• Không có kết quả nào được tìm thấy

Nguyên hàm và các phương pháp tính nguyên hàm – Nguyễn Hoàng Việt - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Nguyên hàm và các phương pháp tính nguyên hàm – Nguyễn Hoàng Việt - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
95
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

h ttp s:// lu ye n th it ra cn gh ie m.vn ht tps://www .fa ceboo k.com /viet gold

BÀI 1: NGUYÊN HÀM

DẠNG TỐN 1: TÍNH NGUYÊN HÀM BẰNG BẢNG NGUYÊN HÀM

 Bài tốn 1.Tìm nguyên hàm F x( ) của hàm số f x( )(giả sử điều kiện được xác định)

 

x dxn nxn11 C Mở rộng

(ax b dx )n 1 (a ax bn1)n1 C

Một số cơng thức thường sử dụng:

 

kdx kx C.

kf x dx( )k f x dx.

( ) .

  

f x( ) g x dx( )

f x dx( )

g x dx( ) .

a) Tìm họ nguyên hàm của f x( ) 4 x3 x 5

Lời giải

Ta cĩ: F x( )

f x x( )d

(4x3 x 5)dx x 4 x22 5x C .

b) Tìm họ nguyên hàm của f x( ) 3 x22x

Lời giải

Ta cĩ: F x( )

f x x( )d

(3x22 )x dxx3x2C.

c) Tìm họ nguyên hàm của  152 ( )

f x x

x

Lời giải

Ta cĩ: F x( )

f x x( )d

(x5x2)dx  x44 x33 C. d) Tìm họ nguyên hàm của  132

( ) 1

f x x

x

Lời giải

Ta cĩ: F x( )

f x x( )d

 

x3x21 d

x  x22 x33 x.

e) Tính I

(x23 )(x x1)dx

Lời giải

Phân phối được: I

(x32x23 )dx x x44 23x332x2C f) Tính I

(x1)(x22)dx
(2)

http s://www .fa ceboo k.com /viet gold h ttp s:// lu ye n th it ra cn gh ie m.vn

Lời giải

Phân phối được: I

(x3x22x2)dx x44 x33 x2 2x C g) Tính I

(2x1) d5 x (công thức mở rộng)

Lời giải

(21) d51 (22 x61)6

I x x C

h) Tính I

(2x10)2020dx

Lời giải

(210)2020d1 (22 x202110)2021

I x x C

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Tìm một nguyên hàm F x( ) của hàm số f x( ) 4 x34x5 thỏa mãn F(1) 3 A. F x( )x42x25x1. B. F x( )x4 4x25x1. C. F x( )x4 2x25x3. D. 42 1

( ) 2 5

F x x x x 2. Lời giải

Chọn A

Ta có: F x( )

f x x( )d

(4x34x5)dx x42x2 5x C Theo đề bài, ta có: F(1) 3 142.125.1    C 3 C 1 Do đó: F x( )x4 2x25x1

Lưu ý. Nếu đề bài yêu cầu tìm F a( ) ta chỉ cần thế x a vào F x( ) sẽ tìm được F a( ). Chẳng hạn, tính F(2), ta thế x2 vào F x( ), nghĩa là F(2) 2 4 2.225.2 1 17  . Câu 2: Tìm một nguyên hàm F x

 

của hàm số f x

 

3x22x5 thỏa mãn F

 

1 4.

A. F x

 

x3x2 5x3. B. F x

 

x3x25x3.

C. F x

 

x3x25x3. D. F x

 

x3x2 5x3.

Lời giải

Chọn B

 

f x dx

3x2 2x 5 dx x3 x2 5x C.
(3)

h ttp s:// lu ye n th it ra cn gh ie m.vn ht tps://www .fa ceboo k.com /viet gold

 

1 4

F      7 C 4 C 3. Vậy F x

 

x3x25x3.

Câu 3: Hàm số f x

 

 5x44x26 có một nguyên hàm F x

 

thỏa F

 

3 1. Tính F

 

3 .

