• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng nguyên hàm và phương pháp tìm nguyên hàm - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng nguyên hàm và phương pháp tìm nguyên hàm - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
53
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TOANMATH.com Trang 1 BÀI 1: NGUYÊN HÀM VÀ PHƯƠNG PHÁP TÌM NGUYÊN HÀM

Mục tiêu

 Kiến thức

+ Nắm được định nghĩa nguyên hàm; các tính chất của nguyên hàm và bảng nguyên hàm cơ bản.

+ Nắm vững các phương pháp tính nguyên hàm.

 Kĩ năng

+ Hiểu rõ định nghĩa và tính chất của nguyên hàm để vận dụng vào việc tìm nguyên hàm + Sử dụng thành thạo bảng nguyên hàm và các phương pháp tìm nguyên hàm.

+ Vận dụng nguyên hàm vào các bài toán thực tế.

(2)

TOANMATH.com Trang 2 I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM

Định nghĩa nguyên hàm Ví dụ: F x

 

x3 là một nguyên hàm của hàm số f x

 

3x2

 

x3 '3x2

Cho hàm số f x

 

xác định trên K (K là khoảng, đoạn hay nửa khoảng). Hàm số F x

 

được gọi là một nguyên hàm của hàm số f x

 

trên K nếu

   

' 

F x f x với mọi x K .

Định lí Nhận xét: Nếu F x

 

và G x

 

cùng là nguyên hàm của hàm số f x

 

trên K thì:

F x'

 

G x'

 

, x K.

F x

 

G x

 

C, với C là hằng số nào đó.

Giả sử hàm số F x

 

là một nguyên hàm của hàm số

 

F x trên K. Khi đó:

 Với mỗi hằng số C, hàm số F x

 

C cũng là một nguyên hàm của f x

 

trên K.

 Ngược lại, với mỗi nguyên hàm của f x

 

trên

K thì tồn tại một hằng số C sao cho

 

 

G x F x C với mọi x K . Do đó

 

,

F x C C là họ tất cả các nguyên hàm của f x

 

trên K. hiệu

 

 

f x dx F x C.

Tính chất Ví dụ 1:

 

 

2sin 3cos 2 sin 3 cos

2 cos 3sin 2 cos 3sin

  

       

x x dx

xdx

xdx

x x C x x C

Ví dụ 2:

1 1ln 3 1

3 1 3  

xdx x C

Nếu f x g x

   

, là hai hàm số liên tục trên K thì:

a)

f x dx'

 

f x

 

C

b)

kf x dx k f x dx

 

  

, với k là hai số thực khác 0.

c)

mf x

 

ng x dx m f x dx n g x dx

 

  

  

với m,n là hai số thực khác 0.

d) Với a b,  và a0 ta có:

1

f ax b dx aF ax b C, ở đó F x

 

là một

nguyên hàm của f x

 

.

Sự tồn tại nguyên hàm

Định lí: Mọi hàm số f x

 

liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K.
(3)

TOANMATH.com Trang 3 BẢNG NGUYÊN HÀM CỦA CÁC HÀM SỐ THƯỜNG GẶP

Nguyên hàm của hàm số sơ cấp

Nguyên hàm của hàm số hợp

u = u x

  

Nguyên hàm của hàm số hợp

u = ax + b;a 0

dx x C 

 

du u C 

d ax b

ax b C 

 

1

1 1 x dx x C

  

uu11C

 1

      

1 1 1

1

ax b dx ax b C

a

 

    

 1dx ln x C

x  

 

1udulnu C

ax b1 dx1alnax b C 

2

1 1

dx C

x   x

 

u12du  1u C

ax b1

2dx 1a ax b. 1C

 

2

xdx3x x C

 

udu23u u C

ax bdx 1 2a.3

ax b

ax b C 

1 dx 2 x C

x  

 

1udu2 u C

ax b1 dx1a.2 ax b C 

x x

e dx e C

 

e du eu uC

eax b dx2aeax b C

0, 1

ln

x

x a

a dx C a a

 a  

 

a duu lnauaC a

0,a1

 

amx n dxm1.alnmx na C a

0,a1

sinxdx cosx C

 

sinudu cosu C

sin

ax b dx

 1acos

ax b

C

cosxdxsinx C

 

cosudusinu C

cos

ax b dx

1asin

ax b

C

tanxdx ln cosx C

 

tanudu ln cosu C

tan

ax b dx

 1aln cos

ax b

C

cotxdxln sinx C

 

cotuduln sinu C

cot

ax b dx

1aln sin

ax b

C

2

1 cot

sin dx x C

x   

 

sin12udu cotu C

sin2

ax b1

dx 1acot

ax b

C

2

1 tan

cos dx x C

x  

 

cos12udutanu C

cos2

ax b1

dx1atan

ax b

C

1 ln tan

sin 2

dx x C

x  

 

sin1uduln tan2u C

sin

ax bdx

1aln tanax b2 C
(4)

TOANMATH.com Trang 4 1 ln tan

cos 2 4

dx x C

x

  

    

 

cos1uduln tan2u4 C

 

1 cos

1ln tan

2 4

ax b dx

ax b C

a

  

    

HỆ THỐNG HÓA KIẾN THỨC NGUYÊN HÀM:

f x dx F x

 

 

C

1. Định nghĩa nguyên hàm

Cho hàm số f x

 

xác định trên K (K là khoảng, đoạn hay nửa khoảng). Hàm số F x

 

được gọi là một nguyên hàm của hàm số f x

 

trên K nếu F x'

 

f x

 

với mọi x K .

