CHỦ ĐỀ 1. NGUYÊN HÀM KIẾN THỨC CƠ BẢN
I. NGUYÊN HÀM VÀ TÍNH CHẤT 1. Nguyên hàm
Định nghĩa: Cho hàm số f x
( )
xác định trên K (K là khoảng, đoạn hay nửa khoảng). Hàm số F x( )
được gọi là nguyên hàm của hàm số f x
( )
trên K nếu F x'( )
= f x( )
với mọi x K∈ . Định lí:1) Nếu F x
( )
là một nguyên hàm của hàm số f x( )
trên K thì với mỗi hằng số C, hàm số( ) ( )
G x =F x C+ cũng là một nguyên hàm của f x
( )
trên K.2) Nếu F x
( )
là một nguyên hàm của hàm số f x( )
trên K thì mọi nguyên hàm của f x( )
trên K đều có dạng F x C( )
+ , với C là một hằng số.Do đó F x C C
( )
+ , ∈ là họ tất cả các nguyên hàm của f x( )
trên K. Ký hiệu∫
f x dx F x C( )
=( )
+ . 2. Tính chất của nguyên hàmTính chất 1:
( ∫
f x dx( ) )
′ = f x( )
và∫
f x dx f x C'( )
=( )
+ Tính chất 2:∫
kf x dx k f x dx( )
=∫ ( )
với k là hằng số khác 0. Tính chất 3:∫
f x( )
±g x dx( )
=∫
f x dx( )
±∫
g x dx( )
3. Sự tồn tại của nguyên hàm
Định lí: Mọi hàm số f x
( )
liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K. 4. Bảng nguyên hàm của một số hàm số sơ cấpNguyên hàm của hàm số sơ cấp Nguyên hàm của hàm số hợp
(
u u x=( ) )
dx x C= +
∫
∫
du u C= +( )
1 1 1
x dxα = 1xα+ +C α ≠ −
∫
α +∫
u duα =α +11uα+1+C(
α ≠ −1)
1dx ln x C
x = +
∫
∫
1udu=lnu C+x x
e dx e C= +
∫
∫
e du e Cu = u +(
0, 1)
ln
x ax
a dx C a a
= a+ > ≠
∫
∫
a duu =lnaua+C a(
>0,a≠1)
sinxdx= −cosx C+
∫
∫
sinudu= −cosu C+cosxdx=sinx C+
∫
∫
cosudu=sinu C+2
1 tan
cos dx x C
x = +
∫
∫
cos12udu=tanu C+2
1 cot
sin dx x C
x = − +
∫
∫
sin12udu= −cotu C+II. PHƯƠNG PHÁP TÍNH NGUYÊN HÀM 1. Phương pháp đổi biến số
Định lí 1: Nếu
∫
f u du F u C( )
=( )
+ và u u x=( )
là hàm số có đạo hàm liên tục thì( ( ) )
'( ) ( ( ) )
f u x u x dx F u x= +C
∫
Hệ quả: Nếu u ax b a= +
(
≠0)
thì ta có∫
f ax b dx(
+)
= 1aF ax b C(
+ +)
2. Phương pháp nguyên hàm từng phần
Định lí 2: Nếu hai hàm số u u x=
( )
và v v x=( )
có đạo hàm liên tục trên K thì( ) ( )
'( ) ( )
'( ) ( )
u x v x dx u x v x= − u x v x dx
∫ ∫
Hay
udv uv= − vdu
∫ ∫
A. KỸ NĂNG CƠ BẢN
- Tìm nguyên hàm bằng phương pháp biến đổi trực tiếp.
- Tìm nguyên hàm bằng phương pháp đổi biến số.
- Tìm nguyên hàm bằng phương pháp nguyên hàm từng phần.
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Nguyên hàm của hàm số f x
( )
=x3+3x+2 là hàm số nào trong các hàm số sau?A.
( )
4 3 2 24 2
x x
F x = + + x C+ . B.
( )
4 3 2 2 3F x = x + x + x C+ . C.
( )
4 2 24 2
x x
F x = + + x C+ . D. F x
( )
=3x2+3x C+ . Hướng dẫn giải: Sử dụng bảng nguyên hàm.Câu 2. Hàm số F x
( )
=5x3+4x2−7x+120+C là họ nguyên hàm của hàm số nào sau đây?A. f x
( )
=15x2+8x−7. B. f x( )
=5x2+4x+7. C.( )
5 2 4 3 7 24 3 2
x x x
f x = + − . D. f x
( )
=5x2+4x−7. Hướng dẫn giải: Lấy đạo hàm của hàm số F x( )
ta được kết quả.Câu 3. Họ nguyên hàm của hàm số: y x2 3x 1
= − +x là A.
( )
3 3 2 ln= x3 2− + +
F x x x C. B.
( )
3 3 2 ln= x3 2− + +
F x x x C.
C.
( )
3 3 2 ln= x3 2+ + +
F x x x C. D. F x
( )
=2x− −3 12 +C x . Hướng dẫn giải: Sử dụng bảng nguyên hàm.Câu 4. Tìm nguyên hàm của hàm số f x
( ) (
= x+1)(
x+2)
A.
( )
3 3 2 2= x3 2+ + +
F x x x C. B.