A. F

 

 3 226. B. F

 

  3 225. C. F

 

 3 451. D. F

 

 3 225.

Lời giải Chọn C

 

 

f x dx

5x4 4x2 6 dx   x5 43x36x C .

 

3 1

F  225   C 1 C 226

 

  5 4 36 226

F x x 3x x .

Do đó F

 

 3 451.

Câu 4: Hàm số f x

 

x33x2 có một nguyên hàm F x

 

thỏa F

 

2 14. Tính F

 

2 .

A. F

 

 2 6. B. F

 

  2 14. C. F

 

  2 6. D. F

 

 2 14.

Lời giải Chọn A

 

f x dx

x3 3x 2 dx 14x432x22x C .

 

2 14

F 14 C 14 C 0

 

1 43 22

4 2

F x x x x.

Do đó F

 

 2 6.

Câu 5: Hàm số f x

  

2x1

3 có một nguyên hàm F x

 

thỏa   

 

1 4

F 2 . Tính    

  3 P F 2 . A. P32. B. P34. C. P18. D. P30.

Lời giải Chọn B

 

4 4

3 1 2 1 2 1

2 1 d .

2 4 8

x x

x x C C.

 

  

1 4

F 2     2 C 4 C 2

  

2 1

4

8 2

F x x .

Do đó   

  3 34 F 2 .

(4)

http s://www .fa ceboo k.com /viet gold h ttp s:// lu ye n th it ra cn gh ie m.vn

Câu 6: Hàm số f x

  

 1 2x

5 có một nguyên hàm là F x

 

thỏa

 

1 2

2 3

F . Tính F

 

1 .

A. F

 

1  10. B. F

 

1  5. C.

 

1 59

F 12 . D.

 

1 71

F 12. Lời giải

Chọn D

  

1 2

5

F x x dx 12

 

1 2 x d

 

5 1 2 x

 1

1 2

6

2. 6

x C.

Ta có  

 

 

 

1 2

2 3

F  1

1 1

6   2

2. 6 C 3  C 6.

Do đó

 

 1

1 2

6

. 6

2 6

F x x nên

 

1  1 1.  6 71

2 6 12

F .

Câu 7: Gọi F x

 

là một nguyên hàm của hàm số f x

  

2x3

2 thỏa

 

0 1

F 3. Tính giá trị của biểu thức Tlog23F

 

1 2F

 

2 .

A. T2. B. T4. C. T10. D. T 4. Lời giải

Chọn A

  

2 3

2

F x x dx 12

 

2x3

 

2d 2x3

1

2 3

3

2. 3

x C.

Ta có

 

0 1

F 3 1

0 3

3   1

2. 3 C 3  29

C 6 . Do đó

 

1

2 3

3 29

2. 3 6

F x x nên

 

1 1.1 29 14

2 3 6 3

F ;

 

2 1 1. 29 5

2 3 6

F .

   

 

 T log23F 1 2F 2      

 

2 2

log 3.14 2.5 log 4 2

3 .

Câu 8: Hàm số f x

 

x33x2 có một nguyên hàm F x

 

. Biết đồ thị hàm số yF x

 

đi qua điểm

2;10

M . Giá trị của F

 

2 bằng

A. 18. B. 6. C. 8. D. 20.

Lời giải Chọn B

 

 

33 2

F x x x dx4 3 2   4 2 2

x x

x C.

(5)

h ttp s:// lu ye n th it ra cn gh ie m.vn ht tps://www .fa ceboo k.com /viet gold

Hàm số đi qua M

2;10

do đĩ 24 3.22 2.2 10

4 2 C  C 4.

Do đĩ

 

4 3 2 2 4

4 2

x x

F x x

   

 2 2 4 3. 2

 

2    2

 

2 4 6

4 2

F .

 Bài tốn 2.Tìm nguyên hàm F x

 

của hàm số f x

 

(mục đích cho học sinh rèn luyện cơng thức).

Làm quen nhĩm cơng thức cĩ mẫu số cơ bản

 

1xdx ln x C Mở rộng

ax b1 dx1aln ax b C  .

