• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tiết 15. Đại từ

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tiết 15. Đại từ"

Copied!
24
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Từ loại Tiếng Việt

Động từ Lượng từ

Chỉ từ

Tính từ

Số từ Phụ từ

Danh từ

Đại từ

(2)

ĐẠI TỪ

TiÕt 15

(3)

I. Thế nào là đại từ?

1. Ví dụ:

a) Gia đình tôi khá giả. Anh em tôi rất thương nhau. Phải nói em tôi rất ngoan. Nó lại khéo tay nữa.

(Khánh Hoài)

b) Chợt con gà trống ở phía sau bếp nổi gáy. Tôi biết đó là con gà của anh Bốn Linh. Tiếng nó dõng dạc nhất xóm.

(Võ Quảng)

(4)

c) Mẹ tôi giọng khản đặc, từ trong màn nói vọng ra:

- Thôi, hai đứa liệu mà đem chia đồ chơi ra đi.

Vừa nghe thấy thế, em tôi bất giác run lên bần bật, kinh hoàng đưa cặp mắt tuyệt vọng nhìn tôi.

(Khánh Hoài) d) Nước non lận đận một mình,

Thân cò lên thác xuống ghềnh bấy nay.

Ai làm cho bể kia đầy,

Cho ao kia cạn cho gầy cò con?

( Ca dao)

(5)

a) Gia đình tôi khá giả. Anh em tôi rất thương nhau. Phải nói em tôi rất ngoan.

Nó lại khéo tay nữa.

b) Chợt con gà trống ở phía sau bếp nổi gáy. Tôi biết đó là con gà của anh Bốn Linh. Tiếng nó dõng dạc nhất xóm.

CN

PN (DT)

(6)

c) Mẹ tôi giọng khản đặc, từ trong màn nói vọng ra:

- Thôi, hai đứa liệu mà đem chia đồ chơi ra đi

Vừa nghe thấy thế, em tôi bất giác run lên bần bật, kinh hoàng đưa cặp mắt tuyệt vọng nhìn tôi.

d) Nước non lận đận một mình,

Thân cò lên thác xuống ghềnh bấy nay.

Ai làm cho bể kia đầy, Cho ao kia cạn cho gầy cò con?

PN (ĐT)

CN

(7)

d)

Người học giỏi nhất lớp là nó

e) Cây tre Việt Nam nhũn nhặn, thủy chung, bất khuất. Con người Việt Nam

cũng đẹp vậy.

VN

PN(TT) PN(TT)

(8)

Đại từ:

Khái niệm

Dùng để trỏ người, sự vật, hoạt động, tính chất,… được nói đến trong một ngữ cảnh nhất định của lời nói

Dùng để hỏi

Chức vụ ngữ pháp

Chủ ngữ, vị ngữ trong câu

Phụ ngữ của DT, của ĐT, của TT…

Ghi nhớ:

(9)

Bài tập nhanh:

Tìm đại từ trong các câu sau. Cho biết chúng được dùng để làm gì? Vai trò ngữ pháp của mỗi đại từ.

a) Đồ chơi của chúng tôi chẳng có nhiều.

b) Bằng hành động đó, họ muốn cam kết rằng, không có ưu tiên nào lớn hơn ưu tiên giáo dục thế hệ trẻ tương lai.

c) Hôm qua, người về muộn nhất lớp là tôi.

d) Tôi lấy giấy bút ra hí hoáy vẽ. Hà cũng bắt chước làm vậy.

e) Ai là người dũng cảm nhất?

(10)

Đáp án

a) Đồ chơi của chúng tôi chẳng có nhiều.

b) Họ muốn cam kết rằng, không có ưu tiên nào lớn hơn ưu tiên giáo dục thế hệ trẻ tương lai.

c) Hôm qua, người về muộn nhất lớp là tôi.

d) Tôi lấy giấy bút ra hí hoáy vẽ. Hà cũng bắt chước làm vậy.

e) Ai là người dũng cảm nhất?

PN (DT) CN

VN CN

PN (ĐT)

CN *Các đại từ ở a,b,c,d dùng để trỏ

*Đại từ ở c dùng để hỏi

(11)

II. Các loại đại từ:

1. Đại từ để trỏ

+ Các từ:

a) tôi, tao, tớ, chúng tôi, chúng tao, chúng tớ, mày, chúng mày, nó, hắn, chúng nó, họ … b) bấy, bấy nhiêu

c) vậy, thế Các đại từ:

tôi, tao, tớ, chúng tôi, mày, chúng mày, nó,

hắn, chúng nó, họ…. trỏ gì? Đặt câu

=>Trỏ người, SV (dùng để xưng hô).

=>Trỏ số lượng.

=>Trỏ hoạt động, tính chất, sự việc.

Các đại từ:

bấy, bấy

nhiêu trỏ gì? Đặt câu Các đại từ:

vậy, thế trỏ gì? Đặt câu

(12)

Trỏ số

lượng

Trỏ hoạt động, tính

chất, sự việc

Trỏ người, sự vật

1. Đại từ dùng để trỏ

1. Đại từ để trỏ

(13)

2. Đại từ để hỏi

a) Ai làm cho bể kia đầy

Cho ao kia cạn cho gầy cò con b) Hoa này là hoa gì?

c) Chiếc áo này giá bao nhiêu?

d) Nhà cậu có mấy người?

e) Anh ấy làm sao?

g) Con làm bài thi thế nào?

