• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương (cấp TH) #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.contai

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương (cấp TH) #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.contai"

Copied!
36
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 5 Soạn: 18/9/2015

Dạy: Thứ 2/ 21/ 9/2015 HỌC VẦN BÀI 17:

U, Ư

A. Mục đích, yêu cầu:

KT:- Học sinh đọc và viết được: u, ư, nụ thư.

- Đọc được câu ứng dụng: bò bê có cỏ, bò bê no nê.

KN: - Phát triển lời nói tự nhiên từ 2-3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má.

TĐ * ND tích hợp: Trẻ em có quyền được học tập.Quyền được vui chơigiải trí.

B. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Bộ ghép Tviệt

C. Các hoạt động dạy học:

I. Kiểm tra bài cũ:( 5') 1. Đọc: tổ cò, lá mạ, thỏ thẻ Da thỏ, thợ nề, ca nô

Cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ 2. Viết: tổ cò, lá mạ

- Gviên Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới :

1. Giới thiệu bài: ( 1') …. Dạy bài 17 u, ư 2. Dạy chữ ghi âm:

2.1.Âm: u ( 7') a. Nhận diện chữ:

(dạy tương tự âm t) + So sánh u với n?

- Gv Gthiệu chữ u viết: gồm 2 nét: nét xiên và 2 nét móc ngược.

b. Phát âm và đánh vần tiếng ( dạy tương tự l)

- Gv phát âm mẫu: u.

HD miệng mở hẹp như i nhưng tròn môi.

+ Ghép tiếng nụ

+ Nêu cấu tạo tiếng nụ?

+ Đọc đánh vần tiếng nụ ntn?

* Trực quan cái nụ giới thiệu.

- Gvchỉ: u - nụ - nụ

=> Rút ra âm u ghi tên bài.

2.2. Âm: ư ( 6')

- 4 hs đọc - 2 hs đọc.

- Lớp đọc toàn bài 1 lần - Hs viết bảng con

- khác nhau: + u gồm 2 nét : nét móc ngược và nét sổ thẳng, còn n gồm 2 nét: nét thẳng và 1 móc xuôi.

- Hs Qsát, nghe

- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc: u - Hs ghép

- gồm 2 âm : âm n trước, âm u sau và dấu nặng dưới u.

- 6 Hs: nơ - u - nu - nặng - nụ tổ, lớp đọc.

- 4Hs đọc, lớp đọc - 1 vài hs nêu u.

- Giống: đều là u. Khác nhau: ư có một nét cong nhỏ( râu) trên u.

(2)

+ So sánh chữ u với chữ ư?

( dạy tương tự u) - Gv phát âm mẫu: ư:

HD khi phát âm ư miệng mở hẹp như u song lưỡi hơi nâng lên.

+ nêu cấu tạo tiếng thư?

+ Đọc đánh vần tiếng thư ntn?

* Trực quan lá thư, giới thiệu c. Đọc từ ứng dụng:( 5')

cá thu thứ tự đu đủ cử tạ.

- Giải nghĩa : cá thu, cử tạ - Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con:( 12') * Trực quan: u, ư

+Nêu cấu tạo, độ cao chữ u, ư?

- Gv viết HD quy trình viết.

Chữ u: gồn 2 nét móc ngược liền mạch với nhau dừng ở ĐK ngang 2.

Chữ ư: giống u thêm râu ở trên nét móc ngược 2 Chữ: nụ, thư:

( dạy tương tự u, ư)

Chú ý: khi viết chữ nụ, thư ta rê phấn liền mạch từ n sang u, th sang ư và viết dấu thanh đúng vị trí.

đ) Củng cố: ( 4') - Gv chỉ bài bảng lớp - Gv Nxét

- gồm 2 âm: âm th trước, âm ư sau.

- 6 Hs: thờ - ư - thư, tổ, lớp đọc.

- 2 Hs đánh vần và đọc.

- 6 Hs đọc, đồng thanh.

- Hs giải nghĩa.

- 5 hs đọc.

- Hs Qsát, trả lời

- Hs luyện viết bảng con.

- Hs viết bảng

- 3 Hs đọc âm, tiếng bất kì

Tiế

t 2 3. Luyện tập:

a) Luyện đọc:(15') a.1: Đọc bảng lớp

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv Nxét đgiá.

a.2. Đọc SGK

* Trực quan: tranh( 37) + Tranh vẽ gì?

- Gv chỉ: thứ tư, bé hà thi vẽ.

- HD khi đọc cần ngắt hơi ở dấu phẩy.

- Đọc toàn bài trong sgk.

b. Luyện nói:(10')

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- tranh vẽ cảnh các bé dang ngồi vẽ.

- 6 HS đọc từ, cụm từ nhận âm tiếng bất kì,.

- 6 Hs đọc, lớp đọc.

(3)

* Trực quan tranh 2 ( 37) SGK.

- Hóy Qsỏt tranh và đọc tờn chủ đề luyện núi.

- Gv HD Hs thảo luận

+ Trong hỡnh cụ giỏo dẫn Hs đi thăm cảnh gỡ?

+ Chựa Một Cột ở đõu?

+ Mỗi nước cú một thủ đụ vậy thủ đụ nước ta tờn gọi là gỡ?

+ Em đó đi thăm chựa Một Cột bao giờ chưa?...

* Trẻ em cú quyền được học tập.Quyền được vui chơi giải trớ.

- GV nhận xột, động viờn HS.

c. Luyện viết vở:(10')

* Trực quan: đớnh chữ viết : u, ư.

- Gv: viết mẫu HD cấu tạo, độ cao, cỏch viết cỏc chữ: u, ư, nụ, thư.

- Gv hướng dẫn Hs cỏch ngồi viết và cỏch cầm bỳt để viết bài.

- Gv quan sỏt Hs viết bài , HD Hs viết yếu

- Gv chấm một số bài

- Nhận xột chữ viết, cỏch trỡnh bày.

III. Củng cố, dặn dũ:(5')

- Trũ chơi: Thi tỡm tiếng cú õm mới.

Gv nờu cỏch chơi, luật chơi và tổ chức cho hs chơi.

- Gv Nxột uốn nắn.

- Gv tổng kết cuộc chơi.

- Gọi Hs đọc lại bài trờn bảng.

- Gv nhận xột giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 18.

- Hs Qsỏt

- 3 HS đọc chủ đề: thủ đụ - Hs thảo luận nhúm 2 Hs - …thăm cảnh chựa Một Cột.

- …cú ở Hà Nội.

-…thủ đụ Hà Nội.

….

- Đại diện 10 Hs núi - Lớp nxột bổ sung

- Hs mở vở tập viết bài 17: u, ư.

- Hs quan sỏt.

- Hs thực hiện.

- Hs viết bài.

- Hs tỡm và ghộp bảng, đọc từ vừa ghộp.

- 2 Hs, lớp đọc

Rỳt kinh nghiệm:

………

………

…….

__________________________

ĐẠO ĐỨC

BÀI 3.

GIỮ GèN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP

(tiết 1) I. Mục tiêu:KT: giúp Hs hiểu:

- Trẻ em có quyền đợc học hành.

(4)

KN:- Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền đợc học của mình.

- Hs biết yêu quý và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.

TĐ- Biết giữ gìn sáchvở là góp phần bảo vệ môi trờng sạch đẹp.

II, Các phơng pháp / kĩ thuật dạy - học:

- Thảo luận nhóm, hỏi đáp, thực hành.

III. Phơng tiện dạy - học:

- Vở bài tập đạo đức.

- Bài hát: Rửa mặt nh mèo của Hàn Ngọc Bích.

- Lợc chải đầu.

IV. Các hoạt động dạy học:

I. Kiểm tra: ( 5')

- Đầu tóc, mặt mũi, quần áo nh thế nào thì đợc gọi là gọn gàng, sạch sẽ?

- Trong lớp con học tập bạn nào? vì sao?

- Gv Nxét, đánh giá.

II. HD học sinh HĐ 1. Khám phá

Hoạt động 1: Cho hs làm bài tập 1 ( 6')

- Yêu cầu hs tô màu vào các đồ dùng học tập

đó.

- Gọi hs kể tên các đồ dùng học tập có trong hình.

=> Kquả: sách TV, thớc kẻ. Bút chì, vở, bút mực, cặp sách

- Gv Nxét đgiá.

2. Kết nối

Hoạt động 2: Giới thiệu đồ dùng học tập của mình ( 9')

- Cho hs tự giới thiệu với nhau về đồ dùng học tập của mình:

+ Tên dồ dùng học tập?

+ Đồ dùng đó dùng để làm gì?

+ Cách giữ gìn đồ dùng học tập?

- Gọi hs trình bày trớc lớp.

- Cho hs tự nhận xét.

- Kết luận: biết: giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập cẩn thận, bền, đẹp chính là thực hiện tiết kiệm theo tấm gơng Bác Hồ

- Đợc đi học là 1 quyền lợi của trẻ em. Giữ gìn

đồ dùng học tập chính là giúp các em thực hiện tốt quyền đợc học tập của mình.

Hoạt động 3: Cho Hs thảo luận nhóm làm bài tập 3. (10')

- Cho hs quan sát tranh thực hiện hỏi và trả lời:

+ Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?

+ Việc làm của bạn đúng hay sai? Vì sao?

- Gọi hs gắn tranh và trình bày trớc lớp.

- Cho hs nêu:

+ Hành động của các bạn trong tranh 1, 2, 6 là

đúng.

+ Hành động của các bạn trong tranh 3, 4, 5 là sai.

- Lớp mình bạn nào giữ gìn sách vở….sạch dẹp?