  

x12dx 1x C Mở rộng

 

1

2 dx 1a ax b. 1 C

ax b

.

a) Tìm    

 

3 2 1 2 d

I x x

x .

Lời giải

Ta cĩ:         

 

3 2 1 2 d 3 ln 2 .

I x x x x x C

x b) Tìm    

 

3 2 2 12 d

I x x

x x .

Lời giải

Ta cĩ:         

 

3 2 2 12 d 3 2 ln 1 .

I x x x x C

x x x

c) Tìm I

x23xx1dx.

Lời giải

Ta cĩ:         

 

x2 3x 1d

3 1 d 2 3 ln .

I x x x x x x C

x x

d) Tìm I

2x2x6x3dx.

Lời giải

Ta cĩ:         

 

2x2 6x 3d

2 6 3 d 2 6 3ln .

I x x x x x x C

x x

e) Tìm 

2 11d

I x

x .

Lời giải

(6)

http s://www .fa ceboo k.com /viet gold h ttp s:// lu ye n th it ra cn gh ie m.vn

Ta có:    

2 11d 12ln 2 1 .

I x x C

x f) Tìm 

3 42 d

I x

x .

Lời giải

Ta có:        

 

3 42 d 2. 14.ln 3 4 12ln 3 4 .

I x x C x C

x g) Tìm

 

12 .

2 1

I dx

x

Lời giải

 

      

 

12 2 21. 1 1 4 12 .

2 1

I dx C C

x x

x h) Tìm

 

 

 

 

  

 

12 2 2 2 3

1

I dx

x x

Lời giải

 

  

 

          

  

  

 

12 2 2 2 3 121. 11 22ln 2 3 121 ln 2 3 .

1

I dx x C x C

x x x

x i) Tìm 

 

4 2 14 1

I dx

x x

Lời giải

 

       

 

  

4 2 14 1

1 2 12 2. 1 1 4 12 .

2 1

I dx dx C C

x x

x x x

j) Tìm 

 

2 64 9

I dx

x x

Lời giải

 

       

 

  

2 64 9

4 2 41. 13 43 .

3

I dx dx C C

x x

x x x

k) Tìm

 

 

212 1

I x dx

x

Lời giải

     

 

    

  

 

    

2 2 32

2( 1)2 3 2

1 1 1

x x

I dx dx

x x x

21

 

3

2

1

dx dx

x x

(7)

h ttp s:// lu ye n th it ra cn gh ie m.vn ht tps://www .fa ceboo k.com /viet gold

        

 

3 3

2 ln 1 2 ln 1 .

1 1

I x C x C

x x

l) Tìm 

 

4 22x42 1

I dx

x x

Lời giải

     

 

   

  

 

    

2 22

2 12 3 2

2 1 2 1 2 1

x x

I dx dx

x x x

 

 

 

2 1 1

3 2

2 1

I dx dx

x x

   

1 3

ln 2 1

2 2 2 1

I x C

x

 

   

1 3

ln 2 1

2 2 2 1

I x C

x

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 9: Cho F x

 

là một nguyên hàm của hàm số

 

1

f x 1

xF

 

2 1. Giá trị F

 

3 bằng

A. 7

4. B. ln 2 1 . C. 1

2. D. ln 2 1 . Lời giải

Chọn B

 

11d ln  1

F x x x c

x .

 

2    1 1

 

ln   1 1

 

3 ln 2 1

F c F x x F .

Câu 10: Biết F x

 

là một nguyên hàm của hàm

 

1

2 1

f x xF

 

 1 5. Giá trị của F

 

4 bằng

A. 1  ln 7 5

2 . B. 2 ln7 5 . C. ln7 5 . D. 1 

ln 7 5

2 .

Lời giải Chọn D

 

2 11d 12ln 2  1

F x x x c

x .

 

    1 5 5

 

1ln 2   1 5

 

 4 1ln 7 5

2 2

F c F x x F .