( )
3 2 2 2= x3 3+ + +
F x x x C.
C. F x
( )
=2x+ +3 C. D.( )
3 2 2 2= x3 3− + +
F x x x C.
Hướng dẫn giải: f x
( ) (
= x+1)(
x+2)
=x2+3x+2. Sử dụng bảng nguyên hàm.Câu 5. Nguyên hàm F x
( )
của hàm số( )
2 2 32f x 5 2
x x x
= + +
− là hàm số nào?
A. F x
( )
ln 5 2x 2ln x 3 C= − − + − +x . B. F x
( )
ln 5 2x 2ln x 3 C= − − + + +x . C. F x
( )
ln 5 2x 2ln x 3 C= − + − +x . D. F x
( )
ln 5 2x 2ln x 3 C= − − − + +x . Hướng dẫn giải: Sử dụng bảng nguyên hàm.
4.1.2. NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC.
Câu 6. Tìm nguyên hàm của hàm số f x( ) sin 2= x A. sin 2 1cos 2
xdx= −2 x C+
∫
. B.∫
sin 2xdx=12cos 2x C+ .C.
∫
sin 2xdx=cos 2x C+ . D.∫
sin 2xdx= −cos 2x C+ .Hướng dẫn giải sin 2 1 sin 2 (2 ) 1cos 2
2 2
xdx= xd x = − x C+
∫ ∫
.Câu 7. Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) cos 3
f x = x+π6. A. ( ) 1sin 3
3 6
f x dx= x+ +C
∫
π . B.∫
f x dx( ). =sin 3 x+π6+C.C. ( ) 1sin 3
3 6
f x dx= − x+ +C
∫
π . D.∫
f x dx( ) =16sin 3 x+π6+C.Hướng dẫn giải: ( ) 1 cos 3 3 1sin 3
3 6 6 3 6
f x dx= x+ d x+ = x+ +C
∫ ∫
π π π .Câu 8. Tìm nguyên hàm của hàm số ( a 2 ) 1 t n= + 2
f x x.
A. ( ) 2 tan 2 f x dx= x+C
∫
. B.∫
f x dx( ) =tan2x+C.C. ( ) 1tan
2 2
f x dx= x+C
∫
. D.∫
f x dx( ) = −2 tan2x+C.Hướng dẫn giải: 2
2
( ) 1 t 1 an s
2 o c 2
f x = + x = x nên
2 2
2 2 2 tan
cos cos 2
2 2
d x
dxx x x C
= = +
∫ ∫
.Câu 9. Tìm nguyên hàm của hàm số
2
( ) 1
sin 3
f x
x π
= +
.
A. ( ) cot
f x dx= − x+ 3+C
∫
π . B.∫
f x dx( ) = −13cotx+π3+C.C. ( ) cot
f x dx= x+ 3+C
∫
π . D.∫
f x dx( ) =13cotx+π3+C.Hướng dẫn giải:
2 2
3 cot
sin sin 3
3 3
dx d x x C
x x
+
= = − + +
+ +
∫ ∫
π
π
π π .
Câu 10. Tìm nguyên hàm của hàm số f x( ) sin .cos= 3x x. A. ( ) sin4
4 f x dx= x+C
∫
. B.∫
f x dx( ) = −sin44x+C.C. ( ) sin2 2 f x dx= x+C
∫
. D.∫
f x dx( ) = −sin22x+C.Hướng dẫn giải sin .cos .3 sin . (sin )3 sin4 4 x x dx= x d x = x+C
∫ ∫
.4.1.3. NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ MŨ, LÔGARIT.
Câu 11. Tìm nguyên hàm của hàm số ( )f x =e ex− −x.
A.
∫
f x dx e e( )
= x+ −x+C. B.∫
f x dx( )
= − +e ex −x+C.C.
∫
f x dx e e( )
= x− −x+C. D.∫
f x dx( )
= − −e ex −x+C.Hướng dẫn giải:
∫ (
e e dx e ex− −x)
= x+ −x+C.Câu 12. Tìm nguyên hàm của hàm số f x( ) 2 .3= x −2x.
A.
( )
2 . 19 ln 2 ln 9
x
f x dx= − +C
∫
. B.∫
f x dx( )
= 92 x.ln 2 ln 91− +C.C.
( )
2 . 1 3 ln 2 ln 9x
f x dx= − +C
∫
. D.∫
f x dx( )
= 92 x.ln 2 ln 9+1 +C.Hướng dẫn giải: 2 .32 2 2 . 1
9 9 ln 2 ln 9
x x
x − xdx= dx= − +C
∫ ∫
Câu 13. Họ nguyên hàm của hàm số ( )f x =ex(3+e−x) là
A. F x( ) 3= ex+ +x C. B. F x( ) 3= e ex+ xlne Cx+ . C. F x( ) 3ex 1x C
= −e + . D. F x( ) 3= ex− +x C. Hướng dẫn giải: F( )x =
∫
ex(3+e dx−x) =∫
(3ex+1)dx=3ex+ +x C Câu 14. Hàm số F x( )
=7ex−tanx là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?A.
( )
7 2cos
x e x
f x e
x
−
= −
. B.
