• Không có kết quả nào được tìm thấy

35 Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán - Đề số 18 | Toán học, Đề thi THPT quốc gia - Ôn Luyện

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "35 Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán - Đề số 18 | Toán học, Đề thi THPT quốc gia - Ôn Luyện"

Copied!
1
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ÔN THI THPT QUỐC GIA 2019 – ĐỀ 28 Câu 1 . Cho hình nón có đường sinh l và bán kính đáy R. Tính diện tích xq

Sxq của hình nón đó.

A. Sxq=pRl. B. Sxq=Rl. C. Sxq=2pRl. D. Sxq=pR l2. Câu 2. Số tiệm cận của đồ thị hàm số 2 1

2 y x

x

 

 là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3: Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên bên

cạnh, hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A. ( 1;2)- . B. (3; ). C. ( 1;- +¥ ). D. ( 1;3)- .

+ +

2 3 - -1

- +

-

0 00 2

/ -1 y yx

Câu 4. Cho mặt cầu

 

S : x2y2z22x 4y 6z 0 . Khi đó, mặt cầu (S) có tâm và bán kính là:

A. I(-2;4;6) và R = 8 B. I(-1;2;3) và R = 14 C. I(-1;2;3) và R = 0 D. I(1;-2;-3) và R = 14 Câu 5: Điểm cực đại của đồ thị hàm số y x 33x21 là N(a; b). Tính T = a + b

A. T = 4. B. T = 1. C. T = - 1 .D. T = 0 .

Câu 6: Cho mp(P): 2x y 2z 6 0. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Điểm M(1; 3; 2) thuộc mp(P). B. Một vectơ pháp tuyến của mp(P) là n(2; 1; 2)  . C. mp(P) cắt trục hoành tại điểm H( 3;0;0) D. Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mp(P) bằng 2.

Câu 7: Giá trị lớn nhất của hàm số y x= 4- 2x2- 1 trên đoạn [–2;2] là A. 3. B. 12.C. 8. D. 7.

Câu 8: Đường cong (C) như hình vẽ bên cạnh là đt của hs nào sau đây?

A. y=- x4+3x2- 1. B. y=- x4+2x .2 C. y x= 4- 2x2- 1. D. y=- x4+x2+1.

Câu 9. Đường thẳng (d) có x = 2 – t, y = 2t, z = 1 + t có vectơ chỉ phương là:

A. u= (2;2;1) B. u= (-1;2;1) C. u= (2;0;1) D. u= (1;-2;-1)

(C) y O x

Câu 10. Cho 2 số phức z1  1 2iz2= 2 – i. Tích z1.z2 = A. 3i B. 4 + 3i C. 4 – 3i D. 4 Câu 11. B ng bi n thiên sau đây là c a hàm s nào? ả ế ủ ố

x  

0 2

 

 x

f' - 0 + 0 -

 x

f

 

3

- 1

A. f x x3 3x21. B. f x x33x2 1. C. f x x3 3x2 1. D. f x x3 3x2 1.

Câu 12. Cho số phức z, thỏa mãn đk (3 2i)z (2 i)   2  4 i. Phần ảo của số phức w (1 z)z  là:

A. – 2 B. – 1 C. 0 D. 2

Câu 13. Một hình trụ có bán kính đáy bằng 2 và có chiều cao bằng 4. Thể tích của hình trụ bằng:

A. 8

B. 16

C. 8

2 D. 16

2

Câu 14: Cho hình trụ có bán kính bằng 2 và diện tích xung quanh bằng 4 . Thể tích của khối trụ là A. 8 .

3

B. 4 . C. 4 . 3

D. 2 .

Câu 15: Dân số một quốc gia được ước tính theo công thức S A.e , r.n trong đó A là số dân số lấy mốc tính, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm, n là số năm. Biết năm 2018 dân số Viêt Nam ở mức 90 triệu người và tỉ lệ tăng dân số hằng năm là 1,7%. Hỏi đến năm nào thì dân số của Việt Nam ở mức 120 triệu người? A. 2035. B. 2030. C. 2040. D. 2033.

Câu 16: Số nghiệm của phương trình log x log (x 2) 13 3 là A. 1. B. 2.C. 0. D. 3.

Trang 1 / 4

(2)

Câu 17: Tổng các nghiệm của phương trình 3x 4x 22  9 là A. S = 2.B. S = 0. C. S = 4.D. S = –3.

