TOANMATH.com Trang 1 BÀI 1: NGUYÊN HÀM VÀ PHƯƠNG PHÁP TÌM NGUYÊN HÀM
Mục tiêu
Kiến thức
+ Nắm được định nghĩa nguyên hàm; các tính chất của nguyên hàm và bảng nguyên hàm cơ bản.
+ Nắm vững các phương pháp tính nguyên hàm.
Kĩ năng
+ Hiểu rõ định nghĩa và tính chất của nguyên hàm để vận dụng vào việc tìm nguyên hàm + Sử dụng thành thạo bảng nguyên hàm và các phương pháp tìm nguyên hàm.
+ Vận dụng nguyên hàm vào các bài toán thực tế.
TOANMATH.com Trang 2 I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
Định nghĩa nguyên hàm Ví dụ: F x
x3 là một nguyên hàm của hàm số f x
3x2 vì
x3 '3x2Cho hàm số f x
xác định trên K (K là khoảng, đoạn hay nửa khoảng). Hàm số F x
được gọi là một nguyên hàm của hàm số f x
trên K nếu
'
F x f x với mọi x K .
Định lí Nhận xét: Nếu F x
và G x
cùng là nguyên hàm của hàm số f x
trên K thì: F x'
G x'
, x K. F x
G x
C, với C là hằng số nào đó.Giả sử hàm số F x
là một nguyên hàm của hàm số
F x trên K. Khi đó:
Với mỗi hằng số C, hàm số F x
C cũng là một nguyên hàm của f x
trên K. Ngược lại, với mỗi nguyên hàm của f x
trênK thì tồn tại một hằng số C sao cho
G x F x C với mọi x K . Do đó
, F x C C là họ tất cả các nguyên hàm của f x
trên K. Ký hiệu
f x dx F x C.Tính chất Ví dụ 1:
2sin 3cos 2 sin 3 cos
2 cos 3sin 2 cos 3sin
x x dx
xdx
xdxx x C x x C
Ví dụ 2:
1 1ln 3 1
3 1 3
x dx x CNếu f x g x
, là hai hàm số liên tục trên K thì:a)
f x dx'
f x
Cb)
kf x dx k f x dx
, với k là hai số thực khác 0.c)
mf x
ng x dx m f x dx n g x dx
với m,n là hai số thực khác 0.d) Với a b, và a0 ta có:
1
f ax b dx aF ax b C, ở đó F x
là mộtnguyên hàm của f x
.Sự tồn tại nguyên hàm
Định lí: Mọi hàm số f x
liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K.TOANMATH.com Trang 3 BẢNG NGUYÊN HÀM CỦA CÁC HÀM SỐ THƯỜNG GẶP
Nguyên hàm của hàm số sơ cấp
Nguyên hàm của hàm số hợp
u = u x
Nguyên hàm của hàm số hợp
u = ax + b;a 0
dx x C
du u C
d ax b
ax b C
1
1 1 x dx x C
uu11C
1
1 1 1
1
ax b dx ax b C
a
1dx ln x Cx
1udulnu C
ax b1 dx1alnax b C 2
1 1
dx C
x x
u12du 1u C
ax b1
2dx 1a ax b. 1 C
2
xdx3x x C
udu23u u C
ax bdx 1 2a.3
ax b
ax b C 1 dx 2 x C
x
1udu2 u C
ax b1 dx1a.2 ax b C x x
e dx e C
e du eu uC
eax b dx2aeax b C
0, 1
ln
x
x a
a dx C a a
a
a duu lnauaC a
0,a1
amx n dxm1.alnmx na C a
0,a1
sinxdx cosx C
sinudu cosu C
sin
ax b dx
1acos
ax b
Ccosxdxsinx C
cosudusinu C
cos
ax b dx
1asin
ax b
Ctanxdx ln cosx C
tanudu ln cosu C
tan
ax b dx
1aln cos
ax b
Ccotxdxln sinx C
cotuduln sinu C
cot
ax b dx
1aln sin
ax b
C2
1 cot
sin dx x C
x
sin12udu cotu C
sin2
ax b1
dx 1acot
ax b
C2
1 tan
cos dx x C
x
cos12udutanu C
cos2
ax b1
dx1atan
ax b
C1 ln tan
sin 2
dx x C
x
sin1uduln tan2u C
sin
ax bdx
1aln tanax b2 CTOANMATH.com Trang 4 1 ln tan
cos 2 4
dx x C
x
cos1uduln tan2u4 C
1 cos
1ln tan
2 4
ax b dx
ax b C
a
HỆ THỐNG HÓA KIẾN THỨC NGUYÊN HÀM:
f x dx F x
C1. Định nghĩa nguyên hàm