- Kết luận:

- 3 Hs trả lời

- Hs quan sát, 2 Hs trả lời.

- Hs làm bài.

- 3Hs đọc tên các đồ dùng học tập, lớp Nxét bổ sung.

- Hs thảo luận nhóm đôi

- đai diện nhóm trình bày - Hs khác Nxét bổ sung.

- Hs thảo luận nhóm đôi

- Đại diện Hs lên chỉ tranh nêu Nd từng tranh.

- Hs nêu tên bạn

(5)

* -Trẻ em có quyền đợc học tập.

- Giữ gìn sách, vở, đồ dùng học tập cẩn thận, sạch đẹp là bổn phận của các em để thực hiện tốt quyền đợc học tập.

* HS họctập tấm gơng Đđ HCM với chủ đề:

"Cần, kiêm, liêm, chính": biết: giữ gìn sách vở,

đồ dùng học tập cẩn thận, bền, đẹp chính là thực hiện tiết kiệm theo tấm gơng Bác Hồ * Hs cần:- Giữ gìn sách, vở, đồ dùng học tập là tiết kiệm đợc tiền của, tiết kiệm đợc nguồn tài nguyên có liên quan tới tái SXsách vở, đồ dùng học tập. Tiết kiệm năng lợng trong việc SX sách vở đồ dùng học tập.

III.Củng cố, dặn dò: (5')

- Cho hs tự sửa sang lại sách vở của mình.

- Đọc ghi nhớ trong vở bài tập - Gv nhận xét giờ học.

- Hs làm việc cá nhân.

- lớp đồng thanh, cá nhân

Rỳt kinh nghiệm:

...

...

...

________________________________

THỂ DỤC

BÀI 5:

ĐỘI HèNH ĐỘI NGŨ :TRề CHƠI VẬN ĐỘNG A.

MỤC TIấU: KT:Giỳp học sinh

KN:- ễn tập một số kỹ năng ĐHĐN đó học.Yờu cầu thực hiện chớnh xỏc,nhanh,trật tự.

TĐ: - Làm quen với trũ chơi:Qua đường lội. Yờu cầu biết tham gia vào trũ chơi.

B. ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG TIỆN:

- Địa điểm : Sõn trường . 1 cũi

C. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LấN LỚP:

I. Phần mở đầu: (5') - Lời chào của GV và HS.

- GV nhận lớp phổ biến nội dung, yờu cầu giờ học

- Khởi động (GV hụ 2 lần x 8 nhịp) - Kiểm tra bài cũ: 2HS

Nhận xột

II.Phần cơ bản:

1. Tập hợp hàng dọc, dúng hàng,đứng nghiờm,đứng nghỉ. ( 7')

1.1.Tập hợp hàng dọc, dúng hàng - Gv hụ" 4 hàng dọc ……..tập hợp"

" Nhỡn trước ……...thẳng "

- Lớp Trưởng tập trung lớp điểm số bỏo cỏo. Đội hỡnh 4 hàng ngang.

- Xoay khởi động cỏc khớp cổ, cổ tay,chõn, vai, đầu gối,hụng,…

- 2 Hs tập, lớp Nxột

- Hs tập hợp lớp 4 hàng dọc - Tập đồng loạt, nhúm, hàng.

(6)

"Thôi"

- Gv Qsát Nxét, Đgiá

1.2.Tập tư thế nghỉ, tư thế nghiêm (5')

- Gv hô "Nghỉ"..." Nghiêm"

- Gv Q sát nhận xét, đgiá

1.3. Tập phối hợp: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng,đứng nghiêm,đứng nghỉ (6') - Gv điều khiển

2. Trò chơi: Qua đường lội ( 7') - Gv làm mẫu, HD

- Gv tập mẫu HD chơi thử

- GV Q sát, uốn nắn

- Thi chơi, hàng nào đi đúng không phạm luật, đi nhanh nhất thì thắng - Gv nhận xét, Đgiá

III. Phần kết thúc: ( 5')

HS Thực hiện một số động tác thả lỏng HS đứng tại chỗ vổ tay hát

GV hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học

GV yêu cầu nội dung về nhà

- Hs tập 4 hàng dọc

- Tập đồng loạt, cá nhân, nhóm, hàng

- Hs tập

- Đội hình chơi trò chơi 4 hàng dọc - Hs Qsát

- Mỗi hàng 3 Hs chơi

- Hs tập cá nhân, hàng - Hs thi chơi

Đội Hình xuống lớp

* * * * * * * * *

* * * * * * * * *

* * * * * * * * *

* * * * * * * * * GV

Rút kinh nghiệm:

………

………

………

Soạn: 19/ 9/2015

Dạy: Thứ 3 / 22 / 9/2015 HỌC VẦN BÀI 18:

X, CH

A. Mục đích, yêu cầu:

KT:- Giúp học sinh

KN:- Học sinh đọc và viết được: x, ch, xe, chó.

TĐ:- Đọc được từ và câu ứng dụng: thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô.

(7)

B. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Bộ ghép Tviệt

C. Các hoạt động dạy học:

I. Kiểm tra bài cũ:( 5') 1. Đọc: cá thu, bà cụ, đu đủ thứ tư, thư dữ, tha thứ.

Thứ tư, bé hà thi vẽ 2. Viết: nụ cà, cử tạ

- Gviên Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới :

1. Giới thiệu bài: ( 1')

- Gv giới thiệu: …. Dạy bài 18 2. Dạy chữ ghi âm:

2.1. Âm: x ( 7') a. Nhận diện chữ:

+ Âm x gồm mấy nét? Là nét nào?

- Gv đưa x viết Gthiệu: gồm 2 nét: nét cong trái và nét cong phải, cao 2 li.

b. Phát âm và đánh vần tiếng ( dạy tương tự l)

- Gv phát âm mẫu:: xờ.

Đầu lưỡi tạo với môi răng một khe hẹp, hơi thoát ra xát nhẹ, không có tiếng thanh.

+ Nêu cấu tạo tiếng xe?

+ Đọc đánh vần tiếng xe?

* Trực quan tranh xe giới thiệu => xe - Gvchỉ: x - xe - xe.

=> Rút ra âm x ghi tên bài.

2.2. Âm: ch ( 6')

(Gv hướng dẫn tương tự âm d.) + So sánh chữ ch với chữ th?

- Gv Nxét

Ch: khi phát chờ lưỡi trước chạm lợi rồi bật ra, không có tiếng thanh.

+ Nêu cấu tạo tiếng chó?

- Đọc đánh vần tiếng chó

* Trực quan tranh con chó giới thiệu

=> chó

- 6 hs đọc, nhận âm, tiếng bất kì.

- lớp viết bảng con

- Gồm 2 nét: nét xiên phải và nét xiên trái

- Hs Qsát, nghe

- 10 Hs phát âm nối tiếp, lớp đọc - gồm 2 âm : âm x trước, âm e sau.

- 6 Hs:xờ - e - xe, tổ, lớp đọc.

- 4 Hs đọc: xe - 4Hs đọc, lớp đọc

- Hs theo dõi.

- 1 vài hs nêu.

- Giống: đều do 2 âm ghép lại và có âm h sau. Khác nhau: ch có âm c, th có âm t đầu.

- Hs nêu

- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc - gồm 2 âm : âm ch trước, âm o sau, dấu sắc trên o.

-6 Hs: chờ - o - cho - sắc - chó , tổ, lớp đọc.

- 4 HS đọc, lớp đọc.

- 4 HS đọc, lớp đọc.

(8)

- Gvchỉ: ch - chó - chó.

- Gvchỉ: x - xe - xe.

: ch - chó - chó.

c. Đọc từ ứng dụng:( 6') thợ xẻ chì đỏ xa xa chả cá - Giải nghĩa :

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con:( 10') Trực quan: Chữ:x, ch

- Nêu cấu tạo và độ cao, so sánh chữ ghi âm x, ch?

- Gv viết HD quy trình viết:

+Chữ x: HD gồn 2 nét: nét cong trái cong phải cao 2 li chồng nét cong lưng lên nhau.

+ Chữ ch: gồm chữ ghi âm c trước cao 2 li liền mạch với chữ ghi âm h cao 5 li sau.

- Gv Qsát uốn nắn.

+ Chữ xe, chó.

Chú ý: khi viết chữ ghi tiếng chó phải lia bút viết chữ ghi o đứng sau sát điểm dừng bút của chữ ghi âm ch đứng trước, và viết dấu thanh đúng vị trí, chữ xe rê tay viết liền mạch.

đ) Củng cố: ( 4') - Gv chỉ bài bảng lớp

- Gv Nxét, ghi tuyên dương.

- 8 Hs đọc, nhận âm tiếng bất kì, lớp đọc.

- Hs quan sát.

- x gồm 2 nét: nét cong trái cong phải cao 2 li, ch gồm chữ ghi âm c trước chữ ghi âm h sau.

- Hs luyện viết bảng con.

- Hs viết bảng

- 3 Hs đọc âm, tiếng bất kì

Tiết 2 3. Luyện tập:

a) Luyện đọc:(12') a.1: Đọc bảng lớp

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv Nxét ghi điểm.

a.2. Đọc SGK

- 6 Hs đọc, lớp đọc

(9)

- Giới thiệu tranh/ 39 vẽ gì?

- Gv chỉ: xe ô tô chở cá về thị xã

- HD khi đọc đến dấu phẩy phải làm gì?

- Đọc toàn bài trong sgk.

b) Luyện nói:(10')

* Trực quan tranh 2 / 39 SGK.

