• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro"

Copied!
39
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 26 Ngày soạn: 16/ 3/ 2018

Ngày giảng: Thứ 2/ 19 /3/2018

TẬP ĐỌC BÀN TAY MẸ A. MỤC TIÊU

- Kiến thức:

+ Hs đọc trơn cả bài "Bàn tay mẹ". Đọc đúng các tiếng, từ ngữ khó: yêu lắm, nấu cơm, rám nắng, tã lót.

+ Ôn các vần an, at: tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần an, vần at.

+ Hiểu các từ ngữ trong bài: rám nắng, xương xương

+ Hiểu được nội dung: Tấm lòng yêu quý, biết ơn mẹ của bạn.

+ Hs trả lời theo tranh.

- Kĩ năng:

+ Biết nghỉ hơi khi gặp các dấu câu.

- Thái độ: GDHS biết ơn cha mẹ.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Tranh minh họa bài Tập đọc và bài tâp trong SGK - Máy tính, máy chiếu.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I.Kiểm tra bài:( 5')

- Đọc bài " Cái nhãn vở" trong SGK - Viết: nắn nót, ngay ngắn

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài:(1') Trực tiếp 2. Hướng dẫn hs luyện đọc:

a. Gv đọc mẫu toàn bài, HD đọc châm, nhẹ nhàng, tha thiết, tình cảm.

b. Luyện đọc: ( 20')

b.1. Luyện đọc từ ngữ khó:yêu lắm, nấu cơm, rám nắng, tã lót.

- Gv gạch chân âm (vần) khó đọc yêu lắm

- Gv Y/C Hs đọc - Gv chỉ

- Các từ "nấu cơm, rám nắng, tã lót" dạy tương tự như từ "yêu lắm".

- Gv giải nghĩa các từ:

+ Em hiểu yêu lắm là yêu ntn?

+Em hiểu"rám nắng" là ntn?

+ Bàn tay "xương xương" là bàn tay ntn?

- Gv giải nghĩa bổ sung.

b.2. Luyện đọc câu:

- Hãy đọc từng câu - Đọc nối tiếp câu

- 3Hs đọc và trả kời câu hỏi.

- Hs viết bảng con.

- Hs Qsát.

- 3 Hs đọc . - lớp đồng thanh.

- Hs giải nghĩa từ.

- 2 Hs đọc/câu.

(2)

+ Bài có mấy câu?

- Gv Y/C đọc nối tiếp mỗi Hs đọc 1 câu.

b.3. Luyện đọc đoạn, bài:

* Đọc đoạn:

- Gv chia đoạn:

Đoạn 1: Từ đầu đến bao nhiêu là việc.

Đoạn 2: từ Đi làm về .... đầy.

Đoạn 3: từ Bình ... đến hết.

* Đọc toàn bài:

- HD đọc nhóm, nhóm nào đọc nhiều lần và thi đọc đúng thắng .

- Gv chia nhóm 5 Hs/ nhóm( 5') - Gv HD đọc.

- Thi đọc trước lớp.

- Nhận xét ghi điển, tính điểm thi đua - Đọc đồng thanh toàn bài.

3. Ôn các vần, tập nói câu: (10') 3.1.Ôn vần an, at:

- an:

+ Tìm tiếng ( từ) trong bài có chứa vần an?

+ Vần an gồm mấy âm ghép lại? là những âm nào?

- at:

( Dạy tương tự vần an) + Hãy so sánh vần an- at?

3.2. Tìm tiếng ngoài bài có vần an, at Vần an:

* Trực quan: tranh SGK + ảnh chụp cảnh gì?

+ Trong từ "mỏ than" tiếng nào chứavần an?

+ Hãy tìm và cài tiếng( từ) chứ vần an - Hãy đọc nối tiếp tiếng (từ) vừa ghép

=>: Kquả: cái bàn, cây đàn, can nhựa, ...

- Gv Nxét.

Vần at:

( vần ay dạy tương tự vần ai)

=> Kquả: bài hát, bãi cát, nhút nhát, ...

- Gv Nxét.

- Nhận xét, tổng kết cuộc thi.

4. Củng cố( 3'): - Gọi HS đọc lại toàn bài.

+ Bài có 5 câu.

- 5 Hs đọc/ lượt, đọc 2 lượt - lớp đồng thanh

- Hs Qsát đoạn văn trong SGK - Mỗi đoạn 2Hs đọc trong SGK

- Hs trong nhóm đọc bài.

- 3 tổ thi đọc.

- Hs Nxét.

- Lớp đồng thanh.

+ bàn tay.

+ Vần an gồm 2 âm ghép lại, âm a đầu vần âm n cuối vần.

- 2 Hs đọc: a- n - an, đồng thanh.

+ giống mỗi vần có 2 âm ghép lại và có âm a đầu vần. Khác nhau âm cuối vần n - t.

+ ảnh chụp: ảnh xe ô tô,máy xúc làm việc ở mỏ than.

+ Tiếng than chứa vần an.

- Hs tìm và ghép tiếng ( từ) / ghép 2 lần.

- Hs đọc từ vừa ghép - Hs Nxét bài bạn.

(3)

Tiết 2 4. Tìm hiểu bài và luyện nói:

a. Tìm hiểu bài: (25) - Gv đọc mẫu lần 2

- Y/C Hs đọc đoạn 1 và 2

+ Bàn tay mẹ làm những gì cho chị em Bình?

- Hãy đọc đoạn văn ...bà tay mẹ + Em hiểu bàn tay"rám nắng" là ntn?

+ Bàn tay "xương xương" là bàn tay ntn?

- Gv Nxét, tuyên dương.

+ Em hãy kể lại những công việc mà mẹ em thường làm ở nhà?

+ Hãy kể lại những việc mẹ em thường làm ở trong gia đình?

* - Quyền được có cha mẹ chăm sóc mọi việc từ ăn uống, tắm giặt, cũng như khi đau ốm.

-Bổn phận TE biết yêu quý và vâng lời chamẹ. ( Lhệ)

- Gv đọc diễn cảm lại bài.

- Thi đọc toàn bài.

b) Luyện nói: ( 10')

+ Nêu Y/C của bài luyện nói.

- Gv HD Qsát tranh- thảo luân nhóm đôi - Gv HD 1 Hs hỏi, 1 Hs trả lời theo mẫu trong sgk.

- Đại diện từng cặp hỏi đáp - Gv nhận xét, chốt lại ý đúng . III. Củng cố- dặn dò:( 5') - Y/C đọc toàn bài TĐ

+ Bàn tay mẹ làm những gì cho chị em Bình?

- Hãy đọc đoạn văn ...bà tay mẹ - Gv Nxét giờ học

- Dặn hs về nhà đọc bài, chuẩn bị bài cái Bống.

- 2 Hs đọc

+ ... đi chợ, nấu cơm, tắm cho em bé, giặt chậu tã lót đầy.

- 2hs nhắc lại câu trả lời - 3 Hs đọc

- 2 Hs đọc toàn bài - Hs kể

- 6 Hs trả lời

- 2 Hs đọc, đồng thanh

- 2 Hs nêu: Trả lời câu hỏi theo tranh

+ Hỏi: ở nhà ai nấu cơm cho bạn ăn?

+Trả lời: ... mẹ tôi nấu cơm cho tôi ăn

- Hs hỏi đáp - 5 cặp hỏi đáp - Hs lớp Nxét

- 3 Hs đọc, trả lời câu hỏi

(4)

TOÁN

Tiết 98: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ A. MỤC TIÊU

- Kiến thức: Nhận biết về số lượng, đọc, viết các số từ 20 đến 50.

- Kĩ năng: Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50.

- Thái độ: GDHS yêu thích môn toán.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bộ đồ dùng toán.

-Bảng phụ

- Phòng học thông minh

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1/ Kiểm tra bài cũ: ( 5')

Tính nhẩm :

50 + 30 50 + 40 20 + 10 40 + 30 30 + 20 10 + 70 -GV nhận xét

2/ Bài mới:

a/ Giới thiệu các số từ 20 đến 30:( 15')

* Số từ 20- 30

-Lấy 2 bó que tính- GV gài bảng cài -Lấy thêm 3 que- GV gài bảng cài -Bây giờ có tất cả bao nhiêu que tính?

-Để chỉ số que tính ta vừa lấy cô có số 23- GV gắn số 23

-Phân tích số 23 có mấy chục? Mấy đơn vị?

-GV ghi số 2 ở cột chục, số 3 ở cột đơn vị -Hướng dẫn đọc : Hai mươi ba.

- Hướng dẫn viết số : 23 -Tương tự: số 21, 22, , 30

* So sánh các số từ 20 – 30.

-Cho HS đọc xuôi, đọc ngược, phân tích -Lưu ý cách đọc các số: 21, 24, 25

b/ Giới thiệu các số từ 30 đến 40:

-Giới thiệu tương tự như trên - Lưu ý cách đọc các số: 31, 34, 35 c/ Giới thiệu các số từ 40 đến 50:

-Giới thiệu tương tự như trên - Lưu ý cách đọc các số: 41, 44, 45 3. Thực hành

* Bài 1 : (5')Viết (theo mẫu) - Gv hướng dẫn cách làm M : Hai mươi : 20

-HS làm bảng con

-HS lấy 2 bó một chục -Lấy thêm 3 que -Có tất cả 23 que tính -23 có 2 chục và 3 đơn vị -Cá nhân- nhóm- lớp -Cá nhân – nhóm - lớp

- Hs đọc y/c

+ Hs làm vào VBT + Đổi chéo vở kiểm tra.

+ Nhận xét.

(5)

* Bài 3 : (5') Viết số Bốn mươi : 40

Bốn mươi mốt: … Bốn mươi hai: …

* Bài 4 : (5')Viết số thích hợp vào ô trống.