Câu 18. Gọi (S) là mặt cầu tâm I(2 ; 1 ; -1) và tiếp xúc với (

 )

có pt 2x – 2y – z + 3 = 0. Pt mc (S) là A. (x – 2)2 + (y – 1)2 + (z + 1)2 = 1 B. (x – 2)2 + (y – 1)2 + (z + 1)2 = 4

C. (x – 2)2 + (y – 1)2 + (z + 1)2 = 9 D. (x – 2)2 + (y – 1)2 + (z + 1)2 = 16

Câu 19. Cho điểm A

1; 2;3

 

: 4x3y7z 1 0. Viết ptts của đt d qua A và vuông góc

 

A.

1 4 2 3 3 7

x t

y t

z t

  

   

   

. B.

1 4 2 3 3 7

x t

y t

z t

  

  

  

. C.

1 3 2 4 3 7

x t

y t

z t

  

  

  

. D.

1 8 2 6 3 14

x t

y t

z t

  

   

   

.

Câu 20 Bpt log 33

x2 1 x

  có tập nghiệm là A.  0;

.B.

 ;0 . C.

  ; 3  1;

. D.  1;

.

Câu 21. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai ? A.

[ ( ). ( )]f x g x dx

f x dx g x dx( ) .

( ) B.

[ ( )f x g x dx( )]

f x dx( )

g x dx( ) C. 2 3( )

'( ) ( )

3 f x f x dxf xC

D.

kf x dx k f x dx( )

( ) Câu 19: Tìm m để hs y ln x

24x m 1 

xđ với mọi x. A. m > –1.B. m 2. C. m < 1.D. m < –3.

Câu 23: Tứ diện đều có cạnh bằng a, độ dài đường cao của tứ diện đó là A. a 6 . 3 B. 2a

3 C. a 2 .

2 D. a 3 . 2

Câu 24: Tập nghiệm của bpt

3x 2 x

4 3

3 4

   

   

    A.  1;

. B.

  ; 1 . C.   1;

. D.  2;

.

Câu 25. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y4x33x1 tại điểm có hoành độ bằng 1 có phương trình:

A. y  9x 11. B. y9x7. C. y9x11. D. y  9x 7.

Câu 26: Công thức nào sai? A. 3 1 3 3

x x

e dx e C

B.

cos12xdxtanx C C.

1xdxlnx C D.

sin 2xdx 12cos2x C

Câu 27 . Cho hàm số f x( ) có 1

 

0

' 17

f x dx 

f(0) 5 . Tìm f(1) A. - 12 B. 22 C. 12 D. - 22

Câu 28. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường yex, y0, x0, x2. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A.

2 2 0

e dx

S

x B. 2

0

e dx

S

x C. 2

0

e dx

S

x D. 2 2

0

e dx S

x Câu 29. Tính 5 1 4

lim3 2.5

n n

n n

 bằng:A. 5

3 B. 1

2 C. 5

2 D. 1 2

Câu 30. Cho CSC

 

unu2 152;u4 398. Tính tổng của 6 số hạng đầu của cấp số cộng

 

un . A. S6 2018 B. S6 2019 C. S6 2020 D. S6 1650

Câu 31. Cho số phức z thỏa mãn

3 iz   2 3  i z    2 4 i

. Môđun của số phức 2iz bằng:

A. 2 2 B. 2 C. 2 D. 1 Câu 32. Cho

1

0

1 1

ln 2 ln 3

1 2 dx a b

x x

    

   

 

với a, b là các số nguyên. Mđ nào dưới đây đúng ?

Trang 2 / 4

(3)

A. a b 2 B. a2b0 C. a b  2 D. a2b0

Câu 33 . Giải bpt 1 2

2

log (x 5x7) 0 có nghiệm A. (-

;2) B. (2;3) C. (3;+

) D. (-;2)(3;+

) Câu 34.Tính tích phân sau: 4

0 (1 x c) os2xdx

bằng 1a b .Giá trị của a.b là: A.32. B. 12. C.24 D. 2

Câu 35: Mp(Q) đi qua ba điểm M(2;2;0),N(2;0;3), (0;3;3)P có phương trình:

A. 9x6y4z30 0 B. 9x6y4z 6 0 C.  9x 6y4z30 0 D.  9x 6y4z 6 0

Câu 36 Mp(Oxy) cắt mặt cầu : (S):x2y2z2 2x2y4z30theo môt đường tròn có tọa độ tâm là:

A.

1;1;0

. B. (1;1;0). C.

0;2;1

. D.

0;1;2

. Câu 37: Cho

 

3 5 2

3 2

f xmxxmx(m là tham số). Tìm giá trị của m để pt f x'

 

2 có hai nghiệm trái dấu.

A. m 

;0

 

2;

. B. m 

2;0 .

C. m

0; 2 .

D. m 

2;0 .