2. Định lí

Giả sử hàm số F x

 

là một nguyên hàm của hàm số f x

 

trên K. Khi đó:

 Với mỗi hằng số C, hàm số F x

 

C cũng là một nguyên hàm của hàm số f x

 

trên K.

 Hàm số F x

 

C C,  được gọi là họ nguyên hàm của hàm số f x

 

trên K. Kí hiệu

   

f x dx F x C

.

3. Tính chất

Nếu hai hàm số f x g x

   

, liên tục trên K và k 0 thì ta luôn có:

a)

f x dx'

 

f x

 

C

b)

kf x dx k f x dx

 

  

, với k là hai số thực khác 0.

c)

mf x

 

ng x dx m f x dx n g x dx

 

  

  

với m,n là hai số thực khác 0.

d) Với a b,  và a0 ta có:

f ax b dx

1aF ax b

C.

4. Sự tồn tại nguyên hàm

Mọi hàm số f x

 

liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K.

II. CÁC DẠNG BÀI TẬP

Dạng 1: Tìm nguyên hàm bằng định nghĩa

Bài toán 1: Nguyên hàm của các hàm số sơ cấp và hàm số mũ Phương pháp giải

 Biến đổi các hàm số dưới dấu nguyên hàm về dạng tổng, hiệu của các biểu thức chứa x, trong đó mỗi biểu thức chứa x là những dạng cơ bản có trong

Ví dụ 1: Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

exx là:

A. ex x2C B. 1 2 2 ex x C

(5)

TOANMATH.com Trang 5 bảng nguyên hàm.

C. 1 1 2

1 2

ex x C

x  

 D. ex 1 C Hướng dẫn giải

exx dx

e dxx xdx e x12x2C

  

.

Chọn B.

Ví dụ 2: Hàm số nào trong các hàm số sau đây không là nguyên hàm của hàm số y x ?

A. 2

3x x B. 2 2019

3x x C. 1

2 x D. 2 2020

3x x Hướng dẫn giải

Ta có: 2

xdx 3x x C

, với C là hằng số.

Nên các phương án A, B, D đều là nguyên hàm của hàm số y x .

Chọn C.

Ví dụ 3: Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

3x23x

A. x33 ln 3x C B. 3 3 ln 3

x

x  C C. x33x C D. 3 ln 3

3x x  C Hướng dẫn giải

Ta có:

  

2

2

3

3 3 3 3

3 ln 3

x x

x

f x dx x dx x dx dx

x C

   

  

   

Chọn B.

 Áp dụng các công thức nguyên hàm trong bảng nguyên hàm cơ bản để tìm nguyên hàm.

Ví dụ mẫu

Ví dụ 1. Nguyên hàm của hàm số

 

4 2 3

5 2

f x x x

  x  là:

A. 5 12 3 3

x 4x x C

x   B. 5 12 3 3

x 4x x C

 x   C. x5 32 3x x C3

x   D. 3 4

3 2

6 1

20x 3 C

x x x

  

Hướng dẫn giải

(6)

TOANMATH.com Trang 6

Ta có: 4 22 3 5 12 3 3

5x x dx x 4x x C

x x

       

 

 

Chọn A.

Ví dụ 2. Nguyên hàm của hàm số f x

 

4x2x x 6 là:

A. 2x22 x6 ln x C B. x22 x6 ln x C C. 2x22 x6 ln x C D. x2 x3ln x C Hướng dẫn giải

Ta có: 4 2 6 1 6 2

4 2 2 6 ln

x x dx x dx x x x C

x x x

          

 

Chọn C.

Chú ý: Tính chất phân thức: a b c a b c

d d d d

     .

Ví dụ 3. Nguyên hàm của hàm số f x

 

2xx 1

e

  là:

A. 2 ln 2

x

x

x e C

e

 B.

ln 2 12

x

x

x e C

e

 C.

ln 2 12

x

x

x e C

e

 D.

ln 2 12

x

x

x e C

e  

 Hướng dẫn giải

Ta có:

 

2 1 2 2

ln 2 1

x x x

x x

x dx dx e dx x e C

e e e

          

  

.

Chọn C.

Ví dụ 4. Nguyên hàm của hàm số f x

  

x x2

2019 là:

A.

2

2021

2

2020

2021 1010

x x

  C

   B.

2

2020

2

2018

2021 1009

x x

  C

 

C.

2

2021

2

2020

2021 1010

x x

  C

  D.

2

2021

2

2020

2021 1010

x x

  C

 

Hướng dẫn giải

Ta có:

     

       

2019 2019

2021 2020

2020 2019

2 2 2 2

2 2

2 2 2

2021 1010

x x dx x x dx

x x

x dx x dx C

 

      

 

      

 

 

Chọn D.