- Hãy Qsát tranh và đọc tên chủ đề luyện nói

- Gv HD Hs thảo luận

- Lên chỉ tranh nêu ND từng tranh.

+ Xe bò thường dùng làm gì? Quê em còn gọi là xe gì?

+ Xe lu dùng làm gì? Xe lu còn gọi là xe gì?

+ Xe ô tô trong tranh được gọi là xe ô tô gì? Nó dùng để làm gì?

+ Có những loại xe ô tô nào nữa? Chúng được dùng làm gì?

- GV nhận xét, tuyên dương.

c. Luyện viết vở:(10') x, ch, xe, chó * Trực quan: đính chữ viết : x, ch, xe, chó

- Gv: viết mẫu HD cấu tạo, độ cao, cách viết các chữ như viết bảng con.

- Gv hứơng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết .

- Gv nhận xét một số bài

- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.

III. Củng cố, dặn dò:(5') - Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.

- Gv nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc 18; Xem trước bài 19

- tranh vẽ một xe ô tô chở đầy cá…

- 6 HS đọc từ, cụm từ nhận âm tiếng bất kì,.

- khi đọc cần ngắt hơi ở dấu phẩy + 6 Hs đọc, lớp đọc.

- Hs Qsát

- 3 HS đọc chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô

- Hs thảo luận nhóm 2 Hs - Đại diện nhóm 6 Hs nói - Lớp nxét bổ sung

- Hs mở vở tập viết bài 18: x, ch.

- Hs quan sát.

- Hs thực hiện.

- Hs viết bài.

- 2 Hs, lớp đọc

TOÁN TIẾT 17:

SỐ 7

A. Mục tiêu:KT:- Giúp hs:

KN: - Có khái niệm ban đầu về số 7: 6 thêm 1 được 7.

- Biết viết số 7. Đếm , đọc được từ 1 đến 7.

TĐ:- Biết so sánh các số trong phạm vi 7.

(10)

- Biết vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.

B. Đồ dùng dạy học:

- Các nhóm có đến đồ vật cùng loại.

- Mỗi chữ số 1 đến 7 viết trên một tờ bìa.

C. Các hoạt động dạy học:

I. Kiểm tra bài cũ: (5') 1. Điền dấu >, <, =?

2 … 6, 6 … 4 5 … 1 4 … 5 6 … 6 3 … 3 2. Điền số vào chỗ chấm:

… = 6, 6 > … , 5 < … 3. Đếm các từ 1 đến 6, 6 ->1.

+ Số nào bé nhất? Số nào lớn nhất?

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1') … học tiết 17: số 7.

2. Giới thiệu số 7: (10') a) Bước 1: Lập số 7.

* Trực quan tranh ( trang 28 SGK) + Có 6 em đang chơi, một em khác đi tới. Tất cả có mấy em?

+ Lấy 6 hình tròn, rồi lấy thêm 1 hình tròn . Hỏi có mấy chấm tròn?

* Trực quan số con tính,số chấm tròn ( dạy tương tự như trên)

+ Số các HS, số chấm tròn, số con tính đều có số lượng là mấy?

b) Bước 2: Gv giới thiệu số 7 in và số 7 viết.

- Lấy và ghép số 7

- Gv đưa số 7 ( in) Gthiệu

- Gv đưa số 7( viết) Gthiệu, nêu quy trình viết.

c) Bước 3: Nhận biết số 7 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.

- Số 7 liền sau số mấy? Số nào liền trước số 7?

- Gv chỉ từ 1 đến 7 và ngược lại.

- Trong dãy số từ 1 đến 7 số nào lớn nhất? Những

- Gv chỉ dãy số từ 1 đến 7 và ngược lại.

3. Thực hành:

Bài 1. ( 3') Viết số:

- 3 Hs làm bảng - 1 Hs làm bảng - lớp Nxét -2 Hs đếm

- số 1 bé nhất, số 6 lớn nhất.

- Qsát, trả lời.

-Có 6 em đang chơi, một em đi tới.

Tất cả có 7 em.

- Lớp thực hành, nêu 6 hình tròn, rồi lấy thêm 1 hình tròn. Có tất cả 7 chấm tròn.

- … đều có số lượng là 7.

- Hs Qsát - Hs cài số 7.

- Hs Qsát

- 3 Hs đếm.

- Hs trả lời - lớp đếm 1 lần - Hs tự viết.

- 1 hs nêu yc.

+ …đếm số lượng ở mỗi nhóm đồ

(11)

- GV hướng dẫn viết số 7, cách trình bày.

- GV quan sát,uốn nắn HS yếu.

Bài 2: ( 4') Số?:

+ Muốn điền được số vào ô trống ta làm như thế nào?

=> Kquả: 7 caí bàn là, 7 con bướm, 7 bút chì.

- Nhận xét, chữa bài.

- Gọi HS nêu cấu tạo số 7.

Bài 3.( 6') Viết số thích hợp vào ô trống:

* Trực quan:

( Tranh vẽ như SGK/29)

= Hãy nêu cách làm?

- Qsát HD Hs học yếu

=> Kquả:1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.

- Số 7 liền sau số mấy?

- Những số nào bé hơn 7? Vì sao?

Bài 4: ( 6') Điền dấu >, <, = vào ô trống.

+ Dựa vào bài học nào để làm bài 3?

- Gv Hd Hs viết dấu đúng, cân đối.

=> Kquả: 6 > 5 6 > 2 1 < 2 6> 4 6 > 1 2 < 4 6 > 3 6 = 6 4 < 6 - Gv nhận xét 6 bài

III- Củng cố, dặn dò:(5') - HS nêu lại cấu tạo số 7.

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập

vật.

+ Hs làm bài.

+ HS nêu miệng kết quả.

7 gồm 6 và 1 gồm 1 và 6.

7 gồm 5 và 2 gồm 2 và 5.

7 gồm 4 và 3 gồm 3 và 4.

- 3 hs nêu y/c.

- Đếm số ô vuông trong mỗi cột - 1 hs nêu: 1 ô điền số 1, 2 ô điền số 2,…..

- Hs làm bài.

- 1 hs lên bảng làm.

- 1Hs Nxét.

- Hs trả lời

- HS nêu yêu cầu.

+ Dựa vào bài dấu >, < , = . + Đổi bài kiểm tra.

TỰ NHIÊN – XÃ HỘI BÀI 5 :

VỆ SINH THÂN THỂ

I. Mục tiêu:KT:- Giúp hs biết:

KN:- Hiểu rằng thân thể sạch sẽ giúp cho chúng ta khoẻ mạnh, tự tin.

(12)

- Biết việc nên làm và ko nên làm để da luôn sạch sẽ.

- Có ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hằng ngày.

TĐ* ND Thợp: - GD Hs biết tắm, gội, rửa tay, chân sạch sẽ, đúng cách bằng nước sạch và tiết kiệm nước khi thực hiện các công việc này.

II. Các kĩ năng sốngcơ bản được giáo dục trong bài.

- Kĩ năng tự bảo vệ: Chăm sóc thân thể.

-Kĩ năng ra quyết định: Nên và không nên làm gì để bảo vệ thân thể.

- Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập.

III. Các phương pháp/ Kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng.

- Thảo luận nhóm.

- Hỏi đáp trước lớp.

- Đóng vai, xử lí tình huống IV. Đồ dùng dạy học:

- Tranh vẽ trong SGK ( 12, 13).

- Xà phòng, khăn mặt, bấm móng tay.

V. Các hoạt động dạy học:

A. Kiềm tra bài: ( 5')

- Mắt dùng để làm gì? Em bảo vệ mắt bằng cách nào?

- Tai có tác dụng gì? Em bảo vệ tai bằng cách nào?

- Gv Nxét đgiá B. Bài mới.

1. Khám phá

Hoạt động 1: Khởi động- giới thiệu bài . (2')

Cho hs hát bài: Chiếc khăn tay

- Yêu cầu hs xem và nhận xét bàn tay ai sạch và chưa sạch.

- Gv giới thiệu bài và ghi đầu bài.

2. Kết nối.

Hoạt động 2: Suy nghĩ cá nhân và làm việc theo cặp. ( 6')

a) Mục tiêu: Tự liên hệ về những việc mỗi cá nhân Hs đã làm để giữ vệ sinh thân thể.

b) Cách tiến hành:

+ Em hãy kể cho bạn nghe em nhớ xem mình đã làm gì hằng ngày để giữ sạch sẽ quần áo, thân thể,…

- Gv Nxét Đgiá, bổ sung.

Hoạt động 3: ( 8') Làm việc với SGK.

HD Qsát tranh 1( 12 - 13): Thảo luận nhóm đôi Qsát từng hình ở trang 12 sgk,

- 4 Hs nêu, Lớp Nxét bổ sung.

- Hs hát

- Hs quan sát theo cặp và nhận xét.

- 3 hs nhắc lại đầu bài.

- 2 Hs nhắc lại tên bài

- Hs thảo luận theo bàn

- 6 Hs kể trước lớp về việc làm của mình để giữ cho quần áo, thân thể ,...

sạch sẽ.

- lớp Nxét bổ sung.

- Hs thảo luận theo bàn 1 Hs hỏi 1Hs trả lời.

(13)

tập đặt và trả lời câu hỏi cho từng hình.

- Gv đi từng bàn HD Hs thảo luận.

- Mỗi Hs nên chỉ 1 tranh và trình bày ý kiến của nhóm mình.

- Gv Qsát, nghe, Nxét bổ sung

+H1: - 2 bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?

- Việc làm của bạn đó có nên làm để giữ da sạch sẽ không? Tại sao?