Cho hàm số f x
xác định trên K (K là khoảng, đoạn hay nửa khoảng). Hàm số F x
được gọi là một nguyên hàm của hàm số f x
trên K nếu F x'
f x
với mọi x K .2. Định lí
Giả sử hàm số F x
là một nguyên hàm của hàm số f x
trên K. Khi đó: Với mỗi hằng số C, hàm số F x
C cũng là một nguyên hàm của hàm số f x
trên K. Hàm số F x
C C, được gọi là họ nguyên hàm của hàm số f x
trên K. Kí hiệu
f x dx F x C
.3. Tính chất
Nếu hai hàm số f x g x
, liên tục trên K và k 0 thì ta luôn có:a)
f x dx'
f x
Cb)
kf x dx k f x dx
, với k là hai số thực khác 0.c)
mf x
ng x dx m f x dx n g x dx
với m,n là hai số thực khác 0.d) Với a b, và a0 ta có:
f ax b dx
1aF ax b
C.4. Sự tồn tại nguyên hàm
Mọi hàm số f x
liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K.II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Tìm nguyên hàm bằng định nghĩa
Bài toán 1: Nguyên hàm của các hàm số sơ cấp và hàm số mũ Phương pháp giải
Biến đổi các hàm số dưới dấu nguyên hàm về dạng tổng, hiệu của các biểu thức chứa x, trong đó mỗi biểu thức chứa x là những dạng cơ bản có trong
Ví dụ 1: Họ nguyên hàm của hàm số f x
exx là:A. ex x2C B. 1 2 2 ex x C
TOANMATH.com Trang 5 bảng nguyên hàm.
C. 1 1 2
1 2
ex x C
x
D. ex 1 C Hướng dẫn giải
exx dx
e dxx xdx e x12x2C
.Chọn B.
Ví dụ 2: Hàm số nào trong các hàm số sau đây không là nguyên hàm của hàm số y x ?
A. 2
3x x B. 2 2019
3x x C. 1
2 x D. 2 2020
3x x Hướng dẫn giải
Ta có: 2
xdx 3x x C
, với C là hằng số.Nên các phương án A, B, D đều là nguyên hàm của hàm số y x .
Chọn C.
Ví dụ 3: Họ nguyên hàm của hàm số f x
3x23x làA. x33 ln 3x C B. 3 3 ln 3
x
x C C. x33x C D. 3 ln 3
3x x C Hướng dẫn giải
Ta có:
2
23
3 3 3 3
3 ln 3
x x
x
f x dx x dx x dx dx
x C
Chọn B.
Áp dụng các công thức nguyên hàm trong bảng nguyên hàm cơ bản để tìm nguyên hàm.
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Nguyên hàm của hàm số
4 2 35 2
f x x x
x là:
A. 5 12 3 3
x 4x x C
x B. 5 12 3 3
x 4x x C
x C. x5 32 3x x C3
x D. 3 4
3 2
6 1
20x 3 C
x x x
Hướng dẫn giải
TOANMATH.com Trang 6
Ta có: 4 22 3 5 12 3 3
5x x dx x 4x x C
x x
Chọn A.
Ví dụ 2. Nguyên hàm của hàm số f x
4x2x x 6 là:A. 2x22 x6 ln x C B. x22 x6 ln x C C. 2x22 x6 ln x C D. x2 x3ln x C Hướng dẫn giải
Ta có: 4 2 6 1 6 2
4 2 2 6 ln
x x dx x dx x x x C
x x x
Chọn C.
Chú ý: Tính chất phân thức: a b c a b c
d d d d
.
Ví dụ 3. Nguyên hàm của hàm số f x
2xx 1e
là:
A. 2 ln 2
x
x
x e C
e
B.
ln 2 12
x
x
x e C
e
C.
ln 2 12
x
x
x e C
e
D.
ln 2 12
x
x
x e C
e
Hướng dẫn giải
Ta có:
2 1 2 2
ln 2 1
x x x
x x
x dx dx e dx x e C
e e e
.Chọn C.
Ví dụ 4. Nguyên hàm của hàm số f x
x x2
2019 là:A.
2
2021
2
20202021 1010
x x
C
B.
2
2020
2
20182021 1009
x x
C
C.
2
2021
2
20202021 1010
x x
C
D.
2
2021
2
20202021 1010
x x
C
Hướng dẫn giải
Ta có:
2019 2019
2021 2020
2020 2019
2 2 2 2
2 2
2 2 2
2021 1010
x x dx x x dx
x x
x dx x dx C
Chọn D.