Ví dụ 5. Nguyên hàm của hàm số

 

2

1

x 1 f x e

 là:

A. xln e2x 1 C B. x12ln

e2x 1

C C. ln

e2x 1

C D. xln

e2x  1

C
(7)

TOANMATH.com Trang 7 Hướng dẫn giải

Ta có:

2

2 2

2 2 2

1 1

1 1 1 1

x x x

x x x

e e e

e e e

    

   .

Do đó 2 2 2

22

 

2

1 1 1 1 1ln 1

1 1 2 1 2

x x

x

x x x

e d e

dx dx dx x e C

e e e

  

         

    

   

Chọn B.

Ví dụ 6. Nguyên hàm của hàm số

 

1

2 2

f x  x x

   là:

A. 16

x2

 

3 x2

3C B. 16 x 2 x2C

C. 16 x 2 16

x2

x 2 C D. 16

x2

x 2 61 x 2 C

Hướng dẫn giải Ta có:

       

1 2 2

2 2 4

1 2 2 1 1

2 2 2 2 2 2 2 2

4 3 3 6 6

x x

dx dx

x x

x x x x C x x x x C

  

   

 

              

 

Chọn A.

Chú ý: Sử dụng kĩ thuật nhân liên hợp: a b a b

a b

  

 .

Lưu ý: 2

 

ax bdx 3 ax b ax b C

  a   

.

Ví dụ 7. Nguyên hàm của hàm số

 

25 13

5 6

f x x

x x

 

  là:

A. 2 ln x 3 3ln x 2 C B. 3lnx 3 2 ln x 2 C C. 2 ln x 3 3ln x 2 C D. 2 ln x 3 3ln x 2 C Hướng dẫn giải

Ta có:

  

2

5 13 5 13

5 6 2 3

x x

x x x x

  

   

Ta sẽ phân tích: 5x13A x

 2

 

B x3

  

1

Thế x2 và x3 lần lượt vào (1) ta có B3 và A2.

Khi đó

   

  

2

2 2 3 3

5 13 2 3

5 6 2 3 3 2

2 ln 3 3ln 2

x x

x dx dx dx dx

x x x x x x

x x C

  

   

     

    

   

Chọn D.

(8)

TOANMATH.com Trang 8 Ví dụ 8. Nguyên hàm của hàm số f x

 

15 x4

x x

 

 là:

A. ln x 12ln

x4 1

C B. ln x ln

x4 1

C

C. ln x 12ln

x4 1

C D. ln x 12ln

x4 1

C

Hướng dẫn giải

Ta có:

 

4

4

 

4 3

4

5 4 4

1 2

1 1 2 1

ln ln 1

1 2

1

x x

x x

dx dx dx dx x x C

x x x x x x

 

       

  

   

Chọn C.

Ví dụ 9. Nguyên hàm của hàm số

 

3 32 3 3

3 2

x x

f x x x

 

   là:

A. 3

ln 2 2 ln 1

x x 1 C

   x 

 B. 3

ln 2 2 ln 1

x x 1 C

   x 

C. 3

2 ln 2 ln 1

x x 1 C

   x 

 D. 3

2 ln 2 ln 1

x x 1 C

   x 

 Hướng dẫn giải

Ta có:

   

2 2

2 3

3 3 3 3 3 3

3 2 1 2

x x x x

dx dx

x x x x

    

   

 

.

Ta phân tích 3x23x 3 A x

1

2B x

1



x 2

C x

2

.

Ta có thể dùng các giá trị riêng, tính ngay A1,C3 và B2. (thay x   2 A 1;x   1 C 3 và x  0 B 2).

Khi đó

     

2

2 2

3 3 3 1 1 1 3

2 3 ln 2 2 ln 1

2 1 1

1 2 1

x x

dx dx dx dx x x C

x x x

x x x

          

  

  

   

.

Chọn A.

Lưu ý: Ta có kiến thức tổng quát dùng cho các nguyên hàm hữu tỉ

 

 

I P x dx

Q x , với P x

 

Q x

 

các đa thức, cụ thể như sau:

 Nếu deg

P x

  

deg

Q x

  

thì ta thực hiện phép chia P x

 

cho Q x

 

(ở đây, kí hiệu

   

deg P x là bậc của đa thức P x

 

).

 Khi deg

P x

  

deg

Q x

  

thì ta quan sát mẫu số Q x

 

ta tiến hành phân tích thành các nhân tử, sau đó, tách P x

 

theo các tổ hợp của các nhân tử đó. Đến đây, ta sẽ sử dụng đồng nhất thức (hoặc giá trị riêng) để đưa về dạng tổng của các phân thức.

Một số trường hợp đồng nhất thức thường gặp

(9)

TOANMATH.com Trang 9 Trường hợp 1:

ax b cx d



1

ad bc ax b cx d1 a c

 

   

      .

Trường hợp 2:

    

  

Ax Ba x Ad Bb

mx n A B

ax b cx d ax b cx d ax b cx d

  

   

      .

Ta đồng nhất thức mx n 

Ax Ba x Ad Bb

 

 

1 . Cách 1. Phương pháp đồng nhất hệ số.

Đồng nhất đẳng thức, ta được Ac Ba m Ad Bb n

 

  

 . Suy ra A, B.