( )
7 12cos f x ex
= + x. C. f x
( )
=7ex+tan2x−1. D.( )
7 12cos f x ex
x
= − . Hướng dẫn giải: Ta có '( ) 7 12 (7 2 ) ( )
cos cos
x x e x
g x e e f x
x x
= − = − − =
Câu 15. Tìm nguyên hàm của hàm số f x( )= e4 2x− . A.
( )
1 2 12 x f x dx= e − +C
∫
. B.∫
f x dx e( )
= 2 1x− +C.C.
( )
1 4 22
f x dx= e x− +C
∫
. D.∫
f x dx( )
=12 e2 1x− +C.Hướng dẫn giải: 4 2 2 1 1 2 1 2
x x x
e − dx= e dx− = e − +C
∫ ∫
.4.1.4. NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ CHỨA CĂN THỨC.
Câu 16. Nguyên hàm của hàm số ( ) 1
= 2 1 f x −
x là
A.
∫
f x dx( )
= 2 1x− +C. B.∫
f x dx( )
=2 2 1x− +C.C.
( )
2 12
f x dx x− C
= +
∫
. D.∫
f x dx( )
= −2 2 1x− +C.Hướng dẫn giải: 1 1
(
2 1)
2 12 1 2 2 1
= − = − +
− −
∫
x dx∫
d xx x C.Câu 17. Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) 1
= 3 f x −
x .
A.
∫
f x dx( )
= −2 3− +x C. B.∫
f x dx( )
= − 3− +x C.C.
∫
f x dx( )
=2 3− +x C. D.∫
f x dx( )
= −3 3− +x C.Hướng dẫn giải: 1
(
3)
2 33 3
= − − = − − +
− −
∫
xdx∫
d xx x C.Câu 18. Tìm nguyên hàm của hàm số f x( )= 2 1x+ . A.
( )
1 2 1 2 1( )
f x dx=3 x+ x+ +C
∫
. B.∫
f x dx( )
= 2 2 1 2 13(
x+)
x+ +C.C.
( )
1 2 1f x dx= −3 x+ +C
∫
. D.∫
f x dx( )
=1 2 12 x+ +C.Hướng dẫn giải: Đặt t= 2 1x+ ⇒dx tdt=
( )
2 3 1
2 1 2 1 2 1
3 3
x dx= t dt t C x x C
⇒
∫
+∫
= + = + + + .Câu 19. Tìm nguyên hàm của hàm số ( )f x = 5 3− x. A.
( )
2 5 3 5 3( )
f x dx= −9 − x − x C+
∫
. B.∫
f x dx( )
= −2 5 3 5 33(
− x)
− x.C.
( )
2 5 3 5 3( )
f x dx=9 − x − x
∫
. D.∫
f x dx( )
= −2 5 33 − x C+ .Hướng dẫn giải: Đặt 5 3 2 3 t= − x⇒dx= − tdt
( )
5 3 2 5 3 5 3
xdx 9 x x C
− = − − − +
∫
.Câu 20. Tìm nguyên hàm của hàm số f x( )= 3 x−2. A.
( )
3(
2)
3 2f x dx= 4 x− x− +C
∫
. B.∫
f x dx( )
= −34(
x−2)
3 x− +2 C.C.
( )
2(
2)
2 f x dx= 3 x− x−∫
. D.∫
f x dx( )
=13(
x−2)
−23+C.Hướng dẫn giải: Đặt t= 3 x− ⇒2 dx=3t dt2 . Khi đó 3 2 3
(
2)
3 2 x− dx=4 x− x− +C∫
Câu 21. Tìm nguyên hàm của hàm số f x( )= 31 3− x. A.
( )
1 1 3 1 3( )
3f x dx= −4 − x − x C+
∫
. B.∫
f x dx( )
= −3 1 3 1 34(
− x)
3 − x C+ .C.
( )
1 1 3 1 3( )
3f x dx= 4 − x − x C+
∫
. D.∫
f x dx( )
= − −(
1 3x)
−23 +C.Hướng dẫn giải: Đặt t= 31 3− x⇒dx= −t dt2 . Khi đó 31 3 1
(
1 3)
31 3xdx 4 x x C
− = − − − +
∫
Câu 22. Tìm nguyên hàm của hàm số f x
( )
= e3x .A.
( )
2 33 e x
f x dx= +C
∫
B.( )
33
2 x
f x dx C
= e +
∫
C.
( )
3 32 e x
f x dx= +C
∫
D.( )
3 2
2 2
3 2 e x
f x dx C
x
+
= +
∫
+Hướng dẫn giải: 3 2 32. 3 2. 32 2 3
3 2 3 3
x x x
x x e
e dx= e d = e + =C +C
∫ ∫
Câu 23. Hàm số F x
( ) (
= x+1)
2 x+ +1 2016 là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?A.
( )
5(
1)
1f x =2 x+ x+ B.
( )
5(
1)
1f x = 2 x+ x+ +C C.
( )
2(
1)
1f x =5 x+ x+ D. f x
( ) (
= x+1)
x+ +1 C Hướng dẫn giải: '( )
5(
1)
1F x =2 x+ x+
Câu 24. Biết một nguyên hàm của hàm số
( )
1 1 f x 1 3= x +
− là hàm số F x
( )
thỏa mãn( )
1 2 F − =3. Khi đó F x( )
là hàm số nào sau đây?A.