Câu 38. Trong các số phức z thỏa mãn z   z 2 4i , số phức có môđun nhỏ nhất là:

A . Z  3 i B. Z 5 C. 5

Z 2i D . Z  1 2i

Câu 39. Kí thiệu z1, z2 là nghiệm phức của phương trình 2

2 0

z   z . Tính 12 2 2

P z 4

 z .

A. P = 3 B. P = 4 C. P5. D. P = 16

Câu 40: Cho khối chóp S.ABC, M trên SB sao cho SM = 2MB, N là trung điểm của SC. Tỉ số ABCNM

SABC

V

V

A. 3 . 4 B. 5.

6 C. 1.

3 D. 2 . 3

Câu 41: Một hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng 40cm, độ dài đường sinh bằng 44cm. Thể tích khối nón này có giá trị gần đúng là: A. 30700cm3 B. 92090cm3 C. 30697cm3 D. 92100cm3

Câu 42: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, hai mp (SAB), (SAD) cùng vg với đáy, SC tạo với đáy góc 600. Thể tích của khối chóp S.ABCD là A. a 2 .3

3 B. a 6 .3

6 C. a 6 .3

3 D. a 3 .3 3

Câu 43. Cho hàm số y f x

 

xác định, liên tục trên

R

và có bảng biến thiên như hình vẽ. Với m(0;3) thì phương trình ( )

f xm có bao nhiêu nghiệm ?

x



1 1



'

y

 0  0 

y



4 0



Trang 3 / 4

(4)

A. 3. B. 4. C.5. D. 2.

Câu 44. Cho (P) : x + 2y + z – 4 = 0 và đt : 1 2

2 1 3

x y z

d     . Viết ptđt ∆ (P), ∆ cắt và vg với đt d

A. 1 1 1

5 1 3

x  y  z

  B. 1 1 1

5 2 3

x  y  z C. 1 1 1

5 1 2

x  y  z

 D. 1 3 1

5 1 3

x  y  z

Câu 45. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số

m x y x

sin

1 sin

2 đồng biến trên khoảng .

;2

0

A. m1. B. m1. C. m0. D. m 1.

Câu 46. Một tấm bìa hình vuông có cạnh 44 cm, người ta cắt bỏ đi ở mỗi góc tấm bìa một hình vuông cạnh 12 cm rồi gấp lại thành một cái hộp chữ nhật không có nắp. Tính thể tích cái hộp này.

A. 2400cm3. B. 9600cm3. C. 2880cm3. D. 4800cm3.

Câu 47. Cho hc S ABC. có đáy ABC là tgv tại A với AB a 2, AC2a; cạnh bên SA

ABC

SA a 3. Tính d(A,

SBC

) A. 2 7

7 a B. 2 3

3 a C. 2 39

13 a D. 2 5

5 a

Câu 48. Xác định m để phương trình: 4x2m.2x  m 2 0 có 2 nghiệm phân biệt?

A. m3. B. m

 

0;3 . C. m2. D. m  

; 1 .

Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là

A. a 3

6 . B. a 2 .

4 C. a 21 .

6 D. a 3 .

3

Câu 50. Tìm m để pt x2  x 1 x2  x 1 mcó nghiệm.A. m 

1;1

. B. m  

1;

.C. m . D. m 

1;1

. HD: Xét hàm số f x

 

x2  x 1 x2 x 1 trên  . Ta có

 

2 12 2 12

2 1 2 1

x x

f x x x x x

   

 

0

2 1

2 1

2 1

2 1

f x   x x   x x x  x

   

 

2

2

  

2

2

2 1 2 1 0

2 1 1 2 1 1

x x

x x x x x x

 

 

    



(Vô nghiệm) Mặt khác: f

 

0  1 0, suy ra f x

 

0 nên hàm số f(x)đồng biến trên .

xlimf x

 

 1;lim

 

1

x f x



Bảng biến thiên

x -∞ +∞

 

f x +

 

f x

1 -1

Vậy phương trình có nghiệm khi và chỉ khi 1 < m < 1. đáp án A

--- Hết --- Trang 4 / 4

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

có đáy ABCD là hình chữ nhật, tam giác SAB là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.. Thể tích khối chóp

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD).. Gọi G là trọng tâm của tam giác

ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a, SO vuông góc với mặt phẳng đáy ( ABCD ) và SO = a.. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy,

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng

Câu 4 ( 2,5 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABCD trùng với trung

Chứng minh M là trung điểm của SA và tính thể tích khối tứ diện SMBC theo a.. Xác định tọa độ đỉnh C, biết C có hoành

có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.. Thể tích khối chóp

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a .Mặt bên SAB là tam giác vuông cân đỉnh A và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.. Gọi H là trung