Ví dụ 5. Nguyên hàm của hàm số
21
x 1 f x e
là:
A. xln e2x 1 C B. x12ln
e2x 1
C C. ln
e2x 1
C D. xln
e2x 1
CTOANMATH.com Trang 7 Hướng dẫn giải
Ta có:
2
2 22 2 2
1 1
1 1 1 1
x x x
x x x
e e e
e e e
.
Do đó 2 2 2
22
2
1 1 1 1 1ln 1
1 1 2 1 2
x x
x
x x x
e d e
dx dx dx x e C
e e e
Chọn B.
Ví dụ 6. Nguyên hàm của hàm số
12 2
f x x x
là:
A. 16
x2
3 x2
3C B. 16 x 2 x2CC. 16 x 2 16
x2
x 2 C D. 16
x2
x 2 61 x 2 CHướng dẫn giải Ta có:
1 2 2
2 2 4
1 2 2 1 1
2 2 2 2 2 2 2 2
4 3 3 6 6
x x
dx dx
x x
x x x x C x x x x C
Chọn A.
Chú ý: Sử dụng kĩ thuật nhân liên hợp: a b a b
a b
.
Lưu ý: 2
ax bdx 3 ax b ax b C
a
.Ví dụ 7. Nguyên hàm của hàm số
25 135 6
f x x
x x
là:
A. 2 ln x 3 3ln x 2 C B. 3lnx 3 2 ln x 2 C C. 2 ln x 3 3ln x 2 C D. 2 ln x 3 3ln x 2 C Hướng dẫn giải
Ta có:
2
5 13 5 13
5 6 2 3
x x
x x x x
Ta sẽ phân tích: 5x13A x
2
B x3
1Thế x2 và x3 lần lượt vào (1) ta có B3 và A2.
Khi đó
2
2 2 3 3
5 13 2 3
5 6 2 3 3 2
2 ln 3 3ln 2
x x
x dx dx dx dx
x x x x x x
x x C
Chọn D.
TOANMATH.com Trang 8 Ví dụ 8. Nguyên hàm của hàm số f x
15 x4x x
là:
A. ln x 12ln
x4 1
C B. ln x ln
x4 1
CC. ln x 12ln
x4 1
C D. ln x 12ln
x4 1
CHướng dẫn giải
Ta có:
4
4
4 3
4
5 4 4
1 2
1 1 2 1
ln ln 1
1 2
1
x x
x x
dx dx dx dx x x C
x x x x x x
Chọn C.
Ví dụ 9. Nguyên hàm của hàm số
3 32 3 33 2
x x
f x x x
là:
A. 3
ln 2 2 ln 1
x x 1 C
x
B. 3
ln 2 2 ln 1
x x 1 C
x
C. 3
2 ln 2 ln 1
x x 1 C
x
D. 3
2 ln 2 ln 1
x x 1 C
x
Hướng dẫn giải
Ta có:
2 2
2 3
3 3 3 3 3 3
3 2 1 2
x x x x
dx dx
x x x x
.Ta phân tích 3x23x 3 A x
1
2B x
1
x 2
C x
2
.Ta có thể dùng các giá trị riêng, tính ngay A1,C3 và B2. (thay x 2 A 1;x 1 C 3 và x 0 B 2).
Khi đó
2
2 2
3 3 3 1 1 1 3
2 3 ln 2 2 ln 1
2 1 1
1 2 1
x x
dx dx dx dx x x C
x x x
x x x
.Chọn A.
Lưu ý: Ta có kiến thức tổng quát dùng cho các nguyên hàm hữu tỉ
I P x dx
Q x , với P x
và Q x
là các đa thức, cụ thể như sau: Nếu deg
P x
deg
Q x
thì ta thực hiện phép chia P x
cho Q x
(ở đây, kí hiệu
deg P x là bậc của đa thức P x
). Khi deg
P x
deg
Q x
thì ta quan sát mẫu số Q x
ta tiến hành phân tích thành các nhân tử, sau đó, tách P x
theo các tổ hợp của các nhân tử đó. Đến đây, ta sẽ sử dụng đồng nhất thức (hoặc giá trị riêng) để đưa về dạng tổng của các phân thức.Một số trường hợp đồng nhất thức thường gặp
TOANMATH.com Trang 9 Trường hợp 1:
ax b cx d
1
ad bc ax b cx d1 a c
.
Trường hợp 2:
Ax Ba x Ad Bb
mx n A B
ax b cx d ax b cx d ax b cx d
.