* Trực quan bảng phụ - Bài Y/C gì?

- Y/C Hs tự viết các số vào ô trống.

- Đọc các dãy số theo thứ tự xuôi, ngược.

+ Số nào liền trước số 35?

+ Số nào liền sau số 49?

+ Số nào ở giữa số 59 và 61?

- Nhận xét, chữa bài.

3/ Củng cố dặn dò( 5') - Nhận xét tiết học.

- Dặn hs về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.

-Hs nêu yêu cầu đề bài và đọc mẫu.

+Hs làm bài, Hs làm bài trên bảng lớp.

+ Hs chữa bài.

- Hs đọc y/c -> làm bài rồi đọc các số đó.

+ Nhận xét, chữa bài.

ĐẠO ĐỨC

TIẾT 26: CẢM ƠN VÀ XIN LỖI ( TIẾT 1)

I.

MỤC TIÊU

- Kiến thức:

+ HS biết khi nào cần nói cảm ơn, khi nào cần nói xin lỗi.

+ Bước đầu biết được ý nghĩa của câu cảm ơn, xin lỗi.

- Kĩ năng:

+ Biết nói cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp.

- Thái độ:

+ GDHS biết cảm ơn và xin lỗi trong cuộc sống hàng ngày.

II. KĨ NĂNG SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI

- Kĩ năng giao tiếp/ ứng xử với mọi người, biết cảm ơn và xin lỗi phù hợp trong từng tình huống cụ thể.

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC

- Phương pháp:Thảo luận nhóm, đóng vai, xử lí tình huống, trò chơi.

- Kĩ thuật: động não.

IV. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC - Vở bài tập.

- Đồ dùng đóng vai

V. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I.Kiểm tra bài cũ:( 5)

+ Khi đi bộ em cần đi ntn?

+ Đi bộ đúng quy định có lợi gì?

- Gv nhận xét.

II. Bài mới

- 2 Hs nêu.

- Hs Nxét bổ sung.

- 2 Hs nêu.

- Hs Nxét bổ sung.

(6)

1. Giới thiệu bài:( 1') trực tiếp 2. Khám phá:( 2')

+ Khi nào em nói lời" Cảm ơn" hoặc " Xin lỗi"

ai chưa?

+ Em nói lời" Cảm ơn" hoặc " Xin lỗi" đó trong hoàn cảnh nào?

+ Đã khi nào em được nhận lời Cảm ơn" hoặc

" Xin lỗi" từ người khác chưa? Em được nhận lời Cảm ơn" hoặc " Xin lỗi"đó trong hoàn cảnh nào?

3. Kết nối:

*HĐ1: ( 10')Thảo luận nhóm làm btập 1.

a) Mục tiêu: Hs biết khi nào cần nói cảm ơn, xin lỗi, vì sao cần nói lời cảm ơn, xin lỗi.

b) Cách tiến hành:

- Gv chia nhóm đôi thảo luận

- Hãy Qsát tranh trong btập 1và trả lời câu hỏi:

+ Các bạn trong tranh đang làm gì?

+ Vì sao các bạn làm như vậy?

- Gv nghe, Nxét, bổ sung.

=>KL: Tranh 1: Bạn nhỏ cảm ơn khi được quà tặng.

Tranh 2: Bạn nhỏ xin lỗi khi đi học muộn.

* Trẻ em (nam& nữ) có quyền được tôn trọng và đối xử bình đẳng.

4. Thực hành/ luyện tập:

*HĐ 2: (14') Đóng vai, xử lí tình huống:

a) Mục tiêu: Hs có kĩ năng cảm ơn, xin lỗi trong một số tình huống cụ thể.

b) Cách tiến hành:

- Gv chia nhóm 6, giao nhiệm vụ: Qsát tranh Btập 2 thảo luận cách xử lí tình huống, cách thể hiện khi đóng vai.

+ Em hãy Nxét cách ứng xử của các bạn trong các phần đóng vai. Vì sao bạn lại nói như vậy trong tình huống đó?

+ Em cảm thấy thế nào khi được người khác cảm ơn?

+ Em cảm thấy thế nào khi nhận được lời xin lỗi?

=> KL:- Cảm ơn, xin lỗi khi được người khác quan tâm,giúp đỡ.

- Cần nói lời xin lỗi khi mắc lỗi, khi làm phiền người khác.

III- Củng cố, dặn dò: ( 5')

- Hs trả lời.

- Lớp Nxét , bổ sung.

- Thảo luận nhóm đôi.

- Đại diện 1 số nhóm lên trình bày.

- Lớp Nxét, bổ sung.

- Hs thảo luận, Cbị đóng vai.

- Các nhóm lên đóng vai.

- Các nhóm thảo luận, Nxét sau mỗi mỗi lần đóng vai.

- Hs trả lời.

(7)

+ Em đã bao giờ nói lời cảm ơn chưa? Nói với ai? Vì sao em lại nói lời cảm ơn?

+ Em đã bao giờ nói lời xin lỗi chưa? Xin lỗi ai? Vì sao em lại nói lời xin lỗi?

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs thực hiện nói lời cảm ơn, xin lỗi khi cần thiết.

HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ TRÒ CHƠI BÀN TAY KÌ DIỆU I. MỤC TIÊU

- Học sinh hiểu được tấm lòng yêu thương và sự quan tâm, chăm sóc mà mẹ đã dành cho em.

II. QUY MÔ

Tổ chức theo quy mô nhóm hoặc qui mô lớp III. Cách tiến hành:

Bước 1: Chuẩn bị

Gv phổ biến tên trò chơi và cách chơi:

+ Tên trò chơi “ Bàn tay kì diệu”.

+ Cách chơi:

- Người điều khiển hô: Bàn tay mẹ - Người điều khiển hô: Bồng con hát ru - Người điều khiển hô: Bàn tay mẹ - Người điều khiển hô: Chăm chút con từng ngày

- Người điều khiển hô: Bàn tay - Người điều khiển hô: Sưởi ấm con ngày đông

- Người điều khiển hô: Bàn tay mẹ - Người điều khiển hô: Là gió mát đêm hè

- Người điều khiển hô: Bàn tay mẹ - Người điều khiển hô: Là bàn tay kì diệu

Bước 2: Tổ chức cho hs chơi thử Bước 3: Tổ chức cho hs chơi thật Bước 4: Thảo luận lớp

Cả lớp đứng thành một vòng tròn, người điều khiển trò chơi đứng ở giữa vòng tròn.

- tất cả phải xòe bàn tay giơ ra phía trước.

- Tất cả phải vòng 2 cánh tay ra phía trước và đung đưa như đang bế ru con.

- Tất cả phải xòe 2 bàn tay.

– Tất cả phải úp 2 lòng bàn tay vào nhau, áp lên má bên trái và nghiêng đầu sang trái.mẹ

- Tất cả phải xòe 2 bàn tay.

- Đặt chéo 2 tay lên ngực và khẽ lắc lư người.

- Tất cả xòe 2 bàn tay.

– Làm động tác như đang cầm quạt phe phẩy.

- Tất cả xòe 2 bàn tay.

– Tất cả giơ cao 2 cánh tay lên trên đầu, xoay cổ tay và hô to “Bàn tay kì diệu”.

HS chơi nháp.

(8)

* Sau khi chơi, cho hs thảo luận các câu hỏi sau:

“Bàn tay kì diệu”trong trò chơi là của ai?

- Vì sao bàn tay mẹ là “Bàn tay kì diệu”?

- Trò chơi muốn nhắc nhở em điều gì?

* Gv kết luận :Bàn tay kì diệu chính là bàn tay của người mẹ vì bàn tay mẹ đã nâng niu, chăm sóc em hàng ngày, chẳng kể ngày hè hay đêm đông. Vì vậy em hãy yêu thương và học giỏi, ngoan ngoãn để mẹ được vui lòng.

Hs trả lời ớih lắng nghe.

Ngày soạn: 17/ 3/ 2018

Ngày giảng: Thứ ba/ 20/3/2018

TOÁN

CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ ( TIẾT 2) A. MỤC TIÊU

- Kiến thức: Nhận biết về số lượng, đọc, viết các số từ 50 đến 69.

- Kĩ năng : Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 50 đến 69.

- Thái độ: GDHS yêu thích môn toán B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bộ đồ dùng toán.

-Bảng phụ

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. Kiểm tra bài cũ:(5')

1. Viết số: bốn mươi chín, ba mươi tư,...

2. Đúng ghi đ, sai ghi s.

a) Số 32 là số có hai chữ số Số 32 gồm 3 và 2

Số 32 gồm 3chục và 2 đơn vị Số 32 gồm 30 và 2.

b) Bốn mươi lăm viết là 4và 5.

Bốn mươi lăm viết là 40 và 5.

Bốn mươi lăm viết là 405.

- Gv nhận xét, chữa . II- Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1') Trực tiếp

2. Giới thiệu các số từ 50 đến 60, 60 đến 69.( 15') 2,1. Giới thiệu các số từ 50 đến 60

( Dạy tương tự tù 20 đến 30) Chục Đơn

vị

Viết số Đọc số

5 0 50 năm mươi

- Hs làm bảng con.

- 2 Hs làm bảng phụ - Hs Nxét

- Hs tự lấy.

- Hs lấy que tính và trả lời câu hỏi.

(9)

5 1 51 năm mươi mốt ....

5 4 54 năm mươi tư

...

6 0 60 sáu mươi

- Tương tự gv hướng dẫn hs nhận ra số lượng, đọc, viết các số từ 50 đến 60.

