Website:tailieumontoan.com SỞ GD-ĐT QUẢNG BÌNH
MÃ ĐỀ 001
KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2021-2022
MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút
Câu 1 (2,0 điểm)
Rút gọn biểu thức sau a) A 8 32 50
b)
3 . 3
1 1
a a a a
B
a a
(với a0;a1)
Câu 2 (1,5 điểm)
a) Tìm tất cả các giá trị của mđể hàm số y(m1)x2 đồng biến trên R
b) Giải hệ phương trình
3 2 8
3 4 2
x y x y
Câu 3 (2,0 điểm)
Cho phương trình x26x m 4 0 (1) (với là tham msố) a) Giải phương trình (1) khi m1
b) Tìm tất cả các giá trị của mđể phương trình (1) có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn 2020(x1x2) 2021 x x1 2 2014
Câu 4 (1,0 điểm) Cho a b, là các số thực dương.
Chứng minh
1 (15 ) (15 ) 4
a b
a a b b b a
Câu 5 (3,5 điểm)
Cho ( ; )O R đường kính AB, dây cung MNvuông góc AB tạiIsao cho AIBI. Trên đoạn thẳng MI lấy điểm H (H khác M và I), tia AH cắt ( ; )O R tại điểm thứ hai là K . Chứng minh rằng:
a) Tứ giác BIHK nội tiếp đường tròn b) AHMđồng dạng với AMK c) AH AK. BI AB. 4R2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN
Câu Nội dung Điểm
Câu 1
a) A 8 32 50 2 24 25 2 3 2
b)
3 . 3
1 1
a a a a
B
a a
1 1
3 . 3
1 1
3 . 3
9
a a a a
a a
a a
a
Câu 2
a) Để hàm số y(m1)x2 đồng biến trên R thì
1 0 1
m m
b)
3 2 8 6 6 1 1
3 4 2 3 2 8 3 2 8 2
x y y y y
x y x y x x
Câu 3
a) Khi m1 ta có phương trình x26x 5 0 có a b c 1 ( 6) 5 0
Nên phương trình có hai nghiệm x1 1; x2 5 b) Phương trình (1) có hai nghiệm khi
' 0 9 (m 4) 0 5 m 0 m 5
Áp dụng hệ thức Vi-et ta có
1 2
1 2
4 6 x x m
x x
Theo bài ra ta có 2020(x1x2) 2021 x x1 2 2014 Hay 2020.6 2021
m4
2014
12120 2021 8084 2014 2021 12120 8084 2014 2021 2022
2022 ( ) 2021
m m
m
m TM
Câu 4 Vì a, b dương, Áp dụng bất đẳng thức Co-si ta có
16 15 31
16 (15 )
2 2
16 15 31
16 (15 )
2 2
a a b a b a a b
b b a b a b b a
31 31
16 (15 ) 16 (15 ) 16( )
2 2
a b b a
a a b b b a a b
(15 ) (15 ) 4( )
a a b b b a a b
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
14 4
(15 ) (15 )
a b a b
a a b b b a a b
Câu 5
a) Ta có AKB900 (Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
900
HKB (1) Xét tứ giác BIHK có
900
HKB (theo 1)
900 HIB (gt)
900 900 1800
HKB HIB
Nên tứ giác BIHK nội tiếp đường tròn
b) Vì ABMN tại I nên I là trung điểm MN
Ta có AMN có AI vừa là đường cao, vừa là đường trung tuyến nên AMN cân tại A
AM AN AM AN
Suy ra AMHAKM (các góc nội tiếp chắn các cung bằng nhau)
Xét AHM và AMK có
AMH AKM (CM trên)
MAK: Chung
Nên AHM AMK(g-g)
c) AMBcó AMB900 (góc nội tiếp chắn nữa đường tròn tâm O) và có MI AB(gt).Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông AMB ta có
2 .
AM AB AI (2)
Theo câu b ta có AHM AMK
2 .
AH AM
AM AH AK AM AK
(3)
Từ (2) (3) suy ra AH AK. BI AB. AM2MB2 AB2 4R2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
(ĐPCM)
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC