Bài 42: Luyện tập chương 4: hiđro cacbon. Nhiên liệu LÝ THUYẾT CẦN NHỚ
Metan (CH4)
Etilen (C2H4)
Axetilen (C2H2)
Benzen (C6H6) Công thức
cấu tạo C
H H H
H H C C H C
C C
C C C
H
H H H H
H
Đặc điểm cấu tạo của phân tử
Chỉ có liên kết đơn
Có một liên kết đôi (gồm 1 liên kết bền và 1 liên kết yếu)
Có một liên kết ba (gồm 1 liên kết bền và 2 liên kết yếu).
Mạch vòng 6 cạnh, có 3 liên kết đôi xen kẽ 3 liên kết đơn Phản ứng
đặc trưng
Phản ứng thế Phản ứng cộng.
Phản ứng cộng. Vừa có phản ứng thế vừa có phản ứng cộng.
Ứng dụng chính
Nhiên liệu trong đời sống.
Nguyên liệu sản xuất chất dẻo, rượu etylic, axit axetic, cloetan...
Nguyên liệu sản xuất chất dẻo, axit axetic, nhiên liệu đèn xì oxi - axetilen...
Nguyên liệu sản xuất chất dẻo, phẩm nhuộm, thuốc trừ sâu …
Các phương trình hóa học minh họa tính chất - Metan
+ Tác dụng với clo khi có ánh sáng:
Viết gọn: CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl + Tác dụng với oxi:
CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O - Etilen
+ Tác dụng với dung dịch brom:
Viết gọn: CH2 = CH2 + Br2 → Br – CH2 – CH2 – Br + Tác dụng với oxi:
C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O + Các phân tử etilen kết hợp với nhau:
....+ CH2 = CH2 + CH2 = CH2 +.... ....– CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – ....
Viết gọn: nCH2 = CH2 +.... (– CH2 – CH2 –)n
- Axetilen
+ Tác dụng với dung dịch brom:
HC ≡ CH + Br2 → Br–CH=CH– Br
Sản phẩm mới sinh ra có liên kết đôi trong phân tử nên có thể cộng tiếp với 1 phân tử brom nữa:
Br–CH=CH– Br + Br2 → Br2CH–CHBr2
Tổng quát:
HC≡CH + 2Br2 → Br2CH–CHBr2
+ Tác dụng với oxi:
2C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O - Benzen
+ Phản ứng thế với brom:
C6H6 (l) + Br2(l) HBr (k) + C6H5Br (l)
+ Tác dụng với oxi:
2C6H6 + 15O2 12CO2 + 6H2O + Tham gia phản ứng cộng với H2:
C6H6 + 3H2 C6H12