2.2. Giới thiệu các số từ 60 đến 69:

- Gv hướng dẫn hs nhận biết số lượng, đọc, viết, nhận biết thứ tự các số từ 60 đến 69 tương tự như với các số từ 20 đến 30.

3. HD thực hành:

*Bài 1. ( 5')Viết( theo mẫu):

+ Đọc " Năm mươi" viết số ntn?

- Gv Y/C Hs làm bài - Gv HD Hs học yếu

=> Kquả: 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57,58, 59, 60, 61.

- Gv chấm bài, Nxét

*Bài 2. ( 5')Viết( theo mẫu):

( dạy tương tự bài 1)

=> Kquả:a) 60, 61, 62, 63, 64.

b) Sáu mươi lăm Sáu mươi tám Sáu mươi sáu Sáu mươi chín.

Sáu mươi bảy c) 68, 62, 69, 65, 55.

- Gv Nxét chữa bài sai.

*Bài 3.( 5') Viết số thích hợp vào ô trống:

* Trực quan bảng phụ + Bài Y/C gì?

- Y/C Hs tự viết các số vào ô trống.

- Gv Nxét, chữa bài.

- Đọc các dãy số theo thứ tự xuôi, ngược.

+ Số nào liền trước số 35?

+ Số nào liền sau số 49?

+ Số nào ở giữa số 59 và 61?

- Gv chữa bài, nhận xét.

III. Củng cố, dặn dò:( 5')

- Đếm đọc các số từ 10 đến 20, từ 20 đến 30,...

- Gv nnhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập.

- 1 hs nêu yêu cầu.

+ Đọc " Năm mươi" viết số: 50

+ Hs tự làm bài.

+ 1 Hs lên bảng làm.

+Hs Nxét

- HS đọc yêu cầu.

+ Hs làm bài + Đổi bài Nxét

- Bài Y/C viết các số vào ô trống.

+ Hs làm bài

+ 4 Hs làm nối tiếp 4 dãy số

+ Hs Nxét

+ 2 Hs đếm, đọc + Hs trả lời

+ Lớp đếm đọc số từ 30 -> 69, 69 -> 30

- 6 Hs đếm.

(10)

TẬP VIẾT

TÔ CHỮ HOA: C, D, Đ A. MỤC TIÊU

+ Kiến thức:

- Hs biết tô các chữ hoa C, D, Đ. Viết đúng các vần an, at anh, ach; các từ ngữ:

bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ kiểu chữ viết thường bằng chữ cỡ nhỡ đúng quy trình viết, đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở tập viết.

+ Kĩ năng: - Tô được chữ hoa đúng và đẹp.

- Thái độ: GDHS yêu thích viết chữ hoa.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Mẫu các chữ hoa C, D, Đ.

- Mẫu các chữ thường an, at, anh, ach; từ: bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

I. Kiểm tra bài(5')

- Viết chữ hoa A, Ă, Â, B.

- Viết: mái trường, sao sáng.

- Gv Nxét.

II- Bài mới:

1. Giới thiệu bài:(1') 2. Hướng dẫn tô chữ hoa:

a) Chữ C.

* Trực quan: C

+ Chữ C gồm những nét nào?

- Gv chỉ và nêu các nét chữ, quy trình viết chữ hoa A: Đặt bút dưới ĐK ngang 2viết nét cong trái lượn sang phải cao 5 li lên ĐKrồi từ đó kéo nét móc dưới viết điểm dừng cao hơn một li. Lia bút lên ĐK ngang, ...

- Gv viết mẫu HD quy trình viết

* Trục quan: Ă, Â

+ Chữ A, Ă, Â có gì giống và khác nhau?

- Gv viết Ă, Â HD quy trình.

- Gv Nxét uốn nắn.

b) Chữ B.

( Dạy tương tự chữ A)

3. Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng:

* Trực quan: ai, ay, ao, au

: mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau.

- Y/C Hs đọc vần, từ

- Gv HD cách viết liền mạch, không liền mạch - Gv đọc vần: ai, ay

- Viết bảng con.

- 3 Hs viết bảng lớp - Hs Nxét

- Hs Qsát.

+ Chữ C gồm 2 nét móc dưới và một nét ngang

- Hs viết bảng con

+ Giống đều là chữ A. Khác Ă có nét cong dưới nhỏ trên A, Â có dấu mũ trên A

- Hs viết bảng.

- Nxét bài bạn.

- 2 Hs đọc, lớp đồng thanh.

- Hs viết bảng con.

(11)

- Gv Nxét chữa bài.

( vần ao, au, mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau dạy tương tự vần ai, ay)

4. Hướng dẫn thực hành tô, viết.

- Hãy nêu tư thế ngồi viết

- Y/C Hs tô chữ hoa A, Ă, Â và viết ai, ay, mái trường, điều hay rồi tô chữ hoa B viết ao, au, sao sáng, mai sau.

- Gv Qsát từng bàn HD.

- Gv chữa bài, Nxét

III. Củng cố- dặn dò:( 5') - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà viết bài.

- Lớp Nxét- Hs tô vở tập viết.

- 1 Hs nêu.

- Hs viết bài vở tập viết.

CHÍNH TẢ ( TẬP CHÉP) BÀN TAY MẸ A. MỤC TIÊU

+ Kiến thức: Hs chép lại đúng và đẹp đoạn " Hằng ngày .... tã lót đầy."

+ Kĩ năng: Điền đúng vần an hoặc at, chữ g hoặc gh vào chỗ trống.

+ Thái độ: Ý thức luyện viết chữ, giữ vở sạch chữ đẹp.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Gv chép sẵn đoạn chính tả lên bảng.

- Bảng phụ chép Bài tập 1 và 2.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. Kiểm tra bài: ( 5')

- Viết : nước non, gọi là.

- Gv chấm 6 bài chính tả " Tặng cháu" . - Gv Nxét.

II- Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1')

- Gv nêu và viết tên bài "Bàn tay mẹ"

2. Hướng dẫn hs tập chép:

a) HD viết bảng con chữ khó : ( 5')

* Trực quan:

- Gv Y/C đọc đoạn văn trên bảng.

- Gv gạch chân từ khó:đi l àm, nấu cơm, giặt + Nêu cấu tạo tiếng " làm"?

( tiếng "nấu, giặt" dạy tương tự tiếng " làm"

- Gv đọc từng từ " đi làm, nấu cơm, giặt".

- Gv Qsát uốn nắn

b) HD chép bài vào vở: (20') b.1. Hs viết vở.

- Hs viết bảng con.

- 3 Hs đọc.

- Tiếng "làm" gồm âm l đứng trước, vần am sau và dấu thanh huyền trên âm a.

- Hs viết bảng con.

(12)

+ Hãy nêu lại tư thế viết

- HD:Viết tên bài"Bàn tay mẹ" bằng chữ cỡ nhỡ cách nề vào ô thữ 4.Chữ đầu đoạn văn viết cách lề 1 ô. Viết đúng quy trình, khoảng cách.

- Y/C Hs chép bài

- Gv Qsát HD Hs viết yếu b.2. Soát lỗi:

- HD Gạch chân chữ bằng bút chì nếu chữ viết sai.

- Gv đọc cho hs soát lỗi.

b.3.Chấm bài:

- Gv Nxét, chữa bài.

3. HD làm bài tập chính tả: ( 7')

* Bài tập 2. Điền vần: an hoặc at:

* Trực quan:

+ Bài Y/C gì?

- HD hãy Qsát ảnh chụp những gì đọc từ rồi điền vần thích hợp.

=> Kquả: kéo đàn, tát nước, ... bàn.

- Gv Nxét, chữa bài.

Bài tập 3. Điền chữ: g hoặc gh.

+ Khi nào ta viết chữ g? gh?

-Gv tổ chức cho hs thi điền nhanh.

=> Kquả:ầg, ghế, ghềnh, gạo, ga, ghi.

- Gv Nxét đánh giá thi đua.

III. Củng cố- dặn dò:( 5') - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà chép lại đoạn văn.

Cbị bài tập chép bài Cái Bống.

- 1 Hs nêu

- Hs tự chép bài vào vở.

- Hs tự soát bằng bút chì.

- 1 Hs nêu: điền vần an hoặc at .

- Hs làm bài.

- 1 Hs đọc từ vừa điền.

- Lớp Nxét.

- 1 Hs nêu yêu cầu.

- Hs nêu : g : viết với o, a,...

gh: viết với e, ê, i.

- 3 tổ Hs thi tiếp sức.

THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT TIẾT 1

I. MỤC TIÊU:

- Củng cố cho hs cách đọc và viết bài bàn tay mẹ - Hiểu thêm nội dung của bài

- Nói được 1 số câu chứa tiếng có vần an - at.

- Viết 3 câu văn trong bài: “ bàn tay mẹ”

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng phụ, vở thực hành

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CƠ BẢN

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Sáng nay chúng ta học bài tập đọc gì?

- Hs trả lời

(13)

- Cho hs đọc lại toàn bài. nhận xét B. Bài mới: (30’)

1. Giới thiệu bài: Trực tiếp 2. Hướng dẫn hs luyện đọc - Gv cho hs luyện đọc theo cặp - Theo dõi giúp đỡ hs yếu

- Gọi hs đọc từng đoạn, chỉnh sửa phát âm cho hs

- Gọi hs đọc lại toàn bài

- Cho lớp đọc đồng thanh toàn bài 3. Hướng dẫn hs làm bài tập Bài 1:

- Cho hs đọc yêu cầu bài

- Gv cho hs thảo luận nhóm theo cặp sau đó làm vào vở bài tập, gọi đại diện nhóm đọc câu của mình, giáo viên ghi nhanh lên bảng.

- Nhận xét chữa câu cho hs.

