LỚP 6A3
Giáo viên thực hiện
Nguyễn Thị Thu Hiền
KIỂM TRA MIỆNG KIỂM TRA MIỆNG
Câu 1
Câu 1: Hãy thay từ dùng sai trong các câu dưới đây bằng : Hãy thay từ dùng sai trong các câu dưới đây bằng những từ khác. Nguyên nhân chủ yếu của việc dùng sai những từ khác. Nguyên nhân chủ yếu của việc dùng sai
đó là gì?
đó là gì?
a. Tiếng Việt có khả năng diễn tả linh động mọi trạng thái tình a. Tiếng Việt có khả năng diễn tả linh động mọi trạng thái tình
cảm của con người.
cảm của con người.
b. Có một số bạn còn bàng quang với lớp.
b. Có một số bạn còn bàng quang với lớp.
c. Vùng này còn khá nhiều thủ tục như: ma chay, cưới xin đều c. Vùng này còn khá nhiều thủ tục như: ma chay, cưới xin đều cỗ bàn linh đình; ốm không đi bệnh viện mà ở nhà cúng bái,…
cỗ bàn linh đình; ốm không đi bệnh viện mà ở nhà cúng bái,…
sinh động bàng quan
hủ tục
KIỂM TRA MIỆNG KIỂM TRA MIỆNG
Câu 2
Câu 2: Phát hiện và chữa lỗi dùng từ trong đoạn văn sau :: Phát hiện và chữa lỗi dùng từ trong đoạn văn sau : Trong các truyện cổ tích đã học, em thích nhất là truyện Trong các truyện cổ tích đã học, em thích nhất là truyện cổ tích “Thạch Sanh”. Truyện có nhiều chi tiết tưởng tượng, cổ tích “Thạch Sanh”. Truyện có nhiều chi tiết tưởng tượng,
kì ảo. Đặc biệt cốt truyện rất linh động, hấp dẫn. Thạch kì ảo. Đặc biệt cốt truyện rất linh động, hấp dẫn. Thạch
Sanh là một dũng sĩ dân gian. Chàng đã có công diệt trừ các Sanh là một dũng sĩ dân gian. Chàng đã có công diệt trừ các
loài yêu tinh làm hại dân lành. Bằng sức mạnh của một loài yêu tinh làm hại dân lành. Bằng sức mạnh của một
dũng sĩ dân gian chàng đã lập nên những chiến công dữ dội.
dũng sĩ dân gian chàng đã lập nên những chiến công dữ dội.
Trong các truyện cổ tích đã học, em thích nhất là“Thạch Trong các truyện cổ tích đã học, em thích nhất là“Thạch Sanh”. Truyện có nhiều chi tiết tưởng tượng, kì ảo. Đặc biệt Sanh”. Truyện có nhiều chi tiết tưởng tượng, kì ảo. Đặc biệt
cốt truyện rất
cốt truyện rất sinh độngsinh động, hấp dẫn. Thạch Sanh là một dũng , hấp dẫn. Thạch Sanh là một dũng sĩ dân gian. Chàng đã có công diệt trừ các loài yêu tinh làm sĩ dân gian. Chàng đã có công diệt trừ các loài yêu tinh làm
hại dân lành. Bằng sức mạnh của
hại dân lành. Bằng sức mạnh của mìnhmình, anh, anh đã lập nên đã lập nên những chiến công
những chiến công hiển háchhiển hách..
Tiết 27. CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt) Tiết 27. CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt)
Ví dụ
Ví dụ : :Chỉ ra các lỗi dùng từ trong những câu sau:Chỉ ra các lỗi dùng từ trong những câu sau:
a) Mặc dù còn một số yếu điểm, nhưng so với năm học cũ, lớp a) Mặc dù còn một số yếu điểm, nhưng so với năm học cũ, lớp
6B đã tiến bộ vượt bậc.
6B đã tiến bộ vượt bậc.
b) Trong cuộc họp lớp, Lan đã được các bạn nhất trí đề bạt b) Trong cuộc họp lớp, Lan đã được các bạn nhất trí đề bạt
làm lớp trưởng.
làm lớp trưởng.
c) Nhà thơ Nguyễn Đình Chiểu đã được tận mắt chứng thực c) Nhà thơ Nguyễn Đình Chiểu đã được tận mắt chứng thực
cảnh nhà tan cửa nát của những người nông dân.
cảnh nhà tan cửa nát của những người nông dân.
I / I / Dùng từ không đúng nghĩa:Dùng từ không đúng nghĩa:
Tiết 27. CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt) Tiết 27. CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt)
Ví dụ
Ví dụ : :Chỉ ra các lỗi dùng từ trong những câu sau:Chỉ ra các lỗi dùng từ trong những câu sau:
a) Mặc dù còn một số yếu điểm, nhưng so với năm học cũ, lớp a) Mặc dù còn một số yếu điểm, nhưng so với năm học cũ, lớp
6B đã tiến bộ vượt bậc.