Ai

Hỏi về

người, sự vật

Bao nhiêu, mấy

Sao, thế nào

Hỏi về hoạt động, tính chất, sự việc

Hỏi về số lượng

Ai

bao nhiêu mấy

sao

thế nào

(14)

Hỏi về người, sự vật

Hỏi về số lượng

Hỏi về

hoạt

động,

tính

chất

2. Đại từ dùng để hỏi

(15)

Sơ đồ bài học

ĐẠI TỪ

- Dùng để trỏ người, hoạt động, tính chất.. hoặc để hỏi - Làm CN, VN, PN (DT, ĐT, TT)

Đại từ để trỏ Đại từ để hỏi

Hỏi về người, sự vật

Hỏi về số lượng

Hỏi về hoạt động, tính chất Trỏ

người, sự vật

Trỏ hoạt động, tính chất Trỏ

số lượng

(16)

III. Luyện tập

1. Bài 1(T 56. 57)

a) Hãy sắp xếp các đại từ trỏ người, sự vật theo bảng dưới đây:

Số ít Số nhiều

1 2 3

Ngôi Số

(17)

III. Luyện tập

1. Bài 1(T 56. 57)

a) Hãy sắp xếp các đại từ trỏ người, sự vật theo bảng dưới đây:

Số ít Số nhiều

1 tôi, ta, tao, tớ… chúng tôi. chúng ta, chúng tao…

2 mày, bạn, cậu các bạn, các cậu

3 nó, hắn, y, thị họ, chúng nó

Ngôi Số

(18)

b) Nghĩa của đại từ mình ở câu sau có gì khác nghĩa của từ mình trong câu ca

dao?

- Cậu giúp đỡ mình(1) với nhé - Mình(2) về có nhớ ta chăng

Ta về ta nhớ hàm răng mình(3) cười.b) - mình (1): ngôi thứ 1 (người nói) - mình (2)(3): ngôi thứ 2 (người nghe)

(19)

2. Bài 2 Trong các từ in đậm sau đâu là đại từ?

a) - Người đang đứng đằng kia là bác tôi.

- Bác cho em xin chùm chìa khóa nhà.

b) Ông bị đau chân Nó sưng nó tấy

Đi phải chống gậy

Khập khiễng khập khà.

...

Việt chơi ngoài sân Lon ton lại gần

Âu yếm nhanh nhảu Ông vịn vai cháu Cháu đỡ ông lên.

 Một số danh từ chỉ người cũng được dùng như đại từ xưng hô: ông, bà, cha ,mẹ, chú ,bác, cô...

cháu Ông

Bác

Cháu ông

(20)

3. Bài 3 (T 57 ) Đặt câu với từ ai, sao, bao nhiêu dùng để trỏ chung

 Các từ để hỏi trong nhiều trường hợp được dùng để trỏ chung

Ai nhanh h¬n?

(21)

Nối cột A với B sao cho phù hợp:

*Tình huống giao tiếp

1. Giao tiếp với thầy cô.

2. Giao tiếp với bạn bè.

3. Giao tiếp với bố mẹ

4. Giao tiếp với con của cậu ruột 5. Giao tiếp với con của bác ruột (nhỏ tuổi hơn mình)

6. Giao tiếp với anh chị lớp trên 7. Giao tiếp với các em lớp dưới 8. Giao tiếp với ông, bà

* Xưng hô a) Con

b) Anh (chị) c) Con, em d) Em

e) Cháu

f) Tớ, mình, tôi

(22)

Nối cột A với B sao cho phù hợp:

*Tình huống giao tiếp 1. Giao tiếp với thầy cô.

2. Giao tiếp với bạn bè.

3. Giao tiếp với bố mẹ

4. Giao tiếp với con cậu của mình (lớn tuổi hơn mình) 5. Giao tiếp với con của bác

ruột

(nhỏ tuổi hơn mình)

6. Giao tiếp với anh, chị lớp trên

7. Giao tiếp với các em lớp dưới

8. Giao tiếp với ông,bà

* Xưng hô

a)Con

b)Anh ( chị) c) Con, em d)Em

e) Cháu

f) Tớ, mình, tôi

(23)

- Học thuộc ghi nhớ SGK - Làm bài tập

- Chuẩn bị bài sau

Hướngưdẫnưhọcưởưnhà:

(24)

Kính chúc các thầy

cô giáo mạnh khỏe

Chúc các em học tốt

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Kiến thức:Dạy trẻ biết về tên gọi, nơi làm việc, trang phục, đồ dùng của chú bộ đội bộ binh, bộ đội hải

- Đề tài nghiên cứu “Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua BHVC xe Ô tô của người tiêu dùng tại Bảo Việt Quảng Bình” đã rút ra được một số kết luận

- Có rất nhiều công nghệ khác nhau được sử dụng để làm việc với hình ảnh âm thanh và video. Tìm được những lập trình viên có khả năng sử dụng tốt nhiều công nghệ như vậy

Dùng để trỏ người, sự vật, hoạt động, tính chất,… được nói đến trong một ngữ cảnh nhất định của lời nói. Dùng

- ChuyÓn nghÜa lµ hiÖn t îng thay ®æi nghÜa cña tõ, t¹o ra nh÷ng tõ nhiÒu nghÜa.. - Trong tõ nhiÒu

Đầu tiên, sự sẵn sàng về công nghệ (bao gồm: sự lạc quan, sự đổi mới, sự khó chịu, sự bất an) được giả định là tiền đề của cả sự hữu ích cảm nhận và sự dễ sử dụng

Dùng để trỏ người, sự vật, hoạt động, tính chất,… được nói đến trong một ngữ cảnh nhất định của lời nói.. Dùng

Nói cách khác, nghiên cứu nhằm mục đích tìm hiểu thực trạng việc sử dụng sự kết hợp từ khi thực hành nói của sinh viên, mức độ hiệu quả khi thực nghiệm tăng cường