• Không có kết quả nào được tìm thấy

b. Tính từ (Adj) (gốc: ful, less, ive, ed, ous, ic, al)

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "b. Tính từ (Adj) (gốc: ful, less, ive, ed, ous, ic, al)"

Copied!
10
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

WELCOME TO OUR CLASS !

(2)
(3)

a. Danh từ (N) (gốc: tion, sion, ment, er, ence, ty)

Vị trí của danh từ Ví dụ

- Sau tính từ (adj + N) The kitchen is a dangerous place - Sau mạo từ: a /an / the He is a student.

- Sau từ chỉ định: this, that, these,

those, every, each, … These flowers are beautiful.

- Sau từ chỉ số lượng: many, some,

few, little, several, số đếm ... She needs some water.

- Sau tính từ sở hữu: my, his, her, your, our, their, its, …

My friends usually enjoy my sense of humor

- Sau giới từ: in/ on/ at/ of/ for/

without...

He is interested in music

(4)

b. Tính từ (Adj) (gốc: ful, less, ive, ed, ous, ic, al)

Vị trí của tính từ Ví dụ

- Trước N (Adj + N) This is an interesting books.

- Sau TO BE I am tired.

- Sau: become, get, look, feel, taste, smell, seem …

It becomes hot.

She feels sad.

- Sau trạng từ (be + adv + adj) It is extremely cold.

- Sau keep / find We should keep our school clean . - Trước enough (be + adj + enough) Ba is old enough to go to shool

alone

(5)

Vị trí của trạng từ Ví dụ

c. Trạng từ (Adv) (ly)

- Đứng đầu câu và có dấu phẩy Unfortunately, I couldn’t come the party.

- V + adv (bổ nghĩa cho động từ) He drives carefully

(6)

Vị trí của động từ Ví dụ

d. Động từ (V)

- Đ ng sau ch ng

ứ ủ ữ

(S + V)

- Đ ng sau các đ ng t :

ứ ộ ừ

Can/

should/ have to/ ought to...

- Đ ng sau

To/ in order to/

so as to

I worked hard in order to

pass the test

I can swim

She participates in many

school activities.

(7)

1. nature (n): thiên nhiên, tự nhiên

natural (adj): tự nhiên

unnatural (adj): không tự nhiên naturally (adv)

2. fertilize (v): bón phân fertilizer (n): phân bón

3. inform (v): thông báo information (n): thông tin

informative (adj): đầy đủ thông tin

4. wonder (n): kỳ quan wonderful (adj): tuyệt vời wonderfully (adv)

5. immediate (adj): lập tức immediately (adv)

6. recycle (v): tái chế recycled (adj)

(8)

1. Natural (...)

3. Immediately (...)

5. Recycle (...) 2. Fertilizer (...)

6. Wonderful (...) 4. Information (...)

Điền N/ V/ ADJ/ ADV thích hợp vào trong chỗ trống

Adj N

N

V

Adj

Adv

(9)

1. Compost is a wonderful... .It helps plants grow

2. We have to reuse or recycle to save...resources.

3. It is a...day for a picnic.

4. They gave me a lot of... about the university.

5. Tourist information should be given …….. to tourists.

a. fertilize b. fertilizer c. fertilized

a. natural b. nature c. naturally

a. wonderfully b. wonderful c. wonder

a. informative b. information c. inform

a. immediate b. immediately

Choose the best answer

(10)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AB = b , cạnh bên SA = a và vuông góc với mặt phẳng đáy, gọi M là trung điểm của cạnh AC.. Cho hình chóp

- Vị trí của trạng từ chỉ nơi chốn, trạng từ chỉ thời gian và trạng từ chỉ thể cách trong câu chủ

Luyện tập Luyện tập II... Luyện tập Luyện

d, Các từ ấy có thể cùng những từ khác làm thành một câu và thường đứng đầu câu... Cả A và B

Hãy xác định các cặp quan hệ từ trong câu sau và cho biết chúng biểu thị mối quan hệ gì?.  Nếu chúng em tích cực hoạt động trong tiết học thì tiết

 Tự tin giúp con người có thêm sức mạnh nghị lực và sức sáng tạo làm nên sự nghiệp lớn.  Không tự tin con người sẽ trở nên yếu đuối nhỏ bé. - Học sinh giải

Cụ thể gồm các kiến thức: các văn bản truyện cổ tích, truyện ngụ ngôn, truyện cười; các đơn vị tiếng Việt từ và cấu tạo của từ, nghĩa của từ, từ mượn, từ loại và cụm từ;

Số đo độ cao, khoảng cách theo phương ngang (tính từ vị trí phóng) của vật được ghi lại trong bảng sau đây.. b) Tìm khoảng cách theo phương ngang tính từ vị trí phóng