Ta đồng nhất thức mx n
Ax Ba x Ad Bb
1 . Cách 1. Phương pháp đồng nhất hệ số.Đồng nhất đẳng thức, ta được Ac Ba m Ad Bb n
. Suy ra A, B.
Cách 2. Phương pháp giá trị riêng.
Lần lượt thay b; d
x x
a c
vào hai vế của (1), tìm được A, B.
Trường hợp 3:
2
2mx n A B
ax b ax b ax b
.
Trường hợp 4:
2 2
2 *
mx n A B C
cx d ax b ax b cx d ax b
mx n A cx d B ax b C ax b cx d
Lần lượt thay x b;x d;x 0
a c
vào hai vế của (*) để tìm A, B, C.
Trường hợp 5:
x m ax
12bx c
x m axA 2Bx Cbx c với b24ac0.Trường hợp 6:
2
2
2
21 A B C D
x a x b
x a x b x a x b
.
Ví dụ 10. Cho hàm số f x
xác định trên \ 1 2
thỏa mãn '
2 ;
0 12 1
f x f
x
và f
1 2. Giátrị của biểu thức P f
1 f 3 là:A. 3ln 5 ln 2 B. 3ln 2 ln 5 C. 3 2 ln 5 D. 3 ln15 Hướng dẫn giải
1
2
ln 2 1 1
2 2
' ln 2 1
2 1 1
ln 1 2
2 x C khi x
f x f x dx dx x C
x x C khi x
Vì
120 1 1
1 2 2
f C
f C
.
TOANMATH.com Trang 10
Suy ra
ln 2 1 2 1
2 ln 1 2 1 1
2 x khi x f x
x khi x
.
Do đó P f
1 f 3 3 ln 3 ln 5 3 ln15 Chọn D.Chú ý:
Chú ý đến tính liên tục của hàm số f x'
và cách xử lí dấu giá trị tuyệt đối.Ở đây, ta sử dụng hai hằng số khác nhau ứng với 1
x2 và 1 x2.
Ví dụ 11. Cho hàm số f x
xác định trên \
1;1 , thỏa mãn '
22 ;
3 3 2 ln 2f x 1 f f
x
và
1 1
2 2 0
f f . Giá trị của biểu thức P f
2 f 0 f 4 là:A. 2 ln 2 ln 5 B. 6 ln 2 2 ln 3 ln 5 C. 2 ln 2 2 ln 3 ln 5 D. 6 ln 2 2 ln 5 Hướng dẫn giải
'
22 1 1 ln 11 1 1 1
f x f x dx dx dx x C
x x x x
Hay
1
2
3
ln 1 1
1
1 1
ln ln 1 1
1 1
ln 1 1
1
x C khi x x
x x
f x C C khi x
x x
x C khi x x
Theo bài ra, ta có:
1 3
2
3 3 2 ln 2
2 ln 2
1 1 0 0
2 2
f f
C C
f f C
Do đó
3 2 12 0 4 ln 3 ln3 2 ln 2 2 ln 3 ln 5
f f f C C 5C . Chọn C.
Bài toán 2. Nguyên hàm của hàm số lượng giác Phương pháp giải
Yêu cầu chung: Nắm vững công thức lượng giác và biến đổi lượng giác.
Biến đổi các hàm số dưới dấu nguyên hàm
Ví dụ: Tìm nguyên hàm của hàm số
cos3 .cos 2f x x x trên ta thu được kết quả:
TOANMATH.com Trang 11 về dạng tổng, hiệu của các hàm số lượng
giác trong đó, mỗi hàm số là những dạng cơ bản có trong bảng nguyên hàm.
Áp dụng các công thức nguyên hàm trong bảng nguyên hàm cơ bản để tìm nguyên hàm.
A.
f x dx
sin 510xsin2x CB.
f x dx
sin 55 x sinx CC.
1sin 3 .sin 2 f x dx6 x x C
D.
sin 5 sin10 2
x x
f x dx C
Hướng dẫn giải
Ta viết:
1
cos 5 cos
f x 2 x x . Khi đó:
sin 5 sin10 2
x x
f x dx C
Chọn A.
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Nguyên hàm của hàm số
2 cosx3cos 5x dx
là:A. 2sinx15sin 5x C B. 3
2sin sin 5
x 5 x C
C. 3
2sin sin 5
x5 x C D. 2sinx5sin 5x C
Hướng dẫn giải
Ta có:
2 cos 3cos 5
2sin 3sin 5x x dx x5 x C
Chọn C.