Bài 2:

- Gọi hs đọc yêu cầu bài

- Yêu cầu hs đọc kỹ câu còn thếu và điền từ trong ngoặc đơn vào chỗ trống cho phù hợp

- Gọi hs đọc câu, nhận xét Bài 3:

- Hs đọc yêu cầu bài, yêu cầu hs làm vào vở

- Nhận xét

- Gv giảng thêm về nội dung bài:

bàn tay của mẹ phải làm rất nhiểu việc nên bình rất yêu đôi bàn tay của mẹ

Bài 4:

- Chép 3 câu văn trong bài bàn tay mẹ

- Gv cho hs đọc 3 câu văn cần luyện viết.

- Gv hướng dẫn hs cách viết:

- Đầu dòng thụt vào 1 ô, khuyến khích hs viết hoa sau dấu chấm

- 2 em đọc bài

- Hs luyện đọc theo cặp

- 4- 5 em - 1 lượt

- Viết câu chứa tiếng + có vần an

+ có vần at

VD: Cái bàn rất mới - Hoa lan rất đẹp - Bạn lan hát rất hay

* Điền từ vào chỗ chấm cho phù hợp ( nấu, tắm, giặt)

- Đọ kết quả bài làm:

1) Mẹ.. nấu... cơm

2) Mẹ...tắm...cho embé 3) Mẹ ...giặt...quần áo

* Vì sao bình rất yêu đôi bàn tay mẹ?

- Đánh dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng:

- Hs trả lời miệng:

Vì đôi bàn tay của mẹ đã làm rất nhiều việc cho chị em Bình.

- Hs lấy vở ô li ra luyện viết

- NHìn bảng chép lại 3 câu văn trong bài

- Hs trả lời x

(14)

- Thu 1 số bài chấm điểm, nhận xét 3. Củng cố dặn dò:(5’)

+ Để cho mẹ đỡ vất vả, em đã giúp được những công việc gì?

- Gv hệ thống bài, nhận xét tiết học

THỰC HÀNH TOÁN TIẾT 1

I.MỤC TIÊU: Giúp hs:

- Củng cố về cấu tạo số tròn chục và cộng, trừ các số tròn chục.

- Củng cố về giải toán có một Ptính cộng - GDHS có ý thức tích cực, tự giác học tập II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bảng phụ

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ:( 5')

- Vẽ 2 điểm ở trong hình vuông.

- Vẽ 2 điểm ở ngoài hình tròn.

- Gv nhận xét cho điểm.

2.Bài mới:

a.Giới thiệu bài: (1') Gv nêu trực tiếp.

b.Luyện tập:(30')

Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

+ Bài Y/C gì?

- HD số 20 gồm mấy chục?mấy đơn vị?

- Y/C Hs đọc kĩ từng phần rồi tự viết vào bài.

=> Kquả: Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị.

Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị.

Số 60 gồm 6 chục và 0 đơn vị.

Số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị.

- Gv Nxét, ghi điểm Bài 2. Đọc yêu cầu.

- Y/C Hs sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ:a) bé đến lớn. b) từ lớn đến bé.

=> Kquả: a) 11, 18, 50, 60. b) 70, 40, 17, 9.

- Nhận xét và chữa bài, ghi điểm.

Bài 3: a) Đặt tính rồi tính:

b) Tính nhẩm:

- Đọc Y/C bài 3.

- Nêu cách đặt tính và tính ở phần a.

- Gv Y/C Hs làm bài

- Nêu cách tính nhẩm: 40+20=

- 1 hs vẽ.

- 1 hs vẽ.

- 1 Hs: Đúng ghi Đ, sai ghi S.

- 1 Hs nêu: Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị.

- Hs làm vở bài tập.

- 3 Hs đọc Kquả.

- Hs Nxét - 2 hs đọc Y/C.

- Hs tự làm bài.

- 2 hs lên bảng làm.

- Hs đổi chéo kiểm tra

- 2 Hs đọc

- 1 Hs nêu: đặt tính viết ....

Tính từ phải sang trái.

(15)

- Y/C Hs tự làm bài.

=> Kquả: 60, 20, 40. 70cm, 60cm, 10cm.

- Nxét 3 Ptính: 50 + 20 = 70 70 - 50 = 20 70 - 20 = 50 - Gv Nxét chấm điểm.

Bài 4:

+ Bài Y/C

+ Btoán cho biết gì?

+ Btoán hỏi gì?

- Y/C tự giải bài toán.

Bài giải:

Cả hai có số quyển sách là:

40 + 50 = 90 (quyển sách) Đáp số: 90 quyển sách - Gv chấm bài, Nxét

3.Củng cố- dặn dò:(4’) - Nhắc lại nội dung bài - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập

- Hs làm vở bài tập.

- 2 Hs lên bảng làm.

- Hs đổi bài Nxét: Đặt tính, tính

- 1Hs : 4 chục + 2 chục= 6 chục viết 60.

- Hs làm bài, 5 Hs tính nhẩm nối tiếp

= Ptính trừ là Ptính ngược lại của Ptính trừ. Có cùng một số trừ số này được số kia.

- 1 hs đọc.

- 1 hs nêu.

- Hs làm bài tập.

- 1 hs lên bảng làm.

- Hs Nxét chữa bài.

Ngày soạn: 18/ 3/ 2018

Ngày giảng: Thứ tư/ 21/ 3/2018

TẬP ĐỌC CÁI BỐNG A. MỤC TIÊU

+ Kiến thức:

- Hs đọc trơn cả bài. Đọc đúng các tiếng, từ ngữ khó: khéo sảy, khéo sàng, nấu cơm.

- Biết nghỉ hơi cuối dòng thơ 2 và dòng 4.

- Ôn các vần anh, ach: tìm được tiếng trong và ngoài bài, nói được câu chứa tiếng có vần anh, vần ach.

- Hiểu các từ ngữ trong bài: khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng.

- Hiểu được tình cảm yêu mẹ, sự hiếu thảo của Bống, một cô bé ngoan ngoãn chăm chỉ, luôn biết giúp đỡ mẹ.

- Học thuộc lòng bài đồng dao.

+ Kĩ năng:

-Biết kể đơn giản về những việc em thường làm giúp đỡ bố mẹ theo gợi ý bằng tranh vẽ.

+ Thái độ: GDHS biết giúp đỡ bố mẹ những công việc phù hớp với lứa tuổi.

(16)

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Tranh minh họa bài Tập đọc.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I.Kiểm tra bài:( 4')

- Đọc bài " Bàn tay mẹ" trong SGK - Gv nêu câu hỏi SGK

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài:(1') Trực tiếp 2. Hướng dẫn hs luyện đọc:

a. Gv đọc mẫu toàn bài, HD đọc nhẹ nhàng, tình cảm.( 2')

b. Luyện đọc:

b.1. Luyện đọc từ ngữ khó: ( 3') khéo sảy, khéo sàng, nấu cơm.

- Gv gạch chân âm (vần) khó đọc khéo sảy

- Gv đọc mẫu, HD - Gv chỉ

(Các từ khéo sàng, nấu cơm dạy như từ khéo sảy)

- Gv giải nghĩa các từ: sảy, sàng, mưa ròng b.2. Luyện đọc câu: ( 5')

* Trực quan:

Câu 1, 3: Đọc nhịp 2/4 Câu 2: Đọc nhịp 2/ 2/ 4.

Câu 4: Đọc nhịp 4/4.

- Gv đọc mẫu, HD cách đọc

- Gv HD đọc nối tiếp mỗi Hs đọc 1 dòng.

- Y/C Hs đọc nối tiếp mỗi Hs đọc 2 dòng b.3. Luyện đọc đoạn, bài( 10')

- Y/C đọc nối tiếp - Đọc cả bài

- Nhận xét, tuyên dương.

3. Ôn các vần anh, ach: (10') 3.1.Tìm tiếng trong bài có vần anh:

+ Tìm tiếng ( từ) có chứa vần anh?

+Nêu cấu tạo vần anh, ach, so sánh 2 vần?

- Y/C Hs đọc đánh vần, đọc trơn

3.2..Nói câu chứa tiếng có vần anh( ach) Vần anh

- HD mẫu: Nước .... và bổ.

- 3 Hs đọc, trả lời câu hỏi

- Hs Qsát

- 3 Hs đọc.

- lớp đồng thanh.

- 4 Hs đọc, đọc 2 lần - 2 Hs đọc dòng 1+2 - 2 Hs đọc dòng 3+4 - 4 Hs đọc/ 2 lần

- 3 Hs đọc, đồng thanh - 1 Hs nêu Y/C

+ gánh

- anh: a trước, nh sau, ach : a trước ch sau. giống đều có 2 âm và có a đầu vần. Khác nh- ch cuối vần.

2 Hs đọc, lớp đọc.

- Hs nêu Y/C .

(17)

+ Chữ cái đầu câu viết thế nào? Cuối câu có dấu câu gì?

- Gv HD: Khi nói câu phải ngắn gọn xong đầy đủ ý để người nghe dễ hiểu. Khi viết câu chữ cái đầu câu phải viết hoa và cuối câu phải có dấu chấm.

- Gv Y/C luyện nói nhóm đôi ( 3') - Gv Y/C Hs thi nói.

- Gv Nxét.

Vần ach:

( vần ach dạy tương tự vần anh) - Nhận xét, tổng kết cuộc thi.

4. Củng cố: ( 5')- Gọi HS đọc lại toàn bài.

+... bạn vắt chanh pha uống - nói câu mẫu: Nước .... và bổ.

+Chữ cái đầu câu viết hoa.

Cuối câu có dấu chấm.

- Hs luyện nói

- đại diện Hs nói, Hs nghe Nxét bổ sung: Bạn Mai đi nhanh.

