lời.

- 2 HS trả lời - HS giơ tay

- HS lắng nghe

HS quan sát SGK và thảo luận theo nhóm bàn.

- Nhiều HS lên trình bày ND thảo luận.

- Đây là những thói quen tốt.

- HS lắng nghe.

- HS lắng nghe và bình bầu những bạn có thói quen tốt.

- HS quan sát.

- một bạn ngủ trong giờ học, một bạn vẽ bậy lên tường, một bạn để sách vở bừa bãi.

- Thói quen không tốt.

- Không.

- HS trả lời

- HS lắng nghe

- HS nhắc lại yêu cầu - HS làm bài vào SGK

- HS lắng nghe

(30)

SINH HOẠT LỚP A. MỤC TIÊU

- Giáo viên đánh giá tình hình học tập và nề nếp trong tuần của học sinh

- Học sinh nhận biết được ưu nhược điểm trong tuần để rút kinh nghiệm phát huy những ưu điểm vào tuần 5.

- Khen ngợi học sinh học tập và ý thức tốt.

- Học sinh nắm được phương hướng tuần 5 để thực hiện B. TIẾN HÀNH SINH HOẠT

1. Giáo viên nhận xét tuần 3.

*GV nhận xét:

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

(31)

...

...

2. Phương hướng tuần 5.

a)Nề nếp:

- Đi học đều, đúng giờ, trật tự trong lớp.

- Xếp hàng ra vào lớp – TTD, nhanh, đều, đúng

- Trong giờ học chú ý lắng nghe và xây dựng bài rõ ràng, nói phải xin phép … - Vệ sinh cá nhân sạch, gọn, cuối giờ học xếp sách, vở, đồ dùng gọn, cẩn thận.

b)Học tập:

- Phát huy mọi ưu điểm của tuần 3. Khắc phục mọi nhược điểm.

- Về nhà học, làm bài đủ, đúng, sạch.

- Hăng hái xây dựng bài, làm bài đủ, sạch.

- Tự giác học bài, viết chữ sạch đẹp

- Cần tập đọc nhiều hơn và xdựng bài to, rõ ràng.

- Đôi bạn cùng giúp đỡ nhau học tập tiến

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Kiến thức: Giáo viên đánh giá tình hình học tập và nề nếp trong tuần của học sinh.. Kĩ năng: Học sinh nhận biết được ưu nhược điểm trong tuần để rút kinh nghiệm phát

- Kiến thức: Giáo viên đánh giá tình hình học tập và nề nếp trong tuần của học sinh - Kĩ năng: Học sinh nhận biết được ưu nhược điểm trong tuần để rút kinh nghiệm

- Kiến thức: Giáo viên đánh giá tình hình học tập và nề nếp trong tuần của học sinh - Kĩ năng: Học sinh nhận biết được ưu nhược điểm trong tuần để rút kinh nghiệm

- Phát huy mọi nề nếp học tập tốt: đọc nhanh, viết chữ sạch đẹp, làm toán đúng của tuần 5. Khắc phục những nhược điểm của

Kiến thức: Giúp học sinh hiểu được lợi ích của việc thực hiện tốt nội quy lớp học.. Kĩ năng: Tạo dựng được thói quen chấp hành tốt nội

Kiến thức: Giúp học sinh hiểu được lợi ích của việc thực hiện tốt nội quy lớp học.. Kĩ năng: Tạo dựng được thói quen chấp hành tốt nội

- Kiến thức: Giáo viên đánh giá tình hình học tập và nề nếp trong tuần của học sinh - Kĩ năng: Học sinh nhận biết được ưu nhược điểm trong tuần để rút kinh nghiệm

- Kiến thức: Giáo viên đánh giá tình hình học tập và nề nếp trong tuần của học sinh - Kĩ năng: Học sinh nhận biết được ưu nhược điểm trong tuần để rút kinh nghiệm