6B đã tiến bộ vượt bậc.
b) Trong cuộc họp lớp, Lan đã được các bạn nhất trí đề bạt b) Trong cuộc họp lớp, Lan đã được các bạn nhất trí đề bạt
làm lớp trưởng.
làm lớp trưởng.
c) Nhà thơ Nguyễn Đình Chiểu đã được tận mắt chứng thực c) Nhà thơ Nguyễn Đình Chiểu đã được tận mắt chứng thực
cảnh nhà tan cửa nát của những người nông dân.
cảnh nhà tan cửa nát của những người nông dân.
I / I / Dùng từ không đúng nghĩa:Dùng từ không đúng nghĩa:
Tiết 27. CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt) Tiết 27. CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt)
Sửa lại Sửa lại::
a) Mặc dù còn một số nhược điểm, nhưng so với năm học cũ, a) Mặc dù còn một số nhược điểm, nhưng so với năm học cũ,
lớp 6B đã tiến bộ vượt bậc.
lớp 6B đã tiến bộ vượt bậc.
I / I / Dùng từ không đúng nghĩa:Dùng từ không đúng nghĩa:
1) Ví dụ:1) Ví dụ:
b) Trong cuộc họp lớp, Lan đã được các bạn nhất trí bầu làm b) Trong cuộc họp lớp, Lan đã được các bạn nhất trí bầu làm
lớp trưởng.
lớp trưởng.
c) Nhà thơ Nguyễn Đình Chiểu đã được tận mắt chứng kiến c) Nhà thơ Nguyễn Đình Chiểu đã được tận mắt chứng kiến
cảnh nhà tan cửa nát của những người nông dân.
cảnh nhà tan cửa nát của những người nông dân.
Nêu nguyên nhân và cách khắc phục lỗi dùng từ không đúng nghĩa?
Tiết 27. CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt) Tiết 27. CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt)
I / I / Dùng từ không đúng nghĩa:Dùng từ không đúng nghĩa:
1) Ví dụ:1) Ví dụ:
2) Nguyên nhân:
2) Nguyên nhân:
Do không biết nghĩa, hiểu không đầy đủ hoặc hiểu saiDo không biết nghĩa, hiểu không đầy đủ hoặc hiểu sai nghĩa của từ.
nghĩa của từ.
Tiết 27. CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt) Tiết 27. CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt)
I / I / Dùng từ không đúng nghĩa:Dùng từ không đúng nghĩa:
1) Ví dụ:
1) Ví dụ:
3) Cách khắc phục:
3) Cách khắc phục:
Không dùng từ khi không hiểu hoặc hiểu chưa rõ nghĩa.Không dùng từ khi không hiểu hoặc hiểu chưa rõ nghĩa.
Cần đọc sách báo, tra từ điển để nắm vững nghĩa của từ.Cần đọc sách báo, tra từ điển để nắm vững nghĩa của từ.
Tiết 27. CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt) Tiết 27. CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt)
Bài tập nhanh:
Bài tập nhanh: Phát hiện và chữa các lỗi dùng từ trong các câu sau:
a. Hôm qua bà ngoại biếu em một cuốn sách rất hay.
b. Anh ấy là người rất kiên cố.
c. Thầy giáo đã truyền tụng cho chúng em rất nhiều kiến thức.
d. Trước khi nói phải nghĩ, không nên nói năng tự tiện.
ngoan cố truyền đạt
tuỳ tiện
cho
II /
II / Luyện tậpLuyện tập:: Bài 1
Bài 1: : Gạch một gạch dưới các kết hợp từ đúng:Gạch một gạch dưới các kết hợp từ đúng:
- bản (tuyên ngôn) - bảng (tuyên ngôn) - bản (tuyên ngôn) - bảng (tuyên ngôn)
- (tương lai) sáng lạng - (tương lai) xán lạn - (tương lai) sáng lạng - (tương lai) xán lạn
- bôn ba (hải ngoại) - buôn ba (hải ngoại) - bôn ba (hải ngoại) - buôn ba (hải ngoại)
-(bức tranh) thủy mặc - (bức tranh) thủy mạc -(bức tranh) thủy mặc - (bức tranh) thủy mạc
- (nói năng) tùy tiện - (nói năng) tự tiện - (nói năng) tùy tiện - (nói năng) tự tiện
Tiết 27. CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt) Tiết 27. CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt)
I / I / Dùng từ không đúng nghĩa:Dùng từ không đúng nghĩa:
II/ II/ Luyện tậpLuyện tập::
Bài 2:
Bài 2:
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống.Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống.a a
) khinh khỉnh, khinh bạc) khinh khỉnh, khinh bạc………
……… : tỏ ra kiêu ngạo và lạnh nhạt, ra vẻ: tỏ ra kiêu ngạo và lạnh nhạt, ra vẻ không thèm để ý đến người đang tiếp xúc với mình.
không thèm để ý đến người đang tiếp xúc với mình.