...

- Hs nói: Em thích ăn thạch dừa.

....

- 6-> 9 Hs nói câu - Hs Nxét câu Tiết 2

4. Tìm hiểu bài và luyện nói:

a. Tìm hiểu bài:( 10') - Y/C Hs đọc 2 dồng thơ đầu

+ Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm?

- Y/C Hs đọc 2 dòng thơ cuối.

+ Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về?

*TE phải có bổn phận ngoan ngoãn, giúp đỡ cha mẹ.

- Gv Nxét.

b) Đọc diễn cảm ( 10') - Gv đọc mẫu.

c) Học thuộc lòng ( 15') - Gv chỉ, xoá dần bài - Gv HD đọc nhóm đôi

- Thi đọc. Nhận xét, đánh giá.

d) hát bài hát về gia đình ( 3') III. Củng cố- dặn dò:( 2')

- Y/C đọc thuộc bài và trả lời câu hỏi - Gv Nxét giờ học

- Dặn hs về nhà đọc bài, chuẩn bị bài mới.

- 2 Hs đọc

+ ... khéo sảy, sàng cho mẹ nấu cơm.

- 3 Hs đọc

+ ... gánh đỡ chạy cơn mưa ròng.

- 3 Hs nêu lại câu trả lời

- 3 Hs đọc

- Hs đọc đồng thanh, cá nhân - Hs đọc nhóm đôi

- 10 Hs đọc - Hs lớp Nxét

- Hs trao đổi, thi hát.

-3 Hs đọc

TOÁN

(18)

CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ

(tiếp theo)

A. MỤC TIÊU

. Kiến thức: Nhận biết số lượng, đọc, viết các số từ 70 đến 99.

- Kĩ năng: Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 70 đến 99.

- Thái độ: GDHS ý thức học toán.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bộ đồ dùng học toán.

- Bảng phụ, bảng số từ 70 -> 99.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I- Kiểm tra bài cũ:

* Gv đưa bảng phu có kẻ 2 tia số

+ Hãy viết các số vào mỗi vạch của tia số.

- Gv nhận xét, tuyên dương.

+ Hãy đếm từ 10 đến 30, từ 30 đến 50, từ 50 đến 69 và ngược lại.

II- Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1') Trực tiếp 2. Giới thiệu các số từ 70 đến 80:

Chục Đơn vị

Viết số Đọc số

7 0 70 bảy mươi

7 1 71 bảy mươi mốt

7 2 72 bảy mươi hai

7 3 73 bảy mươi ba

...

8 0 80 tám mươi

- Tương tự gv hướng dẫn hs nhận ra số lượng, đọc, viết các số từ 70 đến 80.

2.2. Giới thiệu các số từ 80 đến 99:

- Gv hướng dẫn hs nhận biết số lượng, đọc, viết, nhận biết thứ tự các số từ 80 đến 99 tương tự như với các số từ 20 đến 30.

3. HD thực hành:

*Bài 1. ( 4') Viết( theo mẫu):

+ Đọc "Bảy mươi" viết số ntn?

- Gv Y/C Hs làm bài - Gv HD Hs học yếu

=> Kquả: 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77,78, 79, 80.

- Gv Nxét, chữa bài.

*Bài 2.( 4') Viết số thích hợp vào ô trống:

* Trực quan bảng phụ + Bài Y/C gì?

- Y/C Hs tự viết các số vào ô trống.

=> Kquả: a) 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90.

- 2 Hs viết và đọc.

- 6 Hs đếm, lớp Nxét.

- 1 hs nêu yêu cầu.

+ Đọc " Bảy mươi" viết số: 70

- Hs tự làm bài.

- 1 Hs lên bảng làm.

- Hs Nxét

+ Bài Y/C viết các số vào ô trống.

- Hs làm bài

(19)

b) 89, 90, 91, 92, 93, 94,95, 96, 97, 98, 99.

- Gv Nxét.

+Đọc dãy số a) theo thứ tự xuôi, ngược.

+Đọc dãy số b) theo thứ tự xuôi, ngược.

+ Số nào liền trước số 85?

+ Số nào liền sau số 79?

+ Số nào ở giữa số 89 và 91?

- Gv Nxét, chữa bài.

*Bài 3. ( 4') Viết (theo mẫu):

* Trực quan bảng phụ + Bài Y/C gì?

- Gv HD

a) + Số 86 gồm mấy chục và mấy đơn vị?

- Vậy viết số 8 vào hàng chục, viết số 6 vào hàng đơn vị.

- Y/C Hs tự viết các số vào ô trống.

- Gv Nxét.

*Bài 4.( 4') Trong hình vẽ có bao nhiêu cái bát?

Trong số đó có mấy chục và mấy đơn vị?

+ Bài Y/C gì?

+ Tranh vẽ gì?

+ Cần làm thế nào?

- Gv Y/C Hs đếm và trả lời

+Trong hình vẽ có bao nhiêu cái bát?

+ Trong số đó có mấy chục và mấy đơn vị?

+ Vì sao em biết có 33 cái bát?

- Gv chữa bài.

III. Củng cố, dặn dò:( 4')

- Đếm đọc các số từ 70 -> 80, từ 80 -> 90, 90 -> 99.

80 -> 70, từ 90 -> 80, 99 -> 90.

- Gv nnhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập

- 2Hs làm 2 dãy số - Hs Nxét

- 2 Hs đếm, đọc

+ Viết theo mẫu

+Số 86 gồm 8 chục và 6 đơn vị.

- Hs làm bài - Đổi bài Nxét

+Trong hình vẽ có bao nhiêu cái bát? Trong số đó có mấy chục và mấy đơn vị?

+ Tranh vẽ cái bát + Qsát và đếm số cái bát

+ Có 33 cái bát.

+ Có 3 chục và 3 đơn vị.

+ Vì có 3 chồng bát mỗi chồng có 10 cái bát và có 3 cái bát nữa.

(20)

Ngày soạn: 19 / 3 /2018

Ngày giảng: Thứ năm/ 22 /3/2018

TẬP ĐỌC ÔN TẬP

A. MỤC TIÊU + Kiến thức:

- HS đọc trơn đúng tất cả các bài tập đọc đã học.

- Đọc đúng, viết đúng các vần đã học.

- Điền đúng chính tả theo quy tắc chính tả đã học + Kĩ năng: Rèn cho HS đọc nhanh, chính xác.

+ Thái độ: GDHS yêu thích môn học.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng phụ

C/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Giới thiệu bài: Ôn tập

2. Nội dung bài:

* Hướng dẫn ôn luyện đọc vần a- Hướng dẫn ôn vần (5’).

- GV viết một số vần lên bảng

- Yêu cầu đọc trơn từng vần và phân tích các vần đó.

b- Hướng dẫn luyện viết vần(10’).

- Đọc chính tả cho HS viết các vần - GV sửa lỗi cho HS

c-

c- Hướng dẫn ôn tập cấu tạo vần, tiếng có vần vừa ôn(10’).

- Yêu cầu điền chữ còn thiếu vào chỗ chấm.

- Yêu cầu đọc lại các vần vừa điền hoàn thiện

d- * Tổ chức thi nói tiếng chứa một trong các vần vừa ôn (10’)

- Yêu cầu HS cả lớp được nói (tiếng khác nhau)

- GV sửa cho HS nói lỗi

* Củng cố:

- Ôn lại một số vần ở cuối chương trình: ue, uơ, uân, uât, uy, uya, uyên, uyêt, uynh, uych, oan, ươp, oanh, oay, iêp, oăn, oang, oach, uât, oăng

- Đọc trơn từng vần và phân tích - Luyện viết vần vào bảng con - Mỗi dãy sẽ tập viết lại 7 vần (3 dãy viết 20 vần)

- Điền chữ còn thiếu vào chỗ chấm.

uât uân uya ươp

uơ uât uyên oanh

uê uy uyêt oay

uynh uych oan iêp

oăn oang oach oăng

- HS đọc trơn các vần d-

- HS luyện nói tiếng có chứa vần vừa ôn

- HS tham gia chữa bài

(21)

- Cả lớp đọc lại các vần vừa ôn trên bảng lớp 1 lần

TIẾT 2 a- Hướng dẫn ôn luyện các bài tập đọc đã học (10’)

- Yêu cầu nêu tên 5 bài tập đọc đã học - Yêu cầu HS lần lượt đọc lại các bài tập đọc đã học

- GV chỉnh sửa phát âm cho HS. Hướng dẫn đọc hay

b- Củng cố cách làm bài tập

- GV đưa ra một số dạng bài tập cho HS luyện tập

- Bài tập: Điền vần - Bài tập: Điền chữ

- Yêu cầu HS làm một số bài tập điền vần và điền chữ

4. Củng cố- dăn dò(5;)

- Nhắc lại cách đọc, viết và làm bài tập chính tả để giúp HS ghi nhớ.

- HS ôn kĩ lại bài, luyện đọc, viết nhiều cho thạo.

- HS nêu tên các bài tập đọc đã học + Trường em + Bàn tay mẹ + Tặng cháu + Cái Bống + Cái nhãn vở

- Đọc lại các bài tập đọc kết hợp với trả lời câu hỏi để nhớ nội dung bài - Đọc từng bài (5 HS đọc 5 bài)

* Ôn các bài tập chính tả + Dạng 1: Điền vần:

- Điền vần ai hay ay:

gà mái, máy ảnh - Điền vần an hay at:

kéo đàn, tát nước + Dạng 2: Điền chữ

- Điền c hay k:

cá vàng, thước kẻ, lá cọ - Điền chữ l hay n:

nụ hoa, con cò bay lả bay la - Điền chữa g hay gh:

nhà ga, bàn ghế

- HS nhận biết cách trình bày bài viết

THỂ DỤC

BÀI 26: BÀI THỂ DỤC - TRÒ CHƠI I- MỤC TIÊU:

- Ôn bài thể dục. Yêu cầu thuộc bài.