- Em có nên học tập theo 2 bạn ấy ko? Vì sao?

+ H2.: - Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?

- Việc làm của bạn đúng hay sai? Tại sao?

- Bạn có nên học tập theo bạn ấy ko? Vì sao?

- ở gia đình em em thường tắm ở đâu? Em dùng nguồn nước nào để tắm?

( + H3, H4, H5, H6, H7 cách dậy tương tự như H1)

- ở lớp mình bạn nào thân thể sạch sẽ?

- Muốn cho thân thể sạch sẽ ở trường em cần phải làm gì?

- Khi rửa mặt, tay chân em cần mở nước ntn?

- Gv khen Hs thực hiện tốy, nhắc nhở Hs chưa tốt cần thực hiện đúng.

* Hs biết tắm, gội, rửa tay, chân sạch sẽ, đúng cách bằng nước sạch và tiết kiệm nước khi thực hiện các công việc này

=>Kluận: Các việc nên làm để bảo vệ thân thể sạch sẽ là tắm gội bằng nước sạch và xà phòng, thay quần áo, rửa chân tay,….và

- Đại diện Hs vừa chỉ tranh vừa nêu ND đã thảo luận

- Hs Qsát bổ sung.

- 2 bạn đang tắm ở dưới ao cùng với trâu. Việc làm ấy không nên, vì nước ao, trâu bò tắm bẩn mất vệ sinh, ô nhiễm môi trường tắm vào da bị ngứa, mắt bị đau,...

- Ko nên học tập 2 bạn ấy vì sẽ bị ngứa, mắt bị đau.

- Bạn đang tắm với chậu, xô nước sạch, có xà phòng. Việc làm ấy nên làm, vì nước sạch bạn tắm gội đảm bảo vệ sinh,...

- Nên học tập bạn ấy vì sử dụng nước sạch để tắm, gôi.

- Nhiều Hs nêu

- Nhiều Hs nêu:

+ Không chạy nhảy, nghịch.

+ Rửa tay bằng xà phòng, rửa mặt bằng khăn dưới vòi nước.

- mở van nước vừa phải, đủ dùng.

Khi dùng xong phải khoá van nước.

- Hs nêu ý kiến - Hs khác bổ sung

(14)

những việc kh0 nên làm là tắm ở ao, bơi ở chỗ nước kh0 sạch…

Hoạt động 4: ( 8')Thảo luận cả lớp

* Mục tiêu: Hs biết trình tự các việc làm hợp vệ sinh như: tắm rửa tay chân và biết làm những việc đó vào lúc nào..

* Cách tiến hành:

+ Hãy nêu các việc cần làm khi tắm.

+ Nên rửa tay khi nào? và rửa ntn?

+ Nên rửa chân khi nào?

+ Không nên làm gì để giữ vệ sinh thân thể?

- Khi tắm cần chuẩn bị nước sạch, xà phòng, khăn tắm...

=>Kluận: Các việc nên làm để bảo vệ thân thể sạch sẽ là tắm gội bằng nước sạch và xà phòng, thay quần áo, rửa chân tay,….và những việc kh0 nên làm là tắm ở ao, bơi ở chỗ nước kh0 sạch…

3 Củng cố : ( 3')

- Thực hiện tốt các điều tốt đã học để bảo vệ thân thể sạch sẽ và nhắc nhở mọi người cùng thực hiện.

- Cbị bài 6: Chăm sóc và bảo vệ răng miệng.

- Hs lên đóng vai phỏng vấn - trả lời.

- lớp Nxét

Rút kinh nghiệm:

………

………

………

………..

Soạn: 20/9/2015

Dạy: Thứ tư / 23/ 9/ 2015 HỌC VẦN BÀI 19:

S, R

A. Mục đích, yêu cầu:

KT:- Giúp học sinh

KN:- Học sinh đọc và viết được: s, r, sẻ, rễ.

-Đọc được tiếng,từ, câu ứng dụng: su su, chữ số, rổ rá, cá rô. bé tô cho rõ chữ và số

TĐ:- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: rổ, rá - Bổn phận giữ gìn môi trường sống xanh, sạch, đẹp.

B. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Bộ ghép Tviệt

(15)

C. Các hoạt động dạy học:

I. Kiểm tra bài cũ:( 5') 1. Đọc thợ xẻ chì đỏ xa xa chả cá

: xe ô tô chở cá về thị xã 2. Viết: xe, chó

- Gviên Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới :

1. Giới thiệu bài: ( 1')

- Gv giới thiệu: …. Bài 19.s, r.

2. Dạy chữ ghi âm:

Âm: s ( 7') a) Nhận diện chữ:

- So sánh s với x

- Gv đưa s viết Gthiệu:+ s gồm 2 nét: nét xiên và nét thắt cao hơn 2 li.

- So sánh s với x viết - HD x: ích xì. s: ét xì

b) Phát âm và đánh vần tiếng - Gv phát âm mẫu: s ( sờ).

+HD: uốn đầu lưỡi vè phía vòm, hơi thoát ra sát mạnh, có tiếng thanh.

- Nêu cấu tạo tiếng sẻ?

- Đọc đánh vần tiếng sẻ?

- Trực quan tranh con sẻ giới thiệu => sẻ + Các em biết những loại chim nào?

- Gv chỉ: s - sẻ - sẻ

-> Rút ra âm s ghi tên bài.

Âm: r ( 6')

(Gv hướng dẫn tương tự âm d.) - So sánh âm r với âm s.

- Gv phát âm mẫu: r ( rờ) e rờ

+ HD khi phát âm t uốn đầu lưỡi về phía vòm, hơi thoát ra sát, có tiếng thanh.

- Nêu cấu tạo tiếng rễ?

- 6 hs đọc, nhận âm, tiếng bất kì.

- lớp viết bảng con

- Khác:

+ s: nét cong trái và nét cong phải cao 2 li.

+ x: - Gồm 2 nét: nét xiên phải và nét xiên trái cao 2 li

+ x gồm 2 nét: nét cong trái cong phải cao 2 li

+ s gồm 2 nét: nét xiên và nét thắt cao hơn 2 li.

- Hs Qsát, nghe

- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc

- gồm 2 âm : âm s trước, âm e sau thanh hỏi trên e.

- 6 Hs: sờ - e - se - hỏi - sẻ. tổ, lớp đọc.

- 4 Hs đọc: sẻ.

- Hs: chim bồ câu, chim sáo sậu,

- 4Hs đọc lớp đọc

- 1 vài hs nêu.

- 10 Hs đọc phát âm nối tiếp, lớp đọc.

- gồm 2 âm : âm r trước, âm ê sau dấu ngã trên ê.

(16)

* Trực quan: tranh rễ hành giới thiệu = rễ

- Gv chỉ: r - rễ - rễ - GV chỉ: s - sẻ - sẻ r - rễ - rễ c. Đọc từ ứng dụng:( 6') su su rổ rá chữ số cá rô - Giải nghĩa :

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con:( 10') Trực quan: Chữ s, r:

- Nêu cấu tạo và độ cao, so sánh chữ ghi âm s, r

- Gv viết HD quy trình viết:

+Chữ s : HD gồn 2 nét: nét xiên và nét thắt cao hơn 2 li rộng 2 li điểm dừng móc cong trái trên ĐK 2.

+ r: gồm 3 nét: nét thắt cao hơn 2 li và nét ngang rộng 1 ô li, nét móc ngược cao 2 li dừng vào ĐK ngang 2.

- Gv Qsát uốn nắn.

+ Chữ sẻ, rễ.

( dạy tương tự dê, đò)

Chú ý: khi viết chữ ghi tiếng sẻ, rễ phải rê bút viết liền mạch từ s sang e, r sang ê và viết dấu thanh đúng vị trí trên e, ê.

đ) Củng cố: ( 4') - Gv chỉ bài bảng lớp - Gv Nxét, tuyên dương.

-6 Hs: rờ - ê - re - ngã - rễ. tổ, lớp đọc.

- 4 Hs đọc và nhận âm bất kì, lớp đọc

- 6 Hs đọc và nhận âm bất kì, lớp đọc

- Hs nêu, lớp Nxét bổ sung.

- Hs quan sát.

- s gồm 2 nét: nét xiên và nét thắt cao hơn 2 li.

- r 3 nét: nét thắt cao hơn 2 li và nét ngang, nét móc ngược cao 2 li.

- Hs viết bảng con.

- Hs viết bảng

- 3 Hs đọc âm, tiếng bất kì

TIẾT 2

(17)

3. Luyện tập:

a) Luyện đọc:(12') a.1: Đọc bảng lớp

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv Nxét ghi điểm.

a.2. Đọc SGK

- Giới thiệu tranh( 41) vẽ gì?

- Gv chỉ: bé tô cho rõ chữ và số

- Trong câu có từ nào chứa âm mới học?

- Đọc toàn bài trong sgk.

b) Luyện nói:(10')

* Trực quan tranh 2 ( 41) SGK.

- Hãy Qsát tranh và đọc tên chủ đề luyện nói:

- Gv HD Hs thảo luận + Rổ dùng làm gì?

+ Rá dùng làm gì?

+ Rổ, rá khác nhau thế nào?

+ Ngoài rổ, rá còn loại nào khác đan bằng mây tre?

+ Rổ, rá có thể làm bằng gì nếu ko có mây tre?

+ Quê em có ai đan rổ, rá ko?

- GV nhận xét, đgiá

* - Quyền được học tập, chăm sóc dạy dỗ.

- Quyền được vui chơi, được tự do kết giao bạn bè và được đối xử bình đẳng..

c. Luyện viết vở:(10')

* Trực quan: đính chữ viết : s, r, sẻ, rễ.