Lưu ý: sin cos
cos ax ; sin ax
axdx C axdx C
a a
.Ví dụ 2. Nguyên hàm của hàm số
sin 5 sin 2x xdx là:A. 1
cos 5 cos 2
10 x x C B. 1 1
cos3 sin 7 6 x14 x C C. 1sin 3 1sin 7
3 x7 x C D. 1sin 3 1sin 7
2 x2 x C Hướng dẫn giải
Ta có: sin 5 sin 2 1
cos3 cos 7
1cos3 1 sin 72 6 14
x xdx x x dx x x C
Chọn B.
Ví dụ 3. Nguyên hàm của hàm số
4 cos2xdx là:TOANMATH.com Trang 12 A. 4x2sin 2x C B.
4 cos3
3
x C C. 2xsin 2x C D. 2xsin 2x C Hướng dẫn giải
Ta có:
4 cos2xdx2 1 cos 2
x dx
2xsin 2x C .Chọn D.
Chú ý: Dùng công thức hạ bậc: 2 1 cos 2 2 1 cos 2
cos ; sin
2 2
a a
a a .
Ví dụ 4. Nguyên hàm của hàm số
1 2sin x dx
2 là:A. 3x4 cosxsin 2x C B.
1 2sin
33
x C
C. 3xsin 2x C D. 3x4 cosxsin 2x C Hướng dẫn giải
Ta có:
2 2 1 cos 2
1 2sin 1 4 sin 4sin 1 4 sin 4.
2 3 4 sin 2 cos 2 3 4 cos sin 2
x dx x x dx x x dx
x x dx x x x C
Chọn A.
Ví dụ 5. Nguyên hàm của hàm số
sinxcosx
sinxdx là:A. 1 1sin 2 1cos 2
2x4 x4 x C B. 1 1sin 2 1cos 2
2x4 x4 x C
C. 1 1
sin 2 cos 2
2 2
x x x C D. 1 1 1
sin 2 cos 2 2x4 x4 x C Hướng dẫn giải
Ta có:
sin cos
sin
sin2 sin cos
1 cos 2 sin 2 1 1 1
sin 2 cos 2
2 2 2 2 2
x x xdx x x x dx
x x
dx x x x C
Chọn B.
Ví dụ 6. Nguyên hàm của hàm số 2 1 2 sin cos dx
x x
là:A. tanxcotx C B. tanxcotx C C. tanxcotx C D. cotxtanx C Hướng dẫn giải
Ta có:
2 2
2 2 2 2 2 2
1 sin cos 1 1
tan cot
sin cos sin .cos cos sin
x x
dx dx dx x x C
x x x x x x
.Chọn B.
Ví dụ 7. Nguyên hàm của hàm số 4 1 2
4 cos 4 cos 1dx x x
là:TOANMATH.com Trang 13 A. cot 2
2
x C B. tan 2x C C. cot 2x C D. tan 2 2
xC Hướng dẫn giải
Ta có:
4 cos4x 14 cos2x 1dx
(2 cos21x 1)2dx
cos 212 xdx 12 cos 2
12 xd x(2 ) tan 22 x CChọn D.
Chú ý: Công thức nhân đôi: cos2x2 cos2x1. Ví dụ 8. Nguyên hàm của hàm số
cos3xdx là:A.
cos4
4
xC B. 3sin 1sin 3
x3 x C C. sin 1sin3
x3 x C D. 4 sin 4sin 3 x3 x C Hướng dẫn giải
Ta có: cos3 1
3cos cos3
1 3sin 1sin 3 sin 1sin34 4 3 3
xdx x x dx x x C x x C
Chọn C.
Chú ý: Công thức nhân ba: 3
3
cos3 4 cos 3cos sin 3 3sin 4sin
a a a
a a a
Ví dụ 9. Nguyên hàm của hàm số
tan3xdx là:A.
tan2
ln cos 2
x x C B.
tan2
ln sin 2
x x C
C.
tan2
ln cos 2
x x C D.
4 2
tan 4 cos
x C x Hướng dẫn giải
Từ tan3xtanx
1 tan 2x
tanxSuy ra tan3 tan
tan
cos
tan2 ln coscos 2
d x x
xdx xd x x C
x
.Chọn A.
Chú ý:
tan
' 1 tan2 12x x cos
x.
Ví dụ 10. Gọi F x
là nguyên hàm của hàm số f x
sin 2 tanx x thỏa mãn 33 4
F
. Giá trị của
F 4
là:
A. 3 1
2 12
B. 3 1
2 12
C. 3 1
2 12
D. 3 1
2 12
Hướng dẫn giải
TOANMATH.com Trang 14 Ta có:
sin 2 .tan 2sin .cos .sin 2 sin2cos
F x x xdx x x x dx xdx
x
.Suy ra
1 cos 2
sin 22
F x
x dx x xC.Theo giả thiết, ta có: 3 1sin2 3 3
3 4 3 2 3 4 2 3
F C C
.