Câu 11: Biết F x

 

là một guyên hàm của hàm số

 

3

2 1

f x x thỏa F

 

1 0. Giá trị của F

 

2 bằng
(8)

http s://www .fa ceboo k.com /viet gold h ttp s:// lu ye n th it ra cn gh ie m.vn

A. 4ln 2. B. 3ln 2. C. 3ln 3

2 . D. 1.

Lời giải Chọn C

 

2 31d 32ln 2  1

F x x x c

x .

 

1    0 0

 

3ln 2  1

 

2 3ln 3

2 2

F c F x x F .

Câu 12: Nguyên hàm F x

 

của hàm số

 

1

2 1

f x x biết    

 

e 1 3

2 2

F

A. F x

 

2 ln 2x 1 0,5. B. F x

 

2 ln 2x 1 1.

C.

 

1ln 2  1 1

F x 2 x . D. F x

 

0,5ln 2x 1 0,5.

Lời giải Chọn C

 

2 11d 12ln 2  1

F x x x c

x .

  

 

         

 

 

e 1 3 3 1 1

ln e 1 ln 2 1 1

2 2 2 2 2

F c c F x x .

Câu 13: Tìm một nguyên hàm F x

 

của hàm số f

 

ax b2

,b , 0

x x

x a biết F

 

 1 1,

 

1 4

Ff

 

1 0.

A.

 

3 2 3 7

4 2 4

F x x

x . B.

 

3 2 3 7

4 2 4

F x x

x . C.

 

3 2 3 7

2 4 4

F x x

x . D.

 

3 2 3 1

2 2 2

F x x

x . Lời giải

Chọn A

 

 

 

b2 d 2a 2 b

F x ax x x c

x x .

(9)

h ttp s:// lu ye n th it ra cn gh ie m.vn ht tps://www .fa ceboo k.com /viet gold

Lại có:

   

 

     

 

    

        

  

   

    

   

1 3

2 2

1 1

1 4 4 3

2 2

1 0 0 7

4

a b c a

F

F a b c b

f a b

c

. Nên

 

3 2 3 7

4 2 4

F x x

x .

 Bài toán 3. Tìm nguyên hàm F x( ) của hàm số f x( ) (giả sử điều kiện được xác định):.

Làm quen nhóm công thức nguyên hàm của hàm lượng giác

        

 

1

sin dx x cosx C sin(ax b x)d cos(ax b) C. a

      

 

1

cos dx x sinx C cos(ax b x)d sin(ax b) C. a

 Cần nhớ: sin 2x2sin cos ,x x cos 2xcos2xsin2x2cos2x  1 1 2sin2x. a) Tìm I

(sinxcos )dx x.

Lời giải

(sincos )d . cossin

I x x x x x C.

b) Tìm I

(3cosx2 sin )dx x.

Lời giải

(3cos2 sin )d3sin2 cos

I x x x x x C

c) Tìm I

(2 sin 2x3cos 6 )dx x.

Lời giải

(2 sin 23cos 6 )d  cos 212sin 6

I x x x x x C.

d) Tìm I

sin cos dx x x.

Lời giải

sin cos d21

sin 2 d  14cos 2

I x x x x x x C.

e) Tìm    

 

cos 2x 6 d

I x.

Lời giải

 

   

       

   

cos 2x 6 d 2 sin 2x 6

I x C.

(10)

http s://www .fa ceboo k.com /viet gold h ttp s:// lu ye n th it ra cn gh ie m.vn

f) Tìm  

   

 

sin 3 3x d

I x.

Lời giải

 

   

       

   

sin 3 3x d 3cos 3 3x

I x C.

g) Tìm I

(sinxcos ) dx 2 x.

Lời giải

(sincos ) d2

(sin22 sin coscos2 )d

(1 sin 2 )d  1cos 2 

I x x x x x x x x x x x 2 x C

.

h) Tìm I

(cosxsin ) dx 2 x.

Lời giải

     

sincos 2d

sin22 sin coscos2 d

1 sin 2d  12cos 2

I x x x x x x x x x x x x C

.

i) Tìm I

 

cos2xsin2x

dx.