( )
2 1 3 3F x = −x 3 − x+ B.
( )
2 1 3 3F x = −x 3 − x−
C.
( )
2 1 3 1F x = −x 3 − x+ D.
( )
4 2 1 3 F x = −3 − x Hướng dẫn giải( )
1 1 1(
1 3)
2 1 33 3
1 3 1 3
d x
F x dx x x x C
x x
−
=
∫
− + = −∫
− + = − − +( )
1 2 3( )
2 1 3 33 3
F − = ⇒ = ⇒C F x = −x − x+
Câu 25. Biết ( ) 6 1F x = −x là một nguyên hàm của hàm số ( ) 1 f x a
= x
− . Khi đó giá trị của a bằng
A. −3. B. 3. C. 6. D. 1
6 . Hướng dẫn giải: F x'( )=
(
6 1−x)
′ = 1−−3x ⇒ = −a 34.1.5. PHƯƠNG PHÁP NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN Câu 26. Tính ( )F x =
∫
xsinxdx bằngA. F x( ) sin= x x− cosx C+ . B. F x( )=xsinx−cosx C+ . C. F x( ) sin= x x+ cosx C+ . D. F x( )=xsinx+cosx C+ . Hướng dẫn giải
Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần Phương pháp trắc nghiệm:
Cách 1: Dùng định nghĩa, sử dụng máy tính nhập d F x f x
(
( ))
( )dx − , CALC ngẫu nhiên tại một số điểm x0 thuộc tập xác định, kết quả xấp xỉ bằng 0 chọn.
Cách 2: Sử dụng phương pháp bảng u và đạo hàm của
u dv và nguyên hàm của
x v sinx
1 −cosx
0 −sinx
Vậy F x( ) sin= x x− cosx C+ .
Câu 27. Tính
∫
xln2 xdx. Chọn kết quả đúng:A. 14x2
(
2ln2x−2lnx+ +1)
C. B. 12x2(
2ln2x−2lnx+ +1)
C.C. 14x2
(
2ln2 x+2lnx+ +1)
C. D. 12x2(
2ln2x+2lnx+ +1)
C.Hướng dẫn giải
Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần 2 lần.
Phương pháp trắc nghiệm
Cách 1: Sử dụng định nghĩa F x'( )= f x( )⇔F x'( )− f x( ) 0= . Nhập máy tính d F x f x
(
( ))
( )dx − . CALC x tại một số giá trị ngẫu nhiên x0 trong tập xác định, nếu kết quả xấp xỉ bằng0 thì chọn.
Cách 2: Sử dụng phương pháp bảng:
u và đạo hàm của u dv và nguyên hàm của v
ln2x x
2lnx x
2
2 x +
-
+
lnx (chuyển 2
x qua dv) x (nhận 2
x từ u) 1
x
2
2 x 1 (chuyển 1
xqua dv)
2
x (nhận 1
x từ u)
0 2
4 x Do đó ln2 1 2ln2 1 2ln 1 2
2 2 4
x xdx= x x− x x+ x C+
∫
=14x2(
2ln2x−2lnx+ +1)
C.Câu 28. Tính ( )F x =
∫
xsin cosx xdx. Chọn kết quả đúng:A. ( ) 1sin 2 cos 2
8 4
F x = x−x x C+ . B. ( ) 1cos 2 sin 2
4 2
F x = x− x x C+ . C. ( ) 1sin 2 cos 2
4 8
F x = x+x x C+ . D. ( ) 1sin 2 cos 2
4 8
F x =− x− x x C+ . Hướng dẫn giải:
Phương pháp tự luận: Biến đổi sin cos 1sin 2
x x= 2 x rồi sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần.
Phương pháp trắc nghiệm:
Cách 1: Sử dụng định nghĩa '( )F x = f x( )⇔F x'( )− f x( ) 0= Nhập máy tính d F x f x
(
( ))
( )dx − . CALC x tại một số giá trị ngẫu nhiên x0 trong tập xác định, nếu kết quả xấp xỉ bằng0 thì chọn.
Cách 2: Sử dụng phương pháp bảng.
Câu 29. Tính F x( )=
∫
xe dx3x . Chọn kết quả đúngA. F x( ) 3(= x−3)e3x+C B. F x( ) (= x+3)e3x +C C. ( ) 3 3
3 x x
F x = − e +C D. ( ) 3 3
3 x x
F x = + e +C Hướng dẫn giải:
Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần với u x dv e dx= , = 3x . Phương pháp trắc nghiệm:
Cách 1: Sử dụng định nghĩa F x'( )= f x( )⇔F x'( )− f x( ) 0= . Nhập máy tính d F x f x
(
( ))
( )dx − . CALC x tại một số giá trị ngẫu nhiên x0 trong tập xác định, nếu kết quả xấp xỉ bằng0 thì chọn.
Cách 2: Sử dụng phương pháp bảng.