- Gv: viết mẫu HD cấu tạo, độ cao, cách viết các chữ: s, r, sẻ, rễ.

.- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát Hs học yếu viết - Gv chấm bài, Nxét

- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.

III. Củng cố, dặn dò:(5') - Đọc lại bài trên bảng.

- Gv nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc bài 20. Xem trước bài 21.

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- tranh vẽ cô đang dạy bé tô.

- 6 HS đọc từ, cụm từ nhận âm tiếng bất kì,.

- 1 Hs trả lời: rõ, số + 6 Hs đọc, lớp đọc.

- Hs Qsát

- 3 HS đọc chủ đề: rổ, rá - Hs thảo luận nhóm 2 Hs

- 3-> 6 Hs nêu: rổ, rá làm bằng tre, nhựa, …rổ để rửa đựng rau, đựng cá,… rá để vo gạo

- Hs nêu

- Đại diện nhóm 6 Hs nói - Lớp nxét bổ sung

- Hs mở vở tập viết bài 15: t, th.

- Hs quan sát.

- Hs thực hiện - Hs viết bài.

- Long, Đạt, Vỹ, Quân, ....

- 2 Hs, lớp đọc

TOÁN

(18)

TIẾT 18

: SỐ 8

A. Mục tiêu:KT : - Giúp hs:

KN :- Có khái niệm ban đầu về số 8: biết 7 thêm 1 được 8.

- Biết viết số 8. Đếm, đọc được từ 1 đến 8.

TĐ:- Biết so sánh các số trong phạm vi 8

- Biết vị trí của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.

B. Đồ dùng dạy học:

- Các nhóm có đến đồ vật cùng loại.

- Mỗi chữ số 1 đến 9 viết trên một tờ bìa.

C. Các hoạt động dạy học:

I. Kiểm tra bài cũ: (5') 1. Số?

1 4

7 3

2. >, <, =?

7 … 6 5 … 7 7 … 7 7 … 5

3. Đếm các từ 1 đến 7, 7 ->1.

+ Số nào bé nhất? Số nào lớn nhất?

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1') … học tiết 18: số 8.

2. Giới thiệu số 8: (10') a) Bước 1: Lập số 8.

* Trực quan tranh ( trang 30 SGK) + Có 7 em đang chơi, một em khác đi tới. Tất cả có mấy em?

+ Lấy 7 hình tròn, rồi lấy thêm 1 hình tròn . Hỏi có mấy chấm tròn?

+ Có 7 que tính lấy thêm 1 que tính. Có tất cả mấy que tính?

* Trực quan số con tính,số chấm tròn ( dạy tương tự như trên)

+ Số Hs, số hình tròn, số que tính, số chấm tròn, số con tính, các nhóm này đều chỉ số lượng là mấy?

b) Bước 2: Gv giới thiệu số 8 in và số 8 viết.

- Lấy và ghép số 8

- Gv đưa số 8 ( in) Gthiệu

- Gv đưa số 8( viết) Gthiệu, nêu quy trình viết.

c) Bước 3: Nhận biết số 8 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.

- 1 Hs làm bảng

- 2 Hs làm bảng - lớp Nxét -2 Hs đếm

- số 1 bé nhất, số 7 lớn nhất

- Qsát, trả lời.

- Có 7 em đang chơi, một em đi tới.

Tất cả có 8 em.

- Lớp thực hành, nêu 7 hình tròn, rồi lấy thêm 1 hình tròn. Có tất cả 8 chấm tròn.

- … đều có số lượng là 8.

- Hs Qsát - Hs cài số 8.

- Hs Qsát - Hs viết số 8

(19)

+ Số 8 liền sau số mấy? Số nào liền trước số 8?

- Gv chỉ từ 1 đến 8 và ngược lại.

+ Trong dãy số từ 1 đến 8 số nào lớn nhất?

- Gv chỉ dãy số từ 1 đến 7 và ngược lại.

3. Thực hành:

Bài 1. ( 3') Viết số:

- GV hướng dẫn viết số 7, cách trình bày.

- GV quan sát,uốn nắn HS yếu.

Bài 2: ( 5')Số?

( dạy tương tự bài 2 tiết 13)

=> Kquả: 7 8 1, 6 8 2, 5 8 3 4 8 4.

- Gv chỉ Kquả Y/C Nêu cấu tạo số 8

Bài 3. (5') Viết số thích hợp vào rồi đọc các số đó :

* Trực quan:

- Hãy nêu cách làm.

- Qsát HD Hs học yếu

=> Kquả:1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.

- Số 8 liền sau số mấy?

- Những số nào bé hơn 8? Vì sao?

...

- Các số trên dãy số được viết theo thứ tự nào?

Bài 4: ( 6') Điền dấu> , < , = vào ô trống:

+ Muốn điền dấu ta làm như thế nào?

- Nhận xét , chữa bài.

8 > 7 8 > 6 5 < 8 8 = 8

7 < 8 6 < 8 8 > 5 8 <

4

III- Củng cố, dặn dò:(5') - HS nêu lai cấu tạo số 8.

- GV nhận xét tiết học.

- 3 Hs đếm.

- Hs trả lời

- lớp đếm 1 lần

- Hs tự viết.

- 1 hs nêu yc.

- Hs làm bài.

+ HS đổi vở kiểm tra - 3 hs nêu, đồng thanh.

8 gồm 7 và 1 gồm 1 và 7.

8 gồm 6 và 2 gồm 2 và 6.

8 gồm 5 và 3 gồm 3 và 5.

8 gồm 4 và 4 gồm 4 và 4.

- 3 hs nêu y/c.

- Hs Qsát - Hs tự làm bài.

- 1 hs lên bảng làm.

- Hs Nxét.

- Hs trả lời

- … theo thứ tự từ bé đến lớn. Từ lớn đến bé.

- HS nêu yêu cầu.

+ So sánh 2 số rồi điền dấu.

+ HS làm bài.

+ 2 HS lên bảng chữa

- HS nêu.

Rút kinh nghiệm:

(20)

………

………

…….

THỦ CÔNG

BÀI 3.

XÉ, DÁN HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN (tiết2)

A. Mục tiêu:

KT:- Giúp học sinh

KN:- Hs biết cách xé, dán hình vuông.

TĐ:- Xé, dán được hình vuông. đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa.

Hình dáng có thể chưa phẳng.

B. Đồ dùng Dạy - Học:

* Gv: - Bài mẫu xé dán hình vuông.

- Tờ giấy màu, hồ dán, giấy trắng làm nền - Khăn lau tay.

* Hs:- Vở TH thủ công, giấy màu thủ công, giấy trắng ô li, hồ dán, bút chì.

C. Các HĐ Dạy- Học:

I. Kiểm tra bài cũ (5')

- Giờ học thủ công trước các em học bài gì?

- Gv thu bài nhận xét, đánh giá II. Bài mới

1. Giới thiệu bài (1') - Gv giới thiệu trực tiếp 2. Xé dán hình vuông a) Quan sát nhận xét: ( 4')

* Trực quan bài mẫu

+ Hãy Qsát đồ vật xung quanh mình có dạng hình vuông?

- Các em hãy ghi nhớ đặc điểm của các hình đó để xé, dán hình cho đúng.

b) HD mẫu ( 6,)

Lần 1- Gv làm mẫu các thao tác HD vẽ, xé:(lần1)

Bước 1: Lấy 1 tờ giấy màu thủ công , lật mặt trái lên đánh dấu, đếm ô và vẽ 1 hình vuông có cạnh 8 ô(H1).

Bước 2: Gv làm thao tác xé từng cạnh:

tay trái giữ chặt tờ giấy (sát cạnh hình vuông), tay phải dùng 2 ngón tay cái và trỏ để xé giấy dọc theo cạnh hình lần lượt các thao như vậy để xé các cạnh.

- Xé xong lật mặt phải để Qsát hình( H2) Bước 3) Ướm hình vào giấy tráng đán dấu 4 góc, bôi hồ đều, nhẹ vào mặt trái

- ... bài xé dán hình tam giác - thu 6 bài

- Hs Qsát trả lời

- Viên gạch nát nền, khăn mùi xoa, mạt hình máy vi tính,...

- Hs Qsát

(21)

dand hình.

* Chú ý: khi xé ít bị răng cưa, dán phẳng ( nhàu ít)

3. HD Hs thực hành ( 11')

- Lần 2: Gv vừa làm mẫu, vừa HD - Gv Y/C Hs xé, dán

- Gv Qát uốn nắn

4. Chấm chữa bài: (4') - Gv đings 5 bài đã làm xong

- Y/c Hs Q sát nhận xét: hình xé nào vẽ đúng, xé ít răng cưa và dán phẳng, đgiá - Gv N xét, đgiá

- Gv chấm 12 bài, N xét, đgiá khen ngợi III Củng cố dặn dò (5')

10 bài Nhận xét, đánh giá

- Hôm nay hoc bài thủ ccông gì?

- Hãy nêu quy trình xé, dán hình vông - Gv Nxét giờ học

- Về Cbi bài xé, dán hình tròn.

- Hs làm theo GV - Hs tập xé 2 lần

- Hs Thự hành xé, dán hìnhvuông - HD Long, Đạt Q Huy, Quân, ...

- học bài xé, dán hình vông

Rút kinh nghiệm:

...

...

...

...&...

Soạn: 21/ 9/ 2015

Dạy : Thứ 5 / 24 / 9 / 2015 HỌC VẦN BÀI 20

: K, KH

A. Mục đích, yêu cầu:

KT:-Giúp học sinh

- Học sinh đọc và viết được: k, kh, kẻ, khế.