Cách 2. Phương pháp giá trị riêng.

Lần lượt thay b; d

x x

a c

    vào hai vế của (1), tìm được A, B.

Trường hợp 3:

 

2

 

2

mx n A B

ax b ax b ax b

  

   .

Trường hợp 4:

     

        

2 2

2 *

mx n A B C

cx d ax b ax b cx d ax b

mx n A cx d B ax b C ax b cx d

   

 

  

        

Lần lượt thay x b;x d;x 0

a c

     vào hai vế của (*) để tìm A, B, C.

Trường hợp 5:

x m ax

 

12bx c

x m axA 2Bx Cbx c với  b24ac0.

Trường hợp 6:

  

2

2

 

2

 

2

1 A B C D

x a x b

x a x b   x a   x b

 

     .

Ví dụ 10. Cho hàm số f x

 

xác định trên \ 1 2

  

   thỏa mãn '

 

2 ;

 

0 1

2 1

f x f

 x 

 và f

 

1 2. Giá

trị của biểu thức P f

   

 1 f 3 là:

A. 3ln 5 ln 2 B. 3ln 2 ln 5 C. 3 2 ln 5 D. 3 ln15 Hướng dẫn giải

     

 

1

2

ln 2 1 1

2 2

' ln 2 1

2 1 1

ln 1 2

2 x C khi x

f x f x dx dx x C

x x C khi x

   

          



 

 

 

12

0 1 1

1 2 2

f C

f C

   

 

   

 .

(10)

TOANMATH.com Trang 10

Suy ra

   

 

ln 2 1 2 1

2 ln 1 2 1 1

2 x khi x f x

x khi x

   

 

   



.

Do đó P f

   

 1 f 3  3 ln 3 ln 5 3 ln15   Chọn D.

Chú ý:

Chú ý đến tính liên tục của hàm số f x'

 

và cách xử lí dấu giá trị tuyệt đối.

Ở đây, ta sử dụng hai hằng số khác nhau ứng với 1

x2 và 1 x2.

Ví dụ 11. Cho hàm số f x

 

xác định trên \

 

1;1 , thỏa mãn '

 

22 ;

   

3 3 2 ln 2

f x 1 f f

 x   

 và

1 1

2 2 0

f  f    . Giá trị của biểu thức P f

     

 2 f 0 f 4 là:

A. 2 ln 2 ln 5 B. 6 ln 2 2 ln 3 ln 5  C. 2 ln 2 2 ln 3 ln 5  D. 6 ln 2 2 ln 5 Hướng dẫn giải

 

'

 

22 1 1 ln 1

1 1 1 1

f x f x dx dx dx x C

x x x x

  

 

       

Hay

 

1

2

3

ln 1 1

1

1 1

ln ln 1 1

1 1

ln 1 1

1

x C khi x x

x x

f x C C khi x

x x

x C khi x x

     

   



 

        

      

   

Theo bài ra, ta có:

   

1 3

2

3 3 2 ln 2

2 ln 2

1 1 0 0

2 2

f f

C C

f f C

   

 

 

      

     

Do đó

     

3 2 1

2 0 4 ln 3 ln3 2 ln 2 2 ln 3 ln 5

f   f  f  C C  5C    . Chọn C.

Bài toán 2. Nguyên hàm của hàm số lượng giác Phương pháp giải

Yêu cầu chung: Nắm vững công thức lượng giác và biến đổi lượng giác.

 Biến đổi các hàm số dưới dấu nguyên hàm

Ví dụ: Tìm nguyên hàm của hàm số

 

cos3 .cos 2

f x  x x trên  ta thu được kết quả:

(11)

TOANMATH.com Trang 11 về dạng tổng, hiệu của các hàm số lượng

giác trong đó, mỗi hàm số là những dạng cơ bản có trong bảng nguyên hàm.

 Áp dụng các công thức nguyên hàm trong bảng nguyên hàm cơ bản để tìm nguyên hàm.

A.

f x dx

 

sin 510xsin2x C

B.

f x dx

 

sin 55 x sinx C

C.

 

1sin 3 .sin 2 f x dx6 x x C

D.

 

sin 5 sin

10 2

x x

f x dx  C

Hướng dẫn giải

Ta viết:

 

1

cos 5 cos

f x 2 x x . Khi đó:

 

sin 5 sin

10 2

x x

f x dx  C

Chọn A.

Ví dụ mẫu

Ví dụ 1. Nguyên hàm của hàm số

 

2 cosx3cos 5x dx

là:

A. 2sinx15sin 5x C B. 3

2sin sin 5

x 5 x C

  

C. 3

2sin sin 5

x5 x C D. 2sinx5sin 5x C

Hướng dẫn giải

Ta có:

2 cos 3cos 5

2sin 3sin 5

x x dx x5 x C

Chọn C.

Lưu ý: sin cos

cos ax ; sin ax

axdx C axdx C

a a

    

 

.