Lời giải

 

cos2sin2 d

cos 2 d12sin 2

I x x x x x x C.

j) Tìm I

 

cos4xsin4x

dx.

Lời giải

    

cos4sin4 d

cos2sin2 sin2cos2 d

I x x x x x x x x

 

cos2xsin2x dx

cos 2 dx x12sin 2x C

 Nhóm áp dụng công thức:

         

12

2

2d1

d (1 cot )d cot cot( ) .

sin sin ( )

x x x x C x ax b C

x ax b a

       

12

2

2d1

d (1 tan )d tan tan( ) .

cos cos ( )

x x x x C x ax b C

x ax b a

k) Tìm   

 

cos12 sin12 d

I x

x x .

(11)

h ttp s:// lu ye n th it ra cn gh ie m.vn ht tps://www .fa ceboo k.com /viet gold

Lời giải

 

      

 

cos12 sin12 d tan cot

I x x x C

x x .

l) Tìm I

cos 362 xdx.

Lời giải

cos 362 d6. tan 313  2 tan 3

I x x C x C

x .

m) Tìm I

tan2x xd .

Lời giải

 

          

 

tan2 d

tan2 1 1 d

cos12 1 d tan

I x x x x x x x C

x .

n) Tìm I

(tanxcot ) dx 2 x.

Lời giải

   

           

 

tan cot 2d

tan2 2 cot2 d

cos12 sin12 d tan cot

I x x x x x x x x x C

x x

.

 Bậc chẵn PP Hạ bậc và lấy công thức nguyên hàm.

Công thức hạ bậc: 2  1 1

sin cos 2

2 2

x x2  1 1

cos cos 2 .

2 2

x x

(Cần nhớ: Mỗi lần hạ bậc xuất hiện hai số 1;

2 sin là trừ, cos là cộng, cung góc tăng gấp đôi)

o) Tìm I

sin2x xd .

Lời giải

Ta có    

  

 

sin2 d

12 12cos 2x d 12x 14sin2x C

I x x x .

p) Tìm I

cos2x xd .

Lời giải

Ta có    

  

 

cos2 d

12 12cos 2x d 12x 14sin2x C

I x x x .

(12)

http s://www .fa ceboo k.com /viet gold h ttp s:// lu ye n th it ra cn gh ie m.vn

q) Tìm I

sin 2 d2 x x.

Lời giải

Ta có    

    

sin 2 d2

12 21cos 4x d 21x 18sin4x C

I x x x .

r) Tìm I

cos 2 d2 x x.

Lời giải

Ta có    

    

cos 2 d2

12 12cos 4x d 12x 18sin4x C

I x x x .

s) Tìm I

(2 sin 3 ) d x 2 x.

Lời giải

Ta có

  

2 sin 3 2d

4 4 sin 3 sin 3 d2

4 4sin 3 12 21cos 6 d

I x x x x x x x x

9 4  1 cos 3

2 s

3 12 in 6

x x x C.

t) Tìm I

(2 cos 2 ) d x 2 x.

Lời giải

Ta có

  

(2 cos 2 ) d2

4 4 cos 2 cos2 d

4 4 c 1 1 o

2 s c s 4

o 2 2

2 d

I x x x x x x x x

9  2 1

2 2sin s

8 in 4

x x x C.

 Tích bậc nhất của sin và cos PP Áp dụng công thức tích thành tổng.

 1     sin .cos sin( ) sin( ) .

a b 2 a b a b

  1     sin .sin cos( ) cos( ) .

a b 2 a b a b

 1     cos .cos cos( ) cos( ) .

a b 2 a b a b

u) Tìm I

sin 3 cos dx x x.

Lời giải

Ta có

sin 3 cos d

 

sin 4 sin

  1

1 1 s

2 d cos 4 co 2

2 8 4 x C

I x x x x x x x .

(13)

h ttp s:// lu ye n th it ra cn gh ie m.vn ht tps://www .fa ceboo k.com /viet gold

v) Tìm I

sin 4 cos dx x x.