- Ôn trò chơi "Tâng cầu". Yêu cầu tham gia vào trò chơi một cách chủ động.

- Qua bài học học sinh tập các động tác của bài thể dục sẽ đều hơn, đẹp hơn. trò chơi giúp học sinh rèn sự khéo léo cho đôi tay.

II- ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN:

- Trên sân trường. Dọn vệ sinh nơi tập.

(22)

- GV chuẩn bị 1 còi và một số quả cầu trinh cho đủ mỗi HS 1 quả.

III- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Phần mở đầu: (8-10’)

- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.

HS lắng nghe yêu cầu bài học.

- Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường: 50-60m.

HS thực hiện chạy nhẹ nhàng - Xoay các khớp cổ tay, cẳng tay, cánh tay,

đầu gối.

HS thực hiện - Xoay hông (đứng hai chân rộng bằng vai, hai

tay chống hông rồi hơi cúi thân trên và xoay hông theo vòng tròn): mỗi chiều 5 vòng.

HS thực hiện

2. Phần cơ bản: (20-22’)

- Ôn bài thể dục: 2-3 lần, mỗi động tác 2x8 nhịp.

GV chú ý sửa chữa động tác sai cho HS. Tổ chức cho các em tập dưới dạng trò chơi hoặc thi đua có đánh giá xếp loại.

HS thực hiện ôn bài thể dục

- Tâng cầu.

Dành 3-4 phút tập cá nhân (theo tổ), sau đó cho từng tổ thi xem trong mỗi tổ ai là người có số lần tâng cầu cao nhất (cho HS đứng thành hàng ngang, em nọ cách em kia 1-2m. GV hô:

"Chuẩn bị... bắt đầu!" hoặc thổi một hồi còi để Hs bắt đầu tâng cầu. Ai để rơi cầu thì đứng lại, ai tâng cầu đến cuối cùng là nhất). Sau khi tổ chức cho các tổ thi xong, GV cho những HS nhất, nhì, ba của từng tổ lên cùng thi một đợt xem ai là vô địch lớp.

HS quan sát lắng nghe thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên.

3. Phần kết thúc: (4-6’)

- Đi thường theo 2-4 hàng dọc theo nhịp và hát.

HS thực hiện

- GV hệ thống bài. HS lắng nghe

- GV nhận xét giờ học, giao bài tập về nhà. HS lắng nghe TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI

(23)

BÀI 26: CON GÀ I. MỤC TIÊU

- Kiến thức : Nêu ích lợi của gà.

- Kĩ năng : Chỉ được và nói tên các bộ phận bên ngoài của con gà trên hình vẽ.

- Thái độ : GDHS yêu quý độngvật, thường xuyên chăm sóc gia súc gia cầm.

II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC - Các hình trong SGK

- Vở bài tập

-Phòng học thông minh

V. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I- Kiểm tra bài cũ:( 4')

- Kể tên 1 vài cây gỗ và nêu ích lợi của chúng?

- Hãy chỉ và nêu tên các bộ phận chính cây gỗ?

- Gv nhận xét, đánh giá.

II- Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1') trực tiếp 2. HD Hs tìm hiểu bài

*Hoạt động 1: ( 15') quan sát con gà a) Mục tiêu: Giúp hs biết:

- Đặt và trả lời câu hỏi dựa trên các hình ảnh trong sgk.

- Các bộ phận bên ngoài của con gà.

- Phân biệt gà trống, gà mái, gà con.

- Ăn thịt gà, trứng gà có lợi cho sức khỏe.

b) Cách tiến hành:

- Y/C Hs Qsát tranh, đọc và trả lời câu hỏi trong sgk.

- Gọi hs trả lời câu hỏi:

+ Mô tả con gà ở hình thứ nhất trang 54 sgk. Đó là gà trống hay gà mái?

+ Mô tả gà con ở hình trang 55 sgk.

+ Gà trống, gà mái, gà con giống và khác nhau ở điểm nào?

+ Mỏ gà, móng gà dùng để làm gì?

+ Gà di chuyển như thế nào? Nó có bay được không?

+ Nuôi gà để làm gì?

+ Ai thích ăn thịt gà, trứng gà? Ăn thịt gà, trứng gà có lợi gì?

=> KL:- Con gà nào cũng có: Đầu, cổ, mình, 2 chân và 2 cánh; toàn thân gà có lông che phủ; đầu gà nhỏ, có mào; mỏ gà nhọn, ngắn và cứng; chân gà có móng sắc. Gà dùng mỏ để mổ thức ăn và móng sắc để đào đất...

* Hoạt động 2: ( 10')Trò chơi: Đóng vai gà

- 2 Hs nêu.

- 2 Hs chỉ và nêu.

- Hs Nxét.

- Hs quan sát và thảo luận nhóm 2 Hs.

- Hs đại diện chỉ và nêu tên các bộ phận con gà.

- Hs trả lời

- Hs Nxét, bổ sung

- Hs thảo luận theo nhóm 4.

- Đại diện một số nhóm lên

(24)

- Đóng vai gà trống gáy đánh thức mọi người vào buổi sáng.

- Đóng vai con gà mái cục tác đẻ trứng.

- Đóng vai đàn gà con kêu chíp chíp.

- Gv Nxét, đánh giá.

- Hát bài: Đàn gà con

4. Củng cố, dặn dò:( 5')- Hs làm bài tập VBT Bài 1:Nối ô chữ với từng bộ phận của con gà sao cho phù hợp.

- Gv HD Hs học yếu

Bài 2: Nối ô chữ với từng hình vẽ sao cho phù hợp.

- Gv Nxét, đánh giá - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà ôn lại bài.

trình bày

- Các nhóm khác Qsát, Nxét bổ sung.

- Hs làm bài.

- 1 Hs làm bảng lớp - Hs làm bài

- Hs đổi bài Nxét - Hs trả lời

Ngày soạn: 21/ 3 / 2018

Ngày giảng: Thứ sáu / 24/ 3/ 2018

CHÍNH TẢ CÁI BỐNG A. MỤC TIÊU

+ Kiến thức:

- Chép lại chính xác, không mắc lỗi bài đồng dao" Cái Bống", trình bày đúng bài thơ.

- Điền đúng vần anh, ach; chữ ng hay ngh vào chỗ trống.

+ Kĩ năng: Rèn cho hs viết đúng, viết đẹp.

+ Thái độ: GDHS ý thức rèn viết chữ.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bảng phụ viết bài "Cái Bống", Btập - Vở bài tập. vở ô li.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. Kiểm tra bài cũ: (5')

- Viết: nấu cơm, rám nắng, giặt ghế gỗ , ghi nhớ

- Gv Nxét.

II- Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1')

- Gv nêu và viết tên bài "Cái Bống "

2. Hướng dẫn Hs viết chính tả:

a) HD viết bảng con chữ khó : ( 7')

* Trực quan:

- Gv Y/C đọc bài" Cái Bống " trên bảng.

+ Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm và khi mẹ đi chợ về?

- Gv gạch chân từ khó: khéo sảy, khéo sàng, nấu cơm,

- 2 Hs viết bảng - Hs viết bảng con

- 2 Hs đọc.

- 2 Hs trả lời

(25)

mưa ròng

+ Nêu cấu tạo tiếng "sảy"

( tiếng "khéo sảy, khéo sàng, nấu cơm, mưa ròng"

dạy tương tự tiếng "sảy"

- Gv đọc từng tiếng( từ) - Gv Qsát uốn nắn

b) HD chép bài vào vở: (15') b.1. Hs viết vở.

+ Hãy nêu lại tư thế viết

- HD:Viết tên bài"Cái Bống " bằng chữ cỡ nhỡ cách nề vào ô thữ 5 đều viết hoa "Cái Bống "

Các chữ đầu dòng viết hoa. Dòng 6 chữ viết vào ô 2, dòng 8 chữ viết vào ô 1( sát lề). Viết đúng quy trình, khoảng cách.

- Gv đọc bài, Y/C Hs viết bài - Gv Qsát HD Hs viết yếu b.2. Soát lỗi:

- HD Gạch chân chữ bằng bút chì nếu chữ viết sai - Gv đọc cho hs soát lỗi.

- Y/C Hs viết chữ đúng ra lề vở b.3.Chấm bài:

- Gv Nxét, uốn nắn.

3. HD làm bài tập chính tả: ( 7') Bài 2.Điền anh hay ach?

* Trực quan:

- Y/C Hs Qsát tranh vẽ + Bức tranh vẽ cảnh gì?

- Y/C Hs điền đúng vần

=>Kquả: bánh, xách.

- Gv Nxét, chữa bài.

Bài 3. Điền chữ ng hay ngh?

+ Khi nào viết chữ ng? ( ngh?)

=> Kquả: ngà, nghé.

III. Củng cố- dặn dò:( 5') - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà chép lại bài thơ.

Cbị bài tập chép bài " Nhà bà ngoại"

+Tiếng "sảy" gồm âm

"s" đứng trước, vần

"ay" sau và dấu thanh hỏi trên âm a.

- Hs viết bảng con.

- 1 Hs nêu

- Hs nghe, viết bài vào vở.

- Phượng, Tuyển, Phúc, ...

- Hs tự soát bằng bút chì.