Ví dụ 2. Nguyên hàm của hàm số

sin 5 sin 2x xdx là:

A. 1

cos 5 cos 2

10 x x C B. 1 1

cos3 sin 7 6 x14 x C C. 1sin 3 1sin 7

3 x7 x C D. 1sin 3 1sin 7

2 x2 x C Hướng dẫn giải

Ta có: sin 5 sin 2 1

cos3 cos 7

1cos3 1 sin 7

2 6 14

x xdx x x dx x x C

 

Chọn B.

Ví dụ 3. Nguyên hàm của hàm số

4 cos2xdx là:
(12)

TOANMATH.com Trang 12 A. 4x2sin 2x C B.

4 cos3

3

x C C. 2xsin 2x C D. 2xsin 2x C Hướng dẫn giải

Ta có:

4 cos2xdx2 1 cos 2

 

x dx

2xsin 2x C .

Chọn D.

Chú ý: Dùng công thức hạ bậc: 2 1 cos 2 2 1 cos 2

cos ; sin

2 2

a a

a  a  .

Ví dụ 4. Nguyên hàm của hàm số

 

1 2sin x dx

2 là:

A. 3x4 cosxsin 2x C B.

1 2sin

3

3

x C

 

C. 3xsin 2x C D. 3x4 cosxsin 2x C Hướng dẫn giải

Ta có:

   

 

2 2 1 cos 2

1 2sin 1 4 sin 4sin 1 4 sin 4.

2 3 4 sin 2 cos 2 3 4 cos sin 2

x dx x x dx x x dx

x x dx x x x C

  

        

      

  

Chọn A.

Ví dụ 5. Nguyên hàm của hàm số

 

sinxcosx

sinxdx là:

A. 1 1sin 2 1cos 2

2x4 x4 x C B. 1 1sin 2 1cos 2

2x4 x4 x C

C. 1 1

sin 2 cos 2

2 2

x x x C D. 1 1 1

sin 2 cos 2 2x4 x4 x C Hướng dẫn giải

Ta có:

sin cos

sin

sin2 sin cos

1 cos 2 sin 2 1 1 1

sin 2 cos 2

2 2 2 2 2

x x xdx x x x dx

x x

dx x x x C

  

    

        

 

Chọn B.

Ví dụ 6. Nguyên hàm của hàm số 2 1 2 sin cos dx

x x

là:

A. tanxcotx C B. tanxcotx C C. tanxcotx C D. cotxtanx C Hướng dẫn giải

Ta có:

2 2

2 2 2 2 2 2

1 sin cos 1 1

tan cot

sin cos sin .cos cos sin

x x

dx dx dx x x C

x x x x x x

  

       

  

.

Chọn B.

Ví dụ 7. Nguyên hàm của hàm số 4 1 2

4 cos 4 cos 1dx x x

là:
(13)

TOANMATH.com Trang 13 A. cot 2

2

x C B. tan 2x C C. cot 2x C D. tan 2 2

xC Hướng dẫn giải

Ta có:     

  

4 cos4x 14 cos2x 1dx

(2 cos21x 1)2dx

cos 212 xdx 12 cos 2

12 xd x(2 ) tan 22 x C

Chọn D.

Chú ý: Công thức nhân đôi: cos2x2 cos2x1. Ví dụ 8. Nguyên hàm của hàm số

cos3xdx là:

A.

cos4

4

xC B. 3sin 1sin 3

x3 x C C. sin 1sin3

x3 x C D. 4 sin 4sin 3 x3 x C Hướng dẫn giải

Ta có: cos3 1

3cos cos3

1 3sin 1sin 3 sin 1sin3

4 4 3 3

xdx x x dx  x x C x x C

 

Chọn C.

Chú ý: Công thức nhân ba: 3

3

cos3 4 cos 3cos sin 3 3sin 4sin

a a a

a a a

 

 

Ví dụ 9. Nguyên hàm của hàm số

tan3xdx là:

A.

tan2

ln cos 2

x x C B.

tan2

ln sin 2

x  x C

C.

tan2

ln cos 2

x x C D.

4 2

tan 4 cos

x C x Hướng dẫn giải

Từ tan3xtanx

1 tan 2x

tanx

Suy ra tan3 tan

tan

 

cos

tan2 ln cos

cos 2

d x x

xdx xd x x C

  x   

  

.

Chọn A.

Chú ý:

tan

' 1 tan2 12

x x cos

   x.

Ví dụ 10. Gọi F x

 

là nguyên hàm của hàm số f x

 

sin 2 tanx x thỏa mãn 3

3 4

F  

   . Giá trị của

F 4

   là:

A. 3 1

2 12

  B. 3 1

2 12

  C. 3 1

2 12

  D. 3 1

2 12

  Hướng dẫn giải

(14)

TOANMATH.com Trang 14 Ta có:

 

sin 2 .tan 2sin .cos .sin 2 sin2

cos

F x x xdx x x x dx xdx

x 

.

Suy ra

  

1 cos 2

sin 2

2

F x 

 x dx x  xC.

Theo giả thiết, ta có: 3 1sin2 3 3

3 4 3 2 3 4 2 3

F      C  C

   .

Vậy

 

sin 2 3

2 2 3

F x  x x  .

Do đó 1 3 3 1

sin 2

4 4 2 4 2 3 2 12

F                . Chọn D.