KN:- Đọc được tiếng, từ, câu ứng dụng: khe hở, kì cọ, khe đá, cá kho.

Câu chị Kha kẻ vở cho bé Hà và bé Lê..

TĐ:- Luyện nói tự nhiên từ 2-> 3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, to ro, tu, tu.

B. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Bộ ghép Tviệt

C. Các hoạt động dạy học:

I. Kiểm tra bài cũ:( 5')

1. Đọc su su, chữ số, củ sả - 6 hs đọc, nhận âm, tiếng bất kì.

(22)

Rổ rá, cá rô, rủ rê Bé to cho rõ chữvà số 2. Viết: su su, rổ rá

- Gv Nxét.

II. Bài mới :

1. Giới thiệu bài: ( 1')

- Gv giới thiệu: …. Bài 30: k, kh.

( cách dạy tương tự bài 14 d, đ.) 2. Dạy chữ ghi âm:

*Âm: k ( 7') a) Nhận diện chữ:

- So sánh k với h

- Gv đưa k viết Gthiệu: gồm chữ k: gồm nét khuyết trên và nét móc 2 đầu có thắt ở giữa cao 2 li.

- So sánh k với h viết

b) Phát âm và đánh vần tiếng ( dạy tương tự d)

- Gv phát âm mẫu: k ( ca).

+ HD: miệng mở rộng, đầu lưỡi nâng lên, không có tiếng thanh.

- Nêu cấu tạo tiếng kẻ?

- Đọc đánh vần tiếng kẻ?

*Trực quan: tranh giới thiệu => kẻ - Gv chỉ: k - kẻ - kẻ

-> Rút ra âm k ghi tên bài.

* Âm: kh ( 6')

(Gv hướng dẫn tương tự âm d.) - So sánh âm kh với âm k.

- Gv phát âm mẫu: kh ( khờ)

+ HD kh: khi phát âm khờ gốc đầu lưỡi lui về phía vòm mềmtạo nên khe hẹp hơi thoát ra xát nhẹ, không có tiếng thanh.

- Nêu cấu tạo tiếng khế?

- Đọc đánh vần tiếng khế?

- lớp viết bảng con

- Giống đều có nét sổ thẳng.

- Khác:

+ k: nét xiên trái và nét xiên phải cao 2 li.

+ h: nét móc xuôi cao 2 li.

- Giống đều có nét khuyết trên.

- Khác:

+ k: nét móc 2 đầu có thắt ở giữa cao 2 li.

+ h: nét móc 2 đầu cao 2 li.

- Hs Qsát, nghe

- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc

- gồm 2 âm : âm k trước, âm e sau thanh hỏi trên e.

- 6 Hs: ca - e - ke - hỏi - kẻ. tổ, lớp đọc.

- 4 Hs đọc: kẻ.

- 4Hs đọc, lớp đọc

- 1 Hs : giống đều có âm k. Khác kh có thêm h sau.

- 10 Hs đọc phát âm nối tiếp, lớp đọc.

- gồm 2 âm : âm kh trước, âm ê sau dấu sắc trên ê.

-6 Hs: khờ - ê - khê - sắc - khế. tổ,

(23)

- Trực quan: quả khế, giới thiệu => khế - Gv chỉ: kh - khế - khế.

- GV chỉ: k - kẻ - kẻ : kh - khế - khế c. Đọc từ ứng dụng:( 6') kẽ hở khe đá kì cọ cá kho - Giải nghĩa :

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con:( 10') Trực quan: Chữ k, kh:

- Nêu cấu tạo và độ cao, so sánh chữ ghi âm k, kh.

- Gv viết HD quy trình viết:

+Chữ k : HD k gồm 2 nét: nét xiên và nét thắt cao hơn 2 li rộng 2 li điểm dừng móc cong ngược trên ĐK 2.

+ kh: gồm 2 chữ cái ghép lại: chữ cái k trước, chữ cái h sau, nét móc ngược cao 2 li dừng vào ĐK ngang 2.

- Gv Qsát uốn nắn.

kẻ, khế:

( dạy tương tự k, kh)

Chú ý: khi viết chữ ghi tiếng kẻ, khế phải rê bút viết liền mạch từ k sang e, kh sang ê và viết dấu thanh đúng vị trí trên e, ê.

đ) Củng cố: ( 4') - Gv chỉ bài bảng lớp - Gv Nxét, đgiá

lớp đọc.

- 4 Hs đọc và nhận âm bất kì, lớp đọc

- 6 Hs đọc và nhận âm bất kì, lớp đọc

- 2 Hs đánh vần đọc

- 4 Hs đọc và nhận âm, tiếng bất kì.

đồng thanh

- Hs nêu, lớp Nxét bổ sung.

- Hs quan sát.

- k gồm 2 nét: nét khuyết cao 5 li và nét móc 2 đầu có thắt ở giữa cao hơn 2 li.

- kh gồm chữ cái k trước, chữ cái h sau

- Hs viết bảng con.

- Hs viết bảng

- 3 Hs đọc âm, tiếng bất kì

TIẾT 2

3. Luyện tập:

a) Luyện đọc:(12') a.1: Đọc bảng lớp

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv Nxét ghi điểm.

a.2. Đọc SGK

- Giới thiệu tranh( 43) vẽ gì?

- Gv chỉ: chị Kha kẻ vở cho bé Hà và

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- tranh vẽ ba chi em đang học bài.

- 6 HS đọc từ, cụm từ nhận âm tiếng bất

(24)

bé Lê.

+ Trong câu có từ nào chứa âm mới học?

- Đọc toàn bài trong sgk.

b) Luyện nói:(10')

* Trực quan tranh 2 ( 43) SGK.

- Hãy Qsát tranh và đọc tên chủ đề luyện nói:

+ Trong tranh vẽ gì?

+ Các vật, con vật này có tiếng kêu như thế nào?

+ Em còn biết tiếng kêu của các vật, con vật nào khác?

+ Có tiếng kêu nào khi nghe thấy người ta phải chạy vào nhà ngay?

+ Em thử bắt chước tiếng kêu của các vật ở trong tranh hay ngoài thực tế?

- Gv HD Hs thảo luận

* - Quyền được học tập.

- Quyền được kết giao bạn bè.

c. Luyện viết vở:(10')

* Trực quan: đính chữ viết : k, kh kẻ, khế

- Gv: viết mẫu HD cấu tạo, độ cao, cách viết các chữ: k, kh, kẻ, khế.

.- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết .

- Gv chấm một số bài

- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.

III. Củng cố, dặn dò:(5') - Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.

- Gv nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc bài 20. Xem trước bài 21.

kì,.

- 1 Hs trả lời: chị Kha, kẻ vở - 6 Hs đọc, lớp đọc.

- Hs Qsát

- 3 HS đọc chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, to ro, tu, tu.

- Hs thảo luận nhóm 2 Hs - Đại diện nhóm 6 Hs nói - Lớp nxét bổ sung

- Hs mở vở tập viết bài 15: t, th.

- Hs quan sát.

- Hs thực hiện - Hs viết bài.

- 2 Hs, lớp đọc

Rút kinh nghiệm:

………

………

………

………..

(25)

TOÁN

TIẾT 19:

Số 9

A. Mục tiêu: KT:- Giúp hs:

KN:- Có khái niệm ban đầu về số 7: 8 thêm 1 được 9.

- Biết viết số 9. Đếm , đọc được từ 1 đến 9 TĐ:- Biết so sánh các số trong phạm vi 9.

- Biết vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.

B. Đồ dùng dạy học:

- Các nhóm có đến đồ vật cùng loại.

- Mỗi chữ số 1 đến 9 viết trên một tờ bìa.

C. Các hoạt động dạy học:

I. Kiểm tra bài cũ: (5') 1. >, <, =?

7 … 8 6 … 8 8 … 8 8 … 7 8 … 5 1 … 8 2. Đếm các từ 1 đến 7, 7 ->1.

- Số nào bé nhất? Số nào lớn nhất?

- Gv Nxét, đgiá II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1') … học tiết 19: số 9.

2. Giới thiệu số 9: (10') a) Bước 1: Lập số 9.

* Trực quan tranh ( trang 32 SGK) + Có 8 em đang chơi chi chi chành chành, một em khác đi tới. Tất cả có mấy em?

+ Lấy 8 hình tròn, rồi lấy thêm 1 hình tròn . Hỏi có mấy chấm tròn?

+ Có 8 que tính lấy thêm 1 que tính. Có tất cả mấy que tính?

* Trực quan số con tính,số chấm tròn ( dạy tương tự như trên)

+ Số các em, số hình tròn, số que tính, số chấm tròn, số con tính, các nhóm này đều chỉ số lượng là mấy?

b) Bước 2: Gv giới thiệu số 9 in và số 9 viết.

- Lấy và ghép số 9

- Gv đưa số 9( in) Gthiệu

- Gv đưa số 9( viết) Gthiệu, nêu quy trình viết.

c) Bước 3: Nhận biết số 9 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.

+ Số 8 liền trước số mấy? Số nào liền

- 1 Hs làm bảng - 2 Hs đếm, trả lời - lớp Nxét

- Qsát, trả lời.

- có 8 em đang chơi, một em đi tới.

Tất cả có 9 em.

- Lớp thực hành, nêu 8 hình tròn, rồi lấy thêm 1 hình tròn. Có tất cả 8 hình tròn.

- … đều có số lượng là 9.

- Hs Qsát - Hs cài số 9.

- Hs viết số 9 - Hs Qsát - 3 Hs đếm.