Câu 30. Tính ( ) 2 cos
F x x dx
=
∫
x . Chọn kết quả đúngA.F x( )=xtanx+ln | cos |x C+ . B. F x( )= −xcotx+ln | cos |x C+ . C. F x( )= −xtanx+ln | cos |x C+ . D. F x( )= −xcotx−ln | cos |x C+ . Hướng dẫn giải:
Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần với 12 , co
u x dv s dx
= = x Phương pháp trắc nghiệm:
Cách 1: Sử dụng định nghĩa F x'( )= f x( )⇔F x'( )− f x( ) 0= . +
-
Nhập máy tính d F x f x
(
( ))
( )dx − . CALC x tại một số giá trị ngẫu nhiên x0 trong tập xác định, nếu kết quả xấp xỉ bằng0 thì chọn.
Cách 2: Sử dụng phương pháp bảng.
Câu 31. Tính F x( )=
∫
x2cosxdx. Chọn kết quả đúngA. F x( ) (= x2−2)sinx+2 cosx x C+ . B. F x( ) 2 sin= x2 x x− cosx+sinx C+ . C. F x( )=x2sinx−2 cosx x+2sinx C+ . D. F x( ) (2= x x+ 2)cosx x− sinx C+ . Hướng dẫn giải:
Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần 2 lần với
2; cos
u x dv= = xdx, sau đó u1=x dv; 1=sinxdx. Phương pháp trắc nghiệm:
Cách 1: Sử dụng định nghĩa F x'( )= f x( )⇔F x'( )− f x( ) 0= Nhập máy tính d F x f x
(
( ))
( )dx − . CALC x tại một số giá trị ngẫu nhiên x0 trong tập xác định, nếu kết quả xấp xỉ bằng0 thì chọn.
Cách 2: Sử dụng phương pháp bảng.
Câu 32. Tính F x( )=
∫
xsin 2xdx. Chọn kết quả đúng A. ( ) 1(2 cos 2 sin 2 )F x = −4 x x− x C+ . B. ( ) 1(2 cos 2 sin 2 ) F x =4 x x− x C+ . C. ( ) 1(2 cos 2 sin 2 )
F x = −4 x x+ x C+ . D. ( ) 1(2 cos 2 sin 2 ) F x = 4 x x+ x C+ . Hướng dẫn giải: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần với u x dv= ; =sin 2xdx
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng hoặc sử dụng máy tính: Nhập ( ( )) ( )
d F x f x
dx − , CALC ngẫu nhiên tại một số điểm x0 bất kỳ, nếu kết quả xấp xỉ bằng0thì chọn đáp án đó.
Câu 33. Hàm số F x( )=xsinx+cosx+2017 là một nguyên hàm của hàm số nào?
A. f x( )=xcosx. B. f x( )=xsinx. C. f x( )= −xcosx. D. f x( )= −xsinx. Hướng dẫn giải:
Phương pháp tự luận: Tính F x'( ) có kết quả trùng với đáp án chọn.
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng định nghĩa F x'( )= f x( )⇔F x'( )− f x( ) 0= Nhập máy tính d F x f x
(
( ))
( )dx − . CALC x tại một số giá trị ngẫu nhiên x0 trong tập xác định, nếu kết quả xấp xỉ bằng0 chọn.
Câu 34. Tính 1 ln(2x 1)dx x
+ +
∫
. Khẳng định nào sau đây là sai?A. 1 ln( 1) ln 1
x x C
x x
− + + + +
+ B. 1 ln( 1) ln
1
x x C
x x
+ +
− + +
+ C. x 1
(
1 ln(x 1) ln | |)
x Cx
− + + + + + D. 1 ln(x 1) ln 1 ln x
x x C
+ +
− − + + +
Hướng dẫn giải:
Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần với
2
1 ln( 1); 1
u x dv dx
= + + = −x hoặc biến đổi rồi đặt u ln(x 1);dv 12 dx
= + == −x . Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng máy tính kiểm tra bằng định nghĩa.
4.1.6. ÔN TẬP
Câu 35. Hãy chọn mệnh đề đúng
A.
(
0 1)
ln
x ax
a dx C a
= a+ < ≠
∫
. B.∫
x dxα =αxα++11+ ∀ ∈C, α R.C.
∫
f x g x dx( ). ( ) =∫
f x dx( ) . g( )∫
x dx. D.∫
g xf x dx( )( ) =∫ ∫
g( )f x dx( )x dx .Hướng dẫn giải: A đúng. B sai vì thiếu điều kiện α = −/ 1; C, D sai vì không có tính chất.
Câu 36. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
∫
sinxdx=cosx C+ . B. 1∫
xdx=ln x C x+ , ≠0.D. ,(0 1)
ln
x ax
a dx C a
= a+ < ≠
∫
. C.∫
e dx e Cx = x+ .Hướng dẫn giải:
∫
sinxdx= −cosx C+ Câu 37. Hàm số f x( ) x3 x2 3 1= − + + x có nguyên hàm là A. ( ) 4 3 3 ln
4 3
x x
F x = − + x+ x C+ . B. ( ) 4 3 3 ln 3
F x =x −x + x+ x C+ . C. F x( ) 3x2 2x 12 C
= − −x + . D. F x( )=x4−x3+3x+ln x C+ . Hướng dẫn giải: ( ) ( 3 2 3 1) 4 3 3 ln
4 3
x x
F x x x dx x x C
=
∫
− + + x = − + + + Câu 38. Họ nguyên hàm của hàm số f x( ) tan= 2 x làA.F x
( )
=tanx x C− + . B.F x( )
= −tanx x C+ + . C.F x( )
=tanx x C+ + . D.F x( )
= −tanx x C− + . Hướng dẫn giải: ( ) 12 1 tanf x dx cos dx x x C x
= − = − +
∫ ∫
Câu 39. Hàm số F x( ) 7sin= x−cosx+1 là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
A. f x
( )
=sinx+7cosx. B. f x( )
= −sinx+7cosx. C. f x( )
=sinx−7cosx. D. f x( )
= −sinx−7cosx. Hướng dẫn giải: F x'( ) 7cos= x+sinxCâu 40. Kết quả tính 2 1 2 sin cos dx
x x
∫
làA.tanx−cotx C+ . B. cot 2x C+ .