Vậy
sin 2 32 2 3
F x x x .
Do đó 1 3 3 1
sin 2
4 4 2 4 2 3 2 12
F . Chọn D.
Ví dụ 11. Gọi F x
là nguyên hàm của hàm số f x
cos 24 x thỏa mãn F
0 2019. Giá trị củaF 8
là:
A. 3 16153 64
B. 3 129224
8
C. 3 129224
64
D. 3 129224
32
Hướng dẫn giải
Ta có:
2
4 1 cos 4 1 2
cos 2 1 2 cos 4 cos 4
2 4
1 1 cos8 1
1 2 cos 4 3 4 cos 4 cos8
4 2 8
x x x x
x x x x
Do đó F x
18
3 4 cos 4 xcos8x dx
183xsin 4x18sin8xC
Mà F
0 2019 nên ta có C2019. Vậy
1 3 sin 4 1sin 8 20198 8
F x x x x .
Do đó 3 129224
8 64
F Chọn C.
Ví dụ 12. Gọi F x
là nguyên hàm của hàm số
cos51 sin f x x
x
, với 2 ,
x 2 k k và thỏa mãn
3F 4. Giá trị của
F2 là:
A. 2
3 B. 0. C. 5
3 D. 1
3 Hướng dẫn giải
TOANMATH.com Trang 15
Ta thấy:
5
3 2 3
3 4
2 3
cos cos 1 sin 1 sin cos cos .sin 1 sin
sin cos
1 sin sin cos cos sin
3 4
x x x x x x x
x
x x
F x x d x xd x x C
Theo giả thiết, ta có
3F 4 nên C1. Vậy
sin sin3 cos43 4
x x
F x x C
Do đó 1
2 3
F . Chọn D.
Chú ý:
Với n*, ta có: cos .sin cos
cos
cos 11
n
n n x
x xdx xd x C
n
và
sin 1sin .cos sin sin
1
n
n n x
x xdx xd x C
n
.Bài toán 3: Các bài toán thực tế ứng dụng nguyên hàm Phương pháp giải
Ý nghĩa vật lí của đạo hàm:
Một chất điểm chuyển động theo phương trình
S S t , với S t
là quãng đường mà chất điểm đó đi được trong thời gian t, kể từ thời điểm ban đầu.Gọi v t
và a t
lần lượt là vận tốc tức thời và gia tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm t, ta có: v t
S t'
và a t
v t'
.Từ đó ta có: S t
v t dt
và v t
a t dt
.Ví dụ 1: Một chất điểm chuyển động với phương trình 1 2
S2t , trong đó t là thời gian tính bằng giây (s) và S là quãng đường tính bằng mét (m). Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t05
s là:A. 5 (m/s). B. 25 (m/s).
C. 2,5 (m/s.) D. 10 (m/s).
Hướng dẫn giải
Ta có: v t
S t'
t nên v t
0 t0 5
m s/
Chọn A.
Ví dụ 2: Một ô tô đang chạy với vận tốc 10 (m/s) thì người lái xe đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v t
10 2 t m s
/
,trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc đạp phanh. Tính quãng đường ô tô di chuyển được trong 8 giây cuối cùng.
A. 50 (m). B. 25 (m).
TOANMATH.com Trang 16 C. 55 (m). D. 10 (m).
Hướng dẫn giải
Chọn mốc thời gian và gốc tọa độ lúc ô tô bắt đầu đạp phanh. Ta có: t0;s0.
2
2
10 2 10 ,
0 0 0 10
s t v t dt t dt t t C
s C s t t t
Ô tô dừng hẳn khi v t
0 10 2 t 0 t 5.Trong 8 giây cuối, ô tô chuyển động đều với vận tốc 10 (m/s) trong 3 giây đầu và chuyển động chậm dần đều trong 5 giây cuối.
Quãng đường ô tô di chuyển là:
3.10 10.5 52 55 s m. Chọn C.
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Một vật chuyển động với gia tốc a t
t31
m s/ 2
, trong đó t là khoảng thời gian tính từ thời điểm ban đầu. Vận tốc ban đầu của vật là. Hỏi vận tốc cảu vật tại giây thứ 10 bằng bao nhiêu?A. 10 m/s. B. 15,2 m/s. C. 13,2 m/s. D. 12 m/s.