b) khẩn thiết, khẩn trương b) khẩn thiết, khẩn trương
………. …... : nhanh, gấp và có phần căng thẳng.. …... : nhanh, gấp và có phần căng thẳng.
c) bâng khuâng, băn khoăn c) bâng khuâng, băn khoăn
…………... : không yên lòng vì có những điều…………... : không yên lòng vì có những điều phải suy nghĩ và lo liệu.
phải suy nghĩ và lo liệu.
khinh khỉnh khinh khỉnh
khẩn trương khẩn trương băn khoăn băn khoăn
Tiết 27. CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt) Tiết 27. CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt)
I / I / Dùng từ không đúng nghĩa:Dùng từ không đúng nghĩa:
a) a) Hắn quát lên một tiếng rồi tống một cú đá vào bụng Hắn quát lên một tiếng rồi tống một cú đá vào bụng ông Hoạt.
ông Hoạt.
* Nguyên nhân: Dùng kết hợp không đúng nghĩa của
* Nguyên nhân: Dùng kết hợp không đúng nghĩa của từ. từ.
* Chữa lỗi: Có hai cách:
* Chữa lỗi: Có hai cách:
- C1: Thay từ “đá” bằng từ “đấm”.
- C1: Thay từ “đá” bằng từ “đấm”.
… … tống một cú đấm vào bụng … tống một cú đấm vào bụng …
- C2: Hoặc thay từ “tống” bằng từ “tung”
- C2: Hoặc thay từ “tống” bằng từ “tung”
… … tung một cú đá vào bụng … tung một cú đá vào bụng …
Tiết 27. CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt) Tiết 27. CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt)
I / I / Dùng từ không đúng nghĩa:Dùng từ không đúng nghĩa:
II /
II / Luyện tậpLuyện tập:: Bài 3
Bài 3: : Chữa lỗi dùng từ trong các câu sauChữa lỗi dùng từ trong các câu sau::
b) b) Làm sai thì cần thực thà nhận lỗi, không nên bao biện.Làm sai thì cần thực thà nhận lỗi, không nên bao biện.
* Nguyên nhân: Dùng từ không đúng nghĩa.
* Nguyên nhân: Dùng từ không đúng nghĩa.
*Chữa lỗi:
*Chữa lỗi:
Thay từ “thật thà”bằng từ“thành khẩn”Thay từ “thật thà”bằng từ“thành khẩn”
và thay từ “bao biện” bằng từ “ngụy biện”
và thay từ “bao biện” bằng từ “ngụy biện”
- - … cần thành khẩn nhận lỗi không nên ngụy biện.… cần thành khẩn nhận lỗi không nên ngụy biện.
Tiết 27. CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt) Tiết 27. CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt)
I / I / Dùng từ không đúng nghĩa:Dùng từ không đúng nghĩa:
II /
II / Luyện tậpLuyện tập:: Bài 3
Bài 3: : Chữa lỗi dùng từ trong các câu sauChữa lỗi dùng từ trong các câu sau::
Tiết 27. CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt) Tiết 27. CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt)
I / I / Dùng từ không đúng nghĩa:Dùng từ không đúng nghĩa:
II /
II / Luyện tậpLuyện tập::
Viết đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) chủ đề tình bạn có sử Viết đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) chủ đề tình bạn có sử
dụng các từ: thân thiện, thân thiết, biếu, cho.
dụng các từ: thân thiện, thân thiết, biếu, cho.
Bài tập nhanh
Bài tập nhanh:: Chữa lỗi dùng từ trong các câu sau: Chữa lỗi dùng từ trong các câu sau:
a)a)
Hai tháng qua, lớp em đã nỗ lực, cố gắng rất nhiều Hai tháng qua, lớp em đã nỗ lực, cố gắng rất nhiều trong học tập.
trong học tập.
b)b)
Tôi có nghe phong phanh chuyện gia đình bạn Hải Tôi có nghe phong phanh chuyện gia đình bạn Hải chuyển nhà đi.
chuyển nhà đi.
=> Lỗi lẫn lộn các từ gần âm.
=> Lỗi lẫn lộn các từ gần âm.
c) Em rất thích đọc truyện dân dã.
c) Em rất thích đọc truyện dân dã.
=> Lỗi dùng từ không đúng nghĩa.
=> Lỗi dùng từ không đúng nghĩa.
Tiết 27. CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt) Tiết 27. CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt)
phong thanh phong thanh
dõn gian dõn gian
nỗ lực cố gắng
=> Lỗ ặ ừi l p t .
Hướng dẫn học tập:
- Đối với bài học ở tiết này:
+ Nắm vững nội dung bài học.
+ Làm bài tập còn lại vào vở bài tập.
+ Tìm và tự sửa lỗi bài Tập làm văn số 1.
- Đối với bài học ở tiết tiếp theo: Chuẩn bị bài “Danh từ”. Yêu cầu:
+ Xem lại kiến thức về danh từ đã học ở Tiểu học.
+Thực hiện các yêu cầu ở mục I(SGK/180)