C.tan 2x x C− + . D. −tanx+cotx C+ .
Hướng dẫn giải: 2 1 2 12 12 tan cot
sin cos dx cos sin dx x x C
x x x x
= + = − +
∫ ∫
Câu 41. Hàm số F x( ) 3x2 1 12 1 x x
= − + − có một nguyên hàm là A. f x( ) x3 2 x 1 x
= − − −x . B. f x( ) x3 x 1 x
= − − −x . C. f x( ) x3 2 x 1
= − +x. D. ( ) 3 1 1
f x x 2 x x
= − − −x . Hướng dẫn giải: Ta có F x dx( ) 3x2 1 12 1 dx x3 2 x 12 x C
x x
x
= − + − = − − − +
∫ ∫
Câu 42. Hàm số ( ) cos5 sin f x x
= x có một nguyên hàm F x( ) bằng
A. 14 4sin x
− . B. 14
4sin x. C. 44
sin x . D. 44
sin x
− . Hướng dẫn giải: ( ) cos5 15 (sin ) 14
sin sin 4sin
f x dx xdx d x C
x x x
= = = − +
∫ ∫ ∫
Câu 43. Kết quả tính
∫
2 5 4x − x dx2 bằngA.−1 5 46
(
− x2)
3 +C. B.−3 5 48(
− x2)
+C .C.1 5 46
(
− x2)
3 +C. D.−121(
5 4− x2)
3 +C.Hướng dẫn giải: Đặt t= 5 4− x2 ⇒tdt= −4xdx
Ta có
∫
2 5 4x − x dx2 = −12∫
t dt2 = −16t C3+ = −16(
5 4− x2)
3 +CCâu 44. Kết quả
∫
esinxcosxdx bằngA.esinx+C. B. cos .x esinx+C. C. ecosx+C. D. e−sinx+C. Hướng dẫn giải: Ta có
∫
esinxcosxdx=∫
e dsinx (sin )x e= sinx+CCâu 45. Tính tan
∫
xdx bằngA.−ln cosx C+ . B. ln cosx C+ . C. 12
cos C
x+ . D. 12
cos C
x
− + . Hướng dẫn giải: Ta có tan 1 (cos ) ln cos
xdx cos d x x C
= − x = − +
∫ ∫
Câu 46. Tính cot
∫
xdx bằngA.ln sinx C+ . B. −ln sinx C+ . C. 12
sin C
x
− + . D. 12
sin C
x− . Hướng dẫn giải: Ta có cot 1 (sin ) ln sin
xdx sin d x x C
= x = +
∫ ∫
Câu 47. Nguyên hàm của hàm số 3 1 y x
= x
− là A. 1 3 1 2 ln 1
3x +2x + +x x− +C. B. 1 3 1 2 ln 1
3x +2x + +x x+ +C. C. 1 3 1 2 ln 1
6x +2x + +x x− +C. D. 1 3 1 2 ln 1
3x +4x + +x x− +C. Hướng dẫn giải: Ta có 3 2 1 1
1 1
x x x
x = + + +x
− − . Sử dụng bảng nguyên hàm suy ra đáp án.
Câu 48. Một nguyên hàm của hàm số
( )
2 2 31
x x
f x x
− +
= + là A. 2 3 6ln 1
2
x − x+ x+ . B. 2 3 6ln 1
2
x + x+ x+ . C. 2 3 6ln 1
2
x + x− x+ . D. 2 3 6ln
(
1)
2
x − x+ x+ . Hướng dẫn giải:
( )
2 2 3 3 61 1
x x
f x x
x x
− +
= = − +
+ + . Sử dụng bảng nguyên hàm.
Câu 49. Kết quả tính
(
1 3)
dx x x+∫
bằngA. 1ln
3 3
x C
x +
+ . B. 1ln
3 3
x C
− x +
+ .
C. 2ln 3 3
x C
x
+ + . D. 2ln
3 3
x C
x +
+ . Hướng dẫn giải: x x
(
1 3)
1 13 x x13
= −
+ + . Sử dụng bảng nguyên hàm.
Câu 50. Kết quả tính
(
1 3)
dx x x−∫
bằngA. 1ln 3 3
x C
x
− + . B. 1ln 3
3
x C
x
+ + .
C. 1ln
3 3
x C
x +
+ . D. 1ln
3 3
x C
x +
− . Hướng dẫn giải: x x
(
1 3)
13 x13 1x
= −
+ − . Sử dụng bảng nguyên hàm.
