• Không có kết quả nào được tìm thấy

File thứ 1: ltvc-1-mo-rong-von-tu-cong-dan_21022022

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2023

Chia sẻ "File thứ 1: ltvc-1-mo-rong-von-tu-cong-dan_21022022"

Copied!
15
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG TIỂU HỌC GIA THỤY

KÍNH CHÀO CÁC THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ

(2)

- Có mấy cách nối các vế trong câu ghép?

Đó là những cách nào?

- Súng kíp của ta mới bắn một phát thì

súng của họ đã bắn được năm, sáu mươi phát.

Ôn bài cũ

(3)

(4)

Bài tập 1: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ công dân?

a) Người làm việc trong cơ quan nhà nước.

b) Người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ đối với đất nước.

c) Người lao động chân tay làm công ăn lương.

b) Người dân của một nước, có quyền lợi b) Người dân của một nước, có quyền lợi

và nghĩa vụ đối với đất nước.

và nghĩa vụ đối với đất nước.

(5)

Bài tập 2. Xếp những từ chứa tiếng công cho dưới đây vào nhóm thích hợp: Công dân, công nhân, công bằng, công cộng, công lí, công nghiệp, công chúng, công minh, công tâm.

a/ Cônga/ Công có nghĩa là “của nhà nước, của chung có nghĩa là “của nhà nước, của chung”.”.

b/ Côngb/ Công có nghĩa là “không thiên vị có nghĩa là “không thiên vị”.”.

c/ Côngc/ Công có nghĩa là “thợ, khéo tay có nghĩa là “thợ, khéo tay”.”.

Công là “của nhà

nước, của chung’ Công là

“không thiên vị”

Công là

‘thợ, khéo tay”

Công dân, công cộng, công chúng

Công bằng, công lí, công minh, công tâm

Công nhân, công nghiệp

(6)

Bài tập 3. Tìm trong các từ cho dưới đây những từ nào đồng nghĩa với từ công dân: đồng bào, nhân dân, dân chúng, dân tộc, dân, nông dân, công chúng.

Những từ đồng nghĩa với từ công

dân là: nhân dân, dân chúng, dân.

(7)

Bài tập 4. Có thể thay từ công dân trong câu nói dưới đây của nhân vật Thành ( Người công dân số Một ) bằng các từ đồng nghĩa với nó được không? Vì sao?

Làm thân nô lệ mà muốn xóa bỏ kiếp nô lệ thì sẽLàm thân nô lệ mà muốn xóa bỏ kiếp nô lệ thì sẽ thành

thành công dân công dân , còn yên phận nô lệ thì mãi mãi là , còn yên phận nô lệ thì mãi mãi là đầy tớ cho người ta…

đầy tớ cho người ta…

dândân

nhân nhân dândân dân dân chúngchúng

(8)

Không thể thay thế từ công dân bằng những từ đồng nghĩa với nó vì từ công dân có hàm ý người dân của một nước độc lập”, khác với các từ nhân dân, dân chúng, dân. Hàm ý của từ công dân

ngược lại với từ nô lệ.

Bài tập 4. Có thể thay từ

Bài tập 4. Có thể thay từ công dâncông dân trong câu nói dưới trong câu nói dưới đây của nhân vật Thành ( Người công dân số Một ) đây của nhân vật Thành ( Người công dân số Một ) bằng các từ đồng nghĩa với nó được không? Vì sao bằng các từ đồng nghĩa với nó được không? Vì sao

(9)

Câu 1. Công dân có nghĩa là:

a) Người lao động làm công ăn lương.

b) Người làm việc trong cơ quan nhà nước.

c) Người dân của một nước, có quyền lợi và

nghĩa vụ với đất nước.

(10)

Câu 2. Nhóm từ đồng nghĩa với từ công dân là:

a) công dân, dân chúng, nhân dân, dân.

b) đồng bào, công dân, nhân dân, dân tộc.

c) nhân dân, nông dân, dân, công dân.

(11)

Câu 3. Từ nào chứa tiếng công có nghĩa là

“của nhà nước, của chung”:

a) Công cộng

b) Công nhân

c) Công bằng

(12)

Câu 4. Từ nào chứa tiếng công có nghĩa là “không thiên vị”:

a) Công dân

b) Công bằng

c) Công nghiệp

(13)

Câu 5. Từ nào chứa tiếng công có nghĩa là : thợ, khéo

tay”:

a) Công tâm b) Công lí

c) Công nhân

(14)

Cảm ơn

các thầy cô

đã dự giờ thăm lớp!

(15)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

-Mở rộng, hệ thống hóa vốn từ nhân dân; biết một số câu thành ngữ, tục ngữ nói về phẩm chất tốt đẹp của người Việt Nam; hiểu nghĩa từ “đồng bào”, tìm được một số từ