Hướng dẫn giải
Vận tốc của vật tại thời điểm t được tính theo công thức:
3 3ln 1v t a t dt 1dt t C
t
Vì vận tốc ban đầu (lúc t0) của vật là v0 6 /m s nên:
0 3ln 0 1 6 6
3ln 1 6v C C v t t .
Vận tốc của vật chuyển động tại giây thứ 10 là: v
10 3ln 10 1 6 13,2
m s/
. Chọn C.Ví dụ 2. Một vận động viên điền kinh chạy với gia tốc a t
241 t3165 t m s2
/ 2
, trong đó t là khoảng thời gian tính từ lúc xuất phát. Hỏi vào thời điểm 5 (s) sau khi xuất phát thì vận tốc của vận động viên là bao nhiêu?A. 5,6 m/s. B. 6,51 m/s. C. 7,26 m/s. D. 6,8 m/s.
Hướng dẫn giải
Vận tốc v t
chính là nguyên hàm của gia tốc a t
nên ta có:
1 3 5 2 1 4 5 324 16 96 48
v t
a t dt
t t dt t t CTOANMATH.com Trang 17 Tại thời điểm ban đầu
t0
thì vận động viên ở tại vị trí xuất phát nên vận tốc lúc đó là:
4 30
1 5
0 0 0 .0 .0 0 0
96 48
v v C C . Vậy công thức vận tốc là
1 4 5 396 48
v t t t
Vận tốc của vận động viên tại giây thứ 5 là v
5 6,51 /m s.Chọn B.
Chú ý: Gia tốc của vật chuyển động là a t
t31
m s/ 2
. Ta tính v t
a t dt
, kết hợp với điều kiện vận tốc ban đầu v0 6 /m s. Suy ra công thức tính vận tốc v t
tại thời điểm t và tính được v
10 .Ví dụ 3. Một nhà khoa học tự chế tên lửa và phóng tên lửa từ mặt đất với vận tốc ban đầu là 20 m/s. Giả sử bỏ qua sức cản của gió, tên lửa chỉ chịu tác động của trọng lực. Hỏi sau 2s thì tên lửa đạt đến tốc độ là bao nhiêu?
A. 0,45 m/s. B. 0,4 m/s. C. 0,6 m/s. D. 0,8 m/s.
Hướng dẫn giải
Xem như tại thời điểm t0 0 thì nhà khoa học phóng tên lửa với vận tốc đầu 20 m/s. Ta có s
0 0 và
0 20v .
Vì tên lửa chuyển động thẳng đứng nên gia tốc trọng trường tại mọi thời điểm t là s tn
9,8m s/ 2.Nguyên hàm của gia tốc là vận tốc nên ta có vận tốc của tên lửa tại thời điểm t là
9,8 9,8 1v t
dt t C .Do v
0 20 nên 9,8t C 120C120v t
9,8t20. Vậy vận tốc của tên lửa sau 2s là v
2 9,8.2 20 0, 4
m s/
. Chọn B.Bài tập tự luyện dạng 1
Câu 1: Nguyên hàm của hàm số f x
x x
27
15 là:A. 12
x27
16C B. 321
x27
16C C. 161
x27
16C D. 321
x27
16CCâu 2: Họ nguyên hàm của hàm số f x
e6x 2x3 là:A. 1 6 4 2 3 6
e x x x C B. e6x 4x23x C
C. e6xx23x C D. 1 6 2 3
6
e x x x C
Câu 3: Nguyên hàm của hàm số
24 3
f x x
là:
TOANMATH.com Trang 18
A. 2 1ln 4 3
4 3dx 4 x C
x
B.
4x23dx 12ln 2x 23 CC. 2
2 ln 4 3
4 3dx x C
x
D.
4x23dx2 ln 2x 32 CCâu 4: Họ nguyên hàm của hàm số f x
2x1 là:A. 1
2 1
2 13 x x C
B. 1
2 1
2 x C C. 2
2 1 2
13 x x C D. 1
2 1 2
13 x x C Câu 5: Họ nguyên hàm của hàm số f x
ex
1 3 e2x
là:A. ex 3e2xC B. exe2xC C. ex3ex C D. ex3exC Câu 6: Cho F x
là một nguyên hàm của hàm số
12 1
f x x
; biết F
0 2. Giá trị của F
1 là:A.
1 1ln3 2F 2 B. F
1 ln 3 2 C. F
1 2 ln 3 2 D.