1 Hs nêu yêu cầu.

- 1Hs nêu : hộp bánh - Hs làm bài

- Lớp Nxét

+ ng ghép: a, ă, â,o, ô, ....

ngh ghép : e, ê, i

(26)

KỂ CHUYỆN TRÍ KHÔN I. MỤC TIÊU

- Học xong bài này, HS có khả năng:

Nhớ và kể lại được một đoạn hoặc cả câu chuyện Trí khôn (bước đầu tập cách đổi giọng để phân biệt lời của Hổ, Trâu, Người).

Hiểu được nội dung và ý nghĩa của câu chuyện:

- Sự tò mò, ngốc nghếch, khờ khạo, dễ tin đã khiến Hổ mắc cạn suýt chết.

- Con người thông minh tài trí, tuy nhỏ vẫn buộc những con vật to xác như Trâu phải vâng lời, Hổ phải sợ hãi... Con người xứng đáng là chúa tể của muôn loài.

- Có ý thức chịu khó học tập

II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:

1. Xác định giá trị (nhận biết được ý nghĩa của câu chuyện: Trước khó khăn, nguy hiểm, cần bình tĩnh để tìm cách giải quyết tốt nhất).

2. Ra quyết định (Bác nông dân đã phân tích đúng điểm yếu của Hổ: tò mò, ngốc nghếch, khờ khạo nên quyết định dùng mưu để dạy cho Hổ một bài học 3.

Phản hồi, lắng nghe tích cực, chia sẻ (nghe bạn phát biểu và trao đổi thống nhất cách nhận xét, đánh giá hành vi cách tính của các nhân vật: Trâu, Hổ, Bác nông dân trong câu chuyện).

4. Suy nghĩ sáng tạo (nhận xét các nhân vật trong câu chuyện, rút ra bài học từ câu chuyện).

III.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh họa truyện trong sách giáo khoa.

- Mặt nạ Trâu, Hổ, một chiếc khăn để hs đóng vai bác nông dân.

IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Kiểm tra bài cũ (4 phút) - Kể chuyện Rùa và Thỏ.

- Gv nhận xét, cho điểm.

2. Bài mới (32 phút) a. Giới thiệu bài:

b. Gv kể chuyện.

- Gv kể lần 1 để hs biết câu chuyện.

- Gv kể lần 2, 3 kết hợp với tranh minh họa.

c. Hướng dẫn hs kể từng đoạn câu chuyện theo tranh.

- Quan sát tranh 1, đọc và trả lời câu hỏi dưới tranh.

+ Tranh 1 vẽ cảnh gì?

+ Câu hỏi dưới tranh là gì?

+ Gọi hs kể đoạn 1.

- 4 hs kể nối tiếp 4 đoạn.

- Hs lắng nghe.

- Hs nghe để nhớ câu chuyện.

- 1 hs nêu

+ Tranh vẽ một bác nông dân đang cày ruộng, trâu phải còng lưng để cày ruộng.

- 1 hs đọc.

- Hs đại diện 3 tổ thi kể.

(27)

- Các tranh 2, 3, 4 thực hiện tương tự như tranh 1.

- Nhận xét phần kể chuyện của bạn.

d. Hướng dẫn hs kể lần lượt từng đoạn câu chuyện:

- Gọi hs kể lại từng đoạn câu chuyện.

- Gv nhận xét, sửa sai.

đ. Giúp hs hiểu ý nghĩa truyện.

- Câu chuyện này cho em biết điều gì?

- G: Con người thông minh, tài trí nên tuy nhỏ vẫn buộc các con vật to xác như Trâu phải vâng lời, Hổ phải sợ hãi...

3. Củng cố, dặn dò (4 phút)

- Gv hỏi: Em thích nhân vật nào trong truyện? Vì sao?

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà tập kể lại câu chuyện; Vẽ tranh về những người thân trong gia đình....

- Hs nêu.

- 3 hs đại diện 3 tổ kể.

- 3 hs nêu.

- HS trả lời

TOÁN

Tiết 101: SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ A. MỤC TIÊU

- Kiến thức: Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh các số có hai chữ số.

- Kĩ năng: Nhận ra các số lớn nhất, số bé nhất trong 1 nhóm có 3 số.

- Thái độ: GDHS tính cẩn thận, chính xác khi làm bài.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bộ đồ dùng học toán.

- Các bó, mỗi bó có 1 chục que tính và các que tính rời.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. Kiểm tra bài cũ:(5')

- Viết và đọc các số từ 80 đến 90.

- Viết và đọc các số từ 89 đến 99.

+ Số liền sau cảu 89 là số nào?

+ ...

- Gv nhận xét.

II- Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1') trực tiếp 2. HD cách so sánh

2.1.Giới thiệu: 62 < 65 (5')

- Yêu cầu hs quan sát hình vẽ trong sgk.

+ 62 gồm mấy chục và mấy đơn vị?

+ 65 gồm mấy chục và mấy đơn vị?

- Giữa số 62 và số 65 ta điền dấu gì? 62 <

65

- So sánh số 65 với số 62: 65 > 62

- 1 Hs.

- 1 Hs.

- Hs trả lời

- 1 hs nêu.

+ Vài hs nêu.

+ Vài hs nêu.

+ 2 hs lên bảng làm.

(28)

- Yêu cầu hs làm bài: 42... 44 ; 76... 71 2. 2. Giới thiệu 63> 58 (4')

- Tương tự như trên GV cho hs điền dấu phù hợp.

63 > 58 ; 58 < 63

- Gv đưa thêm ví dụ: 39... 70; 82... 59 3. Thực hành:

*Bài 1. (4') ( >, <, =)?

- 44... 48

+ Em so sánh thế nào?

- Yêu cầu hs tự làm bài.

- Hd Hs học yếu.

- Gv chấm bài, n xét

Bài 2. (4') Khoanh vào số lớn nhất:

- Yêu cầu hs so sánh các số rồi khoanh vào số lớn nhất.

- Nhận xét bài làm của bạn.

Bài 3. (4') Khoanh vào số bé nhất:

- Yêu cầu hs so sánh các số rồi khoanh vào số bé nhất.

- Nhận xét bài làm của bạn.

- Gv chấm bài, N xét

Bài 4. (4') Viết các số 67, 74, 46:

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn :...

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé :...

- Yêu cầu hs tự so sánh rồi sắp xếp theo thứ tự yêu cầu của đầu bài.

- Nhận xét, sửa sai.

III. Củng cố, dặn dò: (5')

- Gv tổ chức cho hs chơi trò chơi thi điền dấu >,<,= nhanh, đúng: 26... 47; 61... 58;

69... 92;

54... 19; 72... 65; 90... 90;

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập.

+ Hs điền dấu.

+ 2 hs làm bài.

- 1 hs nêu yêu cầu.

+ Hs làm vở bài tập.

+ 3 hs lên bảng làm.

+ Vài hs nêu.

+ 1 hs đọc yêu cầu.

+ 1 Hs làm bài. 44< 48

+ số 44 và 48 có chữ số hàng chục

= nhau, ... 4 đơn vị so với 8, 4<8 vậy 44 < 48.

- 2 hs lên bảng làm + Lớp N xét

- 1 hs đọc yêu cầu.

+ Hs làm bài.

+ 2 hs lên bảng làm.

a) 76 b) 88

- 2 Hs nêu cách so sánh + 1 hs đọc yêu cầu + Hs tự làm bài.

+ 2 Hs nêu cách so sánh.

+ 2 Hs làm bài:

a) 46, 67, 74

b) 74, 67, 46, lớp N xét

(29)

KĨ NĂNG SỐNG ĐI HỌC ĐÚNG GIỜ

Tiết 2 I/ MỤC TIÊU

 Giúp HS:

- Hiểu được lợi ích của việc đi học đúng giờ.

- Rèn thói quen đi học đúng giờ.

- GD YTđi học đúng giờ.

II/ CHUẨN BỊ

- Tranh TH kỹ năng sống Lớp 1, SGK, bút chì, bút màu sáp…

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

Hoạt động 3:Câu chuyện và trải nghiệm.

Mục tiêu :HS hiểu các nội dung và biết áp dụng vào cuộc sống.

1. Những việc em cần làm:

- GV nêu yêu cầu HS thảo luận :Em hãy xác định những việc em cần làm trong các bức tranh sau.

- GV nhận xét, kết luận.

2. Những việc em không nên làm:

- GV nêu yêu cầu HS thảo luận :Em hãy xác định những việc em không nên làm trong các bức tranh sau.

- GV nhận xét, kết luận.

Hoạt động 4:Em tự đánh giá.

Mục tiêu :Kiểm tra hiệu quả của bài học đối với bản thân HS.

- GV cho HS tự đánh giá bản thân.

- GV nhận xét cuối cùng vào vở HS.

- Nhận xét tiết học.

- Chuẩn bị bài sau.

- HS thảo luận nhóm đôi, kể cho bạn nghe.

- HS trình bày - NX - HS lắng nghe.

- HS thảo luận nhóm đôi – HS trình bày.

- HS lắng nghe yêu cầu, nội dung tranh.

- HS nêu nhận xét.

- HS tự nhận xét, tô màu.

- Cả lớp lắng nghe - HS chuẩn bị.

SINH HOẠT LỚP TUẦN 26 I. MỤC TIÊU

- Giúp học sinh qua giờ sinh hoạt nhận thấy được những ưu nhược điểm của tuần 25 điểm cần phát huy hay cần khắc phục ở tuần 26.

- HD thấy được phương hướng của tuần tới để thực hiện II. NỘI DUNG SINH HOẠT

1. Nhận xét đánh giá tuần 26 a. Cán sự nhận xét

(30)

b. GV nhận xét chung

+ Chuyên cần: Trong tuần 100% đi học đầy đủ, đúng giờ.