- Số 8 liền trước số 9. Số 9 liền sau số 8?

- Số 9 lớn nhất. Những số bé hơn 9

(26)

sau số 8?

- Gv chỉ từ 1 đến 8 và ngược lại.

+ Trong dãy số từ 1 đến 9 số nào lớn nhất? Những số nào bé hơn số 9?

- Gv chỉ dãy số từ 1 đến 9 và ngược lại từ 9 -> 1

3. Thực hành:

* Bài 1. Viết số:( 3')

( dạy tương tự bài 1 tiết 8) - Gv HD Hs viết chữ số xấu

- > Gv chấm 6 bài, Nxét.

Bài 2: Số?: ( 5')

( dạy tương tự bài 2 tiết 13)

=> Kquả: 8 9 1, 7 9 2, 6 9 3 5 8 4.

- Gv chỉ Kquả Y/C Nêu cấu tạo số 9

Bài 3: (>, <, =)? ( 5') - Làm thế nào?

- HD Hs học yếu

=> Kquả: 8 < 9 < > >

9 > 8 > > >

9 = 9 < > >

- Nxét, Đgiá Bài 4. Số? ( 5')

- Dựa vào dãy số nào để viết số đúng?

=> Kquả: 8 < 9 7 < 8 7 < 8 < 9 9 > 8 8 > 9 6 < 7 < 8 - Nxét 1 số bài.

- Gv hỏi để Hs nhận biết vị trí các số trong dãy số.

Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ trống.

( 3')

- HS đếm từ 1- 9; từ 9 - 1.

- Nhận xét tuyên dương.

III- Củng cố, dặn dò:(5')

là 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.

- 3 Hs đếm.

- Hs tự viết.

- 1 hs nêu yc.

- Hs làm bài.

- 3 hs nêu, đồng thanh.

9 gồm 8 và 1 gồm 1 và 8.

9 gồm 7 và 2 gồm 2 và 7.

9 gồm 6 và 3 gồm 3 và 6.

9 gồm 5 và 4 gồm 4 và 5.

- 3 hs nêu y/c.

- So sánh số bên trái với số bên phải rồi điền dấu…

- Hs tự làm bài.

- 2 hs lên bảng làm.

- Hs Nxét.

- 3 Hs nêu Y/c

- Dựa vào thứ tự dãy số từ bé đến lớn.

- 3 Hs làm bảng làm bài.

- Lớp Nxét Kquả - Hs trả lời

- HS nêu yêu cầu.

- HS làm bài.

- Nêu miệng kết quả.

(27)

- Gv Nêu tóm tắt ND bài . - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập Rút kinh nghiệm :

………

………

………

……… ……….

HÁT

ÔN TẬP 2 BÀI HÁT: QUÊ HƯƠNG TƯƠI ĐẸP, MỜI BẠN VUI MÚA CA .

I/Mục tiêu:

KT:- Giúp hs

KN:- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca của 2 bài hát

TĐ: - Biết hát kết hợp vỗ tay theo bài hát- Biết hát kết hợp một vài động tác phụ họa đơn giản

II/Chuẩn bị:

Đàn , thanh phách, song loan.

III/ Các hoạt động dạy và học:

1 . Ổn định tổ chức ( 2’) nhắc HS sửa tư thế ngồi ngay ngắn

2. Kiểm tra bài cũ :3’ Gọi 2 HS lên bảng trình bày bài hát ’’ Mời bạn vui múa ca“ kết hợp vận động theo nhạc.

3.Bài mới: 30’

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS

1/ Hoạt động 1: Ô tập bài hát Quê hương tươi đẹp.

- GV đệm đàn cho cả lớp hát lại bài Quê hương tươi đẹp.

Cả lớp cùng hát kết hợp vỗ tay (hoặc gõ đệm) theo phách hoặc theo tiết tấu lời ca.GV giữ nhịp bằng tay.

- Hướng dẫn HS hát kết hợp vận động phụ hoa.(vỗ tay, chân nhún nhịp nhàng).

- GV cho HS lên biểu diễn trước lớp (hát kết hợp vận động phụ họa). GV nhận xét.

2/ Hoạt động 2:Ôn tập bài hát Mời bạn vui múa ca.

- GV treo tranh minh họa kết hợp cho HS nghe giai điệu bài hát, để HS đoán tên bài hát, tác giả sáng tác.

- HS hát theo h/dẫn của GV.

- HS hát kết hợp động tác vận động phụ họa.

- HS thực hiện trước lớp từng nhóm, cá nhân.

- HS xem tranh, nghe giai điệu và trả lời.

- HS hát ôn theo h/dẫn.Cả lớp dãy, nhóm, cá nhân.

- HS thực hiện.

- HS biểu diễn trước lớp.

(28)

- GV đệm đàn cho cả lớp hát lại bài hát Mời bạn vui múa ca, cả lớp cùng hát kết hợp vỗ tay hoặc (gõ đệm) theo phách và theo tiết tấu lời ca. GV giữ nhịp bằng tay.

- Hướng dẫn HS hát kết hợp vận động phụ họa.

- Cho HS lên biểu diễn trước lớp (kết hợp vận động phụ họa).

GV nhận xét.

3/ Hoạt động 3: Trò chơi theo bài đồng dao Ngựa ông đã về.

- GV hướng dẫn lại cách chơi, ôn đọc lại bài đồng dao Ngựa ông đã về.

- GV chia lớp thành 2 hoặc 3 đội chơi,mỗi đội gồm 2 nhóm nam và nữ riêng, tiến hành chơi như tiết trước đã hướng dẫn.

4/ Củng cố, dặn dò:

- Cho HS hát lại 1 trong 2 bài hát đã ôn.

- GV nhận xét tiết học (khen cá nhân và những nhóm biểu diễn tốt, nhắc nhở những em, nhóm chưa đạt cần cố gắng hơn).

Về nhà ôn lại 2 bài hát đã ôn. Xem trước tiết học sau bài Tìm bạn thân.

- HS thực hiện đọc câu đồng dao, HS vỗ tay theo tiết tấu.

- HS tham gia trò chơi.

- HS thực hiện.

- HS lắng nghe và ghi nhớ.

Rút kinh nghiệm:

………

………

………

………

Soạn :22/ 9/ 2015

Dạy: Thứ 6/ 25 /9/ 2015. HỌC VẦN BÀI 21:

ÔN TẬP

A. Mục đích, yêu cầu:

KT: -Giúp học sinh

- Hs đọc một cách chắc chắn âm: u, ư, x, ch, s, r, k, kh.

KN:- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21

- Viết được: u, ư, x, ch, s, r, k, kh, các từ ngữ ứng dụng từ bài 17 đến bài 21.

TĐ:- Nghe, hiểu và kể lại một đoàn truyện theo tranh truyện kể: Thỏ và sư tử.

(29)

B. Đồ dùng dạy học:

- Bảng ôn như sgk.

- Tranh minh hoạ bài học SGK ( 44 + 45).

C. Các hoạt động dạy học:

I. Kiểm tra bài cũ: ( 5') 1 Đọc: kẽ hở khe đá kì cọ cá khô

Chị Kha kẻ vở cho bé Hà và bé Lê.

+Viết: kẻ vở, rổ khế

- Gv nhận xét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1')

- Cho hs nêu các âm đã họctừ bài 17 -> bài 20.

- Gv ghi bảng ôn.

2. Ôn tập:

a) Các chữ và âm đã học:

* Trực quan : Bảng ôn 1: ( 10' )

- Gv:+ chỉ và đọc các chữ trong bảng ôn.

+ gv đọc chữ cho hs chỉ bảng.

b) Ghép chữ thành tiếng:

-HD lấy âm ở cột dọc ghép với âm ở dòng ngang để được tiếng mới

- Gv + viết bảng Hs vừa nêu

e i a u ư

x xe xi xa xu xư

k ke ki \ \ \

+ Các tiếng ở hàng ngang thứ nhất có gì giống và khác nhau?

+ Các tiếng ở hàng ngang thứ hai như thế nào?

- Gv Nxét

( âm t, r, s, ch, kh dạy tương tự như x) - Gv: Các tiếng ở cột dọc có âm gì giống và khác nhau:

- Gv:+ chỉ bất kì tiếng ở trong bảng ôn 1 + Giải nghĩa một số tiếng.

* Trực quan: Bảng ôn 2 ( 7') ( cách dạy tương tự bảng ôn 1) - Gv chỉ dấu thanh

- Có tiếng ru , thêm các thanh ở hàng ngang để thành tiếng mới có nghĩa.

\ / ? ~ .

- 6 Hs đọc, lớp đọc.

- Hs viết bảng.

- Lớp Nxét

- 3 -> 6 hs nêu.

- 5 Hs chỉ và đọc.

- 5 Hs chỉ bảng.

- nhiều Hs ghép

- 6 đọc cá nhân, đồng thanh.

- 1 Hs:

+giống đều có âm x đứng trước.

+ Khác các âm đứng sau - 3 Hs đọc

- Âm k theo luật chính tả chỉ ghép với âm i, e, ê để được tiếng có nghĩa..

- 6 Hs đọc, lớp đọc 1 lần.

- 3 Hs đọc

- 6 Hs ghép tiếng, đọc , lớp đọc.

(30)

ru rù rú rủ rũ rụ cho

- Gv uốn nắn, đgiá

- Gv , Hs giải nghĩa tiếng c, Đọc từ ngữ ứng dụng: ( 5') - Gv viết: xe chỉ kẻ ô củ sả rổ khế - Giải nghĩa:

c) Viết bảng con: ( 12') * Trực quan: xe chỉ, củ sả

- Gv viết mẫu HD quy trình, độ cao, khoảng cách, vị trí viết dấu thanh

- Gv Qsát uốn nắn

- 2Hs đọc từ

- 6 Hs đọc 4 từ, lớp đoc 1 lần.