1 1ln3 2F 2 Câu 7: Hàm số f x
có đạo hàm liên tục trên và f x'
2e2x 1, x f,
0 2. Hàm số f x
là:A. 2ex2x B. 2ex 2 C. e2x x 2 D. e2x x 1
Câu 8: Cho hàm số f x
2x e2 x322xe2x, ta có
f x dx me
x32nxe2xpe2x C, với m, n, p là các số hữu tỉ và C là hằng số thực. Giá trị của biểu thức m n p bằng:A. 1
3 B. 2. C. 13
6 D. 7
6 Câu 9: Gọi F x
là một nguyên hàm của hàm số f x
2x thỏa mãn
0 1F ln 2. Giá trị biểu thức
0
1 ...
2018
2019
T F F F F là:
A. 22019 1 1009.
T ln 2 B. T22019.2020 C. 22019 1
T ln 2 D. 22020 1 T ln 2
Câu 10: Cho biết 3
1 dx aln x 1 x 1 bln x C
x x
, với a, b là các số hữu tỉ và C là hằng sốthực. Giá trị của biểu thức P2a b là:
A. 0. B. 1 C. 1
2 D. 1.
Câu 11: Họ nguyên hàm của hàm số
2 2
2 3
1
x x
f x x
là:
A. x4 ln x 1 C B. 4
x 1 C
x
C. 1 2 4
2x x 1 C
x
D. 4
x 1 C
x
Câu 12: Cho biết 24 11
ln 2 ln 3
5 6
x dx a x b x C
x x
, với a, b là các số nguyên và C là hằng sốthực. Giá trị biểu thức P a 2ab b 2 là:
TOANMATH.com Trang 19
A. 12. B. 13. C. 14. D. 15.
Câu 13: Gọi
2020xdx F x
C với C là hằng số. Khi đó hàm số F x
bằng:A. 2020 ln 2020x B.
2020 1
1
x
x
C.
.2020 1
ln 2020 x x
D. 2020 ln 2020
x
. Câu 14: Nguyên hàm của hàm số f x
x3 1 x là:
A. f x dx
3x2 12 C x
B.
f x dx
x44 lnx CC. f x dx
3x2 12 C x
D.
f x dx
x44 ln x CCâu 15: Nguyên hàm của hàm số y2x là:
A.
2xdxln 2.2x C B.
2xdx2xC C.
2xdx ln 22x C D.
2xdx x2x1CCâu 16: Họ nguyên hàm của hàm số
12 3
f x x
là:
A. 1
ln 2 3
2 x C B. 1ln 2
3
2 x C C. ln 2x 3 C D. 1
ln 2 3 ln 2 x C Câu 17: Họ nguyên hàm của hàm số y x 21 là:
A. x3 x C B. x3C C. 6x C D.
3
3
x x C
Câu 18: Họ nguyên hàm của hàm số f x
e2x x2 là:A.
2 32 3
e x x
F x C B. F x
e2x x3CC. F x
2e2x 2x C D.
2 33
x x
F x e C
Câu 19: Nguyên hàm của hàm số f x
x33x2 là hàm số nào trong các hàm số sau?A. F x
3x23x C B.
4 3 2 23
F x x x x C
C.
4 3 2 24 2
x x
F x x C D.
4 2 24 2
x x
F x x C Câu 20: Họ nguyên hàm của hàm số f x
ex
3ex
là:A. F x
3ex 1x C e B. F x
3ex x CC. F x
3exexlnexC D. F x
3ex x CCâu 21: Với C là hằng số, nguyên hàm của hàm số f x
ex x là:A.
exx dx e
x x22 C B.
ex x dx e
x2x CTOANMATH.com Trang 20 C.
exx dx e
x x22 C D.
exx dx e
xx2CCâu 22: Nguyên hàm của hàm số f x
x 3x là:A. F x
x22 ln 33x C B. F x
1 ln 33x CC.
2 32 x x
F x C D.
2 3 .ln 32 x x
F x C
Câu 23: Nguyên hàm của hàm số f x
4x23 là:A. 2 1
ln 4 3
4 3dx 4 x C
x
B.
4x23dx 12ln 2x 23 CC. 2
2 ln 4 3
4 3dx x C
x
D.
4x23dx2 ln 2x 32 CCâu 24: Họ nguyên hàm của hàm số
15 4
f x x
là:
A. 1ln 5
4
5 x C B. ln 5x 4 C C. 1
ln 5 4
ln 5 x C D. 1
ln 5 4 5 x C Câu 25: Hàm số nào trong các hàm số sau đây không là nguyên hàm của hàm số y x 2019?
A. 2020 1 2020
x B. 2020
2020
x C. y2019x2018 D. 2020 1 2020
x
Câu 26: Hàm số nào trong các hàm số sau đây là nguyên hàm của hàm số y e 2x? A.
2
2 e x
y
B. y 2e2xC C
C. y<