Ví dụ 11. Gọi F x

 

là nguyên hàm của hàm số f x

 

cos 24 x thỏa mãn F

 

02019. Giá trị của

F 8

   là:

A. 3 16153 64

  B. 3 129224

8

  C. 3 129224

64

  D. 3 129224

32



Hướng dẫn giải

Ta có:

 

 

2

4 1 cos 4 1 2

cos 2 1 2 cos 4 cos 4

2 4

1 1 cos8 1

1 2 cos 4 3 4 cos 4 cos8

4 2 8

x x x x

x x x x

  

    

  

      

Do đó F x

 

18

3 4 cos 4 xcos8x dx

183xsin 4x18sin8xC

 

F

 

0 2019 nên ta có C2019. Vậy

 

1 3 sin 4 1sin 8 2019

8 8

F x   x x x .

Do đó 3 129224

8 64

F       Chọn C.

Ví dụ 12. Gọi F x

 

là nguyên hàm của hàm số

 

cos5

1 sin f x x

 x

 , với 2 ,

x 2 k  k và thỏa mãn

 

3

F  4. Giá trị của

F2 là:

A. 2

3 B. 0. C. 5

3 D. 1

3 Hướng dẫn giải

(15)

TOANMATH.com Trang 15

Ta thấy:

   

       

5

3 2 3

3 4

2 3

cos cos 1 sin 1 sin cos cos .sin 1 sin

sin cos

1 sin sin cos cos sin

3 4

x x x x x x x

x

x x

F x x d x xd x x C

    

 

 

   

Theo giả thiết, ta có

 

3

F  4 nên C1. Vậy

 

sin sin3 cos4

3 4

x x

F x  x  C

Do đó 1

2 3

F  . Chọn D.

Chú ý:

Với n*, ta có: cos .sin cos

cos

cos 1

1

n

n n x

x xdx xd x C

n

   

 

 

sin 1

sin .cos sin sin

1

n

n n x

x xdx xd x C

n

 

 

.

Bài toán 3: Các bài toán thực tế ứng dụng nguyên hàm Phương pháp giải

Ý nghĩa vật lí của đạo hàm:

Một chất điểm chuyển động theo phương trình

 

S S t , với S t

 

là quãng đường mà chất điểm đó đi được trong thời gian t, kể từ thời điểm ban đầu.

Gọi v t

 

a t

 

lần lượt là vận tốc tức thời và gia tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm t, ta có: v t

 

S t'

 

a t

 

v t'

 

.

Từ đó ta có: S t

 

v t dt

 

v t

 

a t dt

 

.

Ví dụ 1: Một chất điểm chuyển động với phương trình 1 2

S2t , trong đó t là thời gian tính bằng giây (s) và S là quãng đường tính bằng mét (m). Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t05

 

s là:

A. 5 (m/s). B. 25 (m/s).

C. 2,5 (m/s.) D. 10 (m/s).

Hướng dẫn giải

Ta có: v t

 

S t'

 

t nên v t

 

0  t0 5

m s/

Chọn A.

Ví dụ 2: Một ô tô đang chạy với vận tốc 10 (m/s) thì người lái xe đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v t

 

10 2 t m s

/

,

trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc đạp phanh. Tính quãng đường ô tô di chuyển được trong 8 giây cuối cùng.

A. 50 (m). B. 25 (m).

(16)

TOANMATH.com Trang 16 C. 55 (m). D. 10 (m).

Hướng dẫn giải

Chọn mốc thời gian và gốc tọa độ lúc ô tô bắt đầu đạp phanh. Ta có: t0;s0.

     

   

2

2

10 2 10 ,

0 0 0 10

s t v t dt t dt t t C

s C s t t t

     

     

 

Ô tô dừng hẳn khi v t

 

 0 10 2   t 0 t 5.

Trong 8 giây cuối, ô tô chuyển động đều với vận tốc 10 (m/s) trong 3 giây đầu và chuyển động chậm dần đều trong 5 giây cuối.

Quãng đường ô tô di chuyển là:

3.10 10.5 52 55 s    m. Chọn C.

Ví dụ mẫu

Ví dụ 1. Một vật chuyển động với gia tốc a t

 

t31

m s/ 2

, trong đó t là khoảng thời gian tính từ thời điểm ban đầu. Vận tốc ban đầu của vật là. Hỏi vận tốc cảu vật tại giây thứ 10 bằng bao nhiêu?

A. 10 m/s. B. 15,2 m/s. C. 13,2 m/s. D. 12 m/s.

Hướng dẫn giải

Vận tốc của vật tại thời điểm t được tính theo công thức:

   

3 3ln 1

v t a t dt 1dt t C

  t   

 

Vì vận tốc ban đầu (lúc t0) của vật là v0 6 /m s nên:

 

0 3ln 0 1 6 6

 

3ln 1 6

v       C C v t  t  .

Vận tốc của vật chuyển động tại giây thứ 10 là: v

 

10 3ln 10 1 6 13,2  

m s/

. Chọn C.

Ví dụ 2. Một vận động viên điền kinh chạy với gia tốc a t

 

 241 t3165 t m s2

/ 2

, trong đó t là khoảng thời gian tính từ lúc xuất phát. Hỏi vào thời điểm 5 (s) sau khi xuất phát thì vận tốc của vận động viên là bao nhiêu?