Lời giải

Ta có

sin 4 cos d

 

sin 5 sin

  1

1 1 s

2 3 d 1 cos 5 c 3

0 o

6 x C

I x x x x x x x .

w) Tìm I

sin 3 sin dx x x.

Lời giải

Ta có

sin 3 sin d  

 

cos 4

1

1 o 1

2

2 c s 2 d 8sin 4 sin

4 x C

I x x x x x x x .

x) Tìm I

sin 2 sin 4 dx x x.

Lời giải

Ta có

sin 2 sin 4 d  

 

cos 6

1

1 o 1

2

2 c s 2 d 1 sin 6 sin

2 4 x C

I x x x x x x x .

y) Tìm I

cos7 cos dx x x.

Lời giải

Ta có I

cos7 cos dx x x

12

cos 8xcos6x

dx116sin 8x112si 6n x C .

z) Tìm I

cos 9 cos dx x x.

Lời giải

Ta có

cos 9 cos d

 

cos10 cos

1 n

1 1 1

2 8 d 0sin10 si 8

2 6 x C

I x x x x x x x .

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 14: Biết F x

 

là một nguyên hàm của hàm số f x

 

sin 2x   

  1

F 4 . Tính  

  

 6 P F . A.  5

P 4. B. P0. C. 1

P 2. D.  3

P 4. Lời giải

Chọn D

Ta có: F x

 

sin 2 dx x 12cos 2x C .

 

   

      

   

   

1 1cos 2. 1 1

4 2 4

F C C .

Suy ra

 

           

   

1 1 3

cos 2 1 cos 2. 1

2 6 2 6 4

F x x P F .

(14)

http s://www .fa ceboo k.com /viet gold h ttp s:// lu ye n th it ra cn gh ie m.vn

Câu 15: Tìm một nguyên hàm F x

 

của hàm số f x

 

2xsinx2 cosxthỏa mãn F

 

0 1.

A. F x

 

x2cosx2 sinx2. B. F x

 

x2 cosx2 sinx.

C. F x

 

 2 cosx2 sinx. D. F x

 

x2cosx2 sinx2.

Lời giải

Chọn D

Ta có: F x

  

2xsinx2 cosx

dxx2cosx2 sinx C .

 

0  1 02 cos 0 2 sin 0    1 2

F C C .

Suy ra F x

 

x2cosx2 sinx2.

Câu 16: Tìm một nguyên hàm F x

 

của hàm số

 

2

sin 1 f x x cos

xthỏa mãn  

 

  2

4 2

F .

A. F x

 

 cosxtanx C . B. F x

 

 cosxtanx 2 1 .

C. F x

 

cosxtanx 2 1 . D. F x

 

 cosxtanx 2 1 .

Lời giải Chọn D

Ta có:

 

 

 

sin cos12 d cos tan

F x x x x x C

x .

  

         

  

2 2

cos tan 2 1

4 2 4 4 2

F C C .

Suy ra F x

 

 cosxtanx 2 1 .

Câu 17: Cho F x

 

là một nguyên hàm của f x

 

4 cos2x5 thỏa mãn F

 

0. Tìm F x

 

.

A. F x

 

  3x sin 2x3 . B.

 

4sin3 5 5

F x 3 x x .

C.

 

4cos3 5  4 5

3 3

F x x x . D. F x

 

  3x sin 2x3.

Lời giải

Chọn A

Ta có: F x

 

 

4 cos2x5 d

x

 

2 cos 2x3 d

xsin 2x3x C .

 

 0 sin 23    0 3

F C C .

Suy ra F x

 

  3x sin 2x3 .

Câu 18: Biết rằng F x

 

cos2x x ax bd sin 2x C . Giá trị của a2b2 bằng
(15)

h ttp s:// lu ye n th it ra cn gh ie m.vn ht tps://www .fa ceboo k.com /viet gold

A. 1

2. B. 5

16. C. 2. D. 5

4. Lời giải

Chọn B

Ta có: F x

 

cos2x xd 12

 

1 cos 2 x

dx21x14sin 2x C .

Suy ra 1  1 22  5

2; 4 16

a b a b .