Câu 51. Họ nguyên hàm của hàm số
( )
2 1f x 2
x x
= + − là A.
( )
1ln 13 2
F x x C
x
= − +
+ . B.
( )
1ln 23 1
F x x C
x
= + +
− . C.
( )
ln 12
F x x C
x
= − +
+ . D. F x
( )
=ln x2+ − +x 2 C. Hướng dẫn giải:( )
2 1 1 1 12 3 1 2
f x x x x x
= + − = − − + . Sử dụng bảng nguyên hàm.
Câu 52. Họ nguyên hàm của hàm số f x
( )
1 x 2x
−
=
là A. F x
( )
1 2ln x x C= − −x + + . B. F x
( )
1 2lnx x C= − −x + + . C. F x
( )
1 2ln x x C= −x + + . D. F x
( )
1 2ln x x C= − −x − + . Hướng dẫn giải: f x
( )
1 x 2 1 2x x2 2 1 2 12x x x x
− − +
= = = − + . Sử dụng bảng nguyên hàm.
Câu 53. Nguyên hàm của hàm số f x
( )
2 1 2= x a
− với a≠0 là A. 1 ln
2 x a C
a x a
− +
+ . B. 1 ln
2 x a C
a x a + +
− . C. 1ln x a C
a x a
− +
+ . D. 1ln x a C
a x a + +
− . Hướng dẫn giải: 2 1 2 1 1 1
x a 2a x a x a
= −
− − + . Sử dụng bảng nguyên hàm.
Câu 54. Biết F x
( )
là một nguyên hàm của hàm số( )
28 f x x
= x
− thoả mãn F
( )
2 =0. Khi đó phương trình F x( )
=x có nghiệm làA. x= −1 3. B. x=1. C. x= −1. D. x=0. Hướng dẫn giải: Đặt t= 8−x2 ⇒ = −t2 8 x2 ⇒ −tdt xdx=
2
2 8
8
x dx tdt t C x C
x = − t = − + = − − +
∫
−∫
.Vì F
( )
2 =0 nên C =2. Ta có phương trình − 8−x2 + = ⇔ = −2 x x 1 3Câu 55. Nếu F x
( )
là một nguyên hàm của hàm số ( ) 1 f x 1= x
− và F
( )
2 1= thì F( )
3 bằng A. ln 2 1+ . B. 3ln2. C. ln 2 . D. 1
2. Hướng dẫn giải: 1 ln 1
1dx x C
x = − +
∫
− , vì F( )
2 1= nên C=1.F x( )
=ln x− +1 1, thay 3x= ta có đáp án.
Câu 56. Biết F x
( )
là một nguyên hàm của hàm số f x( )
ln2x 1.lnx= + x thoả mãn
( )
1 1F =3. Giá trị của F e2
( )
làA. 8
9. B. 1
9. C. 8
3. D. 1
3. Hướng dẫn giải: Đặt t ln2 x 1 tdt lnxdx
= + ⇒ = x
(
2)
32 ln 2 3 ln 1
ln 1.
3 3
x t x
x dx t dt C C
x
+ = = + = + +
∫ ∫
. Vì F( )
1 =13 nên C=0Vậy 2
( )
8F e =9.
Câu 57. Nguyên hàm F x
( )
của hàm số( )
2 12 f x x sin= + xthỏa mãn 1
F = − 4 π là
A. cot 2 2 x x 16
− + −π
. B. cot 2 2
x x− +16π .
C. −cotx x+ 2. D. cot 2 2
x x− −16π . Hướng dẫn giải: 2 12 2 cot
x sin dx x x C x
+ = − +
∫
. F = − π4 1 nên C= −π162 .4.1.2. NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC.
Câu 58. Tìm nguyên hàm của hàm số f x( ) cos .sin= 2x x. A. ( ) cos3
3 f x dx= − x+C
∫
. B.∫
f x dx( ) =cos33x+C.C. ( ) sin2 2 f x dx= − x+C
∫
. D.∫
f x dx( ) =sin22x+C.Hướng dẫn giải: cos sin2 cos2 (cos ) cos3 3 x xdx= − xd x = − x+C
∫ ∫
Câu 59. Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) sin 2 cos 2 1 f x x
= x
− .
A.
∫
f x dx( ) = −ln sinx C+ . B.∫
f x dx( ) =ln cos 2 1x− +C.C.
∫
f x dx( ) =ln sin 2x C+ . D.∫
f x dx( ) =ln sinx C+ .Hướng dẫn giải
( )
2
sin 2 2sin cos cos sin ln sin
cos 2 1 1 2sin 1 sin sin
d x
xdx x x dx xdx x C
x = x = − x = − x = − +
− − +
∫ ∫ ∫ ∫
Câu 60. Tìm nguyên hàm của hàm số f x( ) sin .cos 2 .= x x dx. A. ( ) 2cos3 cos
3
f x dx=− x+ x C+
∫
. B.∫
f x dx( ) =16cos3x+12sinx C+ .C. ( ) cos3 cos 3
f x dx= x+ x C+
∫
. D.∫
f x dx( ) =16cos3x−12sinx C+ .Hướng dẫn giải
(
2) (
2) ( )
2cos3sin .cos 2 2cos 1 sin 2cos 1 cos cos
3
x xdx= x− xdx= − x− d x = − x+ x C+
∫ ∫ ∫
Câu 61. Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) 2sin .cos3f x = x x. A. ( ) 1cos 2 1cos 4
2 4
f x dx= x− x C+
∫
. B.∫
f x dx( ) =12cos 2x+14cos 4x C+ .C.