A. 5,6 m/s. B. 6,51 m/s. C. 7,26 m/s. D. 6,8 m/s.

Hướng dẫn giải

Vận tốc v t

 

chính là nguyên hàm của gia tốc a t

 

nên ta có:

   

1 3 5 2 1 4 5 3

24 16 96 48

v t 

a t dt

 t  t dt   t  t C
(17)

TOANMATH.com Trang 17 Tại thời điểm ban đầu

t0

thì vận động viên ở tại vị trí xuất phát nên vận tốc lúc đó là:

 

4 3

0

1 5

0 0 0 .0 .0 0 0

96 48

v  v        C C . Vậy công thức vận tốc là

 

1 4 5 3

96 48

v t   t  t

Vận tốc của vận động viên tại giây thứ 5 là v

 

5 6,51 /m s.

Chọn B.

Chú ý: Gia tốc của vật chuyển động là a t

 

t31

m s/ 2

. Ta tính v t

 

a t dt

 

, kết hợp với điều kiện vận tốc ban đầu v0 6 /m s. Suy ra công thức tính vận tốc v t

 

tại thời điểm t và tính được v

 

10 .

Ví dụ 3. Một nhà khoa học tự chế tên lửa và phóng tên lửa từ mặt đất với vận tốc ban đầu là 20 m/s. Giả sử bỏ qua sức cản của gió, tên lửa chỉ chịu tác động của trọng lực. Hỏi sau 2s thì tên lửa đạt đến tốc độ là bao nhiêu?

A. 0,45 m/s. B. 0,4 m/s. C. 0,6 m/s. D. 0,8 m/s.

Hướng dẫn giải

Xem như tại thời điểm t0 0 thì nhà khoa học phóng tên lửa với vận tốc đầu 20 m/s. Ta có s

 

0 0

 

0 20

v  .

Vì tên lửa chuyển động thẳng đứng nên gia tốc trọng trường tại mọi thời điểm t là s tn

 

 9,8m s/ 2.

Nguyên hàm của gia tốc là vận tốc nên ta có vận tốc của tên lửa tại thời điểm t là

 

9,8 9,8 1

v t  

dt  t C .

Do v

 

0 20 nên 9,8t C 120C120v t

 

 9,8t20. Vậy vận tốc của tên lửa sau 2s là v

 

2  9,8.2 20 0, 4 

m s/

. Chọn B.

Bài tập tự luyện dạng 1

Câu 1: Nguyên hàm của hàm số f x

 

x x

27

15 là:

A. 12

x27

16C B. 321

x27

16C C. 161

x27

16C D. 321

x27

16C

Câu 2: Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

 e6x 2x3 là:

A. 1 6 4 2 3 6

e x x  x C B. e6x 4x23x C

C. e6xx23x C D. 1 6 2 3

6

e x x x C

   

Câu 3: Nguyên hàm của hàm số

 

2

4 3

f x  x

 là:

(18)

TOANMATH.com Trang 18

A. 2 1ln 4 3

4 3dx 4 x C

x   

B.

4x23dx 12ln 2x 23 C

C. 2

2 ln 4 3

4 3dx x C

x   

D.

4x23dx2 ln 2x 32 C

Câu 4: Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

2x1 là:

A. 1

2 1

2 1

3 x x C

    B. 1

2 1

2 x C C. 2

2 1 2

1

3 x x C D. 1

2 1 2

1

3 x x C Câu 5: Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

ex

1 3 e2x

là:

A. ex 3e2xC B. exe2xC C. ex3ex C D. ex3exC Câu 6: Cho F x

 

là một nguyên hàm của hàm số

 

1

2 1

f x  x

 ; biết F

 

02. Giá trị của F

 

1 là:

A.

 

1 1ln3 2

F  2  B. F

 

1 ln 3 2 C. F

 

1 2 ln 3 2 D.

 

1 1ln3 2

F 2  Câu 7: Hàm số f x

 

có đạo hàm liên tục trên  và f x'

 

2e2x 1, x f,

 

0 2. Hàm số f x

 

là:

A. 2ex2x B. 2ex 2 C. e2x  x 2 D. e2x x 1

Câu 8: Cho hàm số f x

 

2x e2 x322xe2x, ta có

f x dx me

 

x32nxe2xpe2x C, với m, n, p là các số hữu tỉ và C là hằng số thực. Giá trị của biểu thức m n p  bằng:

A. 1

3 B. 2. C. 13

6 D. 7

6 Câu 9: Gọi F x

 

là một nguyên hàm của hàm số f x

 

2x thỏa mãn

 

0 1

F ln 2. Giá trị biểu thức

 

0

 

1 ...