+ Nề nếp: Thực hiện tốt mọi nề nếp và nội quy của trường lớp + Học tập: Học tập có nhiều tiến bộ về các môn

- Đọc nhanh và đúng hơn - Chữ viết đẹp, sạch sẽ hơn

- Làm toán có nhanh và trình bày bài sạch, đẹp - Các em ôn bài trật tự và đạt hiệu quả cao.

- Đôi bạn cùng tiến đã giúp đỡ nhau học tập. Xong bên cạnh còn một số em đọc còn chậm

- Chữ viết xấu, bẩn: Linh, Ân, Minh

- Các em đã ôn bài song còn 1 số em chưa cố gắng: Minh Đức, Kiên, Quang 2. Phương hướng tuần tới.

- Phát huy ưu điểm của tuần 26, khắc phục nhược điểm - Thi đua học tập tốt chào mừng ngày thành lập đoàn 26/ 3 - Lễ phép với các thầy cô

- Chuẩn bị đầy đủ mọi đồ dùng học tập....

- Thực hiện tốt luật ATGT.

Yên Đức, Ngày 22/3/2018 TỔ TRƯỞNG

Lê Thị Thuần

(31)

THỰC HÀNH TOÁN TIẾT 2

I. MỤC TIÊU: * Qua tiết học giúp học sinh:

- Củng cố về biết cấu tạo số, biết cộng trừ số tròn chục, biết giải toán có lời văn.

- Củng cố về viết số, nối , viết các số theo thứ tự, làm được các bài tập 1, 2, 3, 4 5 trong bài (Trang 52,53) vở thực hành tiếng việt và toán theo từng đối tượng.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

* GV: Nội dung các bài tập... * HS : Vở bài tập toán...

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HS

NỘI DUNG BÀI 1. Kiểm tra bài cũ: (5P)

- Gọi HS lên bảng làm, Lớp làm bảng con.- GV nhận xét cho điểm.

Tính: 70cm - 20 cm = ... 80cm – 30cm

=...

2. Dạy học bài mới: (30P) 1. Giới thiệu bài:

Thực hành giải các bài tập.

- GV hướng dẫn cho HS làm các bài tập

Bài tập.(Trang 52, 53) Bài 1: a)Viết (theo mẫu:

Số 16 gồm 1chục và 6 đơn vị.

Số 14 gồm 1chục và 4 đơn vị.

Số 15 gồm 1chục và 5 đơn vị.

Số 30 gồm 3chục và 0 đơn vị.

b)

Số gồm 2chục và 0 đơn vị

Số gồm 4 chục và 5 đơn vị

Bốn mươi lăm(45) Hai mươi(20) Số gồm 6chụcvà

4đơn vị

Số gồm 9 chục và 1đơn vị

Chín mươi

mốt(91)

Sáu mươi tư(64) Bài 2:a)Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn:

(32)

50, 70, 80, 90

b)Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé:

40, 13, 12, 9 Bài 3: Tính:

a) 70cm + 10cm =... 30 + 20 + 10 = 60cm – 40cm =... 90 – 40 – 20 = Bài 4: Bài giải

Cả bản A và bản B mới dựng thêm được số ngôi nhà là:

20 + 10 = 30 (ngôi nhà)

Đáp số: 50 ngôi nhà

BỒI DƯỠNG TIẾNG VIỆT LUYỆN VIẾT: BÀN TAY MẸ

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Giúp h/s chép đúng, đẹp bài :"Bàn tay mẹ" bằng chữ cỡ nhỏ - Kĩ năng: Biết viết đúng quy trình, khoảng cách. Trình bày sạch, đẹp.

- Thái độ: GDHS ý thức luyện viết và trình bày đẹp.

(33)

B. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:

- Chữ viết mẫu.- Vở luyện chữ viết.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

I.Kiểm tra bài: ( 5')

- Sáng học bài tập đọc nào?

- Đọc SGK bài :"Bàn tay mẹ"

II. Bài mới

1. Giới thiệu bài: ( 1')

- Các em tập chép hai câu bài " Bàn tay mẹ "

2. HD học sinh viết:

a) HD tập chép (8 ') * Trực quan:

- Hôm nay cô HD các em tập chép hai câu văn đầu bài Bàn tay mẹ

- GvY/C đọc đoạn văn

- Gv viết HD: Viết tên bài vào đúng chỗ chấm, chữ cái đầu viết hoa

- Gv chỉ HD: Chữ đầu đoạn văn viết hoa chữ cái đầu và viết cách lề 1 ô( theo dấu chấm cho trước). Viết hết câu thứ nhất viết câu thứ 2 thẳng dưới câu thứ nhất,...

b) Thực hành tập chép: (15') - Y/C Hs nêu tư thế viết

- Gv viết bảng tên đầu bài và HD quy trình tô chữ B

- Gv Y/C Hs tô và viết bài

- Gv Qsát HD Hs viết xấu và sai

- Y/C Hs đổi bài, soát lỗi, gạch chân lỗi sai bằng bút chì, bạn nào viết sửa lỗi ra lề vở.

c) Chấm chữa bài( 5') - Gv thu bài, Nxét

- Gv chữa lỗi sai trên bảng III. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Luyện viết bài gì?

- Nxét giờ học.

- Dặn dò viết bài đúng đẹp trong mọi giờ học.

+ Bài :"Bàn tay mẹ"

- 3 Hs đọc

- Hs Qsát - 3 Hs đọc

- Hs mở vở luyện viết(

trang 7).

- 1 Hs nêu: ...thẳng lưng, cầm bút 3đầu ngón tay,…

- Hs tô chữ B và viết bài.

- Hs đổi bài soát lỗi

...

BỒI DƯỠNG TIẾNG VIỆT

ÔN TẬP A. Mục tiêu: Qua giờ học:

- Kiến thức: Giúp h/s đọc trơn và hiểu đúng nội dung bài: Viết thư

(34)

- Kĩ năng: Hiểu được nội dung bài " Bàn tay mẹ : tay mẹ chăm lo cho các con.

Viết đúng tiếng( từ) trong và ngoài bài có chứa vần an, at.

- Thái độ: GD yêu thích môn học.

B. Đồ dùng dạy học:

- Vở Bt TViệt, THTV & T:

C. Các hoạt động dạy học:

I. Giới thiệu bài: ( 1') Trực tiếp : ( 1') II. Hướng dẫn HS ôn tập

1. Làm bài tập bài " bàn tay mẹ" vở bài tập TViệt: (13')

*Bài 1.Viết tiếng trong bài có vần an?

+ Bài Y/C gì?

- HD mở bài tập đọc"Bàn tay mẹ" tìm và viết tiếng trong bài có vần an.

+ Tiếng nào có vần an?

- Gv Y/C làm bài

=> Kquả:- Vần an: bàn - Gv chấm 6 bài, Nxét.

*Bài 2.Viết tiếng ngoài bài có vần an, at ( dạy tương tự bài 1)

- Gv HD tìm và viết mỗi vần 2 từ.

- Gv HD Hs học yếu - Chấm 6bài, Nxét.

*Bài 3.Ghi lại câu văn diễn tả tình cảm của Bình đối với bàn tay mẹ,

- Y/C Hs đọc bài tập đọc tím ý đúng.

- Gv HD Hs học yếu.

+ Hãy đọc ý đúng

=>Kquả: Bình yêu lắm đoi bàn tay rám nắng, các ngón tay gâyd gầy, xương xương của mẹ.

2. Làm bài thực hành tiếng Việt tiết 1 tuần 26( 15')

*Bài 1: Nêu yêu cầu

- GV đọc mẫu HD cách đọc.

- Bài TĐ có mấy câu?

- Đọc nối tiếp mỗi em đọc 1 câu( đọc 2lần)

- 2 Hs nêu: Viết ...vần an.

- Hs tìm : bàn tay - 2 Hs đọc: bàn tay - Hs Nxét.

- Hs làm bài

+ 2 Hs đọc từ: bàn ghế, bàn bạc, tàn tật…

+ Vần at: bát ngát, hát hay, hạt thóc,

+ Hs Nxét

- HS đọc yêu cầu.

+ 2Hs đọc từ + Lớp Nxét

- Đọc bài: Viết thư

- Học sinh nhẩm đọc bài - có 4 câu.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Phát huy mọi nề nếp học tập tốt: đọc nhanh, viết chữ sạch đẹp, làm toán đúng của tuần 5. Khắc phục những nhược điểm của

- Bộ ghép chữ Tviệt.SGK, vở TV, bảng con III.. - Giáo viên đánh giá tình hình học tập và nề nếp trong tuần 1 của học sinh - Học sinh nhận biết được nhược điểm trong

- Kiến thức: Giáo viên đánh giá tình hình học tập và nề nếp trong tuần của học sinh - Kĩ năng: Học sinh nhận biết được ưu nhược điểm trong tuần để rút kinh nghiệm

- Kiến thức: Giáo viên đánh giá tình hình học tập và nề nếp trong tuần của học sinh - Kĩ năng: Học sinh nhận biết được ưu nhược điểm trong tuần để rút kinh nghiệm

- Kiến thức: Giáo viên đánh giá tình hình học tập và nề nếp trong tuần của học sinh - Kĩ năng: Học sinh nhận biết được ưu nhược điểm trong tuần để rút kinh nghiệm

2.Kiến thức:  Hiểu ý nghĩa : Tình cảm thiết tha gắn bó, của các nhân vật trong câu chuyện với quê hương, với người thân qua giọng nói quê hương thân quen.. - Trả

- Khi nhân hai số nguyên cùng dương, ta nhân chúng như nhân hai số tự nhiên. - Khi nhân hai số nguyên cùng âm, ta nhân hai số đối của chúng. b - Tích của hai số

Câu 2: Ý nào dưới đây không phải là vai trò của ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.. Giải quyết công ăn việc làm cho nhiều