Câu 19: Biết

 

sin 2xcos 2x

2dx x abcos 4x C , với a b, là các số nguyên dương, a b là phân số tối giản và C . Giá trị của a b bằng

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Lời giải Chọn D

Ta có:

 

sin 2xcos 2x

2dx

 

1 sin 4 x

dx x 14cos 4x C .

Suy ra a1;b   4 a b 5.

 Bài toán 4. Tìm nguyên hàm F x( ) của hàm số f x( ) (giả sử điều kiện được xác định):.

Làm quen nhóm công thức mũ

    

 

1

e dx x ex C eax bdx eax b C. a

    

a xxd lnaxa C

a x dx 1 alnxa C.

aa) Tìm I

e d .2x x

Lời giải

e d2x12 2x

I x e C.

bb) Tìm I

e1 2 xd .x

Lời giải

e1 2xd . 12e1 2x

I x C.

cc) Tìm I

(2xe )d .x x

Lời giải

(16)

http s://www .fa ceboo k.com /viet gold h ttp s:// lu ye n th it ra cn gh ie m.vn

(2e )dx2x

I x x x e C

dd) I

e (1 3ex2x)d .x

Lời giải

 

e 1 3ex2x d

x3 x d

I x e e xex3exC. ee) Tìm I

(3 e ) d .x 2 x

Lời giải

   

3 ex 2d

9 6x2x d

I x e e x

  1 2

9 6

2

x x

x e e C. ff) Tìm I

 

2 e 3x

2dx

Lời giải

   

2 e3x 2d

4 43x6x d

I x e e x  4 3 1 6

4 3 6

x x

x e e C.

gg) Tìm I

22x1dx

Lời giải

22x 1d1 22 ln 2. 2x 1

I x C.

hh) Tìm I

41 2 xd .x

Lời giải

41 2xd . 1 42 ln 4. 1 2x

I x C.

ii) Tìm I

3 .5 dx x x.

Lời giải

3 .5 dx x

15 dxln 515x

I x x .

jj) Tìm I

4 .3x x1d .x

Lời giải

(17)

h ttp s:// lu ye n th it ra cn gh ie m.vn ht tps://www .fa ceboo k.com /viet gold

4 .3 dx x1

123xd1 123 ln12. x

I x x C.

kk) Tìm I

ed2 5xx .

Lời giải

ed2 5xx

e5x 2d15 5x 2

I x e C.

ll) Tìm I

2d3 2xx .

Lời giải

2d3 2xx

22x 3d1222x 3

I x C.

mm) Tìm

4 .3x 21xx 1d .

I x

Lời giải

4 .3x 21xx 1d4 123

2xxd43

6 dx4 63 ln 6x

I x x x C.

nn) Tìm

42x31.6x x 1d .

I x

Lời giải

42x31.6x x 1d241

963xx d24 ln 321 . 32x

I x x C.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 20: Biết F x( ) là một nguyên hàm của hàm số f x( ) e 2x thỏa  3

(0) 2

F Giá trị của   

  1

F 2 bằng A. 1 

2e 2. B. 1 

2e 1. C. 2

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Cặp hàm số nào sau đây có tính chất: Có một hàm số là nguyên hàm của hàm số còn

Phân tích: Sự tồn tại của hàm số mũ và lượng giác trong cùng một nguyên hàm sẽ rất dễ gây cho người học sự nhầm lẫn, nếu ta sẽ không biết điểm dừng thì có thể

Bài tập 5: Cho là hình phẳng giới hạn bởi độ thị hàm số ; trục và đường thẳng Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay quanh hình xung quanh trục.A.

Kì trả đầu tiên là cuối tháng thứ nhất nên đây là bài toán vay vốn trả góp cuối kì.. Tức là phải mất 54 tháng người này mới trả hết nợ. Ông muốn hoàn nợ

Bài tập 1.. Cho số thực dương x.. Cho các số thực dương phân biệt a và b.. HÀM SỐ LŨY THỪA A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮMB. 1. Bảng biến thiên.. Bảng biến thiên..

Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới

Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) và Ox quanh trục