∫
f x dx( ) =2cos4 x+3cos2x C+ . D.∫
f x dx( ) =3cos4x−3cos2x C+ .Hướng dẫn giải: 2sin .cos3
(
sin 4 sin 2)
1cos 2 1cos 42 4
x xdx= x− x dx= x− x C+
∫ ∫
.Câu 62. Tìm nguyên hàm của hàm số f x( ) sin .sin 3= 3x x. A. ( ) 3 sin 2 sin 4 1 sin 6
8 2 4 8 6
x x x
f x dx= − − x− +C
∫
.B. ( ) 3 sin 2 sin 4 1 sin 6
8 2 4 8 6
x x x
f x dx= − + x− +C
∫
.C. ( ) 1 sin 2 sin 4 3 sin 6
8 2 4 8 6
x x x
f x dx= − − x− +C
∫
.D. ( ) 3 sin 2 sin 4 1 sin 6
8 2 4 8 6
x x x
f x dx= + − x+ +C
∫
.Hướng dẫn giải
( ) ( )
3
2
3sin sin 3
sin .sin 3 .sin 3
3 2sin .sin 3 1 2sin 34 3 cos 2 cos 4 1 1 cos6
8 8 8 8
3 sin 2 sin 4 1 sin 6
8 2 4 8 6
x x
x xdx xdx
x xdx xdx x x dx x dx
x x x x C
= −
= − = − − −
= − − − +
∫ ∫
∫ ∫ ∫ ∫
Câu 63. Tìm nguyên hàm của hàm số f x( ) sin .cos3= 3x x+cos .sin 33x x. A. ( ) 3cos 4
f x dx 16− x C
= +
∫
. B.∫
f x dx( ) =163 cos 4x C+ .C. ( ) 3sin 4 f x dx=16− x C+
∫
. D.∫
f x dx( ) =163 sin 4x C+ .Hướng dẫn giải:
(
sin .cos33x x+cos .sin 3 .3x x dx)
∫
=∫
3sinx4−sin 3x.cos3x+cos3x+43cosx.sin 3x dx3sin .cos3 sin 3 .cos3 3sin 3 .cos sin 3 .cos3
4 x x x x 4 x x x x dx
=
∫
− + + ( )
3 sin .cos3 sin 3 .cos 3 sin 4 3cos 4
4 x x x x dx 4 xdx 16− x C
=
∫
+ =∫
= +Câu 64. Tìm một nguyên hàm F x( ) của hàm số ( ) sin2 2 f x = x biết
2 4
F =
π π
. A.
( )
sin 12 2 2
x x
F x = − + . B.
( )
sin 32 2 2
x x
F x = + + . C.
( )
sin 12 2 2
x x
F x = + + . D.
( )
sin 52 2 2
x x
F x = + + . Hướng dẫn giải
• ( ) sin2 1
(
1 cos)
1sin2 2 2 2
x x
F x =
∫
dx=∫
− x dx= − x C+• 1sin 1
2 4 4 2 2 4 2
F = ⇔ − + =C ⇔ =C
π π π π π
4.1.3. NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LÔGARIT.
Câu 65. Hàm số ( ) ln 2 2 sin
x e x
f x e
x
−
= +
có họ nguyên hàm là
A. F x
( )
=exln 2 cot− x C+ . B. F x( )
=exln 2 cot+ x C+ . C.( )
ln 2 12cos
F x ex C
= + x+ . D.
( )
ln 2 12cos
F x ex C
= − x+ . Hướng dẫn giải: ( ) ln 2 12 ln 2 cot
sin
x x
f x dx e dx e x C
x
= + = − +
∫ ∫
Câu 66. Hàm số ( ) 3 2 .3f x = x− x x có nguyên hàm bằng A. 3 6
ln 3 ln 6
x x
C
− + . B. 3 ln 3(1 2 ln 2)x + x +C.
C. 3 3 .2 ln 3 ln 6
x x x
C
+ + . D. 3 6
ln 3 ln 3.ln 2
x x
C
+ + .
Hướng dẫn giải:
∫
f x dx( ) =∫ (
3 6x+ x)
dx=ln 3 ln 63x + 6x +CCâu 67. Một nguyên hàm ( )F x của hàm số f x( ) (= e−x+ex)2 thỏa mãn điều kiện (0) 1F = là A. ( ) 1 2 1 2 2 1
2 2
x x
F x = − e− + e + x+ . B. F x( )= −2e−2x+2e2x+2 1x+ . C. ( ) 1 2 1 2 2
2 x 2 x
F x = − e− + e + x. D. ( ) 1 2 1 2 2 1
2 x 2 x
F x = − e− + e + x− . Hướng dẫn giải: Ta có ( ) 1 2 1 2 2 , (0) 1 1
2 2
x x
F x = − e− + e + x C F+ = ⇔ =C Câu 68. Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) 2 1
1 f x x
x
= −
+ .
A. F x
( )
=2