2018

 

2019

T F F  F F là:

A. 22019 1 1009.

T ln 2 B. T22019.2020 C. 22019 1

T ln 2 D. 22020 1 T ln 2

Câu 10: Cho biết 3

  

1 dx aln x 1 x 1 bln x C

x x     

 , với a, b là các số hữu tỉ và C là hằng số

thực. Giá trị của biểu thức P2a b là:

A. 0. B. 1 C. 1

2 D. 1.

Câu 11: Họ nguyên hàm của hàm số

 

 

2 2

2 3

1

x x

f x x

 

  là:

A. x4 ln x 1 C B. 4

x 1 C

 x 

 C. 1 2 4

2x x 1 C

 x 

 D. 4

x 1 C

x 

 Câu 12: Cho biết 24 11

ln 2 ln 3

5 6

x dx a x b x C

x x

     

 

, với a, b là các số nguyên và C là hằng số

thực. Giá trị biểu thức P a 2ab b 2 là:

(19)

TOANMATH.com Trang 19

A. 12. B. 13. C. 14. D. 15.

Câu 13: Gọi

2020xdx F x

 

C với C là hằng số. Khi đó hàm số F x

 

bằng:

A. 2020 ln 2020x B.

2020 1

1

x

x

 C.

.2020 1

ln 2020 x x

D. 2020 ln 2020

x

. Câu 14: Nguyên hàm của hàm số f x

 

x3 1

 x là:

A. f x dx

 

3x2 12 C

 x 

B.

f x dx

 

x44 lnx C

C. f x dx

 

3x2 12 C

 x 

D.

f x dx

 

x44 ln x C

Câu 15: Nguyên hàm của hàm số y2x là:

A.

2xdxln 2.2x C B.

2xdx2xC C.

2xdx ln 22x C D.

2xdx x2x1C

Câu 16: Họ nguyên hàm của hàm số

 

1

2 3

f x  x

 là:

A. 1

ln 2 3

2 x C B. 1ln 2

3

2 x C C. ln 2x 3 C D. 1

ln 2 3 ln 2 x C Câu 17: Họ nguyên hàm của hàm số y x 21 là:

A. x3 x C B. x3C C. 6x C D.

3

3

x  x C

Câu 18: Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

e2x x2 là:

A.

 

2 3

2 3

e x x

F x   C B. F x

 

e2x x3C

C. F x

 

2e2x 2x C D.

 

2 3

3

x x

F x e  C

Câu 19: Nguyên hàm của hàm số f x

 

x33x2 là hàm số nào trong các hàm số sau?

A. F x

 

3x23x C B.

 

4 3 2 2

3

F x  x  x  x C

C.

 

4 3 2 2

4 2

x x

F x    x C D.

 

4 2 2

4 2

x x

F x    x C Câu 20: Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

ex

3ex

là:

A. F x

 

3ex 1x C

 e  B. F x

 

3ex  x C

C. F x

 

3exexlnexC D. F x

 

3ex  x C

Câu 21: Với C là hằng số, nguyên hàm của hàm số f x

 

ex x là:

A.

 

exx dx e

x x22 C B.

 

ex x dx e

x2x C
(20)

TOANMATH.com Trang 20 C.

 

exx dx e

x x22 C D.

 

exx dx e

xx2C

Câu 22: Nguyên hàm của hàm số f x

 

 x 3x là:

A. F x

 

x22 ln 33x C B. F x

 

 1 ln 33x C

C.

 

2 3

2 x x

F x   C D.

 

2 3 .ln 3

2 x x

F x   C

Câu 23: Nguyên hàm của hàm số f x

 

4x23 là:

A. 2 1

ln 4 3

4 3dx 4 x C

x   

B.

4x23dx 12ln 2x 23 C

C. 2

2 ln 4 3

4 3dx x C

x   

D.

4x23dx2 ln 2x 32 C

Câu 24: Họ nguyên hàm của hàm số

 

1

5 4

f x  x

 là:

A. 1ln 5

4

5 x C B. ln 5x 4 C C. 1

ln 5 4

ln 5 x C D. 1

ln 5 4 5 x C Câu 25: Hàm số nào trong các hàm số sau đây không là nguyên hàm của hàm số y x 2019?

A. 2020 1 2020

x  B. 2020

2020

x C. y2019x2018 D. 2020 1 2020

x 

Câu 26: Hàm số nào trong các hàm số sau đây là nguyên hàm của hàm số y e 2x? A.

2

2 e x

y

  B. y 2e2xC C

C. y<

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Phân tích: Sự tồn tại của hàm số mũ và lượng giác trong cùng một nguyên hàm sẽ rất dễ gây cho người học sự nhầm lẫn, nếu ta sẽ không biết điểm dừng thì có thể

Bài tập 5: Cho là hình phẳng giới hạn bởi độ thị hàm số ; trục và đường thẳng Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay quanh hình xung quanh trục.A.

+ Lưu ý: Bậc của đa thức và bậc của ln tương ứng với số lần lấy nguyên hàm.. + Dạng mũ nhân lượng giác là dạng nguyên hàm từng phần

Thể tích của khố i tròn xoay sinh bở i hình phẳng trên kh i quay quanh trục hoành là:A. Thể tích của khố i tròn xoay tạo

Biết rằng diện tích hình phẳng tô đậm bằng 3.. Tham số m thu được thuộc khoảng nào

Trong khoảng thời gian 1 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường parabol có đỉnh I(2; 9) và trục đối xứng song song với trục tung,

Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới

Quay hình phẳng D quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích V được xác định theo công thức nào dưới đây.. Tìm giá trị