- Hs viết bảng con.

TIẾT 2 3. Luyện tập.

a) Luyện đoc. ( 10') a.1: Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2: Đọc SGk:

- Hãy Qsát tranh 1 + Tranh vẽ gì?

+ Câu ứng dụng hôm nay là gì?

- Gv nghe uốn nắn, đgiá.

b) Kể chuyện: ( 15' )

- Gv giới thiệu câu chuyện Thỏ và sư tử - Gv kể: + lần 1( không có tranh).

+ lần 2, 3( có tranh).

* Trực quan: tranh 1, 2, 3, 4( 45) phóng to.

- HD Hs kể:

+ Kể theo nhóm: chia lớp làm 6 nhóm, các nhóm Qsát tranh SGK thảo luận ( 5') kể Ndung từng tranh.

- Gv đi từng nhóm HD Hs tập kể.

- Gv giới thiệu: Câu chuyện Thỏ và Sư Tử có nguồn gốc từ truyện Thỏ và Sư Tử.

- Gv tổ chức cho hs thi kể theo tranh.

- Gv tóm tắt câu chuyện và nêu ý nghĩa:

Những kẻ gian ác và kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt.

c. Luyện viết: (10')

- 3 hs đọc.

- Hs Qsát , trả lời:

- Xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú.

- 6Hs đọc, lớp đọc.

- Hs nghe, Nxét.

- Hs nghe.

- Hs mở SGK từng Hs kể theo từng tranh các bạn nghe bổ xung

- Đại diện nhóm 6 Hs thi kể theo tranh.

- Hs lắng nghe, bổ xung - 4 Hs kể nối tiếp từng tranh.

- 1-> 2 Hs kể lại câu chuyện.

- lớp Nxét , bổ sung.

- Hs mở vở tập viết ( 9) - Hs viết bài

(31)

- Chú ý: khi viết chữ ghi từ thì 2 chữ cách nhau 1 chữ o)

- Gv viết mẫu, HD Hs viết yếu - Nxét, sửa sai cho hs.

III. Củng cố, dặn dò: (5') - Gv chỉ bảng ôn cho hs đọc.

- Cho hs tìm chữ và tiếng vừa ôn

- Dặn hs về nhà đọc bài và chuẩn bị bài 22.

- 3 HS đọc bài.

Rút kinh nghiệm:

...

...

...

...

TOÁN TIẾT 20:

SỐ 0

A. Mục tiêu:KT:- Giúp hs:

KN:- Có khái niệm ban đầu về số 0.

TĐ:- Biết đọc, viết các số 0.; nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9, biết so sánh số 0 với các số đã học.

B. Đồ dùng dạy học:

- 4 bức tranh vẽ như SGK, 10 tờ bìa.

- Mỗi chữ số 0 đến 9 viết trên một tờ bìa.

C. Các hoạt động dạy học:

I. Kiểm tra bài cũ:(5) - Số?

2 7

7 5

- Gv nhận xét, tuyên dương.

II. Bài mới"

1. Giới thiệu bài: ( 1') - …… học tiết 20: số 0 2.Giới thiệu số 0: ( 11') a) Bước 1: Hình thành số 0.

- Yêu cầu hs lấy 4 que tính, rồi lần lượt bớt đi 1 que tính, mỗi lần như vậy gv hỏi: Còn bao nhiêu que tính? (Thực hiện cho đến lúc ko còn que tính nào).

* Trực quan:

- Cho hs quan sát các tranh vẽ và hỏi:

+ Lúc đầu trong bể có mấy con cá?

+ Lấy đi 1 con cá thì còn lại mấy con cá?

- 1 hs làm bài.

- 4 que tính bớt 1 que tính còn 3 que tính,3 que tính bớt 1 que tính còn 2 que tính,2 que tính bớt 1 que tính còn 1 que tính,1 que tính bớt 1 que tính còn 0 que tính,

(32)

+ Lấy tiếp 1 con cá thì còn lại mấy con cá?+

+Lấy tiếp 1 con cá thì còn lại mấy con cá?

+ Lấy nốt 1 con cá thì còn lại mấy con cá?

*Bước 2: Gv giới thiệu số 0 in và số 0 viết.

- Lấy và ghép số 0

- Gv đưa số 0( in) Gthiệu

- Gv đưa số 0( viết) Gthiệu, nêu quy trình viết. gọi hs đọc.

c) Bước 3: Nhận biết số 0 trong dãy số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.

- Số 0 liền trước số mấy? Số nào liền sau số 0?

- Trong dãy số từ 0 đến 9 số nào lớn nhất?

Những số nào lớn hơn số 0?

- Gv chỉ dãy số từ 0 đến 9 và ngược lại từ 9 đến 0.

3. Thực hành:

Bài 1. Viết số: 0 ( 3') ( viết 1 dòng số 0)

- GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết.

- Gv HD Hs viết chữ số xấu - > Gv Nxét 6 bài.

Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống: ( 5') ( dạy tương tự bài 3 tiết 9)

=> Kquả:

0, 1, 2, 3, 4, 5 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.

- Số nào liền trước số 1?

+ 0 ít hơn 1 mấy đơn vị?

….

Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống:( 5') - Làm thế nào?

=> Kquả:

1 -> 2 2 ->3 3 ->4

6 -> 7 8 -> 9 0 -> 1 - 1-> 2 -> 3 0-> 1 -> 2 -> 3

- Gv chấm 12 bài N xét Bài 4: ( 5') >, <, =?

+ Nêu laị cách diền dấu?

=> Kquả: 0 < 1 0 < 5 ………….

- + Lúc đầu trong bể có 4 con cá.

+ Lấy đi 1 con cá thì còn lại 3 con cá.

+ Lấy đi 1 con cá thì còn lại 2 con cá.

+ Lấy tiếp 1 con cá thì còn lại 1 con cá.

+ Lấy nốt 1 con cá thì còn lại 0 con cá.

- Hs Qsát

- Hs cài số 0.

- Hs viết số 0 - Hs Qsát, viết số 0 - 3 Hs đếm, đồng thanh

- Số 0 liền trước số 1. Số 1 liền sau số 0.

- Số 9 lớn nhất. Những số lớn hơn 0 là 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.

- 3 Hs đếm.

- lớp đếm 1 lần - 1 hs nêu yc.

- Hs tự viết.

- 1 hs nêu yc.

- Hs làm bài.

- 3 hs đếm, đọc, đồng thanh.

- Số 0 liền trước số 1.

- 0 ít hơn 1 một đơn vị.

- 3 hs nêu y/c.

-Viết số thích hợp vào ô trống - Hs tự làm bài.

- 2 hs lên bảng làm.

- Hs Nxét.

(33)

2 > 0 8 > 0 ………….

0 < 4 9 > 0 ………

-> Gv chấm 11 bài Nxét III- Củng cố, dặn dò: (5') - Gv Nêu tóm tắt ND bài . - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập

- 2 hs nêu

- Dựa vào thứ tự dãy số từ bé đến lớn.

- Nêu miệng kết quả.

- Lớp Nxét Kquả

Rút kinh nghiệm:

...

...

...

...

MĨ THUẬT:

VẼ NÉT CONG

I. MỤC TIÊU: KT:-Giúp học sinh:

KN: - Nhận biết được nét cong - Biết cách vẽ nét cong

TĐ: - Vẽ được hình có nét cong và vẽ màu theo ý thích

GDBĐKH: Hs biết sử dụng giấy 1 cách tiết kiệm và thu gom giấy vụn, hạn chế thải rác góp phần BVMT

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

1. Giáo viên: - Một số đồ vật có dạng hình tròn

- Một vài hình vẽ hay ảnh có hình là nét cong (cây, dòng sông, con vật…)

2. Học sinh: Vở tập vẽ 1, bút chì đen, bút dạ, sáp màu…

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giới thiệu các nét cong: 2’

- GV vẽ lên bảng một số nét cong, nét lượn sóng, nét cong kín… và hỏi:

Đây là nét gì?

- GV vẽ lên bảng: quả, lá cây, sóng nước, dãy núi…

- GV gợi ý HS: các hình vẽ trên được tạo ra từ nét gì?

2. Hướng dẫn HS cách vẽ nét cong:

4’

- GV vẽ và hướng dẫn cho HS nhận

Quan sát và trả lời

Quan sát và trả lời

Tài liệu tham khảo

Đề cương

Tài liệu liên quan

- Bộ ghép chữ Tviệt.SGK, vở TV, bảng con III.. - Giáo viên đánh giá tình hình học tập và nề nếp trong tuần 1 của học sinh - Học sinh nhận biết được nhược điểm trong

- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vë - Gọi một học sinh lên bảng giải.. - Cả lớp thực hiện làm

[r]

Hoạt động 1: Quan sát tranh và trả lời câu hỏi.. Hoạt động 1: Quan sát tranh và trả lời

- Giúp học sinh qua giờ sinh hoạt nhận thấy được những ưu nhược điểm của tuần 25 điểm cần phát huy hay cần khắc phục ở tuần 26. - HD thấy được phương hướng của tuần

Phim ho¹t

Người không quan tâm đến niềm vui, nỗi buồn của bạn bè thì không phải là người bạn tốt.. Trẻ em có quyền được hỗ trợ giúp đỡ khi gặp khó

Tranh lụa của họa sĩ Nguyễn Thụ... Bác Hồ đi